
1 – Cu n c mộ ả
1.1 - C u t o c a cu n c m.ấ ạ ủ ộ ả
Cu n c m g m m t s vòng dây qu n l i thành nhi u vòng, dây qu n đ c s n emay cáchộ ả ồ ộ ố ấ ạ ề ấ ượ ơ
đi n, lõi cu n dây có th là không khí, ho c là v t li u d n t nh Ferrite hay lõi thép kệ ộ ể ặ ậ ệ ẫ ừ ư ỹ
thu t .ậ
Cu n dây lõi không khíộ Cu n dây lõi Feritộ
Ký hi u cu n dây trên s đ : ệ ộ ơ ồ L1 là cu n dây lõiộ không khí, L2 là cu n dây lõi ferit, L3 làộ
cu nộ dây có lõi ch nh, L4 là cu n dây lõi thép k thu t ỉ ộ ỹ ậ
1.2 - Các đ i l ng đ c tr ng c a cu n c m.ạ ượ ặ ư ủ ộ ả
a) H s t c m ệ ố ự ả ( đ nh lu t Faraday)ị ậ
H s t c m là đ i l ng đ c tr ng cho s c đi n đ ng c m ng c a cu n dây khi có dòngệ ố ự ả ạ ượ ặ ư ứ ệ ộ ả ứ ủ ộ
đi n bi n thiên ch y qua.ệ ế ạ
L = ( µr.4.3,14.n2.S.10-7 ) / l
oL : là h s t c m c a cuôn dây, đ n v là Henrry (H)ệ ố ự ả ủ ơ ị
on : là s vòng dây c a cu n dây.ố ủ ộ
ol : là chi u dài c a cu n dây tính b ng mét (m)ề ủ ộ ằ
oS : là ti t di n c a lõi, tính b ng mế ệ ủ ằ 2
oµr : là h s t th m c a v t li u làm lõi .ệ ố ừ ẩ ủ ậ ệ
b) C m kháng ả
C m kháng c a cu n dây là đ i l ng đ c tr ng cho s c n tr dòng đi n c a cu n dây đ iả ủ ộ ạ ượ ặ ư ự ả ở ệ ủ ộ ố
v i dòng đi n xoay chi u .ớ ệ ề
ZL = 2.3,14.f.L
oTrong đó : ZL là c m kháng, đ n v là Ωả ơ ị
of : là t n s đ n v là Hzầ ố ơ ị
oL : là h s t c m , đ n v là Henryệ ố ự ả ơ ị

Thí nghi m v c m kháng c a cu nệ ề ả ủ ộ
dây v i dòng đi n xoay chi uớ ệ ề
* Thí nghi m trên minh h a:ệ ọ
Cu n dây n i ti p v i bóng đèn sau đó đ c đ u vào các ngu n đi n 12Vộ ố ế ớ ượ ấ ồ ệ
nh ng có t n s khác nhau thông qua các công t c K1, K2 , K3 , khi K1ư ầ ố ắ
đóng dòng đi n m t chi u đi qua cu n dây m nh nh t ( Vìệ ộ ề ộ ạ ấ ZL = 0 ) => do đó bóng đèn sáng
nh t, khi K2 đóng dòng đi n xoay ch u 50Hz đi qua cu n dây y y h n ( do Zấ ệ ỉề ộ ế ơ L tăng ) => bóng
đèn sáng y u đi, khi K3 đóng , dòng đi n xoay chi u 200Hz đi qua cu n dây y u nh t ( do Zế ệ ề ộ ế ấ L
tăng cao nh t) => bóng đèn sáng y u nh t.ấ ế ấ
=> K t lu nế ậ : C m khángả c a cu n dây t l v i h s t c m c a cu n dây và t l v iủ ộ ỷ ệ ớ ệ ố ự ả ủ ộ ỷ ệ ớ
t n sầ ố dòng đi n xoay chi u, nghĩa là dòng đi n xoay chi u có t n s càng cao thì đi quaệ ề ệ ề ầ ố
cu n dây càng khó, dòng đi n m t chi u có t n s f = 0 Hz vìộ ệ ộ ề ầ ố v y v i dòng m t chi u cu nậ ớ ộ ề ộ
dây có c m kháng ZảL = 0
c) Đi n tr thu n c a cu n dây. ệ ở ầ ủ ộ
Đi n tr thu n c a cu n dây là đi n tr mà ta có th đo đ c b ng đ ngệ ở ầ ủ ộ ệ ở ể ượ ằ ồ
h v n năng, thông th ng cu n dây có ph m ch t t t thì đi n tr thu nồ ạ ườ ộ ẩ ấ ố ệ ở ầ
ph i t ng đ i nh so v i c m kháng, đi n tr thu n còn g i là đi n trả ươ ố ỏ ớ ả ệ ở ầ ọ ệ ở
t n hao vì chính đi n tr này sinh ra nhi t khi cu n dây ho t đ ng.ổ ệ ở ệ ộ ạ ộ
1.3 - Tính ch t n p , x c a cu n c m ấ ạ ả ủ ộ ả
* Cu n dây n p năng l ng ộ ạ ươ : Khi cho m t dòng đi n ch y qua cu n dây, cu n dây n p m tộ ệ ạ ộ ộ ạ ộ
năng l ng d i d ng t tr ng đ c tính theo công th cượ ướ ạ ừ ườ ượ ứ
W = L.I 2 / 2
•W : năng l ng ( June )ượ
•L : H s t c m ( H )ệ ố ự ả
•I dòng đi n.ệ
Thí nghi m v tính n p x c a cu n dây.ệ ề ạ ả ủ ộ
thí nghi m trên : Khi K1 đóng, dòng đi n qua cu n dây tăng d n ( do cu n dây sinh ra c mỞ ệ ệ ộ ầ ộ ả
kháng ch ng l i dòng đi n tăng đ t ng t ) vì v yố ạ ệ ộ ộ ậ bóng đèn sáng t t , khi K1 v a ng t và K2ừ ừ ừ ắ
đóng , năng l ng n p trong cu n dây t o thành đi n áp c m ng phóng ng c l i qua bóngươ ạ ộ ạ ệ ả ứ ượ ạ
đèn làm bóng đèn loé sáng
=> đó là hiên t ng cu n dây x đi n.ượ ộ ả ệ
2 – Loa và Micro

2.1 - Loa ( Speaker )
Loa là m t ng d ng c a cu n dây và t tr ng.ộ ứ ụ ủ ộ ừ ườ
Loa 4Ω – 20W ( Speaker )
C u t o và ho t đ ng c a Loa ( Speaker )ấ ạ ạ ộ ủ
C u t o c a loa :ấ ạ ủ
Loa g m m t nam châm hình tr có hai c c l ng vào nhau , c c N gi aồ ộ ụ ự ồ ự ở ữ
và c c S xung quanh, gi a hai c c t o thành m t khe t có t tr ngự ở ữ ự ạ ộ ừ ừ ườ
khá m nh, m t cuôn dây đ c g n v i màng loa và đ c đ t trong khe t ,ạ ộ ượ ắ ớ ượ ặ ừ
màng loa đ c đ b ng gân cao su m m giúp cho màng loa có th d dàngượ ỡ ằ ề ể ễ
dao đ ng ra vào.ộ
Ho t đ ng ạ ộ :
Khi ta cho dòng đi n âm t n ( đi n xoay chi u t 20 Hz => 20.000Hz )ệ ầ ệ ề ừ
ch y qua cu n dây, cu n dây t o ra t tr ng bi n thiên và b t tr ngạ ộ ộ ạ ừ ườ ế ị ừ ườ

c đ nh c a nam châm đ y ra, đ yố ị ủ ẩ ẩ vào làm cu n dây dao đ ng =>ộ ộ
màng loa dao đ ng theo và phát ra âm thanh.ộ
Chú ý : Tuy tệ
đ i ta không đ c đ a dòng đi n m t chi u vào loa , vì dòng đi n m tố ượ ư ệ ộ ề ệ ộ
chi u ch t o ra t tr ng c đ nh và cu n dây c a loa ch l ch v m tề ỉ ạ ừ ườ ố ị ộ ủ ỉ ệ ề ộ
h ng r i d ng l i, khi đó dòng m t chi u qua cu n dây tăng m nh ( doướ ồ ừ ạ ộ ề ộ ạ
không có đi n áp c m ng theo chi u ng c lai ) vì v y cu n dây s bệ ả ứ ề ượ ậ ộ ẽ ị
cháy .
2.2 – Micro
Micro
Th c ch t c u t o Micro là m t chi c loa thu nh , v c u t o Micro gi ng loa nh ng Microự ấ ấ ạ ộ ế ỏ ề ấ ạ ố ư
có s vòng qu n trên cu n dây l n h n loa r t nhi u vì v y tr kháng c a cu n dây micro làố ấ ộ ớ ơ ấ ề ậ ở ủ ộ
r t l n kho ng 600Ω (tr kháng loa t 4Ω – 16Ω) ngoài ra màng micro cũng đ c c u t o r tấ ớ ả ở ừ ượ ấ ạ ấ
m ng đ d dàng dao đ ng khi có âm thanh tác đ ng vào.ỏ ể ễ ộ ộ
Loa là thi t b đ chuy n dòng đi n thành âm thanh còn micro thì ng cế ị ể ể ệ ượ
l i , Micro đ i âm thanh thành dòng đi n âm t n.ạ ổ ệ ầ
2.3 – R leơ ( Relay)
R leơ
R le cũng là m t ng d ng c a cu n dây trong s n xu t thi t b đi n t , nguyên lý ho tơ ộ ứ ụ ủ ộ ả ấ ế ị ệ ử ạ
đ ng c a R le là bi n đ i dòng đi n thành t tr ng thông qua qu n dây, t tr ng l i t oộ ủ ơ ế ổ ệ ừ ườ ộ ừ ườ ạ ạ
thành l c c h c thông qua l c hút đ th c hi n m t đ ng tác v c khí nh đóng m côngự ơ ọ ự ể ự ệ ộ ộ ề ơ ư ở
t c, đóng m các hành trình c a m t thi t b t đ ng vv…ắ ở ủ ộ ế ị ự ộ

C u t o và nguyên lý ho t đ ng c a R leấ ạ ạ ộ ủ ơ
3 – Bi n áp ế
3.1 – C u t o c a bi n áp.ấ ạ ủ ế
Bi n áp là thi t b đ bi n đ i đi n áp xoay chi u, c u t o bao g m m t cu n s c p ( đ aế ế ị ể ế ổ ệ ề ấ ạ ồ ộ ộ ơ ấ ư
đi n áp vào ) và m t hay nhi u cu n th c p ( l y đi n áp ra s d ng) cùng qu n trên m t lõiệ ộ ề ộ ứ ấ ấ ệ ử ụ ấ ộ
t có th là lá thép ho c lõiừ ể ặ ferit .
Ký hi u c a bi n áp ệ ủ ế
3.2 - T s vòng / vol c a bién áp .ỷ ố ủ
•G iọ n1 và n2 là s vòng c a qu n s c p và th c p.ố ủ ộ ơ ấ ứ ấ
•U1 và I1 là đi n áp và dòng đi n đi vào cu n s c pệ ệ ộ ơ ấ
•U2 và I2 là đi n áp và dòng đi n đi ra t cu n th c p.ệ ệ ừ ộ ứ ấ
Ta có các h th c nh sau : ệ ứ ư
U1 / U2 = n1 / n2 Đi n áp trên hai cu n dây s c p và th c p t l thu n v i s vòng dâyệ ở ộ ơ ấ ứ ấ ỷ ệ ậ ớ ố
qu n.ấ
U1 / U2 = I2 / I1
Dòng đi n trên hai đ u cu n dây t l ngh ch v i đi n áp, nghĩa làệ ở ầ ộ ỷ ệ ị ớ ệ
n u ta l y ra đi n áp càng cao thì cho dòng càng nh .ế ấ ệ ỏ
3. 3 – Công xu t c a bi n áp .ấ ủ ế
Công xu t c a bi n áp ph thu c ti t di n c aấ ủ ế ụ ộ ế ệ ủ
lõi t , và ph thu c vào t n s c a dòng đi n xoay chi u, bi n áp ho từ ụ ộ ầ ố ủ ệ ề ế ạ
đ ng t n s càng cao thì cho công xu t càng l n.ộ ở ầ ố ấ ớ
3.4 – Phân lo i bi n áp .ạ ế
* Bi n áp ngu n và bi n áp âm t n: ế ồ ế ầ

