Ệ Ả Ấ Ấ CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG LÒ QUAY KHÔ VÀ CÁC V N Đ Ể
MÔI TR NGƯỜ
Ụ
Ệ Ả Ơ ƯỢ Ề C V TÌNH HÌNH VÀ CÁC CÔNG NGH S N
Ả
Ả Ấ Ệ
Ả Ệ
ƯỢ Ủ
Ữ Ư Ấ Ể ƯỜ ƯỚ Ầ Ề C ĐI M C A CÔNG NGH ƯƠ NG VÀ CÁC PH Ệ NG H Ử NG X
Ụ M C L C: Ầ PH N 1:S L Ấ XU T XIMĂNG Ấ Ầ PH N2.QUY TRÌNH S N XU T XIMĂNG PORLAND A.CÁC NGUYÊN LI U CHÍNH TRONG S N XU T XIMĂNG B.NHIÊN LI U CHÍNH TRONG S N XUÂT XIMĂNG PC Ả C. QUÁ TRÌNH S N XUÂT XIMĂNG PC. D.NH NG U,NH PH N3: V N Đ MÔI TR LÝ.
Thành viên trong nhóm:
ệ ầ t
ế ễ 1.Nguy n Thành Long ễ 2.Nguy n Quang Sáng 3.Tr n Văn Vi ễ 4.Nguy n Văn Hi n
Ơ ƯỢ Ề Ầ PH N 1:S L Ệ Ả C V TÌNH HÌNH VÀ CÁC CÔNG NGH S N
Ấ XU T XIMĂNG.
ấ
ướ ệ ư ả ề ấ ả 1. Tình hình s n xu t. c.ướ a. Trong n Hi n nay trong n c có r t nhi u nhà máy xi măng nh : H i Phòng,
ệ ạ ấ ả ề Hoàng Th ch, Hoàng Mai, Tam Đi p, Hà Tiên 1, Hà Tiên 2,...t t c đ u
ộ ổ ệ thu c T ng Công ty Xi Măng Vi t Nam.
ệ ệ ệ ả Ngành công nghi p xi măng Vi t Nam hi n nay đã có kho ng 14 nhà
ớ ổ ấ ế ế ệ ấ máy xi măng lò quay v i t ng công su t thi t k là 21,5 tri u t n/năm, 55
ổ ổ ứ ể ấ ế ế ệ ơ ở c s xi măng lò đ ng, lò quay chuy n đ i t ng công su t thi t k 6 tri u
ệ ấ ả ượ ả ấ ừ ồ ấ t n/năm, kho ng 18 tri u t n xi măng đ c s n xu t t ngu n clinker
ướ ứ ệ ấ ớ trong n c ( ng v i 14,41 tri u t n clinker).
ử ụ ế ầ ấ ươ ỹ ả H u h t các nhà máy s n xu t xi măng s d ng ph
ạ ừ ữ ứ ộ ớ ế ị khô, ngo i tr nh ng nhà máy có lò tr n xi măng đ ng v i thi ậ ng pháp k thu t ỹ t b và k
ậ ạ ậ ữ ạ ừ thu t l c h u, thì nh ng nhà máy còn l ấ ộ i có năng su t tr n xi măng t 1,4
ế ệ ỗ ớ ế ị ộ ỹ ậ ươ ệ ấ tri u đ n 2,3 tri u t n m i năm v i thi t b và trình đ k thu t t ng
ươ ữ ớ ở đ ng v i nh n nhà máy khác Đông Nam Á.
ệ ớ ổ ự ả Vi ấ t Nam đang có kho ng 31 d án xi măng lò quay v i t ng công su t
ệ ấ ượ ổ ở ả ướ ề thi c phân b nhi u vùng trên c n ố c. (Đa s
t kế ế là 39 tri u t n đ ề ề ở ằ ở ắ ỉ ề ậ t p trung mi n B c, mi n Trung và ch có 4/31n m mi n Nam).
ấ ủ ả ệ ứ ầ ổ Tình hình s n xu t c a T ng Công ty Xi Măng Vi t Nam tu n th 43 năm
2007:
ớ ế ả ấ ạ 1. S n xu t clinhker So v i k ho ch năm
ổ Toàn T ng Công ty: 83,31 %
Trong đó:
ả Công ty XM H i Phòng: 87,26 %
ỉ ơ Công ty CP XM B m S n: 83,55 %
ạ Công ty XM Hoàng Th ch: 88,45 %
ơ Công ty CP XM Bút S n: 81,39 %
Công ty XM Hà Tiên 2: 75,94 %
Công ty XM Hoàng Mai: 77,74 %
ệ Công ty XM Tam Đi p: 85,99 %
ế ố b. Qu c T .
ế ớ ệ ử ụ ệ ả ấ ấ Hi n nay trên th gi i đang s d ng các công ngh s n xu t xi măng r t
ệ ả ự ộ ủ ấ ạ hi n đai, có kh năng t ổ đ ng hóa r t cao. Có các ch ng lo i xi măng ph
ụ ế ỗ ợ bi n sau: Porland thông d ng (PC), Porland h n h p (PBC), Porland
ỉ ề puzolan, Porland x lò cao, Porland b n sunphat, Porland mac cao, Porland
ắ ấ ở ợ ố đóng r n nhanh, Porland giãn n , Porland dành cho xeo t m l p u n sóng
ặ ườ ộ amiăng xi măng, Porland cho bêtông m t đ ng b và sân bay, xi măng
ị ử ạ ố ị alumin, xi măng ch ng phóng x , xi măng ch u axit, xi măng ch u l a, v.v...
ơ ượ ấ 2. S l ệ ả c các công ngh s n xu t xi măng.
ủ ự ấ ấ ế ệ ọ Xi măng là ch t k t dính th y l c r t quan tr ng hi n nay, đ ượ ử c s
ầ ủ ơ ả ộ ự ụ d ng r ng rãi trong các nganh xây d ng. Thành ph n c a xi măng c b n
2: 1626%; Al2O3: 49%; Fe2O3: 26%; MgO: 0,3
ồ g m có: Cao: 5967%; SiO
3%
ầ ử ụ ừ ủ ạ ổ Tùy vào t ng ch ng lo i xi măng và nhu c u s d ng mà ta thay đ i
́ ụ ủ ầ ặ ̣ ̉ ̣ thành ph n khoáng c a clanke ho c ph gia. Hiên nay co khoang 20 loai xi
́ ́ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̣ măng khac nhau đang đ ̀ c san xuât va đ c chia thanh 2 loai chinh:
ỉ ồ ụ ầ ạ Xi măng Portland ch g m thành ph n chính là clinker và ph gia th ch
ụ cao. Ví d : PC 30, PC 40, PC 50.
ẫ ầ ỗ ợ
ạ ớ Xi măng Portland h n h p v n v i thành ph n chính là clinker và th ch ỉ Ở ộ ố ụ ư ầ cao, ngoài ra còn m t s thành ph n ph gia khác nh đá pudôlan, x lò.
ị ườ ư ạ ọ th tr ng các lo i xi măng này có tên g i nh PCB 30, PCB 40
ề ầ ố ữ ầ Mu n có xi măng Porland b n sunphat ta c n gi trong thành ph n
ủ ượ ố ớ khoáng c a clanke hàm l ng C3A ≤ 5 %, C3S ≤ 58 % đ i v i xi măng
ườ ố ớ ề ề b n sunphat th ng và C3A ≤3 %, C3S ≤ 50 % đ i v i xi măng b n
ạ ầ ế ế ố ơ sunphat lo i cao. Ta c n thi t k và tính toán t ố ệ ố t bài ph i li u s ng, h n
2O3 trong sét
ọ ự ế ữ ệ ể ầ ả ạ ượ th n a, c n ph i ch n l a lo i nguyên li u đ hàm l ng Al
ặ ỗ ợ ượ ố ệ ượ ớ ho c trong h n h p sét không v t quá 14 16 % thì m i ph i li u đ c
ủ ệ ố ệ ạ ế ầ ượ thành ph n hóa c a li u s ng và clanke. Riêng vi c h n ch hàm l ng
ự ọ ự ề ề ạ ỏ ki m trong xi măng b n sunphat các lo i trên cũng đòi h i có s ch n l a
2O + Na2O).
ủ ề ệ ạ nguyên li u sét và lo i than mà tro c a no ít ki m (K
ừ ướ ớ ủ ế Nói chung thì t c t tr i nay có các CNSX xi măng ch y u là: CNSX
́ ́ ứ ướ ư ươ t. Nh ng cac ph ̀ ng phap lo
xi măng lò đ ng, lò quay khô, lò quay ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ệ ượ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ư đ ng đa lac hâu ma chu yêu la dung lo quay khô. Các công ngh đ c trình
ở ả ướ bày b ng d i:
ỉ
Ch tiêu CN
CN lò đ ngứ
CN lò quay
t ướ
CN lò quay khô
ệ
ụ
1. Nguyên lí làm vi cệ
c c p vào
ụ c
ẻ
ủ
trên
ệ Làm vi c liên t c ự ươ T lò quay ng t t ướ
đ u cao c a ề
ạ Làm vi c gián đo n ố ệ ượ ấ Ph i li u đ ừ ừ theo t ng m , đi t xu ngố
ươ
ự
ng t
lò quay
ễ
ề
T tướ
ươ
ự
ạ Quá trình t o khoáng ủ di n ra theo chi u cao c a ố ừ lò và trong t ng viên ph i li uệ
ng t
lò quay
T tướ
ệ Làm vi c liên t c ố ệ ượ Ph i li u đ ạ ừ ầ n p t ộ ả lò, đ o tr n đ u theo vòng quay c a ủ lò quá trình t o ạ ễ ượ c di n khoáng đ ề ra theo chi u dài lò ấ ớ Công su t l n( có ể ạ th đ t 30005800 ấ t n clinke/ ngày
ố ệ
ấ
ụ
2. Ph i li u
ự công ứ
ụ
ố ệ ộ ẫ
Đá vôi, đ t sét, ph gia , ỉ x pirit Thêm ph gia khoáng hóa ộ ở ạ photphorit d ng viên, đ ẩ ộ ẫ m 14%, tr n l n vào nhau
ươ ng t T ệ ngh lò đ ng ạ ố ệ Ph i li u d ng ộ ẩ bùn, đ m 40%, ph i li u không tr n l n than
ự ươ công ng t T ứ ệ ngh lò đ ng ố ệ ư Ph i li u đ a vào ộ ị ộ ạ d ng b t m n, đ ẩ m 12%, và không ớ ộ ẫ tr n l n v i nhau
ệ
ự
3. Nhiên li uệ
ng t
lò quay
ệ
ố ơ
ẩ
ẩ
ớ
ị ả ỏ
ẩ
ỉ Ch dung nhiên li u ắ r n(than) ề Tiêu t n nhi u nhiên li u ị ả trên 1 đ n v s n ph m l nớ
ể Có th dùng than ặ ầ ho c d u, khí ố ệ Tiêu t n nhiên li u ị ả ơ trên 1 đ n v s n ấ ph m là l n nh t
ươ T t ướ ố ệ Tiêu t n nhiên li u ơ trên 1 đ n v s n ấ ph m là nh nh t
ứ
ử ụ
ử ụ ươ
4.Quá trình nung
S d ng lò quay ứ ự lò đ ng T
ng t
ử ụ ả ả ả
ừ
ổ
ố
S d ng lò đ ng ạ Ph i tr i qua giai đo n ộ ẩ ấ s y gi m đ m t 40% xu ng 2%
S d ng lò quay Lò quay khô có h ệ ố th ng trao đ i ệ nhi
t, tháp xyclon
ạ
ệ ộ
ự
ấ t đ lò r t khó đ t
t đ nung
ệ ộ t đ
ng t
lò quay
ố
ố
5.Nhi và ch t ấ ượ ng l
ng không t
t và
ng t
t và
ệ ộ Nhi ớ t i 1450ºC ấ ượ Ch t l ị ổ n đ nh
ả ng s n ổ t và n
ươ T t ướ ấ ượ Ch t l ị ổ n đ nh
Nhi 1450ºC ấ ượ Ch t l ố ẩ ph m t đ nhị
ả
ả ng khí th i gây ô
ớ
ượ ng khí th i gây ễ
ứ ộ 6. M c đ gây ô nhi m ễ
ả L ỏ ô nhi m la nh nh tấ
ượ ễ ặ ả
ượ ng khí th i gây L ớ ễ ấ ô nhi m là l n nh t ử ụ ấ do s d ng r t ệ ề nhi u nhiên li u
ượ ấ ộ ạ ầ ạ ệ ử
L nhi m l n ệ Đ c biêt công ngh này ấ th i ra 1 l ng HF ch t khí r t đ c h i, c n công ệ ngh x lí hi n đ i và chi phí cao
̀ ́ ử ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ơ VD: Nha may xi măng Bim S n hiên nay đang s dung ca 2 ph
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ phap san xuât: ph ng phap san xuât băng lo quay khô va lo quay ng ́ ươ t….
Ầ Ấ
Ả Ấ Ệ
Ả PH N2.QUY TRÌNH S N XU T XIMĂNG PORLAND. A.CÁC NGUYÊN LI U CHÍNH TRONG S N XU T XIMĂNG. 1.ĐÁ VÔI.
ạ ứ
ạ ẩ ườ
ạ ắ ề
ố ả ầ
ạ ỹ ầ ấ ứ ả ả
(cid:0) ị ượ
ể ươ ả ng ng đ
ệ ữ ượ ủ
ể
ầ ể ậ ộ ứ ớ
ế ạ ọ ố
ể ộ ệ ộ ả t đ 820
ả ứ ỷ ằ ạ ố c 100% trong kho ng nhi t các ph n ng t o khoáng trong quá trình nung
ệ
ặ ả ầ
ề ử ượ ấ ậ
ượ ề ả ả ụ ể ư ng, c th nh sau: ướ ả i: c đánh giá trong b ng d
ạ Đá vôi là lo i đá canxit, t c là lo i đá cacbonat canxi (CaCO3). Đá này ố ế ng l n các t p khoáng dolomitmu i k p cacbonat canxi và magnezi th ấ (MgO.CaO.(CO2)2), đá sét, đá silic, và r t ít các qu ng s t,phôtphrit.ki m ậ và các mu i clorua. Yêu c u k thu t cho s n xuât ximăng PC là đá vôi có ỉ ẩ l n ít t p ch t,t c là thành ph n hoá trung binh(%) phai tho m n các ch ố s trong bang sau đây. ng CaCO 3>85% Và MgCO3 Tai TCVN 60721996 đã quy đ nh hàm l (cid:0) 47,6%CaO và <2,4%MgO là đ tránh l ng phí ươ ứ 5% t c là t ộ ư nguyên li u trong đánh giá tr l ng đá vôi. Đ c ng c a đá vôi có thành ậ ả ả ả ỏ ơ ph n trung bình tho m n bang 1 ph i nh h n b c thang 5 Morth đ có ầ ề ượ th đ p,nghi n đ c.Song song v i thành ph n hoá và đ c ng nêu trên ạ ầ ự còn có yêu c u l a ch n các lo i đá vôi k t tinh thô, x p đ đ ho t tính ạ ượ ủ phân hu cacbonat c a nó đ t đ ự 950C nh m th c hiên t luy n clinker. Ấ 2.ĐÁ/Đ T SÉT. ỹ ấ ả Đ t ho c đât sét dùng cho s n xu t PC cung ph i tho m n yêu c u k ề ấ ươ ủ thu t riêng c a nó v ch t l ng và v tr l ầ a)V thành ph n: trung bình đ Thành Ph nầ
MKN SiO2 Al2O3
CaO MgO TiO2
R2O
SO3
Cl‾
Fe2O3 ∑
Lo iạ
ữ
≤ 0,3
48
100
48
1222
≤ 1,5
≤ 1
≤1
≤ 2,5
≤ 0.3
55 72
Ch n trọ ượ l ng mỏ
6±1
66±1
16±1
1±0,5 ≤ 1
< 1
≤ 2
≤ 0,1
7±1
100
≤ 0,3
Trung bình c a ủ mỏ
ị ố ượ ị ằ ứ ể b)Tr s modun silic:Modun silic đ c bi u th b ng công th c:
SiO
(cid:0)
Ms
(cid:0)
(
ư
%2 OFe )%32 ủ ng c a m đ t sét, l y tr s Ms=2,43,6 nh ng ủ
ỏ ấ ỏ
ị ố ọ ế
OAl 32 ấ ữ ượ Trong tính toán tr l ườ ấ ượ ng c a toàn m sét ng khi đánh giá ch t l i ta ch n trung bình ả ạ ị ư Ms=3+0,3. Nh quy đ nh trong bang 2 , ph i h n ch MgO,TiO,R
2O và ion
ị ả ủ ả ổ
ệ ả ề ị ừ ả t b .
ộ ấ ủ ộ ứ ấ ượ ng c a ximăng v a đ m b o n đ nh công ố ộ ứ
ạ ỉ ệ ả
ố ủ ủ ng c a sét càng t
ậ ủ ủ ộ ứ ộ ứ ả ử ụ ố ớ ấ ượ ị i ta quy đ nh đ c ng c a đá sét <3
ỉ ộ ả ệ ủ ủ ộ ẩ
ấ ả ề
ủ ườ ấ ượ ệ ủ ố ng c a sét nguyên li u cho s n ệ ố t c a máy nghi n nguyên li u s ng i đa c a đát sét la 20%. Tuy nhiên
ạ ườ Ụ ộ ụ i ta s d ng các lo i ph
ỉ ử ụ ề ề ử ụ ườ
ỉ ặ ế ử ụ
ặ
ạ ắ ề ờ ỉ
ệ ấ ở ư ẩ
ạ ạ ặ
2O3.n H2O).Lo i có hàm ạ
ạ
ỏ ỏ ẩ ấ ặ d ng s i đ l n sét và th ch anh la qu ng ng Fe
ở ạ ưặ ộ d ng b t m n
ấ
ị ạ ỉ 2O3= 5868%, nh ng có kh năng cung c p ư ỉ n Fe ậ ư ượ ề ế t quá 10% nên khó pha ch
ụ ộ ẩ ử ượ ư ể ắ ầ ấ ớ ồ ng l n , nh ng ngu n cung c p
ề ị
ổ Ệ Ả
ế ớ ệ ề ệ i hi n nay
ỳ ộ ử ụ ấ ệ ề ạ ầ
ợ ủ ạ
nhiên, các lo i than ho c h n h p c a ệ ặ ặ ổ ỉ ấ
ư ố ụ
ả ướ ử ụ ợ ố
Viêt Nam tr ỡ ổ ả ạ ờ ể ả CL là đ đ m b o ch t l ộ ề ấ ngh s n xu t và đ b n ch ng ăn mòn thi ủ c)Đ c ng c a đá sét: Đ c ng c a đá sét cũng là m t ch tiêu ch t ấ ệ ươ ng quan trong c a lo i nguyên li u này đ i v i công ngh s n xu t l ỏ ể ximăng.Đ c ng c a đá sét càng nh thì ch t l t.Đ ườ không ph i s d ng máy đ p sét ng thang Morth. d)Đ m c ng là m t ch tiêu ch t l ấ ớ xu t ximăng. V i kh năng c p nhi ộ ẩ i ta cho phép đ m t hiên nay ng ộ ẩ ấ ượ ch t l ng sét tót là sét có đ m 1216%. Ỉ Ề 3.CÁC PH GIA ĐI U CH NH. ụ Tuy thu c vào m c tiêu đi u chinh ma ng ụ ế gia khác nhau. Ví d n u đi u ch nh modun silic ng i ta s d ng sét cao ề ạ ị silic ho c cát m n th ch anh. N u đi u ch nh modun alumin thì s d ng sét ặ ử ụ cao nhôm ho c s d ng qu ng s t. ế ủ ụ ạ Th ch cao là lo i ph gia đi u ch nh th i gian đông k t c a ximăng. ệ ệ ồ t Nam, nên các Hi n nay ngu n nguyên li u này v n ch a tìm th y Vi ả ố ậ ừ Lào, Thái Lan và Trung Qu c. công ty ximăng ph i nh p t ề ắ ự ạ nhiên có nhi u d ng khoáng: Lo i qu ng Qu ng s t t ạ ặ ặ getit(Fe2O3.H2O) ho c lo i qu ng limonit (Fe ở ạ ượ l 2O3 ít nh t (2545%) latenit. ạ Q ng nhân t o có x pinit Lâm Thao. Lo i x này ả ượ màu nâu đen, hàm l ộ ẩ ề không nhi u, đ m g p m a nhi u khi v chính xác. Đ kh c ph c đ m cao, c n có tr l nhi u lúc không n đ nh. B.NHIÊN LI U CHÍNH TRONG S N XUÂT XIMĂNG PC. Tu thu c vào đi u ki n cung c p, các công ty trên th gi đang s d ng nhi u lo i nguyên li u khác nhau: d u n ng ố ự (FO,MFO,DO,mazut), khí đ t t ơ chúng nh than nâu, than m , than antraxit…và các ch t tah công nghi p ư nh săm l p bã th i cao su v n… Ơ ặ ho c than m Autralia v i than antraxit Qu ng Ninh t c năm 1995 s d ng h n h p than nâu Trung Qu c i nhà máy ximăng
ớ ỗ ợ ươ
ơ ầ
ệ ư Vi ủ ề ử ụ t Nam đ u s d ng ch
ả ứ
ỉ
ầ ỏ ệ ộ ắ ỉ ử ụ ướ ủ t đ b t cháy c a c khi nhi
ấ ả ạ công đo n khai thach,
ệ ế ồ
ỏ ố ơ ồ ậ ẩ ắ
ấ ả ả H i Phòng, h n h p than cám 3 Qu ng Ninh v i than Na D ng Lào Cai ạ ạ t i nhà may ximăng Bim S n , d u FO t i nhà máy ximăng Hà Tiên.. ở T sau nam 1995 các nhà mý ximăng ộ ộ ố ế y u là than cám 4a Qu ng Ninh. Có m t s nhà máy ximăng lò đ ng thu c ậ ử ụ ỉ t nh Thái Nguyên và các t nh lân c n s d ng than cám 4 m Khanh Hoà. Còn d u FO ch s d ng trong các lò quay tr than min antraxit. Ả C. QUÁ TRÌNH S N XUÂT XIMĂNG PC. ượ ắ ầ ừ Qúa trình s n xu t ximăng PC đ c b t đ u t ể ề ấ ơ ộ vân chuy n , đ p nh và đ ng nh t s b các nguyên li u cho đ n nghi n ấ ả và xu t s n ph m cu i cùng cho khach hàng. Sau đây là s đ tom t t quá ả trình s n xu t:
Ạ Ấ Ả Ậ Ậ Ồ Ỏ
Ệ
ấ Ơ Ộ ướ
ổ
ế ừ
ề ế ắ ề ặ ệ
ỏ c c c c c p đ
ớ ố ề
ầ c c p đ ấ ủ ả ả ả ớ t đ đ m b o cho s n xu t
các công đo n sau.
ặ ơ
ể ỳ
ặ 2 ho c Al ố ớ ầ 2O3 tu theo yêu c u ể ử 2O3. Đ i v i than thì có th th
ượ
c khai thác ộ ứ ỉ ủ ồ ỉ ộ ươ ự ấ 1.CÔNG ĐO N KHAI THÁC V N T I, Đ P NH VÀ Đ NG NH T S B CÁC NGUYÊN LI U. ệ ầ ượ ỉ ỉ ỏ c thăm dò t m , ìt nh t c khi khai thác m nguyên li u c n đ Tr ả ỏ ả ậ ố ớ ầ ử ượ ng đá vôi c m . Yêu c u kĩ thu t đ i v i công ph i có 20% t ng tr l ỏ ấ ể ạ các m nguyên đo n này là làm th nào đ đá vôi , đ t sét qu ng s t…t ạ ọ ộ tr ng thái v đ n kho nhà máy có đ chênh l ch v thành ph n hoá h c it ướ ỡ ụ ấ ượ ấ ượ ạ ấ c cho nh t so v i v n có t i m , có kích th ẩ ấ ớ ộ ố ệ nhà máy nghi n b t s ng phôi li u v i giá thành th p nh t c a s n ph m ạ ấ ế ể ả ự ử ầ ố ượ công đo n và v i kh i l ng d tr c n thi ạ ụ ở liên t c ỉ ố ớ Đ i v i đá vôi , ch phân tích tit carbonat ho c chinh xác h n la ố ớ ấ CaO.Đ i v i đ t sét thì có th phân tích SiO ắ ố ớ ụ ể c th . Đ i v i quăng s t thì phân tích Fe ượ ặ ệ ng tro,.. t năng ho c hàm l nhi ả ừ ỏ ặ ấ ấ m kh o sát tham dò t m c ng đ Đ t ho c đ t sét t ư ế ọ ng pháp l a ch n. N u là đ t sét ru ng đ i nh ng đ c ng theo ph
ơ ị i m n không l n s i s n thì s d ng thi t b xúc
ắ ẩ ỏ ạ ồ ử ụ ớ ộ ứ ề ề ế
ằ
ở ỏ ế ở ụ ậ ế ị không cao và sét m m, t – cào ch n theo chi u ngang. N u sét đ i có đ c ng l n h n thang 3 Morth thì đ nhau, đ p nh ngay ỉ ạ ươ c khai thác b ng gàu xúc ngo m c l n có nhi u v a khác ả ư ề ỏ i đ a v . ở ớ ồ ượ m đ n c c c <50mm r i đ ơ ề c băng t
ấ ạ ủ
ả ậ ắ ạ ả ộ d ng b t c khi
ấ ề ệ ả ả ườ
ả ặ ợ ng h p là qu ng kim s t thi ể ồ
ề
ậ ỉ ư ặ
ợ ề ả ỉ ạ ng h p các lo i ph gia ả ư ặ ườ nhiên. Tr ướ ớ ủ
ồ ụ ự ể ả ố
Ấ Ộ Ố
ả ầ ủ ộ ơ Ề ạ ầ ổ
ố ệ ấ
ề ầ
ộ ị ủ ộ ố ầ ầ ệ ẵ ể
ầ ế ạ ầ
ị ố ụ ề ỉ
ệ ử ề
ệ ố
ề ể ự ộ % c a đá vôi, đá sét, bô xít và l
ể ằ
ắ ấ ố ệ
ể ế
ầ ằ ầ
ấ b ng h th ng g u nâng, máng khí đ ng. Ạ
ệ ạ
ệ ủ ặ ư ấ ồ ổ ị ở ạ Qu ng s t d ng bã th i công nghi p s n xu t sùn ic thì ạ ướ ư nên không ph i qua máy đ p nh ng ph i qua máy tách kim lo i tr ắ ệ rút c p cho máy nghi n nguyên li u. Tr ơ ộ ố ủ c ng ph i cho qua máy đ p và đánh đ ng đ đ ng nhât s b . Các ph gia đi u ch nh modun silic(Ms) ho c modun alumin(Ma) ủ ụ ắ ự ệ c ng ph i th c hi n nh qu ng s t t ắ ế ặ ề đi u ch nh k c qu ng s t n u kích th c l n c ng đ u ph i đ a vào ấ máy đánh tr ng đ ng b s nh t. Ồ Ạ 2.CÔNG ĐO N NGHI N VÀ Đ NG NH T B T S NG. ọ ả Yêu c u c a công đo n này là đ m b o thành ph n hoá h c và n ả ể ả ị đ nh đ m n c a b t s ng ph i li u c p cho lò nung clinker. Đ đ m b o ỹ ư ế ạ ử ụ yêu c u đó, đ u tiên các k s ch t o s d ng các ph n m m tính phôi ứ li u s n trong máy vi tính và căn c vào thành ph n khoáng đ tính ra ậ ỹ ỉ thành ph n hoá và tr s các ch tiêu k thu t ch t o clinker. ệ ượ ấ ề c c p vào máy nghi n qua h Đá vôi, đá sét và ph gia đi u ch nh đ ệ ử ố . Máy nghi n nguyên li u s th ng cân DOSIMAT và cân băng đi n t ề ấ ợ ụ d ng h th ng nghi n bi s y nghi n liên h p có phân ly trung gian. Các ộ ề ủ ế ỷ ệ ố đ ng kh ng ch t b đi u khi n t ệ ử ề ề ượ ặ thông c đi u khi n b ng máy tính đi n t qu ng s t c p vào nghi n đ ệ ế ố ả ả ủ ệ ố qua các s li u phân tích c a h th ng QCX, đ m b o kh ng ch các h ề ượ ậ ộ ệ ố ế ạ s ch t o theo yêu c u. B t li u sau máy nghi n đ c v n chuy n đ n ệ ố ộ ồ các xilô đ ng nh t, Ệ 3.CÔNG ĐO N NUNG LUY N LÒ CLINKER XIMĂNG PC. ầ ấ a) C p li u cho lò nung: yêu c u công ngh c a công đo n này la rut ấ ấ ộ ệ ố b t li u s ng t ề đáy silo đ ng nh t c p đ u đ n và n đ nh năng su t
ị ằ ậ ượ ng kèm theo
i cao su , h th ng gàu nâng kèm theo các
ả ộ ấ
ồ ạ ườ ệ ố ươ i lo silo đ ng nh t trong tr
ặ ấ ứ
ị ầ ử ử ệ ặ ầ
ổ ộ ị
ổ
ề ườ ố ng ng t
ừ ị ể ề ừ ể ậ
ộ ụ t đ b c cháy c a than ph thu c vào chính hàm l
ề ng ch t b c càng nhi u thì nhi
ố ấ ố ng ch t b c ấ ấ ố ủ
ễ ệ ộ ố ả
ệ ầ ặ
ệ ộ ẩ
ặ ư t đ cháy <1000C nh ng v n ph i hâm ố ượ ể ể ớ i vòi đ t đ ơ nhi
ọ ố ả ớ ủ ầ ộ c, vì đ nh t c a d u ườ ầ ượ i c.Đ hâm nóng d u ng ệ ư i bên trong. Nh ng công ngh
ườ ố t m c trong ng s b c
ẹ ạ ọ ể ề ứ ọ ắ ệ ạ i rút g n di n tích nhà máy và công
ướ Ở ở ế c này k t thúc 950ºC:
→ →
2O + SO2 + CO2↑
ủ ệ
→ CO→
ạ ế theo k ho ch v n hành lò nung thông qua cân b ng đ nh l ề ố ệ ả van đi u t c rút li u, băng t ệ ố ộ ng pháp khô, h th ng máng mang khí đ ng t i b t c p cho lò quay ph ự ợ ấ ồ ư ộ ọ khí đ ng h i l u b t quay l ng h p lò có s ả ả ậ ố ỹ c k thu t ph i gi m năng su t ho c lò đ ng. ị ụ ủ ặ ầ ấ ề b)Nghi n và c p than m n, d u n ng cho lò nung: nhi m v c a ấ ượ ặ ố ượ v ng ch t l ng than m n ho c d u ho c ng kh i l ph n này là gi ầ ầ ấ ả than –d u c p cho c hai đ u lò nung. ấ ượ ủ ầ ị ấ ng c a than m n c p cho lò nung là n đ nh đ m n Yêu c u ch t l ổ ị ể ắ ế ể ộ ẩ đ than cháy h t và d b t cháy , n đ nh đ m (<0.5%) đ đ phòng n ậ ả ị ứ máy nghi n i trên đ than trong lò silo ch a than m n và v n t ố ị ổ ủ ớ ớ silô t i vòi đót c a lò , n đ nh nhiêt năng đ v n hành lò đ t t i silô và t ấ ươ ị ổ ng clinker. và n đ nh ch t l ượ ủ ệ ộ ố Nhi ệ ộ ắ ấ ố ượ ủ t đ b t cháy càng th p c a nó. Hàm l ượ ọ ử ng ch t b c c a ,ng n l a càng dài ,quá trình đ t càng d dàng. Hàm l ả ủ than antraxit Qu ng Ninh là 6% nên nhi t đ b c cháy c a nó la kho ng ố ậ 550600C. vì v y nhiên li u trong đ t lò là d u n ng FO ho c DO. Riêng ặ ầ d u n ng FO hay DO tuy nhi ể ế ớ nóng đ n 9095C m i có th chuy n t ớ ườ ệ ộ ở t đ này th ng khá l n không b m đ ả ố ơ ướ c đi qua ng ngoài b c ng t ta cho h i n ế ị ồ ơ ồ ỏ ả này đòi h i ph i trang b n i h i c ng k nh,chi m th tích. Ngày nay ệ ằ ầ ử ụ i ta s d ng hâm d u b ng đi n t o ra nhi ng ố ệ ừ ọ ầ ngoài ng d u nên v a g n nh l ậ trình v n hành. ạ c) Công đo n lò nung: ả Các quá trình hóa lý x y ra khi nung: ướ ế ự + 200ºC, tách n c liên k t, s tách n CaCO3→ CaO + CO2↑ 2↑ MgCO3 MgO + CO 2↑ + CO2↑ CaSO4 2CaO + 2SO +Phân h y nguyên li u: 2Na2SO4 + C 2Na→ 2K2SO4 + C 2K→ 2O + SO2 + CO2↑ 2 + CO2 ↑ 2CaSO4 + C 2CaO + SO 2 + SO2↑ CS2 + 3O2 S + O2 SO→ 2 ↑
ổ ệ ệ ố
ớ ệ ồ ệ 2 không nh h n 90% và v i nh
ể ớ ự ộ ỷ t có bu ng phân hu ỏ ơ ề
ộ ủ ủ ệ ỷ ậ ệ ố
ấ ệ
ả ệ ị ầ ủ
ể ệ ề t b t
ắ ệ ộ t đ
ằ ồ ệ
ị ề ể ị ử ể ụ ể ề ặ ạ ề
CO,O
ố ề ấ ạ ệ ộ ị i các v t đ và áp su t t
ố ạ ổ ế ệ ố ế ị ự ộ ệ ố ủ ệ ố ỷ ệ l ệ ố ế t. ệ ố
ố ấ ầ ư ấ ộ ệ ấ ư
ầ ứ ấ ượ ệ ng khí l nh th c p cho vòi phun đ u nong cua lò luuw l t
ề ấ ấ ạ ả ấ ề
ọ ụ ệ c máy l c b i tĩnh đi n.
ệ ố ơ ậ
ố ề ệ ệ ế ộ
ọ ử ầ ủ ế ề
ể ủ ậ
ệ ố ề ệ ố ố ậ ử
ố ệ ạ
Ộ
ủ ụ ạ
ả ể ấ ệ ẻ ố
ỏ ồ ư ề ổ
ặ ắ
ừ ể ể ph u rot clinker xu ng tr i r ng kh p trên di n
t th i đ c p khí nóng cho vòi đ t calcin và may ậ ư ả ệ ủ ứ ố ị ớ ộ ả ộ ắ ệ ượ ắ t đ
c l p thành ộ ề ồ
ả
ướ
ạ ạ ấ
ở ư ồ ườ ủ ồ ế ấ ng thu h i khí nóng đ n c p cho vòi phun c a
ồ ỷ ầ H th ng lò khô 5 t ng siclôn trao đ i nhi ấ carbonat v i hi u su t phân hu CO ầ ề ố đ ng hoá đi u khi n v n hành hai chi u có máy tinh ch và đ u th ng t ế ả ử n o x lý thông minh c a nó là h th ng lò có trình đ công ngh tiên ti n và ph bi n nh t hi n nay. ấ ạ H th nglò khô hi n đ i nh t hi n nay ph i có trang b đ y đ các ậ đ ng hoá đi u khi n v n hành lò và c th là: thi ạ +H th ng phát tia h ng ngo i quét kh p b m t lò đ đo nhi ữ ngoài c a lò nh m phát hi n nh ng v trí hao mòn g ch ch u l a. +H th ng phân tích và báo cáo v trung tâm di u khi n khí lò bao ồ g m t 2,NOX,Cl,SO3. +H th ng đo và báo cáo cá thông s v nhi ầ trí c n thi +H th ng đo đ c và báo cáo các thông s : năng su t b t li u c p cho lò, năng su t c p than, d u cho t ng vòi đ t, năng su t clinker ra lò l u ượ ng và nhi l ạ ệ ộ đ khí tr i c p cho máy nghi n li u, nghi n than vf qua tháp làm l nh ướ tr ố +H th ng máy đo các thông s vòng quay các mot v n hành lò và ệ các b thông s v đi n áp , dòng đi n, đi n th … +H th ng các vô tuy n truy n hình ng n l a đ u nóng c a lò và các ộ b ph n đi u khi n c a quay lò.. ư +H th ng máy tính báo cáo, l u tr các thông s v n hành lò và các ủ thông s hi n tr ng c a lò. Ạ 4.CÔNG ĐO N LÀM NGU I CLINKER. ủ M c tiêu c a công đo n nay là làm tăng hoat tính c a các khoáng ồ clinker, thu h i nhi ế ủ nghi n than, c ng nh t i clinker đ n máy đ p nh r i đ a lên đ vào 1 silô ho c các silô ch a. Nguyên t c làm vi c c a máy làm ngu i clinker ệ ki u ghi thép là clinker t tích ghiv i chi u dày 250350mm. Ghi thép ch u nhi ứ ộ hàng ngang bu ng máy hình lò tunel, c m t hang ghi tĩnh xen m t hàng ứ ọ ộ ủ ộ i clinker đi d c theo lò tunel ghi đ ng. Ch c năng c a hàng ghi đ ng là t ạ ừ ủ ứ ề c. Con ch c năng c a hang ghi tĩnh là cho không khí l nh t v phia tr ệ ớ ự t l p các qu t áp l c chui qua các khe h c a ghi qu t mát và l y nhi clinker r i thoát ra theo đ bu ng phân hu carbonat.
ố ế
ổ ế ượ ắ ướ i clinker đ n máy ệ
ướ ể ả c đ t ấ ấ ộ
ố c l p nghiêng d c xu ng phía tr ạ c đây ph bi n là máy làm l nh ba c p ghi thép. Hi n nay ề ệ ộ ề ơ ọ
ả ả ế ơ ấ i ta đ c i ti n c c u ghi t ề ặ ề t h n v m t b n nhi ỉ ầ ệ ấ
ư ố ơ ộ ộ ủ ườ ố ơ t h n v hi u su t làm ngu clinker, ệ t và đ b n ăn mòn c h c nên máy ể ớ ộ ố ấ ứ ượ ọ c căn c vào các ng đ
ỉ
ạ ượ ệ ỏ ộ t đ c a linker ra kh i máy làm ngu i: Hi n nay đ t đ c 65C
ệ ủ ể ầ ộ t c a máy làm ngu i có th tính g n đúng
ư Các ghi đ ậ đ p búa. Tr ườ ng ủ c ng nh t làm ngu clinker ch c n hai c p v i đ d c lý ghi.Đ đánh giá hi u su t làm ngu c a model máy lam ngu i clinker th ch tiêu sau đây: ệ ộ ủ +Nhi ườ ệ ộ ng . trên nhi t đ môi tr ồ ệ +Hi u suât thu h i nhi nh sau:
Nh .
.
%100
Hst=
(cid:0)
q .1 vq 1.2
t.
ệ ồ ố
ổ ừ ấ t n sang kg.
ủ ủ ồ ể ể ệ ươ t l ng c a 1 m3 không khí nóng thu h i qua c a 2
ư ươ ử ồ
ử ộ ng không khí l nh c p cho máy làm ngu i clinker b ng các
ườ ạ
ỉ ố ư ượ ầ ng là 1,82,2m3/kg ố ộ t.
ấ ng khí l nh th ấ ệ Ấ Ồ Ề
ạ ấ
ố ọ ự ỷ ệ ộ
ả ỡ ạ ấ ộ
c c ầ ủ ớ
ướ
ề ặ ủ ế ặ ơ
1000 vq 2.3 ệ ệ ấ Trong đó Hst là hi u su t thu h i nhi ệ ượ ng chi t n cho nung luy n 1 kg clinker PC . Q1 nhi t l ủ ộ ấ Nh – năng su t làm ngu clinker c a máy. ệ ố 1000 h s chuy n đ i t ệ ố 100 h s chuy n sang %. Q2,q3nhi và 3. ng khí nóng thu h i qua c a 1 và c a 2. V1 , v2 l u l ằ ạ ư ượ +L u l ủ quat gió c a máy. Ch s l u l ỉ ố clinker. Ch s càng g n 1,8 thì hi u su t làm ngu i càng t Ạ 5.CÔNG ĐO N NGHI N, Đ NG NH T VÀ ĐÓNG BAO, XIMĂNG PC. ủ ầ Đây là công đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t ximăng. Yêu c u ợ ấ ủ ạ ủ l các c h t m t cách h p lý nh t c a c a công đo n này la ch n l a t ơ ở ấ ượ ộ ớ ạ ượ ườ ằ ng đ l n nh t trên c s ch t l ximăng b t nh m đ t đ ng đã ế ạ ủ ỉ có c a clinker v i thành ph n khoáng và các ch tiêu ch t o c a nó đã dày ự ệ công th c hi n trong các công đo n khác tr c đó, còn công vi c bao gói ấ ửơ và xu t x
ệ ạ ng thì ch y u n ng h n v m t bán hàng.
ừ ừ các xilô, Th ch cao và Ph gia t c
ể ả
ề ạ ấ
ệ ố ề ằ ượ
ụ ợ ượ ệ ố ừ ụ c ng b ng h th ng cân DOSIMAS. Máy nghi n xi măng đ u làm ể ớ ề ượ ậ ỏ c v n chuy n t i
ệ ố ứ ả ộ ứ ổ ạ kho ch a t ng h p đ Clanhke t ầ ằ ậ i và g u nâng, t v n chuy n lên két máy nghi n b ng h th ng băng t ề ượ két máy nghi n clanhke, Th ch cao, Ph gia c p vào máy nghi n đ ề ề ị đ nh l ệ vi c theo chu trình kín. Xi măng ra kh i máy nghi n đ ộ ằ xilô ch a xi măng b t b ng h th ng băng t i, máng khí đ ng.
ệ ử
ứ ứ ủ
ể
ng b , đ
ệ ố đáy các xilô ch a, qua h th ng c a tháo li u xi ộ ặ i các két ch a c a máy đóng bao, ho c các b ộ ượ ng b . Các bao xi măng sau khi đ c đóng ả ẽ ượ ậ ấ ế c v n chuy n đ n các máng xu t i s đ ỷ ườ ng thu . Ủ Ể ƯỢ Ệ C ĐI M C A CÔNG NGH .
ả ượ ầ ủ ả ng ximăng s n xu t ra đ m b o đ
c đ y đ các tiêu chu n ư ờ ố ộ ẩ ả ấ ể ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trong đ i s ng nh dùng đ
ỷ ợ ỷ ệ i, thu đi n, trong các công
ướ ạ ầ ầ ơ ơ ậ c ng m và có ion sunphat l n h n
ừ ạ Ở công đo n này t ể ớ ượ ậ măng đ c v n chuy n t ờ ườ ấ ậ ph n xu t xi măng r i đ ệ ố xong qua h th ng băng t ộ ườ ắ ườ đ ng s t và đ Ữ Ư D.NH NG U,NH Ữ Ư 1.NH NG U ĐIÊM. ấ ượ Ch t l ẩ ả ậ ỹ k thu t. S n ph m đ ố ớ ổ đ bêtông kh i l n cho các đê, đ p thu l ề trình ng m có nhi u m ch n 200mg/lit…
ự ạ ấ ệ ả ườ
ả ệ ệ ệ ử ụ ể ượ ớ ộ i đa các nguyên li u gi m hao phí trong s n xu t. Công ngh s n
ả ả ộ ượ ầ ệ ấ ế ả ớ ả ứ
ộ ấ ẩ ng l n s n ph m đáp ng đ ố ự ở các qu c gia.
ấ ả ớ V i vi c s d ng các công ngh hi n đ i trong vi c s n xu t đ ạ ả ng và t n gi m thi u đ c b t ph n nào s tác đ ng x u đ n môi tr ệ ả ố ụ d ng t ượ xuât ximăng PC đ s n xu t ra m t l c ầ nhu c u tiêu dùng trong công cu c xây d ng Ữ 2.NH NG NH
ƯỢ ụ ư ư ẩ ộ ộ
ờ ố ư ế
ớ ướ ế ể ế
ự ẩ ạ
ộ ề ớ
ả ậ ữ ế ị Vi c ph i v n chuy n nguyên li u t
ấ ệ ệ ề ơ ậ C ĐIÊM. ả Tuy có ng d ng r ng r i trong đ i s ng nh ng xiăng PC v n có m t ử ụ ệ ử ụ ố ặ ạ s m t h n ch trong vi c s d ng nh không thê s d ng ximăng PC ớ c bi n, các công trình ti p xúc v i trong các công trình ti p xúc v i n ử ụ hoá ch t , th c ph m , có đ ki m cao, không s d ng cho các lo i bêtông ạ ạ ch u nh t, bê tông ti p xúc v i các lo i phong x . ố ỏ ề ệ ừ ể các m v không nh ng gây t n ừ ườ ể các xe ch v t kém v kinh phí mà còn gây ra viêc ô nhi m môi tr ng t
ả ng
ề ộ ả ữ ng l n l ườ 2 m t trong nh ng nguyên nhân gây ra
ẩ ề ệ ng đ i
ả ả ả ệ ệ ử ụ li u. Trong s n xuât vi c s d ng nhi u đá vôi đ làm th i ra môi tr ộ ượ ơ ươ ả m t l ng khì th i CO ệ ứ ấ hi u ng làm trai đ t nóng lên. ớ ươ ệ Trong đi u ki n hi n nay v i l ượ ấ
ố ươ ng m trong không khí là t ụ ư trong c lâu là r t khó khăn, ví d nh ả ậ ướ ả c ta, ximăng PC 30 sau 2 tháng b o qu n thì c ng
ả ả
ườ gi m trung bình 14%, sau 3 tháng gi m 23% và sau 4 tháng ệ ố ư ng ph i có h s d ặ ư ậ ả ể ả ỏ ơ
ứ ấ ầ
ỏ Ề ƯỚ ƯƠ Ầ ụ NG H Ử NG X
cao nên viêc b o qu n ximăng đ ệ ề đi u ki n khí h u n ả ộ đ nén đã ấ ưở ả gi m 26%. Đ đ m b o an toàn, ximăng xu t x ỉ ư mác không nh h n 20% và ch l u kho không quá 2 tháng. Nh v y đ t ra ả thách th c không nh là ximăng s n xu t ra c n tiêu th ngay. ƯỜ Ấ PH N3: V N Đ MÔI TR NG VÀ CÁC PH LÝ.
ầ ằ ứ
ầ ươ i,các ấ ể ử ụ
ồ ượ
ủ ồ ệ
ồ ớ ệ ệ ộ ng l n nguyên li u và nhiên li u, đ ng th i th i ra m t
ả ổ ấ ộ
̀ ́ ̃ :
́ ́ ̉ ̣
́ Trong qua trinh san xuât xi măng, co nhiêu công đoan gây ra ô nhiêm, tac ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ươ ng trong nha may, t ̃ ̀ ươ i xung nhiên va con ng ̀ ́ ơ ự i t
̀ ̃ ượ ̣ ̉ c trinh bay trong bang sau:
Ộ Ấ Ễ HO T Đ NG CH T Ô NHI M
Ả
ụ ừ ụ ậ ạ ổ ồ ố ế ớ ủ Nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a dân s th gi ứ ả ả ả ế ng th c s n xu t đ s d ng nghành công nghiêp c n ph i c i ti n ph ấ ệ ế ờ ệ ố ng và ch t t ngu n nguyên li u đ ng th i tái ch nguyên li u , năng l t ấ ạ ệ ả ả . S n xu t ximăng th i. Nghành công nghi p ximăng c ng không ngo i l ờ ộ ượ ầ c n m t l ệ ứ ớ ượ ng l n khí cacbon dioxyt gây hi u ng nhà kính và làm t n th t m t l ớ ượ l ng l n tài nguyên thiên nhiên. 1.CAC NGUÔN GÂY Ô NHIÊM ̀ ́ ́ ơ ơ i môi tr đông l n t ́ ̀ quanh nha may. ́ Cac công đoan gây ô nhiêm đ TH ́Ư Ạ TỰ 1 NGUYÊN NHÂN Ô NHI MỄ Đ đá vôi c c t Ấ S N XU T ế Công đo n ti p nh n, ự ổ đ ô tô t ế B i, ti ng n,
ậ ủ ễ ệ ứ ậ đ p và ch a đá vôi ế vào ph u ti p nh n c a rung, nhi t, khí
ữ ể ậ ạ ổ tr m đ p. chuy n đ i gi a CO.
ả ậ ể các băng t i v n chuy n đá
ả ệ vôi, r i li u đá vôi trong kho
đá vôi.
ế ậ ạ ổ ấ ụ ừ ụ ồ 2 Công đo n ti p nh n, Đ đ t sét c c t ô tô t ự ổ đ ế B i, ti ng n,
ứ ấ ậ ủ ễ ệ ậ đ p và ch a đ t sét. ế vào ph u ti p nh n c a rung, nhi t, khí
ể ạ ậ ị tr m đ p, các v trí chuy n CO.
ữ ả ậ ổ đ i gi a các băng t i v n
ể ả ậ ấ chuy n đ t sét đã đ p, r i
ậ ấ đ t sét đã đ p trong kho sét.
ế ạ ậ ổ ụ ừ ự ổ ụ ồ 3 Công đo n ti p nh n và Đ ph gia t ô tô t đ vào ế B i, ti ng n,
ụ ứ ắ ặ ế ễ ặ ệ ch a qu ng s t ph gia ậ ph u ti p nh n ho c vào rung, nhi t, khí
ắ ặ ể ổ ị (qu ng s t), than cám. kho, các v trí chuy n đ i CO.
ữ ả ậ gi a các băng t i v n
ả ệ ụ ể chuy n, r i li u ph gia và
ợ
ổ ự ổ ổ ụ ế ậ ạ ụ ồ than cám trong kho t ng h p. ừ đ vào Đ ph gia t ô tô t 4 Công đo n ti p nh n, ế B i, ti ng n,
ụ ạ ế ễ ặ ệ ậ đ p ph gia (th ch cao, ậ ph u ti p nh n ho c vào rung, nhi t, khí
ậ ậ bazan). kho, quá trình đ p và v n CO.
ụ
ạ ể ổ ệ ứ ụ ế ồ 5 Công đo n cân đong chuy n ph gia. Đ li u vào các si lô ch a và B i, ti ng n, khí
ệ ừ nguyên li u.ệ rút li u t ứ ể các si lô ch a đ CO.
ề
ề ệ ạ ệ ượ ượ ợ ố ệ ụ ế ồ 6 Công đo n nghi n li u. ị đ nh l ậ T p h p ph i li u đã đ ng cho nghi n li u. c B i, ti ng n, khí
ề ể ậ ỏ nghi n nh và v n chuy n CO.
ồ
ạ ấ ồ ế ố ệ ổ 7 Công đo n đ ng nh t ấ chúng đ n si lô đ ng nh t. ể Đ ph i li u vào si lô đ B i.ụ
ự ệ ấ ồ ố ệ ph i li u. th c hi n đ ng nh t và rút
ố ệ ừ ấ ph i li u t ồ si lô đ ng nh t
ệ ố ể ạ đ n p vào h th ng lò
ả ủ ạ ụ ồ nung. Khí th i c a lò nung và khí 8 Công đo n nung và làm ế B i, ti ng n,
ộ ả ủ ệ ố ngu i clanke. ộ th i c a h th ng làm ngu i nhi t.ệ
ề ạ ụ ồ 9 Công đo n nghi n than. clanke ổ Đ than khô vào các bun ke ế B i, ti ng n,
ứ ủ ề ệ ch a c a nhà nghi n và nhi t, khí.
ậ ợ trong quá trình t p h p than
ị ượ ề ỏ m n đã đ c nghi n nh và
ế ể ậ v n chuy n chúng đ n nhà
ứ ạ ụ ồ ứ ổ 10 Công đo n ch a clanke. ế B i, ti ng n. lò nung. Đ clanke vào si lô ch a và
ừ rút clanke t si lô clanke
ề ấ cung c p cho nghi n xi
ặ ấ mănng ho c c p xi măng
ủ ế theo tuy n th y.
ề ạ ổ ụ ế 11 Công đo n nghi n xi ụ ạ Đ clanke, th ch cao và ph B i, ti ng
ồ ệ măng. gia vào các si lô ch a, ứ n,nhi t, khí.
ề nghi n xi măng và trong quá
ể ậ trình v n chuy n xi măng
ứ
ứ ạ ụ ồ ộ ừ 12 Công đo n ch a, đóng si lô xi ế B i, ti ng n, ế đ n si lô ch a. Rút xi măng b t t
ổ ấ ấ bao và xu t xi măng. ể măng, các đi m đ trung ả ắ ch t th i r n, khí.
ể ữ chuy n gi a các thi ế ị ậ t b v n
ộ ạ ể chuy n xi măng b t, t i khu
ự v c máy đóng bao xi măng
ạ ị ấ và t i v trí xu t xi măng bao
ư ấ ờ cũng nh xu t xi măng r i.
̀ ̀ ̣
ế ề ng đ p, nghi n nguyên
̃ ủ ế Ti ng n ch y u phát sinh ệ ưở ỉ ả ệ
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ 1.1. Nguôn ô nhiêm tiêng ôn va rung đông: ậ ưở ở ồ các phân x ng tr c ti p đ n công nhân làm vi c. Ngoai ̀ ế ự ế ế ́ ̀ ̀ ơ ư cac xe vân chuyên nguyên liêu va thanh phâm. Tac đông đôi v i ồ li u. Ti ng n ch nh h ́ ra con t
̀ ́ ̀ ư ̉ ̀ ươ ng xung quanh va dân c không nhiêu do khu san xuât th ̀ ươ ng
ự môi tr ượ đ
̀ ư ̀ ươ ng n
i.̀ ươ c xây d ng xa khu dân c đông ng ́ ̃ ươ c: ộ 1.2. Nguôn gây ô nhiêm môi tr ả ừ ướ ế ị ộ ượ các quá trình làm ngu i thi N c th i t t b có m t l ấ ị ng nh t đ nh
ạ ướ ắ ả ượ ộ ắ ặ ơ ử c n l l ng. Theo nguyên t c, lo i n c th i này đ c làm ngu i, l ng
ấ ướ ư ầ ơ ộ s b sau đó đ a vào chu trình c p n c tu n hoàn.
ả ử ướ ế ị ệ ượ ặ ơ ử ầ N c th i r a thi t b , v sinh... có hàm l ng d u, c n l l ng, COD
ượ ướ ấ ộ ạ ở ả ỏ ể ả ớ l n, l ng n c th i này nh song các ch t đ c h i đây có th nh
ưở ể ế ự ướ ệ h ng đáng k đ n h sinh thái các khu v c n ỏ c nh .
ả ử ướ ướ ề ạ ấ ắ ử ụ ứ N c th i r a sân, t i sân kh b i... ch a nhi u t p ch t r n và các
ấ ẩ ủ ướ ư ặ ạ ả lo i ch t b n khác. Đ c tr ng c a n c th i trong quá trình này là hàm
ượ ặ ơ ử ộ ề ớ ườ l ng c n l l ng l n (500 1500 mg/l), đ ki m cao (pH th ng > 8),
ộ ớ ướ ổ t ng đ khoáng hóa l n (500 1000 mg/l). Ngoài ra, trong n ả c th i còn
ộ ượ ứ ầ ỉ ch a m t l ỡ ơ ng d u m r i vãi, ro r ...
ướ ả ượ ặ ơ ử ạ ủ N c th i sinh ho t c a nhà máy có hàm l ng c n l l ng, BOD, nit ơ
ướ ệ ể ả ẩ amôn...cao. Trong n ặ ạ c th i còn có th có các lo i vi khu n gây b nh đ c
ỉ ố ư ằ ớ tr ng b ng ch s Coliform và Feacal coliform l n.
ả ướ ự
́ ̀ ̉
ư N c m a ch y tràn qua khu v c nhà máy. ́ 1.3: Nguôn chât thai răn: ạ ộ ủ ả ắ ệ
ấ ậ ệ ế ả ấ
ả ắ ữ ơ ơ ả ể ể ậ
ơ ề ữ ấ
̀ Trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy, ch t th i r n công nghi p ủ ế ch y u là bao bì, gi y ph th i, nguyên v t li u, clanhke r i v i trong ấ ử quá trình v n chuy n. Tuy nhiên các ch t th i r n h u c có th tái s ộ ạ ả ụ d ng, các ch t th i vô c b n v ng ít đ c h i ́ ̃ 1.4: Nguôn gây ô nhiêm không khi:
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣
̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ Đây la nguôn gây ô nhiêm năng trong cac nha may xi măng: ̀ ́ Cac ph ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ư ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̣
ủ ế ấ ồ
ụ ắ ặ ầ
ồ
ấ ủ ứ ấ ̀ ươ ng tiên nguyên vât liêu va thanh phâm ra vao băng xa lan, ô tô ̀ ̣ xe tai, cac đông c , cân câu,...vân chuyên tai nha may xi măng phat sinh môt ̃ ượ l 2, CO, NOX, hydrocacbon, ng khi thai gây ô nhiêm nh bui, khi đôc( SO Pb,...) ́ Nguôn phat sinh khi thai l n nhât la trong qua trinh san xuât: công nghê ệ ấ ả 3) đ t sét, s n xu t xi măng g m các nguyên li u ch y u là đá vôi (CaCO ệ ể ặ ủ ế ph gia qu ng s t và nhiên li u ch y u là than đá, d u DO (ho c FO) đ ệ ả ụ ả ố nhóm lò và dùng cho bu ng đ t ph . B n ch t c a công ngh s n xu t xi ỷ măng là phân hu đá vôi (CaCO ấ 3) và các ch t ch a trong nguyên, nhiên
ấ ệ ở ệ ộ nhi
ả ườ
ệ ng m t l ệ ng khí
ớ ẽ ụ ụ
ễ
ậ ạ ụ ườ ộ ươ ng,m t l các công đo n nghi n ,đ p đá…
ồ
3)
ỷ ả
ỷ ệ ở ấ ủ ứ nhi
ả ạ ứ i phóng 440kg khí CO
ệ ệ ấ ị ả các nhà máy s n xu t xi măng
ươ
2 là 730kg (ch a tính ệ
ư ng khí CO
ậ ả i nguyên, nhiên li u và xi măng ng CO
ầ i th i đi m năm 2015, khi nhu c u xi măng vào
ả ẩ
ề ườ ộ ượ ng CO
ở ấ ấ ng pháp khô, đ s n xu t 1 t n xi ămng pooc lăng (TCVN ộ ượ ng m t l ệ ng ti n v n t ể ả ụ ả d s n ph m đ u là xi măng pooclăng, và ẽ ả 2 là 55,5 ng m t l ệ ộ ố
ể
2
ứ ữ ả ả ồ
ể ấ ề ấ ả
ệ ệ ệ ề ỷ ệ l
ộ tiêu hao nhiên li u trong m t ấ ồ
ẩ ướ ứ ệ ệ ố t, công ngh xi măng lò đ ng,Công ngh tiêu t n nhi u
ị ả ng pháp ệ ấ ượ ệ ả c clinker ch t l ng
ả ấ Quá trình nung luy n clinker và s n xu t 1 t n xi t đ cao. li u l n COớ ộ ượ ầ 2 .Ngoài ng khí măng pooclăng, c n th i ra môi tr ố ượ l C,N, S, O, CO2 trong quá trình nung luy n clinker các nguyên t ạ ệ 2 t o thành H, F có trong nguyên, nhiên li u và ph gia s tác d ng v i O các khí CO, CO2, SO2, NOx, , HF thoát ra ngoài gây ô nhi m môi ề ừ ả ng b i th i ra t tr ủ ế Khí CO và CO2 sinh ra ch y u do 2 ngu n sau đây: ấ ệ ả + B n ch t c a công ngh s n xu t xi măng là phân hu đá vôi (CaCO ể ệ ộ ấ t đ cao. Đ phân hu 1 và các ch t ch a trong nguyên, nhiên li u ớ ấ 2. V i các đ nh m c tiêu hao t n đá vôi s ch, thì gi nguyên, nhiên li u bình quân hi n nay ể ả theo ph ườ ả 2682: 1992), th i ra môi tr ươ ế ượ 2 do các ph đ n l ờ ạ ư ậ ả th i ra). Nh v y, t ệ ấ kho ng 76 tri u t n/năm, gi ệ ngành công nghi p xi măng s th i ra môi tr ể ệ ấ tri u t n. Đây là m t con s đáng đ chúng ta suy nghĩ và tìm các bi n ả pháp gi m thi u. ề ệ +Nh ng Công ngh phát th i nhi u CO 2: Căn c các ngu n phát th i CO ệ ả ữ trên, có th th y nh ng công ngh s n xu t xi măng phát th i nhi u khí CO2 là: ố Công ngh tiêu t n nhi u nhiên li u (t ệ ả ơ đ n v s n ph m cao) g m: công ngh s n xu t xi măng lò quay theo ề ươ ph ấ ượ nguyên li u là đá vôi,Công ngh không s n xu t đ cao.
́ ́ ́ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ơ ̀ ̃ ơ ̀ ̃ ơ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
̉
ả
ấ ướ c i. Tùy vào kích th ớ ượ ấ ớ ớ ứ ng r t l n t
ậ
ế ở ạ l i ph nang.
ổ i 80 90%
ả c đào th i ra.
ơ
ụ
ả
ạ ụ đây cũng đ
ế ượ ạ ừ ượ c 90% b i có ể ỏ ướ i 5μ có th theo không khí ớ ị c các l p niêm d ch và đ i th c ở ổ
ụ ề ạ ự ạ ọ ố ụ ph i. S b i còn l i đ ng ấ ả B i trong s n xu t xi măng
́
̉
ả ồ
ế ị ủ i chân c a các thi ộ ể ặ t b và qu t gió. t và
ố ằ ỳ ng k .
ề ng (bê tông mác cao), tăng chi u sâu móng,
ặ ề ể
ộ ố ế ị ắ ố t b có nguy
ườ ể ễ ng n
ư ễ ả
ướ . c ự c m a ch y tràn trong khu v c: ễ ư
ớ ồ ế ồ ướ ả
ủ ộ ấ c m a ch y tràn có ch a các ch t ô nhi m nh ng v i n ng đ ướ ậ c khi ch y ra ngu n ti p nh n c chung c a nhà máycos song
ướ ể ử ồ ệ c l n. Có các h ả ướ c th i. ướ ớ i đ x lý n c phía d
ể ể ự ạ ướ ả ả ́ Trong qua trinh tiêu thu nhiên liêu:Hăng năm cac nha may san xuât xi ̀ ượ ng măng tiêu thu rât nhiêu xăng dâu,dâu m bôi tr n,m công nghiêp. L ̃ ̉ ươ ng nhiên liêu nay chu yêu cho cac hoat đông giao thông vân tai va bao d ̃ cac thiêt bi cua nha may. Nguôn ô nhiêm gây ra do đôt nhiên liêu trong hoat ́ ́ đông giao thông vân tai la nguôn phat tan, nên trong khuôn viên nha may ́ không đang kê. ạ ụ ng l n khí b i thoát ra trong quá trình s n xu t. Nó Bên c nh đó là l ườ ưở ả ỏ ủ có nh h i s c kh e c a con ng ả ữ ủ ạ ụ c a h t b i mà gây ra nh ng h u qu khác nhau: ụ ơ ử ỏ ơ l ng trong không khí, không B i nh h n 0,1μ l ụ ừ ớ ế ở ạ i ph i, chi m t 0,1μ 5μ B i t l ổ ạ ượ ư ụ ừ i đ 5μ 10μ vào ph i nh ng l B i t ụ ớ ạ ở ọ ườ mũi B i l n h n 10μ th i ng đ ng l ệ ố ể ả ấ ủ H th ng hô h p c a chúng ta có th c n và lo i tr đ ướ c kho ng trên 5μ. Các h t b i nh d kích th ở ế ậ ở ượ th vào đ n t n ph nang, ả ạ ạ ụ ở bào ăn và lo i ra đ c kho ng 90% h t b i ườ ấ ệ ể đ ng hô h p trên có th gây ra nhi u b nh. ơ ườ ổ ng gây x hóa ph i. th ́ ́ ươ ng an giai quyêt: 2. Cac ph ể ệ ễ ộ . ế 2.1.Bi n pháp gi m thi u ô nhi m ti ng n và rung đ ng ạ ồ ượ ặ ạ ệ ử ụ c l p t S d ng đ m ch ng n đ ế ắ ủ ự ể Ki m tra s cân b ng c a máy khi l p đ t. Ki m tra đ mòn chi ti ườ ơ bôi tr n th ế ộ ố Kh ng ch đ rung. ủ ố ượ Đúc móng máy đ kh i l ổ đào rãnh đ cát khô đ tránh rung thei m t n n. ặ ệ ố ớ L p đ t đ m cao su và lò xo ch ng rung đ i v i m t s thi ồ ớ ơ c gây n l n. ả ệ 2.2. Bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ướ ả Gi m ô nhi m n ứ ả ư ướ Trong n ư ế ể c m a tr không cao vì th có th tách n ướ ệ ố ằ b ng cách cho đi vào h th ng thoát n ặ ấ ạ ắ ch n rác đ tách các t p ch t và các c n rác có kích th ậ ướ ố ho i, bãi tr ng cây ng p n th ng b t ấ ử c th i s n xu t: X lý n
ự ư ướ ệ ố
ộ ố
ắ ế ố ạ
c m a ra môi tr ả ậ ể ể c khi xa n
ướ ạ ướ ư ọ ơ ộ ể ử ắ c thu h i làm mát, l ng, l c s b đ s ầ
ộ ượ ễ c th i nhi m d u: ễ c th i nhi m d u, tùy thu c vào hàm l
ướ
ặ ầ ỡ ằ ầ ả ụ ấ ng d u và tính ch t ể c th i mà có th áp ặ ư ầ ố ướ ế ị ượ ồ t b đ ấ ướ c tu n hoàn. ầ ầ ủ ầ ể
ể ướ ố ớ ướ ư ạ ạ ỏ ầ ổ
c th i t p trung:
c th i sinh ho t đ
ử ạ ạ i tr m x c x lý chung t ươ ả ướ ọ c khi x ra m ng
ng.
ạ ượ ử ng pháp sinh h c tr ườ ấ ủ ế
ẻ ả ắ ầ ụ ừ ấ ắ ạ ử ừ ạ ệ lau. Ph ệ ố các h th ng i nhà máy
ồ ượ ệ ố ọ ụ ẽ ượ ụ c h th ng l c b i s đ ng b i thu h i đ ử c tái s
ử ụ ơ ở ượ ụ c thu gom và bán cho các c s tái s d ng vào m c
ượ ạ ỏ ử ụ c tái s d ng l i.
̉
́ ̀ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ ng bui phân tan vao không khi ệ ố ậ ̉ ̀ ươ ng xung quanh. H th ng v n
ể ắ ặ ̣
cac nha may san xuât xi măng, viêc vân chuyên nguyên liêu va thanh ́ ̉ ơ ́ ơ i môi tr ọ ́ ́ ng t c bao b c kín và l p đ t các l c b i túi. Hiên nay ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ư ơ n i khai
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ Câm Pha,
́ ậ ̉
ượ ậ c v n chuy n b ng băng t
ể ạ ạ
ề ượ ứ ệ ượ c ch a trong các kho kín và đ
ậ ượ ị c rút đ nh l ể ả ằ ệ ố ề ả ậ ướ Xây d ng h th ng thoát n c:N c m a ch y theo các máng xây, đ y ượ ố ả ấ c b t m đan, đ d c trung bình kho ng 0,3%. Do v y các tuy n ng đ ạ ố ở ấ ậ i c ng trí ng n, sau các tr n m a c n m t m đan d ki m tra, n o vét l ườ ự ng. và máng,và xây d ng các h thu cát tr ộ N c làm ngu i thi ụ i trong vòng c p n d ng l ả ử X lý n ả Đ i v i n ấ cũng nh d ng phân tán c a d u,ch t béo có trong n ụ d ng lo i b d u m b ng b tách d u có ho c không có s c khí ho c tuy n n i. ướ ử ả ậ X lý n ả ướ ả ả ướ ấ N c th i s n xu t và n ươ ằ ả ậ ướ c th i t p trung b ng ph lý n ướ ể ả máng thoát n c đ ch y ra môi tr ả ắ . ử ệ 2.3. Bi n pháp thu gom và x lý ch t th i r n ỉ ồ ấ Ch t th i r n công nghi p: Ch y u g m x than, b i t ươ ọ ụ ặ ng án x lý t ng lo i ch t r n t l c b i,c n d u, gi ư nh sau: ố ớ ụ ượ Đ i v i b i: l d ng.ụ ố ớ ỉ Đ i v i x than: đ đích khác. ố ớ Đ i v i các bao bì h ng cũng đ ́ ̃ 2.4: Giam Ô nhiêm không khi: 2.4.1:Trong trong qua trinh vân chuyên Ở ̃ ̀ phâm vân chu yêu băng cac xe tai l n nên l ́ ́ ưở ơ con kha l n gây anh h ọ ụ ệ ượ chuy n nguyên li u đ ̀ ́ ́ cac nha may đang khep kin hê thông vân chuyên nguyên liêu t ̀ ́ thac vê ́ ̀ ư ở nha may băng hê thông băng tai. Nh Quang Ninh, đa vôi sau khi khai thác đ ỏ ạ i khu m , sau đó đ t ặ ằ che t Nhà máy đ u đ máy nghi n thông qua các máy rút và h th ng chuy n t ́ ở nha may xi măng ượ ậ ể ặ ề ạ c v n chuy n v tr m đ p đ t ằ ứ ả ề i v kho ch a có mái ề ể i m t b ng Nhà máy. Các lo i nguyên li u khác khi v n chuy n v ư ng đ a vào i b ng băng t i
̀ ̉
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̉
́ ̣ ̣
ể ế ữ ầ
ế t
ụ ệ ạ ị ể ồ ồ
ể ụ ể ả ự ỏ ơ ề
ể ồ ụ ố
ọ ộ ả ủ ệ
ẩ ươ
2 đ
ệ ự ọ ớ ụ ng pháp khô tiên c ượ
ng khí SO ể ể ượ ả ợ ấ ằ
́ ́ 2.1.2:Trong qua trinh san xuât: ̀ Đây la nguôn phat sinh ô nhiêm chu yêu trong cac nha may san xuât xi ̀ măng nên cân đăc chu trong ắ ộ ạ ụ Đ kh c ph c và h n ch nh ng tác đ ng trên các nhà máy c n làm kín ế ị ậ ồ các ngu n phát sinh b i, làm kín các thi t b v n chuy n, trang b các thi ị ọ ụ i các ngu n phát sinh b i đ gi m thi u n ng b l c b i túi, tĩnh đi n t 3; tính toán, l a ch n chi u cao ả ộ ụ đ b i trong khí th i nh h n 50mg/Nm ả ợ ộ ố các ng khói, ng x h p lý đ n ng đ phát tán b i, khí đ c ra môi ườ ị ứ ng xung quanh đáp ng các quy đ nh c a tiêu chu n b o v môi tr ấ ệ ả ườ ng: L a ch n công ngh s n xu t xiămg theo ph tr ọ ế ti n, k t h p v i vi c l a ch n ph gia h p lý đ l ấ h p th và cân b ng trong quá trình nung s y, gi m thi u phát tán ra môi ườ tr ự ế ợ ụ ng.
ả ể ấ ừ ụ ượ ng b i ụ phát sinh trong quá trình s n xu t t
ạ
ề ớ ượ ạ
ố i đa ượ
ệ ể
ả
ọ ọ ụ ế ế c h n ch đ n m c t ộ ề ấ ấ ọ
ử ụ ướ
ể ụ ử ụ ị ặ ệ ố ả c khi th i ra môi tr ấ
ứ ả ứ ượ ng ph gia trong xi 3 . Chuy n ể ệ
ươ ứ ệ ệ ế ng pháp ệ t ki m nguyên li u CaCO ệ ướ t, lò đ ng sang công ngh khô hi n
ệ ệ ả ả
ộ ử ế ớ ả ả ổ
ể ọ
ệ ố
ả ủ ể ế ế ậ ệ ệ ậ ỹ ng đi n và v n chuy n.Ba bi n pháp k thu t ch y u có th áp d ng
ạ ủ ế ượ ể ả ả ổ
ệ ả ẩ
ệ ế ạ ệ ể ử t b và công ngh ch t o đ s
ệ
ả ủ i đa hi u qu c a các thi ệ ệ ượ ấ ằ ng nhiên li u hoá th ch trong s n xu t ximăng b ng cách
ệ ấ ố t
ả ả ấ ượ ắ các công Đ kh c ph c l ạ ệ ề ư đo n nh nghi n nguyên li u, than, xi măng, lò nung, máy làm l nh ả ượ ứ ố ả Khí th i đ clinker cu dây chuy n m i đ c ế ọ ẫ ả c d n đ n l c th i ra ng khói; quá trình nung và làm ngu i clinker đ ạ ộ ược ho t đ ng theo ụ b i tĩnh đi n đ kh b i; quá trình nghi n s y than đ ụ ề ạ ượ c chu trình kín. Các v trí, công đo n s n xu t có phát sinh b i đ u đ ụ ệ ụ ắ Công ty l p đ t h th ng l c b i xyclon, l c b i túi, l c b i tĩnh đi n ườ ng. kh b i tr Nghiên c u s n xu t clinker mác cao đ tăng l măng.Nghiên c u các công ngh ti ệ ổ đ i công ngh lò quay ph đ i.ạ Ngành công nghi p ximăng có trách nhi m gi m phát th i khí CO2 do ố i. M t n a trong ngành này s n sinh 5% t ng s phát th i CO2 trên th gi ố s đó liên quan đ n quá trình hoá h c chuy n hoá đá vôi thành ủ i là c a năng clinhker,40% là k t qu c a nhiên li u đ t và 10% còn l ụ ể ượ l ả cho công nghi p ximăng đ gi m t ng phát th i và l ng phát th i tinh ộ ấ trên m t t m s n ph m: ế ị ố +Tăng t ụ d ng nhiên và nguyên li u hi u qu h n. ả +Gi m l ế ộ thay th m t ph n sinh kh i và ph th i có kh năng cung c p nhi ượ l ả ơ ạ ế ả ng cacbon th p. ầ ậ ệ ng và các v t li u có hàm l
ẩ ộ ấ ụ ả ế ộ ệ t, gi
Ế ƯƠ ằ ầ ả ả th i khí CO2 trên m t t m s n ph m. NG Đ N TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
ế ữ
ố
ượ ế ạ
ệ ậ ệ
ả ườ ạ ể ế ng đáng k đ n môi tr ụ ầ ớ ể ậ ệ t là c nh quan.
ỏ ộ ộ ồ ỏ ế ự p đã có tác đ ng không nh đ n t
ế ề ấ ủ
ế ế
ạ ự ậ ị ặ ộ
ẹ ư ư ỏ ấ ủ đ t, l ố
ự ồ ấ ề ặ
ố ể ằ ổ ượ c.
ữ ng h
ướ ệ ả ớ ự ậ ụ ắ ng kh c ph c. c ch y u ti n t
ủ ế ỉ ộ ớ ệ ả ơ
ề ỉ
ế ượ ể ỷ c mâu thu n gi a phát tri n kinh tê và hu i quy t đ
ẩ ệ
ả ế do ph i chi ít ấ ả ử ả ườ ể ng.Các nhà s n xu t ximăng
ả ả ệ
ộ ố ả
ụ ể
ệ ế ả ử ụ ủ ệ
ử ụ ệ
ạ ướ ứ ế ớ
ệ ả ấ
ệ ế ệ t ki m tài nguyên, nhiên li u t
ệ ử ụ ể ượ ượ ả
t ki m năng l ố c dùng đ ti ư ố
ệ ả ậ ả ử ng nhiên nguyên li u do v y tăng hi u qu s
ượ ả ủ ộ +Thay th m t ph n clinker cimăng b ng các ph gia mà không đòi ỏ h i gia công nhi Ữ Ả 3.NH NG NH H 2.1 Nh ng tác đông đ n thiên nhiên. ệ ề ầ ớ Ph n l n các nhiên nguyên li u và các ph gia truy n th ng dùng trong ạ ở ỏ m . Ph n l n các nguyên li u hoá th ch c khai thác ch t o ximăng đ ả ể ệ ể không th tái t o. Vi c khai, tuy n và v n chuy n các v t li u này có nh ặ ưở h ng, đ c bi ệ Vi c khai thác nguôn tài nguyên đá vôi m t ngu n tài nguyên khôi tái ồ ạ ộ ạ nhiên. Các m đá vôi t o m t cách ẩ ế ị b khai thác h t công su t c a các nha máy đi u đó d n đ n các núi đá vôi ầ ừ ấ d n bi n m t kèm theo đó là nh ng r ng cây b ch t phá dân đ n các ị ả quét, các loài đ ng th c v t ngày càng b th m ho thiên tai nh l ấ ệ thu h p không gian sinh s ng …vi c khai thác đá, đ t sét trên các vùng đât hay các khu v c đ i núi đã làm bào mòn l p đ t b m t và sau khi khai ấ ở thác các vùng đ t tr nên c n c i th c v t không th sinh s ng đ ươ 2.2 Nh ng ph ế ớ ạ ự ướ ử ụ i t o d ng m t xã S d ng tài nguyên hi u qu là b ấ ơ ộ ề ử ả h i b n v ng h n. Hi u qu sinh thái có ngh a là s n xu t nhiêu h n v i ể ế ả ử ơ ph th i, ô nhi m và tài nguyên it h n. Đi u đó không nh ng ch giúp cho ấ ả ả nhà s n xu t gi ườ ạ ng , mà còn giúp hoàn thi n kh năng kinh t ho i môi tr ệ ơ h n nguyên li u và qu n lý ô nhi m môi tr ư ể ạ ớ i hi u qu sinh thái qua m t s cách nh sau: có th đ t t ậ ệ ử ả ệ ố ư ấ +T i u hoá các quá trình s n xu t : gi m nhiên li u và v t li u s ả ả ủ ệ ằ ườ ụ d ng, gi m ô nhi m môi tr ng b ng cách tăng liên t c tính hi u qu c a ệ ế ị t b công ngh và các quá trình công ngh . các thi ệ ử ụ +S d ng ph th i: s d ng c a các ngành công nghi p làm nhiên ki u hay nguyên li u, t o cách s d ng tài nguyên khép kin. ổ ệ ớ ể ử ụ ng sinh thái:s d ng ki n th c và công ngh m i đ +Đ i m i xu h ử ụ ả ế ạ ch t o ximăng tăng tính hi u qu tài nguyên trong s n xu t và s d ng ximăng. ệ ừ ậ Nghành ximăng t p trung vào vi c ti ệ ế ả ừ nghành công nghi p khác. Lò nung ximăng vi c s d ng các ph th i t ấ ử ụ ệ ể ế ng khi s d ng cá ch t th i không có th đ ề ư ộ ố ấ ộ ạ ộ ạ đ c h i nh l p xe và sinh kh i cũng nh m t s ch t đ c h i khác. Đi u ệ này cho phép gi m l ự ể ụ d ng tài nguyên và gi m giá thành. Th c ti n này c ng đem lai cho xã h i
ả ấ ệ ệ ế ệ và thân thi n
ớ ử ả ệ ả ố
ả ệ ệ
ườ ớ ượ ả ả
ế ả ư ầ
ả ủ ế ậ ủ ế ả ủ
ệ
ệ ủ ệ ế ộ ầ
ế ả ủ ệ ự ề ơ ộ nhiên nguyên sinh băng ph th i c a nghành khác. Đó có
ư ấ ử ủ ư ệ ể c a ximăng.
ƯƠ Ệ ự ự s l a chon cho vi c qu n lý ch t th i có hi u qu kinh t ấ ớ ng so v i vi c chôn l p, x lý hay đ t khác. v i môi tr ế ả ẻ ệ ậ ụ Cùng v i vi c tăng hi u qu tài nguyên, vi c t n d ng ph th i s ấ ng ph th i đ a chôn l p và cho phép gi m phát th i khí làm gi m l ư ả CO2, c ng nh gi m nhu c u khai thác tài nguyên thiên nhiên. Đây là cách ệ ti p c n c a công nghi p sinh thái , trong đó ph th i c a nghành này là nguyên , nhiên li u c a ngành công nghi p khác. Ngành công nghi p ximăng có nhi u c h i thay th m t ph n nguyên li u t ử ụ th là s d ng nh nhiên , nguyên li u hay nh c u t 4. MÔI TR NG LÀM VI C TRONG NHÀ MÁY VÀ CÔNG
ƯỜ TR NG.
ạ ườ 4.1 T i công tr ng khai thác.
ướ ệ ả ỏ ơ ớ Hiên nay n c ta có kho ng h n 150 m đá vôi v i công ngh khai thác
ạ ậ ượ ị ế ị ụ ạ ề ạ ủ c và l c h u , không đ c trang b thi t b hút b i t i nhi u công đo n
ể ọ ớ ươ nên gây ô nhi m nghiêm tr ng v i môi tr ng xung quanh.
ơ ở ả ườ ộ ượ ư ớ Các c s này th i ra môi tr ng m t l ộ ạ ng l n khí đ c h i nh CO,
ấ ộ ạ ố ớ ữ ườ ườ ộ SO2... đây là nh ng khí r t đ c h i đ i v i môi tr ng và ng i lao đ ng
ạ ứ ộ ế ồ ủ ơ ở ơ ở t i chính các c s này. M c đ ti ng n c a các c s này cũng luôn cao
ề ầ ế ẩ ổ ơ h n nhi u l n tiêu chu n cho phép do ti ng mìn n . Nguyên nhân là do
ế ợ ủ ế ơ ở ủ ệ ổ ớ công ngh khai thác đá c a các c s này ch y u là n mìn k t h p v i
ủ ộ ượ ị ữ ế ị ế lao đ ng th công, không đ c trang b nh ng thi ụ t b hút b i tiên ti n,
ạ ủ ế ế ế ầ trong khi đó h u h t các công đo n c a quá trình khai thác và ch bi n đá
ụ ừ ổ ề ề đ u phát sinh b i t ở n mìn, khoan phá đá, nghi n sàng, chuyên ch .
ướ ớ ồ ộ ụ ế ả ả ồ ể ừ Đ t ng b c gi m b t n ng đ b i, khí th i và ti ng n do các c s ơ ở
ế ế ế ệ khai thác và ch bi n đa gây ra công ngh tiên ti n trong khai thác cũng
ư ầ ư ắ ặ ệ ố ạ nh đ u t l p đ t h th ng hút b i t ụ ạ ấ ả i t t c các công đo n trong quá
ộ ố ả ấ ầ ự ệ ả ỏ ụ ạ trình s n xu t, c n th c hi n m t s gi ế ự i pháp h n ch s lan t a b i và
ế ồ ườ ư ướ ử ệ ố ườ ti ng n ra môi tr ng xung quang nh t i r a h th ng đ ậ ng v n
ộ ộ ồ ậ ệ ể ể ả ậ chuy n n i b , tr ng cây xanh, các xe v n chuy n nguyên v t li u ph i
ượ ố ổ ử ụ ả ộ đ c che kín s d ng thu c n an toàn gi m rung đ ng và ít phát sinh khí
ườ ử ụ ụ ấ ổ ộ ạ đ c h i vào môi tr ng, s d ng ch t ph gia nano b sung vào nhiên
ệ ằ ế ệ ể ệ ả ấ ả ầ li u xăng d u nh m ti t ki m nhiên li u và gi m thi u các ch t th i khí
ườ ư ễ gây ô nhi m môi tr ng nh CO, HC, SO2...
4.2 TRONG CÁC NHÀ MÁY.
ườ ệ ả ưở Môi tr ng làm vi c trong các nhà máy ximăng có nh h ẩ ớ ng r t l n
ỏ ủ ườ ớ ươ ụ ả ế ứ đ n s c kh e c a ng ộ i lao đ ng. v i l ng b i th i ra trong các quá
ấ ẻ ả ả ưở ồ ừ ệ ế ế ạ trình s n xu t s nh h ấ ng đ n h hô h p. Ti ng n t các công đo n
ư ề ớ ượ ệ ừ nh nghi n đá , trôn các chât v i nhau…L ng nhi t thoát ra t công
ạ đo n nung đá vôi.
ệ ả Tài li u tham kh o:
ệ ả ủ ủ ạ ấ Sách “ 20 ch ng lo i Xi măng và công ngh s n xu t” c a PGS,TS
Hoàng Văn Phong
Trang web http://yeumoitruong.com/
ộ ố ủ ủ ạ ố M t s trang web c a Xi măng Hoàng Th ch và c a 1 s nhà máy
ấ ả s n xu t xi măng khác

