1
M ĐẦU
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU CA MÔN HC.
Cơ hc lý thuyết môn hc nghiên cu nhng quy lut cân bng và chuyn động
ca các vt th. Chuyn động được hiu s thay đổi v trí ca các vt th trong không
gian theo thi gian. Vt th được biu din dưới dng nhng mô hình, đó cht đim và
cơ h.
Để mô t chuyn động ca vt th người ta phi dùng h quy chiếu, tc là nhng vt
chun hoc nhng h ta độ gn vi vt chun y.
d: con tàu chuyn động so vi ngôi nhà, như vy ngôi nhà vt chun và người
ta gn vi ngôi nhà mt h quy chiếu để kho sát chuyn động ca con tàu.
Mt h quy chiếu trong đó vt th chuyn động vi vn tc không đổi khi không
có lc tác dng thì được gi h quy chiếu quán tính. i ch khác, trong h quy chiếu
quán tính nếu không có lc tác dng cht đim s chuyn động thng và đều. Chuyn động
y được gi là chuyn động quán tính.
Chú ý: trong chuyn động tròn đều vn tc không đổi v mt giá tr nhưng phương
ca vn tc thay đổi n không được coi là chuyn động quán tính.
Mi h quy chiếu chuyn động thng đều vi h quy chiếu quán nh cũng h
quy chiếu quán tính. Do vy ta vô s h quy chiếu quán tính chuyn động thng đều vi
nhau.
Cơ hc lý thuyết da trên nhng nguyên ca Niutơn, được gi là cơ hc c đin.
Cơ hc c đin nghiên cu chuyn động vi vn tc nh hơn vn tc ánh sáng trong chân
không (3.108 m/s).
Cơ hc thuyết được xây dng theo phương pháp hin đại ca toán hc là phương
pháp tin đề, da trên nhng khái niêm cơ bn và mt h tiên đề. Nhng khái nim cơ bn
là nhng khái nim đầu tiên, không định nghĩa. Các tin đề các mnh đề pt biu công
nhn nh cht ca mt s ki nim cơ bn và cũng không chng minh.
Cơ hc lý thuyết ngoài vic cung cp các kiến thc v cơ hc nó còn là cơ s ca các
môn hc khác như Sc bn vt liu, Nguyên lý máy, Chi tiết y ...
Môn hc này gm ba phn chính là Tĩnh hc vt rn, Động hc và Động lc hc.
1
A
B
D
E
a
PHN I: TĨNH HC VT RN
M ĐẦU
Tĩnh hc phn kho t trng thái cân bng (tĩnh) ca vt rn dưới tác dng ca
c lc. Có hai vn đề ln được nghiên cu trong phn y là:
Thu gn h lc: là biến đổi h lc c dng lên vt thành mt h lc khác tương
đương nhưng có dng đơn gin hơn. Khi h lc được biến đổi v dng đơn gin nht thì h
lc đó được gi là dng ti gin ca h lc ban đầu.
Tìm điu kin n bng: là thiết lp c điu kin đối vi h lc dưới tác dng
ca nó vt rn cân bng, gi tt là c điu kin cân bng ca h lc.
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIM CƠ BN – H TIÊN ĐỀ TĨNH HC
§ I. CÁC KHÁI NIM CƠ BN CA TĨNH HC.
1. Vt rn tuyt đối.
Vt rn tuyt đối là tp hp vô hn c cht đim khong cách gia hai cht
đim bt k luôn luôn không đổi.
Trong thc tế các vt khi chu lc đều b biến dng. Nếu biến dng đó quá hoc
biến dng không m nh hưởng đến kết qu ca bài toán kho sát thì có th b qua biến
dng và như vy có th coi là vt rn tuyt đi. Vt rn tuyt đối được gi tt là vt rn.
2. Vt rn cân bng.
Vt rn được coi cân bng trong mt h quy chiếu nào đó nếu đứng n hay
chuyn động tnh tiến thng và đều đối vi h quy chiếu y.
Chuyn động tnh tiến thng và đều chuyn động mà mi đim thuc vt rn đều
chuyn động thng vi vn tc không đổi.
3. Lc.
Lc đại lượng biu th tác dng cơ hc ca vt th y n vt th khác. Lc
mt đại lượng có hướng, qua thc nghim người ta đã c định được lc các yếu t đc
trưng sau:
Ø Đim đt ca lc: đim mà vt nhn được tác dng cơ hc t vt khác.
Ø Phương, chiu ca lc: là phương, chiu chuyn động ca cht đim (vt có ch
thước bé) t trng thái cân bng khi chu c dng ca lc y.
Ø Cường đ ca lc: là đại lượng xác định độ mnh hay yếu ca lc, xác định bng
ch so vi mt lc chun gi là lc đơn v. Đơn v ca lc là Niutơn, ký hiu là N.
Lc được biu din bng mt vectơ như hình 1-1, gi vectơ lc. Vectơ lc có
nhng đặc trưng sau:
Ø Đim đt (A) ca vectơđim đặt ca lc.
Ø Phương, chiu ca vectơ lc (
AB
uuur
) trùng vi phương, chiu
ca lc.
Ø Đội a ca vectơ
AB
uuur
biu din cường độ ca lc.
Vectơ lc thường được hiu là
F,P
rur
hoc
Q
ur
. Đường thng DE
cha vectơ lc
AB
uuur
được gi là đường c dng ca lc.
4. Các định nghĩa khác v lc.
a, H lc: là tp hp nhiu lc cùng tác dng lên mt vt rn hay mt cht đim. H
lc gm các lc
F,F,...,F
rrr
được ký hiu
(
)
12n
F,F,...,F
rrr
.
2
b, H lc tương đương: Hai h lc cùng tác dng cơ hc thì được gi hai h
lc tương đương.
H lc
(
)
12n
F,F,...,F
rrr
và h lc
(
)
12n
P,P,...,P
ururur
tương đương nhau thì được ký hiu là:
(
)
(
)
12n12n
F,F,...,FP,P,...,P
rrrururur
.
c, H lc cân bng: H lc cân bng h lc nếu tác dng lên vt rn s không
làm thay đổi trng ti cơ hc vt đang có. H lc n bng n được gi h lc
tương đương vi khôngđược ký hiu:
(
)
12n
F,F,...,F0
=
rrr
.
d, Hp lc ca h lc: Nếu h lc đã cho tương đương vi mt lc duy nht t lc
y được gi hp lc ca h lc đã cho. Nếu
R
ur
là hp lc ca h lc
(
)
12n
F,F,...,F
rrr
thì
ta ký hiu:
(
)
12n
RF,F,...,F
urrrr
.
§ II. KHÁI NIM V MÔMEN LC.
1. Mômen ca lc đối vi mt đim.
a, Định nghĩa: Mômen ca lc
ur
F
đối vi đim O là mt vectơ, ký hiu là
(
)
ur
r
O
mF
, có
c tính cht sau:
Ø Đim đt: ti O
Ø Phương: vuông c vi mt phng π cha lc
F
r
và đim O.
Ø Chiu: Xác định theo quy tc i đinh c (quay
i đinh c theo chiu ca lc
F
r
quanh O, chiu tiến
ca cái đinh c là chiu vectơ men).
Ø Độ ln: bng ch s ca cường đ lc
F
r
vi
nh tay đòn d (d =OH).
(
)
(
)
OO
mFFdFrsin(r,F)mFrF
===∧
rrrr
rrrr
... .
b, Tính cht:
(
)
O
mF
r
r
là đại lượng đc trưng cho tác dng quay ca lc
F
r
quanh tâm
O. Ta thy
(
)
O
mF0 Fd0
=⇔=
r
r
., có hai trường hp xy ra:
Ø
F0
=
: Trường hp này không có lc tác dng.
Ø
d0
=
: Trường hp này đường c dng ca lc qua tâm O.
Khi c lc
F,F,...,F
rrr
nm trong ng mt phng (đng phng) thì các vectơ
(
)
i
O
mF
r
r
(i=1n) cùng phương. Do đó người ta đưa ra khái nim mômen đại s ca lc
F
r
đối vi đim O, hiu
(
)
O
mF
r
.
(
)
O
mFF.d
r
, ly du + khi
F
r
ng quanh O ngược
chiu kim đồng h và ngược li.
(
)
OOAB
mFFd2S
==
r
r
., (
OAB
S là din tích tam giác OAB)
c, Biu thc: Gi x,y,z là ta độ đim đặt lc A trong h ta độ Oxyz,
xyz
F,F,F
là
hình chiếu ca lc
F
r
lên các trc Ox, Oy, Oz.
i,j,k
rrr
.
Theo định nghĩa ta có:
()
O
xyz
ijk
mFrFxyz
FFF
=∧=
rrr
rr
rr (1-1)
π
F
r
B
A
O
H
d
(
)
O
mF
r
r
r
r
3
Hình chiếu ca
(
)
O
mF
r
r
lên các trc là:
() ()
() ()
() ()
OzyOx
x
OxzOy
y
OyxOz
z
mFy.Fz.FmF
mFz.Fx.FmF
mFx.Fy.FmF

=−=


=−=


=−=

rr
r
rr
r
rr
r
(1-2)
2. Mômen ca lc đối vi mt trc.
a, Đnh nghĩa: Mômen ca lc
ur
F
đi vi trc hiu là
(
)
ur
mF
, là mômen đại s
ca lc
uur
F
đi vi đim O, vi
uur
F
là hình chiếu ca lc
ur
F
lên mt phng π vuông góc trc
n O là giao đim gia trc và mt phng π.
(
)
(
)
O
mFmF
=
rur
(1-3)
b, Tính cht:
(
)
(
)
O
mF0mFF.d0
′′
===
rur
Ø
F0
=
: Đường c dng ca lc
F//
r
.
Ø
d0
=
: Đường c dng ca lc
F
r
ct trc
.
Trong c hai trường hp này ta thy đường tác
dng ca lc
F
r
và
đồng phng. Do đó khi xét h lc
đồng phng và trc cũng nm trong mt phng y thì không cn đưa
ra khái nim này.
Vid due adp dueng: Cho lc
F
r
đường co hình lp phương
cnh a như hình vy xác định:
(
)
O
mF
r
r
,
(
)
(
)
(
)
OOO
xyz
mF,mF,mF


rrr
rrr
.
3. Định liên h gia mômen lc đối vi
đim và đối vi trc.
a, Định lý: men ca lc
ur
F
đi vi trc bng hình chiếu lên trc y ca vectơ
mômen ca lc
ur
F
đi vi tâm O ngay trên trc.
(
)
(
)
O
mFmF

=

rr
r
(1-3)
b, Chng minh: Phân ch lc
12
FFF
=+
rrr
.
Ta có
(
)
(
)
12
O
mFrFrFF
==∧+
rrrr
rr
hay
(
)
12
O
mFrFrF
=+∧
rrr
rr
Chiếu lên trc ta được:
(
)
12
O
mFrFrF
∆∆


=+∧


rrr
rr
ràng 2
rF0

∧=

r
r
và
11
rFrF

=∧

rr
rr
vy:
(
)
(
)
1
O
mFrFmF

=∧=

rrr
r
(ĐPCM)
Áp dng định lý trên cho các trc ta độ ta được:
()()
()()
()()
xO
x
yO
y
zO
z
mFmF
mFmF
mFmF

=


=


=

rr
r
rr
r
rr
r
h (1-4)
F
r
F
ur
A
B1
B
d
π
F
r
r
r
1
F
r
2
F
r
rF
r
r
2
rF
r
r
1
rF
r
r
O
F
r
O
x
y
z
4
§ III. H TIÊN ĐỀ TĨNH HC.
1. Tiên đề 1 (tiên đề v hai lc cân bng).
Điu kin cn và đ để hai lc n bng chúng có cùng đường tác dng, hướng
ngược chiu nhau và có ng cường độ.
Hai lc
F
r
F
ur
n bng được ký hiu:
(
)
F,F0
=
rur
.
Hai lc như thế còn được gi là hai lc trc đối. Hình a
cho ta hình nh v vt rn cân bng chu kéo và hình 1-6 là
vt rn cân bng chu nén.
Tiên đề 1 nêu lên mt h lc cân bng chun gin đơn
nht. Khi cn xác định h lc đã cho có cân bng hay không
ta tìm cách biến đổi để chng minh tương đương vi
hai lc cân bng hay không.
2. Tiên đề 2 (tiên đề thêm bt lc).
Tác dng ca h lc không thay đi nếu ta thêm o
hoc bt đi mt cp lc cân bng.
Nếu
(
)
F,F0
=
rur
thì
(
)
(
)
12n12n
F,F,...,FF,F,...,F,F,F
rrrrrrrur
.
Tiên đề này cho ta hai phép biến đổi cơ bn là thêm o mt cp lc cân bng và bt
đi mt cp lc cân bng.
* H qu 2.1 (Đnh trượt lc): Tác dng ca lc không thay đổi khi ta trượt lc
tn đường tác dng ca nó.
Chng minh: Cho lc
F
r
tác dng n vt rn ti A.
Ti đim B thuc đường tác dng ca lc
F
r
ta thêm o hai
lc cân bng
(
)
12
F,F
rr
như hình v.
Theo tn đề 2:
(
)
(
)
1212
FF,F,FF,FF
==+
rrrrrrr
. Theo tiên đề 1 ta
(
)
1
F,F
rr
cp lc cân
bng vy theo tiên đề 2 ta có th b đi. Do đó
2
FF
=
rr
.
T đnh tn ta thy đim đặt không gi vai t gì trong vic mô t c dng ca
lc lên vt rn.
Chú ý: Tính cht trên ch đúng vi vt rn tuyt đối. Vi vt rn biến dng khi thay
đổi đim đặt thì ng x ca biến dng trong vt s thay đổi.
* H qu 2.2 (Đnh lý v hp lc ca h): Khi h lc cân bng thì mt lc bt k ca
h lc y s là lc trc đối vi hp lc ca các lc còn li.
Chng minh: Cho h lc
(
)
12n
F,F,...,F0
=
rrr
, đặt
(
)
2n
RF,...,F
=
urrr
, ta có:
(
)
(
)
12n1
F,F,...,FF,R0
==
rrrrur
, có nghĩa
1
F
r
lc trc đối vi
R
ur
hay
1
F
r
là lc trc
đi vi hp lc ca các lc
(
)
2n
F,...,F
rr
.
3. Tiên đề 3 (tiên đề hình bình hành lc).
H hai lc cùng đặt ti mt đim tương đương vi mt lc đặt ti
đim đặt chung y và được biu din bng vectơ đường co hình bình
hành mà hai cnh là hai vectơ biu din c lc đã cho.
(
)
1212
F,FRFF
==+
rrurrr
Tiên đề y cho ta hai phép biến đổi cơ bn, đó : có th tng hp hai lc đồng quy
thành mt lc và ngược li th phân ch mt lc thành hai lc đồng quy theo quy tc
hình bình hành.
* H qu 3.1 (Đnh v đường tác dng ca 3 lc đồng phng): Khi ba lc đồng
phng cân bng, đường tác dng ca chúng hoc đồng quy hoc song song.
B
A
2
F
r
F
r
1
F
r
A
1
F
r
2
F
r
R
ur
A
B
F
ur
F
r
Hình a
A
B
F
ur
F
r
Hình b