13
CHƯƠNG 8: HP CHUYN ĐỘNG CA ĐIM.
I. KHÁI NIM V HP CHUYN ĐỘNG ĐIM.
1. Bài toán v hp chuyn động đim.
Trong thc tế chúng ta thường gp trường hp cht đim trong mt h quy chiếu o
đó h quy chiếu y li chuyn động so vi h quy chiếu khác. d mt s trường hp
sau:
- Mt người chuyn động trên toa tu toa tu chuyn động so vi đường ray.
- Con thuyn chuyn động so vi dòng nước dòng nước chuyn động so vi b
sông.
- V tinh chuyn động xung quanh trái đt trái đất chuyn động xung quanh mt
tri. Trong các trường hp trên ta phi ng chính toa tu, con thuyn, trái đất m h
quy chiếu động kho t chuyn động ca đim trong h quy chiếu y đồng thi xét
chuyn động ca h quy chiếu động so vi h quy chiếu c đnh đường ray, b ng, mt
tri.
2. Các định nghĩa v chuyn
động tuyt đối, tương đối, theo.
hình i toán được thiết lp như sau:
Kho t chuyn động ca đim M trong h quy
chiếu động
Oxyz
. H quy chiếu động
Oxyz
chuyn động trong h quy chiếu c đnh
1111
Oxyz
. Ta có các định nghĩa sau:
a, Chuyn động tuyt đối: chuyn động
ca M so vi h quy chiếu c đnh
1111
Oxyz
. Vn
tc, gia tc ca M trong chuyn động tuyt đối
được gi vn tc tuyt đối, gia tc tuyt đối
được ký hiu
a
V
ur
,
a
W
uur
.
b, Chuyn động tương đối: chuyn động ca M so vi h quy chiếu động
Oxyz
.
Vn tc, gia tc ca M trong chuyn động tương đi được gi vn tc tương đối, gia tc
tương đi được ký hiu là
V
ur
,
r
W
uur
.
c, Chuyn động theo: chuyn động ca h quy chiếu động
Oxyz
so vi h quy
chiếu c đnh
1111
Oxyz
.
Để thiết lp biu thc ca vn tc theo gia tc theo người ta đưa o khái nim
trùng đim: trùng đim ca đim M đim
*
M
c đnh trong h đng
Oxyz
ti c
kho t đim M trùng vi
*
M
. Vn tc, gia tc ca
*
M
so vi h quy chiếu c đnh
1111
Oxyz
được gi là vn tc theo, gia tc theo được ký hiu là
e
V
ur
,
e
W
uur
.
II. ĐỊNH HP VN TC.
1. Đnh lý hp vn tc. Ti mi thi đim, vn tc
tuyt đối ca đim bng tng hình hc ca vn tc tương
đối và vn tc theo.
aer
VVV
=+
ururur
(8.1)
2. Chng minh.
M
O
y
x
z
1
z
1
y
x
1
O
r
r
*
MM
O
z
y
x
x
1
y
1
z
r
r
i
r
j
r
k
r
1
O
14
Gi
i,j,k
rrr
các vectơ đơn v thuc h đng
Oxyz
, to độ M trong h đng x,y,z.
Ta có:
OMx.iy.jz.k
=++
uuuur
rrr
Theo định nghĩa ta có:
-
(
)
r
dOM
V
dt
=
uuuur
ur ( đạo hàm theo thi gian vectơ
OM
uuuur
trong h đng, tc
i,j,k
rrr
=const)
r
dxdydz
Vijk
dtdtdt
=++
ur
rrr
.
-
(
)
*
1
e
dOM
V
dt
=
uuuuur
ur ( đạo hàm theo thi gian vectơ
*
1
OM
uuuuur
trong h c đnh, M* c
đnh trong h động nên x,y,z=const)
(
)
()
()
*
1*
e11
dOM
dddidjdk
VOOOMOOxyz
dtdtdtdtdtdt
==+=+++
uuuuur
rrr
uuuuur
uruuuuruuuur
-
(
)
1
a
dOM
V
dt
=
uuuur
ur ( đạo hàm theo thi gian vectơ 1
OM
uuuur
trong h c định)
(
)
()()
1
a11
dOM dd
VOOOMOO
dtdtdt
==+=
uuuur
uruuuuruuuuruuuur
+
dxdidydjdzdk
ixjykz
dtdtdtdtdtdt
+++++
rrr
rrr
()
a1
ddidjdkdxdydz
VOOxyzijk
dtdtdtdtdtdtdt
=++++++
rrr
uruuuur
rrr
=
er
VV
+
urur
(ĐPCM)
III. ĐỊNH LÝ HP GIA TC.
1. Định lý hp gia tc.
a, Định : Ti mi thi đim, gia tc tuyt đối ca đim bng tng hình hc ca ba
thành phn gia tc là gia tc tương đối, gia tc theo và gia tc Côrt:
arec
WWWW
=++
uuruuruuruur
(8.2)
b,Chng minh:
Gi s :
- Ti thi đim t h đng ti v t (I) ti thi đim
ttt
=+∆
h đng ti v trí
(I’) như hình v.
(I)
(I’
)
1
O
1
Z
1
Y
1
X
r
C
a
C
e
C
V
ur
a
V
ur
e
V
ur
*
MM
e
C
r
C
*
1
M
r1
V
ur
e1
V
ur
M
r
V
uur
e
V
uur
a
V
uur
15
-
a
C
là qu đạo ca M trong h c đnh (tuyt đối),
C
C
qu đạo M trong h
đng (tương đi),
e
C
qu đạo
*
M
trong h c đnh (theo),
e
C
qu đạo ca tng
đim vi
M
.
-
r1
V
ur
v t ca
V
ur
ti thi đim t ta tưởng tượng b gn cht vi h đng
b h động kéo đi trong khong
t
.
-
e1
V
ur
vn tc theo ca
*
M
ti thi đim
ttt
=+∆
.
Chú ý rng
r
C
ch s di ch ca
r
C
sang v trí mi mà thôi n
e
C
e
C
thì là qu
đạo ca hai đim khác nhau c định trên h đng.
Theo định nghĩa gia tc ta có:
- Gia tc tương đối: Người quan sát đng trên h đng để kho t nên gia tc
tương đi được xác định:
rr1
rt0
VV
Wlim
t
∆→
=
uurur
uur
(a)
- Gia tc theo: gia tc ca trùng đim
*
M
trong h c định:
e1e
ct0
VV
Wlim
t
∆→
=
urur
uur
(b)
- Gia tc tuyt đối: gia tc ca
M
trong h c đnh:
aa
at0
VV
Wlim
t
∆→
=
uurur
uur
(c)
Theo định hp vn tc t
aer
VVV
′′
=+
uuruuruur
aer
VVV
=+
ururur
nên ta :
aaerereerr
VV(VV)(VV)(VV)(VV)
′′
=++=+−
uururuuruurururuururuurur
(d)
Để đưa v dng ca (a), (b) ta biến đổi:
eeee1e1e
(VV)(VV)(VV)
′′
=+−
uururuurururur
rrrr1r1r
(VV)(VV)(VV)
′′
=+−
uururuurururur
(e)
Thay o (d) ta có th viết li là:
aae1err1ee1r1r
VV(VV)(VV)(VV)(VV)

′′
=+++−

uururururuururuurururur
Thay o (c) ta được:
e1err1ee1r1r
aa
a
t0t0
(VV)(VV)(VV)(VV)
VV
Wlimlim
tt
∆→

′′
+−++−

==
∆∆
ururuururuurururur
uurur
uur
e1err1ee1r1r
aerc
t0t0t0
VVVV(VV)(VV)
WlimlimlimWWW
ttt
∆→
′′
+−
=++=++
∆∆
ururuururuurururur
uuruuruuruur
Trong đó
ee1r1r
ct0
(VV)(VV)
Wlim
t
∆→
+−
=
uurururur
uur
. Định lý đã được chng minh.
Trong công thc
c
W
uur
gm hai thành phn. Thành phn đầu phn ánh s biến thiên
ca vn tc theo khi M chuyn động tn h đng. Thành phn th hai biu th s đi
hướng ca vn tc tương đi do chuyn động ca h động gây ra.
2. Quy tc thc hành xác định gia tc Côriôlit.
a, Trường hp h động chuyn đông tnh tiến: Khi h đng chuyn động tnh tiến thì
ta
r1r
VV
=
urur
, mt khác các đim c đnh trên h đng đều vn tc như nhau nên
ee1
VV
=
uurur
. Do đó ta c
W0
=
uur
.
b, Trường hp h đng chuyn đông quay quanh trc c đnh: Gi s h đng quanh
trc c đnh vi vn tc c là
e
ω
r
. Người ta đã chng minh được:
cr
e
W2.V
=ω∧
uurur
r
. (8.3)
T đó ta có mt s quy tc sau:
16
-
r
e
V
ω⊥
ur
r
: Quay
V
ur
quanh
e
ω
r
mt c
2
π
theo chiu quay ca
e
ω
r
ta được hướng
ca
c
W
uur
. Độ ln được xác định c
er
W2..V
uur
.
-
·
r
e,V
2
π
ω≠
ur
r
: Chiếu
ur
V
lên phương vuông c vi
e
ω
r
trong mt phng
cha
V
ur
e
ω
r
ta được
r1
V
ur
. Quay
r1
V
ur
quanh
e
ω
r
mt c
2
π
theo chiu quay ca
e
ω
r
ta
được hướng ca
c
W
uur
. Độ ln được xác định c
erer1
W2..V.cos2..V
=ωα
uur
.
α
V
ur
2
π
e
ω
r
c
W
uur
2
π
r1
V
ur
V
ur
c
W
uur
e
ω
r