Ụ Ụ M C L C
Ả Ụ
DANH M C B NG
Ể Ồ Ụ
DANH M C BI U Đ
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
Exploratory Factor Analysis EFA:
International Labour Organization ILO:
KaiserMeyerOlkin KMO:
ứ ọ Nghiên C u Khoa H c Sinh Viên NCKH SV:
ị ị ủ Ngh Đ nh Chính Ph NĐCP:
ế ỹ ư
Phó Giáo S – Ti n S PGS.TS:
Probability value Pvalue:
Statistical Package for the Social Sciences SPSS:
ữ ạ
ệ
Trách Nhi m H u H n TNHH:
World Trade Organization WTO:
5
Ớ Ệ GI I THI U CHUNG
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ệ ứ ổ ươ ế ạ ớ Năm 2007, Vi ậ
t Nam gia nh p T Ch c Th ng M i Th Gi ớ
i (WTO) v i
ừ ế ướ ộ ề ự ế ể ổ ị quy t tâm t ng b c xây d ng m t n n kinh t ề
ngày càng n đ nh và phát tri n b n
ữ ừ ặ ả ố ặ ớ ề ữ
v ng.M c dù nh ng năm v a qua kinh t ế ướ
n c ta ph i đ i m t v i nhi u thách
ủ ạ ứ ớ ủ ả ờ ố ủ ườ th c l n c a l m phát và kh ng ho ng kinh t ế ế ớ
th gi i, đ i s ng c a ng i dân
ượ ả ệ ề ọ ứ ố ủ ệ ầ ườ ẫ
v n đ ặ
c c i thi n rõ r t v m i m t.M c s ng d n đi lên c a ng i dân cũng t ỉ
ố ả ủ ộ ố ự ầ ệ ậ ớ ị ế ủ ụ ệ
l thu n v i nh p đi u h i h c a cu c s ng và s c n thi ộ
ị
t c a các d ch v xã h i
ệ ố ộ ị ữ
ụ
dành cho các gia đình.Trong s các d ch v đó, giúp vi c gia đình là m t trong nh ng
ụ ượ ơ ả ở ề ấ ị
d ch v đ c quan tâm h n c b i nó giúp ích r t nhi u cho các gia đình b n r n ậ ộ ở
ư ộ ố ớ
các thành ph l n nh Hà N i.
ể ệ ở ị ớ ư ộ ở Có th nói, giúp vi c gia đình ộ
các đô th l n nh Hà N i đã tr thành m t
ố ớ ụ ữ ữ ệ ề ệ ấ ẫ ộ vi c làm h p d n đ i v i nhi u ph n nông thôn. Đây là m t trong nh ng h qu ả
ệ ể ế ở ặ ệ ủ
c a vi c phát tri n kinh t ị
và quá trình đô th hóa nhanh chóng ộ
Hà N i, đ c bi t là
ậ ỉ ấ ượ ử ổ ệ ế ề ộ vi c sát nh p t nh Hà Tây vào Hà N i, khi n cho nhi u vùng đ t đ ụ
c s a đ i m c
ừ ấ ự ệ ệ ặ ử ụ
đích s d ng t đ t canh tác nông nghi p thành công nghi p ho c xây d ng các khu
ư ớ ộ ộ ề ế ậ ỏ ườ dân c m i. Đi u này khi n cho m t b ph n không nh ng ả
i nông dân ph i
ể ề ề ổ ặ ọ
chuy n đ i ngh ho c h c thêm ngh khác.
ư ậ ệ ầ ộ ượ ế ậ ộ Nh v y, quan h cung – c u trong xã h i đã đ c thi t l p. Các h gia đình
ư ộ ệ ầ ộ ị ế ế thành th ngày nay coi lao đ ng giúp vi c gia đình nh m t nhu c u thi t y u, giúp
ườ ợ ườ ẹ ề ả ặ ớ ờ cho ng i v , ng ơ
i m trong gia đình gi m b t gánh n ng, có nhi u th i gian h n
ụ ệ ệ ộ ồ ờ ả ị
cho công vi c xã h i. Đ ng th i, d ch v giúp vi c gia đình cũng giúp gi ế
i quy t
ộ ộ ủ ế ệ ậ ặ ạ ộ ệ ữ ở tình tr ng thi u vi c làm c a m t b ph n lao đ ng, đ c bi ộ
t là lao đ ng n nông
thôn.
ự ụ ệ ấ ầ ồ ị ế
Tuy nhiên, ngu n cung c p nhân l c cho d ch v giúp vi c gia đình h u h t
ẻ ộ ọ ư ấ ớ ỹ ụ ữ
là ph n và tr em nghèo nông thôn v i trình đ h c v n và k năng ch a cao.
ủ ử ụ ế ọ ệ ầ ộ ộ Theo các ch s d ng lao đ ng, h u h t h tìm lao đ ng giúp vi c gia đình qua
ư ệ ở ặ ạ ớ ộ ố ấ ệ ỉ
6
quan h cá nhân, nh bà con
quê ho c b n bè gi i thi u. Ch có m t s r t ít tìm
ớ ệ ệ ệ ế ồ ộ ự qua các Trung tâm gi i thi u vi c làm. Vi c tìm ki m ngu n lao đ ng t phát này
ằ ầ ộ ượ ệ ạ ỹ ế
cũng nói lên r ng h u h t các lao đ ng không đ ề
c đào t o k năng giúp vi c. Đi u
ề ấ ả ờ ườ ử ụ ộ này đã gây nhi u khó khăn và làm m t th i gian cho c ng i s d ng lao đ ng và
ườ ứ ệ ệ ầ ạ ộ ộ ng ủ
i lao đ ng. Bên c nh đó, tinh th n, thái đ làm vi c và ý th c trách nhi m c a
ườ ủ ử ụ ầ ủ ư ứ ệ ộ không ít ng i giúp vi c cũng ch a đáp ng yêu c u c a các ch s d ng lao đ ng.
ự ữ ứ ử ề ế ậ ố Các tiêu chí v tính trung th c, th t thà, nh ng hành vi ng x và n p s ng văn
ầ ủ ị ư ứ ủ ộ ở minh đô th ch a đáp ng yêu c u c a các ch thuê lao đ ng ố
thành ph .
ệ ầ ở ề ộ Ở ệ
Vi t Nam, giúp vi c gia đình đang d n tr ứ
thành m t ngh chính th c.
ủ ủ ị ị ị ố
Ngày 25 tháng 5 năm 2014, Ngh đ nh s 27NĐCP c a Chính ph quy đ nh chi ti ế
t
ộ ố ề ủ ề ậ ộ ộ ộ ườ thi hành m t s đi u c a B Lu t Lao đ ng v lao đ ng là ng ệ
i giúp vi c gia đình
ệ ự ề ớ ủ đã có hi u l c. Theo bà Nelien Haspels chuyên gia v gi i c a ILO châu Á Thái
ươ ử ộ ị ị ệ
ẽ g i đi m t thông đi p
ộ ự ủ
Bình D ng, tác đ ng tích c c c a Ngh đ nh này là nó s “
ẽ ằ ề ệ ả ả ầ ạ ị ộ
m nh m r ng ngh giúp vi c gia đình, khi b o đ m các yêu c u quy đ nh, là m t
ề ệ ạ ợ ể ề ế ngh chuyên nghi p, mang l ữ
i nh ng l i ích đáng k v kinh t ộ
và xã h i cho các
ườ ệ ả ườ ệ ả ộ gia đình thuê ng i giúp vi c, cho b n thân ng i giúp vi c và c xã h i Vi ệ
t
ể ệ ự ậ ủ ủ ằ ề ề ệ Nam”. Đi u đó th hi n s ghi nh n c a Chính ph r ng ngh giúp vi c gia đình
ị ườ ể ọ ể ậ ệ ộ mang ý nghĩa quan tr ng, đ các th tr ả ằ
ng lao đ ng có th v n hành hi u qu b ng
ể ụ ữ ề ệ ệ ấ ạ ộ cách t o đi u ki n đ ph n làm vi c và duy trì năng su t lao đ ng ngoài gia đình.
ư ậ ở ệ ộ ộ Nh v y, Vi ầ
t Nam nói chung và Hà N i nói riêng đang có m t nhu c u
ế ề ự ể ệ ả ạ ộ ấ
c p thi t v đào t o m t cách bài b n đ nâng cao năng l c làm vi c cho l c l ự ượ
ng
ệ ộ ạ ố ồ ế lao đ ng giúp vi c gia đình. Trong khi t i Thành ph H Chí Minh, tính đ n nay đã
ả ơ ớ ủ ệ ệ ướ có kho ng h n 10 trung tâm Gi i thi u vi c làm c a nhà n c và công ty TNHH có
ứ ứ ườ ệ ở ư ộ ạ
ch c năng đào t o, cung ng ng i giúp vi c gia đình; trong khi Hà N i, ch a có
ứ ự ề ề ặ ệ ữ nhi u quan tâm nghiên c u thích đáng v lĩnh v c này, đ c bi t là nh ng nghiên
ụ ể ề ệ ạ ủ ự ệ ộ ộ ứ
c u đánh giá c th v trình đ năng l c hi n t i c a lao đ ng giúp vi c gia đình
ữ ệ ầ ạ ằ ấ ườ ạ ặ ề
nh m cung c p các d li u v nhu c u đào t o cho các tr ề
ng d y ngh ho c trung
ớ ệ ệ ố ộ ị tâm gi i thi u vi c làm trên đ a bàn Thành ph Hà N i.
7
ỏ ấ ộ ố ư ậ ế ượ ặ ự ế Nh v y, m t s câu h i c p thi c đ t ra có liên quan đ n lĩnh v c này t đ
ộ ầ ữ ứ ế ế ủ ệ ộ t c a lao đ ng giúp vi c gia đình ỹ
là: Nh ng ki n th c, k năng và thái đ c n thi
ệ ở ệ ủ ự ự ạ ộ ộ ộ hi n nay Hà N i là gì? Th c tr ng năng l c làm vi c c a đ i ngũ lao đ ng này
ở ứ ộ ể ề ấ ữ ự ệ ợ đang m c đ nào? Có nh ng g i ý gì có th đ xu t trong vi c xây d ng ch ươ
ng
ề ệ ệ ạ ằ ộ trình đào t o ngh nh m nâng cao tính chuyên nghi p cho lao đ ng giúp vi c gia
ể ả ờ ứ ự ề ỏ ọ đình? Đ tr l i các câu h i trên, nhóm nghiên c u đã l a ch n đ tài “ Đánh giá
ệ ủ ự ố ộ ị ệ
năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn Thành ph Hà
ụ ạ ề” trong công tình NCKH SV năm 2014. Nghiên c uứ N i ộ Ng ý cho đào t o ngh
ữ ự ẽ ệ ạ ầ ộ ệ
này s đóng góp m t ph n h u ích trong vi c đào t o nâng cao năng l c làm vi c
ệ ể ề ẩ ộ ệ
cho lao đ ng giúp vi c gia đình, thúc đ y hình thành và phát tri n ngh giúp vi c,
ị ườ ệ ậ ộ ể
phát tri n th tr ộ
ng lao đ ng giúp vi c gia đình, nâng cao thu nh p cho lao đ ng
ể ế ộ ủ ủ ộ nông thôn và phát tri n kinh t xã h i c a Th đô Hà N i.
ứ ổ 2. T ng quan nghiên c u
ệ ệ ạ ấ ộ ộ ộ Lao đ ng giúp vi c gia đình là m t lo i hình lao đ ng đã xu t hi n trên t ừ
ế ớ ả ở ệ ự ượ ộ ấ
r t lâu trên th gi i và c Vi t Nam. L c l ng lao đ ng này đã và đang đóng góp
ộ ủ ấ ướ ự ể ể ế ệ đáng k vào s phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ặ
c, đ c bi t là trong th i k ờ ỳ
ế ổ ệ ề ạ ớ ế kinh t đ i m i. Trong giai đo n hi n nay, khi mà n n kinh t ể
ngày càng phát tri n
ầ ủ ở ấ ớ ố ề ệ ộ ở thì nhu c u c a các gia đình thành ph v lao đ ng giúp vi c là r t l n b i ph ụ
ậ ộ ệ ầ ơ ớ ộ ườ ệ ỡ ữ ầ
n d n b n r n h n v i các công vi c xã h i và c n có ng i giúp đ công vi c gia
ủ ạ ộ ệ ậ ườ ệ ệ đình. Tuy nhiên, trong quan ni m c a đ i b ph n ng i dân Vi t Nam hi n nay,
ư ệ ẫ ộ ượ ữ ề ộ ườ lao đ ng giúp vi c gia đình v n ch a đ c coi là m t ngh và nh ng ng i làm
ệ ượ ư ữ ề ọ công vi c này không đ c tôn tr ng nh nh ng ngành ngh khác. Ở ệ
Vi t Nam,
ề ồ ạ ạ ộ ệ ẫ ư ứ ượ ho t đ ng giúp vi c gia đình v n còn nhi u t n t i và ch a đáp ng đ ầ
c nhu c u
ữ ẫ ộ ườ ề ặ ộ ử ụ
ủ ả ữ
c a c nh ng gia đình s d ng lao đ ng l n nh ng ng ề
i lao đ ng v nhi u m t.
ả ặ ủ ự ứ ề Năm 2001, tác gi ệ ố
ệ
Đ ng Bích Th y đã th c hi n nghiên c u “Đi u ki n s ng
ệ ủ ẻ ề ệ ộ và làm vi c c a tr em gái nông thôn ra Hà N i làm ngh giúp vi c gia đinh” thông
ự ế ữ ế ấ ỏ ướ ổ qua ph ng v n tr c ti p 17 n thi u niên nông thôn d ệ
i 17 tu i đang làm giúp vi c
ạ ủ ế ẫ ộ ộ gia đình t i Hà N i. Qua đó, lý do ch y u d n các em gái nông thôn ra Hà N i làm
ề ệ ề ệ ề ế ộ ố ngh giúp vi c gia đình là do đi u ki n gia đình khó khăn v kinh t , m t s em do
ộ ố ọ ọ ố ở ộ chán h c, h c kém hay tò mò mu n xem cu c s ng ề
ư ế
Hà N i nh th nào. Đi u
ệ ủ ư ẻ ệ ệ ấ ầ ả
8
ki n làm vi c c a tr em gái giúp vi c gia đình là r t khó khăn, h u nh ph i làm
ả ề ể ệ ẫ ầ ả ạ ẳ ớ vi c trong tình tr ng căng th ng c v th xác l n tinh th n v i kho ng 12 – 14
ế ề ậ ượ ỗ ti ng lao đông/ngày. Ti n công nh n đ ọ
ệ ủ
c tùy theo công vi c c a m i em và m i
ủ ế ỉ ượ ề ữ ủ ệ ậ ằ ỏ ử ụ ộ
đi u kiên lao đ ng ch y u ch đ c th a thu n b ng mi ng gi a ch s d ng lao
ớ ườ ủ ế ả ả ộ ố đ ngộ v i ng ấ
i lao đ ng. Các em luôn c m th y thi u th n tình c m c a ng ườ
i
ẹ ể ẻ ặ ạ ơ ả ố
ứ
thân, cha m và không có b n bè cùng l a đ chia s ho c vui ch i do ph i s ng
ườ ộ ệ ố ớ ấ ớ trong môi tr ng khép kín. Đây là m t thi t thòi r t l n đ i v i các em và nó cũng là
ấ ợ ố ớ ự ủ ộ ể
m t đi m b t l ự
ể
i đ i v i s hình thành và phát tri n tâm lý c a các em sau này. D a
ự ả ư ữ ế ằ ậ ạ
vào th c tr ng đó, tác gi ị
đã đ a ra nh ng ki n ngh nh m nâng cao nh n th c v ứ ề
ẻ ể ả ề ề ậ ộ ề
quy n tr ả
em và tuyên truy n sâu r ng các đi u lu t có liên quan đ đ m b o
ề ẻ ờ ướ ỗ ợ ệ ầ ồ
quy n tr em, đ ng th i Nhà n c cũng c n h tr vi c làm cho các gia đình có
ả ặ ệ ứ ớ hoàn c nh đ c bi t khó khăn. Tuy nhiên, nghiên c u m ỉ ừ
i ch d ng l ạ ở ự ượ
l c l
ng i
ư ề ậ ố ượ ẻ ế ệ ộ lao đ ng giúp vi c là tr em mà ch a đ c p đ n nh ng ữ đ i t ng và đ tu i ộ ổ lao
ườ ộ ở ộ ổ ư ụ ữ
ộ
đ ng khác nh ph n và trung niên. ữ
Nh ng ng i lao đ ng ầ
đ tu i này cũng c n
ậ ượ ự ắ ả ờ ị ph i nh n đ c s quan tam đúng đ n, k p th i.
ứ ủ ộ ả ệ ủ ề ộ ị M t nghiên c u khác là c a tác gi Lê Vi t Nga v “Tác đ ng c a d ch v ụ
ệ ớ ượ ự ệ ớ ứ ạ giúp vi c t i gia đình” đ c th c hi n năm 2006 v i ph m vi nghiên c u là ph ngườ
ậ ố ộ ả ậ ừ ả Kim Liên, qu n Đ ng Đa, Hà N i. Tác gi đã thu th p thông tin t c ba đ i t ố ượ
ng
ự ế ế ệ ườ ạ ộ
có liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng giúp vi c gia đình là: Ng ộ
i lao đ ng, ng ườ
i
ộ ườ ớ ạ ộ ử ụ
s d ng lao đ ng và ng ề
i làm ngh môi gi ệ
i ho t đ ng giúp vi c gia đinh. Nghiên
ướ ư ầ ầ ằ ỉ ườ ệ ệ ở ứ
c u trên b c đ u đã ch ra r ng nh c u thuê ng i giúp vi c hi n nay ộ
Hà N i
ấ ớ ỏ ủ ữ ệ ồ ớ ộ ườ là r t l n, đ ng nghĩa v i nh ng tác đ ng không nh c a vi c thuê ng ệ
i giúp vi c
ộ ố ử ụ ủ ụ ứ ồ ờ ị ớ
t i cu c s ng c a gia đình s d ng d ch v . Đ ng th i, nghiên c u cũng nêu lên
ạ ủ ộ ố ệ ủ ườ ở
m t s khó khăn, tr ng i c a các bên nh ư ấ ượ
ch t l ng làm vi c c a ng ộ
i lao đ ng
ư ư ứ ượ ầ ủ ườ ử ụ ch a cao, ch a đáp ng đ c yêu c u c a ng i s d ng lao đ ng ộ . Tuy nhiên, nghiên
ả ệ ỉ ự ứ ẫ ỏ ộ ứ ủ
c u c a tác gi Lê Vi t Nga ch d a trên m t quy mô m u nghiên c u khá nh bao
ườ ườ ử ụ ộ ớ ệ ệ ồ
g m 20 ng i làm thuê, 20 ng ộ
i s d ng lao đ ng và 5 cán b gi i thi u vi c làm
ườ ứ ượ ạ
trong ph m vi ph ng Kim Liên. Bài nghiên c ỉ
u cũng ch khai thác đ ộ ố
c m t s khía
ạ ộ ủ ứ ệ ạ ạ
c nh c a ho t đ ng giúp vi c gia đình do ph m vi nghiên c u ch a r ng ư ộ và cũng ch aư
ượ ả ế ự ắ ạ ề
đ ra đ ề
c nhi u gi i pháp thi ụ
t th c kh c ph c tình tr ng này.
9
ờ ố ứ ủ ữ ư ệ ệ ậ ạ Nghiên c u “Hi n tr ng công vi c và đ i s ng c a n nh p c làm giúp
ệ ạ ố ồ ủ ả vi c nhà t i thành ph H Chí Minh” (2009) c a tác gi Đào Bích Hà có đ i t ố ượ
ng
ữ ứ ườ ư ừ ộ ổ nghiên c u là nh ng ng i lao đ ng trên 18 tu i di c t nông thôn ra thành ph H ố ồ
ệ ệ ả ươ Chí Minh làm công vi c giúp vi c gia đình. Tác gi ử ụ
đã s d ng ph ng pháp nghiên
ể ấ ậ ằ ả ớ ộ ỏ ị ự
ứ
c u đ nh tính v i 15 cu c ph ng v n sâu đ thu th p thông tin nh m ph n ánh th c
ệ ệ ạ ộ ở ố ồ tr ng lao đ ng giúp vi c gia đình hi n nay thành ph H Chí Minh. Theo nghiên
ố ườ ề ờ ề ệ ệ ứ
c u này, đa s ng ặ
i giúp vi c đ u không hài lòng v th i gian làm vi c n ng
ế ự ả ọ ị ị ự ể ủ ủ nh c, c m giác b gò bó, thi u t do và ch u s ki m soát c a gia ch . Ngoài ra
ườ ữ ậ ự ư ể ả ấ ng i n di c còn ph i ch p nh n s xa cách gia đình, không th chăm sóc con cái
ộ ớ ạ ệ ườ ứ ạ ượ và liên h xã h i v i b n bè, ng i thân. Tuy ph m vi nghiên c u đã đ ở ộ
c m r ng
ứ ủ ớ ả ệ ươ ề ậ ở ơ
h n so v i nghiên c u c a tác gi Lê Vi t Nga đã đ c đ c p ứ
trên, nghiên c u
ư ẫ ượ ả ế ự ằ ả ư
này v n ch a đ a ra đ ữ
c nh ng gi i pháp thi ụ ể
t th c, c th nh m gi ế
i quy t
ữ ồ ọ nh ng t n đ ng trên.
ụ ữ ứ ệ ị Trong nghiên c u “Làn sóng ph n nông thôn ra thành th làm giúp vi c gia
ả ươ ầ ả ồ ượ đinh” (2007), tác gi D ng Kim H ng đã ph n nào ph n ánh đ ộ ố
c m t s khía
ạ ộ ủ ệ ở ố ớ ộ ạ
c nh c a ho t đ ng giúp vi c gia đình hai thành ph l n là Hà N i và thành ph ố
ồ ườ ộ ở ủ ườ H Chí Minh. Theo đó, ng i lao đ ng ủ
ngay trong nhà c a gia ch và ng i lao
ọ ở ứ ơ ả ủ ạ ộ ộ
đ ng thuê nhà tr ệ
ngoài là hai hình th c c b n c a lo i hình lao đ ng giúp vi c.
ế ủ ế ủ ỉ ấ ứ ữ ạ ườ Tuy nhiên, h n ch c a nghiên c u này là ch l y ý ki n c a nh ng ng i là ch h ủ ộ
ườ ệ ệ ấ ỏ ườ gia đình có thuê ng ự
i giúp vi c mà không th c hi n ph ng v n sâu ng ộ
i lao đ ng
ự ế ệ ể ư ạ ả ả ư giúp vi c đ ph n ánh tr c ti p tâm tr ng, hoàn c nh cũng nh tâm t ọ
ệ
nguy n v ng
ủ ọ
c a h .
ộ ố ạ ứ ự ấ ớ M i đây nh t, bài nghiên c u ạ
ứ “Nghiên c u th c tr ng m t s lo i hình giúp
ệ ở ệ ề ấ ộ ả ả vi c gia đình Hà N i hi n nay và đ xu t gi i pháp qu n lý ” do tác gi ả Ngô Thị
ọ ự ự ệ ấ ạ Ng c Anh th c hi n năm 2009 đã cho chúng ta th y th c tr ng c a ộ
ủ lao đ ng giúp
ệ ở ệ ề ấ ộ ả ả ợ vi c gia đình Hà N i hi n nay và đ xu t các gi ầ
i pháp qu n lý phù h p và c n
ế ể ấ ượ ệ ộ ồ thi t đ nâng cao ch t l ng lao đ ng giúp vi c gia đình ờ ả ệ
, đ ng th i b o v quy n l ề ợ
i
ủ ườ ườ ử ụ ộ ố ượ ứ ợ
h p pháp c a ng ộ
i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng. Đ i t ng nghiên c u là
ườ ử ụ ữ ụ ệ ộ ộ ị ị ng i lao đ ng giúp vi c và nh ng h gia đình đang s d ng d ch v này trên đ a bàn
ậ ủ ấ ả ư ầ ấ ố ộ ố ữ
các qu n c a thành ph Hà N i nh Ba Đình, C u Gi y, Đ ng Đa… T t c nh ng
ề ượ ề ự ể ạ ấ ỏ ơ
10
ố ượ
đ i t
ng này đ u đ c ph ng v n sâu đ có cái nhìn sâu h n v th c tr ng lao
ệ ả ớ ấ ả ề ấ ề ả ộ
đ ng giúp vi c. Tuy nhiên, tác gi ỉ ề
m i ch đ xu t gi ự
i pháp v v n đ qu n lý l c
ự ự ệ ộ ả ạ ượ
l ứ ư
ng lao đ ng giúp vi c ch ch a th c s đi sâu vào các gi ằ
i pháp đào t o nh m
ệ ủ ọ
ề
nâng cao tay ngh làm vi c c a h .
ớ ự ể ế ộ ấ ướ ầ ộ Cùng v i s phát tri n kinh t xã h i đ t n ề
c, nhu c u v lao đ ng giúp
ư ộ ế ấ ế ủ ệ ể ộ ị vi c đang ngày m t tăng lên nh m t xu th t t y u c a quá trình phát tri n. D ch
ể ệ ạ ề ợ ộ ớ ụ
v giúp vi c gia đình phát tri n đã mang l i nhi u l ư
i ích to l n cho xã h i nh ng
ồ ạ ề ướ ắ ầ ả ả ế ế cũng còn khá nhi u t n t i, v ng m c c n ph i gi ứ
i quy t xung quanh ki n th c,
ủ ườ ệ ủ ộ ố ườ ư ệ ỹ
k năng c a ng i lao đ ng, m i quan h ch nhà ng i giúp vi c cũng nh các
ề ợ ệ ườ ộ ấ ề ộ ả
chính sách b o v quy n l i cho ng i lao đ ng,vv.. . Đây đang là m t v n đ nóng
ỏ ự ứ ơ ủ
ổ
h i, đòi h i s quan tâm thích đáng c a các c quan ch c năng.Tuy nhiên, các
ứ ướ ụ ể ỉ ậ ư ạ ớ nghiên c u tr ộ ố
c đây m i ch t p trung vào m t s khía c nh c th nh tìm gi ả
i
ự ượ ậ ồ ẻ ệ ặ ộ
pháp tái hòa nh p c ng đ ng cho l c l ạ
ng giúp vi c là tr em ho c các khía c nh
ư ư ủ ứ ầ ầ ả ậ pháp lu t và qu n lý. Các nghiên c u này h u nh ch a đánh giá đ y đ và h ệ
ề ự ệ ạ ộ ố ố ộ ư
th ng v th c tr ng lao đ ng giúp vi c gia đình trên toàn thành ph Hà N i, ch a
ượ ả ụ ể ế ự ề ạ ư
đ a ra đ ữ
c nh ng gi i pháp c th , thi ự
ằ
t th c v đào t o nh m nâng cao năng l c
ệ ủ ệ ộ ướ ự ễ làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình Tr ứ
ề
c th c ti n đó, đ tài nghiên c u
ệ ị ệ ủ lao đ ngộ giúp vi c gia đình trên đ a bàn thành ự
“Đánh giá năng l c làm vi c c a
ụ ạ ố ẽ ậ ố ấ
c u ph Hà N i ộ Ng ý cho đào t o ngh ề” s t p trung vào phân tích các yêu t
ự ữ ự ệ ệ ợ
ả
thành nên năng l c làm vi c, tìm ra kho ng cách gi a năng l c làm vi c mong đ i
ườ ử ụ ự ế ủ ự ệ ộ ườ ộ ừ
t phía ng i s d ng lao đ ng và năng l c làm vi c th c t c a ng i lao đ ng.
ứ ề ặ ứ ữ ự ẽ ễ ấ ọ ệ
Nghiên c u này s cung c p nh ng căn c v m t khoa h c và th c ti n cho vi c
ề ủ ế ệ ấ ạ ộ ị ề
đ xu t các ki n ngh đào t o nâng cao tay ngh c a lao đ ng giúp vi c gia đình, t ừ
ự ệ ể ề ệ ẩ ự
đó đóng góp tích c c vào vi c thúc đ y s phát tri n ngh giúp vi c và th tr ị ườ
ng
ệ ộ ở ộ ệ lao đ ng giúp vi c gia đình Hà N i nói riêng và Vi t Nam nói chung.
ụ ứ 3. M c tiêu nghiên c u
ơ ả ứ ụ ề ằ Đ tài nghiên c u nh m vào các m c tiêu c b n sau đây:
(cid:0) ệ ầ ự ự ề ệ ầ ị Xác đ nh các yêu c u v năng l c làm vi c (năng l c làm vi c c n thi ế
t)
ệ ộ ố ộ ị ủ
c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn thành ph Hà N i
11
(cid:0) ự ế ệ ủ ệ ệ ộ ự
Phân tích năng l c làm vi c th c t hi n nay c a lao đ ng giúp vi c gia
ộ ừ ố ị ữ ự ả đình trên đ a bàn thành ph Hà N i, t đó tìm ra kho ng cách gi a năng l c hi n t ệ ạ
i
ự ầ ế ố ớ ệ ộ và năng l c c n thi t đ i v i lao đ ng giúp vi c gia đình.
(cid:0) ư ề ế ề ạ ấ ộ ệ
Đ a ra các đ xu t có liên quan đ n đào t o ngh cho lao đ ng giúp vi c
ố ộ ị gia đình trên đ a bànThành ph Hà N i.
ứ ỏ 4. Câu h i nghiên c u
ể ạ ượ ụ ứ ứ ỏ Đ đ t đ c các m c tiêu nghiên c u trên đây, các câu h i nghiên c u
ả ả ờ ồ ầ
c n ph i tr l i bao g m:
(cid:0) ệ ầ ự ế ủ ộ ị Năng l c làm vi c c n thi ệ
t c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn
ộ ồ ữ ố ộ Thành ph Hà N i g m nh ng n i dung gì?
(cid:0) ự ế ủ ự ệ ộ ị Năng l c làm vi c th c t ệ
c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn
ệ ầ ư ế ữ ự ệ ố ộ ớ ế thành ph Hà N i hi n nay nh th nào so v i nh ng năng l c làm vi c c n thi t?
(cid:0) ữ ế ề ề ạ ằ ị ệ Có nh ng ki n ngh gì v đào t o ngh giúp vi c gia đình nh m nâng cao
ự ự ệ ệ ệ ộ năng l c và s chuyên nghi p trong công vi c cho lao đ ng giúp vi c gia đình t ạ
i
ộ ố
thành ph Hà N i.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
5.1 Quy trình nghiên c uứ
12
ể ồ ứ Bi u đ 1: Quy trình nghiên c u
ứ ồ (Ngu n: Phân tích nhóm nghiên c u)
13
ồ ướ ứ
Quá trình nghiên c u bao g m các b c sau:
(cid:0) ứ ấ ướ ứ ề ệ ệ ề B c 1: Nghiên c u các tài li u th c p v ngh giúp vi c gia đình và
ệ ủ ự ộ ệ
năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình (trong đó có khung lý thuy t v ế ề
ự ủ ườ năng l c làm viêc c a ng ộ
i lao đ ng).
(cid:0) ử ụ ướ ấ ỏ ộ ộ
B c 2: Ph ng v n các h gia đình s d ng lao đ ng
(cid:0) ướ ế ế ả ỏ ự ứ ấ ệ ấ ỏ B c 3: Thi t k b ng h i d a trên tài li u th c p và ph ng v n
(cid:0) ướ ử ể ả ạ ủ ả B c 4: Kh o sát th và ki m tra l ỏ
i tính chính xác c a b ng h i
(cid:0) ướ ự ứ ệ ấ ả ủ ử ụ
ỏ
B c 5: Th c hi n kh o sát và ph ng v n sâu chính th c ch s d ng
ệ ộ ộ lao đ ng và lao đ ng giúp vi c gia đình
(cid:0) ố ệ ậ ượ ướ ấ ề B c 6: Phân tích s li u đã thu th p đ c, rút ra v n đ và nguyên nhân
(cid:0) ướ ế ề ị
ấ
B c 7: Đ xu t các ki n ngh
ậ ố ệ 5.2 Thu th p s li u
(cid:0) ứ ấ ố ệ ứ ấ ượ ậ ừ ồ
S li u th c p: Ngu n thông tin th c c p đ c thu th p t ệ
các tài li u
ữ ệ ệ ề ộ ượ ể sách, báo cáo, d li u v lao đ ng giúp vi c gia đình đã đ ứ
c nghiên c u đ xác
ự ế ủ ự ự ề ệ ệ ầ đinh yêu c u v năng l c làm vi c và đánh giá năng l c làm vi c th c t c a lao
ệ ở ặ ộ ệ ự ộ
đ ng giúp vi c Hà N i. Đ c bi ệ ủ
ế ề
t, các mô hình lý thuy t v năng l c làm vi c c a
ườ ượ ự ứ ự ệ ọ ng ộ
i lao đ ng đ c xem xét và l a ch n làm căn c cho vi c xây d ng mô hình
ự ủ ệ ộ khung năng l c c a lao đ ng giúp vi c gia đình.
(cid:0) ố ệ ơ ấ ượ ậ S li u s c p: Đ c thu th p theo 2 cách sau đây:
ề ả Đi u tra kh o sát:
ố ượ ử ụ ệ ở ộ ộ ả
ng kh o sát: + Đ i t Các h gia đình s d ng lao đ ng giúp vi c ộ
Hà N i
ả ẫ ấ ổ ế ả ổ ố + M u kh o sát: ế
B ng 1 cho th y t ng s phi u phát ra là 170 phi u, t ng s ố
ế ượ ế ề ủ ậ ổ ộ ố phi u thu v là 143 phi u đ ộ
c phân b trên 8 qu n n i thành c a Thành ph Hà N i,
ư ế ế ề ề ế ấ ố
trong đó Hoàn Ki m và Hai Bà Tr ng có s phi u thu v nhi u nh t (25 phi u), Tây
ố ượ ầ ấ ồ ẫ ự ế ấ ặ H và C u Gi y có s l ể
ứ ọ
ng ít nh t (10 phi u). Căn c ch n m u d a vào đ c đi m
ệ ố ư ủ ư ể ề ộ ế ộ ủ và đi u ki n s ng c a dân c cũng nh trình đ phát tri n kinh t ậ
xã h i c a các qu n
ủ ố ộ
ộ
n i thành c a Thành ph Hà N i.
14
ề ẫ ả ấ
B ng 1: Quy mô và c u trúc m u đi u tra
ố ề ố
ầ ấ
Qu nậ
Hoàn Ki mế
Hai Bà Tr ngư
Tây Hồ
ố
Đ ng Đa
Ba Đình
Thanh Xuân
C u Gi y
Hoàng Mai
T ngổ ế
S phi u phát ra
30
25
15
20
15
20
15
30
170 ế
S phi u thu v
26
25
10
20
10
20
10
22
143
ứ ả ồ ủ
(Ngu n: Kh o sát c a nhóm nghiên c u)
ả ượ ế ế ự ệ ả ả + B ng h i ỏ đã đ c thi ỏ
t k d a trên tài li u tham kh o, kh o sát và ph ng
ẫ ỏ ườ ử ụ ỏ ượ ệ ả ộ ấ
v n m u nh ng i s d ng lao đ ng giúp vi c. B ng h i đ ự
c xây d ng trên
ể ả ầ ầ ộ ồ ỏ
thang đo likert 5 đi m. N i dung b ng h i bao g m 2 ph n: Ph n thông tin chung
ự ế ầ ả ỏ ề
v ng ườ ượ
i đ ệ
c kh o sát và ph n câu h i liên quan đ n đánh giá năng l c làm vi c
ườ ự ứ ộ ộ ỹ ủ
c a ng ế
i lao đ ng d a trên 3 tiêu chí: Ki n th c, k năng và thái đ . Ng ườ ượ
c
i đ
ả ượ ả ờ ằ ứ ộ ừ ự ọ ế kh o sát đ ầ
c yêu c u tr l i b ng cách l a ch n m c đ t 1 đ n 5. Quá trình xây
ỏ ượ ế ướ ướ ự ả
ự
d ng b ng h i đ c ti n hành qua 3 b ứ
c: B c 1, nghiên c u khung năng l c làm
ườ ướ ự ứ ể ả ộ ỏ ệ ủ
vi c c a ng ệ
i lao đ ng đ xây d ng khung b ng h i; B c 2, nghiên c u tài li u
ể ự ả ấ ố ượ ứ ấ ướ ả ỏ ỏ th c p đ d th o các tiêu chí trong b ng h i; B c 3, ph ng v n s l ng nh ỏ
ủ ử ụ ể ệ ả ộ ỏ các ch s d ng lao đ ng đ hoàn thi n các tiêu chí trong b ng h i.
ả ượ ế ướ ướ + Quá trình kh o sát đ c ti n hành qua 2 b ử ể ể
ả
c: B c 1, kh o th đ ki m
ứ ể ủ ả ướ ả ậ ỏ ộ tra đ chính xác c a b ng h i; B c 2, kh o sát chính th c đ thu th p thông tin v ề
ự ệ ầ ế ự ế ủ ườ ư ộ năng l c làm vi c c n thi t và th c t c a ng i lao đ ng cũng nh các mong
ấ ủ ề ố mu n đ xu t c a các bên liên quan.
ỏ ấ Ph ng v n sâu:
ủ ử ụ ứ ế ấ ỏ ộ Nhóm nghiên c u đã ti n hành ph ng v n sâu 10 ch s d ng lao đ ng và 15
ủ ử ụ ụ ệ ấ ộ ộ ể ắ
ỏ
lao đ ng giúp vi c gia đình. M c đích ph ng v n sâu ch s d ng lao đ ng đ n m
ế ố ệ ầ ự ả ộ ế ủ ộ ượ
đ c các y u t ph n ánh n i dung năng l c làm vi c c n thi t c a lao đ ng giúp
ự ự ệ ạ ự ế ủ ườ ệ ộ
15
ệ
vi c gia đình, th c tr ng năng l c làm vi c th c t
c a ng i lao đ ng hi n nay và
ệ ề ượ ủ ấ ơ ệ ặ
đ c bi ộ
t là giúp làm rõ h n n i hàm c a các v n đ đ ự
c phát hi n trong th c
ệ ằ ậ ấ ỏ ế ự ệ ộ
trang.Ph ng v n sâu lao đ ng giúp vi c nh m nh n bi t năng l c làm vi c th c t ự ế
ứ ộ ạ ượ ụ ể ề ế ứ ệ ệ ộ ỹ ủ
c a lao đ ng giúp vi c hi n nay, m c đ đ t đ c c th v ki n th c, k năng và
ộ ố ả ưở ứ ấ ế ạ ỗ thái đ , và các nhân t nh h ọ
ng đ n m i lo i. Nhóm nghiên c u r t chú tr ng
ố ượ ấ ả ở ỉ ừ ủ ế
đ n đ i t ớ
ng này b i vì kh o sát m i ch cung c p thông tin t góc nhìn c a ch ủ
ế ầ ả ấ ộ ỏ ườ ề ộ ử ụ
s d ng lao đ ng, vì th c n ph i có thêm ph ng v n sâu ng i lao đ ng đ cung
ầ ủ ừ ệ ủ ố ượ ể ấ
c p cái nhìn toàn di n và đ y đ t quan đi m c a đ i t ng này.
ố ệ ử 5.3 Phân tích và x lý s li u
ữ ệ ứ ậ ượ ử Các d li u nghiên c u sau khi thu th p xong đ ằ
c phân tích và x lý b ng
ươ ị ượ ế ợ ị ị ượ ph ng pháp phân tích đ nh l ng k t h p đ nh tính. Phân tích đ nh l ử ụ
ng s d ng
ớ ự ỗ ợ ủ ụ ề ế ầ ố ớ công c phân tích th ng kê đa bi n v i s h tr c a ph n m m SPSS, v i các
ư ố ả ẫ ậ ủ ể ộ ị ướ ụ ể
b c c th nh là th ng kê mô t m u, ki m đ nh đ tin c y c a thang đo, phân
ố ị ượ ử ụ ể tích nhân t , phân tích means. Phân tích đ nh tính đ ế ợ
c s d ng k t h p đ phân tích
ấ ỏ ớ ươ ổ thông tin thu đ ượ ừ
c t ph ng v n sâu,cùng v i các ph ợ
ng pháp phân tích, t ng h p,
ứ ể ế ề ấ ậ ậ so sánh… đ rút ra các nh n xét và k t lu n cho v n đ nghiên c u.
ố ượ ứ ạ 6. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 6.1 Đ i t ng nghiên c u
ệ ủ ự ệ ồ ộ Năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình bao g m 3 y u t ế ố ấ
c u
ự ứ ế ỹ ộ
ệ
thành trong khung năng l c làm vi c là: ki n th c, k năng, và thái đ .
ứ ạ 6.2 Ph m vi nghiên c u
(cid:0) ề ặ V m t không gian:
ử ụ ộ ố ị ệ
Các gia đình s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn thành ph Hà
ộ ậ ạ ế ậ ậ ậ ồ N i, t p trung t i các qu n trung tâm (bao g m qu n Hoàn Ki m, qu n Hai Bà
ư ậ ậ ậ ậ ố ồ ầ
ậ
Tr ng, qu n Tây H , qu n Đ ng Đa, qu n Ba Đình, qu n Thanh Xuân, qu n C u
ấ ậ Gi y, qu n Hoàng Mai)
(cid:0) ề ặ ờ ố ệ ượ ậ ừ ế V m t th i gian: S li u đ c thu th p t tháng 1 đ n tháng 3 năm 2014
ấ
16
7. C u trúc báo cáo
ớ ệ Gi i thi u chung
ươ ế ề ơ ở ự ự ệ C s lý thuy t v năng l c làm vi c và khung năng l c làm Ch ng 1:
ườ ộ ệ ủ
vi c c a ng i lao đ ng
ươ ệ ủ ự ề ệ ộ Ngh giúp vi c gia đình và năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp Ch ng 2:
ệ ở vi c gia đình ộ
Hà N i
ươ ệ ủ ự ệ ạ ộ : Phân tích năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình t i Hà Ch ng 3
N iộ
ươ ộ ố ề ấ ề ự ạ ệ
ằ
M t s đ xu t v đào t o nh m nâng cao năng l c làm vi c Ch ng 4:
ệ ộ ạ ủ
c a lao đ ng giúp vi c gia đình t ộ
i Hà N i
17
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ự Ệ Ế Ề C S LÝ THUY T V NĂNG L C LÀM VI C VÀ
Ự Ủ Ệ ƯỜ Ộ KHUNG NĂNG L C LÀM VI C C A NG I LAO Đ NG
ự ề ị ệ
1.1 Đ nh nghĩa v năng l c làm vi c
ấ ở ể ệ ề ặ ộ ệ ề ự
M c dù n i dung v năng l c làm vi c có th tìm th y nhi u tài li u sách,
ế ớ ậ ộ ị ư ư ệ ẫ báo áo, lu n văn trên th gi i nh ng hi n nay v n ch a có m t đ nh nghĩa chung nào
ế ậ ụ ự ứ ề ề ấ
v v n đ này. D a trên các cách ti p c n và m c tiêu nghiên c u khác nhau, các nhà
ứ ẽ ị ướ ự ộ
ệ
nghiên c u s đ nh nghĩa năng l c làm vi c theo các cách khác nhau. D i đây là m t
ự ệ ể ề
ố ị
s đ nh nghĩa tiêu bi u v năng l c làm vi c:
ị Spencer, L.M., McClelland, D.C., & Spencer, S.M (1990) đ nh nghĩa “… năng
ự ự ự ữ ể ặ ộ ứ ứ ế ể ậ nh n th c, ki n th c, quan đi m và các giá l cự là nh ng đ ng l c, đ c đi m, s t
ậ ỹ ị ế ấ ỳ ộ ặ ể tr , các k năng nh n bi t và hành vi b t k m t đ c đi m cá nhân nào mà có th ể
ườ ấ ự ữ ể ể ậ ộ đo l ặ
ng m t cách đáng tin c y mà nh ng đ c đi m này có th cho th y s khác
ệ ể ữ ữ ườ ệ ố ự ườ ự ệ bi t đáng k gi a nh ng ng i th c hi n t ữ
t và nh ng ng i th c hi n trung bình,
ữ ườ ữ ự ệ ệ ả ườ ự ệ ệ ả nh ng ng i th c hi n hi u qu và nh ng ng i th c hi n không hi u qu . Năng
ể ế ả ả ồ ộ ị
ự
l c có th bao g m c ý đ nh, hành đ ng và k t qu ”.
ế ậ ạ ẩ Theo Bernard Wynne và David Stringer trong tác ph m “Ti p c n Đào t o và
ể ướ ộ ỹ Phát tri n d ự
i góc đ Năng l c” năm 1997 thì “ ế
Năng l cự bao g m k năng, ki n
ồ
ỹ ượ ủ ể ạ ượ ử ụ ứ ộ ộ th c, hành vi và thái đ tích lu đ c c a m t cá nhân s d ng đ đ t đ c các
ệ ủ ọ ả ỏ ế
k t qu mà công vi c c a h đòi h i”.
ự ượ ể ệ ứ ế ỹ Nói cách khác thì năng l c đ c th hi n qua k năng, ki n th c, hành vi và
ộ ườ ỹ ượ ể ạ ượ ụ ế ả thái đ mà con ng i tích lu đ c và áp d ng đ đ t đ c k t qu trong công
ệ ủ ư ậ ự ượ ắ ớ ế ả ầ ủ ệ vi c c a mình. Nh v y, năng l c đ c g n v i k t qu đ u ra c a công vi c, ch ứ
ả ế ố ầ không ph i y u t đ u vào.
ể ượ ứ ủ ứ ự ệ ạ Căn c vào ph m vi c a bài nghiên c u, năng l c làm vi c có th đ ị
c đ nh
ự ứ ế ợ ổ ộ ỹ ệ là t ng h p các ki n th c, k năng, thái đ và ư
nghĩa nh sau: “ Năng l c làm vi c
ể ự ủ ả ằ ộ ệ ượ
18
ả
hành vi c a m t cá nhân nh m đ m b o cho cá nhân đó có th th c hi n đ
c công
ạ ế ả ố ệ vi c và đ t k t qu t t”.
ự ệ
1.2 Mô hình khung năng l c làm vi c
ế ố ự ự ồ ị D a vào các đ nh nghĩa trên, mô hình khung năng l c bao g m 3 y u t chính:
ứ ế ỹ ộ
Ki n th c, k năng và thái đ .
ể ồ ự ệ
Bi u đ 1.1: Mô hình khung năng l c làm vi c
ợ ủ ứ ổ ồ (Ngu n:T ng h p c a nhóm nghiên c u)
ụ ể
C th :
ế ượ ỹ ị ượ c đ nh nghĩa là (i) chuyên môn và k năng đã đ c cá nhân ứ đ
Ki n th c
ế ượ ệ ể ặ ạ ế ề ế ti p thu đ c thông qua kinh nghi m ho c đào t o, hi u bi ự
t v lý thuy t và th c
ủ ể ộ ố ế ấ ị ự ộ ự ụ ể
hành c a m t lĩnh v c c th , (ii) là v n hi u bi t trong m t lĩnh v c nh t đ nh
ể ặ ế ự ự ễ ặ ồ ho c hi u bi t chung, bao g m th c ti n và thông tin, (iii) s quan tâm ho c am
ể ặ ự ế ề ộ ấ ị ệ ố hi u có đ ượ ừ
c t kinh nghi m v m t tình hu ng ho c s ki n nh t đ nh. Tóm l ạ
i,
ề ể ứ ế ế ả ự ệ ế ể ế ệ ế ki n th c quy v hi u bi t liên quan đ n k t qu th c hi n công vi c. Hi u bi t là
ườ ầ ả ế ể ệ ượ ệ ộ ộ cái mà con ng i c n ph i bi ể ự
t đ có th th c hi n đ c m t công vi c m t cách
ợ
h p lý.
ỹ ể ự ể ế ệ ả ượ ộ ế ả là kh năng ti p thu đ có th th c hi n đ ấ
c m t k t qu nh t K năng
ứ ể ấ ả ờ ỏ ỹ ạ
ị
đ nh trong kho ng th i gian và công s c b ra ít nh t. K năng có th phân lo i
ụ ể ấ ị ự ộ ỹ ỹ ỹ thành k năng chung và k năng c th trong m t lĩnh v c nh t đ nh. K năng
ườ ố ả ấ ị ữ ặ ỏ ừ ườ ể th ng đòi h i nh ng b i c nh ho c kích thích nh t đ nh t môi tr ng đ đánh giá
ứ ộ ỹ ụ m c đ k năng đ ượ ộ ộ
c b l và áp d ng.
ướ ạ ố ượ ả ứ
ng ph n ng l i các đ i t ố
ng, tình hu ng theo h ướ
ng Thái đ ộ là khuynh h
ể ả ự ự ặ ộ ưở ế ự ự ộ tích c c ho c tiêu c c. Thái đ có th nh h ả
ọ ề
ng đ n s l a ch n v hành đ ng, ph n
ứ ạ ứ ơ ưở ủ ng l ộ
i các thách th c, đ ng c và khen th ỗ
ng c a m i cá nhân.
ố ả ưở ớ ệ ủ ự ườ ộ
19
1.3 Các nhân t
nh h ng t i năng l c làm vi c c a ng i lao đ ng
ứ ườ ứ ươ ộ ộ ế ố ể ạ ậ Ng i lao đ ng coi m c l ng là m t y u t ộ
đ t o đ ng M c thu nh p:
ệ ủ ọ ế ị ạ ụ ề ộ ự
l c cho công vi c c a h . Quy t đ nh này l i ph thu c vào nhi u y u t ế ố trong đó ,
ộ ế ố ứ ậ ọ ộ ườ ố ộ m t y u t quan tr ng là m c thu nh p mà m t ng ứ
i mu n đi làm, hay là m t m c
ậ ố ể ườ ể ủ ấ ậ ờ thu nh p t i thi u đ ng ệ
i đó ch p nh n hy sinh th i gian c a mình cho công vi c.
ứ ươ ụ ệ ộ ủ ọ ở ứ ộ ề Ph thu c vào vi c m c l ng c a h ọ ố ắ
m c đ nào (ít hay nhi u) mà h c g ng
ố ố ằ làm t t hay không t ệ ủ ọ
t b ng công vi c c a h .
ủ ộ ặ ủ ộ ộ Tùy thu c vào quy mô c a h gia đình, gi ớ
i Các đ c tính c a h gia đình:
ườ ạ ả ộ ế ủ ủ
tính c a ng i lao đ ng, tình tr ng hôn nhân và kh năng kinh t c a gia đình mà
ườ ư ộ ữ ự ụ ệ ộ ỗ
m i ng i lao đ ng có nh ng năng l c làm vi c khác nhau. Ví d nh m t ng ườ
i
ể ể ớ ộ ọ lao đ ng có quy mô gia đình l n, và còn gia đình đ chăm sóc thì h không th dành
ề ờ ượ ủ ự ệ ệ ậ nhi u th i gian hy sinh đ c cho công vi c, vì v y năng l c làm vi c c a h ọ
ườ ượ ằ ữ ườ ố th ng không đ c b ng nh ng ng i có ít m i quan tâm cho gia đình.
ế ố ề ả ự ủ ườ ộ Năng l c c a ng ầ ớ
ế ị
i lao đ ng quy t đ nh ph n l n Các y u t v kh năng:
ệ ệ ườ ế ố ữ ấ ủ ọ
ơ ộ
c h i có vi c làm c a h . Tuy nhiên, vi c đo l ng nh ng y u t ế
này r t khó, n u
ộ ọ ư ề ấ ấ
có thì cũng không chính xác vì có r t nhi u nghuyên nhân nh : trình đ h c v n
ể ả ậ ượ ả ả ệ ố ph n ánh không chính xác kh năng có th đ m nh n đ c công vi c t t hay không
ườ ư ề ậ ớ ứ ạ ả ộ ỉ ủ
c a ng i lao đ ng, nó ch ph n ánh hình th c đào t o mà ch a đ c p t ữ
i nh ng
ư ạ ạ ấ ượ ệ ề ạ ắ ạ ạ lo i hình khác nh đ o t o trong công vi c, đào t o ng n h n; v ch t l ng giáo
ạ ở ườ ữ ụ
d c đào t o, ề
các vùng mi n và các tr ế
ng khác nhau là khác nhau; nh ng ki n
ứ ố ớ ư ệ ắ ợ th c h c đ ọ ượ ở ườ
c tr ự
ng cũng ch a ch c đã phù h p đ i v i công vi c trong th c
.ế
t
ự ộ ữ ự ế ộ ộ ườ ẽ
ệ : Nh ng đ ng l c s khuy n khích m t ng i đi làm Đ ng l c làm vi c
ị ườ ẽ ủ ộ ọ ả
cũng s làm tăng kh năng tham gia th tr ậ ả
ng lao đ ng c a h và do v y nh
ớ ệ ủ ả ườ ữ ộ ố ư ưở
h ng t i kh năng làm vi c c a ng i lao đ ng. Nh ng nhân t ộ ủ
nh : thái đ c a
ố ớ ủ ệ ộ ườ ỗ ợ ủ ệ gia đình đ i v i vi c đi làm c a m t cá nhân, môi tr ng làm vi c, h tr c a các
ứ ự ệ ả ả ườ ơ
c quan ch c năng và s đào t o bài b n cho công vi c. Tuy nhiên, ng i nghèo s ẽ
ơ ộ ượ ọ ậ ề ọ ế ạ ít có c h i đ c h c t p, đào t o ngh , h thi u thông tin.
ườ ộ ở ề ế ẽ i lao đ ng các vùng mi n kinh t khác nhau s có Vùng kinh tế: Ng
ữ ụ ư ả ặ ườ ừ ể
nh ng kh năng và đ c đi m khác nhau. Ví d nh ng ộ
i lao đ ng t nông thôn s ẽ
ơ ỉ ườ ộ ở ố ườ ộ
20
ầ
chăm ch và c n cù h n ng
i lao đ ng thành ph . Tuy nhiên, ng i lao đ ng ở
ữ ườ ơ ộ ượ ạ ỹ ề
nh ng vùng mi n nghèo khó th ng không có c h i đ c đào t o k năng thi ế
t
ệ ế
y u cho công vi c.
21
ƯƠ CH NG 2
Ự Ủ Ệ Ề Ệ Ộ
NGH GIÚP VI C GIA ĐÌNH VÀ NĂNG L C LÀM VI C C A LAO Đ NG
Ạ Ệ Ộ
GIÚP VI C GIA ĐÌNH T I HÀ N I
ơ ả ệ 2.1 Các khái ni m c b n
ề ệ 2.1.1 Ngh giúp vi c gia đình
ệ ở ệ ư ề ậ ị Hi n nay Vi t Nam ch a có quy đ nh hay đi u lu t nào nêu chính xác, rõ
ệ ề ệ ề ứ ự ràng v khái ni m c a ể
. Căn c s tìm hi u qua các nghiên ủ ngh giúp vi c gia đình
ướ ệ ứ
c u tr ứ ư
c đó, nhóm nghiên c u đ a ra khái ni m sau:
ệ ề ụ ữ ạ ộ ị ộ
là m t lo i hình d ch v , trong đó nh ng lao đ ng “ Ngh giúp vi c gia đình
ứ ủ ế ệ ẽ ằ ỹ giúp vi c gia đình b ng ki n th c và k năng c a mình s tham gia vào các công
ệ ệ ệ ệ ố ượ ị vi c gia đình trong m i quan h vi c làm. Công vi c gia đình đ c đ nh nghĩa là
ệ ượ ộ ộ ự ệ ề ặ ặ ộ "công vi c đ c th c hi n trong ho c cho m t h gia đình ho c nhi u h gia đình ".
(cid:0) ấ ặ ự ệ ệ Tính ch t đ c thù : Th c hi n các công vi c gia đình và chăm sóc gia đình, bao
ẹ ệ ấ ặ ủ ầ ư ọ
ồ
g m các công vi c nh d n d p nhà, n u ăn, gi t và i qu n áo, chăm sóc
ẻ ặ ườ ặ ườ ố ườ tr em, ho c ng ổ
i cao tu i ho c ng i m trong gia đình, làm v ả
n, b o
ả ệ ậ ệ
v ngôi nhà, lái xe cho gia đình, và c vi c chăm sóc v t nuôi trong nhà.
(cid:0) Đ i t
ố ượ ầ ử ụ ộ ộ ng khách hàng: Các h gia đình có nhu c u s d ng lao đ ng giúp
ệ vi c gia đình.
ộ ệ 2.1.2 Lao đ ng giúp vi c gia đình
ữ ệ ưở ớ ế
Theo PGS.TS Nguy n H u Minh, Vi n tr ệ
ng Vi n Gi i và Gia đình cho
ụ ể ộ ị ư ệ ề ẫ ườ ằ
r ng: Hi n nay v n ch a có m t đ nh nghĩa c th nào v ng ệ
i giúp vi c gia đình
ế ớ ỗ ướ ề ự ụ ữ ị trên th gi i. M i nhà n c đ u đang t áp d ng nh ng đ nh nghĩa khác nhau và thi
ử ụ ữ ề ệ ậ ậ hành chính sách pháp lu t khác nhau v khái ni m này và s d ng thu t ng “lao
ể ệ ỉ ườ ệ ộ ộ
đ ng giúp vi c gia đình” đ ch ng i lao đ ng làm các công vi c khác nhau trong
ệ ả ồ gia đình bao g m c công vi c gia đình và chăm sóc gia đình. Ở ệ
Vi t Nam, theo D ự
ử ổ ề ả ậ ộ ộ ườ là ng iườ th o B Lu t lao đ ng s a đ i Đi u 191 nêu: “ Ng ệ
i giúp vi c gia đình
ượ ườ ử ụ ể ườ ệ ộ
lao đ ng đ c ng i s d ng thuê đ làm th ng xuyên các công vi c trong gia
ủ ề ệ ặ ộ ộ
22
ệ
đình c a m t ho c nhi u h gia đình. Các công vi c trong gia đình là: Công vi c
ẻ ả ợ ườ ệ ườ ộ
n i tr , qu n gia, chăm sóc tr , chăm sóc ng i b nh, chăm sóc ng i già, lái xe,
ườ ư ế ệ ộ làm v ạ
n và các công vi c khác cho h gia đình nh ng không liên quan đ n ho t
ươ ộ
đ ng th ng m i ạ ”.
ộ ậ ề ệ ộ ộ ượ ị Theo Đi u 179 B lu t Lao đ ng 2012, lao đ ng giúp vi c gia đình đ c đ nh
ộ ệ ườ ộ ườ là ng i lao đ ng làm th ng xuyên các ằ
nghĩa r ng: “ Lao đ ng giúp vi c gia đình
ủ ề ệ ệ ặ ộ ộ công vi c trong gia đình c a m t ho c nhi u h gia đình. Các công vi c trong gia
ẻ ệ ả ộ ồ ợ ườ ệ đình bao g m công vi c n i tr , qu n gia, chăm sóc tr , chăm sóc ng i b nh,
ườ ườ ệ ộ chăm sóc ng i già, lái xe, làm v ư
n và các công vi c khác cho h gia đình nh ng
ạ ộ ế ươ ườ ệ không liên quan đ n ho t đ ng th ạ
ng m i. Ng ệ
i làm các công vi c giúp vi c gia
ố ượ ứ ệ ộ ụ ủ đình theo hình th c khoán vi c thì không thu c đ i t ộ ậ
ng áp d ng c a B lu t
này”.
ự ứ ế ả ạ ệ ệ D a theo k t qu nghiên c u và tình hình t i Vi t Nam hi n nay, nhóm
ứ ằ ộ ệ ườ ữ
là nh ng ng ộ
i lao đ ng đ ượ
c nghiên c u cho r ng :” Lao đ ng giúp vi c gia đình
ơ ở ỏ ả ề ự ậ ớ ườ ử ụ ộ tr ti n d a trên c s th a thu n v i ng ệ
i s d ng lao đ ng làm các công vi c
ế ể ề ặ ộ liên quan đ n gia đình, có th làm cho m t ho c nhi u gia đình khác nhau làm t ừ
ợ ấ ử ư ẹ ệ ọ ặ ệ
công vi c nhà nh đi ch , n u ăn, v sinh, nhà c a, lau chùi, d n d p, gi ế
t giũ đ n
ư ệ ườ ụ ữ ẻ vi c chăm sóc thành viên trong gia đình, nh ng i già, tr em, ph n , mang
ườ ế ậ ệ ạ ữ ặ ợ ậ thai/sau khi sinh, ng i khuy t t t ho c nh ng công vi c t o ra l i nhu n cho gia
ể ễ ệ ặ ộ đình có th di n ra trong ho c ngoài gia đình. lao đ ng giúp vi c gia đình đ ượ
c
ể ố ố ượ ừ ặ thuê có th s ng cùng gia đình ho c không tùy theo t ng đ i t ng ng ườ ử ụ
i s d ng
ư ể ố ộ ờ ờ lao đ ng mu n, và có th làm toàn th i gian cũng nh bán th i gian ”.
ừ ữ ệ ệ ấ ộ ị T nh ng đ nh nghĩa nêu trên cho th y, khái ni m lao đ ng giúp vi c gia đình
ậ ộ ộ ệ ứ ư ể ủ
c a B Lu t lao đ ng Vi t Nam và nhóm nghiên c u có đi m chung nh sau:” Lao
ệ ườ ệ ộ ữ
là nh ng ng i lao đ ng làm các công vi c trong gia đình ộ
đ ng giúp vi c gia đình
ự ữ ề ậ ộ ộ ỏ ườ ử ụ ộ cho m t hay nhi u h gia đình d a trên th a thu n gi a ng i s d ng lao đ ng và
ở ộ ủ ứ ộ ị lao đ ng giúp vi c ơ
ệ ”. Tuy nhiên, đ nh nghĩa c a nhóm nghiên c u đã m r ng h n,
ữ ồ ườ ệ ạ ự ệ ộ ả
bao g m c nh ng ng i lao đ ng tham gia th c hi n các công vi c t o ra l ợ
i
ậ nhu n cho gia đình.
ị ườ ộ ệ
23
2.1.3 Th tr
ng lao đ ng giúp vi c gia đình
ứ ằ ỉ ị ườ ơ ậ ữ ườ Th tr ng là ợ
là n i t p h p nh ng ng i mua và Nghiên c u ch ra r ng: “
ộ ạ ẫ ề ở ữ ả ể ẩ ị bán có tác đ ng qua l i l n nhau và là chuy n giao quy n s h u s n ph m, d ch
ề ệ ầ ủ ằ ỏ ề ộ ặ
ụ
v ho c ti n t , nh m th a mãn nhu c u c a hai bên ạ ả
cung và c uầ v m t lo i s n
ấ ị ẩ ặ ph m ho c hàng hóa nh t đ nh ”.
ị ườ ự ữ ễ ộ ơ ổ ườ ử ụ ng lao đ ng là n i di n ra s trao đ i gi a ng ộ
i s d ng lao đ ng “Th tr
ườ ị ườ ộ ộ ậ ề ộ ờ và ng i lao đông. Th tr ng lao đ ng là m t b ph n khó tách r i trong n n kinh t ế
ị ườ ị ự ả ưở ủ ề ườ th tr ng và ch u s nh h ng c a n n kinh t ế ị ườ
th tr ộ
ng. M t thi tr ộ
ng lao đ ng
ị ườ ượ ượ ố
t t là th tr ng có l ầ
ng c u và l ng cung t ươ ứ ”
ng ng
ị ườ ị ườ ộ ở ệ
ng lao đ ng giúp vi c gia đình là th tr ộ
ng lao đ ng mà đó có s ự “Th tr
ủ ở ữ ệ ợ ữ ộ ổ ộ ệ
trao đ i gi a ch s h u lao đ ng giúp vi c gia đình và lao đ ng giúp vi c h p tác,
ậ ớ ữ ệ ể ỏ ế
th a thu n v i nhau làm nh ng công vi c gia đình và chăm sóc gia đình đ đem đ n
ị ườ ệ ể ặ ộ ớ ợ
l ả
i ích cho c hai bên ”. Th tr ữ
ng lao đ ng giúp vi c có đ c đi m khác v i nh ng
ị ườ ộ ườ ộ th tr ng lao đ ng khác. Thông th ệ
ng lao đ ng giúp vi c gia đình đa s th ố ườ
ng
ấ ừ ườ ườ ề ả xu t phát t nông thôn, ng ộ
i lao đ ng th ệ
ng có hoàn c nh gia đình và đi u ki n
ế ệ ở ệ ị ườ ệ ộ kinh t khó khăn. Hi n nay, Vi t Nam th tr ng lao đ ng giúp vi c đang đ ượ
c
ố ượ ị ườ ầ ộ đánh giá cao và có s l ớ
ng c u khá l n trên th tr ng lao đ ng.
ệ ủ ự ộ 2.1.4 Năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp viêc gia đình
ệ ủ ự ứ ế ộ ỹ ệ
Năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình là ki n th c, k năng và thái
ủ ườ ệ ệ ộ ầ
đ c n có c a ng i giúp vi c khi tham gia vào các công vi c gia đình và chăm sóc
ệ ộ ợ ư ẻ ườ ệ ả
gia đình nh công vi c n i tr , qu n gia, chăm sóc tr , chăm sóc ng i b nh, chăm
ườ ườ ư ệ ộ sóc ng i già, lái xe, làm v n và các công vi c khác cho h gia đình nh ng không
ạ ộ ế ươ ả ượ ạ ỏ ữ ị liên quan đ n ho t đ ng th ng m i. Nó đòi h i ph i đ ế
c trang b nh ng ki n
ứ ầ ế ơ ả ủ ệ ộ ộ ỹ th c c n thi t, k năng c b n, thái đ và hành vi c a lao đ ng giúp vi c gia đình
ằ ả ả ườ ệ ượ ệ ủ ọ nh m đ m b o cho ng ể ự
i đó có th th c hi n đ ạ ế
c công vi c c a h và đ t k t
ả ố qu t t.
ề ị ườ ổ ộ ệ ở 2.2 T ng quan v th tr ng lao đ ng giúp vi c gia đình ộ
Hà N i
ể ả ầ ớ ệ ạ ượ ổ
Tr i qua g n 30 năm đ i m i và phát tri n, Vi t Nam đã đ t đ ữ
c nh ng
ấ ị ự ớ ấ ả ự ị ế thành t u to l n nh t đ nh trên t t c các lĩnh v c chính tr , kinh t , văn hóa và xã
ể ị ướ
24
ộ
h i. Kinh t
ế ị ườ
th tr ổ
ng phát tri n khá nhanh, n đ nh và đang có xu h ng tăng
ờ ố ạ ượ ả ệ ở ọ ầ ấ ở m nh, đ i s ng nhân dân đ ệ
c c i thi n rõ r t ớ
m i t ng l p, nh t là ị
các đô th .
ố ượ ậ ổ ứ ị ả S l ng các gia đình có m c thu nh p n đ nh và khá gi ngày càng tăng nhanh, do
ộ ủ ử ụ ạ ị ụ ế ậ ầ ở đó nhu c u ti p c n và s d ng các lo i d ch v xã h i c a các gia đình đô th ị
ổ ế ế ệ ầ ầ ở ộ ngày càng tr nên ph bi n. Vì th , nhu c u c n có lao đ ng giúp vi c gia đình đ ể
ấ ượ ệ ậ ơ ờ ộ ố có th i gian t p trung h n cho công vi c và nâng cao ch t l ng cu c s ng đang tr ở
ự ế ủ ề ệ ầ ướ ơ thành nhu c u th c t c a nhi u gia đình. Hi n nay, n c ta có h n 200.000 lao
ữ ệ ệ ế ộ ộ
đ ng giúp vi c gia đình, trong đó lao đ ng giúp vi c gia đình là n chi m t ớ ơ
i h n
Ở ề ự ượ ố ớ ầ ộ ộ 90%. các thành ph l n, nhu c u v l c l ng lao đ ng này đang ngày m t tăng.
ủ ế ứ ề ấ ộ ồ ở Ngu n cung ng lao đ ng ch y u đ u xu t phát nông thôn.
ộ ượ ở ộ ộ Năm 2011, 46% các h gia đình đ ả
c kh o sát Hà N i có lao đ ng giúp
ệ ấ ạ ơ ớ ướ vi c gia đình và t ỷ ệ
l này tăng h n g p đôi so v i giai đo n tr c năm 2000. N ữ
ớ ớ ậ ư ừ ầ ớ ệ ố ộ gi ế
i chi m t i 90,7% s giúp vi c gia đình và ph n l n là lao đ ng nh p c t nông
ứ ạ ả ộ ấ ộ ổ ố ộ thôn. M t kh o sát nghiên c u t i Hà N i cho th y, trong t ng s lao đ ng giúp
ữ ơ ệ ơ ở ộ ổ ở ộ ổ vi c gia đình h n 80% là n ; h n 60% đ tu i 3050; 19% đ tu i 2030; 80%
ở ướ ề ớ ố ườ là nông thôn ra, 74% tr c đây làm ngh nông v i đa s ng ệ
i giúp vi c gia đình
ọ ơ ở ệ ỉ ệ ẳ ầ ố
t t nghi p trung h c c s (ch có 1 ng ườ ố
i t t nghi p cao đ ng) và g n 60% qua h ọ
ớ ệ ế ườ ử ụ ộ hàng gi i thi u đ n ng i s d ng lao đ ng.
ườ ử ụ ộ ườ ử ụ ộ ườ Theo ng i s d ng lao đ ng, 85% ng i s d ng lao đ ng tìm ng i giúp
ệ ọ ườ ả ỉ vi c thông qua h hàng và ng i quen, ch có kho ng 14% tìm qua các trung tâm
ớ ố ượ ệ ệ ườ ể ở gi i thi u vi c làm. Tùy đ i t ng gia đình mà ng ệ
i giúp vi c có th cùng ch ủ
ộ ố ặ ặ ờ ờ ườ ho c không, làm bán th i gian ho c toàn th i gian. M t s ít ng i giúp vi c đ ệ ượ
c
ể ệ ệ ằ ượ ạ ướ ư ỹ thuê đ chăm sóc b nh nhân n m vi n là đ c đào t o tr c các k năng nh ng s ố
ộ ố ượ ề ườ ượ
l ng đó không nhi u. Ngoài ra, m t s l ỏ ủ
ng không nh ch nhà thuê ng i giúp
ể ạ ệ ợ ư ậ ẩ ỹ vi c kinh doanh đ t o ra l ặ
ố
i nhu n nh bán hàng ăn u ng, hàng m ph m, ho c
ấ ọ ừ ả ườ ế ơ ườ ệ ả
s n xu t gia công. H thuê t kho ng 2 ng i cho đ n h n 10 ng i giúp vi c.
ứ ủ ấ ậ ả ỏ ủ
Theo kh o sát và ph ng v n sâu c a nhóm nghiên c u, thu nh p c a ng ườ
i
ệ ệ ả ộ ộ ồ ị lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn Hà N i là kho ng 3 tri u đ ng/tháng, không
ồ ở ứ ươ ủ ệ ộ ượ bao g m chi phí ăn, . M c l ng c a lao đ ng giúp vi c gia đình đang đ c th ả
ủ ầ ị ườ ủ ầ ộ ườ ử ụ
25
ổ
n i theo nhu c u c a th tr
ng lao đ ng. Nhu c u c a ng ộ
i s d ng lao đ ng
ứ ươ ệ ệ ả ộ giúp vi c gia đình ngày càng cao thì m c l ng tr cho lao đ ng giúp vi c gia đình
ướ ư ờ ủ ể ế ả ị càng có xu h ng tăng, nh th i đi m giáp T t âm l ch, gia ch ph i tr ả ươ
ng l
ệ ả ồ ộ kho ng 45 tri u đ ng m t tháng.
ứ ứ ủ ớ Báo cáo nghiên c u c a Trung tâm nghiên c u Gi ể
i, Gia đình và Phát tri n
ủ ệ ệ ồ ộ ả ộ
c ng đ ng đã nêu rõ vai trò c a lao đ ng giúp vi c gia đình trong vi c gi ế
i quy t
ệ ả ụ ữ ị ế ố vi c làm, gi i phóng ph n và đóng góp giá tr kinh t cho các qu c gia.Cũng nh ư
ở ệ ầ ố ộ các qu c gia châu Á khác, nhu c u giúp vi c gia đình đang ngày m t tăng lên ở
ệ ặ ệ ớ ự ở ộ ủ ầ ư ự ằ ớ Vi t Nam. Đ c bi t, cùng v i s m r ng c a t ng l p trung l u d báo r ng s ố
ẽ ệ ả ộ ớ ượ
l ng lao đ ng giúp vi c gia đình trong năm 2015 s tăng kho ng 63% so v i năm
ừ ữ ớ ộ ớ ộ 2008 (t 157.000 lên 246.000 lao đ ng) v i 98,7% lao đ ng là n gi i. Tuy nhiên,
ự ệ ạ ộ ạ ệ ấ ẫ ị th c tr ng lao đ ng giúp vi c gia đình t i Vi t Nam v n b đánh giá th p và ít đ ượ
c
ế ậ ề ậ
pháp lu t đ c p đ n.
26
ƯƠ CH NG 3
Ự Ệ PHÂN TÍCH NĂNG L C LÀM VI C
Ộ Ủ Ạ Ộ
Ệ
C A LAO Đ NG GIÚP VI C GIA ĐÌNH T I HÀ N I
ớ ệ ề ẫ ề 3.1 Gi i thi u v m u đi u tra
ề ẫ 3.1.1 Thông tin chung v m u
ứ ượ ề ượ ế ế ề ẫ ả ớ Nghiên c u đ c ti n hành v i 170 m u đi u tra, k t qu thu v đ c 143
ạ ỏ ế ế ạ ợ ệ phi u. Sau khi lo i b 23 phi u không chính xác, còn l ế
i 120 phi u h p l cho phân
tích.
ề ẫ ả ặ ể
B ng 3.1: Đ c đi m m u đi u tra
Nhóm mẫu
Tần suất
Giới tính
Vị trí trong gia
đình
Nghề nghiệp
Thu nhập
Nữ
Nam
Người ra quyết định
Thành viên
Kinh doanh tự do
Công chức Nhà nước
Nội trợ
<10triệu đồng/tháng
10-20 triệu/tháng
20-30 triệu/tháng
>30 triệu /tháng
Tỷ lệ
75
45
55
65
53
35
32
14
45
41
20
62,5%
37,5%
45,8%
54,2%
44,2%
29,2%
26,6%
11,7%
37,5%
34,2%
16,6%
(Nguồn: Thu thập của nhóm nghiên cứu)
ạ ố ượ ế ả ả ứ Theo b ng 3.1, k t qu phân lo i đ i t ng tham gia nghiên c u cho th y s ấ ố
ữ ề ườ ế ớ ườ ố ượ
đ i t ng đi u tra là n là 75 ng i, chi m 62,5%%, so v i nam là 45 ng ế
i, chi m
ố ố ượ ạ ị ủ ộ ườ 37,5%.Phân lo i theo v trí trong gia đình, s đ i t ng là ch h (ng ế
i ra quy t
ườ ớ ố ố ượ ế ị
đ nh) là 55 ng i, chi m 45,8% so v i s đ i t ng là thành viên gia đình 65 ng ườ
i,
ệ ầ ượ ề ế ạ ự chi m 54,2%. Phân lo i theo ngh nghi p l n l t là Kinh doanh t do (44,2%);
ướ ộ ợ ậ ạ ồ ứ
Công ch c Nhà n c (29,2%); N i tr (26,6%). Phân lo i theo thu nh p bao g m 4
ậ ướ ệ ồ ừ ừ nhóm:Thu nh p d i10 tri u đ ng/tháng (11,7%); t ệ
10 – 20 tri u (37,5%); t 20 –
ệ ệ 30 tri u (34,2%); trên 30 tri u (16,6%).
ử ụ ủ ố ượ ụ ộ
27
3.1.2 M c đích s d ng lao đ ng c a đ i t
ề
ng đi u tra
ử ụ ố ượ ụ ủ ể ồ ộ ề Theo bi u đ 3.1, m c đích s d ng lao đ ng c a đ i t ng đi u tra cho ta
ố ỷ ệ ấ ộ th y con s t l lao đ ng giúp vi c ộ . Theo k t quế ả ạ
ệ phân theo lo i hình lao đ ng
ộ ử ụ ề ệ ộ ố ộ
ị
đi u tra, hi n nay các h gia đình trên đ a bàn thành ph Hà N i s d ng lao đ ng
ệ ớ ụ ẻ ồ giúp vi c v i các m c đích khác nhau, bao g m: Trông tr em; Chăm sóc ng ườ ố
i m
ườ ử ệ ấ ổ ọ và hăm nom ng i cao tu i; Lau d n, làm v sinh nhà c a; N u ăn; Giúp bán hàng,
ố ệ ướ ậ ượ ề ỷ ệ ạ ầ quán ăn. D i đây là s li u thu th p đ c v t l ủ ừ
ph n trăm c a t ng lo i hình
ư ể ồ ộ ệ
lao đ ng giúp vi c nh bi u đ 3.1:
ể ồ ộ ệ ạ Bi u đ 3.1: Các lo i hình lao đ ng giúp vi c gia đình
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
ự ể ồ ộ ườ ủ ế ệ D a vào bi u đ trên, các h gia đình thuê ng ớ
i giúp vi c ch y u v i
ụ ể ơ ụ ệ ề ầ ỡ ọ m c đích giúp đ công vi c gia đình; c th h n là nhu c u v lau d n, làm v ệ
ế ề ỷ ệ ứ ế ấ ầ ử
sinh nhà c a chi m t ỷ ệ
l cao nh t là 35%. X p th hai v t l ph n trăm là lao
ụ ệ ế ế ấ ớ ộ ộ ệ
ả
đ ng giúp vi c v i m c đích n u ăn, kho ng 23%. Ti p đ n là lao đ ng giúp vi c
ụ ớ ườ ổ ẻ
v i m c đích chăm nom tr em là 20%; chăm nom ng i cao tu i, chăm sóc ng ườ
i
ố ớ ỷ ệ ụ ầ ả ừ m và ph giúp bán hàng, v i t l ph n trăm trong kho ng t 8 – 14%.
ươ ứ ộ 3.1.3 Kênh thuê và ph ng th c thuê lao đ ng
ể ướ ử ụ ủ ộ ữ ấ ồ
Bi u đ 3.2 d i đây cho ta th y các ch h gia đình s d ng nh ng kênh
ữ ệ thuê giúp vi c theo nh ng t ỷ ệ
l sau đây:
ể ồ ộ ệ
Bi u đ 3.2: Kênh thông tin thuê lao đ ng giúp vi c
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
ể ồ ườ ượ ủ ử ụ ấ
Bi u đ trên cho th y, kênh thông tin th ng đ ộ
c ch s d ng lao đ ng
ủ ế ệ ạ ế ọ ườ giúp vi c ch y u là thông qua b n bè, quen bi t và h hàng, ng i than v i t ớ ỷ ệ l
ộ ố ủ ử ụ ữ ầ ượ
l n l t gi a hai nhóm là 42% và 43%. Ngoài ra, cũng có m t s ch s d ng lao
ử ụ ư ớ ệ ệ
28
ộ
đ ng s d ng kênh thông tin khác nh qua trung tâm gi
i thi u vi c làm là 9%; qua
ạ ườ ệ trung tâm đào t o ng i giúp vi c là 5% và khác là 1%.
ươ ứ ộ ộ ườ ề
V ph ệ
ng th c thuê lao đ ng, hi n nay, các h gia đình th ng thuê lao
ằ ươ ứ ệ ờ ệ
ộ
đ ng giúp vi c b ng hai ph ng th c chính đó là: Thuê giúp vi c theo gi và giúp
ệ ở ả ượ ế ố ộ ề vi c ụ ể
cùng gia đình. C th theo k t qu đ c đi u tra, s h gia đình thuê giúp
ệ ờ ệ ở vi c theo gi là 53% và thuê giúp vi c cùng gia đình là 47%.
ợ ồ ộ 3.1.4 H p đ ng lao đ ng
ữ ộ ợ ồ ườ ử ụ ệ ộ ộ H p đ ng lao đ ng gi a ng i s d ng lao đ ng và lao đ ng giúp vi c gia
ấ ầ ế ẽ ầ ợ ồ ả ế ấ ề đình là r t c n thi t. Các h p đ ng này s ph n nào giúp gi i quy t v n đ khi có
ề ợ ấ ữ ế ả ả ự
s tranh ch p v l i ích gi a hai bên. Tuy nhiên, theo k t qu kh o sát các ch s ủ ử
ầ ớ ế ợ ể ỏ ệ ộ ồ ậ
ọ
ụ
d ng lao đ ng hi n nay, ph n l n (64%) h không giao k t h p đ ng đ th a thu n
ườ ớ
v i ng ệ
i giúp vi c gia đình.
ể ồ ỷ ệ ủ ử ụ ế ợ ồ ớ ộ Bi u đ 3.3: T l ch s d ng lao đ ng giao k t h p đ ng v i
ườ ộ ng i lao đ ng
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
ộ ủ ứ ộ ể ệ
3.1.5 Cách th c ki m tra trình đ c a lao đ ng giúp vi c
ộ ủ ệ ể ườ ệ ướ ế ị Vi c ki m tra trình đ c a ng i giúp vi c tr c khi quy t đ nh thuê đóng
ấ ượ ế ả ự ệ ệ ệ ọ
vai trò quan tr ng đ n ch t l ng và hi u qu th c hi n công vi c sau này. Theo
ả ề ả ườ ử ụ ộ ườ ể ộ ế
k t qu đi u tra kh o sát, ng i s d ng lao đ ng th ng ki m tra trình đ theo
ể ồ các cách sau (Bi u đ 3.4).
ể ồ ứ ộ ộ ể ệ
Bi u đ 3.4: Cách th c ki m tra trình đ lao đ ng giúp vi c
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
ủ ử ụ ể ấ ứ ể ồ ố ộ ể
Căn c vào bi u đ trên, có th th y đa s các ch s d ng lao đ ng ki m
ộ ườ ử ệ ệ ế ờ tra trình đ ng ế ầ
ộ
i giúp vi c thông qua th vi c m t th i gian (45%). Ti p đ n l n
ỏ ề ệ ệ ấ ỏ ượ
l t là h i v kinh nghi m làm vi c (34%) và quan sát, ph ng v n (16%). Cũng có
ộ ố ườ ử ụ ấ ỳ ể ự ệ ộ
29
m t s ít ng
i s d ng lao đ ng không th c hi n b t k ki m tra nào vì đã tin
ườ ệ ọ ưở
t ng vào ng i giúp vi c mình ch n (16%).
ố ủ ế ề 3.2 Phân tích nhân t (EFA) c a các bi n đi u tra
ả ợ ệ ừ ứ ử ụ ề ầ ế
T 120 k t qu h p l , nhóm nghiên c u s d ng ph n m m SPSS 16.0, áp
ươ ố ớ ụ
d ng ph ng pháp phân tích nhân t Principal Components v i phép xoay Varimax.
ệ ố ề ệ ỏ ệ ố ể
Đi u ki n phân tích th a mãn các tiêu chí (1) H s Eigenvalue >1 ; (2) H s ki m
ể ẩ ị ị
đ nh KMO > 0,5 ; (3) Ki m đ nh Bartlett có Sig. ≤ 0,05 ; (4) Tiêu chu n Factor
ươ ế ả ượ Loading > 0,5 ; (5) Ph ng sai trích > 50%. K t qu phân tích đ ể ệ
c th hi n qua
ướ ả
b ng 3.3 d i đây:
ế ả ị ố ể ủ ề ị ả ể
B ng 3.2: K t qu ki m đ nh các nhân t ệ
xác đ nh các bi n đ đi u ki n
phân tích
EFA
P-value
Số biến
Kết luận
Các hệ
số KMO
Phương
sai trích
Factor
loading
0,902
0,000
65,548
17
Kiến
thức
Đủ điều kiện
phân tích
Lần 1
Kỹ năng
0,902
0,000
75,158
20
Loại 1 biến
Thái độ
0,918
0,000
64,803
11
Lần 2
Kỹ năng
0,899
0,000
75,898
19
Tất cả
>0,5
1 biến
<0,5
Tất cả
>0,5
Tất cả
>0,5
Đủ điều kiện
phân tích
Đủ điều kiện
phân tích
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu của nhóm nghiên cứu)
ể ế ế ấ ả ớ ị ứ
Xem xét b ng KMO và ki m đ nh Bartlett cho th y, v i 17 bi n ki n th c,
ả ể ứ ề ệ ầ ố ị ế
k t qu ki m đ nh Bartlett sau EFA l n 1 có s KMO là 0,902 đáp ng đi u ki n; p
ấ ố ươ ấ value (sig. = 0,000) cho th y ý nghĩa th ng kê. Ph ng sai trích 65,548% cho th y các
ế ả bi n này gi i thích 65,548% quan sát.
V i 20 bi n k năng, k t qu EFA l n 1 cho th y 1 bi n có h s t
ệ ố ả ế ế ế ả ầ ấ ớ ỹ i nh ỏ
ủ ề ệ ế ế ả ầ
ơ
h n 0.5 nên không đ đi u ki n phân tích. Sau khi rút trích 1 bi n, k t qu EFA l n
ế ấ ạ ủ ề ệ ố ả ớ ệ ơ 2 cho th y 19 bi n còn l i đ đi u ki n phân tích vì h s t i l n h n 0,5 và KMO
ề ệ ể ỏ ị là 75,898 th a mãn đi u ki n. Ki m đ nh Bartlett cho pvalue (sig. = 0,000) có ý
ươ ế ấ ả ố
nghĩa th ng kê. Ph ng sai trích 75,898% cho th y các bi n này gi i thích 75,898%
quan sát.
30
ấ ố ộ ế ứ ế ả ớ ề
V i 11 bi n thái đ , k t qu EFA cho th y s KMO là 0,918 đáp ng đi u
ệ ấ ố ươ ki n; pvalue (sig. = 0,000) cho th y ý nghĩa th ng kê. Ph ng sai trích 64,803% cho
ế ấ ả th y các bi n này gi i thích 64,803% quan sát.
ư ậ ế ố ệ ố ế ấ ả
Nh v y, k t qu phân tích nhân t ế
qua h s KMO cho th y 17 bi n ki n
ộ ủ ề ứ ế ệ ế ế ầ ỹ th c, 19 bi n k năng và 11 bi n thái đ đ đi u ki n phân tích. Ph n ti p theo
ế ừ ế ạ ứ ẽ
nhóm nghiên c u s phân tích chi ti t t ng khía c nh theo các bi n này.
ố ệ ộ ề ể ị ậ ủ
3.3 Ki m đ nh đ tin c y c a các s li u đi u tra
ố ứ ế ế ế ọ ỹ Sau khi phân tích nhân t và ch n ra 17 bi n ki n th c, 19 bi n k năng và 11
ủ ứ ế ế ể ậ ộ ị ộ
bi n thái đ phù h p, ợ nhóm nghiên c u đã ti n hành ki m đ nh đ tin c y c a tài
ậ ủ ữ ệ ệ ố ệ ộ ị li u. Theo Staler (1995) và Peterson (1994) thì h s đo đ tin c y c a d li u đ nh
ả ộ ượ
l ng trong cu c kh o sát Cronbach’s Alpha ( ).α
N u h s Cronbach’s Alpha ( ) có giá tr t
α ệ ố ị ừ ế ế ầ 0,8 đ n g n 1 thì thang đo
ấ ố ườ
l ng là r t t t;
N u h s Cronbach’s Alpha ( ) có giá tr t
α ệ ố ị ừ ế ố ệ ế 0,7 đ n 0,8 thì s li u có
ố ố ể ử ụ
th s d ng đ ượ ươ
c t ng đ i t t;
N u h s Cronbach’s Alpha ( ) có giá tr t
α ệ ố ị ừ ế ở ể ử ụ
0,6 tr lên là có th s d ng
ườ ệ ợ ườ ặ ươ ố ượ
đ c trong tr ng h p các khái ni m đo l ớ
ng là m i ho c t ớ ố ớ
ng đ i m i đ i v i
ng ườ ả ờ
i tr l i.
ậ ủ ữ ệ ả ể ệ ố ế ằ ộ ị K t qu ki m đ nh đ tin c y c a d li u b ng h s Cronbach’s Alpha ( )α
ể ệ ả ướ ượ
đ c th hi n qua b ng 3.2 d i đây:
α ả ể ộ ế ả ậ ị B ng 3.3: K t qu ki m đ nh đ tin c y Cronbach’s Alpha ( ủ
) c a
ữ ệ d li u phân tích
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Mong đợi
17
Thực tế
17
Mong đợi Thực tế
19
19
Mong đợi
11
Thực tế
11
0,974
0,947
0,98
0,907
0,961
0,945
Số biến
Cronbach’s
Alpha
(Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu)
Nhân t
ố ớ ệ ố ứ ế ế ợ ồ “ki n th c mong đ i” g m 17 bi n v i h s Cronbach’s Alpha
α ằ
( ) b ng (0,974)
Nhân t
ố ự ế ồ ớ ệ ố ứ ế ế “ki n th c th c t ” g m 17 bi n v i h s Cronbach’s Alpha ( )α
ằ
b ng (0,947)
31
Nhân t
ố ỹ ớ ệ ố ợ ồ ế
“k năng mong đ i” g m 19 bi n v i h s Cronbach’s Alpha
α ằ
( ) b ng (0,98)
Nhân t
ố ỹ ự ế ồ ớ ệ ố ế “k năng th c t ” g m 19 bi n v i h s Cronbach’s Alpha ( ) α
ằ
b ng (0,931)
Nhân t
ố ớ ệ ố ế ộ ợ ồ “thái đ mong đ i” g m 11 bi n v i h s Cronbach’s Alpha ( )α
ằ
b ng (0,961)
Nhân t
ố ộ ự ế ồ ớ ệ ố ế “thái đ th c t ” g m 11 bi n v i h s Cronbach’s Alpha ( ) α
ằ
b ng (0,945)
α ấ ố ệ ả ể ệ ố ế ề ậ ị K t qu ki m đ nh h s ( ) cho th y s li u đi u tra là đáng tin c y và phù
ể ợ
h p đ phân tích.
ự ộ ệ ở ệ ủ
3.4 Phân tích năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình ộ
Hà N i
ế ế ứ
3.4.1 Phân tích các bi n ki n th c
ứ ủ ử ế ọ 3.4.1.1 Ki n th c c a nhóm lau d n nhà c a
ứ ủ ề ế ả ề ử ọ ế ả B ng 3.4: K t qu đi u tra v ki n th c c a nhóm lau d n nhà c a
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ế ử ụ Bi ồ
t s d ng đ dùng đi n t ệ ử ủ ạ
(t l nh, 0,71 3,98 3,27 ặ máy gi ụ
t, máy hút b i, bàn là…)
ứ ề ế ữ ả ả Có ki n th c v cách gi gìn, b o qu n các 4,15 3,23 0,92 ử ụ ồ
đ dùng gia đình sau khi s d ng
ế ủ ề ậ ể
Hi u bi t v khí h u, phong th y trong 3,41 2,52 0,89 ắ ặ
vùng và cách trang trí s p đ t
ế ề ậ ể
Hi u bi t v t p quán, văn hóa, thói quen 3,74 3,08 0,66 ủ ị ươ ố
và phong cách s ng c a đ a ph ng
ể Đi m trung bình 3,82 3,025 0,795
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ế ử ụ ặ ụ ồ
t s d ng đ dùng đi n t ệ ử ủ ạ
(t l nh, máy gi t, máy hút b i, Tiêu chí “Bi
bàn là…)”
32
Ở ườ ử ụ ệ ủ ự ộ tiêu chí này, ng i s d ng lao đ ng đánh giá năng l c làm vi c c a lao
ệ ạ ọ ớ ứ ủ ể ộ
đ ng giúp vi c t ứ
i gia đình h v i m c trên trung bình là 3,27 đi m. Lý do c a m c
ế ừ ữ ể ề ệ ộ
đi m này là do nh ng lao đ ng giúp vi c này đ u đ n t các vùng nông thôn, hoàn
ư ượ ế ậ ề ồ ả
c nh gia đình còn khó khăn, ch a đ ế
c ti p c n nhi u đ n các đ dùng đi n t ệ ử ệ
hi n
ố ệ ạ ượ ử ụ
đ i đ c s d ng trong các gia đình thành ph hi n nay .
ố ớ ướ ấ ộ ộ ỏ ườ ệ ộ D i đây là m t cu c ph ng v n sau đ i v i ng i lao đ ng giúp vi c v ề
ủ ọ ử ụ ơ ả ụ ồ ủ
khó khăn c a h khi s d ng các đ gia d ng c b n trong nhà ch :
ệ ở ộ ườ ừ “Bác giúp vi c ệ
gia đình tôi hi n nay là m t ng i bà con xa t quê lên. Do
ạ ườ ể gia đình bác khó khăn, nhà l i đông ng ầ
i nên tôi thuê bác đ giúp bác ph n
ả ượ ệ nào trang tr i đ c cho gia đình. Vì ở ướ
d ự
i quê, bác toàn th c hi n các công
ặ ế ủ ằ ấ ằ ấ ớ ệ
vi c gi t giũ b ng tay, n u ăn thì n u b ng b p c i nên lúc m i lên bác còn
ặ ồ ơ ế ệ ầ ạ ậ ạ ẫ
l ớ
l m v i máy gi t, n i c m đi n và b p ga. Vì v y mà giai đo n đ u, tôi
ả ướ ụ ể ề ử ụ ẫ ế ị ph i h ng d n bác c th v cách s d ng các thi t b này.”
ị ẩ ễ ậ ổ (Nguy n Th C m Khê, 46 tu i, qu n Thanh Xuân)
(cid:0) ứ ề ế ữ ồ ả ả Tiêu chí “Có ki n th c v cách gi gìn, b o qu n các đ dùng gia đình
ử ụ sau khi s d ng”
Ở ủ ể ườ ử ụ ệ ộ tiêu chí này, đi m đánh giá c a ng i s d ng lao đ ng giúp vi c dành
ườ ở ứ ể ấ ỏ cho ng ộ
i lao đ ng cũng m c trên trung bình là 3,23 đi m. Qua ph ng v n sâu
ườ ố ọ ề ệ ộ ế ề ộ ố
m t s ng i lao đ ng giúp vi c, đa s h đ u cho bi ế
t mình không có nhi u ki n
ứ ệ ệ ả ả ữ ồ th c và kinh nghi m trong vi c b o qu n và gi gìn đ dùng gia đình sau khi s ử
ề ơ ộ ượ ở ọ ử ụ ế ồ ụ
d ng b i h không có nhi u c h i đ c ti p xúc và s d ng các đ dùng gia đình
ể ọ ỏ ượ ứ ữ ệ ế ạ ố hi n đ i trên thành ph . Tuy nhiên nh ng ki n th c này có th h c h i đ c và
ầ ớ ọ ề ộ ờ ế
ph n l n h đ u ti n b theo th i gian.
(cid:0) ể ế ề ủ ậ Tiêu chí “Hi u bi t v khí h u, phong th y trong vùng và cách trang trí
ắ ặ ”
s p đ t
33
ườ ử ụ ườ ư ề ế ộ Ng ộ
i s d ng lao đ ng đánh giá ng i lao đ ng ch a có nhi u ki n th c v ứ ề
ớ ố ể ấ ứ ố ể ể ấ ấ
ơ ứ
s c u và c p c u nói chung v i s đi m khá th p là 2,52 đi m. S đi m này khá th p
ớ ứ ợ ủ ườ ử ụ ể so v i m c mong đ i c a ng ộ
i s d ng lao đ ng là 3.41 đi m.
(cid:0) ể ế ề ậ Tiêu chí “Hi u bi ố
t v t p quán, văn hóa, thói quen và phong cách s ng
ủ ị
c a đ a ph ươ ”
ng
Ở ườ ử ụ ứ ộ ể ộ tiêu chí này, ng i s d ng lao đ ng đã đánh giá m c đ hi u bi ế ề ậ
t v t p
ủ ị ố ươ ườ quán, văn hóa, thói quen và phong cách s ng c a đ a ph ủ
ng c a ng ộ
i lao đ ng cao
ể ớ ả ộ ố ề ơ
h n so v i tiêu chí trên (3,08 đi m). Lý gi i cho đi u này, m t s ng ườ ử ụ
i s d ng
ọ ườ ằ ộ ườ ộ ở ầ ỉ ị ị lao đ ng cho r ng h th ng thuê ng i lao đ ng các t nh có v trí đ a lí g n Hà
ụ ậ ề ộ ườ ộ N i nên phong t c t p quán cũng không khác nhau nhi u và ng i lao đ ng cũng có
ể ự ề ỉ ố ố ớ ố ố ủ ợ th t đi u ch nh l i s ng c a mình cho phù h p v i l ủ
ủ
i s ng c a gia ch .
ế ấ ứ ủ
3.4.1.2 Ki n th c c a nhóm n u ăn
ứ ủ ả ề ề ế ế ả ấ B ng 3.5: K t qu đi u tra v ki n th c c a nhóm n u ăn
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ế ế ộ ưỡ ợ Bi t ch đ dinh d ữ
ng h p lí cho các b a 3,9 3,03 0,87
ứ ế ế ế ề ăn gia đình
ế
Có ki n th c và bi t ch bi n nhi u món 3,94 2,97 0,97
ả ế ợ ăn ngon, cho gia đình
ạ
Thông th o giá c và bi t cách đi ch mua 3,82 3,13 0,69 ạ ẻ
ồ
đ ăn ngon, s ch, r .
ể Đi m trung bình 3,89 3,04 0,85
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ế ế ộ ưỡ ữ ợ Tiêu chí “Bi t ch đ dinh d ng h p lý cho các b a ăn gia đình”
ố ớ ọ ườ ộ ở ả Tiêu chí này này khá quan tr ng đ i v i ng i lao đ ng ệ
m ng giúp vi c
ậ ọ ượ ứ ể ỏ gia đình. H nh n đ c m c đánh giá là 3,08 đi m. ữ
ấ
Theo ph ng v n sâu, nh ng
ế ượ ệ ộ ế ế ệ ả ứ
ki n th c này đ c lao đ ng giúp vi c bi t đ n thông qua kinh nghi m b n thân,
ỏ ừ ọ ữ ườ ặ ừ ệ ộ
34
báo chí, h c h i t
nh ng ng i lao đ ng giúp vi c khác ho c t chính ng ườ ử
i s
ứ ộ ượ ế ậ ệ ớ ọ ụ
d ng lao đ ng ch không đ c ti p c n v i các tài li u khoa h c.
(cid:0) ứ ế ế ế ế ề ” Tiêu chí “Có ki n th c và bi t ch bi n nhi u món ăn ngon cho gia đình
Ở ườ ậ ộ ượ ứ ể tiêu chí này, ng i lao đ ng nh n đ ấ
c m c đánh giá là 2,97 đi m, th p
ớ ừ ứ ớ ộ ợ ớ ơ
h n m t chút so v i tiêu chí trên. So v i m c mong đ i khá l n t phía ng ườ ử
i s
ể ộ ườ ề ả ầ ồ ộ ụ
d ng lao đ ng (3,94 đi m) ng i lao đ ng c n ph i trau d i nhi u h n n a v ơ ữ ề th cứ
ế ế ổ ưỡ ề
và cách ch bi n nhi u món ăn ngon, b d ng cho gia đình.
(cid:0) ả ạ ế ồ ợ ạ ẻ” Tiêu chí “Thông th o giá c và bi t cách đi ch mua đ ăn ngon, s ch, r
Ở ườ ử ụ ườ ộ ớ tiêu chí này, ng ộ
i s d ng lao đ ng đánh giá ng ứ
i lao đ ng v i m c
ươ ộ ố ườ ể ấ ố ỏ ể
đi m t ng đ i cao là 3,13 đi m. Thông qua ph ng v n sâu, m t s ng ộ
i lao đ ng
ệ ậ ọ ượ ể ở ằ
giúp vi c cho r ng h nh n đ c đi m đánh giá cao tiêu chí này là do kinh
ẩ ở ự ệ ố ồ nghi m s ng, mua đ dùng gia đình và th c ph m quê nhà nên bi ế ượ
t đ c đâu là
ạ ẻ
ồ
đ ăn ngon, s ch, r .
ố ớ ướ ấ ộ ộ ỏ ườ ệ ộ D i đây là m t cu c ph ng v n sâu đ i v i ng i lao đ ng giúp vi c v ề
ẻ ằ ạ ả ợ ồ
giá c và cách đi ch mua đ ăn ngon, s ch, r h ng ngày:
Ở ơ ở ự ạ ẩ ề quê tôi th c ph m ngon và s ch h n ệ
đây nên tôi có nhi u kinh nghi m “
ậ ế ẩ ươ ề ạ ệ
trong vi c nh n bi ự
t đâu là th c ph m t i, ngon, s ch. Đi u này giúp ích
ủ ề ệ ấ ợ cho tôi r t nhi u trong vi c đi ch cho gia đình ch nhà ”
ủ ễ ậ ổ ọ (Nguy n Ng c Th y, 42 tu i, qu n Ba Đình)
ứ ủ ẻ ế 3.4.1.3 Ki n th c c a nhóm chăm sóc tr em
ứ ủ ề ế ả ề ẻ ế ả B ng 3.6: K t qu đi u tra v ki n th c c a nhóm chăm sóc tr em
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ể ẻ ỏ Hi u tâm sinh lý tr nh 4,04 3,06 0,98
ế ộ ể Hi u cách chăm sóc và ch đ dinh d ưỡ
ng 3,91 2,83 1,08 ẻ ọ
cho tr em đúng khoa h c
35
ế ề ơ ả ệ Hiêu bi t v các b nh lý c b n th ườ
ng 3,86 2,9 0,96 ố ặ ở ẻ
g p tr em và cách phòng ch ng
ể Đi m trung bình 3,94 2,93 1,01
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ể ẻ ỏ” Tiêu chí “Hi u tâm sinh lý tr nh
ộ ể ứ ả ẻ ườ Theo kh o sát, m c đ hi u tâm sinh lý tr ỏ ủ
nh c a ng ộ
i lao đ ng giúp
ỉ ượ ệ ở ứ ứ ể ớ vi c ch đ c đánh giá m c trung bình là 3,06 đi m. Tuy nhiên so v i m c mong
ừ ườ ử ụ ể ộ ườ ầ ộ ợ
đ i khá cao t ng i s d ng lao đ ng (4,04 đi m) thì ng ả
i lao đ ng c n ph i
ề ạ ượ
đ ề
c đào t o thêm nhi u v tiêu chí này.
(cid:0) ế ộ ể ưỡ ẻ Tiêu chí “Hi u cách chăm sóc và ch đ dinh d ng cho tr em đúng khoa
h c”ọ
ế ộ ưỡ ẻ ề Cách chăm sóc và ch đ dinh d ng cho tr em là đi u gây tranh cãi khá
ữ ề ườ ườ ử ụ ệ ở ộ nhi u gi a ng ộ
i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình b i ng ườ
i
ệ ộ ườ ừ ượ ế ậ lao đ ng giúp vi c th ấ
ng xu t thân t vùng nông thôn, không đ ề
c ti p c n nhi u
ọ ườ ẻ ớ
v i các thông tin khoa h c nên th ng chăm sóc tr em theo cách dân gian, trong đó
ươ ứ ủ ậ ề
có nhi u ph ng pháp không chính xác và an toàn. Vì v y m c đánh giá c a ng ườ
i
ộ ở ể ử ụ
s d ng lao đ ng ỉ
tiêu chí này ch là 2,83 đi m.
(cid:0) ế ề ơ ả ệ ườ ặ ở ẻ Tiêu chí “Hiêu bi t v các b nh lý c b n th ng g p tr em và cách
phòng ch ngố ”
ề ệ ơ ả ứ ế ườ ặ ở ẻ Ki n th c v b nh lý c b n th ng g p tr ố
em và cách phòng ch ng
ấ ừ ữ ộ ị ườ ử ụ cũng là m t trong nh ng tiêu chí b đánh giá th p t phía ng ộ
i s d ng lao đ ng
ư ể ở ườ ệ ấ ộ ừ ớ
v i 2,9 đi m. Nh đã nói trên, ng i lao đ ng giúp vi c xu t thân t nông thôn
ườ ể ữ ệ ử ụ ẻ ệ th ả
ng s d ng các bi n pháp dân gian đ ch a b nh cho tr , tuy nhiên không ph i
ề ệ ấ ả
t t c các bi n pháp đó đ u đúng.
ứ ủ ế ườ ố ườ 3.4.1.4 Ki n th c c a nhóm chăm sóc ng i m và ng ổ
i cao tu i
36
ứ ủ ả ề ế ả ườ ố ề ế
B ng 3.7: K t qu đi u tra v ki n th c c a nhóm chăm sóc ng i m và
ườ ng ổ
i cao tu i
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ế ề ơ ứ ữ ứ ế ả Bi t nh ng ki n th c căn b n v s c u và 1,01 2,82 3,83 ấ ứ
c p c u nói chung
ể ườ 0,88 2,86 Hi u tâm sinh lý ng ổ
i cao tu i 3,74
ế ơ ả ệ Hiêu bi t vè các b nh lý c b n th ườ
ng 1,01 2,59 3,6 ố i già và cách phòng ch ng
ề ỉ ặ ở ườ
g p
ng
ể
Hi u cách chăm sóc và đi u ch nh ch đ ế ộ 0,84 2,91 3,75 ưỡ ợ ọ ườ ố dinh d ng h p lý, khoa h c cho ng i m
ể 3,73 Đi m trung bình 2,795 0,935
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ế ấ ứ ữ ứ ế Tiêu chí “Bi ả ề ơ ứ
”
t nh ng ki n th c căn b n v s c u và c p c u nói chung
ữ ộ ị ườ ử ụ Đây là m t trong nh ng tiêu chí b ng ấ
ộ
i s d ng lao đ ng đánh giá th p
ớ ừ ứ ể ấ ợ ỉ ườ ử ụ ớ
nh t, ch 2,82 đi m. So v i m c mong đ i khá l n t phía ng ộ
i s d ng lao đ ng
ứ ơ ứ ề ế ố ể ụ ớ ể ế ấ ấ ự
(3,83 đi m), s đi m th p này cho th y s thi u h t l n v ki n th c s c u và
ả ủ ườ ấ ứ
c p c u căn b n c a ng ộ
i lao đ ng.
ố ớ ướ ấ ộ ộ ỏ ườ ệ ộ D i đây là m t cu c ph ng v n sâu đ i v i ng i lao đ ng giúp vi c v ề
ệ ơ ứ ủ ọ ấ ứ ố khó khăn c a h trong vi c s c u và c p c u trong tình hu ng gia đình:
ệ ở ỗ ầ ẽ ậ ị ỏ ế ỏ quê tôi, m i l n b b ng là s đ y chi c khăn m ng lên “Theo kinh nghi m
ố ồ ư ữ ể ắ ỏ ỏ và nhai lá b ng đ p vào đ ch a b ng.Nh ng ra thành ph r i tôi không tìm
ượ ả ướ ủ ữ ỏ ẫ ạ ừ ầ đ ậ
c lá b ng n a. Vì v y bác ch nhà ph i h ng d n cho tôi l đ u cách i t
ữ ỏ ệ ọ ch a b ng đúng khoa h c và hi u qu ả”
ư ễ ậ ị ổ
( Nguy n Th Liên, 35 tu i, qu n Hai Bà Tr ng)
37
(cid:0) ể ườ Tiêu chí “Hi u tâm sinh lý ng ổ ”
i cao tu i
Ở ườ ử ụ ườ ộ ớ tiêu chí này, ng ộ
i s d ng lao đ ng đánh giá ng ứ
i lao đ ng v i m c
ợ ớ ừ ứ ể ể ớ ườ ườ ử ụ đi m là 2,86 đi m. So v i m c mong đ i l n t phía ng i ng ộ
i s d ng lao đ ng
ố ể ự ế ể ươ ế ấ ố (3,74 đi m) thì s đi m th c t này t ụ ề ế
ấ ự
ng đ i th p, cho th y s thi u h t v ki n
ứ ườ ổ th c tâm sinh lý ng i cao tu i.
(cid:0) ế ề ơ ả ệ ườ Tiêu chí “Hiêu bi t v các b nh lý c b n th ng g p ặ ở ườ
ng i già và
cách phòng ch ngố ”
ư ậ ượ ố ể Cũng nh tiêu chí trên, tiêu chí này nh n đ c s đi m đánh giá khá th p t ấ ừ
ườ ử ụ ứ ề ế ể ấ ộ phía ng i s d ng lao đ ng (2,59 đi m), đi u này cho th y tiêu chí ki n th c này
ứ ư ệ ộ ượ ợ ủ ọ ứ ợ ủ
c a lao đ ng giúp vi c ch a đáp ng đ c mong đ i c a h (m c mong đ i là 3,6
đi m)ể
(cid:0) ế ộ ề ể ỉ ưỡ Tiêu chí “Hi u cách chăm sóc và đi u ch nh ch đ dinh d ợ
ng h p lý,
ườ ố ọ
khoa h c cho ng i m”
ặ ệ ữ ớ ọ ườ ộ ở ả Tiêu chí này đ c bi t quan tr ng v i nh ng ng i lao đ ng m ng chăm sóc
ố ể ủ ườ ể ộ ng ườ ố Ở
i m. tiêu chí này, s đi m đánh giá c a ng ư
i lao đ ng là 2,91 đi m, ch a
ượ ự ợ ủ ườ ử ụ ể ộ ả ứ
đáp ng đ c s mong đ i c a ng i s d ng lao đ ng (3,75 đi m). Lý gi i cho
ộ ố ề ườ ử ụ ằ ườ ệ ộ đi u này, m t s ng ộ
i s d ng lao đ ng cho r ng ng ấ
i lao đ ng giúp vi c xu t
ừ ế ậ ả ượ ớ thân t nông thôn nên khó có kh năng ti p c n đ ọ
c v i các thông tin khoa h c
ế ộ ề ề ỉ ưỡ ợ ọ chính xác v cách chăm sóc và đi u ch nh ch đ dinh d ng h p lý, khoa h c cho
ườ ố ườ ạ ở ệ ệ ệ ng i m trong môi tr ng b nh vi n và gia đình hi n đ i ố
thành ph .
ứ ủ ụ ế 3.4.1.5 Ki n th c c a nhóm ph giúp bán hàng
ứ ủ ề ế ả ề ụ ế ả B ng 3.8: K t qu đi u tra v ki n th c c a nhóm ph giúp bán hàng
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ề ả ứ ế ẩ Có ki n th c v s n ph m mà mình đang 3,48 2,81 0,67
ế ụ ụ ả ả bán cho ch nhàủ
Bi ẩ
t cách ph c v và qu ng cáo s n ph m 3,38 2,6 0,78 ớ
t i khách hàng
38
ể Hi u tâm lý và hành vi khách hàng 3,44 2,81 0,63
ể Đi m trung bình 3,43 2,74 0,69
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u))
(cid:0) ứ ề ả ủ ế ” ẩ
Tiêu chí “Có ki n th c v s n ph m mà mình đang bán cho ch nhà
Ở ườ ử ụ ườ ộ ở ứ tiêu chí này, ng ộ
i s d ng lao đ ng đánh giá ng i lao đ ng ể
m c đi m
ợ ủ ứ ể ấ ớ ườ ử ụ ộ khá th p là 2,81 đi m. So v i m c mong đ i c a ng i s d ng lao đ ng là 3,48
ể ấ ằ ể ườ ả ượ ầ ộ ề ế ạ đi m, có th th y r ng ng i lao đ ng c n ph i đ ứ
c đào t o them v ki n th c
ủ ẩ ủ ả
c a s n ph m mà mình đang bán cho ch nhà.
(cid:0) ế ụ ụ ẩ ớ ả Tiêu chí “Bi ả
t cách ph c v và qu ng cáo s n ph m t ”
i khách hàng
ớ ố ể ể ấ ườ ộ V i s đi m đánh giá th p là 2,6 đi m, ng ư
ệ
i lao đ ng giúp vi c gia đình ch a
ượ ự ợ ủ ườ ử ụ ộ ứ
đáp ng đ c s mong đ i c a ng i s d ng lao đ ng. Lý do là do h ch a đ ọ ư ượ
c
ề ớ ử ứ ế ở ư ư ố ti p xúc nhi u v i cách ng x và văn hóa bán hàng thành ph nên ch a đ a ra đ ượ
c
ụ ụ ữ ệ ả ẩ ả
ả
nh ng cách ph c v và qu ng cáo s n ph m hi u qu .
(cid:0) ể ”
Tiêu chí “Hi u tâm lý và hành vi khách hàng
ố ớ ữ ộ ọ ườ ộ Đây là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng đ i v i ng ệ
i lao đ ng giúp vi c
ở ả ủ Ở ừ m ng giúp bán hàng cho gia ch . ố ể
tiêu chí này, s đi m đánh giá t phía ng ườ
i
ứ ể ề ấ ộ ơ ớ ợ ủ ọ
ử ụ
s d ng lao đ ng là 2,81 đi m, th p h n nhi u so v i m c mong đ i cao c a h là
ụ ề ế ứ ắ ấ ự ể ề ế ắ 3,44 đi m. Đi u này cho th y s thi u h t v ki n th c n m b t tâm lý và hành vi
ủ ủ ứ ế ể ệ ả ả ả ẩ ỏ
khách hàng đ bán s n ph m c a ch nhà cho hi u qu . Căn c vào k t qu ph ng
ọ ủ ế ử ụ ổ ừ ụ ệ ớ ộ ấ
v n sâu, v i m c đích s d ng này, h ch y u thuê lao đ ng giúp vi c tu i t 15 –
ỉ ố ữ ặ ộ ớ ệ ấ ỏ ọ ừ ữ ặ 30. Nh ng lao đ ng này ho c m i ch t t nghi p c p 2 ho c đã b h c gi a ch ng.
ể ắ ộ ọ ữ ấ ậ ấ ớ ọ ượ ữ ế Vì v y, v i trình đ h c v n th p, h không th n m v ng đ ứ
c nh ng ki n th c
ụ ụ ư ề
v tâm lý khách hàng cũng nh cách ph c v khách hàng.
ỉ ượ ụ ụ ệ ớ Tuy nhiên, tiêu chí này ch đ ộ
c áp d ng v i các lao đ ng giúp vi c ph giúp
ế ệ ạ ầ ố ộ bán hàng, chi m s ph n trăm ít trong các lo i hình lao đ ng giúp vi c. Tuy nhiên,
ệ ề ẫ ấ ườ ử ụ ử ộ hi n nay v n có r t nhi u ng i s d ng lao đ ng có các c a hàng kinh doanh nh ỏ
ự ượ ữ ầ ệ ậ ộ ẻ
l và có nhu c u thuê nh ng l c l ữ
ng lao đ ng giúp vi c này. Do v y mà nh ng
ẫ ầ ụ ệ ả ạ ộ ộ
39
ể ả
lao đ ng giúp vi c thu c lo i hình ph giúp bán hàng v n c n ph i quan tâm đ c i
ứ ủ ề ấ ệ ề ế thi n ki n th c c a mình v v n đ này.
ế ỹ 3.4.2 Phân tích các bi n k năng
ủ ọ ỹ ử
3.4.2.1 K năng c a nhóm lau d n nhà c a
ả ề ề ỹ ủ ử ọ ế ả B ng 3.9: K t qu đi u tra v k năng c a nhóm lau d n nhà c a
Tiêu chí
Mong đợi
Thực tế
Khoảng
cách
3,86
3,01
0,85
4,06
3,42
0,64
Thành thạo trong các thao tác khi sử dụng các đồ điện tử và
thiết bị hiện đại trong gia đình để có thể làm việc nhanh
chóng, hiệu quả
Biết cách lau nhà, lau cửa kính, cọ rửa toilet, làm việc nhà
thuần thục và sạch sẽ
3,9
3,37
0,53
Có kỹ năng tổ chức, bố trí công việc và các thao tác theo
quy trình hợp lý để làm việc nhanh chóng, có chất lượng
Điểm trung bình
3,94
3,27
0,67
(Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu)
(cid:0) ồ ệ ử ử ụ ạ và Tiêu chí “Thành th o trong các thao tác khi s d ng các đ đi n t
ế ị ệ ể ể ệ ạ thi ệ
t b hi n đ i trong gia đình đ có th làm vi c nhanh chóng, hi u
qu ”ả
ử ụ ệ ệ ộ ố ộ ạ Đa s các h gia đình có s d ng lao đ ng giúp vi c hi n nay t ộ ề
i Hà N i đ u
ử ồ ế ị ỗ ợ ệ ằ ế ệ ị
ắ
s m s a trang b các đ dùng, thi t b h tr các công vi c nhà nh m ti ờ
t ki m th i
ứ ệ ệ ồ ế ị ẽ ả ủ
gian, công s c và tăng hi u qu c a công vi c. Các đ dùng, thi t b này s giúp
ể ả ứ ệ ể ộ ớ ệ
ứ ấ ớ
s c r t l n đ giúp lao đ ng giúp vi c có th gi m b t công s c khi làm công vi c
ự ế ư ệ ạ ộ ứ ượ nhà. Nh ng trên th c t , lao đ ng giúp vi c l i không đáp ng đ ầ
c yêu c u v k ề ỹ
ự ế ữ ả ợ ể năng khi kho ng cách gi a mong đ i và th c t là 0,85 đi m. Nguyên nhân cũng do
ướ ệ ề ệ ủ ủ ả ộ ườ tr c đây, các công vi c c a lao đ ng giúp vi c đ u là th công, b n thân ng i lao
ệ ổ ố ộ
đ ng cũng không mu n thay đ i thói quen làm vi c đó.
40
(cid:0) ế ọ ử ử ệ t cách lau nhà, lau c a kính, c r a toilet, làm vi c nhà Tiêu chí “Bi
ụ ầ ạ ẽ
thu n th c và s ch s ”
ấ ơ ả ố ớ ụ ệ ộ ỹ ệ
Đây là k năng r t c b n đ i v i lao đ ng giúp vi c ph giúp các công vi c
ườ ử ụ ỹ ở ệ ệ ộ nhà. Theo ng ộ
i s d ng lao đ ng, k năng này lao đ ng giúp vi c hi n nay ch ỉ
ư ố ứ ư ệ ệ ả ạ
đ t 3,42. Tuy m c chênh l ch không cao nh ng hi u qu cũng ch a t t.
ườ ệ ở ề ệ ọ ỹ “Ng i giúp vi c gia đình tôi có k năng v lau d n và làm vi c nhà.Tuy
ư ệ ượ ắ ế ộ ọ nhiên, các công vi c này ch a đ ệ
c s p x p m t cách khoa h c nên hi u
ư ượ ệ ả qu công vi c ch a đ c cao.”
ầ ấ ậ ổ ộ (Vũ Đình Giáp, 55 tu i, qu n C u Gi y, Hà N i)
(cid:0) ỹ ổ ứ ố ệ ch c, b trí công vi c và các thao tác theo quy Tiêu chí “Có k năng t
ấ ượ ợ ệ ể trình h p lý đ làm vi c nhanh chóng, có ch t l ng”
ể ạ ượ ệ ệ ả ế ệ ườ Đ đ t đ c công vi c hi u qu và ti ờ
t ki m th i gian, ng ệ ầ
i giúp vi c c n
ế ệ ế ề ắ ố bi t cách b trí cách s p x p công vi c sao cho logic, tránh gây phi n hà và l ỡ ở
d
ộ ố ủ ệ ủ ủ ườ ệ công vi c c a nhà ch . Theo m t s ch nhà, ng ệ ủ ọ ự
i giúp vi c c a h th c hi n khá
ự ế ứ ủ ữ ệ ệ ợ ố
t t công vi c này c a mình khi m c chênh l ch gi a mong đ i và th c t không
ể ỉ ả
cao, ch kho ng 0,53 đi m.
ủ ấ ỹ 3.4.2.2 K năng c a nhóm n u ăn
ả ề ề ỹ ủ ế ả ấ B ng 3.10: K t qu đi u tra v k năng c a nhóm n u ăn
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ấ ạ ấ ỹ Có k năng n u ăn thành th o, n u đ ượ
c 3,99 3,25 0,74 ề
ế ắ ỹ nhi u món ăn ngon cho gia đình
ươ
Có k năng th ng thuy t và mua s m đ ể
ượ ự ồ ể
có th mua đ ẩ
c các đ ăn và th c ph m 3,83 3,06 0,77
ổ ả ợ
ngon, b , giá c h p lý cho gia đình
ể Đi m trung bình 3,91 3,16 0,75
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
41
(cid:0) ấ ượ ạ ỹ ề ấ
Tiêu chí “Có k năng n u ăn thành th o, n u đ c nhi u món ăn ngon
cho gia đình”
ậ ỹ ượ ứ ể ừ ủ ử ụ ộ K năng này nh n đ c m c đi m đánh giá t ch s d ng lao đ ng là 3,25
ợ ừ ể ủ ữ ề ế ầ đi m. Trong khi mong đ i t ơ
phía ch gia đình nhi u h n th vì các b a ăn đ y đ ủ
ưỡ ấ ầ ế ể ả ả ứ dinh d ệ
ng và ngon mi ng r t c n thi ỏ
t đ đ m b o s c kh e cho các thành viên
ủ ử ụ ộ ố ả ộ ễ
Nguy n Sinh cho gia đình. Theo kh o sát sâu m t s ch s d ng lao đ ng, ông “
ổ ạ ậ Thành, 40 tu i, t i qu n Hoàn Ki m ế ” cho r ng:ằ
ưở ậ ứ ế ỗ “Vì tôi là con tr ng trong gia đình, vì v y c đ n các ngày l ễ ế
t t, gi , ngày
ườ ả ấ ướ ủ ữ ằ
r m, gia đình tôi th ng xuyên ph i n u n ng nh ng món ngon và đ yêu
ưỡ ể ấ ệ ặ ộ ầ
c u dinh d ng. M c dù lao đ ng giúp vi c nhà tôi có th n u nhanh chóng
ỉ ừ ữ ở ứ ả ấ ượ ư
các b a ăn nh ng ch d ng ơ
m c các món đ n gi n, dù n u đ c m t s ộ ố
ứ ạ ư ượ ẹ ắ món ph c t p tuy nhiên ch a đ c đ p m t.”
ủ ư ế ế ệ ầ ả ộ ứ
Theo k t qu phân tích c a nhóm, h u h t lao đ ng giúp vi c ch a đáp ng
ầ ừ ủ ủ ọ ứ ể ượ
đ c yêu c u t ệ
ch c a h , m c chênh l ch khá cao (0,74 đi m).
(cid:0) ỹ ươ ế ể ể Tiêu chí “Có k năng th ắ
ng thuy t và mua s m đ có th mua đ ượ
c
ả ợ ự ồ ổ ẩ các đ ăn và th c ph m ngon, b , giá c h p lý cho gia đình”
ủ ử ụ ề ỹ ư ầ ộ Ch s d ng lao đ ng yêu c u không quá cao v k năng này, nh ng đa s ố
ệ ạ ộ ứ ượ ầ ả ấ lao đ ng giúp vi c l i không đáp ng đ ế
c yêu c u này. K t qu cho th y đ ộ
ệ ở ứ ể ề ấ ộ chênh l ch ệ ầ
m c 0,77 đi m, khá cao. Đi u này cho th y lao đ ng giúp vi c c n
ư ự ụ ể ế ạ ả ượ
đ ế
c đào t o đ tăng kh năng giao ti p và thuy t ph c, cũng nh s tinh t ườ
ng
ể ế ể ượ ắ
khi đi mua s m đ có th ti ệ
t ki m đ ủ
c kinh phí cho gia đình ch .
ủ ẻ ỹ 3.4.2.3 K năng c a nhóm chăm sóc tr em
ả ề ề ỹ ủ ẻ ế ả B ng 3.11: K t qu đi u tra v k năng c a nhóm chăm sóc tr em
Tiêu chí
Mong đợi
Thực tế
Khoảng
cách
3,88
3,17
0,71
3,9
3,27
0,63
3,86
3,18
0,68
Thành thạo và khéo léo khi chăm sóc em bé (thay tã,
tắm, vệ sinh trẻ nhỏ, cho ăn…)
Thành thạo và khéo léo khi bồng bế và dỗ dành trẻ
nhỏ
Có kỹ năng xử lý các tình huống ốm đau căn bản đối
với trẻ như sốt, ho, sổ mũi, mọc răng..
3,81
2,96
0,85
42
Có kỹ năng sơ cứu vết thương tại chỗ nhanh chóng,
đúng cách, hiệu quả
Điểm trung bình
3,86
3,15
0.71
(Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu)
(cid:0) ắ ạ Tiêu chí “Thành th o và khéo léo khi chăm sóc em bé (thay tã, t m, v ệ
ẻ ỏ sinh tr nh , cho ăn…)”
ệ ậ ộ ề ể ệ ấ Vì lý do công vi c b n r n, nên r t nhi u gia đình thuê giúp vi c đ giúp h ọ
ủ ử ụ ề ộ ấ
chăm sóc con cái cho mình. Tuy nhiên, r t nhi u ch s d ng lao đ ng không yên
ệ ủ ọ ề ỹ ự ế ố tâm v k năng mà giúp vi c c a h làm. Trên th c t ệ
ộ
, 90% s lao đ ng giúp vi c
ữ ớ ỹ ạ ị ế ụ ầ ộ ọ là n gi ư
i đã có gia đình nh ng k năng này l i b thi u h t m t cách tr m tr ng khi
ợ ủ ủ ớ ữ ệ ể ả ộ kho ng cách gi a mong đ i c a ch v i lao đ ng giúp vi c khá cao (0.71 đi m)
(cid:0) ồ ỗ ế ạ ẻ ỏ
Tiêu chí “Thành th o và khéo léo khi b ng b và d dành tr nh ”
ườ ử ụ ệ ạ ủ ộ ộ ỹ Ng i s d ng lao đ ng đánh giá k năng này c a lao đ ng giúp vi c t i gia
ể ệ ả ọ ố ộ ỹ ố đình h là 3,27 đi m. Theo kh o sát, đa s lao đ ng giúp vi c có k năng này t t có
ữ ườ ở ộ ổ ố ề ậ ộ ổ ừ
đ tu i t 30 – 50. Nh ng ng đ tu i này đa s đ u đã l p gia đình, có con nên i
ề ệ ệ ẻ ỏ
có nhi u kinh nghi m trong vi c chăm sóc tr nh .
(cid:0) ử ố ố ả ỹ Tiêu chí “Có k năng x lý các tình hu ng m đau căn b n đ i v i tr ố ớ ẻ
ư ố ổ ọ nh s t, ho, s mũi, m c răng”
ệ ề ư ỹ ả ố ố ộ ệ
Gi ng nh k năng bên trên, đa s lao đ ng giúp vi c đ u tr i qua công vi c
ệ ọ ườ ượ nuôi con trong gia đình chính h nên trong công vi c này, ng ộ
i lao đ ng đ c đánh
ố ư ượ ợ ủ ấ ắ ự ữ ắ ộ giá khá t t tuy ch a đ c xu t s c cho l m khi s dao đ ng gi a mong đ i c a ch ủ
ự ế ẫ ớ ở ơ ể ể ơ và th c t v n l n h n 0,5 đi m và nh h n 0,7 đi m.
(cid:0) ơ ứ ế ươ ỹ ạ ỗ Tiêu chí “Có k năng s c u v t th ng t i ch nhanh chóng, đúng
ả ệ
cách, hi u qu ”
ế ứ ầ ỹ ế ặ ệ ố ớ ệ ộ K năng này h t s c c n thi t đ c bi t đ i v i lao đ ng làm công vi c chăm
ự ế ẻ ỏ ườ ẻ ạ ệ ế nom tr nh . Tuy nhiên trên th c t ng i giúp vi c trông tr l ụ ầ
i thi u h t tr m
ơ ứ ế ọ ỹ ươ ề ế ứ ỹ tr ng các k năng s c u v t th ớ
ệ
ng này khi m c chênh l ch v bi n k năng l n
ệ ầ ượ ừ ể ấ ấ ộ ạ ả nh t (0,85 đi m). T đó cho th y, lao đ ng giúp vi c c n đ ơ
c đào t o bài b n h n
ọ ỹ ượ ể ầ
43
ế ứ
vì k năng này h t s c quan tr ng và đ
ụ
c đánh giá cao trong yêu c u tuy n d ng
ườ ệ ng i giúp vi c.
ủ ỹ ườ ố ườ 3.4.2.4 K năng c a nhóm chăm sóc ng i m và ng ổ
i cao tu i
ả ề ủ ế ả ườ ố ề ỹ
B ng 3.12: K t qu đi u tra v k năng c a nhóm chăm sóc ng i m và
ườ ng ổ
i cao tu i
Mong Th cự Kho ngả Tiêu chí đ iợ tế cách
ạ Thành th o trong thao tác khi chăm sóc, v ệ 3,76 3,09 0,67 ỡ ườ
ệ ế ỹ ổ
sinh, giúp đ ng
i cao tu i
ờ ố
Có k năng nói chuy n, quan tâm đ n đ i s ng 3,63 3,12 0,51 ườ
ụ ụ ổ
ầ
i cao tu i
tinh th n ng
ử ụ
ả
Có kh năng s d ng các d ng c y t ế ơ ả
c b n 3,68 2,98 0,7 ườ ố ể
đ chăm sóc ng
i m
ể Đi m trung bình 3,69 3,06 0.63
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ệ ạ Tiêu chí “Thành th o trong thao tác khi chăm sóc, v sinh, giúp đ ng ỡ ườ
i
cao tu i”ổ
ỹ ượ ứ ể ớ ươ ồ K năng này đ c đánh giá v i m c đi m khá t ng đ ng qua mong đ i t ợ ừ
ườ ử ụ ự ế ầ ượ ộ ể phía ng i s d ng lao đ ng và th c t (l n l t là 3,76 và 3,09 đi m). Tuy s ự
ệ ở ạ ư ữ ệ ệ ộ chênh l ch không quá cao, nh ng nh ng lao đ ng giúp vi c làm vi c lo i hình
ủ ệ ể ả ả ầ ả ỹ ứ
ệ
giúp vi c này c n ph i chú ý và c i thi n k năng này c a b n thân đ đáp ng
ầ ủ ườ ử ụ ộ ượ
đ c nhu c u c a ng i s d ng lao đ ng.
(cid:0) ờ ố ế ệ ỹ ầ
Tiêu chí “Có k năng nói chuy n, quan tâm đ n đ i s ng tinh th n
ườ ổ ng i cao tu i”
ẽ ệ ả ộ ừ ộ ổ ế ổ Có l do lao đ ng giúp vi c qua kh o sát t đ tu i 30 – 50 tu i chi m t ỷ ệ
l
ữ ớ ườ ộ ổ ươ ề
khá l n (44%) nên không h khó khăn gì khi nh ng ng i có đ tu i t ng đ ươ
ng
ể ể ể ễ ệ ậ ớ ề
nhau có th hi u rõ tâm lý và có th d dàng nói chuy n v i nhau. Vì v y mà nhi u
ủ ượ ề ự ế ả ệ ộ ch gia đình đ c kh o sát khá hài lòng v th c t mà lao đ ng giúp vi c trong
ệ ượ công vi c này làm đ c.
44
(cid:0) ử ụ ụ ế ơ ả ể ụ ả Tiêu chí “Có kh năng s d ng các d ng c y t c b n đ chăm sóc
ườ ố ng i m”
ệ ặ ố ớ ườ ượ ầ ố Đ i v i công vi c đ c thù này th ng đ c yêu c u khá cao, cũng gi ng nh ư
ự ế ủ ệ ộ ỹ ỹ
k năng ngay trên, k năng th c t c a lao đ ng giúp vi c không đ ượ ố
c t ế
t và thi u
ọ ẽ ừ ứ ọ ế ả ả ượ ụ ầ
h t tr m tr ng. Có l ngay t trong khâu ki n th c h đã không đ m b o đ c vì
ế ụ ế ự ử ụ ẫ ỹ ế ị ế ậ
v y mà d n đ n s u thi u h t trong k năng s d ng thi t b y t chăm nom ng ườ
i
ố ự ế ứ ệ ợ ươ ể ố ữ
m. M c chênh l ch gi a mong đ i và th c t là t ng đ i cao 0,7 đi m.
ụ ủ ỹ 3.4.2.5 K năng c a nhóm ph giúp bán hàng
ả ề ề ỹ ủ ụ ế ả B ng 3.13: K t qu đi u tra v k năng c a nhóm ph giúp bán hàng
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ự ệ ượ ế Th c hi n đ c các kĩ năng giao ti p bán 3,62 2,83 0,79 ả
ả ạ ơ
hàng đ n gi n
ỹ
Thành th o các k năng qu ng cáo gi ớ
i 3,57 2,86 0,71 ệ ẩ ả
ề ạ ủ
thi u các s n ph m đang bán cho nhà ch
ỹ
Thành th o các k năng v ghi chép s ổ 3,57 2,85 0,72 sách bán hàng
ể Đi m trung bình 3,59 2,85 0,74
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ệ ượ ự ơ ế ả Tiêu chí “Th c hi n đ c các kĩ năng giao ti p bán hàng đ n gi n”
ượ ệ ạ ầ ộ ể Không đ c yêu c u quá cao, tuy nhiên lao đ ng giúp vi c l i không th đáp
ứ ượ ấ ớ ứ ệ ệ ả ầ ộ ng đ c nhu c u này m t cách hi u qu khi m c chênh l ch là r t l n (0,79
ấ ằ ệ ệ ể ề ầ ộ đi m). Đi u này cho th y r ng lao đ ng giúp vi c trong công vi c này c n đ ượ
c
ấ ặ ạ ả ơ ế ế ệ
đào t o bài b n h n vì công vi c mang tính ch t đ c thù kinh t , n u không đáp
ứ ả ưở ế ớ ng đ ượ ố ấ
c t ể
t r t có th gây nh h ủ
ng l n đ n gia đình ch .
(cid:0) ạ ả ỹ ớ ệ ả Tiêu chí “Thành th o các k năng qu ng cáo gi ẩ
i thi u các s n ph m
đang bán cho nhà ch ”ủ
45
ế ố ỹ ừ ữ ơ ỹ Cũng gi ng các k năng bán hàng n u trên, ngay t ả
nh ng k năng đ n gi n
ứ ệ ệ ấ ộ ượ nh t mà lao đ ng giúp vi c trong công vi c này không đáp ng đ ỹ
c thì k năng
ứ ạ ể ơ ượ ứ ể ệ ph c t p h n cũng khó có th có đ ấ
c. M c chênh l ch cao (0,79 đi m) cho th y
ệ ầ ả ượ ộ ụ ệ ể lao đ ng giúp vi c c n ph i đ ả
c nâng cao nghi p v bán hàng đ tránh gây nh
ả ậ ế ủ ử ụ ộ ưở
h ng h u qu kinh t cho ch s d ng lao đ ng.
(cid:0) ổ ề ạ ỹ Tiêu chí “Thành th o các k năng v ghi chép s sách bán hang”
ỹ ượ ụ ệ ớ ộ ượ ụ ớ K năng này đ c áp d ng v i lao đ ng giúp vi c đ c thuê v i m c đích
ụ ề ệ ầ ầ ườ ệ ph giúp bán hang. V công vi c này c n yêu c u ng ầ
ả
i giúp vi c ph i có tính c n
ứ ệ ể ẫ ậ ươ ố ớ ể ầ
th n đ tránh sai sót và nh m l n. M c chênh l ch t ng đ i l n (0,72 đi m) yêu
ườ ượ ả ượ ể ề ệ ơ ỹ ầ
c u ng ộ
i lao đ ng đ ọ
c tuy n ch n ph i đ ẩ
c rèn luy n k càng h n v tính c n
ế ậ ắ ộ th n và cách s p x p ghi ché m t cách lôgic.
ủ ố ộ ỹ ệ
3.4.2.6 K năng s ng c a lao đ ng giúp vi c
ả ề ề ỹ ủ ộ ố ế ả ệ
B ng 3.14: K t qu đi u tra v k năng s ng c a lao đ ng giúp vi c
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ế ố ớ ỹ Có k năng giao ti p t t v i các thành viên
ặ trong gia đình, ho c khách hàng mà mình 3,95 3,28 0,67
ph c vụ ụ
ể ỹ ườ ể
Có k năng hi u mình, hi u ng i và t ự
ể ề ả ớ ợ ỉ đi u ch nh b n thân đ phù h p v i môi 3,78 3,09 0,69
ườ tr ị
ng đô th
ử ố ỹ ả Có k năng x lý tình hu ng và gi ế
i quy t 3,94 3,23 0,71 ệ ớ ủ ố ố
t t các m i quan h v i ch nhà
ị ượ ự Ch u đ ệ
c áp l c cao trong công vi c 3,96 3,27 0,69
ể Đi m trung bình 3,91 3,22 0,69
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
(cid:0) ế ố ớ ỹ
Tiêu chí “Có k năng giao ti p t ặ
t v i các thành viên trong gia đình, ho c
ụ ụ
khách hàng mà mình ph c v ”
46
ỹ ượ ủ ử ụ ợ ở ứ K năng này đ ộ
c ch s d ng lao đ ng mong đ i khá cao m c 3.95. Ch ủ
ầ ằ ộ ế ể ử ụ
s d ng lao đ ng cho r ng khá c n thi t đ các thành viên trong gia đình vào lao
ế ố ể ệ ư ạ ằ ệ ệ ả ơ ộ
đ ng giúp vi c có th giao ti p t t nh m đ a l i hi u qu công vi c cao h n. Trên
ự ế ệ ủ ủ ứ ư ộ ộ ọ th c t , ch lao đ ng đánh giá lao đ ng giúp vi c c a h ch a đáp ng đ ượ ố
t
c t
ầ ủ ọ ề ỹ ữ ữ ả ấ ợ ự
nh t nh ng yêu c u c a h v k năng này vì kho ng cách gi a mong đ i và th c
ệ ể ỏ ế
t chênh l ch không nh (0,67 đi m)
(cid:0) ể ể ỹ ườ ự ề ả ỉ Tiêu chí “Có k năng hi u mình, hi u ng i và t đi u ch nh b n thân
ườ ị ợ ớ
ể
đ phù h p v i môi tr ng đô th ”
ứ ử ủ ụ ế ả ộ Theo k t qu phân tích c a nhóm nghiên c u, dù ch u d ng lao đ ng yêu
ề ỹ ự ế ệ ộ ầ
c u không cao v k năng này tuy nhiên lao đ ng giúp vi c trên th c t ứ
đáp ng
ứ ữ ề ầ ắ ợ ộ không đ ượ ố
c t ự
t cho l m v yêu c u này khi m c giao đ ng gi a mong đ i và th c
ể ế ở ứ ầ
t m c g n 0,7 đi m
(cid:0) ử ố ỹ ả ế ố Tiêu chí “Có k năng x lý tình hu ng và gi i quy t t ố
t các m i quan h ệ
ủ
ớ
v i ch nhà”
ủ ử ụ ư ỹ ằ ầ ố ộ ộ
Cũng gi ng nh k năng đ u tiên, ch s d ng lao đ ng cho r ng đây là m t
ầ ế ể ủ ử ụ ộ ố ữ ả ơ ơ ị ỹ
k năng c n thi ễ
t đ có cu c s ng đ n gi n và d ch u h n gi a ch s d ng lao
ữ ệ ả ộ ộ ợ ộ
đ ng và lao đ ng giúp vi c. Kho ng cách dao đ ng gi a mong đ i và th c t ự ế ươ
ng
t
ừ ể ấ ọ ộ ỹ ệ
ố
đ i cao: 0,71 đi m. T đó cho th y đây là k năng quan tr ng mà lao đ ng giúp vi c
ệ ố ơ ả ố ể ệ ệ ầ ả
c n c i thi n t t h n đ có hi u qu t t trong công vi c.
(cid:0) ị ượ ự ệ Tiêu chí “Ch u đ c áp l c cao trong công vi c”
ế ằ ấ ả ệ ệ ệ ộ ượ
Đ c bi t r ng, công vi c giúp vi c gia đình là m t công vi c khá v t v và
ườ ệ ả ườ ị ượ ự ớ ỏ
đòi h i ng i giúp vi c ph i là ng ể
i có th ch u đ c áp l c cao thì m i có th ể
ố ệ ủ ự ế ọ ệ ề ố ộ hoàn thành t t công vi c c a h . Trên th c t ấ
, đa s lao đ ng giúp vi c đ u xu t
ừ ứ ở ọ ượ ố ỹ phát t ế
nông thôn b i th nên h đáp ng đ c khá t ệ
t k năng này trong công vi c
ư ượ ợ ừ ủ ử ụ ư ộ tuy nhiên ch a đ c cao nh mong đ i t ch s d ng lao đ ng.
ế ộ
47
3.4.3 Phân tích các bi n thái đ
ự ế ộ ệ ữ ạ ộ Các bi n thái đ không có s khác bi ệ
t gi a các lo i hình lao đ ng giúp vi c,
ẽ ượ ả ướ do đó s đ c phân tích chung theo b ng 3.15 d i đây:
ả ề ộ ủ ộ ế ả ệ
ề
B ng 3.15: K t qu đi u tra v thái đ c a lao đ ng giúp vi c
Kho ngả Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế cách
ậ ự
Th t thà, trung th c 4,11 0,5 3,61
ễ L phép 4,08 0,41 3,67
ỷ ậ ườ Nghiêm túc, k lu t, không có hành vi c i đùa 4,06 0,56 3,5 quá tr nớ
ủ ủ ệ
Không tham gia vào vi c gia đình c a ch nhà 4,02 0,53 3,49
ừ Không phát ngôn b a bãi 4,1 0,69 3,41
ứ ế ủ ệ Có ý th c ti t ki m cho ch nhà 4,08 0,77 3,31
ộ ế ủ Có thái đ ti p thu khi ch nhà góp ý 4,08 0,7 3,38
ứ ệ ậ ớ T n tâm v i công vi c, không “đ ng núi này 4,04 3,52 0,52 trông núi n ”ọ
ệ ị Dám ch u trách nghi m 4,03 0,77 3,26
ứ ở ạ Có ý th c ăn ẽ ọ
s ch s , g n gàng 4,02 0,53 3,49
ồ ớ ố S ng hòa đ ng v i hàng xóm, không gây xích 4,01 3,73 0,28 mích, cãi cọ
ể Đi m trung bình 4,06 3,49 0,57
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
48
(cid:0) ự ậ Tiêu chí “Th t thà, trung th c”
ượ ườ ử ụ ữ ộ ộ Đây là tiêu chí đ c ng i s d ng lao đ ng đánh là m t trong nh ng tiêu
ế ụ ử ụ ử ụ ể ọ ế ị ệ ộ ặ
chí chính đ h quy t đ nh có s d ng ho c ti p t c s d ng lao đ ng giúp vi c đó
ự ế ề ứ ể ừ ủ hay không. Theo th c t đi u tra, m c đi m đánh giá t phía ch nhà là 3,61, không
ể ấ ợ ớ quá th p so v i mong đ i là 4,11 đi m.
(cid:0) Tiêu chí “L phép”
ễ
ủ ử ụ ộ ễ ề ề ầ ủ ộ
Đa ph n ch s d ng lao đ ng đ u hài lòng v thái đ l ộ
phép c a lao đ ng
ề ớ ứ ệ ệ ể giúp vi c khi m c chênh l ch không h l n (0,41 đi m).
(cid:0) Tiêu chí “Nghiêm túc, k lu t, không có hành vi c
ỷ ậ ườ ớ i đùa quá tr n”
ườ ế ớ ủ ệ ộ Thông th ng vì không quá quen bi t v i gia đình ch nên vi c lao đ ng giúp
ủ ử ụ ủ ệ ả ớ ộ vi c có hành vi quá tr n là ít x y ra theo đánh giá c a ch s d ng lao đ ng. Có th ể
ấ ở ể ẫ ườ ợ th y đây cũng không quá cao (0,56 đi m) tuy nhiên v n có tr ả
ng h p x y ra, làm
ả ưở ố ế ờ ố ủ nh h ng không t t đ n đ i s ng c a thành viên trong gia đình.
(cid:0) Tiêu chí “Không tham gia vào vi c gia đình c a ch nhà”
ủ ủ ệ
ầ ọ ệ ộ Tiêu chí này cũng khá quan tr ng và c n thi ế ở
t ậ
lao đ ng giúp vi c. Vì v y,
ợ ở ứ ự ế ấ ằ ứ ể m c mong đ i tiêu chí này khá cao (4,02 đi m). Th c t ộ
th y r ng, m c dao đ ng
ể ộ ơ ở ưỡ ề ả ầ ộ ớ
l n h n 0,5 đi m m t chút, cũng ng ệ
ỉ
ng c n ph i đi u ch nh lao đ ng giúp vi c
ủ ử ụ ề ả ấ ả ộ ưở ế ể
đ tránh ch s d ng lao đ ng c m th y phi n hà, gây nh h ờ ố
ng đ n đ i s ng
ủ ọ
c a h .
(cid:0) Tiêu chí “Không phát ngôn b a bãi”
ừ
ượ ợ ở ườ ử ụ ể ộ Tiêu chí này đ c mong đ i b i ng i s d ng lao đ ng là 4,1 đi m; trong
ệ ượ ự ế ớ ứ ộ
khi đó, lao đ ng giúp vi c đ c đánh giá trên th c t ệ
ể
v i m c đi m chênh l ch
ể ố ươ
t ng đ i (0,69 đi m).
49
ườ ệ ở ệ ủ ớ ồ “Ng i giúp vi c gia đình tôi hay ng i lê đôi mách v i giúp vi c c a các
ề ầ ủ ấ ấ ặ ọ
gia đình khác, trong đó nhi u l n h nói x u ho c bêu x u ch nhà nh ư
chúng tôi.”
ư ễ ế ậ ộ ị ổ
(Nguy n Th Xuân Y n, 46 tu i, qu n Hai Bà Tr ng, Hà N i)
(cid:0) Tiêu chí “Có ý th c ti
ứ ế ệ ủ t ki m cho ch nhà”
ấ ầ ế ớ ứ ợ Tiêu chí này là r t c n thi ự
t v i m c mong đ i trung bình là 4,08. Trên th c
ư ứ ượ ầ ừ ườ ử ụ ộ ế
t , tiêu chí này ch a đáp ng đ c yêu c u t phía ng i s d ng lao đ ng. C ụ
ườ ử ụ ỉ ượ ộ ể ề ộ ể
th , ng i s d ng lao đ ng ch đ c đánh giá tiêu chí v thái đ này là 3,31 đi m.
(cid:0) ộ ế ủ Tiêu chí “Có thái đ ti p thu khi ch nhà góp ý”
ứ ộ ợ ở ộ ộ M c đ trông đ i ể
thái đ này khá cao (4,08 đi m) trong khi lao đ ng giúp
ứ ế ạ ệ ứ ứ ệ ươ vi c th c t l i không đáp ng đ ượ ố
c t t khi m c chênh l ch t ố ớ
ng đ i l n (0,7
đi m)ể
(cid:0) ứ ớ ệ ậ ọ
Tiêu chí “T n tâm v i công vi c, không “đ ng núi này trông núi n ”
ấ ầ ề ế ố ớ ệ ộ ộ Đi u này r t c n thi ớ
t đ i v i m t lao đ ng giúp vi c vì khi đã quen v i
ẽ ễ ả ơ ệ ệ ệ ọ ố công vi c thì m i công vi c trong nhà s d dàng và hi u qu h n. Đa s ng ườ
i
ự ế ệ ượ ố ả ợ giúp vi c trên th c t ứ
đáp ng đ c khá t ấ
t mong đ i này qua kh o sát cho th y
ứ ể ệ ớ m c chênh l ch là không l n (0,52 đi m)
(cid:0) ệ ị
Tiêu chí “Dám ch u trách nhi m”
ủ ử ụ ầ ấ ề ờ ộ ộ ọ Ch s d ng lao đ ng yêu c u r t cao v thái đ này khi h trông ch lao
ệ ẽ ạ ượ ự ế ư ứ ể ộ ộ
đ ng giúp vi c s đ t đ c m c 4,03 đi m. Nh ng trên th c t ệ
, lao đ ng giúp vi c
ứ ượ ứ ề ệ ạ ở ứ ấ ạ
l i không đáp ng đ c đi u này khi m c chênh l ch l m c cao nh t (0,77 i
đi m)ể
(cid:0) ứ ở ạ Tiêu chí “Có ý th c ăn ẽ ọ
s ch s , g n gang”
50
ứ ậ ượ ệ ề ấ ọ ộ Nh n th c đ ứ
c v n đ quan tr ng này nên lao đ ng giúp vi c đáp ng
ộ ươ ố ố ứ ể ệ ượ
đ c thái đ t ng đ i t t khi m c chênh l ch không cao (0,53 đi m)
(cid:0) ố ồ ớ ọ
Tiêu chí “S ng hòa đ ng v i hàng xóm, không gây xích mích, cãi c ”
ượ ư ể ệ ộ Dù đ ự
c trông mong khá cáo (4,01 đi m) nh ng lao đ ng giúp vi c trên th c
ượ ố ề ứ ệ ấ ấ ộ ỉ ế ạ
t
l ứ
i đáp ng đ c khá t t v thái đ này. M c chênh l ch là th p nh t ch 0,28
đi m.ể
ự ộ ệ ề ạ ệ ủ
3.5 Đánh giá v năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình t ộ
i Hà N i
ề ặ ấ các v n đ đ t ra và nguyên nhân
ệ ủ ự ộ ệ ề 3.5.1 Đánh giá v năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình
3.5.1.1 Đánh giá chung
ể ệ ự ệ ể ả ồ ợ ự
ữ
Bi u đ 3.5 th hi n kho ng cách gi a năng l c làm vi c mong đ i và th c
ệ ộ ạ ộ ự ể ợ ế ủ
t c a lao đ ng giúp vi c gia đình t i Hà N i d a trên đi m trung bình mong đ i và
ự ế ủ ườ ử ụ ể ấ ư ậ ự ộ đánh giá th c t c a ng i s d ng lao đ ng. Nh v y, có th th y năng l c làm
ệ ủ ứ ệ ệ ế ấ ầ ộ ồ ỹ vi c c a lao đ ng giúp vi c hi n nay (bao g m các c u ph n ki n th c, k năng và
ộ ề ứ ượ ự ỳ ọ ủ ườ ử ụ ộ thái đ ) đ u không đáp ng đ c s k v ng c a ng ụ ể
i s d ng lao đ ng. C th ,
ệ ề ế ứ ể ệ ề ỹ ể cách bi t v ki n th c là 0,86 đi m, cách bi t v k năng là 0,7 đi m và cách bi ệ
t
ể ộ ề
v thái đ là 0,57 đi m.
ể ồ ự ệ ề ả Bi u đ 3.5: Kho ng cách chung v năng l c làm vi c
ộ ệ
ủ
c a lao đ ng giúp vi c
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
3.5.1.2 Đánh giá chi ti tế
(cid:0) ề ế ứ
V ki n th c
ể ồ ứ ủ ộ ả ệ
ế
Bi u đ 3.6: Kho ng cách ki n th c c a lao đ ng giúp vi c
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
51
ả ề ệ ế ấ ườ ệ ộ ị K t qu đi u tra cho th y hi n nay ng i lao đ ng giúp vi c trên đ a bàn
ứ ể ế ế ộ ố ố ể ồ ủ thành ph Hà N i đang thi u ki n th c đ hoàn t t vai trò c a mình. Bi u đ 3.6 cho
ữ ế ấ ượ ầ ứ ề
th y nh ng ki n th c v ba nhóm sau đây đ c yêu c u cao tuy nhiên trên th c t ự ế
,
ườ ấ ượ ứ ệ ấ ộ ng i lao đ ng giúp vi c đáp ng r t th p đ ầ
c yêu c u đó:
ự ế ủ ữ ứ ệ ầ ả Kho ng cách chênh l ch gi a m c yêu c u và th c t ứ
ế
c a ki n th c
ế ộ ưỡ ẻ ọ đúng khoa h c nói v ề cách chăm sóc và ch đ dinh d ng cho tr em
ể ấ
chung là cao nh t (1,08 đi m)
ơ ả ệ ế ườ ứ
Ki n th c v và cách ề các b nh lý c b n th ng g p ặ ở ườ
ng i già
ể ố phòng ch ng (1,01 đi m)
ứ ữ ứ ế ế ề ả ơ ứ Ki n th c v nh ng ki n th c căn b n v ấ ứ nói ềs c u và c p c u
chung (1,01 đi m)ể
ứ ượ ữ ế ư ầ ộ Ngoài ra, nh ng nhóm ki n th c đ c yêu c u khá cao nh ng lao đ ng giúp
ứ ệ ố ở ữ vi c cũng đáp ng khá t ả
t khi kho ng cách nh ng nhóm này không chênh đáng
k :ể
ứ ể ế ể Ki n th c v tâm lý, hành vi khách hàng (0,63 đi m)
ứ ề ậ ế ố ủ ị
Ki n th c v t p quán, văn hóa, thói quen và phong cách s ng c a đ a
ươ ể ph ng (0.66 đi m)
ứ ể ữ ữ ủ ế ấ ố ượ Nh ng nhóm ki n th c k trên cho th y đa s nh ng ch nhà đ ả
c kh o sát
ề ế ủ ứ ầ ằ ộ ồ ứ
ệ ủ ọ ư
ề
đ u đ ng ý r ng lao đ ng giúp vi c c a h ch a đáp ng đ yêu c u v ki n th c
ọ ư ặ ệ ữ ứ ế ả ầ ớ ơ ượ mà h đ a ra; đ c bi t là nh ng ki n th c có kho ng cách l n h n 1 c n đ c đào
ệ ừ ư ấ ộ ả
ạ
t o và c i thi n. t ệ
ạ
đó cho th y, các trung tâm đào t o cũng nh lao đ ng giúp vi c
ể ả ứ ế ệ ơ ầ ậ
c n t p trung h n đ c i thi n các ki n th c này.
(cid:0) ề ỹ V k năng
ể ồ ả ệ
ỹ
Bi u đ 3.7: Kho ng cách k năng c a lao đ ng giúp vi c
ủ
ả ứ ủ ế ồ ộ
(Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
52
ấ ả ệ ạ ủ ộ ỹ ể ấ ằ
Có th th y r ng t t c các k năng c a lao đ ng giúp vi c t ệ
ộ
i Hà N i hi n
ứ ề ượ ợ ừ ầ ườ ử ụ ộ ư
nay đ u ch a đáp ng đ c yêu c u mong đ i t phía ng ộ
i s d ng lao đ ng m t
ố ấ ồ cách t ể
t nh t (bi u đ 3.7).
Kho ng cách chênh l ch gi a m c yêu c u và th c t
ự ế ề ỹ ứ ữ ệ ầ ả v k năng thành
ạ ồ ệ ử th o trong các thao tác khi ế ị ệ ạ trong gia đình ử ụ
s d ng các đ đi n t và thi t b hi n đ i
ệ ệ ể ả ạ ỗ ể
đ có th làm vi c nhanh chóng, hi u qu và i ch nhanh chóng, ơ ứ ế ươ t
s c u v t th
ng
ệ ể ả ấ đúng cách, hi u qu là cao nh t (0.85 đi m)
ươ ể ể ế ượ ỹ
K năng ắ đ có th mua đ ồ
c các đ ăn và th ng thuy t và mua s m
ả ợ ự ứ ứ ể ẩ ổ th c ph m ngon, b , giá c h p lý cho gia đình đ ng th hai (0,77 đi m)
ượ ủ ử ụ ữ ộ ỹ ỹ
Hai nhóm k năng trên đ c ch s d ng lao đ ng đánh giá là nh ng k năng
ư ứ ọ ượ ủ ự ụ ầ ủ ộ ỹ quan tr ng và ch a đáp ng đ c nhu c u c a ch s d ng lao đ ng vì các k năng
ớ ừ ả ứ ế ế này có kho ng cách khá l n t ữ
0,77 – 0,85 nên đây là nh ng ki n th c còn y u kém ở
ạ ầ ượ ổ ứ ề ờ ớ m c đáng lo ng i c n đ c b sung nhi u trong th i gian t i.
ữ ớ ệ ả ể ả ệ ỹ V i nh ng cách bi t này, các gi i pháp đ c i thi n các k năng cho lao
ấ ầ ệ ế ệ ớ ữ ọ ỹ ộ
đ ng giúp vi c là r t c n thi ặ
t, đ c bi ứ
t v i nh ng k năng quan tr ng có m c
ợ
mong đ i cao.
(cid:0) ề ộ V thái đ
ể ồ ộ ủ ộ ả ệ
Bi u đ 3.8: Kho ng cách thái đ c a lao đ ng giúp vi c
ứ ủ ế ả ồ (Ngu n: K t qu phân tích c a nhóm nghiên c u)
ư ứ ề ể ấ ồ ộ Bi u đ 3.8 cho th y các tiêu chí v thái đ cũng ch a đáp ng đ ượ ự
c s
ợ ủ ườ ử ụ ụ ể ệ ộ mong đ i c a ng i s d ng lao đ ng giúp vi c, c th là:
ự ế ủ ữ ứ ệ ầ ả Kho ng cách chênh l ch gi a m c yêu c u và th c t c a ý th c ứ ti tế
ủ ệ ể ấ
ệ là cao nh t (0,77 đi m) ki m cho ch nhà ị
và ý th cứ dám ch u trách nhi m
ể ấ ộ ế ủ ệ ộ ị Có th th y thái đ ti ệ
t ki m cho ch nhà và thái đ dám ch u trách nhi m
ườ ế ụ ầ ầ ủ ộ ớ ọ ườ ử ụ ủ
c a ng i lao đ ng còn thi u h t tr m tr ng so v i yêu c u c a ng i s d ng lao
ầ ượ ặ ộ ệ ạ ườ đông. Do đó, 2 nhóm thái đ này c n đ c đ c bi t quan tâm đào t o cho ng i lao
ệ ộ
đ ng giúp vi c.
53
ề ặ ữ ệ ộ ộ ộ Ng ượ ạ
c l i, v m t thái đ , cõ nh ng thái đ mà lao đ ng giúp vi c đã đáp
ứ ố ở ỏ ơ ể ả ớ ng khá t t b i kho ng cách không quá l n, nh h n 0,5 đi m
ồ ố ọ ớ S ng hòa đ ng v i hàng xóm, không gây xích mích, cãi c (0,28
đi m)ể
ộ ễ ể Thái đ l phép (0,41 đi m)
ỏ ơ ề ầ ộ ớ ả
Các nhóm thái đ nêu trên đ u có kho ng cách so v i yêu c u nh h n 0.5
ộ ư ầ ậ ữ ệ ộ ủ
nên đây là nh ng thái đ ch a c n t p trung chính trong vi c nâng cao thái đ c a
ệ ộ lao đ ng giúp vi c.
ơ ả ủ ệ ủ ự ữ ế ạ
3.5.2 Nguyên nhân c b n c a nh ng h n ch trong năng l c làm vi c c a lao
ở ệ
ộ
đ ng giúp vi c gia đình ộ
Hà N i
(cid:0) ư ượ ế ậ ề ớ ệ ộ ệ ả ạ Lao đ ng giúp vi c ch a đ c ti p c n nhi u v i vi c đào t o bài b n
ệ ệ ề
v công vi c giúp vi c gia đình
ủ ế ệ ở ự ệ ế ủ
Đây là nguyên nhân ch y u c a vi c thi u năng l c làm vi c ộ
lao đ ng
ệ ế ả ả ượ ệ ơ giúp vi c gia đình. Theo k t qu kh o sát đ ệ
ộ
c, h n 90% lao đ ng giúp vi c hi n
ạ ấ ỳ ộ ư ề ạ ả ả ộ nay t ệ ủ
i Hà N i ch a tr i qua b t k m t khóa đào t o bài b n v công vi c c a
ườ ủ ự ữ ệ ả ạ ườ ng i giúp vi c. Nguyên nhân c a th c tr ng này là do b n thân nh ng ng i giúp
ệ ạ ầ ả ấ ế ộ vi c này c m th y các khóa đào t o này là không c n thi ầ
t. Ngoài ra, m t ph n
ữ ủ ả ườ ệ nguyên nhân cũng là do hoàn c nh gia đinh c a nh ng ng i giúp vi c này. Đa s ố
ế ừ ữ ằ ả ọ ọ ề
h đ u đ n t nh ng vùng nông thôn, hoàn c nh khó khăn nên h nghĩ r ng tham
ư ậ ẽ ấ ắ ỏ ả ượ ể ọ ọ gia các khóa h c nh v y s r t đ t đ và h không th chi tr đ c.
ố ượ ạ ườ ệ Bên c nh đó, s l ệ
ng các trung tâm vi c làm, trung tâm ng i giúp vi c có
ộ ủ ữ ứ ề ế ạ ỹ ườ ệ nh ng khóa đào t o v các ki n th c, k năng và thái đ c a ng i giúp vi c còn
ủ ế ụ ớ ế ệ ệ ệ khá ít. N u có, các trung tâm này ch y u có nhi m v gi ế ố
i thi u vi c làm, k t n i
ữ ườ ầ ử ụ ệ ệ ộ ộ trung gian gi a ng i c n s d ng lao đ ng giúp vi c và lao đ ng giúp vi c, còn
ạ ộ ư ượ ạ ể ẩ ạ ề
các ho t đ ng v đào t o ch a đ c phát tri n và đ y m nh.
54
(cid:0) ợ ủ ữ ự ư ườ ử ụ ứ ậ Ch a có s giao thoa gi a mong đ i c a ng i s d ng và nh n th c,
ủ ườ ự ủ ộ ề đánh giá c a ng i lao đ ng v năng l c c a mình
ủ ử ụ ứ ư ệ ằ ộ ộ ượ Ch s d ng lao đ ng cho r ng lao đ ng giúp vi c ch a đáp ng đ c nhu
ợ ủ ọ ườ ọ ả ấ ấ ậ ầ
c u và mong đ i c a h . H th ng không c m th y hài lòng và nh n th y lao
ầ ượ ệ ỹ ưỡ ể ấ ơ ờ ộ
đ ng giúp vi c gia đình c n đ ạ
c đào t o k l ng h n đ tránh làm m t th i gian,
ứ ề ệ ạ ạ ườ ạ công s c và ti n b c dành cho vi c đào t o ng ộ
i lao đ ng t i gia đình. Ng ượ ạ
i,
c l
ệ ộ ủ ệ ằ ả ọ ơ lao đ ng giúp vi c l ạ ự
i t nghĩ r ng đây là công vi c đ n gi n, h có đ các k ỹ
ơ ả ầ ế ả ố ề ệ năng c b n và c n thi ạ
ầ
t cho công vi c và không c n ph i t n ti n cho đào t o.
ườ ề ạ ả ộ ố ợ ọ ề
Nhi u ng i lao đ ng không mu n đi đào t o vì s ph i chi ti n h c phí trong khi
ư ẽ ắ ượ ư ậ ế ệ ắ
ch a ch c ch n là s tìm đ ạ
c vi c làm. Nh v y, n u có các trung tâm đào t o
ấ ượ ề ệ ệ ạ ạ ườ ữ
ngh giúp vi c, bên c nh nh ng bi n pháp nâng cao ch t l ng đào t o ng i lao
ủ ử ụ ề ặ ể ế ể ấ ộ
ộ
đ ng đ làm hài lòng ch s d ng lao đ ng thì v n đ đ t ra là làm th nào đ có
ạ ộ ề ạ ượ ọ
đ c h c viên cho các trung tâm đào t o ngh ho t đ ng.
(cid:0) Quan ni m ch a đúng đ n c a xã h i v công vi c giúp vi c gia đình
ắ ủ ộ ề ư ệ ệ ệ
ườ ử ụ ệ ề ệ ộ ộ ả
C ng ả
i s d ng lao đ ng giúp vi c và b n thân lao đ ng giúp vi c đ u có
ệ ủ ư ề ệ ườ ệ ắ
quan ni m ch a đúng đ n v công vi c c a ng i giúp vi c.
ườ ử ụ ệ ộ ườ ề
Nhi u ng i s d ng lao đ ng có quan ni m ng ệ
i giúp vi c là “ng ườ ở
i ”,
ố ử ộ ọ ữ ư ắ ấ ấ ộ có trình đ h c v n th p nên có nh ng thái đ , hành vi đ i x ch a đúng đ n và
ớ ọ ẽ ự ế ả ữ ợ ưở ự ế ộ ề
phù h p v i h . Nh ng đi u này s tr c ti p nh h ệ
ng đ n đ ng l c làm vi c
ị ố ử ấ ọ ả ệ ẽ ệ ấ ộ ộ
ủ
c a lao đ ng giúp vi c. H c m th y b đ i x b t công nên s không làm vi c m t
ố ể ầ ấ ả ấ ế ả ả ự ệ cách t t nh t có th và c m th y không c n thi ệ
t ph i c i thi n năng l c làm vi c
ủ
c a mình.
ệ ấ ề ệ ả ằ ộ ọ V phía lao đ ng giúp vi c, b n thân h nghĩ r ng đây là công vi c r t bình
ườ ể ượ ầ ế ứ ế ả ỹ th ng, ai cũng có th làm đ c nên không c n thi t ph i có ki n th c, k năng gì
ừ ệ ư ậ ậ ị ự ọ ấ ệ ề ả chuyên sâu. T vi c nh n đ nh nh v y, t ạ
h th y vi c đào t o bài b n v năng
ệ ủ ệ ầ ộ ế ị ự
l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c là không c n thi t và cũng không có ý đ nh
tham gia.
(cid:0) ế ố ề ề ợ ủ ư ượ ả ộ ệ ả Các y u t v quy n l i c a lao đ ng giúp vi c ch a đ c đ m b o
55
ố ệ ứ ề ả ỉ ườ ử ụ ộ Căn c vào s li u đi u tra, ch có kho ng 36% ng i s d ng lao đ ng có
ế ợ ề ợ ữ ồ ộ ụ ụ ể ủ ký k t h p đ ng lao đ ng trình bày nh ng quy n l i và nghĩa v c th c a 2 bên
ầ ộ ạ ề ỉ ơ ầ ộ ệ
ớ
v i lao đ ng giúp vi c. Ph n trăm còn l i đ u ch đ n thu n thuê lao đ ng giúp
ế ợ ẽ ấ ệ ệ ệ ậ ằ ỏ ớ ồ ọ ế
vi c v i th a thu n b ng mi ng. Vi c ký k t h p đ ng này s r t quan tr ng n u
ự ữ ấ ườ ử ụ ệ ệ ộ ộ có s tranh ch p gi a ng ế
i s d ng lao đ ng giúp vi c và lao đ ng giúp vi c. N u
ấ ẽ ụ ể ể ả ợ ồ ị không có h p đ ng c th , khi x y ra tranh ch p s không th phân đ nh rõ bên nào
ườ ệ ẽ ị ề ổ ầ ấ ộ đúng bên nào sai, và th ng thì lao đ ng giúp vi c s ch u ph n nhi u t n th t trong
ườ ữ
nh ng tr ợ
ng h p này.
ề ươ ườ ư ổ ệ ệ ị Ngoài ra, ti n l ủ
ng c a ng ề
i giúp vi c hi n nay cũng ch a n đ nh. Ti n
ứ ộ ủ ế ủ ệ ề ệ ộ ươ
l ng này ch y u tùy thu c vào m c đ công vi c và đi u ki n tài chính c a gia
ườ ử ụ ữ ệ ệ ộ ộ đình ng ậ
ậ
i s d ng lao đ ng giúp vi c. Do v y, có nh ng lao đ ng giúp vi c nh n
ứ ư ệ ớ ồ ượ ươ
đ
c l ng khá cao so v i m c trung bình (45 tri u đ ng/tháng) nh ng cũng có
ữ ệ ậ ộ ượ ươ ấ nh ng lao đ ng giúp vi c nh n đ ứ
c m c l ệ
ng khá th p (2,0 2,5 tri u
ồ
đ ng/tháng).
ề ợ ệ ớ ượ ả ả ấ ộ V i vi c các quy n l ư
i ch a đ c đ m b o, r t khó cho các lao đ ng giúp
ệ ố ệ ể ớ ủ ả ấ ể
vi c có th làm vi c t t nh t có th v i kh năng c a mình.
(cid:0) ự ự ủ ọ ộ ọ ệ ể Ch nhà khi tuy n ch n lao đ ng giúp vi c không có s l a ch n, đánh
ỹ
giá k càng
ầ ử ụ ệ ộ ườ Các gia đình có nhu c u s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình th ậ
ng khá b n
ệ ủ ườ ườ ử ụ ệ ộ ớ
v i công vi c c a mình. Thông th ng, ng i s d ng lao đ ng giúp vi c không có
ư ể ể ệ ờ ọ ộ ỹ th i gian đ đánh giá và tuy n ch n k lao đ ng giúp vi c cho mình. Nh đã bi ế
t,
ườ ử ụ ệ ườ ườ ệ ấ ng ộ
i s d ng lao đ ng giúp vi c th ng tìm ng i giúp vi c khi đang r t có nhu
ớ ự ấ ế ư ậ ọ ườ ướ ậ ườ ầ
c u, và v i s c p thi t nh v y, h th ng có xu h ng nh n ngay ng i giúp
ệ ề ế ả ườ ủ ệ ầ vi c v làm n u có. Tuy nhiên, không ph i ng i giúp vi c nào cũng có đ y đ các
ơ ả ế ế ả ố ủ ệ ọ ỹ
k năng c b n thi ể ả
t y u đ đ m b o t ế
ệ
t công vi c giúp vi c c a h . Vì th ,
ườ ử ụ ệ ườ ướ ườ ng ộ
i s d ng lao đ ng giúp vi c th ng có xu h ậ
ng nh n ng ộ
i lao đ ng giúp
ướ ể ượ ự ề ấ ề ạ ả ệ
vi c tr c còn v n đ năng l c thì có th đ c đào t o v sau. Ngoài ra, kh o sát
ủ ề ấ ố ườ ệ ạ cho th y đa s các gia đình ch nhà đ u tìm ng i giúp vi c thông qua b n bè, h ọ
ự ả ể ọ ẽ ữ ả ậ ẫ ườ hàng. Chính vì s c n xen l n tình c m nên h s nh n nh ng ng ệ
i giúp vi c
ự ủ ọ ự ấ này mà không bi ế ượ
t đ c th c ch t năng l c c a h ra sao.
56
ƯƠ NG 4
Ộ Ố Ề Ấ Ệ Ề M T S Đ XU T V ĐÀO T O NGH Ị
Ề GIÚP VI C GIA ĐÌNH TRÊN Đ A
CH
Ạ
BÀN HÀ N IỘ
ướ ệ ể ị
4.1 Đ nh h ề
ng phát tri n ngh giúp vi c gia đình ở ệ
Vi t Nam
ướ ề ị ườ ầ ệ ộ ộ Tr c nhu c u v th tr ư ệ
ng lao đ ng giúp vi c ngày m t tăng cao nh hi n
ị ị ự ủ ộ nay, Chính ph đã có đ ng thái tích c c khi ban hành Ngh đ nh 27/2014/NĐCP
ẫ ế ộ ố ề ủ ạ ớ ộ ướ
h ng d n chi ti ộ ậ
t thi hành m t s đi u c a B lu t Lao đ ng v i lo i hình lao
ệ ự ừ ắ ầ ệ ị ộ
đ ng giúp vi c gia đình và b t đ u có hi u l c t ngày 25/05/2014.Theo quy đ nh
ủ ớ ị ị ườ ử ụ ộ ườ trong Ngh đ nh m i, ch nhà (ng i s d ng lao đ ng) và ng ộ
ệ
i giúp vi c bu c
ế ợ ề ươ ứ ằ ả ả ả ồ ộ ph i ký k t h p đ ng lao đ ng b ng văn b n, trong đó ph i ghi rõ m c ti n l ng,
ộ ố ề ệ ệ ề ỉ ị ị ị
ố
s ngày ngh , đi u ki n làm vi c,... Ngh đ nh cũng quy đ nh m t s quy n, nghĩa
ủ ệ ườ ử ụ ự ệ ộ ợ ụ
v , trách nhi m c a ng ồ
ệ
i s d ng lao đ ng trong vi c th c hi n đúng h p đ ng
ả ươ ộ ườ ố ể ệ ả ồ lao đ ng, tr l ng cho ng ộ
i lao đ ng (t ể
i thi u 2,7 tri u đ ng/tháng), b o hi m
ể ộ ế ệ ệ ờ ờ ơ ỉ ả
xã h i, b o hi m y t ậ
, th i gian làm vi c, th i gian ngh ng i, trách nhi m v t
ề ờ ư ậ ữ ấ ơ ị ỉ ch t... Nh v y, thông qua nh ng quy đ nh v th i gian ngh ng i trong ngày, trong
ầ ư ẫ ượ ưở ươ ữ
tu n, nh ng ngày l ễ ế
, t t nh ng v n đ c h ng l ể ấ ằ
ng, có th th y r ng v c ề ơ
ề ợ ủ ệ ộ ượ ơ ấ ề ọ ị ị ả
b n, quy n l i c a lao đ ng giúp vi c đã đ c chú tr ng h n r t nhi u. Ngh đ nh
ượ ư ẽ ở ộ ả ẽ ớ
này s s m đ c đ a vào thi hành và s tr thành m t gi i pháp t ố ể ả
t đ gi ế
i quy t
ữ ữ ấ ườ ử ụ ệ ộ nh ng tranh ch p không đáng có gi a ng i s d ng lao đ ng giúp vi c và ng ườ
i
ệ ộ lao đ ng giúp vi c.
ể ủ ớ ự ề ườ ạ
V i s phát tri n c a thông tin đ i chúng, ngày càng có nhi u ng ậ
i nh n ra
ủ ề ệ ề ầ ọ ượ ầ
đ ỗ ứ
c t m quan tr ng c a ngh giúp vi c gia đình và ngh này đã d n có ch đ ng
ộ ướ ủ ề ầ ộ ơ
h n trong xã h i. Tr ệ
c nhu c u ngày càng cao c a các h gia đình, ngh giúp vi c
ả ướ ạ ộ ướ gia đình trên c n c nói chung và t i Hà N i nói riêng đang có xu h ể
ng phát tri n
ề ố ượ ướ ệ ọ ờ khá nhanh v s l ng, xu h ng ch n thuê giúp vi c nhà theo gi cũng tăng cao.
ề ố ượ ự ể ệ ạ ộ ồ Tuy nhiên s phát tri n v s l ng lao đ ng giúp vi c l i không đ ng nghĩa v i s ớ ự
ấ ượ ể ề ệ ủ ệ ọ phát tri n v tính chuyên nghi p và ch t l ậ
ng làm vi c c a h . Chính vì v y,
ề ậ ượ ự ấ ớ ừ ệ
ngh giúp vi c gia đình ở ướ
n c ta đang nh n đ c s quan tâm r t l n t phía các
ườ ầ ư ớ ả ố ạ ự ứ
ơ
c quan ch c năng, ng i dân và c các nhà đ u t v i mong mu n đem l i s phát
ị ườ ể ệ ệ ộ tri n cho th tr ự
ng lao đ ng giúp vi c gia đình thông qua vi c nâng cao năng l c
ệ ủ ư ủ ệ ộ ố
57
ể ả
làm vi c c a lao đ ng giúp vi c cũng nh c ng c thêm hành lang pháp lý đ b o
ủ ả ệ ề ườ ẫ ộ ườ ử ụ ộ ệ
v quy n và trách nhi m c a c ng i lao đ ng l n ng i s d ng lao đ ng giúp
vi c. ệ
ề ấ ệ ề ạ ở 4.2 Đ xu t đào t o ngh giúp vi c gia đình ộ
Hà N i
ể ị ườ ự ự ề ệ ộ Đ th tr ể
ng lao đ ng th c s phát tri n, ngh giúp vi c gia đình
ự ự ở ủ ề ầ ộ th c s tr thành m t “ngh ” theo đúng nghĩa c a nó và góp ph n vào s ự
ế ộ ủ ủ ệ ầ ọ ể
phát tri n kinh t xã h i c a Th đô, vi c làm quan tr ng đ u tiên c n đ ầ ượ
c
ự ệ ệ ạ ộ chú ý là đào t o nâng cao năng l c làm vi c cho lao đ ng giúp vi c gia đình.
ơ ở ườ ề ạ ớ ạ nên là các tr ặ
ng d y ngh ho c các trung tâm gi ệ
i thi u C s đào t o
ệ ướ ơ ở ứ ạ vi c làm tr c đây. Các c s đào t o này có ch c năng chính là đào t oạ
ệ ề ệ ớ ệ ệ ộ cho lao đ ng giúp ngh giúp vi c chuyên nghi p kiêm gi i thi u vi c làm
ệ ườ ề ạ ớ ệ vi c gia đình. Các tr ng d y ngh và trung tâm gi ệ
i thi u vi c làm tr ướ
c
ạ ể ả ế đây ph i đ c ệ
ạ đ c i ti n và hoàn thi n ả ượ rà soát, đánh giá, quy ho ch l i
ặ ậ ấ ơ ườ ẽ
ớ . Các trung tâm này s là n i cung c p cho ng i lao ho c thành l p m i
ứ ơ ả ủ ề ệ ế ộ ỹ ộ
đ ng các k năng và ki n th c c b n c a ngh giúp vi c gia đình m t cách
ứ ệ ề ả ồ ọ ỉ ờ ấ
bài b n và chuyên nghi p, đ ng th i c p cho h ch ng ch ngh chuyên
ể ọ ễ ệ ệ ồ ợ nghi p đ h d dàng kí h p đ ng làm vi c.
ự ệ ạ ườ ệ ầ ượ ự Vi c đào t o năng l c cho ng i giúp vi c c n đ ệ
c th c hi n theo quy trình
ồ ấ ả ể ụ ự ọ t c các y u t ế ố ừ ệ
t ọ
vi c tuy n d ng và thu hút h c viên, l a ch n c thụ ể bao g m t
ự ọ ọ ươ ể ạ ạ sàng l c h c viên, xây d ng ch ng trình đào t o, tri n khai các khóa đào t o, xây
ườ ứ ấ ộ ỉ ẩ ầ
ự
d ng chu n đ u ra cho ng ọ
i lao đ ng và c p ch ng ch cho h .
ươ ạ ộ
4.2.1 N i dung ch ng trình đào t o
ữ ủ ạ ạ
Khi tham gia vào nh ng khóa đào t o c a các Trung tâm đào t o chuyên
ệ ớ ệ ẽ ượ ệ ệ ộ ệ ọ nghi p và gi i thi u vi c làm, lao đ ng giúp vi c s đ ữ
c h c và rèn luy n nh ng
ứ ế ầ ế ư ượ ừ ệ ạ ỹ
ki n th c, k năng c n thi t cho t ng lo i hình giúp vi c cũng nh đ ỉ ả
c ch b o
ể ệ ệ ạ ề ắ ộ ộ thêm v cách th hi n thái đ đúng đ n khi tham gia làm vi c t i các h gia đình.
ộ ươ ạ ượ ế ế ụ ể ừ N i dung ch ng trình đào t o nên đ c thi t k c th cho t ng nhóm công
ầ ậ ứ ế ệ ả ộ ỹ vi c trên c 3 tiêu chí ki n th c, k năng và thái đ , trong đó c n t p trung chuyên
ự ủ ỹ ơ ệ ộ ườ
58
sâu và k h n cho các nhóm công vi c mà trình đ năng l c c a ng
ệ
i giúp vi c
ư ế còn y u kém nh sau:
ử ọ
(cid:0) Nhóm công vi c lau d n nhà c a:
ệ
ứ ế Ki n th c:
o Ki n th c s d ng đ dùng đi n t
ứ ử ụ ệ ử ế ồ ủ ạ trong gia đình (t l nh, máy gi ặ
t,
ụ máy hút b i, …)
o Ph
ươ ử ụ ả ả ồ ng pháp b o qu n đ dùng gia đình sau khi s d ng
ự ệ ệ ọ ử
o Quy trình th c hi n công vi c lau d n nhà c a
o Môi tr
ườ ủ ệ ề ằ ậ ồ ị ng đ a lý, đi u ki n khí h u, phong th y vùng đ ng b ng Trung
ộ du B c Bắ
o Ph
ươ ắ ặ ng pháp trang trí và s p đ t trong gia đình
o Văn hóa, hành vi và l
ố ố ườ i s ng ng ộ
i Hà N i
ỹ K năng:
o K năng s d ng các đ đi n t
ồ ệ ử ử ụ ỹ ế ị ệ ạ và thi t b hi n đ i trong gia đình đ ể
ệ ệ ả làm vi c nhanh chóng, hi u qu
o K năng làm vi c nhà nhanh chóng, thu n th c và s ch s
ụ ệ ạ ầ ỹ ẽ
ổ ứ ố ệ ợ ỹ
o K năng t ch c b trí công vi c và các thao tác theo quy trình h p lý
ấ ượ ệ ể
đ làm vi c nhanh chóng, có ch t l ng
(cid:0) Nhóm công vi c n u ăn
ệ ấ
ứ ế Ki n th c :
o Ki n th c v dinh d
ứ ề ế ưỡ ọ
ng h c
o Ki n th c v th c ph m
ứ ề ự ế ẩ
59
o Ki n th c ch bi n món ăn ngon cho gia đình
ế ế ứ ế
o Ki n th c căn b n v th tr
ề ị ườ ứ ế ả ả ng và giá c
o Ph
ươ ặ ả ng pháp m c c trong mua hàng
ỹ K năng:
ế ế ỹ ạ
o K năng ch bi n thành th o các món ăn ngon cho gia đình
o K năng th
ỹ ươ ế ắ ộ ợ
ng thuy t và mua s m trong n i tr
o K năng l a ch n và phân lo i th c ph m khi đi ch
ự ự ẩ ạ ọ ỹ ợ
ẻ
(cid:0) Nhóm công vi c chăm sóc tr em
ệ
ứ ế Ki n th c:
o Hi u tâm lý tr nh
ẻ ể ỏ
o Ph
ươ ẻ ọ
ng pháp chăm sóc tr em khoa h c
o Ki n th c v ch đ dinh d
ứ ề ế ộ ế ưỡ ẻ ọ ng khoa h c cho tr em
o Các b nh lý c b n th
ơ ả ệ ườ ặ ở ẻ ố ng g p tr em và cách phòng ch ng
ỹ K năng
o Thành th o và khéo léo khi chăm sóc em bé (thay tã, t m, v sinh tr
ệ ắ ạ ẻ
ỏ nh , cho ăn…)
o Thành th o và khéo léo khi b ng b và d dành tr nh
ế ẻ ạ ỗ ồ ỏ
ử ả ơ ố ố ỹ ố ớ ẻ
o K năng x lý các tình hu ng m đau đ n gi n đ i v i tr
o K năng s c u v t th
ơ ứ ế ươ ỹ ạ ệ ỗ ả ng t i ch nhanh chóng, đúng cách, hi u qu
ườ ố ườ
(cid:0) Nhóm công vi c chăm nom ng
ệ
i m và ng ổ
i cao tu i
60
ứ ế Ki n th c:
o Hi u tâm lý ng
ể ườ ổ
i cao tu i
o Hiêu bi
ế ề ơ ả ệ ườ ặ ở ườ t v các b nh lý c b n th ng g p ng i già và cách
phòng ch ngố
o Ph
ươ ườ ng pháp chăm sóc ng ổ
i cao tu i
ưỡ ườ ố ế ộ
o Ch đ dinh d ọ
ng khoa h c cho ng i m
ấ ứ ứ ế ả ề ơ ứ
o Ki n th c căn b n v s c u và c p c u nói chung
ỹ K năng:
o Thao tác chăm sóc ng
ườ ố ườ i m và ng ổ
i cao tu i
o K năng s d ng các d ng c y t
ử ụ ụ ụ ỹ ế ơ ả ể ườ ố c b n đ chăm sóc ng i m và
ườ ng ổ
i cao tu i
(cid:0) Nhóm công vi c ph giúp bán hàng
ụ ệ
ứ ế Ki n th c:
o Ki n th c v th tr
ứ ề ị ườ ế ẩ ả
ng và s n ph m
o Ph
ươ ụ ụ ả ẩ ả ớ ng pháp ph c v và qu ng cáo s n ph m t i khách hàng
ế ứ ơ ả
o Ki n th c c b n máy tính
o Ki n th c tính toán c b n
ơ ả ứ ế
o Ph
ươ ổ ng pháp ghi chép s sách bán hàng
o Hi u tâm lý và hành vi khách hàng
ể
ỹ K năng:
ả ơ ỹ ế
o K năng giao ti p bán hàng đ n gi n
61
o K năng qu ng cáo gi
ả ỹ ớ ệ ả ẩ i thi u s n ph m
o K năng ghi chép s sách bán hàng
ổ ỹ
o K năng tính toán nhanh
ỹ
(cid:0) N i dung đào t o v thái đ cho lao đ ng giúp vi c
ạ ề ệ : ộ ộ ộ
ự ủ ề ệ ộ ườ Dù lao đ ng trong lĩnh v c nào c a ngh giúp vi c gia đình, ng i giúp
ứ ữ ề ệ ệ ẩ ầ ả ộ vi c cũng c n ph i đáp ng nh ng tiêu chu n chung v thái đ làm vi c sau
đây:
ậ ự
o Th t thà, trung th c
ớ
ệ
o Nghiêm túc trong công vi c, không có hành vi quá tr n
o Không tham gia vào vi c gia đình c a ch nhà
ủ ủ ệ
o Không phát ngôn b a bãi
ừ
o Có ý th c ti
ứ ế ủ ệ t ki m cho ch nhà
o Có thái đ ti p thu khi ch nhà góp ý
ộ ế ủ
ứ ệ ậ ớ ọ
o T n tâm v i công vi c, không “đ ng núi này trông núi n ”
o Dám ch u trách nghi m
ệ ị
o Có ý th c ăn
ứ ở ạ ẽ ọ
s ch s , g n gàng
o S ng hòa đ ng v i hàng xóm, không gây xích mích, cãi c
ớ ồ ố ọ
ệ ạ ớ ệ ệ Các Trung tâm đào t o chuyên nghi p kiêm gi ộ
i thi u vi c làm cho lao đ ng
ệ ẽ ệ ấ ướ ườ ộ ố giúp vi c gia đình s có trách nhi m cung c p, h ẫ
ng d n ng i lao đ ng s ng và
ọ ử ữ ữ ữ ư ệ ộ làm vi c theo nh ng tiêu chí thái đ trên cũng nh giúp h s a ch a nh ng thái đ ộ
ư ự
ch a đúng m c
ố ạ ầ ế ố ớ
(cid:0) Đào t o các k năng s ng c n thi
ỹ
ệ
ộ
t đ i v i lao đ ng giúp vi c
o K năng giao ti p v i các thành viên trong gia đình
ế ớ ỹ
ể ỹ ườ ự ề ể ả ỉ ể
o K năng hi u mình, hi u ng i và t ợ
đi u ch nh b n thân đ phù h p
ườ ớ
v i môi tr ị
ng đô th
62
o K năng x lý tình hu ng và gi
ử ố ỹ ả ế ố ệ ớ ố i quy t t t các m i quan h v i gia
ch ủ
ị ự ự ỹ ệ
o K năng ch u đ ng áp l c cao trong công vi c
ự ả ệ ả ị ỹ
o K năng t ạ
b o v b n thân tránh b xâm h i
ọ ế ạ ỹ ươ ợ ồ ế
(cid:0) Đào t o ki n th c và k năng đ c, th
ứ
ng thuy t và ký h p đ ng lao
đ ngộ
ố ệ ủ ứ ạ ố ớ Bên c nh đó, theo s li u th ng kê c a nhóm nghiên c u, có t i 64% ng ườ
i
ấ ứ ộ ả ậ ằ ừ ề ộ ợ ồ ọ ử ụ
s d ng lao đ ng th a nh n r ng h không h có b t c m t b n h p đ ng lao
ị ườ ệ ộ ườ ộ
đ ng có giá tr pháp lý nào khi thuê ng i lao đ ng giúp vi c mà th ỉ ỏ
ng ch th a
ệ ế ệ ậ ằ ả ữ ế ề
thu n b ng mi ng. Đi u này khi n cho vi c gi ấ
i quy t tranh ch p gi a 2 bên tr ở
ườ ệ ộ ườ ả ị ệ nên khó khăn và ng i lao đ ng giúp vi c th ng ph i ch u thi ề
t thòi v mình. Đ ể
ế ề ẽ ạ ườ ộ ạ
h n ch đi u này, các Trung tâm đào t o s cung ấ
c p cho ng ữ
i lao đ ng nh ng
ứ ế ầ ế ợ ồ ể ả ọ ả ầ
ộ đ đ m b o đ y ỹ
ki n th c và k năng c n thi t khi đ c và ký h p đ ng lao đ ng
ề ợ ụ ữ ớ ườ ủ
đ quy n l ủ
i và nghĩa v pháp lý c a mình. V i nh ng tr ợ
ng h p ng ườ ử ụ
i s d ng
ộ ườ ữ ệ ẽ ạ lao đ ng tìm ng i giúp vi c qua các Trung tâm đào t o, nh ng trung tâm này s có
ư ứ ự ệ ả ẩ ồ ộ ị ợ
trách nhi m th m đ nh pháp lý cho b n h p đ ng lao đ ng cũng nh ch ng th c cho
ả ợ ồ
b n h p đ ng đó.
ề ế ữ ứ ộ ữ ỹ
Nh ng tiêu chí v ki n th c, k năng và thái đ này cũng là nh ng tiêu chí
ứ ề ấ ỉ ườ ộ ệ ng i lao đ ng sau khi hoàn ể
đ đánh giá c p ch ng ch ngh chuyên nghi p
ứ ượ ữ ầ ườ ọ
thành khóa h c. Đáp ng đ c nh ng yêu c u đó có nghĩa là ng ộ
i lao đ ng đã có
ạ ộ ệ ế ệ ể ả ộ ỉ ủ
đ kh năng đ tham gia ho t đ ng giúp vi c m t cách chuyên nghi p. N u ch đáp
ứ ượ ầ ặ ộ ườ ẽ ộ ng đ c m t ho c hai trong ba yêu c u trên, ng i lao đ ng s không đ ượ ấ
c c p
ứ ỉ
ch ng ch .
(cid:0) Các lĩnh v c đào t o u tiên theo lo i hình lao đ ng
ạ ư ự ộ ạ
ự ệ ạ ầ ạ ụ
Các lo i hình giúp vi c gia đình ngày càng đa d ng d a trên nhu c u và m c
ủ ừ ử ụ ạ ộ ỗ ạ ứ ế đích s d ng khác nhau c a t ng h gia đình.M i lo i hình l i các ki n th c và k ỹ
ầ ượ ữ ả ạ ọ ệ ủ năng c n đ c chú tr ng đào t o khác nhau. Nh ng kho ng cách khác bi ữ
t c a gi a
ự ự ệ ệ ợ ự ế ủ ệ ộ
63
năng l c làm vi c mong đ i và năng l c làm vi c th c t
c a lao đ ng giúp vi c gia
ấ ằ ườ ệ ầ ộ ượ ạ ọ đình cho th y r ng ng i lao đ ng giúp vi c c n đ ữ
c chú tr ng đào t o nh ng
ư ả ứ ừ ề ệ ế ộ ỹ ki n th c, k năng và thái đ theo t ng nhóm ngh giúp vi c nh b ng 4.1:
ự ộ ạ ả ạ ư
B ng 4.1: Các lĩnh v c đào t o u tiên theo lo i hình lao đ ng
Loại hình lao động
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Lau dọn nhà cửa
Có kiến thức về cách giữ
gìn, bảo quản các đồ
dùng gia đình sau khi sử
dụng
Thành thạo trong các thao tác
khi sử dụng các đồ điện tử và
thiết bị hiện đại trong gia đình
để có thể làm việc nhanh
chóng, hiệu quả
Nấu ăn
Có kiến thức và biết chế
biến nhiều món ăn ngon
cho gia đình
Có kỹ năng thương thuyết và
mua sắm để có thể mua được
các đồ ăn và thực phẩm ngon,
bổ, giá cả hợp lý cho gia đình
Chăm sóc và trông
trẻ em
Hiểu cách chăm sóc và
chế độ dinh dưỡng cho
trẻ em đúng khoa học
Thành thạo và khéo léo khi
chăm sóc em bé (thay tã, tắm,
vệ sinh trẻ nhỏ, cho ăn…)
Có ý thức tiết
kiệm cho chủ
nhà;
Dám chịu trách
nhiệm.
Chăm sóc người ốm
và người cao tuổi
Có khả năng sử dụng các
dụng cụ y tế cơ bản để chăm
sóc người ốm và người cao
tuổi
Biết những kiến thức căn
bản về sơ cứu và cấp
cứu nói chung;
Hiêu biết về các bệnh lý
cơ bản thường gặp ở
người già và cách phòng
chống
Phụ giúp bán hàng
Thực hiện được các kĩ năng
giao tiếp bán hàng đơn giản
Biết cách phục vụ và
quảng cáo sản phẩm tới
khách hàng
(Nguồn: Kết quả phân tích của nhóm nghiên cứu)
ứ ọ ọ ể
64
4.2.2 Cách th c tuy n ch n và thu hút h c viên
ố ượ ủ ệ ạ ớ c a các Trung tâm đào t o chuyên nghi p và gi ệ
i thi u Đ i t ọ
ng h c viên
ệ ệ ộ ấ ả ữ ộ vi c làm cho lao đ ng giúp vi c gia đình là t t c lao đ ng n nông thôn và thành
ạ ộ ệ ặ ầ ố ị ệ th có nhu c u mu n tham gia vào ho t đ ng giúp vi c gia đình. Đ c bi t trong s ố
ữ ữ ể ạ ả ả ộ ố này có th có c nh ng lao đ ng có kh năng ngo i ng mu n tham gia h c h i đ ọ ỏ ể
ữ ệ ướ ữ ộ ượ giúp vi c trong nh ng gia đình n c ngoài. Nh ng lao đ ng này không đ ề
c có ti n
ề ự ặ ớ ệ ạ ư ạ ộ án ti n s , ho c dính líu t i các t n n xã h i nh ma túy, m i dâm.
ế ạ ố ủ ụ N u mu n đăng kí tham gia vào các khóa đào t o v ề Quy trình và th t c:
ề ườ ị ộ ộ ồ ơ ư ồ ơ ầ ẩ ộ ệ
ngh giúp vi c gia đình, ng i lao đ ng c n chu n b m t b h s nh h s xin
ệ ườ ậ ứ ơ ế ứ ỏ ồ ị vi c thông th ng, trong đó có bao g m s y u lý l ch, ch ng nh n s c kh e, có
ủ ậ ườ ơ ố ượ xác nh n c a xã, ph ng n i mình đang sinh s ng. Sau khi đ ệ ồ ơ
c xét duy t h s ,
ườ ẽ ượ ể ể ủ ấ ỏ ớ ng ộ
i lao đ ng s đ c ph ng v n v i các chuyên gia c a trung tâm đ ki m tra
ứ ơ ả ữ ứ ư ế ế ộ ượ thái đ , hành vi cũng nh nh ng ki n th c c b n. N u đáp ng đ ầ
c các yêu c u
ườ ạ ủ ể ẵ ộ ề
đ ra, ng i lao đ ng có th s n sàng tham gia vào các khóa đào t o c a trung tâm.
ọ ố ệ ủ ứ ố ỉ Theo s li u th ng kê c a nhóm nghiên c u, ch có 5% s ố Thu hút h c viên:
ườ ử ụ ộ ườ ệ ạ ườ ng i s d ng lao đ ng tìm ng i giúp vi c qua trung tâm đào t o ng ệ
i giúp vi c,
ườ ớ ệ ệ ỉ ở ứ ề ố
s ng i tìm qua trung tâm gi i thi u vi c làm cũng ch m c 9%. Đi u này cho
ườ ử ụ ả ườ ộ ự ự ư ề ộ ưở ấ
th y ng i s d ng lao đ ng và c ng i lao đ ng đ u ch a th c s tin t ng vào
ứ ạ ườ ể ả ẻ ớ ộ ế hình th c đào t o ng i lao đ ng còn khá m i m này. Đ gi i quy t khó khăn
ủ ố ượ ệ ế ẵ ạ ọ trong vi c không đ s l ng h c viên s n sàng và cam k t tham gia đào t o, các
ạ ầ ố ả ữ ệ ầ ố ườ trung tâm đào t o c n làm t ự ự
t vai trò là c u n i th c s và hi u qu gi a ng i lao
ủ ử ụ ả ạ ủ ệ ộ ượ ự ụ
ộ
đ ng và ch s d ng lao đ ng. M c đích c a vi c này là ph i t o ra đ c s yên
ề ẽ ạ ọ ượ ệ ố ượ ả tâm cho h c viên sau khi đi đào t o v s tìm đ c vi c làm t t, đ c tr công
ượ ề ợ ợ ủ ủ ầ ườ ộ ứ
x ng đáng và có đ c đ y đ các quy n l i h p pháp c a ng ố
i lao đ ng. Mu n
ọ ọ ể ầ ậ
v y, các trung tâm khi ể ọ
tuy n ch n h c viên c n kèm theo các thông tin đ h c
ự ọ ệ ế ạ ị ỉ ụ
viên l a ch n liên quan đ n danh m c các vi c làm, đ a ch , lo i hình lao
ề ệ ế ủ ư ợ ư ủ ệ ồ
cũng nh các tài li u khác nh h p đ ng, cam k t c a ch nhà v vi c thuê ộ
đ ng...
ộ
lao đ ng...
ờ ượ ạ
65
4.2.3 Th i l
ng đào t o
ề ệ ọ ườ ố ế Các khóa h c ngh giúp vi c th ng kéo dài trong vòng ầ
hai đ n b n tu n
ừ ờ ượ ầ ầ ộ
ệ , trong đó m t ph n ba th i l ng đ u tiên là dành ạ
tùy theo t ng lo i hình giúp vi c
ế ố ờ ượ ạ ự ụ cho lý thuy t, s th i l ng còn l i là dành cho th c hành. Ví d khi tham gia khóa
ẫ ườ ẽ ượ ề ạ ầ ề ả
ọ
h c ngh b o m u, ng ộ
i lao đ ng s đ ả
c đào t o trong kho ng ba tu n v cách
ủ ắ ứ ệ ấ th c chăm và cho em bé ng , t m và v sinh cho em bé chu đáo, đúng cách, n u ăn
ủ ấ ầ ưỡ ề ề ưỡ ườ ệ cho em bé đ y đ ch t dinh d ng. Ngh đi u d ng viên (chăm sóc ng i b nh)
ứ ề ử ụ ụ ế ầ ạ ả ố ớ ẽ ượ
s đ c đào t o trong kho ng b n tu n v i các ki n th c v s d ng các d ng c ụ
ế ỹ ườ ệ ệ ắ ỹ y t và k năng chăm sóc ng i b nh chu đáo; k năng t m và v sinh thân th ể
ườ ệ ỡ ầ ệ ườ ệ ng i b nh đúng cách, làm các công vi c đ đ n cho thân nhân ng i b nh, giúp
ườ ệ ề ượ ố ờ ặ ủ ề ng ố
i b nh u ng thu c theo đúng li u l ng và l ệ
i d n c a bác sĩ. Ngh giúp vi c
ẽ ượ ả ầ ọ ườ ẽ ượ ự nhà s đ c h c trong vòng kho ng hai tu n, ng ộ
i lao đ ng s đ c th c hành
ế ị ệ ụ ự ự ệ ạ ả ả ọ ọ trên các thi ẩ
t b đi n gia d ng hi n đ i, h c cách l a ch n b o qu n th c ph m
ự ơ ủ ề ầ ấ ẩ ớ ị ưỡ đúng cách, n u ăn theo kh u v ba mi n v i th c đ n đ y đ dinh d ệ
ng và luy n
ử ạ ọ ỹ ậ
t p k năng lau d n nhà c a nhanh, s ch.
ươ ạ 4.2.4 Ph ng pháp đào t o
ề ươ ệ ạ ộ V ph ệ
ng pháp, các Trung tâm đào t o chuyên nghi p cho lao đ ng giúp vi c
ạ ườ ả ộ ươ ự ệ nên đào t o ng i lao đ ng trên c hai ph ế
ng di n là lý thuy t và th c hành, tuy
ự ệ ầ ọ ơ ộ ệ ặ
ở
nhiên chú tr ng h n vào ph n th c hành b i giúp vi c gia đình là m t công vi c đ c
ề ỹ ụ ễ ầ ỏ ả
thù đòi h i nhi u k năng ph i thành th c và nhu n nhuy n.
ớ ọ ự ả ầ
Các trung tâm này cũng c n ph i xây d ng nh ng ữ mô hình l p h c chuyên bi ệ
t
ự ề ượ ữ ệ ạ ồ ị ế
riêng v lý thuy t và th c hành, đ c trang b nh ng đ dùng gia đình hi n đ i, phù
ộ ố ụ ệ ệ ạ ớ ả
ự
ợ
h p v i cu c s ng hi n nay. Ví d khu th c hành dành cho lo i hình giúp vi c b o
ẫ ượ ế ừ ậ ắ ẻ m u thì nên đ ị ế
c trang b b p ga, b p t , lò vi sóng, nôi, cũi tr em, ch u t m tr ẻ
ự ệ ạ ạ ầ ả em,... Còn khu th c hành dành cho lo i hình giúp vi c nhà thì l ụ
i c n ph i có các d ng
ử ế ả ọ ồ
ụ
c lau d n nhà c a, n i, ch o, bàn gh ,…
ườ ẽ ượ ủ ả ề ế ứ ạ ầ ọ ỹ Ng ộ
i lao đ ng s đ c h c và đào t o đ y đ c v ki n th c, k năng
ộ ầ ế ạ ộ ệ ố ẫ
l n thái đ c n thi t khi tham gia vào ho t đ ng giúp vi c gia đình. Cu i khóa, h ọ
ể ứ ự ữ ể ả ộ ượ ẽ
s có m t bài ki m tra đ ch ng th c kh năng, nh ng ai qua đ ể
c bài ki m tra này
ứ ệ ề ỉ ườ ộ ấ
66
ẽ ượ ấ
s đ
c c p ch ng ch ngh chuyên nghi p. Sau khi ng i lao đ ng hoàn t t khóa
ẽ ơ ớ ệ ệ ọ ọ ượ ọ
h c, các trung tâm này s là n i gi i thi u vi c làm cho h , giúp h tìm đ ữ
c nh ng
ủ ử ụ ệ ộ ợ ờ ớ ch s d ng lao đ ng uy tín, có trách nhi m và phù h p v i mình trong th i gian
ệ ạ ắ ơ ớ ệ ng n h n. Nói cách khác các Trung tâm đào t o chuyên nghi p và gi ệ
i thi u vi c
ữ ệ ầ ộ ố ườ làm cho lao đ ng giúp vi c gia đình chính là c u n i gi a ng ộ
i lao đ ng và ng ườ
i
ự ộ ưở ấ ị ầ ử ụ
s d ng lao đ ng, giúp hai bên có s tin t ế
ng nh t đ nh khi có nhu c u tìm đ n
nhau.
ổ ứ ạ 4.2.5 T ch c đào t o
ệ ạ ớ ệ ệ cho lao Các Trung tâm đào t o chuyên nghi p kiêm gi i thi u vi c làm
ơ ứ ệ ẽ ổ ứ ạ ườ ộ
đ ng giúp vi c gia đình s là n i đ ng ra t ch c các khóa đào t o cho ng i lao
ề ả ế ộ ầ ứ ệ ỹ ạ ộ
ộ
đ ng giúp vi c v c ki n th c, k năng và thái đ c n có khi tham gia ho t đ ng
ẽ ượ ữ ệ ặ ở ề ệ ậ giúp vi c. Nh ng trung tâm này s đ c đ t ấ
các qu n còn nhi u di n tích đ t
ụ ữ ư ậ ậ ầ ớ ố ộ ủ
tr ng và g n gũi v i ph n nông thôn c a Hà N i nh qu n Hoàng Mai, qu n T ừ
ườ ả ộ ườ ử ụ ế ậ ầ ộ ơ Liêm. Ng i lao đ ng và c ng i s d ng lao đ ng không c n đ n t n n i mà có
ạ ự ể ế ệ ặ ổ ọ th lên website, trao đ i qua email ho c g i đi n tho i tr c ti p đ đ ể ượ ư ấ
c t
v n
ễ mi n phí.
Ủ ủ ẽ ả ạ ộ ộ ị ự
Các trung tâm đào t o này s ch u s qu n lý c a B Lao Đ ng, y Ban
ộ ế ợ ụ ữ ệ ố ọ ộ ớ ộ ạ
Nhân Dân Thành ph Hà N i k t h p v i H i Liên Hi p Ph N Hà N i. M i ho t
ậ ủ ự ủ ề ệ ả ị ộ
đ ng c a trung tâm đ u ph i th c hi n đúng theo quy đ nh và pháp lu t c a Nhà
ệ ướ
n c Vi t Nam.
ộ ữ ẽ ườ ệ s là nh ng ng ề
i có kinh nghi m v chuyên môn, có kh ả Đ i ngũ giáo viên
ứ ế ề ạ ệ ọ ẽ ượ ạ ả năng truy n đ t ki n th c và nhi t tình trong công tác gi ng d y. H s đ ờ
c m i
ư ệ ệ ứ ặ ạ ườ ư ụ ế ừ ộ ố ệ
đ n t m t s b nh vi n nh Vi t Đ c, B ch Mai ho c tr ng t ữ
th c N Công
ườ ữ ạ Tinh Hoa, tr ề
ng d y ngh Hoa S a.
ứ ạ ỉ ấ
4.2.6 Đánh giá và c p ch ng ch đào t o
ố ệ ứ ố ớ ườ ử ụ ủ
Theo s li u th ng kê c a nhóm nghiên c u, có t i 45% ng i s d ng lao
ể ộ ườ ử ệ ệ ằ ộ ờ ộ
đ ng ki m tra trình đ ng i giúp vi c b ng cách cho th vi c m t th i gian.
ế ệ ể ờ ộ ưở ằ
Nh m ti t ki m th i gian cho quá trình này và đ tăng đ tin t ủ
ng c a ng ườ ử
i s
ố ớ ộ ườ ệ ế ọ ộ ụ
d ng lao đ ng đ i v i ng i lao đ ng giúp vi c, sau khi k t thúc khóa h c, ng ườ
i
ự ủ ẽ ể ể ả ả ộ ộ
67
ứ
lao đ ng s có m t bài ki m tra đ ch ng th c kh năng c a mình trên c ba
ươ ứ ữ ệ ế ộ ỹ ượ ể ph ng di n ki n th c, k năng và thái đ . Nh ng ai qua đ c bài ki m tra này s ẽ
ứ ề ấ ẳ ọ ỉ ế
ệ , giúp h kh ng đ nh mình và tìm ki m
ị c ượ c p ch ng ch ngh chuyên nghi p
đ
ủ ử ụ ự ễ ể ộ ơ ộ ch s d ng lao đ ng d dàng h n. Đ xây d ng lên m t khung tiêu chí đánh giá c ụ
ệ ầ ệ ấ ứ ể ạ ộ ỉ th cho vi c c p ch ng ch , các trung đào t o lao đ ng giúp vi c c n ph i t ả ự ề
đ ra
ộ ầ ự ữ ứ ế ỹ ế các tiêu chí đánh giá d a trên nh ng ki n th c, k năng và thái đ c n thi t cho
ư ệ ạ ở ả ả ả ượ ừ
t ng lo i hình giúp vi c nh đã nói trên. Các tiêu chí này ph i đ m b o đ c yêu
ề ệ ệ ạ ẩ ầ ừ
ầ
c u bám sát chu n đ u ra tay ngh cho t ng lo i hình giúp vi c. Tuy nhiên hi n nay
ướ ư ế ẩ ạ ẫ ộ ị Nhà n c ta v n ch a ban hành m t quy đ nh nào liên quan đ n chu n đào t o và
ự ề ề ậ ầ ả ẩ ầ ố
ệ
chu n đ u ra tay ngh cho ngh giúp vi c gia đình. Vì v y, c n ph i có s ph i
ữ ậ ả ơ ộ ơ ợ
h p gi a các c quan qu n lý lao đ ng và các c quan ban hành pháp lu t có liên
ụ ể ộ ề ẩ ạ ị ẩ ầ
quan đ ể ban hành m t quy đ nh c th , rõ ràng v chu n đào t o và chu n đ u
ề ườ ệ ộ i lao đ ng giúp vi c gia đình. ra tay ngh cho ng
ề ấ 4.3 Các đ xu t có liên quan khác
ậ ộ ộ ứ ầ ơ ả
ứ Các c quan ch c năng c n ph i ề
V n đ ng tuyên truy n và giác ng ý th c:
ả ư ậ ộ ề ả ườ ử ụ ẫ ộ ườ có các gi i pháp nh v n đ ng, tuyên truy n c ng i s d ng lao đ ng l n ng i lao
ộ ậ ứ ệ ầ ằ ọ ọ ủ
ộ
đ ng giúp vi c gia đình nh m giác ng nh n th c cho h , nâng cao t m quan tr ng c a
ề ệ ườ ệ ẳ ngh giúp vi c gia đình. Chính môi tr ầ ấ ớ
ng làm vi c bình đ ng cũng góp ph n r t l n
ọ ự ả ệ ủ ự ệ giúp h t c i thi n năng l c làm vi c c a mình.
ẩ ệ ự ế ạ ề giúp Khuy n khích và thúc đ y vi c xây d ng các Trung tâm đào t o ngh
ệ ệ ớ ệ ệ ườ ộ vi c chuyên nghi p kiêm gi i thi u vi c làm cho ng ề
i lao đ ng: Đây cũng là đi u
ạ ự ặ ỡ ữ ề ệ ể ầ ấ ọ ộ ẩ
ki n r t quan tr ng đ giúp t o s g p g gi a cung và c u v lao đ ng, thúc đ y
ể ủ ị ườ ệ ộ ở ộ ự
s phát tri n c a th tr ứ
ng lao đ ng gi c vi c gia đình Hà n i. Các trung tâm đào
ả ượ ồ ự ự ệ ề
ạ
t o ngh ph i đ ệ
c coi là ngu n l c chính trong vi c nâng cao năng l c làm vi c
ạ ộ ệ ệ ộ ở ộ ở ủ
c a lao đ ng giúp vi c, giúp cho ho t đ ng giúp vi c gia đình Hà N i tr nên
ả ơ ệ ệ ế ậ ơ ố
chuyên nghi p h n, hi u qu h n. Mu n v y, các chính sách khuy n khích phát
ề ề ặ ủ ụ ể ạ tri n trung tâm đào t o ngh v m t th t c hành chính, tài chính...ph i đ ả ượ ư
c đ a
ự ữ ể ệ ề ầ ạ ỉ ế ự ằ ạ ộ ra đ bàn b c và th c hi n nh ng đi u ch nh c n thi t nh m t o ra đ ng l c cho s ự
phát tri n.ể
68
ự ộ ề ề ầ ẩ ệ
Xây d ng và ban hành chu n đ u ra v tay ngh cho lao đ ng giúp vi c
ớ ả ế ề ấ ị ứ
i pháp trên, nhóm nghiên c u xin đ xu t ki n ngh lên gia đình: Cùng v i các gi
ề ộ ư ổ ứ ụ ơ ơ ộ ạ
các c quan ch c năng nh T ng C c D y Ngh , B Lao Đ ng và các c quan ban
ụ ể ố ợ ể ậ ộ ị hành pháp lu t liên quan có xem xét đ ph i h p ban hành m t quy đ nh c th , rõ
ề ề ầ ạ ẩ ẩ ườ ệ ộ ràng v chu n đào t o và chu n đ u ra tay ngh cho ng i lao đ ng giúp vi c gia
ữ ệ ầ ộ ế ể ể ủ ẩ ự đình. Đây là m t trong nh ng bi n pháp c n thi t đ thúc đ y s phát tri n c a th ị
ườ ả ả ề ợ ư ệ ả ẫ ộ ườ tr ng lao đ ng giúp vi c nh ng v n ph i đ m b o quy n l i cho ng ộ
i lao đ ng
ể ọ ể ệ ự ọ ậ ạ ơ giúp vi c, đ h có th yên tâm và t tin h n khi tham gia h c t p t i các Trung tâm
ớ ệ ệ ườ ệ ộ ạ
đào t o và gi i thi u vi c làm cho ng i lao đ ng giúp vi c.
ố ứ ơ ộ ể ầ Cu i cùng, ả
các c quan ch c năng c n xem xét đ ban hành m t văn b n
ướ ẫ ế ị ị ể ả ữ
ằ
27/2014/NĐCP nh m gi m thi u nh ng h ng d n chi ti t thi hành Ngh đ nh
ậ ắ ố ả
r c r i n y sinh trong quá trình thi hành lu t.
69
Ậ Ế K T LU N
ớ ự ừ ủ ể ế ộ ổ
Cùng v i s phát tri n và đ i thay không ng ng c a kinh t ệ
xã h i, giúp vi c
ầ ở ộ ở gia đình đang d n tr ề
thành m t ngh và ngày càng tr ờ
ọ
nên quan tr ng trong đ i
ỉ ạ ữ ề ệ ệ ề ộ ố
s ng xã h i. Ngh giúp vi c gia đình không ch t o đi u ki n cho nh ng ng ườ ử
i s
ề ể ộ ộ ế ơ
ụ
d ng lao đ ng đóng góp nhi u h n vào công cu c phát tri n kinh t ộ ủ ấ
xã h i c a đ t
ệ ợ ữ ườ ộ ướ
n ầ ạ
c mà còn góp ph n t o vi c làm và l i ích cho nh ng ng ệ
i lao đ ng giúp vi c.
ệ ủ ự ệ ế ể ả ườ Tuy nhiên, làm th nào đ nâng cao và c i thi n năng l c làm vi c c a ng i giúp
ệ ạ ỏ ặ ữ ộ ỉ ườ vi c l i là m t câu h i đ t ra cho không ch cho chính nh ng ng ộ
i lao đ ng giúp
ệ ộ vi c mà còn cho toàn xã h i.
ằ ươ ệ ự ự B ng ph ng pháp đánh giá năng l c làm vi c d a trên mô hình khung năng
ệ ủ ứ ự ộ ọ ự
l c, báo cáo nghiên c u khoa h c “Đánh giá năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp
ụ ệ ề ạ ộ ố ị vi c gia đình trên đ a bàn Thành ph Hà N i Ng ý cho đào t o ngh ” đã b ướ
c
ự ế ủ ự ệ ệ ẫ ấ ộ ầ
đ u cho th y năng l c làm vi c th c t ư
ệ
c a lao đ ng giúp vi c hi n nay v n ch a
ượ ủ ườ ử ụ ứ ừ ộ ứ
đáp ng đ ầ
c nhu c u c a ng i s d ng lao đ ng. T đó, nhóm nghiên c u đã
ộ ố ế ư ề ị ề ề ấ ạ phân tích nguyên nhân cũng nh đ xu t m t s ki n ngh v đào t o ngh giúp
ự ự ệ ệ ệ ạ ằ ườ vi c, nh m nâng cao năng l c làm vi c, t o s chuyên nghi p cho ng i lao
ả ượ ế ầ ị ế ợ ự ệ ở ơ ộ
đ ng.Các ki n ngh này c n ph i đ ứ
c k t h p th c hi n b i các c quan ch c
ườ ử ụ ặ ộ ệ ườ ệ ộ năng, ng i s d ng lao đ ng và đ c bi t là ng i lao đ ng giúp vi c.
ữ ấ ả ữ ế ỏ ề
Nh ng đ xu t, gi i pháp trên đây không tránh kh i nh ng thi u sót cũng
ễ ủ ồ ự ư ự ế ệ ạ ị ế ủ
nh tính th c ti n c a các ki n ngh do kinh nghi m và ngu n l c còn h n ch c a
ỡ ừ ứ ứ ế nhóm nghiên c u. Nhóm nghiên c u kính mong ý ki n đóng góp, giúp đ t ầ
các th y
ượ ệ ơ ể ề
cô đ đ tài đ c hoàn thi n h n.
ả ơ ọ
Xin trân tr ng c m n!
70
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Bernard Wynne, David Stringer (1997), Competency Based Approach to
Training and Development
ệ ủ ệ ố ề ẻ ặ ừ ủ Đi u ki n s ng và làm vi c c a tr em gái t nông thôn ra
2. Đ ng Bích Th y,
ụ ữ ố ọ ề ạ ề ộ Hà N i làm ngh giúp vi c ệ gia đình, T p chí Khoa h c v Ph n , s 6/2001
ệ ủ ộ ộ ớ Tác đ ng c a lao đ ng gia đình t ứ
i gia đình (Nghiên c u
3. Lê Vi
t Nga,
ườ ườ ạ ậ ố tr ợ
ng h p ph ng Kim Liên, qu n Đ ng Đa, Hà N i) ộ , T p chí Gia đình và
ớ ố Gi i, s 1/2006
ờ ố ủ ữ ư ệ ệ ậ ạ
4. Đào Bích Hà, Hi n tr ng công vi c và đ i s ng c a n nh p c làm giúp
ệ ạ ộ ọ ạ vi c nhà t ố ồ
i thành ph H Chí Minh , T p chí Xã h i h c 2/2009
ươ ồ ụ ữ ẻ ừ ư ủ
Làn sóng di c c a ph n tr t nông thôn ra thành th ị
5. D ng Kim H ng,
ữ ề ệ ề ấ ả làm ngh giúp vi c gia đình: nh ng v n đ và gi i pháp , Bài trình bày trong
ả ủ ể ộ ệ ớ ề ệ ấ ễ
H i th o c a Di n đàn Phát tri n Vi t Nam gi ề
i thi u sách v các v n đ xã
ố ồ ộ ạ
h i t i Thành ph H Chí Minh, ngày 6/12/2007
6. http://hanoimoi.com.vn/Tintuc/Kinhte/677552/giupviecgiadinhduoccong
nhanlamotnghechuyennghiep
7. http://www.hua.edu.vn/doanthe/congdoan/index.php/news/55ldgiupvieclaai
8. http://www.moj.gov.vn/ct/tintuc/Pages/nghiencuutraodoi.aspx?ItemID=6027
9. http://gas.hoasen.edu.vn/vi/gaspage/thuctranglaodonggiupviecgiadinho
vietnam
10. http://giupviecchuyennghiep.com/view_news.aspx?nid=83
11. http://thanhtra.com.vn/giupviecgiadinhduoccongnhanlamotnghe
chuyennghiep_t221c7n71382.html
12. http://www.molisa.gov.vn/vi/Pages/chitiettin.aspx?IDNews=14174
13. http://www.qdnd.vn/qdndsite/vivn/61/43/vanbanphapluat/thuchiennghi
dinhhuongdanvelaodonggiupviecdoibencungcoloi/298185.html
14. http://www.thanhnien.com.vn/pages/20140428/lungtungkyhopdongvoi
nguoigiupviecnha.aspx
71
Ụ Ụ
PH L C 1
Ỏ Ấ Ỏ
CÂU H I PH NG V N SÂU
Ộ Ủ Ủ Ụ
DÀNH CHO CH S D NG LAO Đ NG
ệ ủ ự ộ ệ ề (V năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình)
Xin chào Ông (Bà)!
ệ ộ ươ ử ạ Chúng tôi hi n là nhóm sinh viên thu c Ch ả
ng trình đào t o C nhân Qu n
ủ ế ằ ị ườ ạ ọ ế tr kinh doanh b ng ti ng Anh (EBBA) c a Tr ng Đ i h c Kinh t ố
Qu c dân.
ứ ế ự ề
Chúng tôi đang ti n hành đ tài nghiên c u khoa h c ệ
ọ : “ Đánh giánăng l c làm vi c
ụ ộ ộ ố ệ ị ủ
c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bànThành ph Hà N i Ng ý cho đào
ề ạ
t o ngh ”.
ụ ứ ủ ệ ấ ằ M c đích c a nghiên c u nh m cung c p thông tin cho vi c đánh giá trình đ ộ
ệ ạ ự ệ ả ộ ệ ộ ị năng l c làm vi c hi n t i cu đ i ngũ lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn
ộ ừ ế ề ế ấ ạ ố
thành ph Hà N i, t ị
đó đ xu t các khuy n ngh có liên quan đ n đào t o ngh ề
ư ệ ườ ạ ả ộ giúp vi c gia đình cũng nh tăng c ộ
ng công tác qu n lí, đào t o đ i ngũ lao đ ng
ệ ả ơ giúp vi c gia đình bài b n h n.
I. Thông tin cá nhân
ế Xin ông (bà ) vui lòng cho bi t các thông tin sau đây:
ọ H và tên:
Tu i:ổ
II.
ị ỉ
Đ a ch :
ỏ ấ ầ ỏ
Ph n câu h i ph ng v n
1. Theo ông (bà), hi n nay
ệ ở ệ ượ ộ Vi t Nam GVGĐ có nên đ c coi là m t ngh ề
ạ không? T isao?
2. Ông (bà ) đánh giá nh th nào v năng l c làm vi c (ki n th c, k năng, thái
ư ế ự ứ ế ệ ề ỹ
ữ ườ ệ ệ ở ộ ộ ủ
đ ) c a nh ng ng i giúp vi c gia đình hi n nay Hà N i mà ông bà đ ượ
c
bi t?ế
3. Ông (bà) có g p khó khăn gì khi mu n tìm lao đ ng giúp vi c không?
ệ ặ ộ ố
4. Xin ông (bà) cho bi
ế ử ụ ữ ạ ở t nh ng khó khăn, tr ng i trong quá trình s d ng lao
ủ ệ ộ
đ ng giúp vi c gia đình c a ông(bà)?
5. Anh ch có tin t
ị ưở ệ ạ ớ ệ ng thuê giúp vi c t i trung tâm gi ặ
ệ
i thi u vi c làm ho c
ệ ạ ạ trung tâm đào t o giúp vi c không? T i sao?
ế ệ ề ộ ạ
6. N u có m t trung tâm chuyên đào t o ngh giúp vi c gia đình, ông (bà) s ẽ
ứ ữ ứ ế ế ạ ậ ỹ ị ộ
ki n ngh nên t p trung đào t o nh ng ki n th c, k năng và ý th c thái đ gì
ườ ệ cho ng i giúp vi c?
7. Ông (bà) có s n sàng ký h p đ ng v i m t công ty gi
ẵ ồ ợ ớ ộ ớ ệ ệ i thi u vi c làm có đào
ể ệ ề ệ ế ắ ờ ạ
t o ngh giúp vi c gia đình chuyên nghi p đ rút ng n th i gian tìm ki m và
ề ấ ượ ệ ủ ườ yên tâm v ch t l ng công vi c c a ng ệ
i giúp vi c không?
ể ả ợ ộ ồ ộ ự ự ầ
8. Theo ông (bà), ký h p đ ng lao đ ng và mua b o hi m xã h i có th c s c n
ế ớ ườ ệ ủ thi t v i ng i giúp vi c c a mình không?
9. Anh ch nghĩ sao n u t
ế ạ ị ề ể ộ ộ i Hà N i phát tri n nhi u trung tâm lao đ ng giúp
ệ vi c gia đình?
ả ơ Xin c m n ông (bà)!
Ụ Ụ
PH L C 2
Ỏ Ấ Ỏ
CÂU H I PH NG V N SÂU
Ộ Ệ DÀNH CHO LAO Đ NG GIÚP VI C GIA ĐÌNH
ệ ủ ự ộ ệ ề (V năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình)
Xin chào Anh(ch )!ị
ệ ộ ươ ử ạ Chúng tôi hi n là nhóm sinh viên thu c Ch ả
ng trình đào t o C nhân Qu n
ủ ế ằ ị ườ ạ ọ ế tr kinh doanh b ng ti ng Anh (EBBA) c a Tr ng Đ i h c Kinh t ố
Qu c dân.
ứ ế ự ề
Chúng tôi đang ti n hành đ tài nghiên c u khoa h c ệ
ọ : “Đánh giánăng l c làm vi c
ụ ộ ộ ố ệ ị ủ
c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bànThành ph Hà N i Ng ý cho đào
ề ạ
t o ngh ”.
ứ ụ ủ ệ ấ ằ M c đích c a nghiên c u nh m cung c p thông tin cho vi c đánh giá trình
ệ ạ ự ệ ả ộ ệ ộ ị ộ
đ năng l c làm vi c hi n t i cu đ i ngũ lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn
ộ ừ ế ế ề ạ ấ ị ố
thành ph Hà N i, t đó đ xu t các khuy n ngh có liên quan đ n đào t o phát
ề ợ ể ề ệ ả ả ộ ộ tri n ngh giúp vi c gia đình và đ m b o quy n l ệ
i cho đ i ngũ lao đ ng giúp vi c
gia đình.
I. Thông tin cá nhân
ị ế Xin anh (ch ) vui lòng cho bi t các thông tin sau đây:
ọ H và tên:
Tu i:ổ
II.
ị ỉ
Đ a ch :
ỏ ầ ấ ỏ
Ph n câu h i ph ng v n
1. Xin anh (ch ) cho bi
ị ế ữ ướ ắ ặ ả t nh ng khó khăn v ng m c mà mình đang g p ph i
ệ ở ộ trong quá trình đi làm giúp vi c cho các gia đình Hà N i?
2. Anh ch có hài lòng v công vi c và m c l
ứ ươ ệ ề ị ệ ạ ạ ng hi n t i không? T i sao?
3. Anh ch có nghĩ s g n bó v i công vi c này lâu dài không? T i sao?
ẽ ắ ệ ạ ớ ị
4. Tr
ướ ở ạ ở ị ư ề ạ c khi vào làm đây, anh(ch ) đã đi đào t o đâu ch a? Đào t o v lĩnh
ự
v c gì?
5. Anh (ch ) có mu n và s n sàng đi h c ngh giúp vi c
ệ ở ộ ề ẵ ố ọ ị m t trung tâm đào
ệ ạ ả ộ ạ
t o bài b n và chuyên nghi p kh ng? T i sao?
ữ ế ề ạ ặ ắ ở ị ọ
6. Anh (ch ) có lo l ng đi u gì ho c có nh ng khó khăn, tr ng i gì n u đi h c
ệ ạ ề ề ạ ộ ngh giúp vi c t i m t trung tâm đào t o ngh ?
7. Nếu đ
ượ ạ ị ụ ể
ố ọ ề ộ
c đi đào t o, anh (ch ) mu n h c v n i dung gì? Xin nêu c th .
8. Anh (chi) xin đ
ượ ệ ạ ệ ớ ệ c vi c làm hi n t i thông qua ai gi ắ
i thi u, có khó khăn l m
ế ạ ượ ấ ứ ề ỉ ượ không? N u sau khi đào t o đ c c p ch ng ch ngh và đ c công ty gi ớ
i
ệ ệ ị thi u vi c làm luôn, anh (ch ) nghĩ sao?
9. N u giúp vi c tr thành ngh chính th c
ứ ở ề ế ệ ở ệ ị ượ Vi t Nam, anh ch đ ợ
c ký h p
ủ ộ ượ ể ề ể ả ớ
ồ
đ ng lao đ ng v i ch nhà và đ ộ
c trích ti n công đ đóng b o hi m xã h i,
ị anh ch nghĩ sao?
10. Xin anh (ch ) cho bi
ị ế ủ ữ ề ệ ấ ọ t nh ng nguy n v ng c a mình xung quanh v n đ lao
ệ ộ
đ ng giúp vi c?
ả ơ ị Xin c m n anh (ch )!
Ụ Ụ
PH L C 3
Ủ Ử Ụ Ộ Ả Ả B NG KH O SÁT CH S D NG LAO Đ NG
ệ ủ ự ộ ệ ề (V năng l c làm vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình)
Xin chào Ông (Bà)!
ệ ộ ươ ử ạ Chúng tôi hi n là nhóm sinh viên thu c Ch ả
ng trình đào t o C nhân Qu n
ủ ế ằ ị ườ ạ ọ ế tr kinh doanh b ng ti ng Anh (EBBA) c a Tr ng Đ i h c Kinh t ố
Qu c dân.
ứ ế ự ề
Chúng tôi đang ti n hành đ tài nghiên c u khoa h c ệ
ọ : “ Đánh giánăng l c làm vi c
ụ ộ ố ộ ệ ị ủ
c a lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn Thành ph Hà N i Ng ý cho đào
ề ạ
t o ngh ”.
ả ượ ự ệ ệ ấ ằ Kh o sát này đ c th c hi n nh m cung c p thông tin cho vi c đánh giá c ụ
ệ ạ ệ ể ộ ứ ế ộ ồ ỹ ự
th trình đ năng l c làm vi c hi n t i (bao g m ki n th c, k năng và thái đ ) cu ả
ơ ở ệ ộ ố ộ ị
ộ
đ i ngũ lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn thành ph Hà N i. Trên c s đó,
ể ề ứ ệ ế ạ ấ ị ế
nhóm nghiên c u có th đ xu t các khuy n ngh có liên quan đ n vi c đào t o nâng
ệ ủ ệ ệ ộ cao tính chuyên nghi p trong công vi c c a lao đ ng giúp vi c gia đình. Các thông tin
ơ ở ữ ệ ườ ạ ả ộ cũng là c s h u ích cho vi c tăng c ng công tác qu n lí, đào t o đ i ngũ lao
ệ ả ơ ộ
đ ng giúp vi c gia đình bài b n h n.
ẽ ượ ủ ọ ữ ậ M i thông tin cá nhân c a Ông (Bà) s đ c gi bí m t.Xin Ông (Bà) vui
ả ờ ỏ ượ ề ả ỏ ờ
lòng dành th i gian tr l i các câu h i trong b n đi u tra này.Các câu h i đ c tr ả
ả ờ ấ ợ ờ ằ
l i b ng cách đánh d u X vào các ô có các câu tr l i phù h p.
ả ơ Xin chân thành c m n Ông (Bà).
Ầ Ề Ề A. PH N THÔNG TIN V NG ƯỜ ƯỢ
I Đ C ĐI U TRA:
ọ H và tên: ...................................................................................Tu i:ổ ...........................
ố ệ ị Đ a ch : ỉ ........................................................................................S đi n tho i: ạ .............
ớ Gi i tính: Nam Nữ
ủ ị V trí trong gia đình c a Ông (Bà) là:
ủ ườ ế ị Ch gia đình (ng i ra quy t đ nh)
Thành viên gia đình (ng
ườ ụ ộ i ph thu c)
ề ệ ủ
Ngh nghi p c a Ông (Bà):
ự Kinh doanh t do
Công ch c ứ
N i trộ ợ
ậ ủ Thu nh p c a Ông (Bà):
ệ ồ <10 tri u đ ng/tháng
ừ ồ ệ
T 1020 tri u đ ng/tháng
ừ ồ ệ
T 2030 tri u đ ng/tháng
ệ ồ >30 tri u đ ng/tháng
Ầ Ỏ
B. PH N CÂU H I
ử ụ ụ ủ ụ ệ ị
1. M c đích s d ng d ch v Giúp Vi c Gia Đình (GVGĐ) c a Ông
(Bà) là gì?
Trông tr emẻ
ườ
Chăm nom ng
ổ
i cao tu i
ườ ố
Chăm sóc ng
i m
ệ ọ
Lau d n, làm v sinh nhà c a
ử
N u ănấ
Giúp bán hàng, quán ăn
ị
Khác (xin anh ch vui lòng ghi rõ): ……………………………………….
ườ ậ ấ
2. Đ tu i c a ng
ộ ổ ủ
i GVGĐ mà Ông (Bà) ch p nh n:
ừ ổ
T 13 tu i – 20 tu i
ổ
ừ ổ
T 20 tu i – 30 tu i
ổ
ừ ổ
T 30 tu i 50 tu i
ổ
Trên 50 tu iổ
ườ
3. Ông (Bà) thuê ng
i GVGĐ thông qua kênh nào?
ớ ệ ệ
Trung tâm gi
i thi u vi c làm (nói chung)
ạ ườ
Trung tâm đào t o ng
ệ
i giúp vi c
Qua b n bè quen bi
ạ
ế
t
ọ ườ
Qua h hàng, ng
i thân trong gia đình
Khác (xin vui lòng ghi rõ): ……………………………………...
ậ ớ ợ ồ ử ụ ộ ể ả
4. Ông (Bà) có s d ng h p đ ng lao đ ng đ tho thu n v i ng
ườ
i
GVGĐ không?
Có
Không
5. Ông (Bà) ki m tra trình đ c a ng
ộ ủ ể ườ ệ i giúp vi c thông qua:
ử ệ ộ ờ Cho th vi c m t th i gian
ệ ủ ọ ỏ ề ệ
H i v kinh nghi m làm vi c c a h
ấ ỏ Quan sát và ph ng v n
ầ ưở ể
Không c n ki m tra vì đã tin t ng
6. Ph
ươ ệ ủ ứ ộ ng th c thuê lao đ ng giúp vi c c a Ông (Bà) là:
Thuê theo giờ
Ở ớ
cùng v i gia đình
7. M c ti n công mà Ông (Bà) tr cho ng
ứ ề ả ườ ệ i giúp vi c là ……………….
(xin vui lòng ghi rõ)
̀ ử ụ ự ụ ả ị ̣ ệ
D a vao kinh nghiêm đã tr i qua trong quá trình s d ng d ch v giúp vi c
ế ủ ế gia đình, Ông (Bà) vui lòng cho bi t ý ki n c a mình v m c đ ề ứ ộ MONG
ố ớ ộ ủ ủ ứ ế ộ ỹ
Đ IỢ c a mình đ i v i ki n th c, k năng và thái đ c a lao đ ng giúp
ủ ọ ữ ề ệ vi c và nh ng đánh giá v và m c đ đ t đ c ứ ộ ạ ượ TH C TỰ Ế c a h khi làm
ệ vi c cho gia đình mình.
ự ế ượ ượ ự ự ợ Thang đo năng l c mong đ i và năng l c th c t c đ đ c thi ế ế ớ
t k v i
ể ừ ế thang đi m t 1 đ n 5, trong đó:
ư ố 1 – hoàn toàn ch a t t ;
ư ố 2 – ch a t t ;
ườ 3 – bình th ng ;
4 – t t ;ố
5 – r t t ấ ố
t
ề ế ứ
V Ki n th c
Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế
ế ử ụ ồ Bi t s d ng đ dùng
1.
ặ đi n t ệ ử ủ ạ
(t l nh, máy gi t, 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ụ
máy hút b i, bàn là…)
ứ ề ế Có ki n th c v cách
2.
ữ ả ả ồ gi gìn, b o qu n các đ dùng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ử ụ gia đình sau khi s d ng
ế ề ậ ể
Hi u bi t v khí h u,
3.
ủ phong th y trong vùng và cách 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ắ ặ
trang trí s p đ t
ế ề ậ ể
Hi u bi t v t p quán,
4.
văn hóa, thói quen và phong 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ủ ị ố ươ cách s ng c a đ a ph ng
ế ữ ứ ế Bi t nh ng ki n th c
5.
ề ơ ứ ấ ứ ả căn b n v s c u và c p c u 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 nói chung
ể ẻ
Hi u tâm sinh lý tr
6.
nhỏ
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ể Hi u cách chăm sóc và
7.
ế ộ ưỡ ẻ ch đ dinh d ng cho tr em 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 đúng khoa h cọ
ế ệ Hiêu bi t vè các b nh lý ườ ặ ở ẻ
8.
ơ ả
c b n th
ng g p tr em 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 và cách phòng ch ngố
ể ườ Hi u tâm sinh lý ng i
9.
cao tu iổ
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ế ệ Hiêu bi t vè các b nh lý ườ
10.
ơ ả
c b n th
ng g p ặ ở ườ
ng i 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 già và cách phòng ch ngố
ể Hi u cách chăm sóc và
11.
ề
ế ộ ỉ ưỡ đi u ch nh ch đ dinh d ng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ườ ố ọ
khoa h c cho ng i m
ế ế ộ Bi t ch đ dinh d ưỡ
ng
ữ
12.
ợ
h p lí cho các b a ăn gia đình
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ứ ế ế Có ki n th c và bi t
13.
ế ế ề ch bi n nhi u món ăn ngon, 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 cho gia đình
ả ạ Thông th o giá c và ồ
14.
ế
ợ
t cách đi ch mua đ ăn bi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ẻ
ạ
ngon, s ch, r .
ứ ề ả ế Có ki n th c v s n
15.
ẩ
ph m mà mình đang bán cho 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ch nhàủ
ế ụ ụ Bi t cách ph c v và
16.
ả
ả ẩ ớ qu ng cáo s n ph m t i khách 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
hàng
ể Hi u tâm lý và hành vi
17.
khách hàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ề V Kĩ năng
Tiêu chí Mong đ iợ Th c tự ế
1. Có k năng giao ti p t
ỹ ế ố ớ
t v i
các thành viên trong gia
ặ đình, ho c khách hàng mà 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
mình ph c vụ ụ
2. Có k năng hi u mình, hi u
ể ể ỹ
ườ ự ề ả ng i và t ỉ
đi u ch nh b n
ể ớ ợ thân đ phù h p v i môi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
3.
ườ tr ị
ng đô th
ử ỹ Có k năng x lý
ả ố
tình hu ng và gi ế
i quy t
ệ ớ ố ố
t t các m i quan h v i 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
4.
ủ ch nhà
ị ượ ự Ch u đ c áp l c
cao trong công vi cệ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ấ ỹ 5 . Có k năng n u ăn thành ấ ượ ạ ề th o, n u đ c nhi u món 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ăn ngon cho gia đình
ươ ế ỹ
6. Có k năng th ng thuy t
ể ắ ể
và mua s m đ có th mua ự ồ ượ
đ c các đ ăn và th c 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ả ợ ẩ ổ
ph m ngon, b , giá c h p
lý cho gia đình
7. Thành th o trong các thao tác
ạ
ử ụ khi s d ng các đ đi n t ồ ệ ử ế ị ệ ạ và thi t b hi n đ i trong gia 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ể ể ệ đình đ có th làm vi c
ả nhanh chóng, hi u quệ
8. Bi
9.
ế ử t cách lau nhà, lau c a ọ ử ệ kính, c r a toilet, làm vi c 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ầ ạ ẽ ụ
nhà thu n th c và s ch s
ổ ỹ
Có k năng t
ứ ệ ố ch c. b trí công vi c và
các thao tác theo quy
ệ ể ợ trình h p lý đ làm vi c 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
nhanh chóng, có ch t ấ
10.
ngượ
l
ắ ỹ Có k năng s p
ồ ế
x p đ dùng gia đình và
ợ ộ
hàng hóa m t cách h p 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
11.
lý
ạ Thành th o và
khéo léo khi chăm sóc
ắ ệ
em bé (thay tã, t m, v 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
12.
ẻ ỏ
sinh tr nh , cho ăn…)
13.
ạ Thành th o và ồ ế
khéo léo khi b ng b và 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ẻ ỏ ỗ
d dành tr nh
ử ỹ Có k năng x lý
ố ố
các tình hu ng m đau
ả ố ớ ẻ ư
căn b n đ i v i tr nh
ọ ổ
ố
s t, ho, s mũi, m c 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
14.
răng..
ạ
Thành th o trong
thao tác khi chăm sóc,
ỡ ườ ệ
v sinh, giúp đ ng i 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
15.
cao tu iổ
ỹ Có k năng nói
ế ệ chuy n, quan tâm đ n
ầ ờ ố
đ i s ng tinh th n ng ườ
i 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
16.
cao tu iổ
ỹ ơ
Có k năng s
ươ ạ ứ ế
c u v t th ng t ỗ
i ch 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
nhanh chóng, đúng cách,
17.
ả ệ
hi u qu
ả ử
Có kh năng s
ụ ụ
ụ
d ng các d ng c y t ế
ể
ơ ả
c b n đ chăm sóc 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
18.
ườ ố ng i m
19.
ệ ượ ự Th c hi n đ c ế các kĩ năng giao ti p bán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ả ơ
hàng đ n gi n
ạ Thành th o các
ớ ả
ỹ
k năng qu ng cáo gi i
ệ ẩ ả
thi u các s n ph m đang 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
20.
bán cho nhà chủ
ạ Thành th o các ề ổ
ỹ
k năng v ghi chép s 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 sách bán hàng
ề ộ V Thái đ
1.
Tiêu chí Mong đ iợ Nh n đ ậ ượ
c
ậ Th t thà, trung
th cự 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
2.
3.
ễ L phép 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
4.
Nghiêm túc, k ỷ ậ lu t, không có hành vi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ườ c ớ
i đùa quá tr n
5.
Không tham gia ủ ệ vào vi c gia đình c a 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ch nhàủ
Không phát ngôn
6.
ừ
b a bãi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ứ ế Có ý th c ti t
ủ ệ ki m cho ch nhà 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
7.
ộ ế Có thái đ ti p
8.
ủ
thu khi ch nhà góp ý 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
9.
ậ ớ T n tâm v i công ứ ệ vi c, không “đ ng núi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 này trông núi n ”ọ
ị
Dám ch u trách
10.
nghi mệ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ứ ở Có ý th c ăn
11.
ẽ ọ
ạ
s ch s , g n gàng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
ồ ố S ng hòa đ ng ớ
v i hàng xóm, không 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 gây xích mích, cãi cọ
ứ ộ ề ườ ủ M c đ hài lòng nói chung c a Ông (Bà) v ng i giúp
1
ủ ệ ệ vi c hi n nay c a mình: 2 3
4 5
ế ệ ạ ườ ệ ả C. Ông (Bà) có ý ki n gì giúp cho vi c đào t o ng i giúp vi c bài b n và chuyên
ệ ơ
nghi p h n không?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ả Ơ Ả Ờ C M N ÔNG (BÀ) ĐÃ THAM GIA TR L I!
Ộ ƯỢ Ỏ Ấ Ụ Ụ
PH L C 4
Ệ DANH SÁCH LAO Đ NG GIÚP VI C Đ C PH NG V N
Họ và tên
Công việc
Nơi làm việc
(Quận)
Nguyễn Ngọc Thủy
1
Ba Đình
Nấu ăn
Nguyễn Thị Liên
2
Hai Bà Trưng
Chăm sóc người cao tuổi
Phạm Thị Lệ
3
Đống Đa
Chăm sóc trẻ em
Lê Thu Hồng
4
Đống Đa
Lau dọn nhà cửa
Trần Thu Phương
Hoàn Kiếm
Lau dọn nhà cửa
5
Trịnh Thị Nga
6
Tây Hồ
Chăm sóc người ốm
Hồ Thu Thủy
7
Thanh Xuân
Nấu ăn
Phạm Thị Hoa
8
Cầu Giấy
Chăm sóc trẻ em
Vũ Kim Anh
9
Hoàng Mai
Chăm sóc người cao tuổi
Trần Thị Huệ
10
Thanh Xuân
Chăm sóc trẻ em
Nguyễn Thị Thoa
11
Hai Bà Trưng
Lau dọn nhà cửa
Hoàng Hoa Xuân
12
Tây Hồ
Chăm sóc người ốm
Vũ Thị Thơm
13
Hoàn Kiếm
Chăm sóc trẻ em
Nguyễn Thu Hiền
14
Hai Bà Trưng
Nấu ăn
Lê Thị Điệu
15
Ba Đình
Chăm sóc trẻ em
Ụ Ụ
PH L C 5
Ủ Ử Ụ Ộ Ệ DANH SÁCH CH S D NG LAO Đ NG GIÚP VI C
ƯỢ Ỏ Ấ Đ C PH NG V N
Họ và tên
Tuổi
Chỗ ở (Quận)
1
Nguyễn Thị Cẩm Khê
46
Thanh Xuân
2
Đặng Trung Dũng
41
Thanh Xuân
3
Vũ Đình Giáp
55
Cầu Giấy
4
Nguyễn Sinh Thành
40
Hoàn Kiếm
5
Nguyễn Thị Xuân Yến
46
Hai Bà Trưng
6
Bùi Thị Thu Hằng
42
Hai Bà Trưng
7
Trần Sỹ Hiền
38
Hoàng Mai
8
Vũ Kim Anh
25
Đống Đa
9
Vũ Thị Chi
52
Tây Hồ
10
Nguyễn Thanh Hà
34
Ba Đình
Ụ Ụ
PH L C 6
Ữ Ệ Ả Ử Ầ Ằ Ề Ế K T QU X LÝ D LI U B NG PH N M M SPSS
I. Phân tích nhân tố
ứ
ế
1. Ki n th c
KMO and Bartlett's Test
.902
Approx. Chi-Square
981.800
Kaiser-Meyer-
Olkin Measure of
Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity
df
Sig.
136
.000
Total Variance Explained
Rotation Sums of Squared Loadings
Initial
Eigenva
lues
Cumulat
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive %
Extracti
on
Sums of
Squared
Loading
s
% of
Varianc
e
Compon
ent
1
2
9.321 54.827 54.827
1.823 10.721 65.548
7.293 42.901 42.901
3.850 22.647 65.548
Total
9.321 54.827 54.827
1.823 10.721 65.548
5.189 70.737
.882
3
4
.718
.640
4.221 74.959
3.762 78.721
5
6
7
8
.534
.499
.469
.410
3.139 81.860
2.938 84.798
2.761 87.560
2.412 89.971
9
10
.334
.303
1.963 91.934
1.780 93.714
11
12
.251
.216
1.478 95.192
1.272 96.463
13
14
.190
.165
1.119 97.583
.972 98.555
15
16
17
.142
.103
.837 99.392
.608 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
KT1tt
KT2tt
.780
.783
.459
.088
.129
.669
KT3tt
KT4tt
.652
.638
.315
.326
Kt5tt
KT6tt
.840
.704
.135
.341
KT7tt
KT8tt
.665
.736
.337
.251
KT9tt
KT10tt
.637
.797
.469
.301
.820
.767
.217
.211
KT11tt
KT12tt
KT13tt
KT14tt
.634
.310
.461
.855
KT15tt
KT16tt
KT17tt
.083
.196
.869
.872
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
ỹ
2. K năng
a, L n 1ầ
KMO and Bartlett's Test
.902
Approx. Chi-Square
1158.037
Kaiser-Meyer-
Olkin Measure of
Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity
190
df
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial
Eigenval
ues
Rotation Sums of Squared Loadings
Extracti
on
Sums of
Squared
Loading
s
% of
Varianc
e
% of
Varianc
e
Cumulat
ive %
Cumulat
ive %
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive %
Compon
ent
1
2
Total
11.401 57.005 57.005 11.401 57.005 57.005
6.932 63.936
1.386
5.715 69.652
1.143
6.932 63.936
5.715 69.652
1.386
1.143
Total
5.090 25.448 25.448
4.683 23.415 48.863
3.687 18.434 67.297
3
4
1.101
5.506 75.158
1.572
7.861 75.158
1.101
.700
5.506 75.158
3.501 78.659
5
6
.581
.555
2.903 81.562
2.774 84.336
7
8
.537
.423
2.684 87.020
2.117 89.137
9
10
.378
.304
1.892 91.029
1.518 92.546
11
12
.285
.255
1.425 93.972
1.277 95.249
13
14
.214
.166
1.071 96.320
.832 97.151
15
16
.159
.137
.796 97.947
.683 98.630
17
18
.109
.089
.546 99.177
.444 99.620
19
20
.076
.380 100.000
Rotated Component Matrixa
Compon
ent
KN1tt
KN2tt
4
.123
.232
.362
3
.151
.322
.385
1
.182
.271
.238
2
.845
.737
.671
KN3tt
KN4tt
.057
.161
.211
.269
.538
.350
.550
.746
KN5tt
KN6tt
KN7tt
KN8tt
-.074
-.086
-.139
.903
.226
.336
.155
.098
.516
.464
.663
.124
.650
.645
.405
.131
KN9tt
KN10tt
.427
.274
.337
.205
.473
.708
.375
.406
KN11tt
KN12tt
.224
.229
.094
.455
.707
.619
.479
.362
KN13tt
KN14tt
.249
.084
.405
.250
.765
.771
.061
.330
KN15tt
KN16tt
.174
.045
.514
.722
.606
.465
.288
.190
KN17tt
KN18tt
.048
.090
.764
.853
.206
.047
.288
.321
KN19tt
KN20tt
.154
.634
.404
.121
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 9
iterations.
b. L n 2ầ
KMO and Bartlett's Test
.899
Approx. Chi-Square
1089.122
Kaiser-Meyer-
Olkin Measure of
Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity
171
df
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial
Eigenval
ues
Extracti
on
Sums of
Squared
Loading
s
% of
Variance
Cumulat
ive %
Rotation Sums of Squared Loadings
Cumulat
ive %
% of
Variance
% of
Variance
Cumulat
ive %
Total
Total
10.839 57.046 57.046 10.839 57.046 57.046
7.289 64.335
7.289 64.335
1.385
1.385
Total
4.920 25.894 25.894
4.591 24.163 50.057
Compon
ent
1
2
3
1.143
1.054
6.015 70.350
5.548 75.898
1.143
1.054
6.015 70.350
5.548 75.898
3.600 18.948 69.006
6.893 75.898
1.310
4
5
.697
.578
3.668 79.566
3.044 82.610
6
7
.538
.437
2.833 85.443
2.301 87.745
8
9
.409
.348
2.152 89.896
1.831 91.727
10
11
.288
.257
1.516 93.244
1.352 94.596
12
13
.237
.192
1.250 95.845
1.010 96.855
.161
.147
.846 97.701
.776 98.477
14
15
16
17
.115
.098
.605 99.081
.518 99.599
18
19
.076
.401 100.000
Rotated Component Matrixa
Compon
ent
KN1tt
KN2tt
1
.185
.275
.242
2
.848
.744
.684
4
.089
.189
.309
3
.152
.325
.391
KN3tt
KN4tt
.541
.360
.549
.747
.040
.172
.211
.269
KN5tt
KN6tt
.515
.465
.646
.639
-.115
-.105
.226
.335
KN7tt
KN8tt
.659
.143
.400
.159
-.183
.918
.155
.109
.711
.712
.414
.485
.230
.193
.210
.098
KN9tt
KN11tt
KN12tt
KN13tt
.626
.771
.367
.067
.217
.237
.458
.410
KN14tt
KN15tt
.774
.606
.330
.293
.070
.133
.251
.517
KN16tt
KN17tt
.468
.204
.187
.290
.049
.012
.721
.765
KN18tt
KN19tt
KN20tt
.048
.406
.324
.126
.067
.131
.854
.637
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 9
iterations.
3. Thái độ
KMO and Bartlett's Test
.918
Approx. Chi-Square
1018.083
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of
Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity
55
df
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial
Eigenvalue
s
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative
% of
% of
Cumulative
Total
Variance
Total
Variance
7.128
64.803
%
64.803
Component
1
2
7.128
.942
.696
64.803
8.567
6.331
%
64.803
73.370
79.701
3
4
.476
.359
4.331
3.263
84.032
87.295
5
6
.316
.284
2.872
2.581
90.167
92.747
7
8
.256
.225
2.325
2.046
95.072
97.118
9
10
11
.190
.127
1.725
1.157
98.843
100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TD1tt
TD2tt
.780
.740
.856
TD3tt
TD4tt
.852
.751
TD5tt
TD6tt
.835
.818
TD7tt
TD8tt
.785
.776
TD9tt
TD10tt
TD11tt
.849
.804
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
ủ ữ ệ ộ ể ậ ị II. Ki m đ nh đ tin c y Cronbach’s Alpha c a d li u phân tích
Biến
Kết quả
Reliability Statistics
Kiến thức mong đợi
Cronbach's
Alpha
N of Items
.974
17
Reliability Statistics
Kiến thức thực tế
Cronbach's
Alpha
N of Items
.947
17
Reliability Statistics
Kỹ năng mong đợi
Cronbach's
Alpha
N of Items
.979
19
Reliability Statistics
Kỹ năng thực tế
Cronbach's
Alpha
N of Items
.907
19
Reliability Statistics
Thái độ mong đợi
Cronbach's
Alpha
N of Items
.961
11
Reliability Statistics
Thái độ thực tế
Cronbach's
Alpha
N of Items
.945
11