M Đ u.
Đ t n c ta đang trên đà phát tri n, xu th qu c t hóa toàn c ua đã đang di n ướ ế ế
ra r ng kh p v m i măt đ i s ng. Kéo theo quá trình đô th hóa di n ra nhanh chóng đ c
bi t N i, n i t p chung dân c đông đúc, nhu c u xây d ng nhà c v s l ng ơ ư ượ
quy tính ch t r t l n đã đ t ra nhi u v n đ c n ph i gi i quy t. Tuy nhiên quá ế
trình xây d ng g p không ít khó khăn. Trong nh ng năm g n đây, N i đang t p trung
xây d ng các khu chung c cao t ng cho phù h p v i xu h ng phát tri n chung c a đ t ư ướ
n c. Đ gi i quy t v n đ này thì đòi h i ph i có s nghiên c u m t cách t m chínhướ ế
xác các v n đ (ĐCCT) đ m b o v m t kinh t k thu t cũng nh đ b n công trình, ế ư
h n ch t i m c t i đa nh ng sai sót trong quá trình thi t k thi công khi đ a vào s ế ư ế ế ư
d ng công trình.
Sau khi h c xong môn h c “Đ a Ch t Công Trình chuyên môn” cùng v i nh ng
ki n th c đã thu nh n, nh m giúp sinh viên c ng c , n m ch c m r ng ki n th c ápế ế
d ng đ gi i quy t nh ng v n đ c th sau khi ra làm vi c trong th c t . Nhóm chúng e ế ế
đ c b môn Đ a Ch t Công Trình giao cho làm đ án môn h c v i đ tài:ượ
Đánh giá đi u ki n đ a ch t công trình nhà A4 thu c khu chung c ph ng ư ườ
Kim Giang,Thanh Xuân,Hà N i.Thi t k kh o sát đ a ch t công trình ph c v cho ế ế
thi t k k thu t - thi công công trình trênế ế .”
Đ án môn h c kh o sát đ a ch t công trình vai trò quan tr ng giúp cho m i
sinh viên:
C ng c nh ng ki n th c đó h c v khoa h c ĐCCT nh ng môn h c khác, đ c bi t ế
là ĐCCT chuyên môn cho các d ng công trình khác nhau.
N m đ c các b c, cũng nh bi t cách b trí, quy ho ch, lu n ch ng các công tác ượ ướ ư ế
kh o sát cho các giai đo n thi t k ế ế
Làm c s đ sinh viên vi c làm đ án t t nghi p sau này đ t k t qu t t nh t. Sau m tơ ế
th i gian làm đ án môn h c, v i s n l c c a b n thân cùng v i s h ng d n t n tình, ướ
chu đáo c a th y giáo Xuân Vu gi ng d y môn Đ a ch t công trình, em đã hoàn thành
đ án v i nh ng n i dung sau:
- M Đ u: S c n thi t, ý nghĩa, m c đích, c a vi c làm đ án môn h c,… tên đ án ế
đ c giao.ượ
Sinh Viên:Hoàng Văn Bình 1 L p:DCTV-DCCT K54
- Ch ng 1: Đánh giá đi u ki n ĐCCT nhà ươ A4 thu c khu chung c ph ng Kim ư ườ
Giang,Thanh Xuân,Hà N i .
Ch ng 2: D báo c v n đ ĐCCT nhà ươ A4 thu c khu chung c ph ng Kim ư ườ
Giang,Thanh Xuân,Hà N i .
Ch ng 3: Thi t k ph ng án kh o sát ĐCCT nươ ế ế ươ A4 thu c khu chung c ph ng Kim ư ườ
Giang,Thanh Xuân,Hà N i .
- K t lu n: Thành qu đ án đ t đ c, nh ng khó khăn, thu n l i và nh ng ki n ngh c nế ượ ế
thi t.ế
Tuy nhiên, do ki n th c chuyên môn cũng nh kinh nghi m th c t còn h nế ư ế
ch nên b n đ án này khó tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong đ c s góp ý c a cácế ế ượ
th y các b n. Qua đây em xin chân thành c m n th y giáo Xuân Vu cùng các ơ
th y cô trong B môn Đ a ch t công trình đã t n tình h ng d n giúp em hoàn thành đ án ướ
này.
Em xin chân thành c m n.! ơ
Sinh Viên:Hoàng Văn Bình 2 L p:DCTV-DCCT K54
CHƯNG I:Ơ
Đánh giá đi u ki n ĐCCT nhà A4 thu c khu chung c ph ng Kim ư ườ
Giang,Thanh Xuân,Hà N i .
Khu nhà chung c ph ng Kim Giang, Thanh Xuân, Hà N i đ c xây d ng trên di nư ườ ượ
tích m t b ng kho ng 29000m 2. Quy mô nhà khác nhau, nhà th p nh t có quy mô 2 t ng,
nhà cao nh t có quy mô 15 t ng. Trong giai đo n nghiên c u thi t k c s , đã thu th p ế ế ơ
đ y đ tài li u thông tin t ngu n tài li u đã công b , giai đo n này công tác kh o sát
ĐCCT s l c và kh o sát ĐCCT s b đã đ c ti n hành. T đó đã l p đ c s b tàiơ ượ ơ ượ ế ượ ơ
li u th c t c a khu v c g m: S đ b trí m t b ng, Tài li u khoan kh o sát đ a ch t ế ơ
công trình s b .ơ
D a vào công tác kh o sát thu th p đ c, chúng tôi ti n hành đánh giá đi u ki n đ a ượ ế
ch t công trình khu v c kh o sát nh sau: ư
I. VÞ trÝ, ®Þa h×nh khu vùc kh¶o s¸t:
D a vào s đ tài li u th c t kh o sát ĐCCT s b ta th y, công trình xây d ng ơ ế ơ
thu c khu Chung c ph ng Kim Giang, qu n Thanh Xuân, N i. Đ a hình khu xây ư ườ
d ng đã đ c san l p khá b ng ph ng, đ chênh cao không đáng k , dao đ ng trong ượ
kho ng 0,0 đ n 0,1 m. Cao đ trung bình +6.05m ế
1.Đ a t ng và tính ch t c lý c a đ t ơ :
Theo k t qu khoan kh o sát ĐCCT s b cho bi t đ a t ng g m 8 l p phân b tế ơ ế
trên xu ng nh sau: ư
L p 1:Đ t l p
L p đ t l p (1), đ c hình thành trong quá trình san l p t o m t b ng xây d ng. Phía ượ
trên là l p sét pha, sét l n g ch v n ,ph th i xây d ng, thành ph n h n t p tr ng thái ế
không đ u, chi u dày trung bình c a l p là 1,4m.
L p này phân b ngay trên m t nó không có ý nghĩa v m t xây d ng nên không
ti n hành láy m u thí nghi m.ế
L p 2: sét pha màu nâu, nâu g , tr ng thái d o c ng
L p 2 n m phía d i l p 1, g p c 5 h khoan t i các đ sâu 1,5m(HK1), ướ
1,5m(HK2), 1,3m(HK3), 1,4m(HK4) và 1,3m(HK5). B dày l p thay đ i t 2,2 đ n 2,9m. ế
Thành ph n là sét pha màu nâu, nâu g , tr ng thái d o c ng. Chi u dày trung bình c a l p
là 2.46m.
B ng ch tiêu c lí l p 2 : ơ
STT Các ch tiêu c ơ Ký hi uĐ n vơ Giá tr TB
1 Đ m t nhiên w % 21,2
2 Kh i l ng th tích t nhiên ượ γw g/cm3
1,9
3 Kh i l ng th tích khô ượ γcg/cm31,6
4 Kh i l ng riêng ượ γsg/cm32,7
5 H s r ng t nhiên eo0,690
6 Đ l r ng n % 40
Sinh Viên:Hoàng Văn Bình 3 L p:DCTV-DCCT K54
7 Đ bão hoàG % 82,6
8 Gi i h n ch y Wl% 30
9 Gi i h n d o Wp% 16,6
10 Ch s d o Ip % 13,5
11 Đ s t IS0,34
12 L c dính k t ế C kG/ cm20,227
13 Góc ma sát trong φ đ15026’
14 H s nén lún a 1-2 cm2/kG 0,031
*Mô đun t ng bi n d ng: E ế 0 = β,
V i β = 0,62 ;mk = 4,25 thay s ta có: E0 = 143,65 (KG/cm2).
*S c ch u t i qui c : R ướ 0 = m[(A.b + B.h ) γ + Dc],
Quy c l y m =1 ; b = 1 ; h = 1 ; ướ
v i φ = 150 26’ A = 0,28 ; B = 2,4 ; D = 4,8;
Thay s ta có: R0 = 1,6(kG/cm2).
L p 3: Sét pha màu xám nâu, xám ghi, tr ng thái d o m m
L p 3 n m phía d i l p 2, n m đ sâu 4,1m(HK1), 3,7m(HK2), 4,2m(HK3), ướ
3,7m(HK4), 3,6m(HK5). B dày l p thay đ i t 2,3 đ n 5,5m. Thành ph n là sét pha màu ế
xám nâu, xám ghi, tr ng thái d o m m. Chi u dày trung bình c a l p : 3,58m.
B ng ch tiêu c lí l p 3 : ơ
STT Các ch tiêu c ơ Ký hi uĐ n vơ Giá tr TB
1 Đ m t nhiên W % 29,9
2 Kh i l ng th tích t nhiên ượ γw g/cm31,8
3 Kh i l ng th tích khô ượ γcg/cm31,4
4 Kh i l ng riêng ượ γsg/cm32,7
5 H s r ng t nhiên eo0,960
6 Đ l r ng n % 49
7 Đ bão hoàG % 83,4
8 Gi i h n ch y Wl% 34,9
9 Gi i h n d o Wp% 21,7
10 Ch s d o Ip % 13,2
11 Đ s t IS0,6
12 L c dính k t ế C kG/ cm20,2
13 Góc ma sát trong φ đ10048’
14 H s nén lún a 1-2 cm2/kG 0,04
*Mô đun t ng bi n d ng: E ế 0 = β,
Sinh Viên:Hoàng Văn Bình 4 L p:DCTV-DCCT K54
V i β = 0,62 mk = 2,5 thay s ta có: E0 = 74,1 (kG/cm2).
*S c ch u t i qui c : R ướ 0 = m[(A.b + B.h ) γ + Dc],
Quy c l y m =1 ; b = 1 ; h = 1 ; ướ
v i φ = 100 48’ A = 0,21 ; B = 1,90 ; D = 4,31;
Thay s ta có: R0 = 1,2(kG/cm2).
L p 4: Sét pha màu nâu xám, nâu g , tr ng thái d o ch y
L p 4 n m phía d i l p 3, ch g p 2 h khoan 4 và 5 t i các đ sâu 6m(HK4), ướ
6,5m(HK5). B dày l p thay đ i t 1,4 đ n 2,2m. Thành ph n là sét pha màu nâu xám, nâu ế
g , tr ng thái d o ch y. Chi u dày trung bình c a l p là 2,2m.
B ng ch tiêu c lí l p 4 : ơ
STT Các ch tiêu c ơ Ký hi uĐ n vơ Giá tr TB
1 Đ m t nhiên W % 33,1
2 Kh i l ng th tích t nhiên ượ γw g/cm31,7
3 Kh i l ng th tích khô ượ γcg/cm31,3
4 Kh i l ng riêng ượ γsg/cm32,7
5 H s r ng t nhiên eo1,075
6 Đ l r ng n % 51,8
7 Đ bão hoàG % 82,2
8 Gi i h n ch y Wl% 34,8
9 Gi i h n d o Wp% 24,2
10 Ch s d o Ip % 10,1
11 Đ s t IS0,84
12 L c dính k t ế C kG/ cm20,13
13 Góc ma sát trong φ đ8025’
14 H s nén lún a 1-2 cm2/kG 0,059
*Mô đun t ng bi n d ng: E ế 0 = β,
V i β = 0,62 mk = 1 thay s ta có: E0 = 21,8 (kG/cm2).
*S c ch u t i qui c : R ướ 0 = m[(A.b + B.h ) γ + Dc]
Quy c l y m =1 ; b = 1 ; h = 1 ; ướ
v i φ = 80 25 A = 0,15 ; B = 1,58 ; D = 3,95;
Thay s ta có: R0 = 0,81(kG/cm2).
L p 5: Bùn sét pha l n h u c màu xám ghi, xám đen ơ
L p 5 n m phía d i l p 4, n m đ sâu 8m(HK1), 9,2m(HK2), 7,5m(HK3), ướ
8,2m(HK4), 7,9m(HK5). B dày l p thay đ i t 30,3 đ n 33,6m. Thành ph n là bùn sét pha ế
l n h u c màu xám ghi, xám đen. Chi u dày ơ trung bình c a l p: 32,52
B ng ch tiêu c lí l p 5 : ơ
STT Các ch tiêu c ơ Ký hi uĐ n vơ Giá tr TB
1 Đ m t nhiên W % 44
2 Kh i l ng th tích t nhiên ượ γw g/cm31,62
3 Kh i l ng th tích khô ượ γcg/cm31,1
4 Kh i l ng riêng ượ γsg/cm32,66
5 H s r ng t nhiên eo1,383
Sinh Viên:Hoàng Văn Bình 5 L p:DCTV-DCCT K54