L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ể ừ ng, n n kinh t ướ ề ấ ệ ể ế ể ngày Nhà n th tr ế ị ườ ứ ể n ế ướ ắ ị ớ ố ộ ủ ộ ề ế ể ộ ơ ế ả ả ợ ạ ộ ộ ướ ả ế ệ ớ c. c ta chuy n đ i c ch qu n lý t p trung bao c p sang K t ậ ả ổ ơ ế c ta đã có nh ng chuy n bi n rõ r t, tuy n n kinh t ữ ề đang phát tri n đòi h i nhiên đ đáp ng và b t k p v i t c đ c a m t n n kinh t ỏ ấ ph i có m t c ch qu n lý khoa h c phù h p. Ch đ k toán ho t đ ng s n xu t ọ ế ộ ế c ti n quan kinh doanh các doanh nghi p, ch đ k toán m i ban hành là m t b ế ộ ế tr ng trong công tác qu n lý vĩ mô c a Nhà n ủ ả ọ
Trong các khâu qu n lý t ướ ệ ả ạ i Doanh nghi p thì có th nói công tác qu n lý k ể ấ ủ ả ố ị ề ủ ả ộ ỉ ả ố ị ấ ự ữ ệ ơ ả ệ ệ ệ ả ố ấ ớ ấ ượ ổ ạ ộ ố ủ ấ ố ị ư ệ ệ ả ậ ỹ ị ử ụ ẽ ệ ặ ọ ả ố ị ọ
ố ng năng l c ho t đ ng, ti ấ ượ ụ ắ ử ụ ạ ộ ấ ự ổ ệ ọ ế ệ toán tài s n c đ nh là m t trong nh ng m t xích quan tr ng nh t c a Doanh nghi p. ọ ắ Tài s n c đ nh không ch là đi u ki n c b n, là n n t ng c a quá trình ho t đ ng ạ ộ ề ả ả s n xu t kinh doanh trong Doanh nghi p mà th c ch t trong Doanh nghi p tài s n ấ ả ng chi m t tr ng r t l n trong t ng s tài s n, v n Doanh nghi p, giá c đ nh th ườ ỷ ọ ế ố ị ng ho t đ ng c a Doanh nghi p, nh t là trong tr tài s n nh h ng đ n ch t l ưở ị ế ả ả đi u ki n khoa h c k thu t phát tri n nh hi n nay. Giá tr tài s n c đ nh ngày ọ ể ệ ề ả càng l n thì yêu c u qu n lý s d ng ngày càng ch t ch và khoa h c, hi u qu ầ ớ ả ề ơ h n. Nâng cao hi u qu s d ng tài s n c đ nh trong doanh nghi p là v n đ c ấ ệ ả ử ụ ệ ơ t tài s n c đ nh không b n có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng. Qu n lý và s d ng t ả ố ị ả ả ệ ặ t ki m v n mà còn là ch có tác d ng nâng cao ch t l ỉ ố ệ ế ụ m t bi n pháp quan tr ng kh c ph c nh ng t n th t do hao mòn tài s n c đ nh gây ả ố ị ữ ộ ra.
ộ ữ ự ậ V i nh ng lý do trên sau m t th i gian th c t p tìm hi u th c t ờ ể ạ ạ
Vì th i gian th c t p có h n và s li u th c t t là kh ớ k toán t ạ ế “Công tác k toán tài s n c đ nh” . ạ công tác ự ế i Công ty TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN em m nh d n nh n đ tài ề ậ ế ờ ả ố ị ự ậ ch a nhi u, đ c bi ề ự ế ư ệ ặ ư ủ ủ ể ậ ắ ầ ườ ữ ể t đ p h n. ả ố ệ ỏ năng phân tích c a em ch a đ sâu s c. Vì v y trong báo cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót. Kính mong các th y cô và nhà tr ng góp ý đ em hoàn thành ế công vi c m t cách t ố ẹ ơ ệ ộ
Ộ Ề Ỉ UBND T NH TI N GIANG C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ Ủ Ộ Đ c l p – T do – H nh phúc TR ộ ậ ƯỜ Ẳ ự Ề ạ NG CAO Đ NG NGH TI N GIANG Ề
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 1 ƯƠ
NH N XÉT C A C QUAN TH C T P Ủ Ơ Ự Ậ Ậ
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................
...........ngày........tháng........năm....... C QUAN TH C T P Ự Ậ Ơ
UBND T NH TI N GIANG C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA Ộ Ủ Ỉ VI T TR Đ c l p – T do – H nh phúc Ệ ƯỜ Ề ộ ậ ạ Ộ ự Ề Ẳ TI N GIANG NG CAO Đ NG NGH Ề
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 2 ƯƠ
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .....................
...........ngày........tháng........năm.......
GIÁO VIÊN H NG D N ƯỚ Ẫ
CH NG I: CÁC V N Đ CHUNG V K TOÁN TÀI S N C Đ NH ƯƠ Ả Ố Ị Ề Ế Ấ Ề
I. Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a TSCĐ trong quá trình s n xu t kinh ủ ể ặ ả ấ ệ doanh:
1. Khái ni m: ệ ả ố ị ấ ụ ể ậ ệ ữ ữ ể ử ụ ả ạ ộ ợ Tài s n c đ nh h u hình :là tài s n có hình thái v t ch t c th do doanh ớ đ s d ng cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh phù h p v i ả ậ ấ ự ế ả ố ị ệ t Nam). ậ ấ nghi p n m gi ắ tiêu chu n ghi nh n tài s n c đ nh( theo chu n m c k toán Vi ẩ ẩ ư Tài s n c đ nh vô hình :là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t nh ng ả ả ố ị ị ữ ệ ượ ữ ử ụ ả ấ , s d ng trong s n xu t kinh ẩ ng khác thuê phù h p v i tiêu chu n ợ ớ ụ ặ xác đ nh đ ắ ị doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ố ượ ghi nh n tài s n c đ nh. cgiá tr và do doanh nghi p n m gi ấ ị ả ố ị ả ố ị c bên cho thuê chuy n giao ph n l n r i ro và l ậ Tài s n c đ nh thuê tài chính :là tài s n c đ nh mà doanh nghi p đi thuê ề ớ i ích g n li n v i ả ố ị ượ ầ ớ ủ ệ ắ ể ợ dài h n và đ ạ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 3 ƯƠ
i cho thuê trang tr i đ c chi phí ề ở ữ ề ả ượ ủ i nhu n t ườ đ u t đó. quy n s h u, ti n thu v cho thuê đ cho ng ề c a tài s n c ng v i các kho n l ủ ả ộ ả ợ ậ ừ ầ ư ớ
2. Đ c đi m và tiêu chu n ghi nh n tài s n c đ nh ả ố ị ẩ ặ ậ ể ặ ủ ể ớ ư ụ a) Đ c đi m ể -Tài s n c đ nh có nhi u ch ng lo i khác nhau v i hình thái bi u hi n, ệ ề ạ ả ố ị tính ch t đ u t và m c đích s d ng khác nhau. Nh ng nhìn chung khi tham gia ử ụ ấ ầ ư vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u có nh ng đ c đi m sau: ạ ộ ữ ề ể ấ ặ ̉ - Tài s n c đ nh la môt trong ba yêu tô khong thê thiêu cua nên kinh tê cua ả ả ố ị ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̃ môt quôc gia noi chung, va trong hoat đông san xuât kinh doanh cua môi doanh nghiêp noi riêng. ̣ ́ ả ố ị ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ - Tài s n c đ nh tham gia vao nhiêu chu ky san xuât kinh doanh. - Gia tri cua tài s n c đ nh. - Gia tri cua tài s n c đ nh đ ả ố ị ả ố ị ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ́ - Tài s n c đ nh h u hinh gi nguyên hinh thai ban đâu cho đên khi bi h c chuyên dich vao chi phi san xuât kinh ượ doanh thôngqua viêc doanh nghiêp trich khâu hao. Hang thang, hang quy doanh nghiêp phai tich luy phân vôn nay đê hinh thanh nguôn vôn khâu hao c ban ữ ữ ̀ ̀ ́ ̀ ́
ả ố ị ả ố ị ̉ ̀ ̀ ấ ả ố ị ế ộ ủ ậ ị ả ị ủ ả ầ ừ ể ầ ấ ị ̣ ư hong con tài s n c đ nh vô hinh khi tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh thì cũng b hao mòn do ti n b c a khoa h c k thu t, giá tr c a tài s n c đ nh vô ọ ỹ hình cũng d ch chuy n d n d n, t ng ph n vào chi phí s n xu t kinh doanh c a ủ ầ doanh nghi p.ệ ẩ ả ố ị ữ ậ
ả ố ị i ích kinh t ữ trong t ng lai t vi c s d ng tài b) Tiêu chu n ghi nh n tài s n c đ nh h u hình + Tiêu chu n ghi nh n tài s n c đ nh h u hình: - Ch c ch n thu đ ươ ậ c l ượ ợ ẩ ắ ế ắ ừ ệ ử ụ s n.ả - Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nh m t cách đáng tin c y. Nguyên giá ả ượ ả ậ ộ ị trên 1.000.000 đ ng.ồ ờ ử ụ ướ ẩ ủ ộ ị ậ c xác đ nh ị ượ ả ượ ị m t cách riêng bi ộ ả soát l ị ủ ượ ả ợ i ích t c l ượ ợ t ế ươ tài s n đó ả ừ ệ ả trong t - Th i gian s d ng c tính trên m t năm. - Có đ tiêu chu n giá tr theo quy đ nh hi n hành. ệ ị + Tiêu chu n ghi nh n tài s n c đ nh vô hình: ẩ ả ố ị - Tính có th xác đ nh đ c: T c tài s n c đ nh vô hình ph i đ ả ố ị ể ứ t đ có th đem cho thuê, bán m t cách đ c l p. ộ ậ ộ ệ ể ể - Kh năng ki m soát: Doanh nghi p có kh năng ki m soát tài s n, ki m ể ả ể ể ệ ả i ích thu đ c, gánh ch u r i ro liên quan đ n tài s n. ế ng lai: Doanh nghi p ph i thu đ - L i ích kinh t ợ ng lai. ươ - Tiêu chu n giá tr , th i gian s d ng tài s n c đ nh vô hình cũng gi ng tài ả ố ị ử ụ ẩ ờ ố ị s n c đ nh h u hình. ả ố ị ữ
3. Vai trò c a tài s n c đ nh trong quá trình s n xu t kinh doanh: ả ả ố ị ̀ ư ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ i ho t đông san xuât, quyêt đinh hoat đông san xuât, khôi l ng va chât l ́ ượ ́ ượ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ đo anh h ng t ừ ớ ự ưở ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ư ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ữ ệ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ệ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ i giai thoa đang nhât. Muôn vây doanh nghi p phai điêu tra năm băt nhu câu đo l a chon quy trinh công nghê san xuât, may moc thiêt bi phu h p ng, t ấ ủ liêu lao đông chu yêu, do đo no co vai tro rât quan trong Tài s n c đ nh la t ả ố ị ng san t ạ ớ phâm, t ̣ i s hoat đông va phat triên cua . Trong nên kinh tê thi ng, xu thê canh tranh la tât yêu. “San xuât cai gi?,san xuât cho ai?, san xuât nh tr ườ thê nao?” la nh ng câu hoi luôn đăt ra đoi hoi cac chu doanh nghi p phai tim cho c l đ ượ ờ thi tr ̣ ườ ̀ ợ ́ ự ừ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 4 ƯƠ
ơ ở ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ớ ệ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ờ ́ ̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ớ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ượ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ng. Nh vây tài s n c ư ̣ ̣ ườ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ự ệ ̣ ơ ở ̀ ự ệ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ ớ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ự ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ệ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ự ng. Xuât phat t ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ th c tê khach quan ấ ́ ́ ́ ậ ỹ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ nh ng đăc điêm, vai tro cua tài ́ ừ ự ớ ự ệ ả ố ị ượ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ả ố ị ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̃ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ c sô l ả ố ị ̀ ử ượ ờ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ả ố ị ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ đê tai san xuât tài s n c đ nh. ườ i tao ra c s vât chât ky thuât hiên đai, đap ng nhu câu ngay cang cao cua ng ́ ứ ̣ ự tiêu dung. Do đo, viêc đôi m i tài s n c đ nh trong doanh nghi p đê theo kip s ả ố ị ớ phat triên cua xa hôi la môt vân đê đ c đăt lên hang đâu. B i vi nh co đôi m i ở ̀ ượ may moc thiêt bi, cai tiên quy trinh công nghê doanh nghi p m i co thê tăng năng ệ ng san phâm, ha gia thanh, đam bao cho san phâm suât lao đông, nâng cao chât l cua doanh nghi p co uy thê canh tranh chiêm linh thi tr ả ố ệ đ nh la môt bô phân then chôt trong cac doanh nghiêp san xuât, co vai tro quyêt đinh ị ́ i s sông con cua doanh nghi p. Tài s n c đ nh thê hiên môt cach chinh xac nhât t ả ố ị ớ ự ́ năng l c, trinh đô trang thiêt bi c s vât chât ky thuât cua doanh nghi p va s phat triên cua nên kinh tê quôc dân. Tài s n c đ nh đ c đôi m i, cai tiên va hoan thiên ả ố ị ượ ̣ tuy thuôc vao hoan canh th c tê môi th i ky, nh ng phai đam bao yêu câu phuc vu ư ờ có hi u qua nhât, thuc đây s tôn tai va phat triên cua cac doanh san xuât môt cach nghi p trong nên kinh tê thi tr ̣ ườ ́ ừ ữ ệ s n c đ nh khi tham gia vao s n xu t kinh doanh, xuât phat t ̀ ả ả ố ị la cuôi cung v i s phat triên cua khoa h c- k thu t, cung v i s phat triên cua nên ọ ớ ự c trang bi vao cac doanh nghi p ngay cang nhiêu san xuât xa hôi, tài s n c đ nh đ ̀ va cang hiên đai, đăt ra yêu câu quan ly tài s n c đ nh la phai quan ly chăt che ca vê ̀ hiên vât va gia tri. Vê măt hiên vât, phai theo doi kiêm tra viêc bao quan va s dung ̀ ử tài s n c đ nh trong th i gian n i bao quan va s dung đê năm đ ng tài ́ ượ ơ s n c đ nh va hiên trang cua tài s n c đ nh. Vê măt gia tri, phai theo doi đ ̃ ượ c ả ố ị ả ố ị nguyên gia, gia tri hao mon va gia tri con lai cua tài s n c đ nh, theo doi qua trinh thu hôi vôn đâu t ả ố ị ̀ ư ̉ ̀ ́ ́ ̉ ́
II. Nhi m v k toán tài s n c đ nh: ụ ế ệ Trinh đô trang bi tài s n c đ nh la môt trong nh ng biêu hiên vê quy mô san ả ố ị ả ố ị ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ệ ả ữ ấ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ả ố ị ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ớ ả ố ị ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ả ố ị ự ́ ̉ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ng co biên đông, đê đap ng yêu câu quan ly, ̀ ườ ́ ứ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ xuât cua doanh nghi p. Tât ca cac doanh nghi p s n xu t thuôc moi thanh phân ệ chu trong viêc mua săm va đôi m i tài s n c đ nh, co thê kinh tê đêu co quyên t ̉ ̀ ự ng ban tài s n c đ nh không cân dung thanh ly tài s n c đ nh khi đên han, nh ượ ả ố ị theo gia thoa thuân. Th c tê đo dân đên c câu va quy mô trang bi tài s n c đ nh ́ ơ ́ cua doanh nghi p sau môt th i ky th ờ kê toan tài s n c đ nh phai th c hiên cac nhiêm vu sau: ự ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ (1) – Tô ch c ghi chep, phan anh, tông h p sô liêu môt cach chinh xac, đây ợ ệ ả ố ị ̉ ứ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ờ ́ ượ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ng, hiên trang, va gia tri tài s n c đ nh hiên co, tinh ả ố ị ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ , viêc bao quan va s dung tài s n c đ nh ả ố ị ệ ả ố ị ̀ ư ̀ ử ở ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ đu, chinh xac kip th i vê sô l hinh tăng giam va di chuyên tài s n c đ nh trong nôi bô doanh nghi p nhăm giam sat chăt che viêc, mua săm, đâu t doanh nghi p.ệ (2) – Phan anh kip th i gia tri hao mon tài s n c đ nh trong qua trinh s ả ố ị ờ ử ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ả ố ị ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ dung, tinh toan phân bô hoăc kêt chuyên chinh xac sô khâu hao tài s n c đ nh vao chi phi s n xu t kinh doanh. ấ ́ ử ữ ử ữ ̀ ự ̣ ́ ̣ ́ ả ố ị ́ ự ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ả (3) – Tham gia lâp kê hoach s ch a va d toan chi phi s ch a tài s n c ữ ̀ ử ả ố ị ả ố ̣ đ nh, phan anh chinh xac chi phi th c tê vê s a ch a tài s n c đ nh, kiêm tra viêc ị th c hiên kê hoach va chi phi s a ch a tài s n c đ nh. ự ́ ử ữ ̣ ́ ̣ ̀ (4) – Tham gia kiêm kê, kiêm tra đinh ky hoăc bât th ả ố ị ườ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ứ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ng tài s n c đ nh, tham gia đanh gia lai tài s n c đ nh khi cân thiêt, tô ch c phân tich tinh hinh bao ả ố ị doanh nghi p quan va s dung tài s n c đ nh ệ ở ả ố ị ̀ ử ̉ ̣
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 5 ƯƠ
III. Các cách phân lo i tài s n c đ nh ch y u và nguyên t c đánh giá tài ả ố ị ủ ế ắ ạ s n c đ nh: ả ố ị
ạ 1 .Các cách phân lo i tài s n c đ nh ch y u: ứ ̉ ứ ứ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ả ố ị ả ố ị ừ ả ố ị ữ ̀ ợ ớ ̀ ́ ̀ ̉ ủ ế Tô ch c phân loai tài s n c đ nh la căn c vao nh ng tiêu th c nhât đinh đê phân chia tài s n c đ nh thanh t ng loai, t ng nhom phu h p v i yêu câu quan ly ́ ̣ ừ va hach toan tài s n c đ nh. ả ố ị ̀ ̣ ́ ́ ớ ệ ả ả ố ị ấ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ự ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ớ ừ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ừ ́ ứ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ Đôi v i doanh nghi p s n xu t, viêc phân loai đung đăn tài s n c đ nh la ả ố c s đê th c hiên chinh xac công tac kê toan, thông kê, lâp bao cao vê tài s n c ơ ở đ nh. T đo co kê hoach chinh xac trong viêc trang bi, đôi m i t ng loai tài s n c ả ố ị đ nh đap ng yêu câu phat triên san xuât va nâng cao hiêu qua kinh doanh cua doanh ị nghi p. ệ
Phân lo i theo tình hình s d ng và công c kinh t
ệ Phân lo i tài s n c đ nh theo hình thái bi u hi n: ả ố ị ể ạ c chia thành 2 lo i: ạ ượ ữ ̀ ̀ ́ ớ ̀ ử ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ng tiên vân tai truyên dân ươ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ơ ̉ ́ ́ ớ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ề ấ ả ố ị ̀ ́ ừ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ươ ớ ừ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ Theo cách phân lo i này thì tài s n c đ nh đ ả ố ị ạ - Đôi v i tài s n c đ nh h u hinh gôm: ả ố ị + Nha c a, vât kiên truc + May moc thiêt bi + Ph + Thiêt bi dung cu quan ly + Cây lâu năm, gia suc c ban. + Tài s n c đ nh khac. ả ố ị - Đôi v i tài s n c đ nh vô hinh gôm: ả ố ị + Quyên s dung đât. ̀ ử + Băng phat minh sang chê. + Nhom vât liêu hang hoa. + Phân mêm may vi tinh. + Nhãn hi u hàng hoa. ệ + Gi y phép, quy n phát hành. + Tài s n c đ nh vô hinh khac. Cach phân loai nay giup cho viêc quan ly va hach toan chi tiêt cu thê theo t ng loai, ả ng phap khâu hao thich h p v i t ng loai tài s n nhom tài s n c đ nh va co ph ợ ả ố ị c đ nh. ố ị
ử ụ ụ ạ : ế Theo cách phân lo i này TSCĐ đ oc chia thành các nhóm: ự ạ ồ ấ ả ử ụ
ư ả ả ạ ộ ả
i: là nh ng TSCĐ ph c v cho nhu c u phúc l ụ ụ i ợ ữ ầ ư ỏ ữ ầ ờ
- TSCĐ đang s d ng trong quá trính s n xu t kinh doanh bao g m: + TSCĐ đang dùng trong s n xu t ấ + TSCĐ đang dùng ngoài s n xu t nh : dùng trong ho t đ ng bán hàng, qu n lý ấ doanh nghi p.ệ - TSCĐ phúc l ợ - TSCĐ ch x lý: là nh ng TSCĐ không c n dùng, h h ng, ch thanh lý. ờ ử - TSCĐ ch a dùng ư - TSCĐ b o h . ả ộ ơ ở ể ế
Phân lo i TSCĐ theo ngu n hình thành:
ng m t cách chính ố ưọ ổ ấ ụ ộ Tác d ng: là c s đ k toán phân b kh u hao vào các đ i t xác.
- G m nh ng TSCĐ đ u t ữ - V n ch s h u ( do ngân sách nhà n ủ ở ữ
ồ ạ b ng các ngu n v n ấ ư ằ ồ c, c đông, ch doanh nghi p b ra) ồ ố ố ổ ủ ệ ỏ ứơ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 6 ƯƠ
- T b sung c a doanh nghi p ệ ủ - Nh n liên doanh lien k t - Đ u t
- TSCĐ t - TSCĐ đi thuê có quy n s d ng trong th i gian thuê, bao g m: ề ử ụ + TSCĐ đi thuê theo ph ứ ươ + TSCĐ đi thuê theo ph ứ ươ Tác d ng: giúp cho k toán t
ự ổ ậ ầ ư ằ ụ ồ t ngu n v n kh u hao ố ấ b ng ngu n v n vay. ồ Tác d ng:là c s k toán qu n lý t ố ơ ở ế Phân lo i theo quy n s h u: ề ở ữ ế ố ả ạ c chia thành: ượ ạ có là t Theo cách phân lo i này TSCĐ đ ự ấ ả ề ở ữ ủ ệ ộ ồ
t c TSCĐ thu c quy n s h u c a doanh nghi p. ờ ng th c thuê ho t đ ng ạ ộ ng th c thuê tài chính. ch c s sách k toán cho t ng lo i TSCĐ. ổ ứ ổ ụ ừ ế ế ạ
2. Nguyên t c đánh giá tài s n c đ nh: ả ố ị ắ ả ố ị ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ả ố ị ử ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ Đanh gia tài s n c đ nh la viêc xac đinh gia tri ghi sô cua tài s n c đ nh. tài c đanh gia lân đâu va co thê đanh gia lai trong qua trinh s dung. tài c đanh gia theo nguyên gia, gia tri hao mon va gia tri con lai theo ượ ượ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ s n c đ nh đ ả ố ị s n c đ nh đ ả ố ị công th c ứ Gia tri con lai = Nguyên gia – Gia tri hao mon ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ữ
ả ố ị ẵ ử ụ ệ c xác đ nh theo t ng ngu n hình thành: ừ ị ộ lí mà doanh nghi p chi ra đ có và đ a vào v trí s n sàng s d ng ồ ự ế ố ớ ắ ầ ủ ư Nguyên giá tài s n c đ nh đ ượ a) Đ i v i tài s n c đ nh h u hình mua s m tr c ti p: ữ Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá mua - Các kho n + Các kho n thu + Chi 2.1 Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình: ả ố ị Nguyên giá hay giá tr ban đ u c a tài s n c đ nh là toàn b các chi phí h p ợ ị ị ể ả ố ị ả ố ị ả ố ị ế ả
phí (hóa đ n) gi m tr (tr thu đ ả ơ ố ớ c liên quan hoàn l ả ậ ừ ừ ả ố ị ả i) ế ượ ạ - Đ i v i tài s n c đ nh h u hình mua tr ch m: ữ Nguyên giá tài s n c đ nh = T ng s ti n ph i tr ngay t ả ả ố ề ổ ạ i th i đi m mua ể ờ (giá mua tr ti n ngay t ả ố ị ạ i th i đi m mua) ể i hình th c trao đ i tài s n c ờ ả ố ị ữ ướ ả ố ứ ổ ả ề ố ớ đ nh l y tài s n c đ nh: ị ả ố ị ị ợ ệ ủ c a + Chi phí b thêm ho c tài ỏ ặ - Đ i v i tài s n c đ nh h u hình mua d ấ Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá tr h p l ả ố ị i ích thu đ s n c đ nh nh n v l ả ố ị ậ ề ợ ố ớ ả ố ị ậ ẩ ế ả ố ị ơ ừ ả ả ẩ ế ặ ả ố ị ặ ấ ố ớ c ượ - Đ i v i tài s n c đ nh h u hình mua nh p kh u: ữ Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá mua + Thu + Chi phí - Các kho n (hóa đ n) nh p kh u liên quan gi m tr ậ - Đ i v i tài s n c đ nh bi u t ng ho c c p phát: Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá tr h p lý + Chi phí tr c ti p (giá tr danh ị ợ ả ố ị ự ế ị nghĩa) liên quan khác ch ho c do xây d ng c b) Đ i v i tài s n c đ nh h u hình do t ả ố ị ố ớ ữ ự ế ặ ự ơ b n:ả ế ả ố ị ch : ự ế - N u tài s n c đ nh do t Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá thành s n xu t th c t ả ố ị ự ế ả ấ ự ế + chi phí tr c ti p khác
ế ả ố ị ự - N u tài s n c đ nh do xây d ng c b n ơ ả Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá tr công trình + Chi phí liên quan đ ả ố ị ị ượ c quy t toán tr c ti p ự ế ế
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 7 ƯƠ
ả ố ị ậ ố ữ ố ớ k t ho c góp v n c ph n: ố ổ ẩ ế c) Đ i v i tài s n c đ nh h u hình do nh n v n góp liên doanh, liên ặ Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá th a thu n gi a các + Chi phí tr c bên ỏ ả ố ị ữ ự ậ góp v n ti p khác ế ả ố ị t: ệ ố ớ ả ố ị ả ế ả ố ị đ n) gi m tr (n u có) liên quan ừ ế ơ ố ớ ả ố ị ả ố ị vi c trao đ i ừ ệ ổ ặ c a + Chi phí b thêm ho c ợ ệ ủ ỏ i tài s n c đ nh nh n v ích thu đ c l ợ ượ vi c thanh toán b ng ch ng t liên ừ ệ ừ ứ ằ ề ở ữ ố c a các lo i + Các chi phí ị ợ ệ ủ ạ ch ng t ứ ự ế ề ở ữ ố ả ố ị ề ử ụ ờ ạ ấ ệ ấ ạ ấ ả ề ấ ậ ấ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t h p pháp ho c quy n s ấ ợ ượ ặ ề ử ố 2.2 Nguyên giá tài s n c đ nh vô hình: - Đ i v i tài s n c đ nh vô hình mua riêng bi Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá mua – Các kho n + Thu + Chi phí (hóa ả - Đ i v i tài s n c đ nh vô hình hình thành t Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá mua h p l ậ ề ả ố ị - Đ i v i tài s n c đ nh hình thành t ả ố ị ố ớ quan đ n quy n s h u v n: ế Nguyên giá tài s n c đ nh = Giá tr h p l ả ố ị v quy n s h u v n tr c ti p khác ừ ề - Đ i v i tài s n c đ nh vô hình là quy n s d ng đ t có th i h n: Là giá ố ớ tr quy n s d ng đ t khi doanh nghi p đi thuê đ t dài h n đã tr ti n thuê môt ̣ ề ử ụ ị ặ ố l n cho nhi u năm và đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c s ứ ượ ấ ề ầ ti n đã tr khi nh n chuy n nh ả ề ử ụ ể ề d ng nh n góp v n. ậ ụ ậ ố ố ớ ng, h p lý phát sinh t
ợ ậ ể ư
ị ượ ị ệ ạ ủ ả c xác đ nh theo 2 giá: i c a kho n thanh toán ti n ề ạ i thi u công v i các chi phí tr c ti p phát sinh ban đ u liên quan đ n ho t ặ ự ế ị ợ ể ủ ớ ế ầ
ạ ủ ề ệ ả ố l ỷ ệ ấ ả ị ể ử ụ ặ ấ ợ lãi su t đ ự ế ủ ồ ế ợ ượ ồ - Đ i v i tài s n c đ nh vô hình hình thành trong n i b doanh nghi p là ệ ộ ộ ả ố ị th i đi m tài s n đáp ng đ toàn b chi phí bình th ượ c ả ứ ừ ờ ộ ườ đ nh nghĩa và tiêu chu n ghi nh n vô hình cho đ n khi đ a tài s n c đ nh vô hình ả ố ị ế ẩ ị vào s d ng . ử ụ 2.3 Nguyên giá tài s n c đ nh thuê tài chính đ ả ố ị - Giá tr h p lý c a tài s n thuê ho c giá tr hi n t ả thuê t ố đ ng tài chính. ộ i thi u cho vi c cho thuê i c a kho n thanh toán ti n thuê t - Giá tr hiên t ể ị c tài s n, doanh nghi p có th s d ng t ấ ượ l lãi su t ng m đ nh, t ầ ỷ ệ ệ ghi trong h p đ ng thuê ho c lãi su t đi vay ho c bên thuê. Chi phí tr c ti p phát ặ sinh liên quan đ n h p đ ng thuê tài chính đ ư c tính vào nguyên giá c a thuê nh chi phí đàm phán, ký h p đ ng….. ợ ồ
IV . Th t c tăng, gi m tài s n c đ nh. Ch ng t k toan và k toán chi ả ố ị ứ ừ ế ế ́ ti ủ ụ ả t tài s n c đ nh: ả ố ị ế
1. Th t c tăng, gi m tài s n c đ nh theo ch đ qu n lý tài s n c đ nh: ế ộ ả ả ố ị ả ủ ụ ố ủ ở ữ i ợ ố ng pháp tr ch m, tr góp ả ậ ả ự
ế ặ ả ố ị ủ ụ 1.1 Th t c tăng tài s n c đ nh: ả ố ị - Tăng do mua s m b ng ngu n v n ch s h u ằ ắ ồ - Tăng do mua s m b ng phúc l ằ ắ - Tăng do mua s m b ng ngu n v n vay ồ ằ ắ - Tăng do mua s m b ng ph ươ ằ ắ - Tăng do đ u t xây d ng c b n bàn giao ơ ả ầ ư chự ế - Tăng do t - Tăng do tài tr , bi u t ng ợ - Tăng do nh n v n góp liên doanh ố ậ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 8 ƯƠ
ị ể ừ ơ đ n v khác đ n ế i v n góp liên doanh
ệ
ả ủ ụ ả ố ị ượ ả ố ị ng bán tài s n c đ nh: ả ả ả ả ề
ậ ể ể ế ả ể ể ng thành công c d ng c : ụ ụ ụ
- Tăng do chuy n t - Tăng do nh n l ậ ạ ố - Tăng do ki m kê phát hi n th a ừ ể - Tăng do đánh giá tăng tài s n c đ nh ả ố ị 1.2 Th t c gi m tài s n c đ nh: - Gi m do thanh lý, nh + Ph n ánh giá tr c a tài s n thanh lý ị ủ + Ph n ánh s ti n thu v khi thanh lý ố ề + Chi phí thanh lý + K t chuy n thu nh p khác + K t chuy n đ xác đ nh k t qu kinh doanh ị - Gi m do chuy n nh ượ - Gi m do liên doanh liên k t ế - Gi m do thi u khi ki m kê ể ế - Gi m do tr v n góp ả ố ế ế ả ả ả ả
2. Ch ng t ứ ử ụ
ẫ ố ng xây d ng c b n hoàn thành( M u s 10- BH) ợ k toán tài s n c đ nh s d ng: ả ố ị ậ ố ượ ơ ả ả ố ị ẫ ố ả ố ị ả ố ị ự ả ố ị ẫ ố ̉ ̉ ́ ́ ̣ ừ ế - Biên b n giao nh n tài s n c đ nh ( M u s 01- tài s n c đ nh) ả - H p đ ng kh i l ồ - Biên ban thanh lý tài s n c đ nh ( M u s 03- tài s n c đ nh) - Biên ban đanh gia lai tài s n c đ nh ( M u s 05- tài s n c đ nh) ả ố ị ả ố ị - Bang tinh va phân bô tài s n c đ nh - Th tài s n c đ nh ( M u s 02- ả ố ị ẫ ố ẻ ả ố ị ẫ ố ̉ ́ ̀ ̉
- Biên b n giao nh n tài s n c đ nh s a ch a l n hoàn thành( M u s 04- ả ố ị ẫ ố ữ ớ ữ ậ tài s n c đ nh) ả ố ị ả tài s n c đ nh) ả ố ị ổ ả ố ị ổ ổ liên quan: Hóa đ n mua hàng, t khai thu … ơ ờ ế - S tài s n c đ nh, s theo dõi tài s n c đ nh, s cái - Các ch ng t - Các tài li u k thu t có liên quan ả ố ị ừ ứ ệ ỹ ậ
3. K toán chi ti t tăng, gi m tài s n c đ nh: ế ế ả ố ị ả ả ố ị ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ả ố ị ́ ́ ́ ̣ Nôi dung chinh cua kê toan chi tiêt tài s n c đ nh gôm: - Đanh gia (ghi sô liêu) tài s n c đ nh. - Tô ch c kê toan chi tiêt tài s n c đ nh ả ố ị ̉ ứ ở ̣ cac bô phân kê toan va cac đ n vi ́ ơ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ử ả ố ị ̣ ̣ ̉ ̣ ả ố ị ́ ́ ả ố ị ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ bô phân quan ly, s dung tài s n c đ nh. 3.1 Đanh sô tài s n c đ nh Đanh sô tài s n c đ nh la quy đinh cho môi tài s n c đ nh môt sô hiêu theo c tiên hanh theo t ng ả ố ị ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ả ố ị ượ ả ố ị ̃ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ờ ả ố ị ữ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̃ ̣ ơ ử ượ ữ ớ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ợ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ng ả ố ị ả ố ị ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ va ́ ượ ả ố ả ố ị ́ ượ ờ ̀ ́ ́ ́ ữ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣ ượ ườ ứ ư ̣ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ nh ng nguyên tăc nhât đinh. Viêc đanh sô tài s n c đ nh đ ữ ừ ng ghi tài s n c đ nh. Môi đôi t đôi t ̣ ng ghi tài s n c đ nh không phân biêt ́ ượ ả ố ị ́ ượ đang s dung hay l u tr đêu phai co sô hiêu riêng va không thay đôi trong suôt ́ ư ữ ử th i gian bao quan s dung tai đ n vi. Sô hiêu cua nh ng tài s n c đ nh đa thanh ̉ ử ng ban không s dung lai cho nh ng tai san m i tiêp nhân. Sô hiêu tài ly hoăc nh s n c đ nh la môt tâp h p sô bao gôm nhiêu ch sô săp xêp theo môt th t ứ ự ữ ả ố ị nguyên tăc nhât đinh đê chi loai tài s n c đ nh, nhom tài s n c đ nh va đôi t tài s n c đ nh va đôi t ả ố ị đ nh ma thông nhât đ ́ ượ ị tiên cho tra c u khi cân thiêt cung nh tăng c vât chât cua cac bô phân ca nhân trong khi bao quan va s dung tài s n c đ nh . ng tài s n c đ nh trong nhom. Nh đanh sô tài s n c ́ c gi a cac bô phân liên quan trong viêc theo doi va quan ly, c trach nhiêm ả ố ị ng va rang buôc đ ̀ ử ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̣
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 9 ƯƠ
3.2 Kê toan chi tiêt tài s n c đ nh ả ố ị ở ̣ bô phân kê toan va cac đ n vi, bô ́ ơ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ phân bao quan, s dung ̣ ̉ ̣ ả ố ị ả ệ ị ớ ầ ố ượ ủ ả ả ế ế ả ố ị ồ ắ ể ụ ụ ng ghi tài s n c đ nh. Đ i t ả ố ị ả ậ ể ộ ậ ứ ộ ậ ố ượ ể ự ề ồ ệ ế ớ ờ ể ộ ừ
ấ ị ề ớ ị t ữ ệ ể ệ ệ i ích kinh t ả ế ố ề ả ố ị ệ ả ố ị ệ ư i trong công vi c nh n bi ả ố ị ế ặ ế ế ả ố ị ứ ế ậ
ở ổ ứ ế ả ố ị ị ử ụ ch c k toán ế ọ ở ừ ầ ộ ả ể ế ả ố ị nhi u b ph n khác nhau. B i v y k toán chi ti ả ở ậ ả
ử ụ ỉ ừ ả ả ng ghi tài s n c đ nh theo các ch tiêu nh : Nguyên ử i. Đ ng th i theo dõi v ngu n g c, th i gian s ề ạ ế ư ờ ồ ồ ờ ố ị ố ệ ả ̉ ử 3.2.1 Xác đ nh đ i t ng ghi tài s n c đ nh: ị ả Tài s n c đ nh c a doanh nghi p là các tài s n có giá tr l n c n ph i ả ố ị ổ ả c qu n lý đ n chi c. Đ ph c v cho công tác qu n lý k toán ghi s ph i đ ơ ượ ậ ng ghi tài s n c đ nh là t ng v t theo t ng đ i t ố ượ ố ượ ừ ừ k t c u hoàn ch nh bao g m c v t gá l p và ph tùng kèm theo. Đ i t ng ghi ụ ỉ ế ấ ệ t v m t k t c u có th th c hi n tài s n c đ nh có th là m t v t th riêng bi ệ ề ặ ế ấ ả ố ị ể c nh ng ch c năng đ c l p nh t đ nh ho c là m t h th ng g m nhi u b đ ộ ộ ệ ố ặ ượ ấ ị ữ ph n tài s n liên k t v i nhau không th tách r i đ cùng th c hi n m t ho c ặ ự ể ả ậ ả ng ghi tài s n c đ nh vô hình là t ng tài s n m t s ch c năng nh t đ nh. Đ i t ả ố ị ố ượ ộ ố ứ c đ nh vô hình g n li n v i m t n i dung chi phí và m t m c đích riêng mà ộ ụ ộ ộ ắ ố ị c t, có th ki m soát và thu đ doanh nghi p có th xác đ nh m t cách riêng bi ượ ể ể ể ộ tài s n đó. Đ ti n cho vi c theo dõi và qu n lý vi c n m gi l ả ệ ả ế ừ ệ ắ ợ ng ghi ng ghi tài s n c đ nh. M i đ i t ph i ti n hành đánh s cho t ng đ i t ừ ỗ ố ượ ả ố ị ố ượ ố tài s n c đ nh ph i có ký hi u riêng. Vi c đánh s tài s n c đ nh là do doanh ệ ệ ả nghi p quy đ nh tùy theo đi u ki n c th c a doanh nghi p đó nh ng ph i đ m ả ả ệ ụ ể ủ ị ạ t tài s n c đ nh theo nhóm, theo lo i b o tính thu n l ậ ệ ậ ợ ả và tuy t đ i không trùng l p. ệ ố t tài s n c đ nh: 3.2.2 N i dung k toán chi ti ả ố ị ộ ầ ban đ u K toán chi ti t tài s n c đ nh g m: L p và thu th p các ch ng t ừ ậ ồ ế có liên quan đ n tài s n c đ nh doanh nghi p; T ch c k toán chi ti ả t tài s n ệ ế ổ ứ ế ả ố ị ế c đ nh các đ n v s d ng tài s n c đ nh. phòng k toán và t ố ị ơ ở ế Ch ng t ệ ban đ u ph n ánh m i bi n đ ng c a tài s n c đ nh trong doanh nghi p ứ ả ố ị ủ c s ệ ượ ử và là căn c k toán đ k toán ghi s . Tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ ứ ế ổ ủ d ng và b o qu n ả ố t tài s n c ề ộ ế ở ậ ế ả ụ đ nh ph i phán ánh và ki m tra tình hình tăng, gi m, hao mòn tài s n c đ nh trên ể ả ả ố ị ị ph m vi toàn doanh nghi p và theo dõi t ng n i b o qu n, s d ng. K toán chi ệ ạ ơ ả ừ ti t ph i theo dõi t ng đ i t ố ượ ả ố ị ế giá, giá tr hao mòn, giá tr còn l ị d ng, công su t , s hi u …. ấ ụ T ch c k toán chi ti ế ổ ứ ế ạ ơ ử ụ ả ắ ả ố ị ả ị ầ
ử ụ ệ ả ử ụ ưở ơ ả ả ố ị ạ ổ ả ố ị ể ả ộ i n i s d ng, b o qu n: Vi c ệ t tài s n c đ nh t ạ ơ ử ụ ả ố ị theo dõi tài s n c đ nh t i n i s d ng, b o qu n nh m xác đ nh và g n trách ả ả ằ nhi m s d ng và b o qu n tài s n v i t ng b ph n, góp ph n nâng cao trách ệ ộ ậ ớ ừ ả ả nhi m và hi u qu n s d ng tài s n c đ nh. T i n i s d ng, b o qu n tài s n ả ạ ơ ử ụ ả ố ị ả ử ụ ệ ị c đ nh (các phòng ban, phân x ng…) s d ng s ‘‘Tài s n c đ nh theo đ n v ố ị s d ng” đ theo dõi tình hình tăng, gi m tài s n c đ nh trong ph m vi b ph n ậ ử ụ qu n lý. ả t t ứ ậ ế ế ạ ộ ổ ứ ế ̀ ơ ̀ ̀ ả ố ị ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̃ ̃ ́ ả ố ị ̣ Ở ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ c lâp môt ban va l u tai phong kê toan đê theo doi diên biên phat c ượ the tài s n c đ nh (mâu 02 – TSCĐ/BB) va sô tài s n c đ nh Th tài ̣ ở ̉ ̃ ̀ ̉ ả ố ị ủ ừ ố ượ ể ầ ẻ ượ ề T ch c k toán chi ti ́ i b ph n k toán: Căn c vao hô s , phong kê toan m the va sô tài s n c đ nh đê hach toan chi tiêt tài s n c đ nh.The chi tiêt tài ả ố ị ở s n c đ nh đ ượ ả ố ị sinh trong qua trinh s dung. ử th c hiên ả ố ị ự s n c đ nh: Do k toán l p cho t ng đ i t ậ ả ố ị nghi p.Th đ ế ế ệ s n c đ nh, các ch tiêu v giá tr : Nguyên giá, giá đánh giá l ề ả ố ị phong kê toan, kê toan chi tiêt tài s n c đ nh đ ẻ ng ghi tài s n c đ nh c a doanh ả ố ị t k thành các ph n đ phán ánh các ch tiêu chung v tài ỉ i, giá tr hao mòn. ạ ế c thi ỉ ị ị
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 10 ƯƠ
ẻ ả ẻ ế ế ể ừ ẻ ả ố ị ể ậ ổ ả ệ
ở ể ượ ể ạ ỗ ả ố t k đ theo dõi tình hình ghi gi m tài s n c c thi Th tài s n c đ nh cũng đ ượ ả ố ị ghi tăng, gi m tài s n c đ nh. Ngoài ra đ đ nh. Căn c đ ghi th là ch ng t ể ứ ể ứ ị theo dõi vi c l p th tài s n c đ nh doanh nghi p có th l p s đăng ký th tài ẻ ả ố ị ệ ậ s n c đ nh. ả ố ị ổ ả ố ị ạ ổ ả ả ố ị ừ ộ ố ứ ứ ộ ổ S tài s n c đ nh: Đ c m đ theo dõi tình hình tăng gi m, tình hình hao ả ố ị mòn tài s n c đ nh c a toàn doanh nghi p. M i lo i tài s n c đ nh có th dùng ủ ệ riêng m t lo i s ho c m t s trang Căn c ghi s là ch ng t ả tăng gi m tài s n ả ặ g c liên quan c đ nh và các ch ng t ố ị ừ ố ứ
V. K toán t ng h p tăng, gi m tài s n c đ nh: ả ố ị ợ ổ ế ả
1.Tài kho n s d ng ả ử ụ - TK 211: tài s n c đ nh h u hinh đê phan anh sô hiên co va tinh hinh tăng, ữ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ả ố ị ̉ ̀ ́ . ả ố ị giam tài s n c đ nh h u hinh theo nguyên gia. ữ ữ Bên N :ợ Nguyên gia tài s n c đ nh h u hinh tăng do tăng tài s n c đ nh ả ố ị ́ ̀ Điêu chinh tăng nguyên giá tài s n c đ nh. ̀ ̉ Bên Co: ́ Nguyên gia tài s n c đ nh h u hinh giam do giam tài s n c đ nh. ữ ả ố ị ́ ̀ ̉ ̉ Điêu chinh giam nguyên gia tài s n c đ nh. ả ố ị ả ố ị ả ố ị ả ố ị ̀ ̉ ̉ ́ đ n vi ́ ư ́ ở ơ ữ ́ ̀ ̣ ̣ Sô d bên N : ợ Nguyên gia tài s n c đ nh h u hinh hiên co ả ố ị - TK 213: tài s n c đ nh vô hinh phan anh sô hiên co va tinh trang tăng, ả ố ị ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ giam tài s n c đ nh vô hinh theo nguyên gia. ả ố ị ̉ ̀ ́ ́ ̀ ả ố ị ả ố ị ́ ̀ ̉ Bên N :ợ Nguyên gia tài s n c đ nh vô hinh tăng. Bên Co:́ Nguyên gia tài s n c đ nh vô hinh giam. Sô d bên N : doanh ợ Nguyên gia tài s n c đ nh vô hinh hiên con ả ố ị ́ ư ̀ ở ́ ̀ ̣ nghi pệ ế ấ ́ ̀ ́ - TK 212: K t c u TK 212 Bên N : ợ Nguyên gia tài s n c đ nh thuê tai chinh tăng ́ Bên Co: ́ Nguyên gia tài s n c đ nh thuê tai chinh giam do hoan tra khi hêt ả ố ị ả ố ị ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ co cua doanh ả ố ị ự ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ han h p đông hoăc mua lai va chuyên thanh tài s n c đ nh t ̣ ợ nghi p. ệ Sô d bên N : ́ ư ợ Nguyên gia tài s n c đ nh thuê tai chinh hiên co. ả ố ị ́ ̀ ́ ̣ ́
2. K toán tr ế ợ ữ ườ ả ố ị
ạ ộ
ng h p doanh nghi p đ u t b ng: qu đ u t ợ ả ệ ấ ầ ư ằ ỹ ầ ư ể ố phát tri n, ngu n v n ồ đ u t ầ ư
ư ấ ộ
211,213 – nguyên giá TSCĐ (ch a thu ) ế ượ ế ế ư ừ c kh u tr ấ
ự ế ế ộ ng h p tăng các tài s n c đ nh h u hình Tăng TSCĐ do mua s m:ắ Dùng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh: Tr ườ XDCB. -Ghi tăng TSCĐ theo nghĩa ch a thu n u DN n p VAT kh u tr : ừ N TKợ N TK 133 – VAT TSCĐ đ ợ Có TK 111, 112, 331 - Ghi tăng TSCĐ theo giá thanh toán n u DN n p VAT tr c ti p: N TK 211, 213 ợ
ế ố Có TK 111, 112, 331 – giá thanh toán - K t chuy n tăng ngu n v n kinh doanh: ồ ể N TK 414, 431, 441 ợ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 11 ƯƠ
v n vay, căn c vào ch ng t vay ghi: Có TK 411 ng h p đ u t ợ ầ ư ố ứ ứ ừ
Tr ườ N TK 211, 213 ợ Có TK 341 ườ ừ ứ ứ ấ ồ ẩ ư ằ ng h p đ u t b ng ngu n v n kh u hao , căn c vào ch ng t ồ ồ ầ ư ằ ghi ố b ng qu DN, đ ng th i ghi gi m ngu n v n ờ ố ỹ ả ng h p đ u t Tr ợ tăng TSCĐ nh tr ợ ư ườ kh u hao Có TK 009 ấ
i: ạ ộ
Dùng cho ho t đ ng văn hóa phúc l ợ -Ghi tăng TSCĐ theo giá thanh toán:
N TK 211, 213 ợ
i đã hình thành TSCĐ: ế ể ợ
Có TK 111, 112, 331 -K t chuy n tăng qu phúc l ỹ N TK 431(2) ợ
Có TK 431(3) Tăng TSCĐ do đ u t XDCB: ầ ư
N TK 211, 213 -Ghi tăng TSCĐ: ợ
ng h p đ u t Có TK 241 – nguyên giá TSCĐ -K t chuy n tăng ngu n v n kinh doanh(tr ố ồ ế ể tr ừ ườ ầ ư ằ ề b ng ti n ợ vay):
ợ
N TK 441, 414 Có TK 411
ng h p h ch toán riêng: bên SXKD khi nh n đ c TSCĐ ghi: Ghi chú : Tr ườ ậ ượ
N TK 211, 213 ợ ạ ợ
Có TK 441,414, 466,...
Tr ợ ư ng h p công trình hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng mà ch a đ ạ ử ụ ế ườ ế ệ ỉ c duy t. ư ượ c duy t quy t toán thì ghi tăng TSCĐ theo giá t m tính. Sau đó ti n hành đi u ch nh ề khi quy t toán đ ế ượ ệ
ừ ệ
Tăng TSCĐ do phát hi n th a trong ki m kê: ứ
Căn c vào b ng ki m kê TSCĐ và k t lu n c a h i đ ng ki m kê đ ộ ồ ể ế ậ ả ể ể ờ ừ ạ ị
-
ể ủ ho ch toán chính xác k p th i theo t ng nguyên nhân c th . ụ ể ổ ế ể ừ ứ ổ ồ ơ TSCĐ th a do đ ngoài s sách(ch a ghi s ) k toán căn c vào h s ư ng h p: ợ ườ ừ
TSCĐ ghi tăng nguyên giá tùy theo t ng tr Ghi tăng TSCĐ: N TK 211 ợ
N u đang s d ng vào s n xu t kinh doanh thì ph i trích b sung kh u hao ả ấ ổ Có TK 241, 331, 411, 338 ả ủ ụ ấ ế vào chi phí sàn xu t:ấ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 12 ƯƠ
N TK 627 – chi phí s n xu t kinh doanh ả ấ ợ
ơ ị
Có TK 214(1) ị ủ ơ ị ở ữ t đ n v ch TS ph i báo ngay cho c quan c p trên và c ả ấ ừ t đ n v s h u TS thì báo ngay cho đ n v đó. ế ơ ơ ờ ử ơ ợ TSCĐ th a là c a đ n v khác -N u bi ế -N u không bi ế ơ ế quan tài chính cùng c p bi ấ 002 v t t ờ h , nh n gia công. , hàng hóa nh n gi ơ ị ủ t đ x lý. Trong th i gian ch x lý ghi đ n N TK ế ể ử ữ ộ ậ ư ậ ậ
S đ tăng TSCĐ do mua s m ơ ồ ắ
TK 111, 112, 331 TK 241(2411) TK 211
Quá trình thu mua khi đ a vào s d ng ử ụ ư
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 13 ƯƠ
TK 133 Thu VAT (n u có) ế ế
TK 111, 112, 331
Mua v s d ng ngay ề ử ụ
TK 411 TK 414, 431, 441
Tăng ngu n v n kinh doanh ồ ố
S đ tăng do xây d ng bàn giao ơ ồ ự
TK 111, 112, 331 TK 241(2412) TK 211
Khi XDCB hoàn thành
ử ụ ư
bàn giao đ a vào s d ng TK 133
ế
ế
Thu VAT TK 152, 153 (n u có) Không th a mãn đi u ki n ệ ề ỏ
Ghi nh n TSCĐ ậ
ế 3.1 K toán TSCĐ đi thuê và cho thuê theo ph 3.K toán thuê tài chính ế ươ ạ ng pháp thuê ho t đ ng:ộ
3.1.1 Khái ni mệ ả TSCĐ đi thuê ho t đ ng là TSCĐ không thu c quy n s h u c a DN ph i ộ có trách nhi m b o qu n và s d ng theo đúng h p đ ng quy đ nh. ử ụ ệ ả ồ ợ ề ở ữ ủ ị ạ ộ ả
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 14 ƯƠ
ạ ộ ẫ ờ ư ử ụ ả ề ở ữ ủ ấ ờ ộ TSCĐ cho thuê ho t đ ng là TSCĐ t m th i ch a s d ng và v n thu c ạ quy n s h u c a DN. Trong th i gian cho thuê DN ph i trích kh u hao theo quy đ nh. ị
ạ ộ ậ
ế ấ ợ ả ả ả ệ ị ị ị ợ ng pháp ho ch toán: ươ ạ 3.1.2 Tài kho n s d ng ả ử ụ -Bên đi thuê: TK 001 “ TS thuê ngoài” -Bên cho thuê: TK 515, TK 635 “ thu nh p và chi phí ho t đ ng tài chính” -K t c u TK 001: Bên N : giá tr tài s n thuê ngoài tăng khi thuê Bên Có: giá tr tài s n thuê ngoài gi m khi thuê S d bên N : giá tr tài s n thuê ngoài hi n còn thuê ả ố ư 3.1.3 Ph ứ -Bên đi thuê: Khi thuê TSCĐ, căn c vào biên b n giao nh n TSCĐ, ch ng ứ ả ậ thanh toán ti n thuê k toán ghi: t ừ ế ề ị ả ợ ị ự ế ạ ộ ả TSCĐ khi ho t đ ng c m t l n s d ng cho nhi u kỳ: ề ộ ầ ử ụ ư + Giá tr tài s n thuê: N TK 001: thuê theo giá tr th c t + Ph n ánh ti n thuê tr tr ả ướ ề N TK 1421: giá ch a thu ế N TK 133: thu GTGT đ ượ ợ ợ ế c kh u tr ấ
c m t l n vào đ i t ng ch u chi phí: ừ Có TK 111, 112, 331: giá thanh toán ộ ầ ổ ố ề ả ướ ố ượ ị ợ
+ Khi k t thúc h p đ ng thuê DN ph i tr TSCĐ cho đ n v cho thuê: + Phân b s ti n thuê tr tr N TK 627, 641, 642 Có TK 1421 ợ ế ồ ơ ị Có TK 001: theo giá tr th c t ị ự ế ả ả lúc nh n ậ ả ế ả
ố ấ ợ
-Bên cho thuê: Khi cho thuê k toán ph n ánh các kho n chi phí vào TK chi phí ho t đ ng tài chính. ạ ộ + Ph n ánh s kh u hao TSCĐ cho thuê: ả N TK 635 Có 214 + Ph n ánh chi phí cho thuê: ả N TK 635 N TK 133(2): thu GTGT đ c kh u tr ấ ợ ợ ượ ừ ế
ho t đ ng cho thuê: ậ ừ ạ ộ
ợ
ề c m t l n và s d ng nhi u kỳ: ử ụ c: ướ ộ ầ ậ ả Có TK 111 + Ph n ánh thu nh p t ả N TK 111, 112, 131 Có TK 711 Có TK 333(11) Thu ti n tr tr ả ướ ề + Ph n ánh doanh thu nh n tr N TK 111, 112, 131 ợ
Có TK 338(7) Có TK 333(11) ể ế ậ ừ + K t chuy n thu nh p t ng kỳ: N TK 338(7) ợ Có TK 711
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 15 ƯƠ
ố ế ạ ộ ể ậ ị
ể Cu i cùng k t chuy n chi phí và thu nh p ho t đ ng tài chính đ xác đ nh ể k t qu ho t đ ng tài chính. ạ ộ ả ế + K t chuy n chi phí ế N TK 911 ợ
ậ Có TK 635 + K t chuy n thu nh p ể ế N TK 515 ợ
Có TK 911 ế
ế ấ ợ i, mua l i. ả ạ ạ ả ố ư ợ ệ ng pháp h ch toán ạ 3.2 K toán TSCĐ đi thuê tài chính 3.2.1 Tài kho n s d ng ả ử ụ -TK 212: tài s n c đ nh thuê tài chính ả ố ị - K t c u TK 212: Bên N : nguyên giá TSCĐ thuê tài chính tăng khi thuê. Bên Có: nguyên giá TSCĐ thuê tài chính gi m khi tr l S d N : nguyên giá TSCĐ hi n còn thuê tài chính. 3.2.2 Ph ấ Đ i v i đ n v đi thuê tài chính, thuê TSCĐ v dùng ho t đ ng s n xu t ươ ố ớ ơ ạ ộ ấ ả ừ ậ ng pháp kh u tr , khi nh n ị ộ ố ượ ề ng ch u thu GTGT theo ph ươ ế
ợ ồ ồ
ị kinh doanh thu c đ i t TSCĐ k toán ghi: ế N thuê theo h p đ ng không bao g m lãi thuê: ợ N TK 212: nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ợ N TK 133(2): t ng n thuê ợ ổ ợ Có TK 342: t ng n thuê ợ ổ Đ i v i đ n v thuê TSCĐ dùng vào ho t đ ng n p thu GTGT theo ố ớ ơ ế ộ ị t, k toán ghi: ph ạ ộ ng pháp tr c ti p ho c n p thu tiêu th đ c bi ặ ộ ụ ặ ệ ế ế ươ ư ế N TK 212 ợ Có TK 342 Căn c vào hoá đ n d ch v cho thuê tài chính t ng kỳ, k toán ph i trích ừ ế ả ứ ơ ị
Trích kh u hao dùng cho đ i t ng liên quan: ụ khâu hao TSCĐ và tính lãi thuê ph i tr : ả ả ố ượ ấ ợ
Tính lãi thuê ph i tr váo chi phí s n xu t t ng kỳ: N TK 627, 641, 642 Có TK 2142 ả ả ấ ừ ả N TK 642(1421) ợ Có TK 315 Tr n thuê t ng kỳ, k toán ghi: ả ợ ừ ế N TK 342 ợ
N dài h n ch a chuy n qua TK 315 ợ Có TK 111, 112 ể ư N TK 342 ạ ợ
Có TK 111, 112 ờ ạ ế Khi k t thúc th i h n thuê Bên đi thêu tr l i TSCĐ đã kh u tr h t ( n u có) cho bên cho thuê, k ả ạ ừ ế ế ấ ế toán ghi gi m TSCĐ thuê tài chính: ả N TK 214(2) ợ Có TK 212
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 16 ƯƠ
i TSCĐ: ể ả ạ ặ Bên đi thuê chyuy n quy n s h u tài s n thuê ho c mua l ề ở ữ Chuy n nguyên giá TSCĐ thuê tài chính thành nguyên gía`TSCĐ: ể N TK 211 ợ Có TK 212 Chuy n giá tr hao mòn TSCĐ thuê tài chính: ể ị
N TK 2142 ợ Có TK 214(1,3) Chi phí tr thêm đ có TSCĐ thu c quy n s h u c a doanh nghi p đ ề ở ữ ủ ệ ượ c ể ả
ộ tính vào nguyên giá TSCĐ m i hình thành: ớ N TK 211, 213 ợ Có TK 111, 112
S đ k toán đi thuê và cho thuê TSCĐ ơ ồ ế
TK 111,112,331 TK 142,242 TK 627,641,642
ti n thuê tr tr ề ả ướ c 1 l n đ nh kỳ phân b vào ị ầ ổ
liên quan đ n nhi u kỳ chi phí SXKD ề ế TK 133
thu VAT ế
n u cóế
c trong kỳ chi phí ti n thuê tr tr ề ả ướ
4. K toán tăng tài s n c đ nh vô hình ế ả ố ị ứ ườ ế ả ủ ụ ế ử ụ ả nh các nghi p v tăng gi m ệ ụ ự ư ươ
ả ố ị 4.1 K toán tăng tài s n c đ nh: ế 4.1.1 ch ng t , th t c: ừ ủ ụ - Tùy theo tr ng h p tăng gi m TSCĐ vô hình, k toán s d ng các ợ và ti n hành các th t c k toán t ch ng t ng t ế ừ ứ TSCĐ h u hình. ữ - TSCĐ vô hình cũng đ ng ghi TSCĐ trong c theo dõi chi ti t theo đ i t ố ượ ượ ế s TSCĐ ổ ử ụ
ế ằ
4.1.2 TK s d ng - TK 213” TSCĐ vô hình” có 7 TK c p 2ấ + TK 2131: quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ + TK 2132: quy n phát hành ề +TK 2133: b n quy n, b ng sáng ch ề ả +TK 2134: nhãn hi u hàng hóa ệ +TK 2135: ph n m m máy vi tính ề ầ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 17 ƯƠ
ấ ấ ượ ng quy n ề +TK 2136: gi y phép và gi y phép nh +TK 2138: TSCĐ vô hình khác K t c u TK 213: ế ấ
- Bên Nợ : nguyên giá TSCĐ vô hình tăng. Bên Có : nguyên giá TSCĐ vô hình gi m do thanh lý nh
ng bán ả ượ ho c do trích kh u hao đ v n. ấ ủ ố ặ S d bên N ợ: nguyên giá TSCĐ vô hình hi n cóệ 4.1.3 Ph ng pháp h ch toán: ạ ố ư ươ ợ ng h p mua TSCĐ vô hình dùng vào SXKD hàng hóa, d ch v ng ch u thu GTGT tính theo ph ụ ng pháp kh u tr , k toán ị ừ ế ươ ế ấ ị - Tr ườ thu c đ i t ộ ố ượ ghi:
N TK 213 N TK 133 ợ ợ
ườ ị ụ Có TK 112, 141, 331 ng h p mua TSCĐ vô hình dùng vào SXKD hàng hóa, d ch v ng ch u thu GTGT, k toán ghi: ợ ộ ố ượ ế ế ị -Tr không thu c đ i t N TK 213 ợ
ườ ử ụ c tài tr , bi u t ng TSCĐ vô hình đ a vào s d ng ế ặ ư ợ
c tài tr , bi u t ng, k toán ghi: ượ ế ặ ế ợ Có TK 112, 331,... -Tr ng h p đ ợ ượ ngay cho ho t đ ng SXKD: ạ ộ + Ghi nh n TSCĐ vô hình đ ậ N TK 213 ợ Có TK 711
ậ ợ
ế + Các chi phí phát sinh liên quan đ n TSCĐ vô hình nh n tài tr , bi u ế t ng, k toán ghi: ế ặ N TK 213 ợ Có TK 111, 112,.....
S đ k toán tăng TSCĐ vô hình ơ ồ ế
TK 111, 112, 331 TK 241(2411) TK 213
Qúa trình thu mua khi đ a vào s d ng ử ụ ư
TK 133
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 18 ƯƠ
TK 111, 112, 331 Thu VAT (n u có) ế ế
mua v s d ng ngay ề ử ụ
TK 441 TK 414, 431, 441
Tăng ngu n v n kinh doanh ồ ố
ả ng h p gi m tài s n c đ nh h u hình, tài s n ả ố ị ữ ợ ả 5. K toán t ng h p các tr ổ ườ
+ Tr ữ ả ng bán ả ượ
ị ợ ế c đ nh vô hình ố ị ng h p gi m TSCĐ h u hình ườ ợ Gi m TSCĐ thanh lý nh Ghi gi m TSCĐ: ả N TK 2141: Giá tr hao mòn N TK 811: Giá tr còn l i ợ ợ ạ ị Có TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
ng bán TSCĐ phát sinh: ượ ợ + Chi phí thanh lý nh N TK 811: Chi phí thanh lý Có TK 111, 112, 331, ...
ồ ế ệ ộ ươ ụ ụ ng pháp kh u tr : ừ ấ ề ế ợ
ả ộ ng pháp tr c ti p, ghi theo giá thanh toán : ự ế ươ ộ ế ợ
Ti n bán TSCĐ: thu h i ph li u, công c ph tùng khi thanh lý TSCĐ: N u DN n p VAT theo ph N TK 111, 112, 152, 153,....: giá thanh toán Có TK 711: Thu nh p thanh lý ậ Có TK 333(11): Thu GTGT ph i n p ế N u DN n p VAT theo ph N TK 111, 112, 152, 153 Có TK 711 Cu i cùng k t chuy n thu nh p và chi phí thanh lý nh ng bán TSCĐ đ ượ ế ậ ể ể xác đ nh k t qu kinh doanh: ố ế ị ợ
ng h p bán TSCĐ đ u t ầ ư ằ b ng ngu n vay dài h n thì k toán ph n ánh ạ ế ả ồ ả N TK 911 Có TK 811 N TK 711 ợ Có TK 911 Tr ợ ườ ả ả ợ ạ ợ ph i tr n vay dài h n: N TK 341 Có TK 111, 112,...
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 19 ƯƠ
ng bán TSCĐ dùng cho ho t đ ng văn hóa ng h p thanh lý, nh ạ ộ ợ ượ ườ phúc l
ị
ng bán TSCĐ Chú ý: Tr i:ợ N TK 214: giá tr hao mòn TSCĐ ợ ị N TK 4313, 466: giá tr hao mòn ợ Có TK 211: nguyên giá TSCĐ N u có phát sinh chi phí thu nh p có liên quan đ n vi c nh ượ ế ệ ế ậ này tùy theo quy t đ nh c a c p trên mà x lý. ủ ấ ử
Gi m do chuy n thành công c , d ng c ng h p TSCĐ đang s d ng. ử ụ ả
ế ị ả ể ụ ụ ụ ợ ườ ụ ụ ể ạ ị ợ ợ ị
Gi m TSCĐ do phát hi n thi u trong ki m kê:
Tr Ghi gi m TSCĐ chuy n thành công c d ng c : ụ i N TK 1421: giá tr còn l N TK 214: giá tr hao mòn Có TK 211: Nguyên giá - N u s đã kh u hao nh h n s phân b l n đ u thì k toán phân b cho ế ổ ế ố ấ ỏ ơ ố đ s phân b l n đ u tính cho các đ i t ầ ủ ố ổ ầ ố ượ ầ ổ ầ ng s d ng: ử ụ ợ N TK 621, 641, 641 Có TK 142(1): chênh l ch(s phân b đ u – s kh u hao) ố ố ấ ổ ầ ệ
ế ệ N u có quy t đ nh x lý ngay căn c vào “ biên b n x lý TSCĐ thi u” k ứ ể ả ử ả ế ị ử ế ế ế toán ghi:
ng ị i có l ườ ả ị ổ ợ ợ ợ ợ
ử ế ị N TK 214(1): gi m giá tr hao mòn ả N TK 138(8): n u ng i ph i b i th ế ả ồ ườ ỗ c phép ghi gi m v n N TK 411: n u đ ế ượ ố N TK 811: n u DN ch u t n th t ấ ế Có TK 211: nguyên giá TSCĐ N u ch quy t đ nh x lý k toán ghi: ờ ế ế ị N TK 214: giá tr hao mòn ợ ị ạ ợ
i N TK 138(1): giá tr còn l Có TK 211: nguyên giá TSCĐ Khi có quy t đ nh x lý k toán ghi: ế ị ử ế N TK 138(8), 411, 811 ợ Có TK 138(1)
S đ thanh lý, nh ng bán TSCĐ ơ ồ ượ
TK 211, 213 TK 811
i c a TSCĐ ị ạ ủ
Giá tr còn l TK 214 Giá tr hao mòn ị
TK 111, 112, 331
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 20 ƯƠ
ng bán TSCĐ
chi phí thanh lý, nh ượ TK 133 Thu VAT (n u có) ế ế
ợ ườ ườ ế ạ i TSCĐ vô hình, xác +Tr -Tr ố ng h p gi m TSCĐ vô hình ả ầ ư ị ng h p khi đ u t ỏ ơ ạ ủ vào công ty liên k t đánh giá l i c a TSCĐ vô hình đ a đi góp v n, k toán ư ế ố ợ đ nh là v n góp nh h n giá tr còn l ị ghi:
N TK 223 N TK 214 N TK 811 ợ ợ ợ
vào công ty liên k t đánh giá l i TSCĐ vô hình, xác ế ạ ườ ạ ủ i c a TSCĐ vô hình đ a đi góp v n, k toán ư ế ố - Tr ố Có TK 213 ng h p khi đ u t ầ ư ợ đ nh là v n góp l n h n giá tr còn l ị ớ ơ ị ghi:
N TK 223 N TK 214 ợ ợ
Có TK 213 Có TK 711 -Tr ng h p khi góp v n liên doanh đánh giá l ườ ợ ị ố ạ i c a TSCĐ vô hình đem đi góp v n, k toán ghi: ạ ủ i TSCĐ vô hình, xác đ nh là ế ố ị
N TK 222 N TK 214 N TK 811 v n góp nh h n giá tr còn l ỏ ơ ố ợ ợ ợ Có TK 213
S đ k toán gi m TSCĐ vô hình ơ ồ ế ả
TK 211, 213 TK 213
i c a TSCĐ Giá tr còn l ị ạ ủ
TK 214 Giá trị
ng bán TSCĐ ượ TK 111, 112, 331 hao mòn Chi phí thanh lý, nh
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 21 ƯƠ
TK 133
Thu VAT (n u có) ế ế
VI. K toán kh u hao tài s n c đ nh : ấ ả ố ị Khái ni mệ ế 1. Kh u hao TSCĐ là vi c tính toán và phân b m t cách có h th ng nguyên ệ ố ổ ộ ệ ấ giá TSCĐ vào chi phí kinh doanh qua th i gian s d ng c a TSCĐ. ử ụ ờ ể N u xem xét quan h gi a hao mòn TSCĐ và kh u hao: kh u hao là bi u ế ấ ủ ấ hi n b ng ti n giá tr hao mòn c a TSCĐ vào chi phí. ị ề Ph ệ ữ ủ ấ ữ ng pháp đ c trích theo ph ng th ng, th i gian kh u hao ng pháp kh u hao TSCĐ h u hình ươ ượ ườ ấ ẳ ờ đ ệ ằ ươ 2. Kh u hao đ ư c ượ ướ ấ c tính nh sau: ử
ế ế ị ệ ậ ả t b 6 – 12 năm. ng ti n v n t i 10 năm. t b văn phòng 5 – 10 năm. i ạ ấ ị + Nhà c a, v t ki n trúc 20 – 25 năm. ậ + Máy móc thi + Ph ươ + Thi ế ị M c trích kh u hao trung Giá tr còn l ứ bình h ng năm c a TSCĐ = x T l ỷ ệ ủ ằ kh u hao ấ nhanh c a TSCĐ ủ ấ ề Kh u hao đ - kh u hao nhanh = t ố ư ả KH TSCĐ theo pp đ T l ấ c trích theo s d gi m d n có đi u ch nh: ượ l ỷ ệ ầ ỉ ệ ố ề ng th ng x h s đi u ườ ẳ ỷ ệ ch nh ỉ
kh u hao 1 ng th ng = x 100% T l ỷ ệ ấ đ ẳ ườ th i gian s d ng ử ụ ờ
ờ ủ
Th i gian s d ng c a TSCĐ ử ụ Đ n 4 năm ế
H s đi u hành ệ ố ề 1,5 2,0 ế Trên 4 đ n 6 năm ( 4 năm < t <= 6 năm)
-
Trên 6 năm ( t > 6 năm) 2,5
ng s n ph m: ấ ố ượ ố ượ ả ẩ M c trích kh u hao s l ng SXSP M c trích ứ Kh u hao theo s l ấ ng, kh i l ố ượ ứ KH
ủ trong tháng c a TSCĐ = x trong tháng (năm) bình quân 1 SP
ứ M c trích KH Nguyên giá TSCĐ bình quân 1 SP SL =
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 22 ƯƠ
ấ t k ế ế theo công su t thi , th t c ừ ủ ụ 3. Ch ng t ứ ấ ạ T ng kỳ ho ch toán ( tháng , quý) đ thu n ti n trích kh u hao hàng tháng ể ầ ng ch u chi phí k toán c n ừ ậ ệ ố ượ ừ ị ế ấ ị ả ổ ấ ả ử ụ và xác đ nh chính xác chi phí kh u hao cho t ng đ i t l p b n tính và phân b kh u hao TSCĐ. ậ Tài kho n s d ng TK 214: hao mòn TSCĐ có 4 c p 2: ấ ữ
4. - + TK 2141: hao mòn TSCĐ h u hình + TK 2142: hao mòn TSCĐ đi thuê + TK 2143: hao mòn TSCĐ vô hình + TK 2147: hao mòn b t đ ng s n đ u t -
ấ ộ ả ầ ư K t c u TK 214: ế ấ ả ố ị ́ ̣ ̀ ̉ Bên N :ợ Gia tri hao mon tài s n c đ nh do giam tài s n c đ nh. ả ố ị Bên Co:́ Gia tri hao mon tài s n c đ nh tăng do tinh khâu hao tài s n c ả ố ị ả ố ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ả ố ị ́ Gia tri hao mon cua tài s n c đ nh hiên co. ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ươ đ nh va cac nguyên nhân khac. ị Sô d bên Co: Ph 5. -Trong kỳ căn c vào b n tính và phân b kh u hao: TSCĐ ph c v cho ổ ấ ụ ụ ạ ộ ứ ố ấ ng s n xu t ấ ả c tính vào chi phí ho t đ ng đó. ạ ộ phân x ưở b ph n bán hàng ậ ở ở ộ ả
ấ ấ ng pháp h ch toán: ạ ả ho t đ ng nào thì s kh u hao đ ượ N TK 621(4): Kh u hao TSCĐ ấ ợ N TK 641(4): Kh u hao TSCĐ ấ ợ N TK 642(4): Kh u hao TSCĐ dùng trong qu n lý DN ợ ấ N TK 811: Kh u hao TSCĐ đi thuê ợ N TK 241: Kh u hao TSCĐ ph c v XDCB ợ Có TK 214(1, 2,3): T ng s kh u hao ụ ụ ấ ố ổ Đ ng th i ghi N TK 009 ồ ợ ạ ộ Cu i niên đ ho ch toán k toán tính kh u hao TSCĐ dùng vào ho t đ ng ề ấ ố ờ ạ văn hóa, phúc l ệ
ộ i s nghi p: ợ ự N TK 431(3) ợ N TK 466 ợ
-
ng h p s d ng ngu n v n kh u hao: Có TK 214 ợ ử ụ ườ ấ ố ử ụ ư
Tr ồ Dùng đ mua s m, xây d ng TSCĐ đ a vào s d ng: ự ắ ể Ghi tăng TSCĐ: N TK 211, 213 ợ Có TK 111, 112
-
ồ b ng v n vay k toán ghi: ầ ư ằ ế ố Đ ng th i ghi Có TK 009 ờ Dùng đ tr n vay cho TSCĐ đ u t ể ả ợ N TK 341, 342 ợ Có TK 111, 112
-
ồ Đ ng th i ghi Có TK 009 ờ ạ Dùng đ cho đ n v bên ngoài vay v n kh u hao, tùy theo th i h n ờ ể ấ ố ị ế ả ắ ơ cho vay k toán ph n ánh vào: ợ ợ N TK 128: cho vay ng n h n ạ N TK 228: cho vay dài h n ạ Có TK 111, 112
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 23 ƯƠ
S đ k toán kh u hao TSCĐ ơ ồ ế ấ
TK 211, 213 TK 214 TK 627, 641, 642
thanh lý nh ượ ng bán TSCĐ đ nh kỳ trích KH TSCĐ ị
s đã HM ố
i TK 811 giá tr còn l ị ạ
VII. K toán s a ch a tài s n c đ nh: ữ ả ố ị ữ ế
ữ ạ 1. Phân lo i công tác s a ch a tài s n c đ nh ữ ử ả ố ị ̣ Trong qua trinh s dung, tài s n c đ nh bi hao mon va h hong t ng bô ả ố ị ̀ ư ̉ ừ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ả ố ị ườ ử ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ng xuyên viêc bao d ườ ng trong suôt qua trinh s ữ ng va s a ch a ̀ ử ̉ ưỡ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ phân. Đê đam bao cho tài s n c đ nh hoat đông binh th dung, cac doanh nghi p phai tiên hanh th tài s n c đ nh khi bi h hong. ệ ̣ ư ̉ ả ố ị Căn c vào quy mô s a ch a tài s n c đ nh thì công vi c s a ch a g m 2 ả ố ị ữ ồ ệ ữ ứ ữ ữ lo i sau: ạ ng xuyên, b o d ử ườ ữ ỏ ạ ộ ả ả ưỡ ng theo yêu c u qu n lý nh m đ m b o cho tài s n c đ nh ằ ả ầ ng xuyên, th i gian ng n, chi ng. Vì công vi c ti n hành th ườ ệ ế ng: Là ho t đ ng s a ch a nh , ho t ạ ử ả ố ị ả ắ ữ ả ưỡ ườ ờ - S a ch a th đ ng b o trì, b o d ả ộ ho t đ ng bình th ạ ộ phí không l n nên không ph i l p d toán. ả ậ ự - S a ch a l n : Mang tính ch t khôi ph c ho c nâng c p, c i t o khi tài ụ ấ ớ ử ấ ậ ả ả ạ ả ặ ỹ ả s n c đ nh b h h ng ho c theo yêu c u qu n lý k thu t đ m b o năng l c s n ự ả ầ ả ố ị xu t và ho t đ ng c a tài s n c đ nh. ữ ớ ị ư ỏ ủ ặ ả ố ị ạ ộ ấ
2. Ph ng th c ti n hành s a ch a: ươ ữ ử ứ ế ng th c t - Ph ươ ứ ự ư ả ậ ệ ộ ậ ể
ị ng th c thuê ngoài: Doanh nghi p t ử ữ ớ ơ ữ ầ ợ ̀ ộ ậ ả - Ph ươ ặ ầ ấ ứ ầ ử ồ ơ ở ể ệ ể ả làm: Doanh nghi p ph i chi ra các kho n chi phí nh chi ệ ả phí nguyên v t li u, nhân công….Công vi c s a ch a có th là do b ph n qu n ả ữ ệ ử lý, b ph n s n xu t ph c a doanh nghi p th c hi n ệ ự ệ ụ ủ ấ ch c cho các đ n v ngoài đ u ơ ệ ổ ứ th u ho c giao th u s a ch a và ký h p đông s a ch a v i đ n v trúng th u ho c ặ ị nh n th u. H p đ ng này là c s đ doanh nghi p qu n lý, ki m tra công tác s a ử ch a tài s n c đ nh. ợ ả ố ị ầ ậ ữ
ả ố ị ữ 3. Công tác l p k ho ch và l p d toán s a ch a tài s n c đ nh. ậ ự ạ ế khi l p k ho ch ch t l Có th th c hi n k ho ch s n xu t đúng th i h n và s d ng t ử ậ ế ạ ệ ể ự ừ ữ ấ ấ ượ ử ụ ậ ả ạ ế ậ ố ư i u ữ nguyên v t li u ngay t ng h tr k thu t và s a ch a ậ ệ tài s n c đ nh c a doanh nghi p. Khi s d ng các tính năng c a phân h qu n lý ờ ạ ỗ ợ ỹ ủ ả ố ị ử ụ ủ ệ ệ ả
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 24 ƯƠ
•
ữ ạ ộ ỗ ợ ỹ ế ạ ể ậ ế s a ch a, doanh nghi p có th l p k ho ch và k toán các ho t đ ng h tr k ử thu t và s a ch a thi ử ữ ậ
ng tài s n c đ nh. ứ ố ớ ả ố ị
• ệ •
ng tài s n c đ nh và nguyên v t li u đ ệ t b : ế ị L p c s đ nh m c đ i v i vi c b o d ậ ơ ở ị ệ ả ưỡ L p k ho ch b o d ả ố ị ả ưỡ ạ ậ ế ậ ệ ể th c hi n. ự
• Phân tích sai l ch theo th i h n và kh i l
ế
ng b o d Tính toán các k t qu b o d ệ ả ả ưỡ ờ ạ ng tài s n c đ nh. ả ố ị ố ượ ả ưỡ ả ng tài s n c đ nh. ố ị
•
Phân h t đ ng hóa t t c các giao d ch k toán đi n hình tài s n c ệ ự ộ ấ ả ả ố ế ể ị đ nh: ị • ế ế
•
•
.
•
. ấ
•
ế
Ti p nh n vào k toán. ậ Thay đ i tr ng thái ổ ạ . Tính kh u hao ấ Thay đ i tham s và ph ng pháp đ nh kho n chi phí kh u hao ố ươ ổ ị ả c a ng th c t K toán s n l ự ế ủ tài s n c đ nh. ả ượ ả ố ị Nâng c p, đi u chuy n, hi n đ i hóa, ghi gi m và bán ạ ệ ể ề ấ ả tài s n cả ố
đ nhị
ỗ ợ
•
ườ
•
ấ ng th ng. ẳ ấ . ng s n xu t ả ng pháp tính kh u hao sau: ng pháp đ kh i l ỷ ệ ố ượ
•
l ấ
•
ươ ị.
•
.
H tr các ph ươ Ph • ươ Theo t Theo kh u hao chung . Ph ầ Theo t ng s th i gian s d ng có ích Theo l ch bi u tính kh u hao riêng. ng pháp gi m d n giá tr ả ố ờ ổ ử ụ ể ị ấ
t l p không ch ph ạ ỉ ươ ể ợ ạ ng pháp h ch ừ ể ế ậ ố ấ ạ ử ụ ệ ậ ng thi Khi h ch toán kh u tr công n , có th thi ấ toán mà còn s d ng l ch bi u phân b t ng s kh u hao hàng năm theo các ổ ổ ị t v tình tr ng tài s n c đ nh, phân tích m c tháng. Phân h nh n thông tin chi ti ứ ả ố ị ế ề hao mòn và kìm hãm th c hi n công vi c b o d t b . ế ị ự ệ ả ưỡ ệ
4. Tài kho n k toán s d ng đ ph n ánh chi phí s a ch a tài s n c đ nh ả ố ị ể ả ử ụ ữ ữ ế ả
- Lo i I: TK111, 112, 131, 133, 136, 138, 139, 141, 142, 144, 152, 153, 154. ạ
- Lo i II: TK 211, 214, 221, 228, 241. ạ
- Lo i III: TK 311, 333, 334, 335, 338, 341 ạ
- Lo i IV: TK 411, 413, 414, 415, 416, 417, 421, 431, 441. ạ
- Lo i V: TK 511, 512,515 ạ
- Lo i VI: TK 621, 622, 623, 627, 632, 642. ạ
- Lo i VII: TK 711. ạ
- Lo i VIII: TK 811, 821 ạ
- Lo i IX: TK 911. ạ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 25 ƯƠ
ệ ụ ủ ế ể ữ 5. Các nghi p v ch y u đ s a ch a tài s n c đ nh ữ K toán s a ch a th ả ố ị ng xuyên TSCĐ ế ữ ữ ữ ườ N TK 627, 641, 642: chi phí s a ch a ữ N TK 133: thu GTGT ợ ợ ế
ế phát sinh ợ ợ ậ ế ể ế ợ ỡ ạ
Có TK 111, 112: giá thuê ngoài s a ch a ữ ữ s a ch a Có TK 334, 338, 152: chi phí t ữ ự ữ K toán s a ch a l n TSCĐ ữ ớ ữ Bên N : t p h p chi phí s a ch a l n th c t ữ ớ ự ế ữ Bên Có: k t chuy n h t khi vi c s a ch a hoàn thành, bàn giao ữ ệ ữ S d bên N : chi phí s a ch a l n còn đang d dang ữ ữ ớ : ng pháp h ch toán ph -T s a ch a ữ N TK 2413 ố ư ươ ự ữ ợ Có TK 334, 338, 152
-Thuê ngoài N TK 2413 N TK 133 ợ ợ
ộ ở ổ ộ Có TK 111, 112, 331 -Khi s a ch a l n hoàn thành ữ ớ ữ + Chi phí s a ch a l n c n ph i phân b trong 2 niên đ tr lên ả ữ ớ ầ ữ N TK 142: chi phí phân b cho niên đ này ổ N TK 242: chi phí phân b cho các niên đ ti p theo ổ ộ ế ợ ợ Có TK 2413 ng ố ượ ợ Có TK 142: m c phân b Hàng tháng phân b vào chi phí các đ i t ổ N TK 627, 641, 642 ứ ổ ộ ế ể ạ ổ ộ ế ủ Cu i niên đ k t chuy n chi phí ch phân b dài h n thành chi phí ng n ắ ờ ố h n đ l p báo cáo tài chính và phân b cho các tháng c a các niên đ ti p theo ổ ể ậ ạ N TK 142 ợ
+ chi phí s a ch a phân b d n trong 1 niên đ thì k toán k t chuy n chi ổ ầ ữ ế ế ể ộ Có TK 242 ữ
phí nh sauư N TK 142 ợ
ệ ổ ợ Có TK 2413 Hàng tháng th c hi n phân b ự N TK 627,641,642 Có TK 142
S đ k toán s a ch a l n TSCĐ ơ ồ ế ữ ớ ữ
TK 111, 112, 152, 331 TK 241(3) TK 142 TK 627, 641, 642
T p h p CPSC P/b CP cho nhi u kỳ Đ nh kỳ P/b CP ề ậ ợ ổ ổ ị
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 26 ƯƠ
ế
Ghi vào chi phí SXKD TK 133 Thu VAT ( n u có) ế
CH ƯƠ TH C T CÔNG TÁC K TOÁN T NG H P CHI PHÍ S N XU T V NG 2 Ự Ế Ợ Ổ Ấ Ả Ế Ả
TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY TNHH THÉP BÌNH Ạ Ẩ Ả
1..1.a..I.
NGUYÊN
Đ C ĐI M CHUNG C A CÔNG TY. Ủ Ặ Ể
ể ủ 1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty Tên công ty : Công ty TNHH Thép Bình Nguyên
Tên giao d ch: BNC ị
Giám đ c : Lê Văn Bình ố
Đ a ch : 746N, Lý Th ng Ki t, F.5, Tp. M Tho, Ti n Giang. ị ỉ ườ ệ ề ỹ
Đi n tho i : 073.3972635 Fax : 073.3973262 ệ ạ
Mã s thu : 1200614746 ế ố
Tài kho n s : 710100000554932 ả ố T i : NH Đ u T và Phát Tri n TG ư ề ầ ạ
III.1.IV..V.1..a.
Email:thanhtoan.binhnguyen@gmail.gov.vn
Ngành ngh kinh doanh: ề
Chuyên phân ph i s t, thép và v t li u xây d ng các lo i cho các c a hàng, ậ ệ ố ắ ử ự ạ
III.1.IV..V.1..b.
doanh nghi p, các công trình xây d ng có quy mô l n. ự ệ ớ
L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị
Công ty TNHH Thép Bình Nguyên đ ượ c thành l p theo gi y phép s đăng ký ấ ậ ố
ầ kinh doanh 5302000274 c p ngày 14 tháng 06 năm 2006 do S K Ho ch và Đ u ở ế ạ ấ
ự T t nh Ti n Giang c p, nh m m c tiêu phân ph i s t thép và v t li u xây d ng ậ ệ ố ắ ư ỉ ụ ề ằ ấ
các lo i.ạ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 27 ƯƠ
Tuy ra đ i và ho t đ ng ch a lâu nh ng ạ ộ ư Công ty TNHH thép Bình Nguyên đã ư ờ
có nhi u c g ng trong tìm ki m th tr ng ho t đ ng, có nhi u hình th c huy ề ố ắ ị ườ ế ạ ộ ứ ề
t b , nâng cao đ ng v n s n ộ ố ả kinh doanh, không ng ng đ u t ầ ư ổ , đ i m i trang thi ớ ừ ế ị
ờ trình đ qu n lý c a cán b , tay ngh c a k s và công nhân…chính nh có ề ủ ỹ ư ủ ả ộ ộ
đ ng l i đúng đ n đi đôi v i các bi n pháp thích h p nên doanh thu, l ườ ố ệ ắ ớ ợ ợ ậ i nhu n
đóng góp cho ngân sách Nhà n c nâng cao. Đ n cướ không ng ng đ ừ ượ ế nay, Công ty
đã th c s đ ng v ng trong môi tr ng c nh tranh kh c li t c a n n kinh t ự ự ứ ữ ườ ố ệ ủ ề ạ ế ị th
tr ng đang phát tri n m nh. ườ ể ạ
ể T ngày thành l p đ n nay công ty đã không ng ng m r ng và phát tri n ở ộ ừ ừ ế ậ
quy mô doanh nghi p ngày m t l n m nh, v i h th ng phân ph i 250 khách hàng, ớ ệ ố ộ ớ ệ ạ ố
• Các công ty, doanh nghi p xây d ng trong và ngoài t nh : s l
trong đó:
• Các c a hàng v t li u xây d ng, doanh nghi p kinh doanh thép: s l
ng 100. ố ượ ự ệ ỉ
ậ ệ ố ượ ng ử ự ệ
150.
Trên đà phát tri n, Thép Bình Nguyên đã thi i bán hàng ể t l p đ ế ậ ượ c m ng l ạ ướ
ch t ch và còn là nhà phân ph i chính th c c a công ty Thép Mi n Nam. Th ứ ủ ề ẽ ặ ố ị
tr ng kinh doanh : t ng kho thép Mi n Nam ( Ti n Giang, Long An, B n Tre). ườ ế ề ề ổ
ơ ấ ổ ứ ủ 2.C c u t a. ch c c a công ty S đ c c u t ch c: ơ ồ ơ ấ ổ ứ
C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ứ ch c c a công ty g m có Ban Giám Đ c cùng 3 phòng ban ch c ồ ố
năng, 3 kho c ng:ả
b.
b.Nhi m v và ch c năng c a các b ph n: ộ ậ ứ ủ ụ ệ
Ban Giám Đ c: ố
g m 1 Giám Đ c và 2 Phó Giám Đ c. ồ ố ố
- Giám Đ c :ố Ch u trách nhi m v m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ề ọ ạ ộ ệ ả ấ ị
ph ng h ươ ướ ầ ng phát tri n c a công ty, các lĩnh v c công tác k toán tài chính, đ u ể ủ ự ế
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 28 ƯƠ
, t t ư ổ ứ ch c lao đ ng, khen th ộ ưở ộ ộ ng, đ b c, k lu t và b o v thông tin n i b . ả ệ ỷ ậ ề ạ
Quy t đ nh các v n đ mang tính chi n l c nh : c i ti n và đ i m i trang thi ế ị ế ượ ề ấ ư ả ế ổ ớ ế t
i có quy t đ nh cao nh t công ty. b máy móc, là ng ị ườ ế ị ấ
• Ph trách kinh doanh: có nhi m v xem xét, l p h p đ ng mua bán,
- Phó Giám Đ c: ố
ậ ợ ụ ụ ệ ồ
• Ph trách nhân s , hành chính, kho hàng: Ph trách v nhân s trong
ti p c n v i khách hàng, tr c ti p chuy n giao s n ph m cho khách hàng. ự ế ế ậ ể ẩ ả ớ
ự ụ ự ụ ề
công ty (tuy n d ng, đào t o và b trí nhân s …), ph trách v công tác t ể ụ ự ụ ề ạ ố ổ ứ ch c
và b o v tài s n, phòng ch ng cháy n , t ch c qu n lý lao đ ng và ti n l ng, ả ệ ổ ổ ứ ề ươ ả ả ố ộ
đ nh m c lao đ ng, năng su t lao đ ng. Có nhi m v qu n lý hành chính, công văn ị ụ ả ứ ệ ấ ộ ộ
• Phòng K Toán : có nhi m v quy t toán ti n trong các th
l u tr , s p x p l ch công tác… ư ữ ắ ế ị
ng v ụ ế ệ ề ế ươ ụ
ng cho cán b toàn công ty. Theo s n xu t kinh doanh, ph trách thanh toán ti n l ụ ả ề ươ ấ ộ
dõi công n rõ ràng v i vi c mua bán, vi c thu h i n , thanh toán k p th i đúng ồ ợ ệ ệ ợ ớ ờ ị
h n cho nhà cung c p. Báo cáo hàng t n kho cu i kỳ cho Ban Giám Đ c theo đ nh ạ ấ ồ ố ố ị
kỳ, tham m u cho Giám Đ c trong vi c qu n lý hàng t n kho và các ph ng án ư ệ ả ồ ố ươ
s n xu t kinh doanh sao cho có hi u qu . Th c hi n nghĩa v đóng thu cho doanh ả ự ụ ệ ệ ế ả ấ
• Phòng bán hàng KV1, KV2 : Nghiên c u th tr
nghi p.ệ
ị ườ ứ ầ ng, d đoán nhu c u ự
ng lai. Đánh giá các ph s d ng, đ ra k ho ch phát tri n tiêu th trong t ử ụ ế ạ ụ ề ể ươ ươ ng
ti n và hi u qu bán hàng, đ ra nh ng bi n pháp thích h p và hi u qu h n, xây ả ơ ữ ệ ệ ệ ệ ề ả ợ
• Kho c ng M Tho : v i di n tích 1.500m
ng án v giá c cho t ng lo i m t hàng. d ng và đ xu t ph ự ề ấ ươ ừ ề ả ặ ạ
2 (kho kín) ch a kho n ả
ệ ả ớ ỹ ứ
• Kho bê tông Ticco: di n tích 1.000m
2 ch a kho n 1.000 t n thép các
3.000 t n thép các lo i. Thu n l i cho c đ ng sông và đ ậ ợ ạ ấ ả ườ ườ ng b . ộ
ệ ứ ả ấ
• Kho Trung An : V i di n tích 1.000m
2 ch a kho n 1.000 t n thép các
lo i. Thu n l i cho c đ ng sông và đ ậ ợ ạ ả ườ ườ ng b . ộ
ệ ớ ứ ấ ả
lo i.ạ
S đ t
c.T ch c b máy k toán t i công ty: ổ ứ ộ ế ạ
ch c b máy k toán: ơ ồ ổ ứ ộ ế
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 29 ƯƠ
Ch c năng, nhi m v c a k toán: ệ
ụ ủ ế ứ
ậ ủ - Nhi m v c a k toán: ti n hành công tác k toán theo đúng lu t c a ụ ủ ế ệ ế ế
ủ Nhà N c. L p báo cáo k toán th ng kê quy đ nh và ki m tra s chính xác c a ướ ự ế ể ậ ố ị
các báo cáo do các phòng ban khác l p.ậ
+ Giúp Giám Đ c h ố ướ ự ng d n ch đ o các phòng ban và các b ph n tr c ỉ ạ ẫ ậ ộ
thu c th c hi n vi c ghi chép ban đ u theo đúng ch đ , ph ng pháp. ế ộ ự ệ ệ ầ ộ ươ
+ Giúp Giám Đ c t ch c các công tác thông tin k toán, h ch toán k ố ổ ứ ế ạ ế
toán, phân tích ho t đ ng kinh t và quy t toán v i c p trên. ạ ộ ế ớ ấ ế
+ Giúp Giám Đ c ph bi n, h ổ ế ố ướ ng d n và th ẫ ườ ệ ng xuyên ki m tra vi c ể
th c hi n ch đ , th l ế ộ ể ệ ả ệ qu n lý k toán tài chính trong ph m vi doanh nghi p. ự ệ ế ạ
L u tr và b o qu n h s tài li u, qu n lý t p trung th ng nh t s li u đó cho ả ấ ố ệ ồ ơ ữ ư ệ ậ ả ả ố
các b ph n liên quan trong doanh nghi p và các c quan qu n lý, c p trên theo ệ ấ ả ậ ộ ơ
• K Toán Tr
quy đ nh. ị
ng: Ch đ o, giám sát toàn b công tác k toán c a công ty. ế ưở ỉ ạ ủ ế ộ
Ch u trách nhi m tr c Ban Giám Đ c v s li u quy t toán và các văn b n do ệ ị ướ ố ề ố ệ ế ả
phòng k toán l p. ế ậ
• K toán t ng h p, k toán thu : ế ợ
Tr c ti p theo dõi t t c các nghi p v ế ế ổ ự ế ấ ả ệ ụ
kinh t ế phát sinh, h tr cho k toán tr ỗ ợ ế ưở ế ng và l p báo bi u. L p báo cáo thu và ể ậ ậ
• K Toán v t t
th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà N c. ụ ố ớ ướ ự ệ
, hàng hóa, TSCĐ : Theo dõi tình hình nh p, xu t v t t ậ ư ế ấ ậ ư , ậ
• K Toán thanh toán ngân hàng:
hàng hóa. Theo dõi tài s n c đ nh c a công ty. ả ố ị ủ
Qu n lý và theo dõi các kho n thanh toán, ế ả ả
• K Toán công n
t m ng, tình hình quan h tín d ng v i ngân hàng. ệ ạ ứ ụ ớ
ế : Đôn đ c bán hàng, theo dõi n bán và n hàng tháng. ợ ợ ợ ố
• Th Qu : ỹ ủ
Gi ữ ề ti n cho công ty, th c hi n vi c ki m tra ghi chép s qu và ệ ổ ỹ ự ể ệ
, tính l p báo cáo k toán qu theo đúng ch đ quy đ nh. Ki m tra các ch ng t ậ ế ộ ứ ế ể ỹ ị ừ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 30 ƯƠ
toán tr c khi thu chi ti n m t. Ph trách vi c c p phát l ng, th ng cho công ướ ệ ấ ụ ề ặ ươ ưở
S đ trình t
nhân hàng tháng.
ghi s t i công ty: ơ ồ ự ổ ạ
Hi n nay, hình th c k toán c a công ty đang áp d ng là hình th c Nh t Ký ứ ế ụ ủ ứ ệ ậ
Chung
Ghi hàng ngày.
. Ghi cu i tháng ho c cu i kì ặ ố ố
ế . Quan h đ i chi u ệ ố
Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t g c ra phi u thu, phi u chi, vào s ứ ứ ế ừ ố ế ế ổ
nh t ký thu ti n, nh t ký chi ti n và s nh t ký chung. S nh t ký chung là s ghi ổ ậ ề ề ậ ậ ậ ổ ổ
chép t t c nghi p v kinh t phát sinh x y ra hàng ngày đ ng th i ghi vào s chi ấ ả ệ ụ ế ả ổ ờ ồ
ti t tài kho n liên quan. ế ả
c ghi trên m t dòng s nh t ký, s chi ti S li u m i ch ng t ỗ ố ệ ứ đ ừ ượ ộ ở ổ ậ ổ ế ố t. Cu i
tháng sau khi đã ph n ánh toàn b ch ng t ộ ứ ả ừ ế ậ k toán phát sinh trong tháng vào nh t
ký chung và các s k toán chi ti t, nhân viên gi s ph i ti n hành khóa s , tìm ra ổ ế ế ữ ổ ả ế ổ
ph n nh t ký chung, t ng s phát sinh n , t ng s phát sinh có và t ng s ti n ổ ố ề ở ầ ợ ổ ậ ố ổ ố
t cùng s d cu i tháng c a t ng tài kho n ố ư ố ủ ừ ả ở ầ ổ ph n s cái và t ng h p s chi ti ổ ợ ổ ế
Nh ng thu n l
t. lo i và b ng t ng h p s chi ti ổ ợ ổ ạ ả ế
c. Thu n l
i và khó khăn c a công ty: ậ ợ ữ ủ
i: ậ ợ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 31 ƯƠ
- N c ta là m t n
ộ ướ ướ c đang phát tri n thì lĩnh v c xây d ng là m t trong ự ự ể ộ
, kinh doanh thép là m t s c m nh trong nh ng ngành ngh r t thu hút s đ u t ề ấ ự ầ ư ữ ộ ứ ạ
- Cung c p s l
hi n nay. đi u ki n kinh t ệ ề ế ệ
ng l n nh ng công trình t m c mang l i doanh thu và l ấ ố ượ ữ ầ ớ ỡ ạ ợ i
nhu n cao. ậ
ấ - Thép là m t hàng đòi h i th i gian l u kho cao nên v i tình hình lãi su t ư ặ ớ ờ ỏ
- Tr s công ty ngay trung tâm thành ph thu n l
hi n nay cũng t ng đ i kh quan. ệ ươ ả ố
i cho vi c giao d ch mua ụ ở ậ ợ ố ệ ị
bán v i các công ty, doanh nghi p khác. ệ ớ
- Giám đ c ố công ty là ng
i lãnh đ o có năng l c v dày d n kinh nghi m có ườ ự ầ ệ ặ ạ
nhi u năm công tác trong lĩnh v c ự xây d ng. Đây cũng là đi u ki n n n t ng đ ề ả ự ệ ề ề ể
qu c dân. Ngoài ra v n hành và phát tri n ậ ể công ty trong th i kỳ h i nh p kinh t ờ ậ ộ ế ố
còn đ i ngũ cán b công nhân viên tham m u, giúp vi c cho Giám đ c, có trình đ ư ệ ộ ộ ố ộ
chuyên môn k thu t cao, có tay ngh không ng ng h c h i đ nâng cao trình ọ ỏ ể ừ ề ậ ỹ
đ .ộ Ban Giám Đ c luôn quan tâm đ n đ i s ng và môi tr ờ ố ế ố ườ ng làm vi c cho toàn ệ
ạ th cán b công nhân viên, có s đoàn k t, g n bó ch t ch gi a các c p lãnh đ o ế ẽ ữ ự ể ặ ắ ấ ộ
d. Khó khăn:
v i phòng ban. ớ
Ngoài nh ng thu n l ữ ậ ợ ế ả i nêu trên thì bên c nh đó cũng có nh ng h n ch nh ữ ạ ạ
- Vì công ty là m t công ty t
ng đ n tình hình kinh doanh c a công ty : h ưở ủ ế
ộ ư ắ nhân, ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh s t, ạ ộ ự
thép, v t li u xây d ng cho các công trình r t l n nên v n b ra đ th c hi n thi ậ ệ ể ự ấ ớ ự ệ ỏ ố
công các công trình cũng r t l n trong khi đó ch đ c ng tr ấ ớ ỉ ượ ứ ướ ớ ố ố ấ c v i s v n nh t
c nghi m thu thì m i đ c thanh toán. đ nh đ n khi hoàn thành công trình và đ ị ế ượ ớ ượ ệ
- Thép là m t hàng đòi h i v n đ u t
Do vây v n đ v v n r t khó khăn. ề ề ố ấ ấ
l n l ỏ ố ầ ư ớ ạ ặ i ch u tác đ ng c a th i gian nên ủ ờ ộ ị
- Chuyên cung c p thép cho nh ng công trình t m c , th i gian kéo dài nên
nh h ng đ n doanh thu và l i nhu n. ả ưở ế ợ ậ
ữ ầ ấ ỡ ờ
ả quá trình thu h i công n r t m t th i gian, ch u lãi su t c a ngân hàng làm nh ấ ủ ợ ấ ấ ồ ờ ị
ng đ n l i nhu n. h ưở ế ợ ậ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 32 ƯƠ
ướ - Đa s khách hàng c a công ty là các đ n v s d ng ngân sách Nhà N c ị ử ụ ủ ố ơ
nên th i gian thanh toán thu h i v n ch m, công ty c n ph i vay v n t ngân hàng ồ ố ố ừ ậ ả ầ ờ
ho c t các t ch c cá nhân khác đ bù đ p chi phí t đó phát sinh thêm trong ặ ừ ổ ứ ể ắ ừ
- Hi n nay, tr
kho n vay. ả
c s thoái hóa c a n n kinh t ệ ướ ự ủ ề th gi ế ế ớ ạ i, giá thép gi m m nh ả
ng đ n l i nhu n doanh thu c a công ty. Vi c mua bán kinh doanh làm nh h ả ưở ế ợ ủ ệ ậ
không th tránh kh i s c nh tranh gay g t trên th tr ng nên giá bán hàng hóa ỏ ự ạ ị ườ ể ắ
1..1.a..II.
. c a công ty đôi khi phá hu th m chí có th l ủ ề ậ ể ỗ
TH C T CÔNG TÁC TÀI S N C Đ NH T I CÔNG TY Ả Ố Ị Ự Ế Ạ
TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN
v TSCĐ t
a.i.1. Tình hình đ u t ữ
ả ủ ế ư ệ
ấ ả ụ ụ
c n thi t cho ề ả ủ ố ố ị ế
ả ạ ộ ấ ự ể ệ ấ ủ ấ ệ
ủ ế ữ ạ ồ
c chia thành 4 lo i ch y u sau: ạ ủ ế ữ
ng ti n v n t ế t bế ị ệ ậ ả i truy n d n ề ẫ ươ
i đ n v : ầ ư ề ạ ơ ị li u lao đ ng ch y u và nh ng tài s n khác tham gia vào - TSCĐ là nh ng t ữ ộ quá trình s n xu t, kinh doanh ho c ph c v cho s n xu t kinh doanh. ặ ả - TSCĐ là s th hi n v tài s n c a v n c đ nh đó là y u t ế ố ầ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a b t kỳ doanh nghi p. - TSCĐ g m 2 lo i : TSCĐ vô hình và TSCĐ h u hình. T i công ty ch y u là ạ TSCĐ h u hình và đ ượ + Nhà c a v t ki n trúc ử ậ + Máy móc thi + Ph + TSCĐ khác Ta có th khái quát c c u m t s lo i TSCĐ ch y u c a công ty qua bi u sau: ủ ế ủ ộ ố ạ ơ ấ ể ể
STT Nguyên giá Tài S nả T tr ng ỷ ọ
1 Nhà c a v t ki n trúc 4. 328.837.996 32% ử ậ ế
2 Máy móc thi 6.899.085.558 51% t bế ị
3 Ph ng ti n v n t i truy n d n 1.352.761.874 10% ươ ệ ậ ả ề ẫ
4 TSCĐ khác 946.933.312 7%
13.527.618.740 100% C ngộ
Th c tr ng v tình hình qu n lý và s d ng, phân lo i TSCĐ ử ụ ự ề ả ạ ạ ở ơ đ n v : ị
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 33 ƯƠ
ố ở ể ả
ố ớ
ứ ữ
ươ ữ ậ
ng giá tr , m t kho n chi l n mà công ty đã đ u t ả ộ ằ ớ ị
ấ ụ ể ầ ư quy n hay l ề chi tr ợ ấ
ả công ty c nhi u ch ng lo i khác nhau. Đ đ m b o Nhìn chung TSCĐ ủ ạ ề công tác qu n lý, kiêm tra giám sát s bi n đ ng c a nó. Công ty đã phân lo i ạ ủ ộ ự ế ả TSCĐ thêo ch c năng đ i v i quá trình s n xu t. ả ấ - TSCĐ h u hình: + Nhà c a v t ki n trúc ế ử ậ + Máy móc thi t bế ị ng ti n truy n d n + Ph ề ẫ ệ - TSCĐ vô hình là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t c th mà nó ả bi u hi n b ng m t l ả ộ ượ ệ ể c quy n hay l i ích i ích lâu dài mà giá tr c a nó xu t phát t đ đ ừ ị ủ ợ ề ể ượ đó. T i công ty tài s n c đ nh vô hình ch có quy n s d ng đ t. ấ ạ ả ố ị
ề ử ụ ế ử ụ
ấ ị ạ ắ ờ ị
ệ ả ả ặ ị
ổ ị ủ ể ng s d ng ph ử ụ ườ ươ
ỉ - Trong qua trình s d ng thì k toán TSCĐ ti n hành đánh giá TSCĐ là ế ể i th i đi m vi c xác đ nh giá tr ghi s TSCĐ theo nh ng nguyên t c nh t đ nhvà t ệ ữ ị nh t đ nh do đ c đi m c a tài s n và ch y u qu n lý đó nên vi c xác đ nh giá tr ủ ế ấ ị TSCĐ th ị ng pháp c b n là đánh giá theo nguyên giá và giá tr ơ ả còn l iạ
ng m i và đ u t phát tri n giáo d c đánh giá - T i công ty c ph n th ươ ầ ư ạ ụ ể ầ
ổ ạ TSCĐ theo nguyên giá:
Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá Nguyên giá Nguyên giá
Ph i trích = TSCĐ đ u + TSCĐ tăng - TSCĐ gi m ầ ả ả
kh u hao kỳ trong kỳ trong kỳ ấ
2.Th c t phân lo i TSCĐ DN: ự ế ạ ở
• TSCĐ h u hình:
-
i công ty: Phân lo i TSCĐ t ạ ạ
ưở ệ
ạ c c p, pan me, d ữ Nhà, c a, v t ki n trúc: Phòng làm vi c, nhà x ậ ử Máy móc, thi ụ ố ế t b : Các lo i dao dùng cho máy ti n, máy phay, máy ế ị ưỡ ng ng, … ệ ướ ặ ậ ả ể
- bào , tu t , tr c cán, khuôn đ p, khuôn ép ch y,th đo ki m, xe máy thi công ng ti n v n t - chi c ế -
i: ô tô 8 chi c, v n t Ph ậ ả ậ ả ươ ệ ế i nh 3 chi c, ô tô con 2 ế ỏ
• TSCĐ vô hình:
D ng c qu n lý: Máy vi tính, máy in, … ụ ả ụ
- hoá ...
Quy n s d ng đ t, gi y phép s n xu t s n ph m, nhãn hi u hàng ả ề ử ụ ấ ả ệ ấ ấ ẩ
3.K toán chi ti t TSCĐ ế ế
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 34 ƯƠ
ả ố ị ử ụ ả -Đ h ch toán TSCĐ Công ty s d ng TK 211: Tài s n c đ nh. Tài kho n t thành 2 tài kho n c p 2 vì Công ty không có TSCĐ thuê tài chính. ể ạ c chi ti này đ ế ượ
ả ấ ữ
ả ố ị ả ố ị
ệ ế ả ố ị ầ t tài s n c đ nh c a Công ty đ ứ ơ ở ữ
ế ể ả ố ị ượ ế ể ậ ợ ơ ế ả
ng bán và ả ượ ả ợ liên quan đ n vi c ghi nh n TSCĐ. ệ ế
t tăng tài s n c đ nh h u hình: ữ ế ạ
ả có liên quan, k toán m s h ch toán chi ti ừ ế ẫ ố ế ế ị ộ ố ố ề ị ạ ủ ơ
ố ớ ổ ằ
TK 2111: Tài s n c đ nh h u hình TK 2113: Tài s n c đ nh vô hình c k toán theo dõi TSCĐ ghi -Vi c chi ti ượ ế ủ ban đ u nh : H p đ ng mua bán tài s n chép h ch toán trên c s nh ng ch ng t ả ư ợ ồ ừ ạ ứ c đ nh, hoá đ n (n u có), biên b n bàn giao, giao nh n tài s n c đ nh, các ch ng ả ậ ế ố ị t c duy t đ a vào liên quan đ n chi phí v n chuy n …(n u có), quy t toán đ ừ ệ ư ế s d ng và b n thanh lý h p đ ng (n u có) đ ghi tăng TSCĐ. ồ ử ụ -Tr ng h p gi m TSCĐ thì căn c vào các biên b n thanh lý nh ườ ứ các th gi y t ủ ấ ừ ậ - H ch toán chi ti ả ố ị -Trên c s nh ng biên b n giao nh n TSCĐ theo m u s 01 - TSCĐ và các ậ ơ ở ữ ng ch ng t ố ượ t theo t ng đ i t ở ổ ạ ừ ứ t b TSCĐ. Trong tháng 8 năm 2012 Giám đ c Công ty quy t đ nh mua m t s thi ế ị ố ề văn phòng c a đ n v b n đ i v i t ng s ti n nguyên giá là: 37.225.300 đ ti n mua hàng Công ty thanh toán b ng ti n g i Ngân hàng. ơ ứ ồ ợ ố -Căn c vào h p đ ng mua bán s : 09, hoá đ n GTGT s 02589, biên b n ả ừ , ứ ế ậ ậ ố ợ ồ ề ử ố giao nh n TSCĐ s 07 và biên b n thanh lý h p đ ng. K toán t p h p ch ng t ợ ghi chép các s có liên quan và h ch toán TSCĐ ả ạ ổ
ẫ ố Ơ
HOÁ Đ N M u s : 01- GTKT-3LL (GTGT) Ngày 19 tháng 8 năm 2012
ể ọ
ị ỉ ễ
Đ n v bán hàng: Công ty phát tri n tin h c DTIC (bên bán) Đ a ch : 156 Nguy n Trãi s tài kho n…………………………………. ả ố Đi n tho i………………………MS……………….………………………… ơ ị ệ ạ
i mua hàng: H tên ng ườ Đ n v : Công Ty TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN ọ ơ ị
Đ a ch : ng Ki t, F.5, Tp. M Tho, Ti n Giang ỉ 746N, Lý Th ị ườ ệ ề ỹ
Hình th c thanh toán: Ti n g i ngân hàng t i ề ử ứ ạ NH Đ u T và Phát Tri n TG ư ề ầ
S tài kho n : ả 710100000554932 ố
TT S l ng Đ n giá Đ n v tính ị ơ ố ượ ơ Thành ti nề
Tên hàng hoá, d chị vụ
A B C 1 2 3 = 1 x 2
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 35 ƯƠ
1 1 10.487.600 10.487.600 Chi cế
Máy đi uề hoà SAMSUNG
2 1 14.362.700 14.362.700 Chi cế
Máy vi tính và máy in ĐNA
3 1 12.375.000 12.375.000 Chi cế
Máy potocopy TOSHIBA
37.225.300 C ng ti n ề ộ hàng
3.722.530
ấ Thu xu t ế GTGT 10% - Ti n thu ế ề GTGT
40.947.830
T ng c ng ộ ổ ti n thanh ề toán
ố ả ươ ữ ệ ố S ti n b ng ch : (B n m i tri u chín trăm b n b y ngàn tám trăm ba m i ươ ố ề ằ ngàn đ ng)ồ
K toán tr ườ ế ủ ưở i mua hàng Ng (Ký, ghi rõ h tên) ọ ưở ng (Ký, ghi rõ h tên) ọ ị ng đ n v Th tr ơ (Ký tên, đóng d u)ấ
- Khi ti n hành giao nh n 2 bên l p biên b n giao nh n TS: ế ậ ậ ả ậ
ẫ ố
M u s 01 – TSCĐ Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/9/2006 c a B Tài chính. ủ ộ
CÔNG TY TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN Lý 746N, Đ a ch : ỉ ị ng Ki Th t, F.5, Tp. ệ ườ M Tho, Ti n Giang ề ỹ
Ậ
BIÊN B N GIAO NH N Ả TÀI S NẢ
i văn phòng Công ty TNHH THÉP BÌNH ạ
ồ
Đ a ch : t, F.5, Tp. M Tho, Ti n Giang Hôm nay ngày 19 tháng 8 năm 2012 t NGUYÊN. Thành ph n g m: ầ Bên A: Công ty TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN (bên mua) ườ ỹ ị ỉ 746N, Lý Th ề
ng Ki Do ông (bà): Lê Văn Bình - Ch c v giám đ c - làm đ i di n ệ ứ ụ ệ ạ ố
Bên B: Công ty phát tri n tin h c DTIC (bên bán) ể ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 36 ƯƠ
ỉ ị
Đ a ch : 156 Nguy n Trãi. Do ông (bà): Nguy n Hùng - Ch c v : P. giám đ c - làm đ i di n ệ ễ ễ ạ ố
Bên B đã bàn giao và trang b cho bên A g m: ị ứ ụ ồ
TT Tên hàng S l ng Đ n giá ố ượ ơ Thành ti nề
A B 1 2 3 = 1 x 2
1 1 10.487.600 10.487.600 Máy đi u hoà ề SAMSUNG
2 1 14.362.700 14.362.700 Máy vi tính và máy in ĐNA
3 1 12.375.000 12.375.000 Máy potocopy TOSHIBA
T ng c ng 37.225.300 ổ ộ
ủ ưở ng ưở ng ườ ậ (Ký, h tên, đóng d u) Th tr ọ ấ K toán tr ế (Ký, h tên) ọ i giao i nh n Ng Ng ườ (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
ẫ ố CÔNG TY TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN
ng Ki t, F.5, M u s 12 – TSCĐ Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/9/2006 c a B Tài chính ị ệ ủ ộ Đ a ch : ườ Tp. M Tho, Ti n Giang ỉ 746N, Lý Th ỹ ề
Ẻ Ả Ố Ị
TH TÀI S N C Đ NH S : 54ố Ngày 20 tháng 8 năm 2007
ố ả ứ
ệ ậ ấ ố ệ ạ
ấ
ướ ả ộ ử ụ ư ậ
t k .......
Căn c vào biên b n giao nh n TSCĐ s : 07 ngày 19 tháng 8 năm 2012 Tên, ký hi u, mã, quy cách (c p h ng) TSCĐ ..... S hi u TSCĐ ............ N c s n xu t (xây d ng )........ Năm SX .................. ự B ph n qu n lý, s d ng: Văn phòng Công ty. Năm đ a vào s d ng 2007 ử ụ ả Công su t (di n tích) thi ế ế ệ ấ Đình ch s d ng TSCĐ ngày ....... tháng ....... năm 200... ỉ ử ụ
Giá tr hao mòn tài s n c đ nh ả ố ị ị ố ệ S hi u ch ng tứ ừ
Nguyên giá tài s n cả ố đ nhị
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 37 ƯƠ
Năm
C ngộ d nồ i Nguyên giá Di n gi ễ ả Ngày, tháng, năm Giá trị hao mòn
A B C 1 2 3 4
19/8/07 Máy đi u hoà 10.487.600 ề SAMSUNG
19/8/07 Máy vi tính và 14.362.700 máy in ĐNA
19/8/07 Máy photocopy 12.375.000 TOSHIBA
ng ậ ẻ ế
L p th K toán tr ưở (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
ơ ị ẫ ố
ng Ki t, F.5, Tp. Đ n v : Công Ty TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN ườ ệ M u s 20 – TSCĐ Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ- BTC, ngày 14/9/2006 c a Bủ ộ Tài chính.
Đ a ch : ỉ 746N, Lý Th ị M Tho, Ti n Giang ề ỹ
Ế Ả Ổ
t b , d ng c qu n lý. Tên: Thi S CHI TI T TÀI KHO N Tài kho n 21115. ả ế ị ụ
ụ ả Tháng 8 năm 2012
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 38 ƯƠ
Ngày, tháng, năm i Phát sinh có ố ứ S ch ng từ Di n gi ễ ả Tài kho nả đ i ng ố ứ Phát sinh nợ
19/8/07 12.18 112 10.487.600
ề Mua máy đi u hoà SAMSUNG
25/8/07 29.08 112 14.362.700
Máy vi tính và máy in ĐNA
27/8/07 29.07 112 12.375.000
Máy potocopy TOSHIBA
96.358.000 37.225.300 133.583.300 Đ u kỳ: ầ Phát sinh: Cu i k ỳ: ố
ơ Căn c vào hoá đ n và biên b n giao nh n cùng các ch ng t ả ừ ứ ứ ợ ổ ưở ứ ệ ổ ứ ghi s sau đó chuy n cho k toán t ng h p kiêm k k toán tài s n l p ch ng t ừ ả ậ ế ng ký duy t vào s đăng ký ch ng t toán tr ổ kho n sau đó chuy n cho k toán tài s n vào các s chi ti ế ả có liên quan ậ ế ổ ể ghi s , đ ng th i ghi S cái tài ờ ừ ổ ế ổ ồ t. ế ể ả
Công Ty TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN S TSCĐ ổ
Lo i tài s n: Thi t b văn phòng Tên đ n v : Văn phòng Công ty ạ ả ế ị ơ ị
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 39 ƯƠ
Ghi gi m TSCĐ ả
Ghi tăng TSC Đ Khấ u hao TSC Đ
Lý do gi m TSCĐ ả Khấ u hao Chứ ng từ Chứ ng từ S T T Khấ u hao luỹ kế
Tên đ cặ đi mể , ký hi uệ TSC Đ Nướ c s nả xu tấ Số hi uệ TSC Đ NG TSC Đ 1.000 đ ngồ Thán g năm đ aư vào sử d ngụ SH NT SH NT Mứ c KH
Tỷ lệ % K H
15 152 30/8 8/07
2135 629 630 10.487,6 14362,7 12.375,0
C nộ g
i ghi s ng ườ ổ
(Ký, h tên) Ng ọ K toán tr ưở ế (Ký, h tên) ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 40 ƯƠ
ố ồ ứ ậ ế ợ ố ơ ồ ả Căn c vào h p đ ng mua bán s : 09, hoá đ n GTGT s 02589, biên b n ừ , ứ ậ ợ ổ
ố giao nh n TSCĐ s 07 và biên b n thanh lý h p đ ng. K toán t p h p ch ng t ợ ghi chép các s có liên quan và h ch toán TSCĐ H ch toán chi ti ả ạ ế ữ
ả ạ t gi m tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ự ế ề ử ụ ị ử ụ ạ ủ ả ủ i c a TS, giá tr s d ng th c t ng đ u t ướ ả ư ờ v s d ng tài s n c a Công ty cũng nh th i c a TS, th i h n quy ự ế ủ ả tài s n m r ng s n ầ ư ng bán ư ướ ng s n ph m mà đ a đ n các quy t đ nh v nh ờ ạ ở ộ ượ ế ị ả ư ế ế ị ề ẩ ấ
Khi ti n hành thanh lý tài s n Công ty l p biên b n thanh lý TS Căn c vào nhu c u th c t ầ ứ h n s d ng, giá tr còn l ị ạ ử ụ c. Các quy t đ nh cũng nh h đ nh c a Nhà n ủ ị xu t, nâng cao ch t l ấ ượ thanh lý TS c a Công ty. ủ ế ậ ả ả
ế ổ
4.K toán t ng h p TSCĐ + K toán t ng h p tăng, gi m TSCĐ ợ ổ ế ả
ợ ứ ậ g c cùng lo i v tăng, gi m TSCĐ, k toán t p ạ ề ế ả ứ
h p ch ng t ợ Trình t
- Tr
ng h p c th , các nghi p v kinh t phát sinh đ k toán Căn c vào các ch ng t ừ ố ghi s . và l p ch ng t ổ ừ ậ ứ k toán tăng, gi m TSCĐ ả ợ ụ ể ứ ừ ự ế ừ ườ ệ ụ ế ể ế Căn c vào t ng tr ứ ghi s .ổ
ng h p TSCĐ h u hình tăng do mua s m b ng NVCSH t ườ ữ ằ ắ ợ i tr ạ ườ ợ ng h p đã trình bày trên:
Ổ Ừ Ứ
CH NG T GHI S Ngày 30 tháng 8 năm 2012 S : 128 ố
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 41 ƯƠ
ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S ti n ố ề ố ệ S hi u TK
Có Nợ ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
....................
........ 152 19/8 ........ 211 ........ 112 10.487.600 ề ......................... Mua máy đi u hoà SAMSUNG
152 19/8 Máy vi tính và máy 211 112 14.362.700 in ĐNA
152 19/8 Máy potocopy 211 112 12.375.000 TOSHIBA
g c :............... ộ ứ ừ ố
Ng ưở
- Tr
(ký, h tên) Kèm theo ba b ch ng t i l p ườ ậ ọ K toán tr ng ế (ký, h tên) ọ
ườ ợ ơ ữ góp m t máy múc tr giá theo đánh giá là 380.000.000đ. ng h p tăng TSCĐ h u hình do Công ty TNHH Minh S n tham gia liên doanh ộ ị
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 42 ƯƠ
Ổ Ừ Ứ
CH NG T GHI S Ngày 28 tháng 2 năm 2012 S : 71ố
ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi u ố ệ TK S ti n ố ề (đ)
Có Nợ ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
55 26/2 211 411 380.000.000
ố ằ Công ty TNHH Minh S n góp v n b ng tài ơ s nả
380.000.000 C ngộ
Kèm theo ba b ch ng t g c ộ ứ ừ ố
Ng ng
(ký, h tên ) i l p ườ ậ ọ K toán tr ế ưở (ký, h tên) ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 43 ƯƠ
- Tr
ng h p tăng do đánh giá l i TSCĐ: Cu i năm 2012 Công ty có đánh giá l ạ ợ ạ i ố m t s TSCĐ chênh l ch tăng là 24.000.000đ. ệ ườ ộ ố
Ổ Ừ Ứ
CH NG T GHI S Ngày 31 tháng 12 năm 2012 S : 349 ố
ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi u ố ệ TK S ti n ố ề (đ)
Có Nợ ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
108 31/12 211 411 24.000.000
Chênh l ch tăng do ệ i TSCĐ đánh giá l ạ
24.000.000 C ngộ
Kèm theo ba b ch ng t g c :.......................... ộ ứ ừ ố
Ng ưở
(ký, h tên) i l p ườ ậ ọ K toán tr ng ế (ký, h tên) ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 44 ƯƠ
- Tr
ườ ng h p TSCĐ phát hi n thi u qua ki m kê: ệ ể ế ợ
Ổ Ứ Ừ
CH NG T GHI S Ngày 31 tháng 12 năm 2012 S : 350 ố
ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi u ố ệ TK S ti n ố ề (đ)
Có Nợ ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
109 31/12 TSCĐ thông qua ki m kê ể 138 214 2111 2111 5.400.000 5.600.000
11.000.000 C ngộ
g c:..................................... ộ ứ ừ ố
ưở
Kèm theo ba b ch ng t i l p Ng ườ ậ (ký, h tên) ọ K toán tr ng ế (ký, h tên) ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 45 ƯƠ
ả ữ ượ
ứ ế ị i ch a thu h i nh m t kho n chi phí b t th ư ộ ả ả ườ ư ồ ồ
g c cùng lo i l p ch ng t ạ ậ ừ ố ừ ứ ứ ứ ế ả ng bán, thanh lý. - TSCĐ h u hình gi m do nh ả i DT 100). Căn c vào biên b n Tháng 11/ 2007 Công ty thanh lý TSCĐ (Máy ủ thanh lý TSCĐ k toán ghi gi m nguyên giá tài s n c đ nh và ph n ánh giá tr còn ả ố ị ả ng, ph n thu h i thanh lý ghi tăng l ầ ấ ạ thu nh p.ậ Khi thanh lý tài s n, k toán căn c vào ch ng t ghi s :ổ
CH NG T GHI S Ổ Ừ
Ứ Ngày 30 tháng 11 năm 2012 s : 186 ố
Ch ngứ từ ố ệ S hi u tài kho nả Ghi chú
Trích y uế S ti n ố ề (đ)
Có Nợ Ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
298 15/11 i DT100 Thanh lý máy ủ 214 811 2111 2111 60.000.000 15.250.000
75.250.000 C ngộ
Kèm theo m t b ch ng t g c :.................................. ộ ộ ứ ừ ố
K toán tr ng ế ưở
i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 46 ƯƠ
ổ ứ ghi s đ - Sau khi vào ch ng t ch ng t ứ ghi s , và ghi s , k toán ghi vào s dăng ký ch ng t ừ ổ ừ t. c s d ng đ ghi vào S cái và các S th chi ti ế ổ ổ ượ ử ụ ứ ổ ẻ ổ ế ể ừ
Ổ Ừ Ổ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ứ Năm: 2012
ừ ừ Ch ng tứ ghi sổ Ch ng tứ ghi sổ
S ti n ố ề (đ) S ti n ố ề (đ)
Ngày tháng Ngày tháng S hi u ố ệ S hi u ố ệ
......... 35 ...
71 .....
106
......... 25/1 ... 28/2 ..... 30/6 ..... 30/8
....
30/11
....
.... 128 ..... 186 .... 349 350 31/12 31.12
......... 207.000.00 0 ..... 380.000.00 0 .... 280.000.00 0 ...... 37.225.300 .... 75.250.000 .... 24.000.000 11.000.000
..... ..... C ngộ
- C ng tháng - Lu k t đ u quý ộ ỹ ế ừ ầ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 47 ƯƠ
S Cái TK 211 ổ Năm 2012
ừ
S ti n (đ ng)
Di n gi ễ
i ả
ố ề
ồ
NT ghi sổ
SHTK đ i ng ố ứ
Ch ng tứ ghi sổ SH NT
Có
01/01
Nợ 1758.680.000
ư ầ
30/1
35
30/1
207.000.000
331
i nh
ậ
ả
ỏ
411
29/2
71
28/2
380.000.000
ơ
D đ u năm .................................... - Mua xe v n t nhãn hi u JIULONG ệ ................................... - Công ty TNHH Minh S n góp v n b ng tài s n ả ố ằ ................................... - Mua «t« t¶i HUYN DAI 431
30/6
106
30/6
280.000.000
31/7
48
i 15
20/7
110.500.000
ả
214 811
30/8
128
10/9
10.487.600
112
14.362.700
112
12.375.000
112
................................. - Nh ng bán xe t ượ t n 36H 1054 ấ ...................................... - M¸y ®iÒu hßa Sam Sung - Mua máy vi tính và máy in Đông nam Á - Mua máy Photo Coppy TOSHIBA ...................................... 15/11 Thanh lý máy ñi DT 100
30/11
298
75.250.000
214 811
31/12
349
411
24.000.000
31/12
350
…………………. - Chªnh lÖch t¨ng do ®¸nh gi¸ l¹i TSC§ - TSC§ thiÕu qua kiÓm kª
31/1 2 31/1 2
138 214
......................
31/12
C ng phát sinh D cu i năm
5.400.000 5.600.000 ................. ............
ộ ư ố
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 48 ƯƠ
ạ
ấ ượ . ng th ng. ẳ ươ
Vi c trích ho c thôi kh u hao TSCĐ đ ệ c trích kh u hao theo ph ặ ụ ng pháp kh u hao đ ệ ượ ấ ộ ử ụ ụ ấ ả +K toán kh u hao TSCĐ. ấ ế ng pháp tính kh u hao TSCĐ hi n đang áp d ng t Ph ấ ươ TSCĐ trong DN đ ấ ự ệ ề ệ ủ ế ạ ử ụ ư ể ướ ổ ế ấ ợ ư ấ ế c tính và trích kh u hao. i công ty ườ ố c th c hi n theo QĐ s : ế ộ 206/2003/QĐ-BTC Ngày 12/12/2003 c a B tài chính v vi c ban hành ch đ ủ qu n lý, s d ng và trích kh u hao TSCĐ. Ch đ này ch y u áp d ng cho các ế ộ Công ty nhà n ứ c, nh ng đ có khung th i gian s d ng các lo i TSCĐ làm căn c ờ ế ộ trích và phân b kh u hao h p lý, K toán Công ty Nguyên phú áp d ng ch đ ụ tính kh u hao theo QĐ này. Nh ng tài s n đã kh u hao h t nh ng v n s d ng ẫ ử ụ ữ ả ho t đ ng kinh doanh thì không đ ượ ấ ạ ộ
Xác đ nh m c kh u hao hàng năm theo công th c: ứ ấ ị ấ ứ
Giá Tr c a tài s n c đ nh ả ố ị ị ủ M c kh u hao năm ấ ứ cho m t lo i TS ộ ạ = S năm s d ng ử ụ ố
100
T l kh u hao năm = ỷ ệ ấ S năm s d ng ử ụ ố
Th c t ị ề ả ấ
i đ n v v tăng gi m kh u hao và cách tính : ả ấ ả t ự ế ạ ơ • Tài s n tăng tháng này tháng sau m i ti n hành trích kh u hao. Tài s n gi m ả ớ ế ấ tháng này tháng sau m i thôi trích kh u hao ớ
ở ầ ế ư ị
ẽ
kh u hao năm : 100 /10 năm = 10 %
ph n k toán tăng TSCĐ ngày 14 tháng 6 năm 2012 CT mua 1 Nh đã trình bày xe HUYNDAI tr giá 280.000.000đ ph c v cho vi c chuyên ch d ki n s d ng ở ự ế ử ụ ệ ụ ụ trong 10 năm. M c kh u hao năm s là 280.000.000đ / 10 năm = 28.000.000đ ứ ấ T l ỷ ệ ấ M c KH tăng tháng 7/2012 = (28.000.000 * 10%)/12 tháng = 233.300đ ứ
ố ấ ữ = + -
S kh u ố ấ hao ph iả trích kỳ này tr S kh u hao c a ủ nh ng tài s n c ả ố đ nh tăng thêm trong ị kỳ S kh u hao c a ủ ố ấ nh ng tài s n c ả ố ữ đ nh gi m đi ả ị trong kỳ này S kh u ố ấ hao đã trích trong kỳ cướ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 49 ƯƠ
Do giá tr TSCĐ c a Công ty t ị ủ ạ ộ ạ ộ
ế ươ ổ ộ ố ớ ấ ả ơ ử ụ ế ứ ấ ấ ổ ổ
tr ng l n trong giá ỷ ọ ụ ế ấ ả ớ ng đ i l n, ph m vi ho t đ ng r ng do đó C«ng ty ti n hành tính, trích và phân b kh u hao theo b ph n, n i s d ng trên ậ s s b ng phân b kh u hao. Căn c vào b ng phân b kh u hao k toán Công ty ơ ở ả ti n hành ghi s . ổ ế T i Công ty, kho n m c chi phí kh u hao chi m t thành, vì v y vi c tính kh u hao TSCĐ ị ệ ấ ở
ạ ậ ệ Công ty tuân theo các quy đ nh sau: l ỷ ệ ế kh u hao theo quy t ấ ứ ộ
ấ đ nh s 206/2003/QĐ-BTC c a B tài chính ị ng pháp kh u hao theo đ ấ ụ ng th ng. ẳ ủ ươ ườ
Công ty tham gia vào quá trình s n xu t, kinh ấ ả ở ấ
- Vi c tính kh u hao căn c vào nguyên giá và t ố - Công ty áp d ng ph - T t c TSCĐ hi n có ệ ề - Đ i v i các TSCĐ đã kh u hao h t thì Công ty không trích kh u hao theo ấ ả doanh đ u ph i tính kh u hao. ả ố ớ ấ ấ ẫ ư ế ị ử ụ
. ấ ợ ồ ố quy t đ nh c a b tài chính nh ng v n qu n lý s d ng. K toán t ng h p kh u hao và s d ng ngu n v n kh u hao TSCĐ ấ ế ả ử ụ
ủ ộ ổ ế - Tài kho n k toán: ả ế Đ theo dõi tình hình hi n có, bi n đ ng tăng, gi m kh u hao TSCĐ k ể ế ả ộ c chi ti ế t thành ử ụ ấ ượ ế ả ệ toán Công ty s d ng TK 214: Hao mòn TSCĐ. Tài kho n này đ 2 TK c p 2.
ữ ữ
ứ ấ c, tình hình và kh u hao l ấ ỷ ệ ừ ế ứ ộ ấ TK 2141: Hao mòn TSCĐ h u hình TK 2141: Hao mòn TSCĐ h u hình Căn c vào nguyên giá TSCĐ, m c trích kh u hao tháng tr ứ ướ bi n đ ng tăng, gi m TSCĐ trong tháng tr c, t ướ ổ ấ h s , ch ng t ả ồ ơ t ng lo i tài s n, n i s d ng k toán ti n hành tính và phân b kh u hao. ả ạ ừ ơ ử ụ ế ế
B NG TÍNH VÀ PHÂN B KH U HAO Ổ Ả Ấ
Tháng 10 quý IV năm 2012
Ch tiêu ỉ ổ % kh uấ hao Nguyêngiá TSCĐ ấ M c kh u ứ hao kỳ Phân b KH - Ghi N TKợ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 50 ƯƠ
TK 154 TK642
lo iạ TSCĐ/N iơ s.d ng ụ
1.114.000.000 12.346.000 12.346.000 ộ ưở ng
529.000 529.000
185.640.000
2.673.000 2.673.000
557.012.000
I. Đ i, phân x SX 1.Tài S n...ả 2. Tài S n...ả ....... II. B phân bán hàng ộ .......... III.B ph n văn ộ ậ phòng 1.Tài s n...ả 2.Tài s n...ả
1.856.652.000 15.548.000 12.346.000 3.202.000 T ng ổ
Căn c b ng phân b KH k toán ghi s : ổ ứ ả ế ổ
CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ
ố ghi chú Ngày 30 tháng 10 năm 2012 S : 169 Ch ng tứ ừ Trích y uế ố ệ S hi u TK S ti n ố ề (đ)
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 51 ƯƠ
Có Nợ Ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
157 30/10 Kh u hao TSCĐ ấ
154 642 214 214
13.913.000 1.635.000 15.548.000 C ngộ
Kèm theo ba b ch ng t ộ ứ ừ ố
Ng ưở
( ký, h tên) i l p ườ ậ ọ g c :.......................................... K toán tr ng ế (ký, h tên ) ọ
Ổ Ừ Ổ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ứ Năm: 2012
ừ ừ Ch ng tứ ghi sổ Ch ng tứ ghi sổ
S ti n ố ề (đ) S ti n ố ề (đ)
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 52 ƯƠ
Ngày tháng Ngày tháng S hi u ố ệ S hi u ố ệ
........... 169 ......... ................ 30/10 .......... ................... 15.548.000 ..............
c ngộ
- C ng tháng - Lu k t đ u quý ộ ỹ ế ừ ầ
ữ
+ K toán s a ch a TSCĐ. ử Th t c s a ch a TSCĐ Công ty. ế ủ ụ ử ữ
Ậ
ở BIÊN B N GIAO NH N TSCĐ S A CH A L N HOÀN THÀNH Ử Ả Ữ Ớ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 53 ƯƠ
ố
ủ ế ị Ngày 16 tháng 11 năm 2012 S ………. ố Căn c quy t đ nh s 57/ TCKT ngày 16 tháng 11 năm 2012 c a Giám đ c
ọ ễ ị ử ậ ơ ỹ
ơ
ị ng SX - Đ n v có TSCĐ ễ ơ ị ị
ưở Đã ki m nh n vi c s a ch a TSCĐ nh sau: ố ứ Công ty TNHH Nguyên Phú. Chúng tôi g m:ồ Ông (bà): Nguy n Ng c Toàn Đ i di n Phòng k thu t - Đ n v s a ch a ữ ệ Ông(bà): Hoàng Minh Tuy n Đ i di n Phòng TCKT - Đ n v có TSCĐ ệ Ông(bà): Nguy n Th Th o Đ i di n Phân x ệ ư ế ả ệ ử ể
ậ ệ ộ
ố ẻ ố
ng SX ố ệ ậ ử ụ ưở
ạ ạ ạ ữ - Tên, ký, mã hi u, quy cách TSCĐ: Máy tr n vo ly tâm MT 126 S hi u TSCĐ: 07 S th : s 57 - - B ph n qu n lý, s d ng TSCĐ : phân x ộ - Th i gian s a ch a t ờ ữ ừ Các b ph n s a ch a g m có: ả ử ộ ậ ử ngày 11 tháng 10 năm 2012 đ n ngày 16 tháng 11 năm 2012 ế ữ ồ
ộ
Giá d đoán ự Tên b ph n s a ộ ậ ử ch aữ Chi phí th cự tế K t quế ả ki m tra ể N i dung (m c đ ) s a ứ ộ ử ch aữ
A B 1 2 3
13.000.000 B truy n đ ng ề ộ ộ 13.450.000 T tố
13.000.000 13.450.000 C ngộ
K t lu n: S a hoàn ch nh, máy v n hành ch y th 03 gi đ m b o k thu t. ử ờ ả ử ạ ỉ ậ
ế ơ ơ
ậ ỹ ế ậ ng Đ n v nh n Đ n v giao K toán tr ưở ị ậ (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ả ị ọ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 54 ƯƠ
-
ồ ữ ủ ụ ử
- -
ị ể ủ
-
ố ế ị ị ỏ ứ ộ ỏ ấ ử
ậ ế
+ Các ph ữ ụ
c s d ng lâu dài và đ c c u thành b i nhi u b ph n, chi ti - Khi TSCĐ trong DN b h ng th t c s a ch a TSCĐ g m: Ki m đ nh m c đ h ng hóc c a TSCĐ . Báo cáo lên c p trên. Quy t đ nh s a ch a c a giám đ c. ữ ủ L p k ho ch s a ch a. ữ ử ạ ng th c s a ch a TSCĐ đang áp d ng th c t ứ ử ượ ử ụ ự ế ở ế t ấ trong DN. ậ ề ộ ộ ậ ể ậ ị ủ ả ả ư ỏ ấ ng c a TSCĐ, đ m b o trong lao đ ng s n xu t ộ ườ ả ử ả t c a ế ủ i Công ty đang áp ề ả ế ữ ử ữ ệ ế ạ ữ ng th c (tuỳ vào m c đ h h ng): ộ t ph i s a ch a, thay th nh ng b ph n, chi ti ế ư ỏ ứ ứ ộ ư ỏ ươ
ầ làm. ứ ứ ự
k toán s a ch a TSCĐ trong DN. ử ử + Trình t ươ TSCĐ đ ế t ượ ấ khác nhau. Khi tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh, các b ph n chi ti ả c u thành TSCĐ b hao mòn h h ng không đ u nhau. Do v y đ khôi ph c ụ ấ kh năng ho t đ ng bình th ạ ộ kinh doanh, c n thi ậ ầ TSCĐ b hao mòn, h h ng. Vi c ti n hành s a ch a TSCĐ t ị d ng theo 2 ph ụ - S a ch a TSCĐ theo hình th c cho th u. - S a ch a TSCĐ theo hình th c t ử ữ ữ ự ế ữ
ữ Trong tháng 2 năm 2007 Công ty ti n hành s a ch a TSCĐ là nhà kho phân x ưở ữ ng s n xu t phân bón k toán t p h p chi phí: ế ế ậ ả ấ ợ
CH NG T GHI S Ứ Ừ Ổ
Ngày 15 tháng 2 năm 2012 S : 43ố
ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi u ố ệ TK S ti n ố ề (đ)
Có Nợ Ngày tháng Số hi uệ
1 2 3 4 5 6 7
54 15/2 Kh u hao TSCĐ ấ
241 133 214 152 31.520.000. 3.152.000
34.672.000 C ngộ
g c :.............................................. ộ ứ ừ ố
Ng ưở
( ký, h tên ) Kèm theo ba b ch ng t i l p ườ ậ ọ K toán tr ng ế (ký, h tên) ọ
Ổ Ừ Ổ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ứ Năm: 2012
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 55 ƯƠ
ừ ừ Ch ng tứ ghi sổ Ch ng tứ ghi sổ
S ti n ố ề (đ) S ti n ố ề (đ)
Ngày tháng Ngày tháng S hi u ố ệ S hi u ố ệ
........... 43 ......... ................ 29/2 .......... ................... 34.672.000 ..............
c ngộ
- C ng tháng - Lu k t đ u quý ộ ỹ ế ừ ầ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 56 ƯƠ
CH
ƯƠ
NG 3: NH N XÉT VÀ KI N NGH Ị
Ậ
Ế
ữ ớ ự ậ ạ ủ ạ ứ tr ọ ở ườ ẫ i Công ty TNHH THÉP BÌNH NGUYÊN, v i nh ng ki n ế ng d n, giúp đ t n tình c a Ban lãnh đ o công ty, ự ướ ế t bài báo cao. Em xin có ý ki n ế ệ ằ ở
ả
ch c ho t đ ng s n xu t ấ ừ ộ ề ổ ứ ơ ệ ư ế ố ự ộ I.Nh n xét ậ Qua th i gian th c t p t ờ ng và s h th c đã h c ỡ ậ các Anh ch phòng k toán đã giúp em hoàn thành t ố ế ị nh m hoàn thi n h n n a v công tác k toán Công ty. ơ ữ ề V t ạ ộ Trong c ch th tr ế ị ườ ề ặ ủ ộ ộ ớ ự ả ộ ắ ươ ệ ệ
ng. T m t doanh nghi p t nhân chuy n sang Công ể ty TNHH, tuy đã g p nhi u khó khăn v c ch , v n, trình đ năng l c qu n lý ề ơ nh ng v i s năng đ ng c a b máy qu n lý cùng v i s n l c c a toàn b cán ớ ự ỗ ự ủ ả ư b công nhân viên trong Công ty, đ n nay Công ty đã kh c ph c đ c nh ng khó ữ ụ ượ ế ộ khăn và v n lên là m t trong nh ng Công ty làm ăn có hi u qu kinh doanh cao ữ ả ộ trong kh i các doanh nghi p trên đ a bàn Huy n. ệ ị ố c k t qu nh v y là nh : Công ty đã đ t đ ả ư ậ ờ ớ Th nh t: S năng đ ng và kh năng thích ng k p th i v i đi u ki n m i ộ ạ ượ ế ự ờ ớ ứ ề ệ ả ị ứ ấ c a ban lãnh đ o Công ty. ạ ủ
Th hai: Công ty có m t đ i ngũ công nhân lành ngh , ch u khó và có trách ộ ộ ứ ề ị ệ ệ
Th ba: Có s đ i m i công ngh và nâng c p trang thi nhi m cao đ i v i công vi c. ố ớ ớ ế ị ơ ở ạ ầ t b , c s h t ng ợ ả ệ ệ ầ ứ ườ ự ổ ấ
ụ ơ ộ ự c, c s v t ch t k ơ ở ậ ướ ệ ấ ng s n xu t phù h p yêu c u công vi c. ấ c ừ ế ể ng, s n l ả ượ c đ i m i theo h ớ ổ ượ ả ng, gi m giá thành s n ph m, hoàn thi n công tác tr l ẩ ị S n xu t kinh doanh liên t c phát tri n trên c s phát huy n i l c và tinh ơ ở ể ấ ỹ ng quý sau tăng h n quý tr ng công nghi p hóa. Trong quá trình ướ ộ ố ấ i quy t m t s v n ng: ả ươ ụ ả ng, hoàn thi n công tác ph c v s n ụ ả ế
ệ trong Công ty. ấ ế ấ ệ ượ ử ng thành. Tin t ủ ự ắ ị c giao đ hoàn thành t ưở ặ ả ụ ố ậ ậ ợ
ch c h ch toán k toán ch c b máy k toán ế ế
ầ ố ệ ụ ể ự ệ ồ c phân công tách bi ộ ộ ộ ế Công ty đã b trí phân công công vi c c th rõ ràng cho t ng ph n hành và ừ t không có s ch ng chéo b t h p lý. Bên i đ ấ ợ ườ ượ t tình trong ệ ớ ơ ấ ổ ạ ộ ệ ệ ả ộ ọ ợ t o môi tr ạ ả l c t th n t ầ ự ự ự ườ thu t không ng ng đ ậ ho t đ ng đ nâng cao hi u qu kinh doanh Công ty luôn gi ệ ả ạ ộ đ nh tăng ch t l ấ ượ ả ả ề ư ệ ng, xác đ nh đ n giá ti n l Đ nh m c l ề ươ ơ ị ứ ươ ng là đòn b y kinh t xu t nh m đ m b o ti n l ẩ ề ươ ả ằ ấ Ngoài ra còn có s th ng nh t đoàn k t nh t trí cao trong toàn Công ty, có ố ự c tôi luy n trong t qua khó khăn th thách. Cán b công nhân đ kinh nghi m v ệ ượ ộ ng vào s lãnh đ o c a ban giám khó khăn gian kh và đã tr ạ ưở ổ ệ đ c Công ty, không còn m c c m v ngh nghi p g n bó v i đ n v và công vi c ớ ơ ệ ề ố ề i nhu n cho Công ty và thu nh p cho t m c tiêu tăng l đ ể ượ các thành viên góp v n.ố V t ề ổ ứ ạ a) V c c u t ề ơ ấ ổ ứ ộ m i ng ỗ c nh đó Công ty có m t đ i ngũ cán b k toán có chuyên môn, nhi ạ công vi c. K t c u b máy g n nh , ho t đ ng hi u qu phù h p v i c c u t ẹ ch c chung c a Công ty. ế ấ ủ ứ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 57 ƯƠ
ng th c h ch toán k toán ươ ứ ạ ế ế ộ
ế ộ ế b) Ch đ chính sách, ph ấ ề ợ ầ ế ủ ứ ờ ầ ả ệ ụ ủ ợ ả ủ ả ư
ớ ả ả ặ ệ ủ ấ ể ự ứ ổ ể ọ ệ ệ ợ ứ ổ ế
ở ờ ế ấ ợ ề
Công ty luôn ch p hành các chính sách, ch đ k toán tài chính c a nhà c, các chính sách v thu , giá phù h p. T ch c k toán đ y đ , h p th c các n ổ ứ ế ướ phát sinh, nh đó k toán góp ph n b o v tài s n c a công ty, nghi p v kinh t ế ế ệ ng s n xu t và l u thông đ t hi u qu cao đ m b o l c l ả ự ượ ệ ạ ả V i quy mô, đ c đi m s n xu t, quy trình công ngh c a Công ty, trình đ , ộ ấ ừ năng l c c a đ i ngũ nhân viên k toán, Công ty l a ch n hình th c s Ch ng t ế ự ủ ộ ghi s là r t h p lý i cho vi c áp d ng k toán máy. th i đi m hi n nay, ti n l ụ ệ V công tác k toán TSCĐ ế ế ạ Công tác k toán t ệ ư ệ ả ủ ọ ể ứ ấ ươ ề i c a TSCĐ hi n có t ạ ủ ủ ệ ạ ộ ị ỏ ả ử ụ ạ ộ ư ủ ươ
ự ậ ả ấ ạ ạ ộ i các phân x ộ ưở ậ ế ạ ư i công ty nói chung và k toán TSCĐ nói riêng ty ch a ự ự th c s hoàn thi n. Vi c ghi chép, ph n ánh các nghi p v phát sinh ch a th c s ệ ụ ự ự ch a khoa h c và đ y đ , tuân th theo quy trình. k p th i , luân chuy n ch ng t ủ ầ ừ ư ờ ị ị ng đ i đ y đ , chính xác thông tin v nguyên giá, giá tr tuy nhiên nó cung c p t ố ầ i Công ty. Nó đã đóng góp m t ph n hao mòn và giá tr còn l ầ không nh vào thành công nói chung trong Công ty cũng nh thành công trong vi c ệ ố nâng cao hi u qu s d ng TSCĐ. Do quy mô ho t đ ng c a Công ty là t ng đ i ệ r ng, ho t đ ng kinh doanh trong nhi u lĩnh v c khác nhau, các nhân viên làm công ề ạ ộ ộ tác th ng kê t ng và các b ph n s n xu t còn h n ch và không ố đ ng đ u v trình đ , do v y đã gây không ít khó khăn cho công tác h ch toán và ề ồ ề qu n lý tài s n. ả ả
* V h th ng s sách h ch toán chi ti ợ ổ ạ ạ ề ệ ố t và h ch toán t ng h p TSCĐ. ổ
ộ ế ổ ế t tăng gi m TSCĐ theo dõi t ế Khi TSCĐ trong Công ty có bi n đ ng, k toán ghi vào s chi ti ế ổ ơ ế ạ ả ậ ượ ừ ổ ả ạ ả c h th ng ch ng t ể ệ ố ừ ứ ả ọ ơ t đ ế ượ ề ố ớ ừ l ỷ ệ ấ ể ế ả t.
t TSCĐ i văn theo đ n v s d ng sau đó ghi vào s chi ti ị ử ụ ả c ghi vào s TSCĐ tăng gi m trong tháng. Công ty phòng Công ty, cu i tháng đ ố ả không l p "S TSCĐ" theo t ng lo i tài s n. Do đó ta không th qu n lý tài s n ổ đi theo t ng nhóm tài s n, quan tr ng h n ta không bi ừ ệ kh u hao đ i v i t ng lo i TSCĐ. Đi u này gây khó khăn cho vi c kèm và t ạ h ch toán kh u hao, qu n lý và ki m tra các thông tin có liên quan đ n TSCĐ khi ấ ạ c n thi ế ầ * V ph ề ươ ấ
ắ ả ng pháp kh u hao: ấ ớ ớ ế ị ấ ị c tính kh u hao ngày k ượ ủ ấ ộ ngày tăng, gi m TSCĐ. Công ty đang trích kh u hao theo nguyên t c tròn tháng (Tài s n tăng tháng này tháng sau m i trích kh u hao, TSCĐ gi m tháng này tháng sau m i thôi trích ấ ả kh u hao) là không đúng v i quy đ nh hi n hành. Theo Quy t đ nh 206/2003/QĐ- ệ ớ BTC c a B Tài chính thì TSCĐ tăng, gi m trong kỳ đ ể ả t ừ ả
Công ty đang s d ng ph ấ ườ ử ụ ẳ ơ ng pháp kh u hao đ ư ấ ờ ẽ ơ ở ỗ ạ ạ m i th i đi m l ờ ẩ ề ả ế ẩ ự ả ự ả ự ả ữ ớ ậ ụ ạ ấ ấ ấ ng th ng đ tính kh u ươ ể hao. Đây là ph ng pháp đ n gi n, d tính toán. Nh ng kh u hao tính theo cách ả ễ ươ này s làm ch m th i gian thu h i v n khi n TSCĐ khó tránh kh i hao mòn vô ồ ố ỏ ế ậ i khác nhau, lúc hình. H n n a, năng l c s n xu t c a TSCĐ ể ấ ủ t, t o ra nhi u s n ph m, khi tài s n tr ở TSCĐ còn m i năng l c s n xu t r t t ả ấ ấ ố ươ ng nên cũ l c h u, năng l c s n xu t kém, t o ra ít s n ph m, n u áp d ng ph ạ ấ pháp kh u hao nh hi n nay là ch a h p lý do m c trích kh u hao lúc TSCĐ còn ư ợ m i b ng m c trích kh u hao lúc TSCĐ cũ nát, l c h u. ả ứ ạ ậ ư ệ ấ ớ ằ ứ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 58 ƯƠ
ng c a TSCĐ vô ả ủ ư ưở ứ ế ệ tr ng l n trong t ng tài s n. - Công ty ch a quan tâm đúng m c đ n vai trò và nh h hình. Trong giai đo n phát tri n hi n nay, TSCĐ vô hình đóng vai trò quan tr ng ọ và chi m t ế ể ổ ỷ ọ
ạ ớ - Công ty ch a ti n hành trích tr ư ế ữ ớ ả ữ ả ợ ữ ườ ệ ớ ặ ử ả ưở ả ấ ộ ộ ạ ộ ể ẽ ả ế ấ ả ệ c chi phí s a ch a l n TSCĐ. Khi nghi p ử ướ ặ v s a ch a TSCĐ phát sinh, Công ty t p h p tr c ti p vào tài kho n chi phí ho c ự ế ậ ụ ử ng h p s a ch a nâng c p TSCĐ và sau đó ghi tăng qua tài kho n 241 trong tr ợ ử ấ ữ t v i nh ng c chi phí s a ch a l n đ c bi nguyên giá TSCĐ. Vi c không trích tr ệ ữ ớ ướ TSCĐ chi phí s a ch a l n s làm cho chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ c a ủ ữ ớ ẽ ấ ử ụ Công ty lên đ t ng t, làm nh h ng đ n giá thành s n xu t và ho t đ ng tiêu th ế ả s n ph m, vì th thông tin do công tác k toán cung c p có th s gi m b t đ ớ ộ ế ẩ ả chính xác v n có. ố
ọ ủ ế ả ạ ế ạ ượ ư ế ự ự ầ ế ế i, phát huy các m t thu n l Chính vai trò quan tr ng c a thông tin k toán trong qu n lý, chính nh ng ữ c nh đã nêu trên mà vi c ệ ự t. Nó ệ ơ i nh m nâng cao h n ắ ậ ợ ữ ặ ằ
thành t u và h n ch mà công tác k toán TSCĐ đ t đ hoàn thi n k toán TSCĐ T i Công ty TNHH Nguyên Phú là th c s c n thi ạ nh m kh c ph c nh ng t n t ồ ạ ụ ằ n a hi u qu s d ng TSCĐ. ả ử ụ ệ ữ II.Ki n Ngh ị ế
ứ ủ ộ ị ờ ằ ế ề ố t ướ ộ ể i Công ty. Em xin nêu m t vài ý ki n đóng góp d ộ c và c a B tài chính trong ủ t c a mình v lĩnh v c ự ế ủ ướ i ế Căn c vào các ch đ quy đ nh c a nhà n ế ộ công tác k toán th ng kê đ ng th i b ng trình đ hi u bi ồ k toán cũng nhu th c t ự ế ạ ế đây:
ế ệ ề ứ ấ ầ ệ ử ụ ạ ệ ổ ế ấ ế c c p nh t th ượ ậ ậ ả ả ệ ẽ ườ ử ụ ề ẩ ề ơ ử ụ ệ ạ ậ Th nh t là: C n hoàn thi n công tác k toán trong đi u ki n s d ng máy ầ ẽ ử vi tính. Các ph n m m k toán máy hi n nay r t ph bi n, hi n đ i và d s ệ ề ề ế ng xuyên theo h th ng văn b n v ch d ng. Các phiên b n đ ệ ố ườ ụ đ k toán. Vi c tính toán trên máy thông qua các ph n m m k toán s chu n xác, ế ộ ế ề ầ i s d ng có th l c thông tin theo nhi u chi u, nhi u đi u ít s y ra sai sót. Ng ề ả ề ể ọ ế t ki n s giúp cho công tác theo dõi TSCĐ và tình tr ng s d ng thu n ti n h n, ti ệ ẽ ki m nhân công và chi phí cho DN. ệ
ượ Phòng k toán đ ế ậ ầ ạ ể c trang b m t h th ng máy vi tính do v y c n có k ề ề ệ ợ ớ ế ố ượ ẹ ụ ụ ắ ự ư ố ệ ệ ữ ế ể ấ ế ị ộ ệ ố ho ch chuy n sang ghi chép trên máy là ch y u. Đi u đó t o đi u ki n cho nhân ạ ủ ế viên k toán gi m b t đu c kh i l ng công vi c, thông tin l u tr trên máy cũng ả r t an toàn và g n nh ph c v đ c l c cho vi c ki m tra đ i chi u nh t là trong ọ ấ giai đo n quy t toán quý, năm. ế
ế ghi s mà Công ty đã l a ch n, thì trình t h ch toán đ ụ ổ ự ạ ứ ừ ượ ự ọ ạ ứ Khi ng d ng máy vi tính vào công tác k toán trong Công ty theo hình th c s Ch ng t c khái quát ứ ổ nh sau: ư
ứ ừ ố ế ạ ế ứ ồ ừ c mã hoá s đ + Hàng ngày căn c vào các ch ng t ứ ể ả g c, nhân viên k toán ti n hành phân , mã hoá ẽ ượ c ừ ậ đã đ ứ i doanh nghi p. ạ ơ ở ữ ệ ượ ệ
ế lo i, ki m tra và mã hoá các thông tin k toán bao g m: mã hoá ch ng t tài kho n và mã hoá các đ i t ế nh p vào c s d li u theo ph n m m s d ng t ề ầ ơ ở ữ ệ ng k toán. Các ch ng t ố ượ ử ụ ầ + Khi c s d li u đã có đ y đ thông tin, máy tính có th t ủ ề ấ ố ệ ế ghi s , s cái, s chi ti đ ng truy ng trình ph n m m k toán cài đ t đ vào s Ch ng t ghi ừ ứ c mã ượ ừ ể ự ộ ổ ng đã đ ố ượ ổ xu t s li u theo ch ươ s , S đăng ký ch ng t ứ ổ ổ hoá và s li u trên các báo cáo đ n th i đi m nh p d li u. ố ệ ặ ể t theo t ng đ i t ừ ế ậ ữ ệ ầ ổ ổ ế ể ờ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 59 ƯƠ
ố ố ả ậ ế ử ề ế ỉ ổ ế ể ả t và các báo cáo c n thi ầ
ợ t và t ng h p ổ ế ạ ổ ổ + Cu i quý, k toán ti n hành l p b ng cân đ i th và các bút toán phân b , k t chuy n, đi u ch nh, khoá s k toán. Sau đó in b ng bi u, s k toán t ng ổ ể ế h p, chi ti ế ợ ứ ộ ệ ệ ố ồ
Công ty nên áp d ng ch đ kh u hao m i và phân b m c kh u hao cho ổ ế t. ế Th hai là: C n hoàn thi n h th ng s sách h ch toán chi ti ệ ố ầ TSCĐ m t cách đ ng b và có h th ng. ấ ấ ớ ế ộ t ng tháng, quý, t ng b ph n ho t đ ng theo đúng ch đ quy đ nh. ừ ổ ứ ị ộ ụ ộ ạ ộ ế ộ ừ ậ
ờ ạ ệ ề ử ụ ợ ấ ạ t b theo hu ng áp d ng công ngh ớ ớ ụ ế ị ậ ế ổ ạ ệ ệ
ị ờ ượ ự - V khung th i gian s d ng các lo i TSCĐ: Các doanh nghi p đ c l a ch n và trích kh u hao TSCĐ phù h p v i tình hình h ch toán kinh doanh và thúc ớ ọ ệ đ y các doanh nghi p đ i m i máy móc thi ẩ tiên ti n, k thu t hi n đ i. ỹ ề ệ ử ụ ừ - V vi c xác đ nh th i gian s d ng TSCĐ: Công ty đ ợ ờ ấ ử ụ ủ ỏ ị c ch đ ng xác ủ ộ ượ ả đ nh th i gian s d ng TSCĐ theo t ng năm tài chính phù h p v i tình hình s n ớ ị xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Bãi b quy đ nh đăng ký th i gian s d ng ử ụ ờ ệ TSCĐ v i c quan tài chính (thu ). ế
ứ
ự ế ấ ả ồ ố ạ ằ ị ớ ơ Nh v y Công ty nên nghiên c u và tính kh u hao TSCĐ theo ch đ m i. Đ i ố ế ộ ớ ư ậ ươ ng v i nh ng TSCĐ tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t đ n v nên áp d ng ph ụ ữ ớ pháp kh u hao nhanh nh m thu h i v n, t o kh năng đ i m i trang b công ngh cho ệ ấ doanh nghi p. Ph ươ ệ
ấ ơ ị ổ ớ ng pháp kh u hao theo s d gi m d n ầ ố ư ả ng pháp kh u hao s d gi m ầ ươ ấ ấ ố ư ả ấ ả ố ị ề ỉ
ấ d n có đi u ch nh thì m c kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh ầ Th ba là: C n có s quan tâm đ n vai trò và nh h ng c a TSCĐ vô hình. ả ố ư ả + Kh u hao theo s d gi m d n: Theo ph ủ ả
ứ ự ứ Theo chu n m c k toán qu c t ự ế ế ố ế ủ , Doanh nghi p ph i h ch toán tài s n vô ả ạ ưở ệ ầ ẩ ả hình khi:
ả ể ạ ươ ợ
+ Tài s n đó có th t o ra các l i ích kinh t trong t + Chi phí c a doanh nghi p cho tài s n đó có th đánh giá đ ng lai cho doanh nghi p. ệ c m t cách ộ ể ế ả ượ ủ ệ xác th c.ự
ự ươ ệ ạ ộ c xác đ nh t ị ự ư ự ế ố ế c phân b th ng ho c phân b ượ ể ộ c đánh giá theo nguyên giá. Nguyên giá cũng ầ ượ ủ nh TSCĐ h u hình. Vi c h ch toán TSCĐ vô hình c a ữ , song không coi chi phí nghiên c u ứ ổ i ích thu ổ ẳ ắ ủ ắ ả ợ các chi phí đó. M t TSCĐ vô hình ban đ u đ đ ng t ượ chúng ta d a trên chu n m c k toán qu c t ẩ phát tri n là m t tài s n vô hình mà là chi phí đ ặ ả d n vào chi phí s n xu t kinh doanh do tính không ch c ch n c a các l ấ ầ c t đ ượ ừ
ạ ữ ư ớ ọ ộ ọ ỹ ể ọ ậ ờ ậ ơ ữ ế ả ưở ủ
là: C n ti n hành trích tru c chi phí s a ch a l n TSCĐ. ế
Công ty TNHH Nguyên Phú m i ch theo dõi h ch toán TSCĐ h u hình, còn ỉ b ph n vô hình Công ty ch a chú tr ng 1 cách nghiêm túc trong h ch toán lo i tài ạ ậ ộ ạ i đ nh cao n t s n này. Khi xã h i ngày càng phát tri n, khoa h c k thu t đã v ươ ớ ỉ ả i, Công ty c n thì TSCĐ đóng vai trò vô cùng quan tr ng. Vì v y trong th i gian t ầ ớ quan tâm h n n a đ n nh h ả ủ ng c a TSCĐ vô hình trong h th ng tài kho n c a ệ ố doanh nghi p.ệ ứ ư ệ ử ử ọ ầ ữ ế ầ ữ ớ ằ ả ổ ề ẩ ả ố ớ ế ử ữ ề c vào chi phí s n xu t kinh doanh đ ớ ạ t và quan tr ng nh m duy trì kh năng ho t ữ đ ng c a TSCĐ và phân b đ u chi phí vào giá thành s n ph m. Đ i v i nh ng ộ nghi p v s a ch a mà chi phí s a ch a phát sinh nhi u, Công ty nên có k ho ch ạ ể s a ch a, l p d toán chi phí và trích tr ử Th t Vi c s a ch a TSCĐ là c n thi ủ ệ ụ ử ậ ữ ự ướ ữ ả ấ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 60 ƯƠ
ợ ắ ế kỳ mà doanh thu đ ở ả ợ ượ ợ ả c và phân b vào chi phí s n xu t kinh doanh, vi c trích tr c có k ắ c ghi nh n, tránh tr ậ ự ế ư ệ ộ ổ ướ ả ấ ổ ả ả ả đ m b o nguyên t c phù h p trong k toán. Nguyên t c này đòi h i chi phí ph i ỏ ả ng h p chi phí phù h p v i doanh thu ườ ớ ch a phát sinh nh ng phát sinh m t cách đ t ng t. Các kho n chi phí này th c t ư ộ ộ ế c tính tr đ ướ ượ ho ch này nh m đ m b o cho giá thành và t ng chi phí kinh doanh trong kỳ đ ượ c ạ ằ n đ nh. ị ổ
ể ở ệ ừ ạ ể t đ i s ng cho ng ố ả ả ố ờ ố c, Công ty TNHH nguyên Phú t qua m i khó khăn tr ng i đ hoàn thi n duy trì ườ i ộ ữ ể ớ
ư ầ xã h i c a đ t n III.K t lu n ậ ế Đ theo k p s phát tri n đi lên c a đ t n ủ ấ ướ ị ự ể đ i m i v đã không ng ng t ọ ớ ượ ự ổ và phát tri n v n, th c hi n nghĩa v v i NSNN, đ m b o t ụ ớ ệ ự c. lao đ ng v i nh ng thành công đã đ t đ ạ ượ Tuy có nhi u khó khăn trong th i gian qua nh ng v i s lãnh đ o và phòng ờ t nhi m v Nhà n ụ ệ ố c. Do s đ u t
ượ ộ ủ ơ ấ ổ ứ ớ ạ ộ ủ ấ ướ c nâng cao, c c u t ượ c đ i m i, giúp cho Công ty có nh ng ph ớ ự ạ c giao, góp ph n vào ướ ộ đúng m c và trình đ ứ ự ầ ư ch c qu n lý có s đ i m i đáp ự ổ ả c nâng lên. Bên c nh đó b máy k toán c a ủ ộ ế ổ ứ ạ ch c h ch ng pháp t ươ ng đúng nhu c u c a CNV cũng đ ầ ủ ượ ổ ữ ớ ạ ơ
m t đ n v có quy mô s n xu t nh nay tr ả ị ề k toán đã không ng ng hoàn thành t ừ ế vi c phát tri n kinh t ế ể ệ cán b c a nhà máy đã đ ứ công ty cũng đ toán hi n đ i h n. ệ Công ty TNHH Nguyên Phú t ộ ả ừ ộ ơ ấ ớ ủ ứ ạ ỏ ủ ầ ộ ộ ị ế ủ ữ ườ i đa cho Công ty, b ề ả ướ ệ ọ
ự ế ờ ạ ượ ầ ậ ấ i Công ty TNHH Nguyên Phú, do nên trong bài không tránh kh i ỏ ệ c nh ng ý ki n đóng góp c a th y, cô giáo ủ ế ữ ứ ng d n và b n bè, cùng Ban lãnh đ o Phòng k toán c a Công ty ki n th c ủ ế ế ạ ở ấ ỏ thành m t Công ty có quy mô s n xu t l n đ s c c nh tranh trên th tr ng trong ị ườ ề ế khu v c, đi u đó có m t ph n đóng góp không nh c a cán b chuyên trách v k ề ự i tiêu dùng, tính toán giá thành h p toán, n m b t đ ợ c nhu c u th hi u c a ng ắ ượ ắ ầ lý…đ có đ ạ c đi v ng ch c cùng các lo i c l i nhu n t ắ ậ ố ướ ượ ợ ể c trên n n công nghi p khoa h c hi n đ i. hình DN trong c n ạ ệ Qua th i gian th c t p và nghiên c u t ự ậ ứ ạ th i gian có h n và ch a có kinh nghi m th c t ư ờ nh ng thi u sót, r t mong nh n đ ế ữ h ạ ẫ ướ c a em đ ủ c hoàn ch nh h n. ỉ ượ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 61 ƯƠ
M C L C
Ụ
Ụ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 62 ƯƠ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ế ế
ệ
1. Giáo trình k toán tài chính – NXB tài chính – HN năm 2008 Giáo trình k toán doanh nghi p – NXB tài chính – HN 2. 3. H th ng tài kho n k toán ban hành theo quy t đ nh s
ệ ố
ế ị
ố
15/03/2006 c a B tr
ng b tài chính
ộ
ả ế ủ ộ ưở
4. H th ng Báo cáo tài chính
ệ ố
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 63 ƯƠ
SVTH: TR NG RÚP MINH Trang 64 ƯƠ