CH NG 6ƯƠ
S PHÁT NÓNG C A
THI T B ĐI N
CH NG 6:ƯƠ S PHÁT NÓNG C A TB ĐI N
6.1. khái ni m chung
6.2. Các d ng t n hao trong thi t b đi n. ế
6.3. Các ph ng pháp trao đ i nhi t.ươ
6.4. Qúa trình phát nóng c a v t th đ ng ch t khi
làm vi c dài h n.
6.5. Qúa trình phát nóng c a v t th đ ng ch t khi
làm vi c ng n h n.
6.6. Qúa trình phát nóng c a v t th đ ng ch t khi
làm vi c ng n h n l p l i.
6.7. Qúa trình phát nóng khi ng n m ch
6.1. KHÁI NI M CHUNG
tr ng thái làm vi c, trong các b ph n c a TBĐ nh : m ch ư
ng d n đi n, m ch t , c chi ti t b ng kim lo i cách đi n ế
đ u t n hao năng l ngc d ng bi n thành nhi t năng. ượ ế
M t ph n c a nhi t năng này làm tăng nhi t đ c a TBĐ,n
1 ph n khác t a ra môi tr ng xung quanh. ườ
ch đ xác l p nhi t, nhi t đ c a thi t b kng tăng lên ế ế
n a mà đ t tr s n đ nh, n toàn b nhi t năng t a ra môi
tr ng xung quanh.ườ
N u nhi t đ c a TBĐ tăng cao thì cách đi n b giàa đ ế
b n c c a các chi ti t b suy gi m. ơ ế
6.1. KHÁI NI M CHUNG
Khi tăng nhi t đ c a v t li u cách đi n lên 8 oC so v i nhi t
đ cho phép ch đ i h n thì tu i th c a cách đi n gi m ế
50%.
V i v t li u d n đi n thông d ng nh t Cu, n u tăng nhi t ế
đ t 100 oC đ n 250ếoC thì đ b n c gi m 40%, khi đ b n c ơ ơ
c a chúng gi m nên l c đi n đ ng trong tr ng h p ng n m ch ườ
s làm h h ng thi t b . ư ế
Do v y đ tin c y c a thi t b ph thu c vào nhi t đ phát ế
ng c a chúng.
D a vào m c đ ch u nhi t c a Vli u cách đi n, ta c
c p cách đi n:
C p cách đi n Y A E B F H C
Nhi t đ cho
phép (ºC) 90 105 120 130 155 180 >180
6.1. KHÁI NI M CHUNG
Trong nh tn phát ng T th ng dùng m t s ki ườ
ni m nh sau : ư
θo : nhi t đ phát ng ban đ u, th ng l y b ng nhi t đ ườ
môi tr ng.ườ
θ : nhi t đ phát ng
τ = θ - θo : đ chênh nhi t so v i nhi t đ môi tr ng , ườ
vùng ôn đ i cho phép τ = 350C, ng nhi t đ i τ = 500C. S phát
nóng thi t b đi nn tùy thu c vào ch đ m vi c. ế ế
τôđ = θôđ - θo : đ chênh nhi t đ n đ nh.