Công d ng cu t i
G i b i: minhquan
Ngày 14-4-2004 lúc 16 gi 34 phút
Loài ng i bi t dùng c t i làm gia v và làm thu c t th i kỳ đ đá Y h c dânườ ế
gian c truy n c a các dân t c cũng có nhi u kinh nghi m dùng t i ch a b nh.
Các nhà khoa h c cũng có hàng ngàn công trình nghiên c u v tác d ng ch a b nh
và các ch ph m làm thu c t c t i ta (hi n nay v n ti p t c nghiên c u). T i ta -ế ế
tên khoa h c là Alliumsativum L, h hành Alliaceac (tr c kia g i là h hành t i ướ
Liliaceae).Cùng v i tên t i có r t nhi u lo i t i khác nhau nh t i voi, t i Trung ư
Qu c, t i Pháp, t i g u, t i ng c v.v. Nh ng ch có c t i ta là đ c a chu ng ư ượ ư
dùng làm gia v và làm thu c, không ch Vi t Nam mà trên toàn th gi i. Vì t i ta ế
c nh , th m và có nhi u công d ng quý.Ti ng Anh g i t i ta là Garlic đ phân ơ ế
bi t v i các lo i t i khác g i là Leek.
>
Tác d ng phòng ch ng ung th ư
T i có tác d ng ch ng l i ti n trình phát tri n kh i u và ung th c a nhi u lo i ung th ế ư ư
khác nhau nh : ung th d dày, ung th c t s ng ung th ph i, ung th vú và màngư ư ư ư ư
trong t cung, ung th k t tràng, ung th thanh qu n, v.v. N u b nh đ c phát hi n và ư ế ư ế ượ
đi u tr s m (ăn t i th ng xuyên hàng ngày t 5 đ n 20 gam t i t i t y b nh) đ ng ườ ế ươ
th i ng i b nh tuân th nghiêm ng t các đi u kiêng k nh t b thu c lá; bia r u; ườ ư ượ
th c ăn n ng - quay - chiên rán. H n ch ăn ch t béo đ ng v t, cùi d a, d u c , ướ ế
mu i, các lo i th t có màu đ (bò, dê l n v.v).
Tác d ng phòng ch ng các b nh tim m ch
- T i làm gi m triglycerid và cholesterol trong máu t ng t clofibrat.- T i làm tăng ươ
hàm l ng cholesterol t t (HDL) và gi m hàm l ng cholesterol x u (LDL) do đó làmượ ượ
gi m các r i lo n chuy n hóa m trong máu, ch ng x c ng đ ng m ch vành, đ ng ơ
m ch não, đ ng m ch ngo i vi.- T i có th làm h huy t áp tâm thu t 20 -30mmHg ế
và h huy t áp tâm tr ng t 10 - 20mmHg.- T i ch ng sinh huy t kh i t ng đ ng ế ươ ế ươ ươ
v i aspirin nh ng không có tác d ng ph có h i nh aspirin.Do đó dùng t i t i ho c ư ư ươ
ch ph m t i th ng xuyên hàng ngày s có tác d ng đi u hòa huy t áp, ch ng b nhế ườ ế
tăng huy t áp; b o v tim m ch ch ng nh i máu c tim và ch ng tai bi n m ch máuế ơ ế
não; đ ng th i ng i b nh ph i th c hi n t t các đi u kiêng k nh v i b nh ung th ườ ư ư
nói trên.
Tác d ng gi m đ ng huy t ườ ế
(không đ c h i và ch ng ch đ nh nh các thu c ch a ti u đ ng Tây y).- T i có tác ư ườ
d ng gia tăng s phóng thích Insulin t do trong máu, tăng c ng chuy n hóa glucose ườ
trong gan - gi m l ng đ ng trong máu và trong n c ti u (tác d ng t ng đ ng ượ ườ ướ ươ ươ
v i Tolbutamid, m t lo i sunfamid ch a ti u đ ng type II). Do đó dùng t i th ng ườ ườ
xuyên hàng ngày có th ch a b nh ti u đ ng type II cho ng i m c b nh t 3 - 10 ườ ườ
năm; đ ng th i ng i b nh ph i tuân th nghiêm ng t các đi u c m k v i ng i ườ ườ
b nh ti u đ ng (t b các ch t ng t có ch a đ ng; thu c lá; bia r u; th c ăn chiên ườ ườ ượ
rán, quay, n ng; ch t béo đ ng v t, cùi d a, d u c . H n ch ăn mu i, th t có màuướ ế
đ , ngũ c c v.v.).
Tác d ng tăng c ng h mi n d ch ườ
T i có tác d ng đáng k lên h mi n d ch; tăng ho t tính các th c bào lymphô cyte nh t
là v i th c bào CD4 giúp c th b o v màng t bào ch ng t n th ng nhi m s c th ơ ế ươ
ADN; kháng virus; phòng ch ng nhi m trùng.
Tác d ng kháng sinh
- Kháng khu n: Các ch t Azôene, dianllil disulfide, diallil -trisulfide và các ho t ch t
ch a l u huỳnh khác (đ c t o ra khi t i t i giã nát) có kh năng c ch 70 lo i vi ư ượ ươ ế
khu n gram (-) và gram (+) k c vi khu n b nh h i, b nh lao. Th m chí nó còn kháng
đ c c nh ng vi khu n đã l n thu c kháng sinh th ng dùng -khi ph i h p v iượ ườ
cloramphenicol ho c streftomicin, t i làm tăng hi u l c kháng sinh c a chúng.
- Kháng virus: T i có th ngăn ng a đ c m t s b nh gây ra do virus nh cúm, c m ượ ư
l nh, k c virus gây l m m long móng bò, ng a, trâu (m y năm g n đây Anh qu c và
nhi u n c châu Âu đã kh n kh b nh này). ướ
- Di t ký sinh trùng và nguyên sinh đ ng v t: N c ép t i có tác d ng ch a b nh ướ
đ ng ru t do nguyên sinh lamblia intestinalis gây ra. V i l amid do antamocbaườ
histolytica gây ra cũng b di t ngay d ch ép t i n ng đ th p.- T i có tác d ng di t
giun sán nh giun đũa, giun kim, giun móc và tr ng c a chúng. C n chú ý: quá li u cóư
th b tiêu ch y và viêm ru t (dung d ch u ng và th t).
- Xua đu i và di t côn trùng: Nhi u lo i côn trùng nh dán, mu i (aedes truy n b nh ư
s t xu t huy t, culex truy n b nh viêm não Nh t B n) r t s mùi t i. T i còn gi t ế ế
ch t đ c các u trùng mu i (loăng quăng) v i li u l ng r t th p 25ppm cho các ch tế ượ ượ
chi t ho c 2ppm cho d u t i. Vì v y n u b n đ c t i t i trong t đ ng th c ăn thìế ế ươ
s không có dán chui vào.
Tác d ng v i r i lo n tiêu hoá, r i lo n c quan:- T i đ c bi t t t đ phòng tránh các ơ
r i lo n men tiêu hóa. Kích thích ti t d ch v , ti t m t. Phòng tránh các nhi m khu n d ế ế
dày ru t.- T i có tác d ng tr các ch ng r i lo n tiêu hóa do men ho c do th n kinh gây
khó tiêu, đ y h i, tr ng b ng, bí trung ti n - ch ng co th t d dày ru t. Có th giã nát ơ ướ
m t tép t i đ p vào r n băng kín trong 30 giây đ n t i đa 1 phút là kh i ngay ch ng đau ế
b ng tr ng, b ng bí trung ti n do th n kinh (ph i b ngay bã t i đ p r n sau 1 phút ướ
đ tránh b ng r p).- Tác d ng gi i đ c kim lo i n ng: T i có tác d ng b o v c th ơ
ch ng nhi m đ c các kim lo i n ng. H p ch t sulfur c a t i là ch t gi i đ c chì mãn
tính. Sau khi ăn t i hàm l ng chì trong mô gan và mô c gi m h n; các tri u ch ng ượ ơ
nhi m đ c gi m đáng k . Do đó có th phòng ch ng b nh ngh nghi p nhi m đ c chì
cho các công nhân th ng xuyên ph i ti p xúc v i các s n ph m chì nh công nhânườ ế ư
khai thác và ch bi n chì, s n xu t accu chì, súc r a b n xăng có pha chì, b ng cách ănế ế
t i hàng ngày. V i các tr ng h p nhi m đ c kim lo i n ng khác nh th y ngân, ườ ư
cadmium và các ch ph m c a chúng nh methyl mircury, phenyl mercury. T i có tácế ư
d ng ngang v i các thu c gi i đ c kim lo i n ng th ng dùng nh BAL (Bristish Anti ườ ư
Lewisite) ho c DMSA (2,3 dimercapto succinic acid).
- Tác d ng ch ng nhi m đ c ch t phóng x : T i làm tăng th i tr các ch t đ ng v
phóng x và gi m s tích đ ng các ch t đ ng v phóng x trong c th . ơ
- Tác d ng gi i đ c nicotin m n tính: T i là m t lo i thu c gi i đ c nicotin m n tính
cho ng i nghi n thu c lá và công nhân s n xu t thu c lá r t h u hi u; chí ít cũng làmườ
gi m c n nguy c p tim, đ ng m ch và các r i lo n ch c năng ru t c a ng i b nh. ơ ườ
Tác d ng b o v gan: Trong các tr ng h p nhi m đ c gan, sau khi u ng ch t chi t ườ ế
t i 6 gi , l ng lipid peroxides cao và s tích t triglycerides trong gan s h xu ng. ượ
Tác d ng ch ng các b nh đ ng hô h p: T i đ c dùng làm thu c tr lao khí qu n, ườ ượ
ho i th ph i. Ho gà. Thu c long đàm cho ng i lao ph i. Tr viêm ph qu n mãn tính. ư ườ ế
Viêm h ng.
Các tác d ng khác
Ch a các b nh răng mi ng: T i có tác d ng t t ch a viêm khoang mi ng, các b nh
viêm chân răng, bi n ch ng sau khi nh răng.ế
Ch a b nh m t: Nhũ t ng t i có tác d ng giúp phát tri n t bào bi u mô giác m c b ươ ế
t n th ng. Ch ng x c ng đ ng m ch m t làm gi m nhãn áp. ươ ơ
Ch a b ng và l loét ngoài da: Thu c m t i đông khô có tác d ng ch a b ng và l
loét trên da r t t t. Có tác d ng di t vi khu n m nh. Kích thích phát tri n t bào h t, ế
tăng tr ng bi u mô, làm v t th ng mau lành.ưở ế ươ
Ch a màng nhĩ th ng: V gi y c t i (m ng nh gi y cu n thu c lá) dùng đ vá màng ư
nhĩ b th ng r t hi u qu .
Ch a phong th p và đau th n kinh: T i có ho t tính kháng viêm khá m nh so v i các
thu c kháng viêm có ngu n g c th c v t khác. Nó đ c dùng ch a đau th n kinh, ượ
phong th p, đau kh p háng và h c , ph n l ng d i. ơ ư ướ
Làm cho tr bú s a nhi u h n: Cho m dùng 1,5g ch t chi t t i s làm cho tr bú s a ơ ế
nhi u h n 140% so v i tr khác. ơ
'ng d ng trong công nghi p trong chăn nuôiƯ
- Ch t b o v thép, nhôm v i acid m nh: Ch t chi t t i b o v thép, nhôm không b ăn ế
mòn khi ti p xúc v i acid m nh (acid sulfuric 2N -acid nitric 0,5N - 85%).ế
- Gi m ô nhi m môi tr ng: Tr n b t t i vào sáp o ườ ng làm n n khi đ t s h p th đ cế ượ
khói thu c lá, gi m ô nhi m môi tr ng. ườ
Tăng tr ng và ch a b nh đ ng ru t cho gà: Cho vào th c ăn nuôi gà 3% b t t i s ườ
làm cho gà mau l n và kh i các b nh đ ng ru t. ườ
Ho t ch t trong c t i
Trong tép t i t i, các h p ch t sulfur là quan tr ng nh t, có t l cao nh t trong các ươ
lo i rau qu (3,2%) khi tép t i còn nguyên: alliin (m t h p ch t sulfur) và men allinase
có l ng t ng đ ng nhau. M i th trong m t ngăn riêng bi t. Khi giã nát c t i -ượ ươ ươ
M t ph n ng c c m nh, t c thì gi a alliin và allinase s n sinh ra allicin - Allicin là
m t ch t không b n, khi ti p xúc v i không khí s đ c chuy n hóa thành diallyl ế ượ
disulfide, vinydithiin, afoene, là nh ng ch t có tác d ng d c lý đã k trên -(allicin là ượ
ch t gây mùi t i t i khi băm thái).B ng ph ng pháp s c ký l ng cao áp ng i ta đã ươ ươ ườ
xác đ nh đ c hàm l ng allicin trong tép t i t i sau khi giã nát m t phút đã đ t 63%. ượ ượ ươ
Nh ng sau 30 phút ti p xúc v i không khí ch còn 39% (vì đã chuy n hóa thành các ch tư ế
nói trên). Trong môi tr ng h i ki m (pH = 8) ph n ng tri t đ nh t. Trong môiườ ơ
tr ng h i acid (pH = 5) ph n ng ch m 50 l n.T i t i nguyên tép và t i đã làm chínườ ơ ươ
không có mùi và không có tác d ng d c lý nêu trên. ượ
Cách ch t i t i làm thu c trong gia đìnhế ươ
- Tiêu chu n c t i: T i, không m c m m lá ho c m c r , không b d p nát, héo. ươ
- Các b nh có th dùng t i t i giã nát đ ăn: Các lo i ung th . Các b nh tim m ch ươ ư
(tăng huy t áp, tăng lipid máu, v x đ ng m ch, huy t kh i). B nh ti u đ ng type IIế ơ ế ườ
- Gi i đ c nicotin m n tính ch ng nhi m đ c phóng x . Gi i đ c kim lo i n ng. Phong
th p và đau dây th n kinh... là nh ng b nh ph i dùng thu c th ng xuyên và lâu dài. ườ
- Cách làm: Ch n t i t i đúng tiêu chu n nh trên, bóc s ch v khô (m i l n dùng cho ươ ư
m t ng i kho ng 3g - 5g t ng ng v i m t tép t i v a ho c 2 tép t i nh ). Giã nát ườ ươ
sau 15 - 30 phút (có th cho n c m m pha loãng đ ch m rau ho c đ u ph ) dùng ướ
trong b a ăn. Ngày ăn 3 l n nh v y. ư
Nh ng đi u c n l u ý khi dùng t i t i và ch ph m t i ư ươ ế
- Không ăn c tép t i nguyên
- Nu t c tép t i thì r t nguy hi m.
- Không ăn t i lúc b ng đói (s kích thích niêm m c d dày, nóng có th viêm th c
qu n).
- Không ăn quá nhi u t i th ng xuyên (t i đa không quá 15g/ngày). ườ
- Không dùng t i và ch ph m có ch a t i đ ng th i v i Warfarin (thu c ch ng đông ế
máu) tr c khi m .ướ
- Không đ p t i lên da lâu quá 10 phút (có th b b ng rát).
- Nh ng ng i b d ng v i t i không đ c đ p t i lên da đ ch a b nh. ườ ượ
- Khi dùng t i đ tr giun kim (u ng và th t h u môn d ch t i) không đ c dùng quá ượ
li u có th b viêm ru t ho c tiêu ch y.
- Mu n làm h t mùi t i có th dùng n c chè (chè t i ho c chè búp xanh) đ c, súc ế ướ ươ
mi ng ho c r a tay r a da ch đ p t i.
Tác gi : DS. Tr n Xuân Thuy t ế
báo S c kh e& đ i s ng