ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
Ụ
Ụ
M C L C
TRANG
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
.......................................................................................2
Ậ
Ự
Ấ
Ạ
Ề
Ề
A. LÍ LU N CHUNG V LÃI SU T VÀ TH C TR NG ĐI U HÀNH LÃI SU TẤ ...................................................................................3
ề
ổ
ấ .......................................................................3
ệ 1. Khái ni m lãi su t:
ấ ................................................................................. 3
ạ 2. Phân lo i lãi su t
ấ .................................................................................. 3
ủ 3. Vai trò c a lãi su t
ấ ...........................................................................4
ấ ở
ự
ạ
ệ
ề II. Th c tr ng đi u hành lãi su t
Vi
t Nam
........................................6
ạ
ườ
ổ
ể 1.Đi m l
ặ i ch ng đ
ng 10 năm đ i m i
ớ .........................................4
ấ ủ
ệ
ệ
2.Chính sách lãi su t c a Vi
t Nam hi n nay
...................................8
I. T ng quan v lãi su t
Ơ Ế Ề
Ấ
Ề
Ỉ
B. QUÁ TRÌNH ĐI U CH NH C CH ĐI U HÀNH LÃI SU T VÀ
Ạ Ủ
Ơ
Ồ
Ự
Ế
Ề
ĐÁNH GIÁ THÀNH T U, T N T I C A C CH ĐI U HÀNH
Ấ Ở Ệ
Ệ
....................................................9
LÃI SU T
VI T NAM HI N NAY
I. Quá trình .............................................................................................9
ự ồ ạ ủ
ấ ở
II. Đánh giá thành t u t n t
ề i c a quá trình đi u hành lãi su t
Vi
ệ t
ừ
ế
Nam t
năm 1995 đ n nay
.................................................................13
1. Thành t uự ............................................................................................... 13
ạ
2. H n ch
ế ................................................................................................. 14
ả
ị
ướ
ề ề
ấ ở
ệ
III. Gi
i pháp đ nh h
ng v đi u hành lãi su t
Vi
t Nam
................13
1
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
Ế
K T LU N
Ậ ...............................................................................................
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ
ẩ
ề Trong n n kinh t
ế ị ườ th tr
ộ ng lãi su t là m t đòn b y kinh t
ế ữ h u
ụ ể
ệ
ườ
ứ
ủ
ề
ỏ
ế
hi u. Nó là công c đ đo l
ng “s c kh e” c a n n kinh t
. Căn c
ứ
ự ế
ủ
ấ
ộ
ườ
ể ự
ượ
vào s bi n đ ng c a lãi su t ng
i ta có th d báo đ
c các y u t
ế ố
ế
ư
ờ ủ
ơ ộ ầ ư
ứ ạ
ủ ề c a n n kinh t
nh : tính sinh l
i c a các c h i đ u t
, m c l m phát
ứ
ụ
ự
ế
ấ
ộ
ờ
ự d tính, m c thi u h t ngân sách. D a vào lãi su t trong m t th i kì đ
ể
ế
ươ
ậ
ấ
ự d báo tình hình kinh t
trong t
ể ệ ủ ng lai. V y vai trò c a lãi su t th hi n
ả ầ
trên c t m vĩ mô và vi mô.
ủ ề
ể ứ
ề ặ
ế
ấ
ỏ
ế
V n đ đ t ra là làm th nào đ “s c kh e” c a n n kinh t
luôn
ượ ả
ế ố ả
ề
ả
ấ
ưở
ớ
ủ
ứ
đ
c đ m b o? Có r t nhi u y u t
nh h
ng t
ỏ i “s c kh e” c a kinh
ư
ể
ẳ
ằ
ướ
ộ ị
ế
ế t
ị nh ng có th kh ng đ nh r ng Ngân hàng nhà n
c chi m m t v trí
ề
ỏ
ướ
ư
ơ
không h nh . Vì Ngân hàng nhà n
c là c quan tham m u các chính
ề ệ
ế
ề ơ
sách liên quan đ n ti n t
ế ề , trong đó có các chính sách v c ch đi u
hành lãi su t.ấ
ậ
ướ
ư
ế
ề
ấ
V y Ngân hàng nhà n
c đã đi u hành lãi su t nh th nào?
ồ ạ ạ
ụ
ữ
ữ
ự
Nh ng chính sách đã áp d ng có nh ng thành t u và còn t n t
i h n ch
ế
ề
ế ệ
ướ
ố ả gì? Trong b i c nh n n kinh t
hi n nay Ngân hàng nhà n
ổ c có thay đ i
ể ả ờ
ể
ợ
ữ
ỏ
nào đ phù h p không? Đ tr l
i cho nh ng câu h i này nhóm 9 đã cùng
ế ề
ấ ủ
ề ề
ả
ậ
ơ
nhau th o lu n v đ tài” Đánh giá c ch đi u hành lãi su t c a Ngân
ướ
ệ
ừ
ế
hàng nhà n
c Vi
t Nam t
năm 1995 đ n nay”
2
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ứ
ế
ế
ể
ậ
ờ
ề ạ Do th i gian và ki n th c còn h n ch nên bài ti u lu n còn nhi u
ế
ế
ể
ầ
ạ
thi u sót mong th y và các b n đóng góp ý ki n đ nhóm 9 chúng em có
ắ ơ
ề ề
cái nhìn sâu s c h n v đ tài này.
Ậ
Ấ
Ự Ề A.LÍ LU N CHUNG V LÃI SU T VÀ TH C
Ạ
Ấ
Ề
TR NG ĐI U HÀNH LÃI SU T
ổ
ề
ấ
I. T ng quan v lãi su t:
1. Khái ni m:ệ
ộ ấ ẽ ế ế ổ ạ ặ ợ
Lãi su t là m t ph m trù kinh t ả ủ ể ử ụ ườ ế ố ố ệ ữ khác, ph n ánh m i quan h gi a ch th s d ng v n (ng
ủ ể ở ữ ườ ả ố trù kinh t ớ v i ch th s h u v n (ng ạ t ng h p có liên quan ch t ch đ n các ph m ố i vay v n) ỳ ạ ắ i cho vay) theo nguyên t c hoàn tr có k h n kèm
ố ở ộ ấ ị ờ ấ ể m t th i đi m nh t đ nh.
ở ị ườ th tr ề ng v n ượ ử ụ ố ờ ộ ấ ị theo lãi ả ủ c c a quy n đ c s d ng v n trong m t th i gian nh t đ nh mà ng
ở ẽ ườ ả ườ ở ữ ấ ượ ng
c sinh ra là b i l ợ ủ ạ ộ ả i s h u nó. ụ ụ Lãi su t đ ầ tr cho ng ể ố v n đó đ ph c v các nhu c u sinh l
ề ổ ườ i cho vay đã hi sinh quy n đó. Đánh đ i cho s doanh hay tiêu dùng) trong khi ng
ườ ủ ề ượ ử ụ ề ệ Nói cách khác, lãi su t là giá ườ ử ụ i s d ng ử ụ i đi vay đã s d ng ấ i c a mình (trong ho t đ ng s n xu t kinh ự i cho vay chính là lãi ngày hôm nay c a ng c s d ng ti n t
hi sinh quy n đ su t.ấ
ấ ạ 2. Phân lo i lãi su t
ệ ụ ủ ụ ổ ứ ụ a. Theo nghi p v tín d ng c a các t ch c tín d ng:
ấ ấ ộ ị ả ả (cid:0) Lãi su t huy đ ng : Là lãi su t quy đ nh t ỷ ệ l lãi ph i tr ứ cho các hình th c
ậ ề ử ủ
ấ ề ỳ ạ ụ ữ ử ạ ấ ớ
ụ ể ờ ạ ử ề ườ ử ề ị nh n ti n g i c a khách hàng Lãi su t ti n g i không k h n :Là lo i lãi su t áp d ng v i nh ng kho n ả ấ ng lãi su t ti n g i không xác đ nh c th th i h n g i ti n và thông th
ấ ề ử ỳ ạ ấ ơ này th p h n lãi su t ti n g i có k h n
ấ ề ỳ ạ ụ ữ ử ấ ả ớ Lãi su t ti n g i có k h n : Là lo i lãi su t áp d ng v i nh ng kho n ti n ề ạ
ờ ạ ử ề ị ử g i có xác đ nh rõ th i h n g i ti n (3 tháng,6 tháng,12 tháng...)
3
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ấ ấ ị ườ
(cid:0) Lãi su t cho vay (LSCV): Là lãi su t quy đ nh t ề lãi mà ng ườ ỷ ệ l ệ ườ ề ắ i cho vay ( v nguyên t c trong đi u ki n bình th cho ng ả ả i đi vay ph i tr ấ ng lãi su t cho vay
ể ả ả ấ ộ ổ ứ ượ ỏ ơ c nh h n lãi su t huy đ ng đ đ m b o cho t ch c kinh doanh tín
ấ ườ ữ ả ạ ấ ớ không đ ụ d ng có lãi ) Lãi su t cho vay thông th
ụ ụ ầ ổ ườ ụ ng :Là lo i lãi su t áp d ng v i nh ng kho n tín ố ể ng (vay đ ph c v cho nhu c u tiêu dùng ,b sung v n
ụ d ng thông th ấ ả s n xu t...)
ố ớ ụ ư ấ ạ ấ Lãi su t cho vay u đãi :Là lo i lãi su t áp d ng đ i v i m t s đ i t ộ ố ố ượ ng
ạ ư ủ ự ặ ằ ủ ế ho c các d án n m trong k ho ch u tiên c a chính ph
ấ ợ ố ớ ụ ữ ạ ạ ả Lãi su t n quá h n :Là lo i lãi su t áp d ng đ i v i nh ng kho n n v ấ
ư ả ờ ạ ậ ợ ỏ ườ ợ ượ t i này ch a có kh năng thanh quá th i h n n theo th a thu n song ng
ấ ế ạ ủ ấ ấ ắ ươ toán (cid:0) Lãi su t chi t kh u: Là lãi su t cho vay ng n h n c a ngân hàng th
ố ớ ướ ứ ế ấ ờ ấ i hình th c tri t kh u các gi y t ạ ng m i ư có giá ch a
ờ ạ (NHTM) đ i v i khách hàng d ế đ n th i h n thanh toán
ế ủ ấ ấ ắ ạ
(cid:0) Lãi su t tái chi ấ Ư ấ ờ ỳ ươ ụ ừ ị
ế ự ế ể ể ề ệ ấ ộ t kh u: Là lãi su t cho vay ng n h n c a ngân hàng Trung ề ứ ng (NHT ) n đ nh cho t ng th i k , căn c vào m c tiêu chính sách ti n t s bi n đ ng lãi su t trên t
ng) th tr
ị ườ ấ ụ ng liên ngân hàng: Là lãi su t mà các ngân hàng áp d ng khi cho
(CSTT) (Lãi này dùng đ ki m soát và đi u ti ị ườ (cid:0) Lãi su t th tr ấ ố ị ườ vay v n trên th tr
ơ ế ề ủ ướ b. Theo c ch đi u hành c a nhà n ng liên ngân hàng c:
ấ ứ ầ ấ ấ ấ ấ ấ
ạ ộ Ư ể ệ ấ (cid:0) Lãi su t tr n(lãi su t sàn) : Là m c lãi su t cao nh t (th p nh t)trong m t ộ ụ ị khung lãi su t nào đó mà NHT quy đ nh đ can thi p vào ho t đ ng tín d ng
ằ ả ề ủ ườ ườ ệ nh m b o v quy n c a ng i đi vay.
ấ ơ ả ơ ở ấ ố i cho vay và ng (cid:0) Lãi su t c b n : Là lãi su t do NHT công b làm c s cho các NHTM và Ư
ổ ứ ụ ấ ấ ị t ch c tín d ng (TCTD) khác n đ nh lãi su t kinh doanh.
ả ưở ủ ạ c. Theo nh h ng c a l m phát:
ấ ượ ứ ấ ế ả ố (cid:0) Lãi su t danh nghĩa : Là m c lãi su t đ ấ c công b trên b ng niêm y t lãi su t,
ụ ợ ụ ợ ồ trên các h p đ ng tín d ng và các công c n
4
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ạ ừ ự ế ủ ự ấ ấ ộ (cid:0) Lãi su t th c: Là lãi su t sau khi đã lo i tr s bi n đ ng c a giá tr ti n t ị ề ệ
ấ
ủ 3. Vai trò c a lãi su t:
(cid:0) ụ ế ế ầ ư ệ t ki m đ u t .
Là công c khuy n khích ti ế ấ ợ ấ ể ậ ả ụ Lãi su t là công c khuy n khích l i ích v t ch t đ thu hút các kho
ủ ể ủ ệ ế ạ ầ ủ ề ỹ ki m c a ch th kinh t ứ , t o nên qu cho vay đáp ng nhu c u c a n n kinh t
ể ư ế ươ Theo lý thuy t tài chính chúng ta có th đ a ra ph ế n ti t ế . ậ ng trình thu nh p
ậ ế sau:Thu nh p = tiêu dùng + ti
ệ t ki m ữ ươ ủ ể ặ ộ Ph
ớ ng trình trên không nh ng đúng v i đ c đi m c a h gia đình, các ế ệ ớ ả ề doanh nghi p mà còn đúng v i c n n kinh t ố qu c gia.
ả ử ộ ề ề ế ườ ỉ ệ ữ
Gi ế ệ ủ s trong đi u ki n c a m t n n kinh t ệ ỷ ệ ế ể ệ ợ bình th ề ng, t l ế t ki m là h p lý đ tăng t l và ti
ti ộ t ki m cho n n kinh t ấ ố ố ấ ả ệ
ộ ả ả ườ
pháp hi u qu là tăng lãi su t huy đ ng v n. Khi lãi su t v n tăng lên, thì tr ế h t các h gia đình ph i xem xét các kho n chi cho tiêu dùng th ế ả ộ ố ể ặ ả ả ng xuyên có th ệ ổ gi a tiêu dùng ệ ố qu c dân thì bi n ướ c ể t ki m cho t ng thu
gi m chi ho c hoãn m t s kho n chi đ tăng thêm kho n ti ầ ư ử ọ ẽ ướ ừ ệ ậ ế ng đ u t ả kho n ti
ầ ư t ki m này h s h ứ ấ g i vào ngân hàng, vào ợ ơ nh p. Sau t ể ỹ ả qu b o hi m hay đ u t vào ch ng khoán khi th y có l i h n.
ệ ự ể ư ậ ỉ ệ ữ ấ ụ Nh v y, lãi su t là công c có hi u l c đ phân chia t l gi a tiêu dùng và
ế ti ệ t ki m.
(cid:0) ưở ế ạ ộ ủ ệ ấ ả Lãi su t nh h
ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ấ ề ệ ủ ộ ộ ướ ậ ằ
Chính sách lãi su t là m t b ph n trong ti n t ướ ề ệ ề ế c a nhà n ạ ộ ế ư kích thích đi u ti t và h ề c nh m đi u ấ ả ng ho t đ ng s n xu t kinh ti
t l u thông ti n t ị ủ ơ ế doanh c a các đ n v kinh t .
ấ ả ả ủ ệ ả ả
ầ ư ấ ẽ ế ệ ố ậ v y, lãi su t s khuy n khích các doanh nghi p vay v n đ u t
ầ ư ủ ẽ ẹ ấ Lãi su t ph i tr cho kho n vay là các kho n chi phí c a doanh nghi p. Do ả ể phát tri n s n c a doanh i lãi su t cho vay cao s thu h p đ u t ượ ạ c l
ấ xu t kinh doanh. Ng nghi p.ệ
ấ ụ ả ử ụ ư ệ ệ ả ộ
Lãi su t là công c bu c các doanh nghi p ph i s d ng hi u qu các u đãi ụ ề ề ụ ủ ệ ấ ấ
ầ ư ệ ế ả ẩ ề v lãi su t, v đi u ki n cung c p tín d ng và thanh toán, là công c c a nhà ầ ướ vào các ngành, các s n ph m c n c khuy n khích các doanh nghi p đ u t
n ư ế ượ ế u tiên trong chi n l ể c phát tri n kinh t .
5
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
(cid:0) ụ ề ấ ế ế Lãi su t là công c đi u ti vĩ mô.
t kinh t ườ ấ ạ ủ ậ ự ế ủ ấ ộ Lãi su t t o chi phí c a ng
ụ ủ ế ộ ầ ư ế , đ n tiêu dùng qua đó tác đ ng đ n các m c tiêu c a kinh t i đi vay, vì v y s bi n đ ng c a lãi su t có tác ế vĩ ế ộ đ ng đ n đ u t
ể ườ ệ mô bi u hi n trong các tr ợ ng h p:
Lãi su t th p
ầ ư ấ ầ ấ kích thích đ u t , kích thích tiêu dùng tăng t ng c u ổ
ộ ệ ệ ấ ướ ng tăng, giá tăng, th t nghi p gi m ả n i t có xu h ả ng gi m giá
ả ượ s n l ớ so v i ngo i t ạ ệ .
Lãi su t cao
ấ ế ầ ư ạ ạ ả h n ch đ u t ế , h n ch tiêu dùng gi m t ng c u ổ ầ s nả
ượ ả ệ ấ ộ ệ ướ l ả gi m giá th t nghi p tăng n i t có xu h ng tăng giá
ng gi m ớ so v i ngo i t ạ ệ .
ả ằ ư ậ ể ạ ề ệ ấ
ươ ự ể ế ể ấ ố ộ đ ng kinh t
phát tri n.T ắ ng t ặ ề ệ ớ ươ ế ệ ả ạ Nh v y b ng cách gi m lãi su t, NHNN có th t o đi u ki n cho các ho t ự ngân hàng có th tăng lãi su t khi mu n th c ố ượ t cho hi n chính sách th t ch t ti n t ề ầ ng ti n c n thi ng, kh i l
ạ ộ ở ộ ườ ủ ệ ả , gi m b t l ấ vi c m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh và chi tiêu c a ng i tiêu dùng.
(cid:0) ử ụ ả ằ ệ Lãi su t là công c phân ph i có hi u qu nh m khai thác và s d ng tri ệ t
ể đ các ngu n l c c a n n kinh t
ụ ấ ồ ự ủ ề ấ ố ế . ệ ụ ố ớ ố ố ự Lãi su t có tác d ng trong vi c phân ph i v n. Đ i v i các d án có m c đ
ườ ượ ư ự ơ ố ủ r i ro nh nhau, d án nào có lãi cao h n th
ng thu hút đ ề ủ ứ ự ữ ự ề ấ ơ ứ ộ ơ c v n nhanh h n, ả ả nhi u h n. Còn nh ng d án nào ch a đ ng nhi u r i ro thì ph i tr lãi su t cao
ả ớ ượ ư ậ ư ữ ứ ằ ố m i có kh năng thu hút đ c v n. Nh v y b ng cách đ a ra nh ng m c lãi
ượ ự ụ ố ồ ố ể ạ c s phân ph i các lu ng v n theo m c đích mong
ấ su t khác nhau có th t o đ mu n.ố
(cid:0) ấ ụ ườ ạ ủ ề ế.
Lãi su t là công c đo l ế ố ườ ấ ng tình tr ng c a n n kinh t ề ộ ế ế ứ . Căn c vào s
ế ộ ng xuyên bi n đ ng trong n n kinh t ườ ế ố ể ự ượ Lãi su t là bi n c th ấ ủ bi n đ ng đó c a lãi su t, ng i ta có th d báo đ
ế ư ơ ộ ầ ư ứ ạ ờ ủ , nh tính sinh l i c a các c h i đ u t
ờ ỳ ể ự ể ự ấ ộ ườ kinh t ụ ủ h t c a ngân sách, ng ự ề khác cùa n n c các y u t ế ứ ự , m c l m phát d tính, m c thi u i ta có th d a vào lãi su t trong m t th i k đ d báo
ế ươ tình hình kinh t trong t ng lai.
ấ ở ệ
ự
ạ
ề II. Th c tr ng đi u hành lãi su t
Vi
t Nam:
6
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ạ
ườ
ổ ớ
ể 1. Đi m l
ặ i ch ng đ
ng 10 năm đ i m i:
ấ ủ
ệ
ệ
2. Chính sách lãi su t c a Vi
t Nam hi n nay:
ấ ả ủ ề ệ ố ộ ế ổ ợ ị , là t ng h p, ch u tác
Lãi su t là giá c c a v n ti n t ở ế ề ố ỉ ố m t ch s kinh t ề ệ ở ướ trong n
ộ đ ng b i nhi u nhân t ướ ạ kinh t ươ ấ vĩ mô, tài chính ti n t ấ ị n
c. Các ngân hàng th ố ự ấ ủ và cho vay v n) d a trên c s c ch đi u hành lãi su t c a ngân hàng trung
ị ườ ạ ố (NHTW), xu h
ự ấ ổ ị ườ ố ớ ướ c và ngoài ộ ng m i (NHTM) n đ nh lãi su t kinh doanh (huy đ ng ươ ơ ở ơ ế ề ng ấ ứ ộ ủ ng, l m phát, m c đ r i ro và lãi su t ế ề c ta, c ch đi u hành lãi su t có s thay đ i qua ng qu c t
th tr ề ể ừ ự ươ ấ ấ nhi u giai đo n; lãi su t âm sang lãi su t th c d ng,
ướ ầ ng cung – c u v n th tr ố ế. Đ i v i n ơ ạ ạ giai đo n chuy n t ướ ạ ị ấ ề ử ấ
Giai đo n Ngân hàng nhà n ự ấ ả ậ ạ c quy đ nh lãi su t ti n g i, lãi su t cho vay và ệ ầ ấ
ừ ữ ướ ệ c Vi t Nam (NHNN) áp
lãi su t tho thu n, giai đo n th c hi n tr n lãi su t cho vay. ế T gi a tháng 5/2008 đ n nay, Ngân hàng Nhà n ơ ế ề ấ ơ ả ụ d ng c ch đi u hành lãi su t c b n:
ơ ệ ự ế ề ấ ị
ố ấ ằ ừ ố
ề ứ ế ị ế ố
ấ ơ ả ể ể ụ ự ệ ằ ồ
su t cho vay t kỳ (cho đ n ngày 31/10/2010 là 8% su t c b n b ng đ ng Vi ồ ủ t Nam ờ ế ụ ứ ề ạ ấ ơ ả Th c hi n c ch đi u hành lãi su t c b n, mà theo đó, các NHTM n đ nh lãi ờ ấ ơ ả i đa b ng 150% lãi su t c b n do NHNN công b trong t ng th i Quy t đ nh s 2281/QĐNHNN v m c lãi ấ ế ). Đây là công c tr c ti p đ ki m soát lãi su t kinh doanh c a NHTM; đ ng th i, NHNN ti p t c đi u hành linh ho t các m c lãi
ấ ấ ở ố ế ể ề ấ ế ấ ệ ụ ị ườ ng m , lãi su t tái c p v n và tái chi t kh u đ đi u ti t lãi
ị ượ ơ ở ố ấ ơ ả su t nghi p v th tr ị ườ ề ệ ấ . Lãi su t c b n đ
c xác đ nh và công b trên c s xu ụ ề ệ ủ su t th tr ế ướ ng ti n t ộ ị ườ ầ ố và các h ng bi n đ ng cung – c u v n th tr
ng, m c tiêu c a chính sách ti n t ướ ạ ố ở ố ị ườ ủ ộ ề ệ trong và ngoài n , ngo i h i c. nhân t tác đ ng khác c a th tr
ế ậ ấ ộ ng ti n t ị ườ ộ
Thi ả t l p m t hành lang lãi su t th tr ế ể ề ầ ị ườ ấ ố kho ng 2% đ đi u ti
ế ấ ơ ả ấ là lãi su t tái chi ấ t lãi su t th tr ệ ấ t kh u (hi n nay là
ụ ị ườ ệ ở ế ạ ộ nghi p v th tr
ụ ị ườ ệ ướ ự ệ ệ ề ở ơ ị nghi p v th tr
ệ ớ ng liên ngân hàng v i biên đ chênh l ch ấ ng: (i) “Tr n” là lãi su t tái c p v n, “sàn” ấ 8% – 6%/năm); lãi su t c b n và lãi su t ấ ng m bi n đ ng trong ph m vi hành lang này; (ii) Lãi su t ng và th c hi n vi c “b m” ti n ra ầ ng m đóng vai trò đ nh h ộ ị ườ ế ấ ố ặ ề ừ ề ng liên ngân ho c “hút” ti n v , t
ủ ấ đó tác đ ng đ n cung – c u v n, lãi su t th tr ộ hàng và lãi su t huy đ ng, cho vay c a NHTM.
ể ả ượ Tuy nhiên không ph i lúc nào NHNN cũng có th duy trì đ c vai trò lãi suât
7
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
S li u
ủ ấ ấ ầ ấ ố ế tr nsàn c a lãi su t tái c p v nlãi su t chi ấ t kh u.
ố ệ www.sbv.gov.vn ngày 26/10/2010: (%/năm)
ấ ơ ả 8% Lãi su t c b n ấ ế ấ t kh u 6% Lãi su t tái chi ố ấ ấ Lãi su t tái c p v n 8%
ấ Lãi su t QB liên ngân hàng
ờ ạ Th i h n Qua đêm 1 tu nầ 2 tu nầ 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng %/ năm 8.38 9.60 9.84 10.09 11.08 11.07 11.33
ơ ế ể ấ ơ ả ể ấ ụ ệ ấ
Có th th y, vi c áp d ng c ch đi u hành lãi su t lãi su t c b n mang l ề ệ ặ ị ườ ượ ự ặ ơ ộ c nguy c xáo tr n th tr à: (1) ngăn ch n đ ng ti n t các m t tích c c; đó l ạ i và
ả ấ ủ ữ ấ ầ
ừ ể ầ ổ ỏ ổ
nông thôn lên; an toàn ầ ư ượ ủ ả ố m t kh năng thanh toán c a các NHTM trong nh ng tháng đ u năm 2008, nh t là ố ớ đ i v i NHTM c ph n quy mô nh chuy n đ i mô hình t ủ ả ệ ố h th ng ngân hàng đ
c đ m b o, c ng c lòng tin c a các nhà đ u t ẫ ố ớ ệ ố , doanh ủ ườ ế ề ệ ơ i dân đ i v i h th ng ngân hàng
ệ ạ ộ ấ , (2) c ch truy n d n c a các ệ nghi p và ng ề
ể ệ ủ ữ ấ ợ ị ườ , (3) th hi n đ ng
ề ệ ố ớ ự ủ ế ạ ệ ề ề ệ ự ả ố ớ bi n pháp đi u hành lãi su t đã có hi u l c và hi u qu đ i v i ho t đ ng kinh ư c vai trò và nh ng tác ế t doanh c a NHTM và lãi su t th tr ộ đ ng tích c c c a chính sách ti n t đ i v i vi c ki m ch l m phát và đi u ti
ế kinh t vĩ mô .
ổ ộ ậ ể ộ ố
ố ượ ơ ỏ ể ị
ấ ư (1)LSCB do NHNN công b có tính hành chính, nó đ ụ ả ứ ệ
ố ị ườ ự ế ế ố khi th tr
đã công b nên trên th c t ố ậ ứ ề ấ ầ ỉ
ự ự ế ế ế ế ấ ở ộ tr c ti p đ n dân chúng và DN b i nó tác đ ng tr c ti p đ n lãi su t cho vay ch
ộ ố ướ ấ ủ ư ề ế ộ không tác đ ng gián ti p nh cách đi u hành lãi su t c a m t s n
ố ư ị ườ ậ ự ễ ế ợ ớ Tuy nhiên, đánh giá m t cách t ng quát ta có th rút ra m t s nh n xét sau: ầ c làm c s đ xác đ nh tr n ấ ệ ữ lãi su t cho vay, nh ng NHNN không có công c b o v h u hi u cho m c lãi su t ng khan hi m v n, các NHTM tìm cách lách ộ ệ tr n lãi su t. (2)Trong su t 2 năm qua, vi c đi u ch nh LSCB ngay l p t c tác đ ng ứ ể c phát tri n. ề (3)LSCB do NHNN công b ch a th t s phù h p v i di n bi n th tr ng. (4)V
8
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ấ ắ ể ấ ấ ố
ấ ế ề ế ấ ấ
t kh u làm lãi su t sàn, qua đó đi u ti ộ ầ ế ấ ộ
ứ ế ệ ấ ạ ổ ị
ị ườ ậ ự ư ễ ế ạ NHTM. Tuy nhiên do vi c xác đ nh quy mô t ng h n m c chi ờ ố v n ch a th t s linh ho t theo di n bi n th tr ng, đòng th i công c th tr
ậ ự ụ ư ế ở ấ ầ ủ ụ nguyên t c có th th y NHNN đang s d ng lãi su t tái c p v n làm lãi su t tr n ấ t lãi su t liên ngân hàng và lãi su t tái chi ủ ế ằ n m trong biên đ tr n sàn, tù đó gián ti p tác đ ng đ n lãi su t cho vay c a ấ t kh u và tái c p ụ ị ườ ng ấ ủ m ch a th t s phát huy h t vai trò c a nó, nên hai công c lãi su t này không
ở ầ ạ ế ầ ủ ề ầ ấ ấ
ụ ượ ầ ầ hi m l n tr nên l c long, m t vai trò sàn/tr n c a mình khi nhi u l n lãi su t liên ủ
t tr n; hay nói cách khác NHNN không hoàn thành đ y đ ố ngân hàng liên t c v ườ ụ ấ i cho vay cu i cùng thông qua công c lãi su t. vai trò ng
Ề
Ơ
Ỉ
Ấ
Ệ
Ế Ề B. B. QUÁ TRÌNH ĐI U CH NH C CH ĐI U Ự HÀNH LÃI SU T VÀ ĐÁNH GIÁ THÀNH T U, Ồ Ạ Ủ Ơ Ấ Ế Ề T N T I C A C CH ĐI U HÀNH LÃI SU T Ở Ệ VI T NAM HI N NAY
I. Quá trình:
ấ ừ ữ
ở ề ướ
ả
1. C i cách trong chính sách lãi su t t
gi a năm 2000 tr v tr
c
(cid:0) ạ ừ ấ ầ )
Nét c b n c a c ch đi u hành tr n lãi su t, đó là Ngân hàng Nhà n
ầ năm 199 ủ ơ Giai đo n t ơ ả ướ
ổ ả ế ề ướ ầ ơ thay đ i căn b n c ch đi u hành linh ho t ơ ế ề ế 5 đ n tháng 7/2000( c ch đi u hành lãi su t tr n ấ ế ề ầ ạ tr n lãi s u t ấ b
ệ ự ấ ầ ươ ủ ấ ộ do hóa lãi su t huy đ ng (lãi su t đ u vào c a ngân hàng th hi n t
ạ ầ ấ ầ ế ấ ấ ơ
ưở ứ ự ế ầ ạ ổ ị ph n duy trì s tăng tr ng kinh t
ự ươ ủ ủ ề c đã ự c đ u đã th c ạ ng m i) và linh ho t tr n lãi su t cho vay (lãi su t đ u ra). C ch lãi su t này đã góp ủ ể , ki m soát l m phát, n đ nh s c mua c a ả ự ồ ng quan c a các đ ng ti n trong khu v c do có kh ng ho ng VND trong s t
ề ệ ở ướ ti n t năm 19971998
các n ứ c Đông Nam Á. ố ấ ị ế ụ ấ ữ ấ ổ ớ
ấ ố ử ể ấ ị ề ề v đi u hành lãi su t: Thay vì qui đ nh khung lãi su t t
ề ề ấ ố ứ ầ ấ ỉ ị
ệ ế ấ ấ ố
ụ ế ể ắ ạ ầ ả NHNN ti p t c n đ nh m c lãi su t tái c p v n và có nh ng đ i m i căn b n ề ề i thi u v ti n g i, lãi ờ i đa v ti n vay, NHNN ch qui đ nh các m c lãi su t “tr n” theo th i su t t ộ ữ ạ h n cho vay và kh ng ch chênh l ch gi a lãi su t cho vay và lãi su t huy đ ng ố v n bình quân là 0,35%/tháng (4,2%/năm) đ kh c ph c tình tr ng h u h t các
9
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ươ ạ ề ứ ợ ậ
ngân hàng th ạ ặ ậ ở ề ệ ế ả ơ ệ i nhu n cao trong khi các doanh nghi p ấ giai l
ng m i đ u có m c l ự i g p khó khăn v tài chính (khi th c hi n c ch lãi su t tho thu n ạ đo n tr ướ c).
ứ ấ ấ ổ ị
ể ứ ứ ấ ấ ố ị
ừ ề ả ố ỉ
đi u ch nh gi m xu ng trong th i gian này (t ể ỉ ố ạ ừ ệ ầ ợ ớ ố Trong năm1997, NHNN đã thay đ i hình th c qui đ nh lãi su t tái c p v n, ượ ấ ụ ể chuy n sang qui đ nh m c lãi su t c th . M c lãi su t tái c p v n cũng đ c ố ờ 1,1% năm 1997 xu ng ố 4/9/ 99) đ phù h p v i ch s l m phát, quan h cung c u v n
ệ ả ề ầ ư ủ 0,7%/tháng t ị ườ ự ng và th c hi n gi ầ i pháp kích c u v đ u t
ủ c a Chính ph . ấ ệ ỉ ị trên th tr ố ế
ỏ Đ n cu i tháng 1/1998, NHNN xoá b qui đ nh chênh l ch lãi su t, ch còn qui ớ ớ ỏ ự ể ầ ấ ấ
ơ ấ ướ ề ầ ấ ả ầ ỉ ị đ nh tr n lãi su t cho vay. Cùng v i n i l ng s ki m soát lãi su t, NHNN liên ứ ụ ng gi m c c u tr n và m c t c đi u ch nh tr n lãi su t cho vay theo h
ế ặ ố ệ kh ng ch , đ c bi t trong năm các năm 1998, 1999.
Đ b sung thêm công c đi u hành lãi su t, tháng 11/1999 NHNN đ a vào s ế
ể ổ ụ ề ư ấ
ấ ờ ụ ế ấ ấ ử có giá cho các NHTM, lãi ệ ụ d ng nghi p v chi
t kh u, tái chi ượ ị t kh u gi y t ơ ấ ế ở ứ ấ ấ c qui đ nh ấ t kh u đ m c th p h n 0,05%/tháng so lãi su t tái
su t tái chi ố ấ c p v n.
Tháng 7/2000, NHNN đ a vào s d ng nghi p v th tr
ệ ư ử ụ ụ ị ườ ấ ở
ườ ở ượ ng m , lãi su t th ỉ ệ ề ị tr ng m đ
ộ ầ ế ớ ệ ằ ấ ấ
ấ ơ ả ừ ụ ứ ể ề ệ ấ đi u ki n đ áp d ng m c lãi su t c b n và t ng b ướ ự c t
ầ ư ụ ằ ầ ẩ
khác nh m m c đích kích c u thúc đ y đ u t ấ ố ớ ổ ưở ầ ủ ề ủ ế ệ ế ị c hình thành qua các phiên giao d ch. (Vi c đi u ch nh chính ạ ư i vi c duy trì m t tr n lãi su t cho vay, t o sách lãi su t nh trên nh m ti n t ặ do hoá lãi su t, m t ả và tiêu dùng). Tuy nhiên nh ấ ạ t Nam r t h n ch . Có h
ng c a lãi su t đ i v i t ng c u c a n n kinh t ả ướ ế ờ ệ ừ ự Vi ừ hai lý do: tr c h t, vi c gi m phát trong th i gian t
ả ấ ế ổ ế ố ả ấ 1996 xu t phát t ầ ơ ổ ề gi m các y u t s n xu t liên quan đ n t ng cung nhi u h n t ng c u, vì th
ộ ầ ẽ ả ạ ệ ạ ổ ỉ
ứ ự ề các chính sách vĩ mô tác đ ng vào t ng c u s ch đem l ấ ị ườ ườ ậ ấ ớ ỉ ng, nên m t đi l
th hai, s đi u ch nh lãi su t th ờ ủ ự ng là ch m so v i th tr ệ ử ụ ấ ế ấ ữ ụ ổ
ự ự ấ ẫ ư ệ ệ ề ế ả ầ
ướ ủ ệ ế ệ ậ ạ c do v y đã h n ch tính ch
ế ệ ủ ạ ạ s suy ế ế i hi u qu h n ch ; ợ i ơ th b t ng c a s thay đ i lãi su t. H n n a vi c s d ng các công c gián ộ ti p khác ch a th c s có hi u qu ; vi c đi u hành tr n lãi su t v n là m t ủ bi n pháp can thi p hành chính c a Nhà n ộ đ ng, linh ho t trong kinh doanh c a các TCTD, h n ch vi c hình thành và
ể ủ ự ụ ế ơ phát tri n c a các công c tài chính, có nguy c làm suy y u năng l c tài chính
10
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ủ c a TCTD.
ấ ừ
ự
ướ ừ ữ
ế
2. T do hóa lãi su t t ng b
c t
gi a năm 2000 đ n nay
(cid:0) ạ ừ ấ ơ ả ế ề ế ơ tháng 8/2000 đ n 5/2002(c ch đi u hành lãi su t c b n kèm
Giai đo n t biên đ )ộ
ộ ế ề ủ ơ ấ ơ ả ộ
ướ ế ề ế ể ấ ậ ơ ơ n c đã đi u hành c ch lãi su t theo lu t ngân hàng đ thay th cho c ch
N i dung c a c ch đi u hành lãi su t c b n kèm biên đ là Ngân hàng Nhà ế c công b đ nh k hàng tháng, ỉ
ấ ơ ả ộ ượ ố ị ầ ấ ỳ
lãi su t tr n. Lãi su t c b n và biên đ đ ướ ẽ ố ề ườ ế ị t, Ngân hàng Nhà n ợ ầ ng h p c n thi tr
ố ớ ạ ệ ề ơ ả ấ ằ ươ Đ i v i lãi su t cho vay b ng ngo i t
ổ ứ ụ ượ ấ ị , v c b n các ngân hàng th ấ ấ ơ ở các t ch c tín d ng đ c n đ nh lãi su t cho vay trên c s lãi su t th tr
ạ ệ ạ ầ ố ướ ủ ừ ố ế ờ c s công b đi u ch nh k p th i. ạ ng m i, ị ườ ng ế ơ . Theo c ch lãi và cung c u v n trong n
ế ớ qu c t ấ ấ ướ
ướ ắ ướ ấ su t này cho th y Ngân hàng Nhà n ự ướ ừ ấ c c a t ng lo i ngo i t ổ c VN đã quy t tâm đ i m i chính sách lãi ị ườ ng c g n lãi su t trong n c vào th tr do hóa và t ng b
su t theo h ự khu v c và th gi ng t ế ớ i.
ộ ơ ế ư ấ ấ ớ
ấ ơ ả ộ ệ ủ ượ ề ỉ c a ngân hàng đ vay n i t
ượ ượ tháng 8 năm 2000, NHNN đ a ra m t c ch lãi su t m i trong đó lãi su t cho c đi u ch nh theo lãi su t c b n do NHNN. Tuy ấ ơ ả t quá lãi su t c b n nhiên, các ngân hàng không đ ấ c tính lãi su t cho vay v
ố ớ ố ố ớ ố ắ ạ ạ
0,3%/tháng đ i v i v n ng n h n và 0,5%/tháng đ i v i v n trung, dài h n. ớ ơ ế ớ ạ ấ ơ ả ề ả ấ ấ ộ i h n biên đ lãi su t so v i lãi su t c b n v b n ch t không khác C ch gi
ấ ớ ầ ự ế ứ ướ ụ c đây. Tuy nhiên, trên th c t
gì so v i tr n lãi su t áp d ng tr ộ ượ ấ ơ ả ở ứ ầ ơ ơ m c cao h n tr n lãi su t theo c ch
ộ su t c b n c ng biên đ ) đ ể ị c đ nh ụ ấ ơ ả ướ ề ấ ấ ờ ầ m c tr n (lãi ế ấ c th i đi m áp d ng lãi su t c b n, lãi su t cho vay bình
ươ ạ ầ ố ị cũ r t nhi u. Tr ủ ố quân c a b n ngân hàng th
ợ ạ ầ ự ế ị ng m i qu c doanh đã k ch tr n (0,85%/tháng). ấ ủ là trong năm 1999, các NHTM không theo k p 5 đ t h tr n lãi su t c a Th c t
ạ ượ ắ NHNN, LSCV ng n h n bình quân v
T tháng 8/2000, lãi su t c b n đ
ấ ầ t trên tr n lãi su t ặ ở ứ ừ ấ ơ ả ượ ớ ộ m c mà khi c ng v i biên đ c đ t
ự ế ừ ấ ơ ẳ 0,3%/tháng đã cao h n h n lãi su t cho vay th c t khi có c ch ư ậ . Nh v y, t
ấ ơ ả ơ ở ỏ ấ ị
ộ ơ ế ậ ắ ầ ấ lãi su t c b n, các ngân hàng đã b t đ u n đ nh lãi su t trên c s th a thu n ớ v i khách hàng.
11
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ộ ể ữ ặ ơ
ổ ư ấ ơ ả ấ ơ ả su t c b n, nh ng thay đ i theo lãi su t c b n. Trong năm 2000 và 2001, c
ứ ấ ề ư ề ấ ả ờ hai m c lãi su t này đ u gi m. Nh ng trong th i gian đó, lãi su t ti n g i l
ẫ ớ ạ ấ
ư ẫ ộ
ệ ấ ả ủ M t đi m đáng chú ý n a là LSCV c a các NHTM, m c dù luôn cao h n lãi ả ử ạ i ộ ữ i gia tăng lãi su t huy đ ng tăng lên. C nh tranh gi a các ngân hàng đã d n t ấ ơ ả ằ ố v n, nh ng LSCV v n không tăng và n m trong biên đ lãi su t c b n. Chênh ậ ệ l ch lãi su t, do v y, đã gi m đi rõ r t.
ầ ấ ỏ ừ ạ ệ ượ đ c xóa b , t đó cho phép
Vào tháng 11/2001, tr n lãi su t cho vay ngo i t ạ ệ ườ ướ ữ ượ ể ươ nh ng ng c có th th ng l
i vay ngo i t ộ ị trong n ướ ngân hàng n i đ a và ngân hàng n c ngoài. Vào tháng 6/2002, lãi su t đ c t
ị ượ ệ ớ ấ ớ ng lãi su t v i các ấ ượ ự ấ c phép xác đ nh lãi su t cho vay
do hóa hoàn toàn v i vi c các ngân hàng đ ớ ơ ở ự ẩ ươ ượ ị th m đ nh và th trên c s t ng l
Nh đã trình bày, các ngân hàng đã ch đ ng xác đ nh LSTG và LSCV t
ng v i khách hàng. ủ ộ ị ư
ể ấ ơ ả ứ ự ụ ệ ớ
ố ỉ ả ấ
ừ ờ th i ấ ấ do hóa lãi su t thì lãi su t đi m áp d ng lãi su t c b n. V i vi c chính th c t ế ụ ơ ả c b n do NHNN công b ch còn tính ch t tham kh o. LSTG ti p t c gia tăng. ự ế ị ủ ấ ồ ờ Đ ng th i, ngay sau khi ra quy t đ nh t do hóa, lãi su t cho vay c a các ngân
ậ ứ ề ự ể ằ ấ do hóa lãi su t cho r ng,
ấ ẽ ẫ ớ ữ ể hàng đã l p t c nhích lên. Quan đi m hoài nghi v t ạ c nh tranh gi a các ngân hàng khi không còn ki m soát lãi su t s d n t
ỏ ố ớ ả ạ i tình ớ
ấ ấ ể ạ ệ ặ ớ ổ
ư ể ả ớ su t th p đ c nh tranh v i các ngân hàng l n. Đ c bi ẽ ườ d
ệ ề ế ề ấ ầ i, khi không còn tr n v lãi su t hay gi ượ ạ c l ti
t ki m rút ti n. Ng ấ ơ ả ộ ọ ướ ể ấ ộ ng tăng lãi su t huy đ ng r i đ u t
ướ ứ ủ ự ấ ợ ọ su t c b n + biên đ , h có th có xu h ộ ủ r i ro cao (do tác đ ng c a l a ch n b t l ỷ ạ l
i và tâm lý ậ i) tr ậ ươ ườ ủ ộ ư ự ữ tr ng “cá l n nu t cá bé”. Các ngân hàng nh khó có kh năng cho vay v i lãi ầ t, các NHTM c ph n ườ ậ ứ ị ể ả i ng nh không th gi m LSTG đ gi m LSCV vì s ngay l p t c b ng ớ ạ i h n lãi ồ ầ ư ạ c s c ép c nh ư nh các i ng h đ a ra các l p lu n t
tranh. Trong khi đó, nh ng ng ộ ơ ấ ơ ả ẽ ủ ế ướ ng t ị lý l ạ c đây. Các nhà ho ch đ nh chính sách
ng h c ch lãi su t c b n tr ả ấ ọ ẽ ằ ờ ị ườ ầ hy v ng r ng lãi su t gi đây s ph n ánh cung c u trên th tr ố ng v n vay.
ấ ơ ả ế ữ ả ấ ơ ỉ H n th n a, khi lãi su t c b n ch còn tính ch t tham kh o thì các ngân hàng
ố ượ ớ ỏ ể hoàn toàn có th cho các đ i t ng kinh doanh nh hay nông dân vay v i lãi
ấ ả ủ r i ro.
Đây là giai đo n s d ng lãi su t c b n cùng v i lãi su t tái chi
su t ph n ánh các chí phí cho vay và ạ ử ụ ấ ơ ả ấ ớ ế
ề ệ ấ ấ ố ấ ấ t kh u, lãi ấ ề su t tái c p v n trong đi u hành chính sách ti n t ị . TCTD n đ nh lãi su t cho
12
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ố ớ ấ ơ ả ơ ở ố
ấ ơ ả ượ ứ ắ ấ nguyên t c lãi su t cho vay không đ
c v ừ ộ ố ố ị vay đ i v i khách hàng trên c s lãi su t c b n do NHNN công b theo ộ ượ t quá m c lãi su t c b n c ng ờ ỳ biên đ do Th ng đ c NHNN quy đ nh t ng th i k .
(cid:0) ế ạ ừ ơ ế ấ ậ ỏ Giai đo n t
Trong th c t
6/2002 đ n năm 2006 (c ch lãi su t th a thu n) ượ ự ế ơ ế ướ ể ấ c Ngân hàng Nhà n
ắ ầ ừ , c ch lãi su t này đ ụ ướ ứ c b t đ u t b
tháng 5.2001 áp d ng cho hình th c vay b ng ngo i t ỏ ạ ộ ụ ế ậ ơ
ế ự ướ ự ộ ơ ổ ổ ừ c chuy n đ i t ng ạ ệ ế ằ , ti p ụ ấ theo 5.2002 là áp d ng c ch lãi su t th a thu n trong ho t đ ng tín d ng do hóa lãi c. Nhìn m t cách t ng quát thì quá trình th c thi c ch t
trong n ấ ở ướ ầ ấ ị ế ả su t VN b c đ u đã có k t qu nh t đ nh.
ấ ơ ả ế ụ ơ ở ứ ấ ả ố
ạ ố ớ ấ ủ ươ ể NHNN ti p t c công b lãi su t c b n trên c s tham kh o m c lãi su t cho ố t nh t c a nhóm các TCTD đ làm tham
vay th ả ng m i đ i v i khách hàng t ị ị ườ ướ kh o và đ nh h ng.
ố ố ứ ộ ướ ể ả ấ ng lãi su t th tr Theo Th ng đ c NHNN Lê Đ c Thúy, đây là m t b
ệ ề ấ ạ ề ệ
ộ ứ ệ ấ ớ ố ớ ợ l
ị ườ ạ ả ờ ồ
ố v n th tr ẩ ị ườ ề ệ ậ ớ ộ ủ c chuy n căn b n c a ạ ở ộ VN trong vi c đi u hành lãi su t, t o đi u ki n cho các TCTD m r ng m ng ầ ướ ể i đ huy đ ng, cho vay v n v i m c lãi su t phù h p v i quan h cung c u ự ng, đ ng th i nâng cao năng l c tài chính, kh năng c nh tranh, các ố ế ng tài chính ti n t qu c t
ớ ơ ướ ạ ộ ứ ế ệ
ả tiêu chu n an toàn và kh năng h i nh p v i th tr ủ c a các TCTD VN. V i c ch này, Nhà n ệ ấ ấ ằ ế ế ề ấ ị ỉ hành lãi su t b ng vi c n đ nh lãi su t cho vay mà ch gián ti p đi u ti ề c chính th c không can thi p vào ho t đ ng đi u t lãi
ợ ấ ấ ế ơ ế ể ủ ề ả i nh t cho n n kinh t
ằ su t nh m có l ạ ộ ớ ỏ ụ ệ
ế ấ ố ớ ề . C ch này cũng giúp gi m thi u r i ro ả trong ho t đ ng tín d ng và giúp các ngân hàng n i l ng các bi n pháp b o ả đ m ti n vay (th ch p) đ i v i khách hàng.
ế ị ố
ạ ộ ụ ự ệ ế ấ ậ ơ
ạ ằ ố ớ ủ ổ ụ ồ ư Ngày 30 tháng 5 năm 2002, NHNN đ a ra Quy t đ nh s 546/2002/QĐNHNN ươ ỏ ề ệ v vi c th c hi n c ch lãi su t th a thu n trong ho t đ ng tín d ng th ng áp d ngụ ch c tín d ng đ i v i khách hàng t Nam c a t
ệ ứ m i b ng đ ng Vi từ 162002là 0,60%/tháng (7,2%/năm).
ấ ầ ượ ứ ệ ấ Năm 2003,m c chênh l ch gi a lãi su t tr n và lãi su t sàn đã đ ữ
ứ ừ ớ ộ c n i r ng 0,05%/tháng t c là 0,6%/năm (tháng 3/2003) lên 2,4%/năm(tháng 6/2003) và t
tháng 9/2003 là 2%/năm.
ấ ơ ả ứ Năm 2004,m c lãi su t c b n là 0,625%/tháng và 7,5%/năm.
13
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ấ ơ ả ứ Năm 2005,m c lãi su t c b n là 0,65%/tháng và 7,8%/năm
ấ ơ ả ứ Năm 2006,m c lãi su t c b n là 0,6875%/tháng và 8,25%/năm
(cid:0) ạ ừ ơ ế ấ ự ế Giai đo n t 2007 đ n nay ( c ch lãi su t t
do) ề ệ ướ ặ ể ắ ề Năm 2007 NHNN đi u hành chính sách ti n t theo h ng th t ch t đ rút
ạ ề ừ ư ả ố ổ ươ ệ l u thông v ng ti n thanh toán và
ể ẩ ộ ề, gi m t c đ tăng t ng ph ưở ạ tín d ng nh m ki m soát l m phát và thúc đ y tăng tr ng kinh t ế:
M c lãi su t c b n
ứ
ấ ố m nh ti n t ằ ụ ấ ơ ả : 8,25%/năm ấ Lãi su t tái c p v n là 6,5%/năm
Lãi su t chi
ấ ế ấ
1/3/2007 NHNN b quy đ nh tr n lãi su t ti n g i b ng USD đ i v i pháp
t kh u là 4,5%/năm. ầ ử ằ ố ớ ề ấ ỏ ị
Đ u năm 2008NHNN đ a ra quy t đ nh s 187/2008/QĐNHNN tăng t
ế ị ư ố nhân. ầ l
ớ ề ể ề ữ ắ ế ằ ẫ ộ tr
ặ ớ ế ề ấ ồ ộ ố ồ ỷ ệ ự d ố ư b t bu c nh m rút b t ti n trong l u thông đ ki m d n đ n NHTM đ i m t v i khó khăn thi u ngu n cung ti n đ ng do đó lãi su t huy đ ng v n tăng
cao.
26/2/2008 NHNN ra công văn s 02/CĐNHNN quy đ nh tr n lãi su t là
ấ ầ ố ị
ế ề ề ơ ế ố 12%/năm.17/5/2008 quy t đinh s 16/2008/QĐNHNN v c ch đi u hành lãi
ấ ơ ả ằ ồ ệ ượ su t c b n b ng đ ng vi t nam đ c ban hành .
ấ ơ ả ề ầ ấ ố ỉ
ự ữ ắ ế ề ầ ấ ấ ộ ỉ Trong năm 2008 đã có 8 l n đi u ch nh lãi su t c b n ,lãi su t tái c p v n , lãi ấ ấ ề ử ự ữ t kh u, 5 l n đi u ch nh d tr b t bu c và lãi su t ti n g i d tr
ộ su t tái chi ắ b t bu c.
ế ớ ứ ủ ấ ố
23/1/2009 chính ph đã công b gói kích thích kinh t ờ ổ ứ ố ố ch c, cá nhân vay v n ngân hàng trong th i gian t ố v i m c lãi su t 4% đ i ế i đa là 8 tháng k t ớ v i các t
thúc vào 31/12/2009.
ấ ơ ả ỗ ợ ủ ừ ạ ấ ắ ằ 31/12/2009 chính ph d ng h tr lãi su t ng n h n tăng lãi su t c b n b ng
ồ ừ Vi t ệ Nam đ ng t 7% lên 8%/năm
ư ố Trong năm 2010 NHNN đã ban hành thông t
s 03/2010/TTNHNN thông t ổ ư ứ 12/2010 /TTNHNN cho phép t
07/2010/TTNHNN thông t ằ ệ ượ ự ệ ồ ồ đ
c th c hi n cho vay b ng đ ng vi ậ ứ ầ ố ư ụ ch c tín d ng ỏ ấ ế ơ t nam đ ng theo c ch lãi su t th a ấ ơ ả thu n. 10 tháng đ u năm m c lãi su t c b n là 8% còn 2 tháng cu i năm là 9%
ế ạ ề ằ nh m ki m ch l m phát.
14
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ự ồ ạ ủ
II. Đánh giá thành t u t n t
ề i c a quá trình đi u hành lãi su t
ấ ở
ệ
ừ
ế
Vi
t Nam t
năm 1995 đ n nay
1. Thành t u:ự
(cid:0) ế ề ả ấ ấ ỉ
ướ ủ ự ụ ế ằ ở ọ ề Ti n hành c i cách, đi u ch nh chính sách lãi su t làm cho lãi su t trong n n c nh m th c thi chính sách đã tr thành công c quan tr ng c a Nhà n kinh t
ề ệ ổ ị ườ ế ế ượ ạ ti n t ng kinh t c l m phát.
(cid:0) , n đ nh môi tr ấ ầ ề vĩ mô, ki m ch đ ế ả ủ ề ệ Lãi su t góp ph n nâng cao hi u qu c a n n kinh t nói chung, kích thích s
ế ệ ầ ư ệ ư ề ầ ti
ế t ki m và khuy n khích đ u t ề ầ ạ ầ ạ ươ ự ấ . Vi c xóa d n chính sách u đãi v lãi su t t công tác
ủ ế ự ng m i th c hi n t ủ ộ ệ đã d n d n t o đi u ki n cho các ngân hàng th ượ ạ h ch toán kinh t và kinh doanh c a mình đ c ch đ ng và thu n l ệ ố ậ ợ i.
(cid:0) ế ự ế ế ấ ầ ổ
ấ ớ ề ự ộ ề ậ ẩ ị ữ ầ Chính sách lãi su t qua các l n bi n đ i đã ti n d n đ n t ế ế ớ th gi chu n b cho s h i nh p v lãi su t v i n n kinh t
ị ườ ơ ở ắ ủ ẳ ị ư
ự ủ tích c c c a th tr ả ứ ữ ng là c s kh ng đ nh tính đúng đ n c a Thông t ữ ệ ố ể ộ ệ ự t đ NHNN th c hi n nh ng b ấ do hóa lãi su t, ả ứ i. Nh ng ph n ng 07, 13. ướ c
Và nh ng ph n ng này là m t tín hi u t ấ ự ế ằ do hóa hoàn toàn lãi su t. ti p theo nh m t
ạ
ế 2. H n ch :
ệ ả ủ ệ ự ơ ế ề ư
ự ự ả ạ ị
ị ườ ữ ề ề ồ (cid:0) Hi u l c, hi u qu c a các c ch đi u hành LS ch a cao - Nguyên nhân: Năng l c tài chính, năng l c qu n tr , kh năng c nh tranh c a ủ ả ng tài chính không đ ng đ u, tính b n v ng trong
các thành viên trên th tr ư ể
phát tri n ch a cao. ị ườ ự ạ ạ ể ệ ạ - Trên th tr
ấ ủ ấ ộ
ơ ệ ế ố ớ ấ ậ ạ ỏ
ữ ứ ự ấ ấ ả ộ
ự ấ ổ ự
ố ừ ề ệ ế ặ ơ ồ ng có s c nh tranh không lành m nh. Bi u hi n là tình tr ng đua ự nhau tăng lãi su t cho vay và lãi su t huy đ ng c a các NHTM. Khi NHNN th c ẩ hi n c ch lãi su t th a thu n đ i v i cho vay trung h n, các NHTM đã đ y m c lãi su t cho vay r t cao, kho ng 18%. Nh ng đ ng thái tiêu c c đó là ệ ố nguyên nhân gây ra s b t n trong h th ng tài chính. Các d án trung và dài ạ h n g p nhi u khó khăn h n trong vi c tìm ki m các ngu n v n t Ngân hàng.
ệ ự ạ ố ả ủ ệ ệ ề ở Đi u này là 1 tr ng i đ i vi c phát huy hi u l c, hi u qu c a các chính sách
15
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ư do NHNN đ a ra.
ạ ố ớ ị ế ạ ủ ớ
ị ườ ệ ố ủ ữ ố trong h th ng, nh ng hành vi chi ph i th tr ng c a các ngân hàng này có th
ể ủ ưở ớ ộ ổ - Bên c nh đó, đ i v i nhóm ngân hàng l n, thông qua v th m nh c a mình ể i tác đ ng t ng th c a chính sách NHNN nói chung và chính ả gây nh h ng t
ấ sách lãi su t nói riêng.
ủ ạ
ộ ế do c a LS còn h n ch : ầ ữ ị ụ ứ ấ (cid:0) M c đ t ứ ộ ự ụ M t trong nh ng lý do là th ph n tín d ng áp d ng m c lãi su t chính sách là
ỏ ả ế ỗ ợ ấ ờ ơ
ấ ượ ự ả qua, thì chúng ta cũng có không ít các d án, các lĩnh v c s n xu t đ
ượ ự ể ệ ấ ư lãi su t u đãi đ
ụ không nh . Ngoài các kho n vay áp d ng c ch h tr lãi su t trong th i gian ụ ự c áp d ng c th c hi n thông qua Ngân hàng Phát tri n, Ngân hàng Chính ượ ử ụ ự ầ ư ố ư ể ộ ồ sách xã h i, các d án đ u t phát tri n đ
ữ Ở ừ ự ệ ODA khác n a... ả ch ng m c nào đó nó làm gi m hi u qu c a chính sách t
ị ườ ư ấ ấ
c s d ng các ngu n v n u đãi ự ả ủ ả ng ch a ph n ánh đúng ị do hóa lãi su t, vì khi đó lãi su t hình thành trên th tr ụ ệ ầ ấ ố ổ ồ
ấ ổ ề ệ ơ ị ỉ ố cung c u v n nên vi c phân b ngu n v n qua công c lãi su t cũng b méo mó. (cid:0) Vi c đi u ch nh c ch đi u hành lãi su t r t d gây ra m t n đ nh trong n n ề
ế ụ kinh t và khó có th đ m b o các m c tiêu c a CSTT.
ế ề ả ắ ể ả ầ ư ắ ấ ấ ễ ủ ị ườ ầ ủ ẫ ế Các nhà đ u t
n m b t thông tin th tr ổ ậ ủ ể ứ ị ườ ủ ầ ệ
ặ ng theo “b y đàn” là đ c đi m n i b t c a th tr ỳ ọ ệ ể ễ ặ ng tài chính c a Vi ướ ề ạ ữ hi n nay. Đ c đi m này d gây nên nh ng k v ng v l m phát tr c b t c
ự ạ ệ ạ ộ ộ ế ả ng không đ y đ , d n đ n ph n t Nam ấ ứ ấ vĩ mô nào t o tín hi u áp l c l m phát, nh t là
m t đ ng thái chính sách kinh t ề ệ ụ ộ ụ ạ ộ ổ chính sách ti n t m t chính sách theo đu i m c tiêu l m phát là tr c t.
ộ ữ ơ ế ề ố
ơ ế ự ự ươ ấ ế ấ t y u trong c ch t
ng là 1 t ệ ạ ườ ử ề ế ủ ượ ứ ự ệ ậ i g i ti n nh n đ ự do hóa lãi su t. Nhìn vào th c c là t
(cid:0) Nh ng tác đ ng không mong mu n trong c ch truy n d n ẫ - Lãi su t th c d ấ c a Vi ứ t Nam, hi n t ự ươ ấ ả ấ i, m c lãi su t th c mà ng ầ ng, trung bình trong 3 tháng đ u năm 2010 kho ng 2,8%
ự ứ ế ấ m c lãi su t th c d ể ế ư ạ ch a k đ n các hình th c khuy n m i khác. Tuy nhiên, lãi su t th c đang có
ướ ả ắ ầ ừ ộ ủ ố ả ưở xu h tháng 2 do nh h
ố ng gi m xu ng b t đ u t ồ ể ể ướ ạ
ố CPI. Đ thu hút ngu n v n, các ngân hàng có th b ấ ỡ ỏ ầ ấ ộ ộ tăng lãi su t huy đ ng khi NHNN d b tr n lãi su t huy đ ng. V i xu h ng c a t c đ gia tăng ộ c vào 1 cu c ch y đua ướ ớ ng
ỳ ọ ề ạ ể ạ ệ ấ ộ này, m t tín hi u nâng lãi su t chính sách có th t o ra k v ng v l m phát.
ự ế ề ấ ộ ộ ưở ế ệ - Xét v góc đ lãi su t th c tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t , thì hi n nay, các
16
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ầ ư ứ ấ ố ộ ự ươ nhà đ u t ị vay v n ngân hàng đang ch u m t m c lãi su t th c t
ộ ủ ự ế ưở ế ấ ng kinh t
Đánh giá tác đ ng c a lãi su t th c đ n tăng tr ượ ủ ự ấ ộ l ố ng đ i cao. ả ướ ế , theo k t qu c ế ưở theo
ng mô hình đánh giá tác đ ng c a lãi su t th c lên tăng tr ừ ươ ế ng kinh t ứ ớ ng pháp OLS (41 quan sát t ph
ự ấ ấ ắ ẽ ạ 10%) cho th y khi lãi su t th c cho vay ng n h n tăng 1% s làm tăng tr
ướ ự ấ ế ả ớ
ứ ộ ế ủ ế ậ ộ gi m 0,04% so v i quý tr ưở ộ quý I/2000 đ n tháng 3/2010 v i m c ý nghĩa ưở ng ề c. Tuy nhiên, ngoài lãi su t th c còn nhi u , vì v y, m c đ bi n đ ng c a lãi
ủ ưở ế kinh t ế ố y u t ấ khác tác đ ng lên tăng tr ượ ỉ ả ự ớ ng kinh t ế ộ c 12,3% bi n đ ng c a tăng tr ng kinh t . i thích đ su t th c m i ch gi
ỷ ậ ạ ạ ị (cid:0) Tính k lu t trong ho ch đ nh các chính sách vĩ mô ch a cao, tình tr ng mâu
ẫ ủ ụ ủ thu n c a các m c tiêu c a các chính sách v n th
ẫ ấ ồ ườ ộ ệ ế ộ ề ạ ệ và t
ư ả ng x y ra. ấ , lãi su t ngo i t ớ ữ Là m t n n kinh t ố đôla hóa, lãi su t đ ng n i t ệ ớ ẽ ớ ệ ặ ứ
ạ ệ ộ ỳ ọ ề ỷ ứ ẽ ỷ giá ấ ộ có m i quan h ch t ch v i nhau, v i m c chênh l ch quá l n gi a lãi su t n i ị ớ ệ ớ giá s làm d ch c ng v i m c k v ng v t ấ ồ v i lãi su t đ ng ngo i t t
ữ ữ ồ ộ ệ ạ ệ ủ ồ ể ự ắ chuy n s n m gi gi a đ ng n i t c a các thành viên trong
và đ ng ngo i t ị ườ ố ạ ạ ự ỷ ề ẽ ị ườ ữ giá. Do ng, đi u này s gây ra nh ng r i lo n th tr
ng, t o áp l c lên t ế ố ệ ả ả ồ i quy t hài hòa m i quan h này.
th tr ấ ề ậ v y, chính sách lãi su t ti n đ ng cũng ph i gi ư ộ ề ỷ ấ ấ ủ ự ổ ể ổ ị giá n i lên nh m t đi m nh n c a s n đ nh, chính
Trong năm 2009, v n đ t ấ ủ ư ầ
ạ ệ ề ề ỷ ỉ ỉ ố giá công b , đi u ch nh cho NHNN, đi u ch nh t
ạ ệ ủ ấ ề ạ ệ ử ầ ị ạ sách lãi su t c a NHNN cùng hàng lo t các chính sách khác ( nh yêu c u các ớ ổ t ng công ty l n bán ngo i t ộ ự ữ ắ d tr , qui đ nh tr n lãi su t ti n g i ngo i t c a các
ằ b t bu c b ng ngo i t ả ướ ệ ớ ự ổ doanh nghi p...) đã ph i h ng t ị i s n đ nh này.
ả
ị
ướ
ề ề
ấ ở ệ
III. Gi
i pháp đ nh h
ng v đi u hành lãi su t
Vi
t Nam
ỡ ể ỏ ấ ề ệ ỉ
ấ ủ ệ ố ứ ầ ộ
ự ữ ể ế ả ộ ỡ ả Đ tháo g khó khăn,đòi h i r t nhi u chính sách không ch là vi c gi m lãi ự ư su t c a h th ng ngân hàng.Các b ,Nghành ch c năng khác cũng c n tích c c đ a ủ ơ t th c h n đ tháo g đúng nh ng khó khăn c a ra các gi
i pháp đòng b và thi ặ ả ồ ụ ế ồ
ể DN đang g p ph i,bao g m chính sách thu ,chính sách tiêu th hàng t n kho ụ ủ ạ ị
ề ệ ủ ể ề ậ
ị đ nh không th ch quan trong đi u hành chính sách ti n t ụ ế ứ ử ụ ụ ậ ạ ọ ồ ộ Ki m soát l m phát luôn là m c tiêu kiên đ nh c a NHNN,nên NHNN xác ề .Do v y,trong đi u hành,NHNN h t s c th n tr ng,s d ng đ ng b các công c bên c nh công c lãi
17
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ấ ể ề ượ ộ ề ứ ạ ả su t đ đi u hành l
ể ỉ ụ ế ế ợ ki m soát các ch tiêu ti n t ả ng cung ng ti n m t cách linh ho t qua các kênh,đ m b o ụ ễ ề ệ vĩ mô và m c
ề ệ ề ớ ,tín d ng phù h p v i di n bi n kinh t ừ ầ tiêu chính sách ti n t
đ ra t ớ ơ đ u năm ế ề ế ụ ổ ế ấ ấ
ướ ả ấ ổ ơ ố ị
ộ c th ng nh t qu n lý m t cách n đ nh theo c ch ế ị ế ị ườ ấ ụ ể ướ ả ơ
ả đ m b o Ngân hàng Nhà n ị đ nh h ướ ng còn các lãi su t c th ph i đi c ch th tr ế ướ ướ ề ấ ộ ng y. Tuy nhiên, n n kinh t h
ủ ng xã h i ch nghĩa.Nhà n ấ ể ự ị có đ nh h ầ c mà c ệ ướ ể ả ơ Ti p t c đ i m i c ch đi u hành c ch lãi su t: Chính sách lãisu t ph i ế ả ơ ng trong c ch đ nh ụ c nên làm rõ ph n chính sách lãi su t đ th c hi n các th là Ngân hàng Nhà n
ố ớ ư ụ ộ ộ m c tiêu xã h i nh chính sách đ i v i dân t c vùng sâu vùng xa, chính sách xoá đói
ả ệ ầ ư ả ả ượ ạ ph i đ
gi m nghèo xong vi c đ u t ệ ượ ử ư ỉ c Ngân hàng x lý c th , ch nh là các t
Ngân hàng chính sách làm vi c này đ ớ ạ ộ ụ ứ ớ ơ ự ế ấ ố ượ t đ
ế c r ch ròi cũng đã đ n lúc ph i giao cho ổ ụ ể c mà cũng đúng v i c ch lãi su t th c có ụ ặ ấ ấ ả ạ ch c tín d ng m i ho t đ ng t ủ ướ c a n
Công c lãi su t có hai m t r t nh y c m. Tăng lãi ệ ầ ư ấ ợ ướ ấ ề ợ ế c ta ử i cho đ u t ượ ạ c l c công và ng su t ti n g i có l t ki m b t l
ụ ể ệ ấ ớ i. Các n ế ớ i cho ti ề nghi p m i châu Á đi u hành công c lãi su t trong phát tri n kinh t
ố ậ ượ ướ ự ề v i các chính ệ
sách không gi ng nhau th m chí trái ng ự c nhau. Nhi u n ủ ạ ướ ệ ấ t do hoá lãi su t, các n c khác chính ph l
ướ ạ ử ụ ự ấ ố ấ i s d ng chính sách lãi su t th p nh Hàn Qu c, có n ướ ạ c l c l
có n ộ ư ấ ấ ộ c th c hi n chính sách ấ ạ i can thi p m nh vào khung lãi su t ệ ư i th c hi n ự m t chính sách lãi su t cao nh Đài Loan. M t chính sách lãi su t cao có s can
ẽ ủ ệ ạ ướ ướ ổ ầ ấ ị thi p m nh m c a Nhà n c n đ nh tr n lãi su t cho vay.
ề ơ ả c, trong đó Nhà n ượ ấ ị ự c đánh giá tích c c có đóng góp nh t đ nh
ấ Chính sách lãi su t này v c b n đ ế ề ệ ộ ế ệ ầ ư ể vào vi c ki m ch làm phát và huy đ ng ti phát tri n trong giai
ạ ừ t ki m cho đ u t ạ ứ ố ấ
đo n v a qua. ớ ằ ố ế ự ệ ự , th c hi n chính sách t do hoá lãi su t đ
ứ ngang b ng v i m c trung bình qu c t ị ườ ế ậ ự ầ ự ế ữ ừ thi t l p. Th c t
cho cung c u th tr ạ ng t ể ủ ạ ẫ ấ ầ ệ ệ ừ ự t
i giai đo n phát tri n c a VN hi n nay v n r t c n có s can thi p t ướ ấ ề ệ Nên h m c lãi su t xu ng cho ấ ể ấ trong nh ng năm v a qua cho th y phía Nhà ơ ử ở ứ ấ ẫ ầ c và vi c hình thành lãi su t v n c n duy trì lãi su t ti n g i n
ị ườ ứ m c cao h n so ả ấ ế ụ ớ v i m c trung bình trên th tr ố ế .
ng qu c t ấ ệ ệ ả vay: Các doanh nghi p s n xu t kinh doanh hi n nay r t c n vay v n đ đ u t
ấ ượ ể ề ả ấ ả ẩ ằ chi u sâu phát tri n s n xu t và nâng cao ch t l
ị ườ ủ ạ ạ ướ ấ ẩ m nh c nh tranh c a hàng hoá trên th tr ng trong n Ti p t c gi m lãi su t cho ể ầ ư ố ấ ầ ứ ng s n ph m nh m tăng s c ế c và xu t kh u. Th
18
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ấ ặ ầ ư ớ ỷ ấ ợ
ỗ ố ấ ề ư su t l ư
ợ ố ấ ẫ ấ ế ứ ư ư ố ớ đ
ị ổ ầ ả ề ủ ị ồ ể ạ ả ả
ọ ấ ả ấ ể
ố ả ả ạ ệ ạ ộ chính qu c gia lành m nh và ho t đ ng c a ngân hàng ph i có hi u qu . Xu h
ơ ộ ả ấ ấ ề ự
ủ ươ ạ ộ ế ượ ủ
ị ồ ổ ủ ườ c r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng th ả ườ ử i g i và ng ậ nh ng, yêu c u đó g p khó khăn là lãi su t quá cao so v i t i nhu n trong ộ ư ả s n xu t kinh doanh. V n nhàn r i trong dân c còn nhi u nh ng ch a huy đ ng ượ c h t. Mu n tăng s c h p d n đ i v i dân c ngoài lãi su t ch a h p lý còn ấ ph i đ m b o tính n đ nh và an toàn c a giá tr đ ng ti n. Đ đ t yêu c u đó, v n ề ố đ quan tr ng nh t là s n xu t kinh doanh phát tri n thu chi ngân sách cân đ i, tài ướ ủ ng gi m lãi su t cho vay, lãi su t huy đ ng có tính tích c c nhi u h n và suy cho cùng ờ ạ ồ ụ ạ ng m i đ ng th i h n ch đ ạ ượ t o đ
ị ổ ấ ế ề ự ụ c tâm lý n đ nh c a khách hàng bao g m c ng ủ Nâng cao tính n đ nh c a lãi su t tín d ng: ti m l c kinh t
ộ ể ệ ư ạ ế ề ổ ấ ặ ị ỉ t
ờ ộ ả ấ ị ộ ộ
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh ít nh t là m t năm. Lý do là: sau m t năm t ệ ạ ứ ể ề ụ ấ ổ ơ ỉ l
ố ượ ươ ứ ủ ạ ạ ổ
ng h ch toán c a các ngân hàng th ữ ng m i và các t ộ ứ ị
ướ ươ ạ ụ ch c tín d ng theo h ng m i và các t ng xoá b tri
ộ ố ụ ể ệ ấ ấ
ề ệ ứ ụ ạ ổ ỉ ứ ch c tín d ng ch làm ch c năng kinh doanh ti n t m i và các t
ổ ứ ộ ứ hàng. Chuyên ch c xã h i cho các t
ch c tài chính khác nhau, Ngân hàng Đ u t ệ ể ể ậ ố
ả ạ ế ớ ướ ủ ụ ế ấ ỏ ấ i xoá b bao c p c a Nhà n
ươ ứ ụ ủ ừ ổ ch c tín d ng c a Nhà n
ph i h n ch và ti n t ạ ng m i và t ướ c. Ch ng nào còn t n t ươ ngân hàng th ấ ụ ạ c qua tín d ng thì các ngân hàng th ủ bao c p c a Nhà n
ề ệ ứ ệ ậ ả hi n ch c năng ti n t
ạ ộ ủ ủ ẫ ạ ả i vay ạ ự ữ và d tr ngo i ấ ch a đ t đ n trìnhđ phát tri n nên v n đ n đ nh lãi su t càng ch nên đ t ra ỷ ấ ế ả l m phát đã thay đ i đó là căn c đ đi u ch nh lãi su t tín d ng. H n th gi m ụ ớ ch c tín d ng b t kh i l ạ ộ ơ ị ổ n đ nh tâm lý khách hàng. Phân đ nh rõ h n n a ch c năng xã h i trong ho t đ ng ỏ ệ ể ổ ứ ủ t đ c a các ngân hàng th ươ ng m t s chính sách bi u hi n bao c p qua lãi su t tín d ng: Các ngân hàng th ậ theo lu t ngân ầ ư ầ và Phát tri n, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn… Mu n v y, c n ủ c qua lãi su t tín d ng c a ồ ạ ướ i ể ự ư ng m i ch a th th c ấ ủ ộ theo đúng Lu t Ngân hàng. Tính ch đ ng trong s n xu t ế ệ ủ kinh doanh c a các ch nhà băng v n còn h n ch hi u qu ho t đ ng c a ngân
ạ ượ ề ế ộ ầ ạ ể hàng không th ho ch toán rõ đ c v kinh t
ơ ẳ ươ và xã h i. C n nhanh chóng t o sân ớ ạ ố
ữ ch i bình đ ng gi a các ngân hàng th ươ ầ ạ ổ ươ ng m i qu c doanh v i các ngân hàng ớ ướ ạ th ng m i liên doanh v i n c ngoài.
ng m i c ph n và ngân hàng th ế ụ ướ ấ ơ ả ụ ơ
Ngân hàng Nhà n ợ ả ụ ế ầ ớ
ị ườ ướ ượ ự ề ế ổ ị ộ m t gi ị ườ ợ i pháp thích h p, phù h p v i các m c tiêu kinh t ấ t lãi su t th tr ế ề c ti p t c áp d ng c ch đi u hành lãi su t c b n là ố vĩ mô, cung – c u v n ệ c th c hi n ệ ng. Vi c đi u ti ng n đ nh, đ ng theo h th tr
19
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ề ế ố ượ ề ụ ế ề ữ ế ợ k t h p gi a đi u ti t kh i l
ạ ứ ủ ạ ấ ự ề ố t công tác truy n thông. S thay đ i c
linh ho t các m c lãi su t ch đ o và làm t ấ ế ề ướ ơ ở ự ả ộ ng t ng ti n thông qua các công c gián ti p, đi u hành ổ ơ do hoá ph i trên c s đánh giá m t cách khoa
ự ế ề ệ ở ị ườ ệ ề ch đi u hành lãi su t theo h ễ ọ h c và th c ti n các đi u ki n kinh t ng tài chính – ti n t , th tr
ể ả ể ả ử ủ ư ệ ướ trong và ả c, cũng nh các r i ro có th x y ra và các bi n pháp x lý đ đ m b o
ế ể ủ ệ ố ự ngoài n ị ổ vĩ mô, s an toàn và phát tri n c a h th ng tài chính
ả ị ườ ệ ề ệ n đ nh kinh t ạ
Bên c nh vi c đi u hành có hi u qu th tr ố ạ ở ộ ng liên ngân hàng, NHNN cũng ữ ự ế ế ạ ấ ầ c n m nh d n m r ng thêm kênh tái c p v n tr c ti p đ n nh ng ngân hàng
ạ ứ ươ ượ ạ ạ th ng m i đáp ng đ
c các tiêu chí an toàn, c nh tranh lành m nh, kinh doanh có ệ ớ ộ ệ ả ầ ộ
ị ườ ổ ố ồ hi u qu và có trách nhi m v i c ng đ ng, thông qua đó góp ph n đ ng viên các ỗ ự n l c tham gia bình n th tr ấ ng v n và lãi su t
Ậ
Ế
K T LU N
ứ
ệ
ề
ấ
ượ
Qua vi c phân tích và nghiên c u đ tài ta đã th y rõ đ
ủ c vai trò c a
ề
ấ
ụ ề
ế
lãi su t trong n n kinh t
ế ị ườ th tr
ng. Nó là công c đi u ti
t vĩ mô chính
ề ệ
ơ ấ
ề
ề
ố
ế
ưở
sách ti n t
ỉ qu c gia, đi u ch nh c c u, đi u ti
t tăng tr
ng thông qua
ế ổ
ầ ư
ạ ệ
ầ ư ướ
ề đi u ti
t t ng đ u t
. Nó thu hút ngo i t
và đ u t
n
c ngoài, giúp
ị ườ
ứ
ề
ạ
ể phát tri n th tr
ng tài chính ch ng khoán. Đ tài còn mang l
i cho ta
ủ
ề
ổ
ướ
cái nhìn t ng quan v vai trò c a ngân hàng nhà n
c trong quá trình
ề
ề
ấ
ướ
đi u hành lãi su t. Trong quá trình đi u hành đó ngân hàng nhà n
c đã
ồ ạ
ự
ề
ẫ
ấ ậ
ề
ạ ượ đ t đ
c nhi u thành t u tuy nhiên v n còn t n t
ầ i nhi u b t c p c n
ả
ố ả
ế
ề
ế
ư ệ
ế
ề
ộ
gi
i quy t. Và trong b i c nh n n kinh t
nhi u bi n đ ng nh hi n nay
ướ
ơ ế ề
ấ ợ
ả
ỏ đòi h i nhà n
c ph i có các chính sách, c ch đi u hành lãi su t h p lí
ữ ể
ả ơ
ệ
ầ
ệ
ể
và có hi u qu h n n a đ góp ph n giúp Vi
ị t Nam phát tri n theo k p
20
ề ệ
ả
ậ
ậ
Bài th o lu n Nh p môn Tài chính Ti n t
Nhóm 9
ướ
ế ớ
các n
c trên th gi
i.
ứ ủ
ư
ề
ế
ế
ạ Vì ki n th c c a chúng em còn h n ch và do ch a có nhi u kinh
ữ
ể
ẽ
ệ
ế
ề
nghi m nên trong bài s có nh ng thi u sót là đi u không th tránh
ộ ầ
ữ
ẽ
ằ
ậ
ỏ
kh i. M t l n n a chúng em mong r ng s nh n đ
ượ ự ỉ ả ủ c s ch b o c a
ậ ủ
ự
ể
ầ
ạ
ả
ủ các th y, các cô và s đóng góp c a các b n đ bài th o lu n c a em
ượ ố ơ
đ
t h n.
c t
ả ơ
Chúng em xin chân thành c m n!
21