Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ệ Ề Ố
Ề Ụ Ề
Ề
ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 2012) Ệ NGH : ĐI N DÂN D NG. Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH DA ĐDD LT02 ề Mã đ thi:
ộ Câu N i dung
Điể m
ầ ắ ộ I. Ph n b t bu c
ạ ộ ấ ạ ủ ộ ơ ệ ồ 1 7 3
0,5
ấ ạ ồ ầ ầ ộ Trình bày c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c đi n không đ ng ồ ộ b ba pha rô to l ng sóc. ẽ ấ ạ Hình v c u t o a/ C u t o: ậ ầ G m có ba ph n chính : Ph n tĩnh, ph n quay, các b ph n 0,25
ồ khác ầ Ph n tĩnh
ắ (Stato) g m có các b ph n chính: lõi thép, dây qu n và v máy, n p ề ỏ ậ ượ ừ ệ + Lõi thép stato đ ấ ỹ nhi u lá t hép k thu t đi n dày ộ ậ c làm t
0,25 ị ượ ặ ớ ượ ơ d p đ nh hình, đ c ghép ch t v i nhau các lá thép đ c s n cách
0,5mm ậ ệ đi n ỏ ể ặ ệ ể ả m ng đ gi m dòng đi n xoáy, bên trong có các rãnh đ đ t dây
qu n.ấ
ọ ồ ượ 0,25 ộ ố
ồ ộ ệ ệ
ầ ớ ộ ự ư ầ ầ ồ
ố 0,25 ầ ấ ( rôto) g m có lõi thép, dây qu n:
ượ ạ ệ ậ ỹ
ậ
ặ ớ ụ ủ ộ ấ ặ 0,25 ượ ỏ ấ ệ ặ ằ + Dây qu n stato đ c làm b ng dây đ ng ho c nhôm ( b c cách đi n ấ ở ượ ặ ấ ạ bên ngoài ), g m có ba b dây qu n có c u t o gi ng nhau đ c đ t ớ ệ ệ l ch nhau 120 đ đi n, dây cách đi n v i nhau và cách đi n v i lõi thép ộ stato. Ba b dây có 6 đ u dây đ a ra h p c c ( G m có 3 đ u đ u là A, ầ B, C và 3 đ u cu i là X,Y,Z ). ồ Ph n quay ỏ ở c t o nên b i các lá thép k thu t đi n m ng + Lõi thép rôto cũng đ ơ ị ượ ặ ớ đ c d p đ nh hình ép ch t v i nhau và ép ch t v i tr c c a đ ng c , ể ủ ặ m t ngoài c a lá thép có các rãnh đ đăt dây qu n rôto, hai m t lõi thép ệ cũng đ
c ph m t l p s n cách đi n m ng. ẫ ủ ộ ớ ơ ấ ồ ằ ặ
ố ớ ượ ẫ ắ ạ ở c n i v i nhau b i 2 vòng ng n m ch
ỏ ỏ ủ ộ ề ằ ặ ợ ả
ệ ả ằ + Dây qu n rôto l ng sóc là các thanh d n b ng nhôm ho c b ng ồ đ ng. ầ Hai đ u các thanh d n đ ộ ậ Các b ph n khác: + V : v c a đ ng c đúc b ng gang ho c h p kim nhôm có li n c chân và cánh to nhi ơ t.
ắ ướ ệ
ơ ơ ể ặ ườ ằ ắ c và n p sau là n i đ đ t các ắ ủ ộ bên trong c a đ ng c . N p th ng đ ả ổ bi và b o v các ậ ệ ượ ằ c l m b ng v t li u
0,25
ằ ự
ằ ậ ợ ượ c d p b ng tôn phía sau là các l ỗ ấ l y
ố ỹ ắ + N p có n p tr ậ ở ộ b ph n ớ ỏ cùng v i v . ạ + Qu t gió làm b ng tôn, h p kim nhôm, nh a. ắ + N p gió ( ca bô ) đ gió. ậ + Nhãn máy: Ghi các thông s k thu t
ạ ộ 0,25
ề ệ ặ ố
ấ ẽ ầ ạ ề ệ ấ
f
b/ Nguyên lý ho t đ ng Khi đ t đi n áp xoay chi u ba pha có t n s f vào ba pha dây qu n Stato, thì dòng đi n xoay chi u ba pha ch y trong dây qu n s sinh ra 0,25
n 1
60 p
(cid:0) ừ ườ ớ ố ộ T tr ng quay, quay v i t c đ :
ườ ứ ệ ừ T tr ộ ẫ ng quay quét qua các thanh d n rôto sinh ra s c đi n đ ng
E2 .
2 sinh ra dòng đi n Iệ 2 ch yạ
0,25 ấ ắ ạ ố Dây qu n ro to n i ng n m ch nên E
trong
ủ ả ị
2 và I2 đ ừ ườ t r
ươ ẽ ượ ị ng quay s ch u l c t c d ng t ắ c xác đ nh theo quy t c bàn tay ph i. Dòng ỗ ạ ự ắ ụ ng h , t o
0,25 ấ dây qu n rôto. ề Chi u c a E đi n Iệ 2 n m trong t ằ thành
ớ ố ụ ắ ộ ề momen M t c d ng lên rôto làm nó quay v i t c đ n theo chi u
ể ề ắ ị ừ ườ tr ủ ự ng (dùng quy t c bàn tay trái đ xác đ nh chi u c a l c quay t
và
2
ộ ố ụ ụ ộ ằ 3 c tính b ng:
ng
ủ ừ ườ ủ
ỏ ố ụ ố ộ ộ ộ Momen M tác d ng lên rôto). ơ ượ T c đ trên tr c đ ng c đ n = n1(1 s) ố ộ n: T c đ quay c a t tr ố ộ n1: T c đ quay c a rôto ệ ố ượ s: H s tr t ơ T c đ trên tr c đ ng c (n) luôn nh t c đ quay t ừ ườ ng tr
(n1),
ố ộ ố ộ ườ ọ ộ Vì t c đ rôto khác t c đ tr ng quay nên ta g i đ ng c ơ
là
ơ ộ ồ ộ
đ ng c không đ ng b
ọ ộ
đm = 8 kW; đi n áp đ nh m c U
ổ ộ ệ ứ
ỉ
ơ ệ ị ấ (cid:0) = 0,9; h s hi u ch nh K ệ ố ệ ủ ệ ơ ặ ộ ẫ ấ ồ Tính ch n dây d n c p ngu n cho m t nhóm đ ng c đi n 1 pha 220V ấ ị ứ có t ng công su t đ nh m c P đm = 220V;Cos(cid:0) = 0,85; hi u su t ệ hc = 0,7 (hai dây ả ộ ộ ố ặ đi n chính m t kho ng L = đ t trong m t ng). Đ ng c đ t cách t
ẫ ượ ọ ố ả 20m. Dây d n đ c ch n trong b ng tra thông s dây.
ả ẫ ố B ng tra thông s dây d n, dây cáp
ế
0,5 ệ Ti t di n danh đ nhị [mm2] Đ ngườ kính dây ẫ d n [mm] Số ợ ườ ng s i/đ kính s iợ [mm]
0,5
Đ ngườ kính cách đi nệ [mm] 6,0 6,7 7,6 8,1 ở Đi n trệ ẫ ố dây d n t i ệ ở t nhi đa oC đ 20ộ [(cid:0) /Km] 2,31 1,83 1,33 1,15 C ngườ ộ đ dòng ệ ố i đi n t đa (ru tộ ồ đ ng) [A] 48 55 70 76 3,60 4,05 4,80 5,10
8 10 14 16 ọ 0,5
ọ ệ t.
ệ ứ ề ị ị 7/1,20 7/1,35 7/1,60 7/1.70 ẫ Tính ch n dây d n Pđm = 8kW = 8000W L = 20m = 0,02Km Tính ch n theo đi u ki n phát nhi ệ Giá tr dòng đi n đ nh m c:
0,5
0,25
ẫ ượ ệ ề ọ ỏ Dây d n đ c ch n th a mãn đi u ki n sau: 0,25
2 có dòng cho phép là 70A th a mãn
0,5 ỏ ọ ượ
ề ả ệ
ề ể
c dây cáp s = 14mm 47,5A) ấ ệ /Km].
ệ ệ ở ở ủ ứ
ườ ng dây là:
Tra b ng ch n đ đi u ki n (70.0,7 = 49A ệ ổ Ki m tra đi u ki n t n th t đi n áp d = 1,33 [(cid:0) đi n tr dây là: r ề ớ Đi n tr dây ng v i chi u dài 20m c a hai dây là: Rd20 = 2.rd.L = 2.1,33.0,02 = 0,0532 (cid:0) ụ S t áp trên đ (cid:0) U = Iđm. Rd20 = 47,5. 0,0532 = 2,527 V
T n th t đi n áp n m trong gi (cid:0) U% = ± 2,5%
ệ ọ i h n cho phép 2 th a mãn ỏ
ớ ạ ằ ổ V y ch n dây cáp có S = 14mm ị ự ệ ấ ậ ộ 3 M t dòng đi n có giá tr th c là 5A. Dùng Ampemét có gi ớ ạ i h n 1
ế ể ả ượ ố ệ đo 10A đ đo dòng đi n này. K t qu đo đ ệ c 4,95A. Tính sai s tuy t
ố ươ ố ổ ố ố đ i, sai s t ng đ i, sai s qui đ i.
0,25 (cid:0) A = (cid:0) A1 A(cid:0) = 5 4,95 = 0,05 A
ố ố ươ ệ ố + Sai s tuy t đ i: ố ng đ i: + Sai s t D
=
(cid:0) A % =
.100
= .100 1%
. 0,25
A A
0, 05 5
D
A
=
.100
= .100 0,5%
ổ ố + Sai s qui đ i:
(cid:0) qd%=
A
0, 05 10
dm
0,5
ầ ự ọ ườ ạ Ph n t ch n, do các tr ng biên so n 3
II. 4
………, ngày … tháng …. năm …..