Ụ Ố ƯỢ Ự Ậ DANH M C Đ I T NG KI M D CH TH C V T
Ị Ủ Ộ Ệ Ủ C A N Ể C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ư ố ƯỚ Ộ (Ban hành theo Thông t s /2014/TTBNNPTNT ngày tháng năm 2014)
ữ ệ ạ ơ
ạ ự ậ ư ổ ướ ộ ố ọ t h i nghiêm tr ng đ i c C ng hòa xã
NHÓM I: Nh ng sinh v t gây h i có nguy c gây thi ả ớ ự ậ v i th c v t và s n ph m th c v t, ch a có trên lãnh th n ệ ủ ộ h i ch nghĩa Vi ậ ẩ t Nam.
A/ Côn trùng
Ấ
ậ ả
ệ ả Sâu thép 1 ả ồ ụ ỹ 2 Ru i đ c qu Nam M ả ồ ụ 3 Ru i đ c qu Mêhicô ả ồ ụ 4 Ru i đ c qu Tây n ả ồ ồ ụ 5 Ru i đ c qu h ng xiêm ồ ụ ả ổ 6 Ru i đ c qu i ạ ọ ầ 7 B đ u dài h i bông ắ ả ọ ồ ụ 8 Ru i đ c qu s c tr ng ả ầ ồ ụ 9 Ru i đ c qu b u bí ả ồ ụ 10 Ru i đ c qu Queensland ả ồ ụ 11 Ru i đ c qu Nh t B n ạ ậ ọ 12 B trĩ h i đ u ả ụ 13 Ngài đ c qu đào ọ ạ erratus 14 M t l c s ọ 15 M t to vòi ồ ụ ả ả ị 16 Ru i đ c qu Đ a Trung H i ả ồ ụ 17 Ru i đ c qu xoài ả ồ ụ 18 Ru i đ c qu Rhodesia ả ồ ụ 19 Ru i đ c qu Natal ả ậ ụ 20 Vòi voi đ c qu m n ạ ồ ẻ 21 Ngài h i s i d ả ụ 22 Ngài đ c qu óc chó 23 R p sáp v y San Jose’ (Comstock)
ạ ễ ầ
ố ọ ồ
ng Đông
ứ 24 B cánh c ng h i r b u bí ấ 25 Ru i gi m cánh đ m 26 Ngài táo ồ ạ ủ 27 Ru i h i c hành ắ ọ ầ ề 28 B đ u dài vi n tr ng ả ậ ụ 29 Ngài đ c qu m n ả ươ ạ 30 Ngài h i qu ph ả ạ 31 Ngài h i qu anh đào Agriotes lineatus Linnaeus Anastrepha fraterculus (Wiedemann) Anastrepha ludens (Loew) Anastrepha obliqua (Macquart) Anastrepha serpentina (Wiedemann) Anastrepha striata Schiner Anthonomus grandis Boheman Bactrocera albistrigata (de Meijere) Bactrocera depressa Shiraki Bactrocera tryoni (Froggatt) Bactrocera tsuneonis (Miyake) Caliothrips fasciatus (Pergande) Carposina sasakii Matsumura Caryedon serratus Olivier Caulophilus oryzae (Gyllenhal) Ceratitis capitata (Wiedemann) Ceratitis cosyra Karsch Ceratitis quinaria (Bezzi) Ceratitis rosa Karsch Conotrachelus nenuphar (Herbst) Cydia latiferreana Walsingham Cydia pomonella Linnaeus Diaspidiotus perniciosus Danzig Diabrotica speciosa Germar Drosophila suzukii Matsumura Epiphyas postvittana Walker Eumerus strigatus (Fallén) Graphognathus leucoloma (Boheman) Grapholita funebrana Treitschke Grapholita molesta Busck Grapholita packardi Zeller
ậ ạ
ọ
ắ
ọ ệ
Ấ
ạ
ả
ạ
ọ ệ ỏ
ụ ạ
ụ
ệ
ạ
32 Ngài h i m n 33 B hung đen Châu Phi 34 Ngài tr ng M ỹ ạ 35 B Colorado h i khoai tây ả 36 R p sáp v y đen Ross 37 Sâu róm r ngừ ả ắ 38 Ngài c i b p ạ ấ ồ 39 Ru i phorid h i n m ọ ắ ề 40 B hung vi n tr ng ạ ọ ầ 41 B đ u dài h i mía Tây n ỗ ạ ấ 42 Mu i năn h i n m ọ ạ 43 M t l c pallidus 44 Vòi voi h i nho ạ ố 45 Sâu cu n lá ăn t p ọ ậ ả 46 B hung Nh t B n ọ ụ ạ ớ 47 M t đ c h t l n ồ ụ 48 Ru i đ c qu táo 49 Vòi voi h i đào 50 B trĩ cam Nam Phi Ấ ả 51 R p sáp v y đ Tây n ụ 52 Sâu đ c thân mía c retica ọ 53 M t thóc 54 Vòi voi đ c h t xoài 55 Sâu đ c thân cà chua ả 56 Ngài h i quạ ố ọ ứ 57 M t c ng đ t ọ ậ 58 M t da v t th n ọ 59 M t da ăn t p ọ ậ 60 M t đ u Mêhicô Grapholita prunivora Walsh Heteronychus arator (Fabricius) Hyphantria cunea Drury Leptinotarsa decemlineta Say Lindingaspis rossi (Maskell) Malacosoma parallela Staudinger Mamestra brassicae Linnaeus Megaselia halterata (Wood) Melolontha melolontha Linnaeus Metamasius hemipterus (Linnaeus) Mycophila speyeri Barnes Pachymerus pallidus Olivier Phlyctinus callosus (Schoenherr) Platynota stultana Walsingham Popillia japonica Newman Prostephanus truncatus (Horn) Rhagoletis pomonella Walsh Rhynchites heros Roelofs Scirtothrips aurantii Faure Selenaspidus articulatus (Morgan) Sesamia cretica Lederve Sitophilus granarius (Linnaeus) Sternochetus mangiferae (Fabricius) Symmetrischema tangolias Gyen Thaumatotibia leucotreta Meyrick Trogoderma granarium Everts Trogoderma inclusum LeConte Trogoderma variabile Ballion Zabrotes subfaciatus (Boheman)
B/ Nh nệ
ệ ệ ệ ươ ỏ ỏ 61 Nh n đ Chilê ạ ắ 62 Nh n xanh h i s n 63 Nh n nh Thái Bình D ng
Brevipalpus chilensis Baker Mononychellus tanajoa Bondar Tetranychus pacificus McGregor C/ N m ấ
ươ
ng lúa ủ ố ệ 64 B nh cây h ệ 65 B nh th i khô c khoai tây
ự ệ ấ ươ 66 B nh n m c a gà cao l ng
Balansia oryzae sativae Hashioka Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano
ẻ Ciborinia camelliae Kohn Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr
ệ ệ ệ ả ố ắ 67 B nh th i tr ng hoa trà ố 68 B nh th i loét cây d ố 69 B nh th i đen qu nho
ố Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz Microcyclus ulei (Henn.) Arx Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.
ệ ệ ệ ỹ 70 B nh cháy lá cao su Nam M ỹ 71 B nh đ m lá cà phê Châu M 72 B nh khô cành cam quýt Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli &
ố ễ ệ 73 B nh th i r bông
ả ủ ệ ệ ố 74 B nh th i qu bông ố 75 B nh đ m c khoai tây
ệ ệ ỉ ắ ạ 76 B nh r s t b ch đàn ư 77 B nh ung th khoai tây (Schilb.)
ệ ệ 78 B nh than đen lúa mì ế 79 B nh ch t héo bông
Gikachvili Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert Phytophthora boehmeriae Sawada Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis Puccinia psidii G. Winter Synchytrium endobioticum Percival Tilletia indica Mitra Verticillium alboatrum Reinke & Berthold D/ Vi khu n ẩ
ệ ả ẩ ố michiganensis 80 B nh vi khu n th i loét qu cà chua Clavibacter subsp.
ẩ ệ michiganensis (Smith) Davis Pantoea stewartii (Smith) Mergaert ệ
ọ
ệ 81 B nh vi khu n héo rũ ngô ề ớ i truy n b nh và côn trùng môi gi ứ Chaetocnema (B cánh c ng ăn lá pulicaria Melsheimer) ẩ 82 B nh vi khu n đ m lá cà phê
ố
ẩ ụ ệ 83 B nh vi khu n r ng lá nho
Pseudomonas syringae pv. garcae Young et al. Xylella fastidiosa Wells et al. E/ Virus, Viroid
ỏ
ẫ ả ậ
ệ ệ ệ ệ ủ Alfalfa mosaic virus Coffee ringspot virus Plum pox virus Potato spindle tuber viroid ả 84 B nh virus kh m lá c linh lăng ố 85 B nh virus đ m hình nh n cà phê ố 86 B nh virus đ m tròn qu m n 87 B nh viroid c khoai tây hình thoi
ế F/ Tuy n trùng
ế ạ 88 Tuy n trùng h i hoa cúc (Schwartz)
ế 89 Tuy n trùng gây héo thông Aphelenchoides ritzemabosi Steiner & Buhrer Bursaphelenchus xylophilus (Steiner &
ớ ế Buhrer) Nickle
ề i truy n tuy n ạ ỗ Monochamus
và côn trùng môi gi trùng (Xén tóc h i g spp. ) ế ọ ầ 90 Tuy n trùng tiêm đ t s n lúa ế ố ủ 91 Tuy n trùng gây th i c ế 92 Tuy n trùng bào nang khoai tây ế 93 Tuy n trùng bào nang ánh vàng khoai
tây
ế chitwoodi 94 Tuy n trùng n t s n r ố ầ ễ chitwoodi Golden,
ố ầ ễ ethiopica ế 95 Tuy n trùng n t s n r ố ầ ễ fallax ế 96 Tuy n trùng n t s n r ế ố ầ ễ hapla 97 Tuy n trùng n t s n r ả ố ầ ế n t s n 98 Tuy n trùng gi
ế ế ụ 99 Tuy n trùng đ c thân, c ừ ố 100 Tuy n trùng th i thân, r c d u, d a (Cobb)
ế Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev Ditylenchus destructor Thorne Globodera pallida (Stone) Behrens Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens Meloidogyne O'Bannon, Santo & Finley Meloidogyne ethiopica Whitehead Meloidogyne fallax Karssen Meloidogyne hapla Chitwood Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen Radopholus similis (Cobb) Thorne Rhadinaphelenchus cocophilus Goodey
ủ ễ ọ ầ ề i truy n tuy n ạ ọ ầ
ớ và côn trùng môi gi ừ ứ ọ trùng (B cánh c ng h i c d u, d a Rinchophorus palmarum)
ỏ ạ G/ C d i
ế ồ
101 Cây k đ ng ỏ ổ ậ 102 C ch i Ai C p ỏ ổ 103 C ch i hoa sò ủ ỏ ổ 104 C ch i hoa r ỏ ổ 105 C ch i ramosa ỏ 106 C ma kí sinh ỏ 107 C ma kí sinh densiflora hermonthica Cirsium arvense (L.) Scop. Orobanche aegyptiaca Pers. Orobanche crenata Forssk. Orobanche cernua Loefl. Orobanche ramosa L. Striga densiflora (Benth.) Benth. Striga hermonthica (Del.) Benth.
ữ ệ ạ ơ ạ ọ
ố ẹ ổ ướ ố ớ t h i nghiêm tr ng đ i v i ộ ộ c C ng hòa xã h i
ự ậ ủ ả ệ ậ NHÓM II: Nh ng sinh v t gây h i có nguy c gây thi ự ậ th c v t và s n ph m th c v t, phân b h p trên lãnh th n ch nghĩa Vi ẩ t Nam.
A/ Côn trùng
ủ 108 Ngài c khoai tây
Phthorimaea operculella Zeller B/ Virus
ệ ạ ọ 109 B nh virus s c lá l c
Peanut stripe virus ế C/ Tuy n trùng
ế 110 Tuy n trùng thân
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev ỏ ạ D/ C d i
ơ ồ 111 T h ng Nam ơ ồ ố 112 T h ng Trung Qu c ỏ angustifolia 113 C ma kí sinh ỏ asiatica 114 C ma ký sinh Cuscuta australis R. Br. Cuscuta chinensis Lam. Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha Striga asiatica (L.) Kuntze