CON LẮC ĐƠN
* Con lắc đơn
+ Con lắc đơn gm một vật nặng treo vào sợi y không giản, vật nặng kích thước không
đáng kể so với chiều dài si dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khi ng của vật
nặng.
1. Tần số c:
g
l
; chu k: 22
l
T
g
; tần số: 1 1
2 2
g
f
T l
+ Điều kin dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 << 1 rad hay S0 << l
+ Từ các biểu thức trên chu kì phụ thuộc vào chiều dài dây, gia tốc trọng trường →
phụ thuộc nhiệt độ(vì nhiệt độ làm thay đổi chiều dài dây); phụ thuộc độ cao, độ sâu, vị độ địa
lý ( vì g phụ thuộc các yếu tố này)
2. Lực kéo về (lực hồi phục)
2
sin s
F mg mg mg m s
Lưu ý: + Vi con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận vi khi lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khi lượng.
3. Phương trình dao động:
Với dao động bé ( sinα ≈ α(rad)) thì con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình:
Li độ cong: s = S0cos(t + ) hoặc
Li độ góc: α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l ( α tính bằng đơn vị: rad)
v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + )
a = v = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
4. Hệ thức độc lập (chỉ áp dụng khi con lắc dao động bé, tức là khi con lc đơn dao động
điều hoà):
* a = -2s = -2αl
*
2 2 2
0
( )
v
S s
*
2
2 2
0
v
gl
5. Năng ng của con lắc đơn - vận tốc - lực căng dây, khi con lắc dao động với biên độ
c α0 bất kì
a) Năng lượng con lắc đơn (cơ năng con lc đơn):
+ Động năng:
- Ti v trí có li độ góc α bất kì: Wđ = 2
2
1mv = )cos(cos 0
mgl
- (Wđ)Min = 0, đạt đưc tại vị trí biên ( tức vtrí cao nhất của con lắc)
- (Wt)Max = 2
max
2
1mv , đạt đưc tại VTCB ( tức vị trí thấp nhất của con lắc)
+ Thế năng (là thế năng trọng trường):
- Thế năng vị trí có li độ góc α bất kì: Wt = mgh = mgl(1 - cosα); với mốc
thế năng chn VTCB
- (Wt)Min = 0, đạt tại vị trí mốc ( tại VTCB)
- (Wt)Max = mgl(1 - cosα0), đạt tại vị trí cao nhất (biên)
+ Cơ năng: W = Wđ + Wt = mgl(1 - cosα0) = (Wđ)Max = (Wt)Max = const
Chú ý: cơ năng con lắc đơn tỉ lệ thuận vi khối lượng, với con lắc lò xo thi không ph
thuộc khối lượng.
b) Vn tc:
+ Vận tốc con lắc ở vị trí li độ góc α bất kì: v2 = 2gl(cosα co0)
+ VMax = )cos1(2 0
gl , đạt được tại VTCB (ứng với α = 0, khi đó (cosα)max = 1)
+ Vmin =0 , tại vị trí biên
c) Lực căng dây:
+ Lực căng dây tại vị trí li độ góc α bất kì: TC = mg(3cosα 2cosα0)
+ TMax = mg(3 - 2cosα0), đạt được tại VTCB
+ TMin = mgcosα0 , đạt tại vị trí cao nhất (biên)
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad) thì:
Cơ năng:
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
W
2 2 2 2
mg
m S S mgl m l
l
2 2 2 2
0 0
1
W= ; ( )
2
mgl v gl
(đãở trên)
2 2
0
(1 1, 5 )
C
T mg
6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kT1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu
kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 chu kT3,con lc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) chu
kT4.
Thì ta có:
2 2 2
312
T T T
2 2 2
4 1 2
T T T
7. Khi con lc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi
F
:
- Lực phụ không đổi thường gặp là lc quán tính, lực điện trường, lực đẩy Ácsimét...
- Lúc y con lc sẽ dao động với chu kì mới và có thể có vị trí cân bằng mới.
* Để tính chu kì mi ta cần hiểu như sau:
+ vì gmP không đổi ( luôn phương thng đứng, chiều từ trên xuống), lực
ph
F
không đi hp lực của chúng
F
P
P
'
cũng không đổi, giống nđặc điểm
không đổi của trng lực do đó ta gọi P’ là trọng lực hiệu dụng Viết được: '' gmP . Để
tìm chu kì ta cần xác định g’ ( gia tốc trọng trường hiệu dụng) rồi thay vào biểu thức:
'
2' g
l
T
+ Từ biểu thức:
F
P
P
'
ag
m
F
ggFgmgm ''
agg ' (*)
+ Muốn tìm g’ ta cn đi tìm gia tốc a do lực phụ y ra cho con lắc. Biểu thức (*) là
biểu thc véctơ nên đtìm g’ ta cần phi xác định phương chiều của véctơ a ( trùng phương
chiu của lực ph)
CHÚ Ý ĐĂC ĐIỂM CỦA LỰC PHỤ
* Lực quán tính:
F ma
, độ lớn F = ma (
F a

)
Lưu ý: + Chuyn đng nhanh dần đều a cùng hướng chuyn động
+ Chuyn đng chậm dần đều a ngược hướng chuyn động
* Lực điện trường:
F qE
, độ lớn F = qE (Nếu q > 0
F E

; n nếu q < 0
F E

)
* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV (
F
luông thng đứng hưng lên)
Trong đó: D là khối lưng riêng ca chất lỏng hay chất khí.
g là gia tc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lng hay chất khí đó.
c trường hợp đc biệt:
*
F
có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch vi phương thẳng đứng một góc có:
tan
F
P
+
2 2
' ( )
F
g g
m
*
F
phương thẳng đứng thì '
F
g g
m
+ Nếu
F
hướng xung thì '
F
g g
m
+ Nếu
F
hướng lên thì '
F
g g
m
* Con lc treo trong thang máy:
+ Thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên: c này gia tốc a của thang y
hưng lên ( chuyển động nhanh dần thì gia tốc cùng hướng chuyển động) lực quán tính
hưng xuống vì lc quán tính ngược hướng vi gia tốc của hệ quy chiếu phi quán tính (tức
thang máy) lực quán tính trng lực cùng hướng xuống dưới g = g + a ( a đây là
giá trị độ lớn)