ạ ạ ự ườ ế ượ ng chi n l c trong quy ho ch xây d ng, quy ho ch đô
ị
ệ
ậ ế ượ ề c (ĐMC) t p trung vào các v n đ môi tr
ự ấ ấ ươ ả
ườ ng án, gi ườ ộ ả ụ ể
ự ự ạ
đó, B Xây d ng ban hành Thông t ồ ườ ẫ ạ ườ ng ng chính, các tác ằ i pháp nh m ệ ự ng khi th c hi n ư c trong đ án quy ho ch xây ự ế ộ ế ượ ng chi n l
ướ ự ạ
Đánh giá môi tr ầ th (ph n 1) (SQHKT) Vi c phân tích, đánh giá và d báo trong đánh giá môi tr chi n l ể ề ề ằ đ ng tích lũy ti m tàng nh m đ đ xu t các ph ộ ắ gi m thi u, kh c ph c các tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ơ ở quy ho ch xây d ng. Trên c s h ng d n đánh giá môi tr ị d ng, quy ho ch đô th .
ổ ư ứ ướ Thông t ch c, cá nhân trong n
ả ẫ ng d n các t ẩ
ạ ườ c và n ạ ự
ị ạ ạ ệ ồ ự ướ ệ ậ ế ượ ng chi n l ồ ồ
ạ ạ ể ư ự ạ ạ ướ ằ c này nh m h ị ế ngoài có liên quan đ n vi c l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý quy ho ch xây d ngự đánh giá môi tr c trong các đ án quy ho ch xây d ng và quy ho ch đô th , bao g m đ án quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch chung, quy ho ch phân khu, quy ho ch chi ti
ồ ạ ự ươ Theo đó, các ph
ị ạ ề ướ ế t, quy ho ch xây d ng đi m dân c nông ệ ả
ị ụ ườ
ạ ệ ề ễ
ế ễ ạ ạ
ổ ả
ậ ả ế ồ ự ng pháp th c hi n ĐMC trong đ án quy ho ch xây d ng ậ c chính: Đi u tra, kh o sát, thu th p thông tin, xác đ nh ph m vi ấ ng chính liên quan ư ườ ng khi ch a ệ ự ng khi th c hi n quy ắ ể ể i pháp t ng th nh m gi m thi u và kh c ườ ; L p báo cáo ĐMC trong thuy t minh đ án quy ấ ng
ồ bao g m 06 b cho công tác ĐMC; Xác đ nh các m c tiêu và v n đ môi tr ế ế ự đ n quy ho ch xây d ng; Phân tích hi n tr ng và di n bi n môi tr ườ ậ ự l p quy ho ch xây d ng; Phân tích di n bi n môi tr ằ ề ự ; Đ xu t các gi ho ch xây d ng ộ ph c tác đ ng môi tr ự ho ch xây d ng.
ườ ạ ạ ạ ụ ạ N i dung đánh giá môi tr
ộ
ưở ủ ng đ ng th i đ a ra các d báo xu h
ế ượ ủ ừ ng chi n l ề ề ấ ờ ư ệ ướ ụ ể ượ ự c c a t ng lo i quy ho ch xây d ng ứ ườ ng, đánh giá tác đ ng và m c ự ệ ng và bi n pháp, ướ ộ ng c h ng. N i dung c th đ
ồ ề ả ạ ườ ư ủ ừ ạ ộ ầ ậ c n t p trung vào xem xét các v n đ v môi tr ả ườ ng c a môi tr nh h ạ ụ m c tiêu c a quy ho ch v b o v môi tr ẫ d n trong t ng lo i quy ho ch xây d ng nh sau:
ố ớ ự ề ạ
ấ ấ ộ ồ
ư ừ ả ố
ệ ệ ị
ớ ả ổ ủ ưở ế ậ ổ
ườ ng c a bi n đ i khí h u, đói nghèo, suy thoái môi tr ồ ụ ệ ạ ớ
ễ ị ả
ả ộ ị
ệ ử ấ ự ườ ầ Đ i v i quy ho ch xây d ng vùng c n xem xét các v n đ môi tr ng có ướ ồ ử ụ ạ c, ph m vi tác đ ng l n, bao g m: s d ng tài nguyên (đ t đai, ngu n n ạ ộ ố ự khoáng s n, r ng, c nh quan...); áp l c phân b dân c , phân b các ho t đ ng ự ư ế ng l u v c kinh t trên lãnh th (công nghi p, nông nghi p, du l ch...); môi tr ườ ả ng, thiên sông; nh h ị t; Đánh giá hi n tr ng các ngu n gây ô nhi m l n (vùng đô th , vùng tai, lũ l ườ ệ ng, các công nghi p, vùng khai thác khoáng s n...), các vùng b suy thoái môi tr ủ ườ ả ả ồ ng c a vùng b o t n sinh thái c nh quan. Xác đ nh các n i dung b o v môi tr ả ấ ướ ạ ở c vùng, giao thông vùng, x lý ch t th i liên quy ho ch quy mô vùng (c p n
ườ ự
ư ộ ự ủ ư ố ị
ấ ỹ
ậ ồ ữ ạ
ề ự ố ể ự ủ
ườ ủ ự ộ ạ ng; d báo, so sánh tác đ ng môi tr ng c a các ph
ư ệ ị ả ướ ng các ng l u v c sông...) và đ a ra các d báo xu h đô th , b o v môi tr ườ ề ấ ạ ộ v n đ môi tr ng do tác đ ng c a phân b đô th , dân c , các ho t đ ng kinh ướ ạ ầ ạ ế ườ , m ng l i h t ng k thu t trong vùng; nêu các v n đ môi tr t ng đã và ế ả ư ượ ấ i quy t trong đ án quy ho ch. Đánh giá s th ng nh t gi a các c gi ch a đ ề ụ ụ ể quan đi m, m c tiêu c a quy ho ch xây d ng và các quan đi m, m c tiêu v ươ ườ ệ ả b o v môi tr ng án quy ho ch.ạ
ị ấ ạ ề ườ ố ớ Đ i v i quy ho ch chung: Xác đ nh các v n đ môi tr
ị ố ồ ấ ự ự
ậ ể ụ ườ
ỹ
ầ ễ ấ ự ề ễ ướ ướ ả t; môi tr ế ồ c th i, thoát n
ệ ả ồ
ệ ệ
ự ấ ễ ả
ệ ng làng ngh , môi tr
ấ ứ ộ ậ ề ế ự ườ ộ ờ ư ự
ng do ho t đ ng t ạ ị ể ư ơ ở ả ử ả
ễ ệ ơ ở ị ậ ộ ị ự ự ứ ọ ứ ng chính, b c xúc ệ ớ ọ trong và ngoài đô th bao g m: l a ch n đ t xây d ng trong m i liên h v i ả ng giao thông, xây phòng tránh thiên tai và gi m thi u úng ng p, lũ l ạ ự ồ d ng và m quan; tình tr ng ô nhi m không khí, ti ng n; ô nhi m sông h và ệ ả ướ ả ắ c; b o v di n c ng m; áp l c v qu n lý ch t th i r n; n ả ễ ạ ả ệ s n, các h sinh thái...; Đánh giá hi n tr ng các ngu n gây ô nhi m có nh ư ơ ở ả ế ưở ệ ng tr c ti p (các khu dân c , c s s n xu t công nghi p, b nh vi n, khu h ườ ễ ả ử ng. x lý ch t th i...); các khu v c ô nhi m; m c đ , h u qu ô nhi m môi tr ; đ ngồ ườ ng các vùng ven đô Đánh giá h sinh thái, môi tr ừ ạ ộ ườ th i đ a ra các d báo tác đ ng và di n bi n môi tr các ụ ệ ươ ấ ng m i d ch v , b nh khu dân c , c s s n xu t công nghi p, trung tâm th ướ ấ ệ vi n, giao thông, x lý ch t th i trên c s đ nh h ng phát tri n không gian, ố ấ ấ c u trúc đô th , l a ch n đ t xây d ng, m t đ dân s và phân vùng ch c năng.
ấ
ế
ề ệ ồ ộ ủ
ộ ủ ườ ươ
ạ ử ụ
ế ề ị ấ t: c n xác đ nh các v n đ môi tr
ồ ấ ườ ạ ố ớ ng chính: ch t Đ i v i quy ho ch phân khu: Xác đ nh các v n đ môi tr ướ ệ ầ ấ ượ c ng m, v sinh môi ng không khí, ti ng n, đ t, n l ườ ế ườ ự ng khu tr ng, đi u ki n xã h i c a khu v c...; Đánh giá di n bi n môi tr ạ ự ự ng án quy ho ch trên v c, d báo, so sánh các tác đ ng môi tr ự ơ ở ậ ộ c s m t đ xây d ng, quy ho ch s d ng đ t, b trí các khu ch c năng. ạ ố ớ Đ i v i quy ho ch chi ti ng không khí, giao thông và ti ng n, đ t, n
ấ ư ướ ự ấ ề ị ướ c, cây xanh, n ễ ng c a các ph ứ ố ấ ấ ườ ng chính: ch t ầ ướ ướ c ng m, thu c, cây xanh, n ớ ộ i
ầ ế ả ắ ươ
ử ả c th i, ch t th i r n và đ a ra đánh giá và d báo tác đ ng t ạ ự ủ ng khu v c c a các ph ợ ầ ủ ế ủ ườ ạ
ậ
ng h p quy ho ch chi ti ề ệ ố ủ ể
ng án quy ho ch. ự ỹ ộ ộ ườ ẩ
ậ ề ệ ủ ự ệ
ượ l gom và x lý n ườ môi tr Trong tr t c a các d án đã có đ y đ các thông tin ạ ầ ượ ị ng v h th ng các công trình h t ng k thu t và các công trình xây đ nh l ể ộ ự d ng, n i dung c a ĐMC có th chuy n thành n i dung báo cáo đánh giá tác ị ự ộ ng (ĐTM). Quy trình th c hi n, n i dung báo cáo và th m đ nh đ ng môi tr ộ ị báo cáo ĐTM th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t v đánh giá tác đ ng môi tr ng.
ư ự ể ạ ị ườ ố ớ
ự ự ạ ấ ấ ượ ệ chính trong quá trình th c hi n quy ho ch xây d ng, ch t l ề Đ i v i quy ho ch xây d ng đi m dân c : Xác đ nh các v n đ môi tr ấ ng đ t, n ườ ng ướ c,
ề ể ấ ng, các v n đ môi tr
ạ ộ ng trong ho t đ ng ti u th ộ ề
ủ ỷ ả ; D báo tác đ ng và di n ễ ạ ự ự ườ ự ệ ể ế ườ ườ ệ không khí, v sinh môi tr ệ công nghi plàng ngh , canh tác, chăn nuôi, thu s n bi n môi tr ư ng trong quá trình th c hi n quy ho ch xây d ng đi m dân c .
ớ ự
ế ố ớ ấ ướ t đ i v i đ t n
ơ ả ẫ ể ề ự ự ả
ộ ả ườ ữ ề i, nhu c u xây d ng các công trình c b n v n ư ệ ế đang phát tri n nh Vi ấ ứ ẫ ộ i có chuyên môn, trình đ cao, kh năng đi u hành
ầ ả Trong kho ng 50 năm t ề ấ đang c p thi c có n n kinh t t ậ Nam. Vì v y, qu n lý trong lĩnh v c xây d ng v n là m t “mi n đ t h a” dành cho nh ng ng t ..ố t
ả ề ự
ể ữ ủ
ầ ầ ơ ở ạ ầ
ộ ộ ố ớ ệ ế c, mang đ n cho Vi
ớ ả
ẫ ụ ả ề ố ượ ấ ượ ng l n ch t l
ự ự ự ớ ố ồ ể
ộ ạ ộ ề ấ ộ ố
ế ậ ả ỉ
ế ạ ự
ố ượ ạ ặ ư ế
ỹ ư ả ề ả ự ặ ầ
ẫ ấ ớ ề c có n n kinh t
ẳ ự ế ử ụ s d ng. M t khác, trong kho ng 50 năm t ơ ả ế ố ớ ấ ướ t đ i v i đ t n ự ệ ư ậ ẫ
ự ộ ả
ữ ớ ử ứ ấ ứ ể Qu n lý xây d ng – "mi n đ t h a" đáng đ sinh viên th s c ủ ể ậ ự Trong nh ng năm g n đây, không th ph nh n s phát tri n nhanh chóng c a ả ổ ộ ặ ủ ệ ố h th ng c s h t ng đã d n thay đ i b m t c a các thành ph l n trong c ạ ơ ớ ạ ệ ướ ệ n t Nam m t di n m o m i, năng đ ng và hi n đ i h n ự ộ ề ộ mà vai trò l n thu c v đ i ngũ ngành Qu n lý xây d ng. ế ng ngu n nhân l c trong Tuy nhiên, s thi u h t c v s l ộ ế ư ư ẫ ngành xây d ng v n là m t h n ch ch a đ a ngành phát tri n đúng v i t c đ ầ ẳ c n có. S lao đ ng có trình đ cao đ ng, trung c p ngh trong toàn ngành xây ố ợ ậ ự d ng nói chung ch chi m 11,8%, s th b c cao (b c 6,7) chi m kho ng 7% ộ ạ ự ng k s qu n lý xây d ng đ t trình đ đ i nhân l c ngành. Trong khi đó, s l ự ờ ọ i n ng v lý thuy t, ít th i gian th c hành, xa h c, cao đ ng không ít nh ng l ờ i, nhu c u xây d ng các r i th c t ế đang phát công trình c b n v n đang c p thi ề ộ ả ể t Nam. Vì v y, qu n lý trong lĩnh v c xây d ng v n là m t “mi n tri n nh Vi ề ườ ấ ứ i có chuyên môn, trình đ cao, kh năng đi u đ t h a” dành cho nh ng ng ị ườ ạ ố ng. t và nh y bén v i th tr hành t
ự ụ ặ
ự ự ậ ả ề ậ ự v n v l p và đánh giá d án, l p h s thi
ự ệ ổ ch c thi công, t ư ấ ệ ế ế ổ t k t ệ ự ứ ự ừ ạ
ế ế ệ
ự ệ ả
ể ả ả ế ệ ự ể ố ọ ị ả ư ự
ệ ề ợ ế Ngành qu n lý xây d ng là ngành tr c ti p th c hi n nhi m v ho c th c hành ứ ồ ơ ư ấ ch c t ầ ị ẩ ạ ộ các ho t đ ng trên t ng giai đo n chu n b và th c hi n d án nh đ u th u, tri n khai thi t k , thi công, bàn giao nghi m thu và thanh quy t toán công trình. T t nghi p ngành Qu n lý xây d ng, sinh viên có th đ m nhi m các v trí quan ự ề tr ng trong lĩnh v c xây d ng nh chuyên viên v qu n lý d án, qu n lý tài ở ấ ượ ả chính, qu n lý ch t l ng... trong các s , ban, ngành, doanh nghi p; tr lý v tài
ự ư ấ ư ấ v n thi
ố ự ế ế ố
ự ệ ệ ầ ư ề v n đ u t ơ ự ự
ậ ả
ị ợ
ị ơ v n thi
ủ ự ơ ủ ỹ ư ả ng c a k s qu n lý d ậ ộ ỹ ế ế ư ứ ươ nh m c l
ứ
ố ấ ữ ự
ậ ứ ị ự ặ ự ở ề ể ẽ
ậ ẽ ế c.
ữ ớ
ơ ướ trên cùng v i mong mu n đ nh h ướ ế ng, mang đ n nh ng c ưỡ ướ c ng
ố ứ ạ ọ ươ ng Đ i h c Giao thông V n t
ị ọ ạ t nh t cho các b n h c sinh đang đ ng tr ng lai, Tr ố ườ ố ế ự ế
ế ị
ệ th c hi n ch ẽ ượ ngành Qu n lý Xây d ng. Sinh viên s đ ự ậ ự xây d ng, l p d toán công trình, h
ự ự ỉ ẫ ế ể ư ủ ầ
ự
ộ ớ ạ ả ế ệ ệ ố
ự ề ố ơ ọ ử ng c a ch n ngành ậ ả i TP. HCM đã ạ ươ ng trình liên k t đào t o ứ ữ c trang b nh ng ki n th c ồ c ch d n đ đ a ra cách nhìn, đánh giá c a m t nhà ệ , nhà qu n tr trong qu n lý đi u hành xây d ng. Ngoài ra, cùng v i vi c ị ỹ t và tác phong làm vi c hi n đ i, sinh ự ơ ộ t nghi p s có r t nhi u c h i tham gia vào các d án xây d ng
ấ c ngoài.
ế ệ ẽ ư ở ướ c cũng nh n ạ ố ế ượ ự ể ả
ướ ng trình đào t o qu c t ạ ườ ợ ngành Qu n lý xây d ng đ (IEC), Tr ở c tri n khai b i ậ ả i ng ĐH Giao thông V n t
ể ệ ả t k , doanh v xây d ng trong các công ty t chính, t ể nghi p xây d ng, c quan ki m toán; giám đ c d án hay giám đ c các doanh nghi p trong lĩnh v c xây d ng. ượ ị ừ c Tùy vào t ng v trí khác nhau mà nhân viên ngành qu n lý xây d ng nh n đ ả ứ ươ ừ ệ ng phù h p. Nhìn chung, khi làm vi c trong các đ n v qu n lý, t ng m c l ị ư ấ ự ơ ứ ươ t k hay đ n v thi công…thì m c l đ n v t ỹ ư ử ự ươ ng c a các c nhân, k s , cán b k thu t khác. Qua ng t án t ơ ộ ế ẵ ế ớ ề ả ộ ệ ờ th i gian tích lũy kinh nghi m c ng v i n n t ng ki n th c có s n, c h i ti n ư ơ ế m doanh đ n nh ng v trí, c p b c cao h n nh Giám đ c d án ho c t ế ệ nghi p xây d ng riêng s đ n và m c thu nh p khi đó có th s là đi u khi n ả ườ ề i ph i m nhi u ng ừ ự ế ấ Xu t phát t th c t ấ ộ ố h i t ợ ề ngh phù h p cho t ố ợ ớ ph i h p v i các bên đ i tác qu c t ả ố ế qu c t ề ỹ ậ chuyên môn v k thu t xây d ng, kinh t ờ ượ ồ ơ ờ s m i th u đ ng th i đ ề ị ả ế kinh t trang b k năng giao ti p ti ng Anh t viên sau khi t trong n ươ Ch ố ế Trung tâm Đào t o và H p tác Qu c t ẽ Tp.HCM hi n đang xét tuy n sinh và s khai gi ng vào tháng 10/2013.

