Đáp án đè thi học kỳ I môn địa lý
lượt xem 9
download
1. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta - Việt Nam nằm ở rìa phía Đoogn của bản đảo đông dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á - giới hạn hệ tọa độ có phần đất liền trải dài từ kinh tuyến 102°8′ Đông đến 109°27′ Đông và từ vĩ tuyến 8°27′ Bắc đến 23°23′ Bắc. Diện tích đất liền vào khoảng 331.698 km². Biên giới Việt Nam giáp với vịnh Thái Lan ở phía nam, vịnh Bắc Bộ và biển Đông ở phía đông, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ở phía bắc, Lào và Campuchia phía tây. Hình...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đè thi học kỳ I môn địa lý
- S GIÁO D C VÀ ÀO T O NG THÁP KI M TRA CH T LƯ NG H C KỲ I Năm h c 2009-2010 HƯ NG D N CH M MÔN: A LÝ (Hư ng d n ch m và bi u i m g m có 03 trang) Câu N i dung i m 1 I.PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH: c i m và tác ng nh hư ng: 3,0 1. c i m v trí a lí nư c ta: - Vi t Nam n m rìa phía ông c a bán o ông dương, g n trung tâm khu v c ông Nam Á 0,25 - Gi i h n h to : + i m c c B c: vĩ 23023’B, t i xã Lũng Cú, huy n ng Văn, t nh Hà Giang + i m c c Nam: vĩ 8034’B, t i xã t Mũi, huy n Ng c Hi n, 0,25 t nh Cà Mau + i m c c ông: kinh 109024’D, xã V n Th nh, huy n V n Ninh, t nh Khánh Hoà + i m c c Tây: kinh 102o09’D, xã Sín Th u, huy n Mư ng Nhé, t nh i n Biên. 0,25 2.Thu n l i: * V t nhiên: - Mang tính ch t nhi t i m gió mùa (do v trí a lí) 0,25 - N m trên vành ai sinh khoáng Châu Á- Thái Bình Dương nên r t giàu tài nguyên khoáng s n và tài nguyên sinh v t 0,25 - V trí và lãnh th nư c ta t o nên các vùng t nhiên khác nhau gi a mi n B c v i mi n Nam, gi a mi n núi và ng b ng, ven bi n, h i o 0,25 - Nư c ta n m trong vùng có nhi u thiên tai nên c n có các bi n pháp phòng ch ng. 0,25 * V kinh t , văn hoá-xã h i và qu c phòng: - V kinh t : N m trên ngã tư ư ng hàng h i và hàng không qu c t quan tr ng nên vi c giao lưu v i các nư c trên th gi i ư c thu n l i và d dàng 0,25 - V văn hoá-xã h i: v trí li n k cùng v i nhi u nét tương ng v l ch s , văn hoá-xã h i và m i giao lưu lâu i v i các nư c trong khu v c t o i u ki n thu n l i chung s ng hoà bình, h p tác h u ngh v i các nư c trong khu v c 0,25 - Bi n ông là hư ng chi n lư c có ý nghĩa s ng còn trong công cu c xây d ng, phát tri n kinh t và b o v t nư c. 0,25 3.Khó khăn: - Thiên nhiên nhi t i gió mùa thi u n nh nh hư ng nhi u n 1
- s n xu t và i s ng. 0,25 - ư ng biên gi i kéo dài gây khó khăn trong vi c b o v ch quy n lãnh th nư c ta.C nh tranh trong i u ki n kinh t còn ch m phát tri n 0,25 V bi u , nh n xét và gi i thích: 3,0 2 a) V bi u : 1,5 Yêu c u: V bi u hình c t. M i a i m g m 3 c t ( m t c t th hi n lư ng mưa, m t c t th hi n lư ng b c hơi, m t c t th hi n cân b ng m). - Ghi : S li u, chú gi i, tên bi u , chi u ngang các c t b ng nhau. - Các kho n tr : thi u ch s trên nh c t, chú gi i, tên bi u , chi u ngang các c t không b ng nhau tr 0,25 i m cho m i chi ti t. b) Nh n xét và gi i thích: - Lư ng mưa: Hu có lư ng mưa l n nh t trong 3 a i m do b c ch n c a dãy B ch Mã i v i các kh i khí t bi n th i vào theo hư ng ông b c, do bão và dãy h i t nhi t i, frong l nh. TP H Chí Minh có lư ng mưa l n hơn Hà N i nhưng chênh l ch nhau không nhi u. 0,5 - Lư ng b c hơi: TP H Chí Minh có lư ng b c hơi cao nh t do nhi t cao quanh năm, có mùa khô sâu s c. Hà N i và Hu có lư ng b c hơi th p do trong năm có th i gian nhi t th p, h n ch s b c hơi. 0,25 - Cân b ng m: + Hu có cân b ng m l n nh t trong 3 a i m do có lư ng mưa l n, lư ng b c hơi th p hơn TP H Chí Minh nhi u. 0,25 + Hà N i có cân b ng m ng th 2 do lư ng b c hơi th p nh t trong 3 a i m. 0,25 +TP H Chí Minh có cân b ng m th p nh t do lư ng b c hơi cao nh t 0,25 trong 3 a i m. 3 Hi n tr ng s d ng t và bi n pháp b o v t 2,0 a) Hi n tr ng s d ng tài nguyên t: - Nư c ta có kho ng 12,7 tri u ha t có r ng, trung bình 0,1 0,5 ha/ngư i. - Tuy di n tích t hoang i tr c gi m m nh, nhưng di n tích t b 0,5 suy thoái v n r t l n. b) Các bi n pháp b o v tài nguyên t: - vùng i núi: áp d ng bi n pháp thu l i, nông lâm k t h p, b o 0,5 v r ng, s ng nh canh, nh cư. - i v i t NN: qu n lí ch t ch , m r ng di n tích t NN, canh 0,5 tác h p lí. II. PH N RIÊNG: Thí sinh ch n 1 trong 2 câu (4.a ho c 4.b) 4.a Ho t ng c a gió mùa mùa ông. nh hư ng c a gió mùa ông 2,0 2
- B c t i khí h u mi n B c nư c ta: *Gió mùa mùa ông: t tháng XI – IV năm sau, v mùa ông ch u tác ng c a kh i khí l nh phương B c g i là gió mùa ông B c 0,5 - N a u mùa ông: th i ti t l nh khô 0,25 - N a sau mùa ông: th i ti t l nh m, có mưa phùn vùng ven bi n và 0,25 các ng b ng B c B , B c Trung B . * nh hư ng c a gió mùa ông B c t i khí h u mi n B c nư c ta: Gió mùa ông B c vào nư c ta thành t ng t và ch tác ng m nh 0,5 mi n B c, t o nên m t mùa ông có 2-3 tháng l nh (nhi t dư i 18 oC) Khi di chuy n xu ng phía Nam, kh i khí này suy y u d n, b t l nh hơn và h u như b ch n l i dãy B ch Mã. 0,5 4.b c i m sinh thái nông nghi p, i u ki n kinh t xã h i, trình thâm canh và chuyên môn hoá s n xu t c a vùng nông nghi p Tây 2,0 Nguyên: - Các cao nguyên badan r ng l n, các cao khác nhau 0,25 - Khí h u phân ra hai mùa mưa,khô rõ r t. Thi u nư c v mùa khô. 0,25 - Có nhi u dân t c ít ngư i, còn ti n hành nông nghi p ki u c truy n 0,25 - Có các nông trư ng 0,25 - Công nghi p ch bi n còn y u, i u ki n giao thông khá thu n l i. 0,25 - khu v c nông nghi p c truy n, qu ng canh là chính. 0,25 - Chuyên môn hoá s n xu t: +Cà phê, cao su, chè, dâu t m, h tiêu 0,25 + Bò th t và bò s a 0,25 ------- H t------- 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 748
1 p | 456 | 70
-
Đề thi và đáp án môn Sinh học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 725
1 p | 452 | 58
-
Đề thi và đáp án môn Sinh học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 268
1 p | 367 | 54
-
Đề thi và đáp án môn Sinh học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 851
1 p | 443 | 51
-
Đề thi và đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 357
1 p | 347 | 38
-
Đề thi và đáp án môn Sinh học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 947
1 p | 341 | 38
-
Đề thi và đáp án môn Sinh học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 159
1 p | 379 | 38
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 713 | 36
-
Đề thi và đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 952
5 p | 400 | 26
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
3 p | 656 | 17
-
Đề thi và đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 691
1 p | 285 | 9
-
Đề thi học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 382 | 9
-
Đề thi và đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 415
5 p | 295 | 8
-
Đề thi và đáp án môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015 – Mã đề 836
1 p | 298 | 7
-
Đáp án đề thi mẫu kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán – Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
3 p | 118 | 5
-
Đề thi học kỳ 2 lớp 6 môn Sinh năm 2018 có đáp án - Đề số 1
3 p | 153 | 4
-
Đề thi học kỳ 2 lớp 6 môn Sinh năm 2018 có đáp án - Đề số 2
3 p | 157 | 4
-
Đề thi học kỳ 2 lớp 6 môn Sinh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 107 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn