26
CHƯƠNG 4: MA SÁT.
I. KHÁI NIM VÀ PHÂN LOI MA T.
1. Định nghĩa.
Trong thc tế do tính không
tuyt đối rn tuyt đối nhn ca hai
mt ta n vt rn tiếp xúc vi mt
ta không phi ti mt đim ti vô
s đim.
th xem rng ti mi tiếp đim,
mt ta tác dng lên vt kho t mt
pháp tuyến
k
N
ur
do đó vt kho t
phi chu c dng mt h phn lc ln kết (
k
N
ur
). Thu gn h lc đó v mt đim A trên mt
tiếp xúc, ta s được phn lc
A
R
ur
ngu lc men
A
uur
.
Phân ch
A
R
ur
thành 2 thành phn
N
ur
ms
F
r
trong đó
N
ur
nm theo pháp tuyến
An
uuur
ms
F
r
nm trong mt phng tiếp tuyến π.
Mômen
A
uur
cũng ch ra thành hai thành phn
1
M
uur
2
M
uur
. Trong đó
1
M
uur
hướng theo pháp tuyến
An
uuur
,
2
M
uur
nm trong mt phng tiếp tuyến π.
Tác dng ca các phn lc thành phn như sau:
- Phn lc pháp tuyến
N
ur
cn vt kho t
n o mt ta (gi thuyết rn tuyt đối).
- Phn lc tiếp tuyến
ms
F
r
cn chuyn động
trượt hay xu hướng trượt ca vt kho sát trên mt
ta.
- Ngu lc
1
M
uur
cn chuyn động xoay hoc
xu hướng xoay quanh
An
uuur
.
- Ngu lc
2
M
uur
cn chuyn động lăn hoc xu hướng lăn ca vt trên mt ta.
Như vy: Ma sát hin tượng xut hin nhng lc ngu lc tác dng cn tr
c chuyn động hoc các xu hướng chuyn động tương đối ca hai vt trên b mt ca
nhau.
2. Phân loi.
a. Ma sát tĩnh và ma sát động:
- Ma sát được gi tĩnh khi gia hai vt mi ch xu hướng chuyn động tương
đối nhưng n vn trng thái cân bng tương đối.
- Ma sát được gi là động nếu hai vt tiếp xúc chuyn động tương đối vi nhau.
b. Ma sát trượt ma sát lăn:
- Nếu xu hướng chuyn động hoc chuyn động xy ra gia hai vt là trượt, ta ma sát
trượt.
- Nếu xu hướng chuyn đng hoc chuyn động xy ra gia hai vt lăn, ta ma sát
lăn.
c. Ma sát khô và ma sát ướt:
- Ma sát được gi là khô khi hai vt tiếp xúc trc tiếp vi nhau.
1
N
ur
2
N
ur
3
N
ur
4
N
ur
5
N
ur
τ
A
n
A
R
ur
A
M
uur
n
π
1
M
uur
N
ur
A
uur
2
M
uur
A
R
ur
ms
F
r
27
- Ma sát được gi ướt khi hai vt tiếp xúc gn tiếp vi nhau thông qua mt màng
i trơn (du, khí…)
Ta ch kho sát ma sát tĩnh ma sát khô.
II. MA SÁT TRƯỢT . ĐỊNH LUT CULÔNG. GÓC VÀ N MA SÁT.
1. Ma sát trượt.
Xét vt rn trên mt nm ngang, chu lc ép
Q
ur
thng c vi mt ngang chu lc
kéo
P
ur
theo mt ngang. Ta thy vt vn cân bng khi tr s ca lc
P
ur
không vượt quá g
tr P0 tc
0
PP
. Giá tr P0 t l vi lc ép Q theo h s t l f, nghĩa là: 0
Pf.Q
=
f ph thuc: + Vaät lieäu taïo caùc maët tieáp xuùc.
+ Traïng thaùi beà maët tieáp xuùc (th
, nhaün) giöõa caùc beà maët.
Như vy:
- Ngi phn lc pháp tuyến
N
ur
n bng vi lc ép
Q
ur
n có lc n bng vi lc
kéo
P
ur
gi lc ma sát, hiu
ms
F
r
. Lc ma sát ngược chiu vi lc kéo
P
ur
nghĩa
ngược chiu vi xu hướng trượt.
- Giá tr ca lc ma t trượt không th ln tu ý b hn chế, g tr cc đại ca
t l vi gtr ca lc ép
Q
ur
, nghĩa là t l vi gtr ca phn lc pháp tuyến
N
ur
,
2. Định lut Culông.
Lc ma t trượt xut hin khi xu hướng trượt tương đối, nm theo tiếp tuyến
ca mt ta tiếp xúc, ngược hướng trượt giá tr b chn trên.
Fms f.N = Fms max. (4.1)
Du bng xy ra khi vt sp b trượt.
Trong đó: f: H s ma sát trưt tĩnh, khô.
N: Giá tr ca lc pháp tuyến.
3. Góc và nón ma sát.
- Góc ma sát, hiu ϕ, được xác định bi h
thc:
msmax
F
tgf
N
ϕ==
ϕ = arctg(f) (4.2)
- Nón ma sát phn gii hn bi hai na đường
thng xut phát t đim tiếp xúc ca hai vt nghiêng vi
pháp tuyến mt c bng c ma sát ϕ (nếu f= tgϕng
gtr theo mi hướng trượt thì trong không gian có nón ma sát tròn xoay).
Có th biu din hình hc định lut Culông:
ms
ms
F
Ff.Nf
N
≤⇒≤
. Ta có
ms
F
tg
N
α= . (α to bi
R
ur
,
N
ur
)
tgα f = tgϕ α ϕ (4.3). Du bng xy ra khi vt sp b trượt.
4. Bài toán cân bng khi có ma sát trượt.
Gm các bước sau:
- Phân tích h lc tác dng lên vt kho sát.
- Viết h phương trình cân bng cho h lc.
- Viết phương trình ma sát trượt dng tng quát hoc dng ti hn.
- Bin lun m kết qu.
* Điu kin để vt chu ma t trượt cân bng :Phn lc toàn phn ca c liên
kết ta ma sát trượt nm trong nón ma sát
Q
ur
P
ur
ms
F
r
R
ur
N
ur
ϕ
ϕ
α
28
Thí d: Mt vt rn nm trên mt phng không nhn h s ma sát trượt f, nghiêng
vi mt phng ngang mt c α.
1. Xác định c α để vt rn n bng dưới c dng ca lc
P
ur
hướng thng đứng
xung dưới giá tr ln tu ý.
2. Gi s lc
P
ur
cho trước vt chu tác dng
ca lc
Q
ur
nm ngang: c định c α để vt th
trượt lên.
Bài gii:
1. Vt chu tác dng ca:
Trng lc
P
ur
hướng xung.
Phn lc
N
ur
hướng vuông c vi mt
ta.
Lc
ms
F
r
hướng song song mt ta.
Như vy vt chu tác dng ca h lc đồng quy
(
)
ms
P,N,F
ururr
. Điu kin cân bng ca vt:
(
)
ms
P,N,F0
ururr
kxms
ky
FFPsin0
FNPcos0
=α=
=α=
(1)
T (1) ms
FPsin
sinα=
ms
F
P
. Thay ms
Ff.N
vào ta được: sinα
f.N
P
Mt khác (1)
NPcos
tc sin f.P.c f.c
os
os
P
α
Vi 0
2
π
α≤
t
cos0
α≥
sin
ftg
cos
α
α
,
Theo (4.2) thì
ftg
nên
ftgtg
=ϕ≥α
α≤ϕ
.
Vy điu kin để vt cân bng :α ϕ.
Cũng th t theo điu kin: để vt n bng thì phương ca lc hot động
P
ur
phi
không được nm ngoài nón ma sát α ϕ.
2. Vt chu c dng ca h lc
(
)
ms
P,N,F,Q
ururrur
. Điu
kin n bng:
(
)
ms
P,N,F,Q0
ururrur
kxms
ky
FQcosFPsin0
FNQsinPcos0
=αα=
=αα=
(1)
trng thái gii hn: Fms = f.N (2).
T (1) ms
FQcosPsin
NQsinPcos
=α−α
=α
ms
F
Psin
f
NPcoss
Qcos
Qsin
α−α
==
α
Q (cosα - fsinα) = P (sinα +fcosα).
Vế phi ln luôn dương do vy để phương trình nghim thì vế trái cũng phi
dương
(cosα - fsinα) > 0 tgα<
1
f
=cotgϕ
2
π
α<−ϕ
.
Đ vt trượt lên được t
P(sinfcos)
Q
cosfsin
α
α−α
.
α
ϕ
ϕ
N
ur
Q
ur
P
ur
ms
F
r
y
x
ϕ
ϕ
ϕ
α
α
N
ur
R
ur
ms
F
r
P
ur
29
III. MA SÁT LĂN:
1. Ma sát lăn: Xét bánh xe bán kính R, đặt trên mt n nm ngang chu lc
nén
Q
ur
thng đng qua tâm, chu lc kéo
P
ur
đặt tim nm ngang nhưnh v.
Di // lc
P
ur
đến tiếp đim ta được lc
P
uur
mt ngu lc ng chiu quay ca
P
ur
quanh I có men M = P.R. Lc
P
ur
gây trượt và mômen M = P.R gây lăn.
Để bánh xe lăn không trượt thì: P Fms= f.N = f.Q
Để bánh xe không lăn thì M Ml
M
l
được gi men ma sát lăn. Thc nghim chng t rng mômen ma sát lăn t
l vi lc nén
Q
ur
, tc là lc
N
ur
, qua h s t l k: Ml = k.N
k: gi h s ma sát lăn, th nguyên độ dài, ph thuc vào vt liu to thành 2
vt tiếp xúc trng thái b mt tiếp c. Thông thường k << f.
2. Ngu lc ma sát lăn và định lut ma sát lăn:
M
l
gi mômen ca ngu lc ma sát lăn có tác dng chng li s lăn ca bánh xe do
ngu lc M gây lăn sinh ra.
th din ta kh năng chng lăn bng ch di song song lc
N
ur
v phía bánh xe
xu hướng lăn mt đon: l
MkN
dk
NN
=≤=
d k.
Vy khi ma t lăn, phn lc pháp tuyến
N
ur
nm
phía vt xu hướng lăn đến ch pháp tuyến mt
đon d k.
* Định lut ma sát lăn: Ngu lc ma sát lăn xut
hin khi xu hướng lăn tương đối, chiu ngược vi
chiu ca xu hướng lăn và có giá tr: Ml kN.
Vì k << f nên trong nhiu trường hp có th b qua.
3. Bài toán cân bng khi ma sát
lăn:
Gm các bước sau:
- Phân tích h lc tác dng lên vt kho sát.
- Viết h phương trình cân bng cho h lc.
- Viết phương trình ma sát trượt, ma sát lăn dng tng quát hoc dng ti hn.
- Bin lun để m kết qu.
Thí d: Trên mt phng nm ngang bánh xe đồng cht
tâm O bán kính R, trng lượng P chu c dng ca ngu lc
M
uur
lc
Q
ur
như nh v. Biết h s ma t trượt f, h s ma sát lăn k.
xác định tr s ca mômen
M
uur
ca lc
Q
ur
để nh xe th lăn
kng trượt.
Q
ur
Q
ur
P
ur
P
uur
ms
F
r
M
l
M
I I
Q
ur
P
ur
N
ur
ms
F
r
d
P
ur
Q
ur
N
ur
F
r
l
M
M
30
Bài gii:
Vt chu c dng ca h lc
(
)
l
P,Q,N,M,M
urururuuruur
.
Điu kin cân bng:
(
)
l
P,Q,N,M,M0
urururuuruur
Xms
Y
Il
FFQ0
FPN0
MQRMM0
=−=
=−=
=×+−=
ms
l
FQ(1)
PN(2)
MMQ.R(3)
=
=
=+
Đ vt lăn thì : l
MQ.RMk.NMk.NQ.Rk.PQ.R
>=>+=+
Để vt không trượt thì: ms
QFf.Nf.P
<==
Đ vt lăn không trượt thì :
Mk.PQ.R
Qf.P
>+
<
(4) .
Mt khác thay (1) o (3) ta có lms
MMF.R
=+
. Mà ms
Ff.Nf.P
≤=
và l
Mk.Nk.P
≤=
(
)
Mk.Pf.P.RPkf.R
+=+ (5).
Kết hp (4) (5) ta có
(
)
Pkf.RMk.PQ.R
Qf.P
+>+
<