Chuyên đề ôn tập trắc nghiệm
Địa lý lớp 8
u 101 ĐL0801CSB Vị trí của Châu Á nằm kéo dài t:
A. Vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam.
B. Gần vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
C. Vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
D. Vùng cực Bắc đến gần vùng xích đạo.
PA: C
u 102 ĐL0801CSB Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:
A. Bắc Băng Dương, Đại Tâyơng, Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.
D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
PA: D
u 103 ĐL0801CSV Lãnh thChâu Á có chiều dài tđiểm cực Bắc đến điểm cực
Nam so với chiều dài từ bờ Đông sang bờ Tây (nơi rộng nhất) là:
A. Chiều dài Bắc - Nam lớn hơn chiều rộng Đông - Tây.
B. Chiều dài Bắc - Nam nh hơn chiều rộng Đông - Tây.
C. Chiều dài Bắc - Nam gn bng chiều rộng Đông - y.
D. Chiều dài Bắc - Nam nhỏ bằng nửa chiều rộng Đông - Tây.
PA: B
u 104 ĐL0801CSV Các dãy núi chính ca Châu Á có hướng Đông - Tây hoặc gần
Đông - Tây là:
A. Thiên Sơn, Côn Luân, Himalaya, Hinđucúc.
B. Uran, Antai, Thiên Sơn, La-bla--vôi.
C. Hinđucúc, Antai, Đại Hưng An, Nam Sơn.
D. Himalaya, Côn Luân, Trường Sơn, Xta--vôi.
PA: A
u 105 ĐL0801CSH Địa hình Châu Á có nhiều:
A. Hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
C. Hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
D. H thống núi, n nguyên cao, đ sộ và nhiu đồng bằng rộng bậc nhất thế
giới.
PA: D
u 106 ĐL0801CSB: Các đồng bng rộng lớn bậc nhất của Châu Á là:
A. ỡng Hà, Ấn - Hằng,y Xibia, Hoa Trung.
B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Âu, Tu-ran.
C. Ấn - Hằng, Amadôn, Tây Xibia, sông MêKông.
D. ỡng Hà, Mitxixipi, Hoa Bắc, Tu-ran.
PA: A
u 107 ĐL0802CSH Do vtrí kích thước nên khí hậu Châu Á rất đa dạng, theo
th t từ cực Bắc xuống xích đạo gm có:
A. Đới khí hu cực, đới khí hậu ôn đới, đi khí hậu nhiệt đới.
B. Đới khí hu cực và cận cực, đới khí hậu ôn đi, đới khí hu xích đạo.
C. Đới khí hậu cực và cận cực, đới khậu ôn đới, đới khậu cận nhiệt, đới k
hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đo.
D. Đới khí hậu cực, đi khí hu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích
đạo.
PA: C
u 108 ĐL0802CSH Châu Á, kiểu khí hậu phổ biến là gió a ẩm và phân b
các khu vực:
A. Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á.
B. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á.
C. y Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Nam Á, Trung Á, Đông Á.
PA: A
u 109 ĐL0802CSH Do vị trí địa lý, kích thước và ảnhởng ca địa hình nên khí
hậu Châu Á cũng có kiểu khí hậu lc địa khô phân bố ở:
A. Trung Á, Bắc Á, Đông Á.
B. y Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Nam Á, Tây Á, Trung Á.
D. y Nam Á, Nam Á, Trung Á.
PA: D
u 110 ĐL0802CSH Kiểu khí hu gió mùa ẩm Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
đặc điểm chung là:
A. a đông có thời tiết khô và lnh, mùa h thời tiết khô nóng.
B. a đông thi tiết lạnh khô, mùa hạ thời tiết nóng m có nhiều mưa.
C. a đông thi tiết ấm và ẩm, mùa hạ thời tiết khô nóng.
D. Thi tiết nóng và ẩm quanh năm.
PA: B
u 111 ĐL0802CSB Ở Châu Á, đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất là:
A. Đới khí hu cực và cận cực.
B. Đới khí hu ôn đới.
C. Đới khí hu cận nhiệt.
D. Đới khí hu nhiệt đới.
PA: C
u 112 ĐL0802CSH Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở Châu Á có đặc điểm chung là:
A. a đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm.
B. a đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng.
C. Quanh năm nóngm.
D. a đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô.
PA: D
u 113 ĐL0802CSV Các quc gia nằm trong khu vực khí hậu gióa Châu Á là:
A. Trung Quc, Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Philippin, Inđônêxia.
C. Thái Lan, Mianma, Vit Nam, Lào.
D. Thái Lan, Mianma, Trung Quc, Campuchia.
PA: C
u 114 ĐL0802CSV Biu đ khí hậu của Y-an-gun mưa nhiều từ tháng 5 đến
tháng 10, lượng mưa cả năm đạt 2750mm, nhiệt độ trung bình năm trên 250C được
xếp vào kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt gió mùa.
B. Xích đạo gió mùa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Nhiệt đới gió mùa.
PA: D
u 115 ĐL0803CSH Châu Á có hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh ở:
A. y Nam Á và vùng nội địa.
B. y Nam Á và Nam Á.
C. Vùng ni địa và Đông Nam Á.
D. Bắc Á và Đông Á.
PA: A
u 116 ĐL0803CSB Các sông lớn ở Bắc Á và Đông Á đ ra các đại dương:
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương Đại Tâyơng.
C. Thái Bình Dương và Ấn Đ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tâyơng.
PA: A