PH N 1
M ĐU
1.1. ĐT V N Đ
Theo lu t đt đai 1993: “Đt đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là t li uư
s n xu t đc bi t, là thành ph n quan tr ng hàng đu c a môi tr ng s ng, là ườ
đa bàn phân b các khu dân c , xây d ng kinh t , văn hoá xã h i, an ninh qu c ư ế
phòng”.
V y đt đai đc hình thành t t nhiên nh ng không th tái t o đc ượ ư ượ
và là t li u c b n ph bi n và đc bi t nh t trong s n xu t nông nghi p.ư ơ ế
Do đó, đ s d ng đt đai m t cách h p lý và hi u qu thì ph i có s qu n
lý ch t ch toàn b v n đt.
CacMac đã kh ng đnh: Đt là kho tàng cung c p cho con ng i m i ườ
th c n thi t n u trong quá trình s d ng đt mu n đt đc hi u qu cao ế ế ượ
nh t ph i có k ho ch c th v th i gian l p đc quy ho ch và không ế ượ
gian”.
Đt đai là ngu n tài nguyên có gi i h n nh ng không th thi u đi v i ư ế
m i sinh v t. Tuy nhiên, đt đai vô h n v th i gian nh ng ch t l ng và giá ư ượ
tr s d ng c a đt đai l i ph thu c vào vi c khai thác và c i t o b o v
c a con ng i. Trong xã h i hi n nay, nhu c u s d ng đt ngày càng tăng ườ
và s chuy n đi m c đích s d ng cũng tăng d n do s tác đng tăng dân
s , phát tri n kinh t đc bi t là đô th hoá. Vi t Nam v i di n tích t nhiên ế
đc x p th 59 trong t ng s 200 qu c gia, dân s trên 83 tri u ng i, x pượ ế ườ ế
vào nhóm nh ng n c đt ch t ng i đông, bình quân đt t nhiên trên đu ướ ườ
ng i 0,43 ha/ng i b ng 1/7 m c bình quân trên th gi i. Đt đai luôn cóườ ườ ế
gi i h n và đc bi t không tái t o đc, song n c ta l i là m t n c nông ượ ướ ướ
nghi p kém phát tri n nên vi c s d ng đt c n ph i d a trên c s khoa ơ
1
h c và căn c pháp lý cho phù h p v i t ng giai đo n phát tri n c a đt
n c.ướ
Do đó, vi c đánh giá hi n tr ng s đt là r t quan tr ng và c n thi t ế
giúp cho công tác qu n lý đt đai ch t ch phù h p h n. T đó có nh ng ơ
đi u ch nh qu đt và vi c s d ng đt cho phù h p v i đi u ki n t nhiên
kinh t xã h i c a m i th i k . Đng th i, c i t o b o v và s d ng cóế
hi u qu ngu n tài nguyên đt đai c a m i vùng, c a c n c đ đm b o ướ
n n nông nghi p phát tri n b n v ng .
Xu t phát t t m quan tr ng nêu trên, đc s đng ý c a Tr ng Đi ượ ườ
h c Tây Nguyên, Khoa Nông - Lâm nghi p và U ban nhân dân xã Ea Pô
chúng tôi th c hi n chuyên đ: “Đ ánh giá hi n tr ng s d ng đt t i xã Ea
Pô, huy n C Jut, t nh Đăk Nông”. ư
1.2 M C TIÊU CHUYÊN Đ
- Đánh giá đc đi u ki n t nhiên kinh t - xã h i c a xã Ea Pô.ượ ế
- Đánh giá đc tình hình s d nh đt t i xã Ea Pô.ượ
- Đ xu t đc ph ng h ng s d ng đt h p lý c a xã EaPô. ượ ươ ướ
1.3 YÊU C U
- N m đc h th ng pháp lu t đt đai và các văn b n pháp qui ượ
có liên quan đn chuyên đ.ế
- N m rõ hi n tr ng s d ng đt c a xã Ea Pô.
- N m rõ nh ng y u t tác đng đn hi n tr ng s d ng đt c a đa ế ế
ph ng.ươ
- Đ xu t đc ph ng h ng s d ng đt h p lý trên đa bàn xã Ea ư ươ ướ
Pô.
1.4 GI I H N C A CHUYÊN Đ
2
Chuyên đ ph c t p và mang tính xã h i cao, có liên quan đn nhi u ế
v n đ nh ng th i gian có h n nên chúng tôi ch d ng m c đánh giá hi n ư
tr ng s d ng đt năm 2006 trong đa gi i hành chính xã Ea Pô.
PH N 2
T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
2.1 C S LÝ LU NƠ
2.1.1 Khái ni m đt đai
- Đt là l p v t ch t n m ngoài cùng c a v trái đt đc hình thành ượ
do s tác đng t ng h p c a các y u t : sinh v t, khí h u, đá m , đa hình và ế
th i gian. Là l p m t t i x p c a v trái đt, có chi u dày không gi ng nhau ơ
có kh năng s n xu t ra nh ng s n ph m cây tr ng.
- Đt đai là l p m t t i x p c a v trái đt (l c đa), có chi u dày ơ
không gi ng nhau, có th giao đng t vài xentimét đn vài mét, có kh s n ế
xu t ra nh ng s n ph m c a cây tr ng.
- Đt đai là t li u s n xu t c b n nh t, ph bi n nh t, quý báu nh t ư ơ ế
c a n n s n xu t nông nghi p.
2.1.2 Đc đi m c a đt đai
Đt luôn có nh ng đc đi m:
- Đc đi m v t lý : Đt là m t h th ng bao g m ba th : r n, l ng và
khí, trong đó th r n là thành ph n c b n c a đt, nó đc ví nh b x ng ơ ượ ư ươ
c a đt, là n i d tr các ch t dinh d ng cho sinh v t đt. Đc đi m này ơ ưỡ
3
ph thu c vào thành ph n c b n là thành ph n c gi i-thành ph n c u t o ơ ơ
c b n c a đt và k t c u đt. Ngoài ra còn có các đc đi m khác nh : chơ ế ư ế
đ nhi t, ch đ n c, ch đ khí c a đt và đc đi m v t ch t khác. ế ướ ế
- Đc đi m hoá h c : Đt các nguyên t hoá h c t n t i d i d ng ướ
h p ch t t ng s nh : SiO ư 2, Fe2O3, Al2O3 …Hàm l ng các ch t t ng s nàyượ
tu thu c khoáng v t hình thành đá và đt. Trong đt luôn di n ra quá trình
khoáng hoá và mùn hoá t o thành các ch t h u c và ch t mùn cho đt. Đt ơ
có kh năng h p ph và trao đi ion nh có keo đt. Nh có các thành ph n
trên mà đt có tính ch t chua hay tính ki m, tu thu c vào thành ph n hoá
h c c a đt mà đt giàu hay nghèo ch t h u c và ch t mùn. ơ
- Đc đi m sinh h c : Trong đt có r t nhi u sinh v t sinh s ng và
ho t đng, h vi sinh v t đt đc bi t phong phú v ch ng lo i cũng nh s ư
l ng g m: n m, vi khu n, x khu n… Đc bi t có m t s lo i vi sinh v tượ
có kh năng c đnh Nit trong không khí . Nh đc đi m này c a đt mà ơ
quá trình chuy n hoá và khoáng hoá di n ra nhanh h n và giàu thêm các ch t ơ
dinh d ng t o lên đ phì nhiêu c a đt. ưỡ
2.1.3 Nh ng nhân t ch y u tác đng đn vi c s d ng đt đai ế ế .
+ Tác đng c a c s th ng t ng nh :quy ho ch, k ho nh s d ng ơ ượ ư ế
đt, các quy t đnh v vi c s d ng đt c a B Tài nguyên và Môi tr ng, ế ườ
S Tài nguyên và Môi Tr ng. ườ
+ Tác đng c a công nghi p
+ Tác đng c a các y u t t nhiên ế
+ Tác đng c a con ng i trong quá trình s d ng ườ
2.1.4 S c n thi t c a đánh giá hi n tr ng s d ng đt ế
Hi n tr ng s d ng đt là c s khoa h c đ l p quy ho ch, k ho ch ơ ế
s d ng đt h p lý. Vi c đánh giá chính xác hi n tr ng s d ng đt thì k ế
4
ho ch s d ng đt s đc l p chi ti t h n, phù h p hi n tr ng và mang ượ ế ơ
tính chính xác cao, tính kh thi cao.
M t khác, đt đai là tài nguyên vô cùng quí hi m, là t li u s n xu t ế ư
không th thay th , không th tái t o l i đc nên đánh giá hi n tr ng s ế ượ
d ng đt là công c quan tr ng đ đi u ch nh vi c s d ng đt cho phù h p
v i đi u ki n t nhiên kinh t xã h i c a t ng đa ph ng. ế ươ
Đánh giá hi n tr ng s d ng đt góp ph n hoàn thi n h th ng qu n
lý đt đai.
2.1.5 Tình hình s d ng đt Vi t nam
N c ta có di n tích trung bình x p th 59 trên t ng s 200 qu c giaướ ế
trên th gi i và thu c di n đông dân nên yêu c u s d ng đt b c xúc và bế
trí đt đai là v n đ r t quan tr ng.
Trong th c t , qua m t th i gian dài vi c s d ng đt h p lý ch y u ế ế
là đt nông nghi p, không toàn di n trên các lo i đt.
Vi c s d ng đt đai h p lý là v n đ quan tr ng liên quan đn toàn ế
b n n kinh t c a c n c, c a toàn xã h i, trên nguyên t c u tiên đt đai ế ướ ư
cho s n xu t nông nghi p.
B ng 1: C c u s d ng đt Vi t Nam ơ
2.1.6 Tình hình s d ng đt c a xã Ea Pô, huy n C Jut, t nh Đăk Nông ư
Đc s quan tâm c a UBND ĐăkLăk (nay thu c t nh ĐăkNông), Sượ
Tài nguyên và Môi Tr ng, UBND huy n C Jut, năm 2001 UBND xã Ea Pôườ ư
Stt Lo i đt Di n tích (ha)Ty l (%)
1
2
3
4
T ng di n tích t nhiên
Đt nông nghi p
Đt phi nông nghi p
Đt ch a s d ng ư
32.898.733,00
19.788.349,00
1.782.612,00
11.327.772,00
100
60,15
5,42
34,43
5