intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA ĐDD–LT02

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

75
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA ĐDD–LT02 sẽ giúp sinh viên nắm được các kiến thức về Điện dân dụng. Từ đó, giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt hơn để có sự chuẩn bị cho kỳ thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA ĐDD–LT02

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ:  ĐIỆN DÂN DỤNG. MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐDD ­ LT02 Câu Nội dung Điể m I. Phần bắt buộc 7 1 Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng  3 bộ ba  pha rô to lồng sóc. ­ Hình vẽ cấu tạo 0,5  a/ Cấu tạo:     Gồm  có  ba  phần  chính :  Phần  tĩnh,  phần  quay,  các  bộ   phận  khác  0,25        ­ Phần tĩnh (Stato) gồm có các bộ phận chính: lõi thép, dây quấn và vỏ máy, nắp    + Lõi   thép   stato   được   làm   từ    nhiều   lá t hép kỹ  thuật điện dày   0,5mm   dập định hình, được ghép chặt với nhau các  lá  thép  được sơn  cách  0,25 điện      mỏng  để   giảm dòng  điện xoáy,  bên trong có các rãnh để   đặt  dây   quấn.   + Dây quấn stato được làm bằng dây đồng hoặc nhôm ( bọc cách điện  ở bên ngoài ), gồm có ba bộ dây quấn có cấu tạo giống nhau được đặt  0,25 lệch nhau 120 độ điện, dây cách điện với nhau và cách điện với lõi thép  stato. Ba bộ dây có 6 đầu dây đưa ra hộp cực ( Gồm có 3 đầu đầu là A,  B, C và 3 đầu cuối là X,Y,Z ). ­ Phần quay ( rôto) gồm có lõi thép, dây quấn:  0,25   + Lõi thép rôto cũng được tạo nên bởi các lá thép kỹ thuật điện mỏng   được dập định hình ép chặt với nhau và ép chặt với trục của động cơ,   mặt ngoài của lá thép có các rãnh để đăt dây quấn rôto, hai mặt lõi thép  cũng được phủ một lớp sơn cách điện mỏng. 0,25            + Dây quấn rôto lồng sóc là các thanh dẫn bằng  nhôm  hoặc  bằng  đồng.           Hai  đầu  các  thanh  dẫn  được  nối với nhau bởi  2 vòng ngắn mạch  ­ Các bộ phận khác:    + Vỏ: vỏ của động cơ  đúc bằng gang hoặc hợp kim nhôm có liền cả  chân và cánh toả nhiệt.
  2.   + Nắp có nắp trước và nắp sau là nơi để  đặt các ổ  bi và bảo vệ  các  bộ phận ở bên trong của động cơ. Nắp thường được lằm bằng vật liệu   cùng với vỏ. 0,25    + Quạt gió làm bằng tôn, hợp kim nhôm, nhựa.    + Nắp  gió  ( ca bô )  được  dập  bằng  tôn  phía  sau  là  các  lỗ  lấy   gió.    + Nhãn máy: Ghi các thông số kỹ thuật      b/ Nguyên lý hoạt động 0,25       ­ Khi  đặt  điện  áp  xoay  chiều  ba  pha  có  tần  số  f  vào  ba  pha  dây  quấn Stato,  thì  dòng  điện  xoay  chiều  ba  pha  chạy  trong  dây quấn sẽ sinh  ra  0,25 60 f Từ trường quay, quay với tốc độ:         n1 p Từ   trường  quay  quét  qua  các  thanh  dẫn  rôto  sinh  ra sức điện động   E2 . Dây  quấn  ro to nối ngắn mạch nên  E2   sinh ra   dòng   điện I2   chạy  0,25 trong  dây quấn rôto. ­ Chiều của  E2 và I2   được  xác định  theo quy tắc bàn tay phải. Dòng   điện I2   nằm  trong  từ t rường  quay  sẽ  chịu l  ực tắc dụng tương hỗ, tạo   thành  0,25 momen  M  tắc  dụng  lên  rôto  làm  nó  quay với tốc độ  n theo chiều   quay  từ  trường (dùng  quy  tắc  bàn  tay  trái  để   xác  định  chiều  của lực   và   2 Momen M tác dụng lên rôto). Tốc độ trên trục động cơ được tính bằng: 3                                   n = n1(1­ s)                    ­ n: Tốc độ quay của từ trường                     ­ n1: Tốc độ quay của rôto                    ­ s: Hệ số trượt ­ Tốc  độ   trên  trục  động  cơ   (n)  luôn  nhỏ   tốc độ  quay từ   trường   (n1),  Vì  t ốc  độ   rôto  khác  tố c  độ   trườ ng  quay  nên  ta  g ọi  độ ng  cơ  là  động cơ không đồng bộ Tính chọn dây dẫn cấp nguồn cho một nhóm động cơ  điện 1 pha 220V   có   tổng   công   suất   định   mức   Pđm  =   8   kW;   điện   áp   định   mức   Uđm  =   220V;Cos  = 0,85; hiệu suất   = 0,9; hệ số hiệu chỉnh K hc = 0,7 (hai dây   đặt trong một  ống). Động cơ  đặt cách tủ  điện chính một khoảng L =  
  3. 20m. Dây dẫn được chọn trong bảng tra thông số dây.                      Bảng tra thông số dây dẫn, dây cáp Đường  Điện trở  Cường  Số  Tiết diện  Đường  kính  dây dẫn tối  độ dòng  sợi/đường  danh định kính dây  cách  đa ở nhiệt  điện tối  kính sợi [mm2] dẫn [mm] điện độ 20oC  đa (ruột  0,5 [mm] [mm] [ /Km] đồng) [A] 8 7/1,20 3,60 6,0 2,31 48 10 7/1,35 4,05 6,7 1,83 55 0,5 14 7/1,60 4,80 7,6 1,33 70 16 7/1.70 5,10 8,1 1,15 76 Tính chọn dây dẫn                               Pđm = 8kW = 8000W 0,5                              L = 20m = 0,02Km Tính chọn theo điều kiện phát nhiệt.    Giá trị dòng điện định mức:                             0,5    0,25   Dây dẫn được chọn thỏa mãn điều kiện sau: 0,25                            Tra bảng chọn được dây cáp s = 14mm2 có dòng cho phép là 70A thỏa mãn  0,5 điều kiện (70.0,7 = 49A    47,5A)   Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp  điện trở dây là:     rd = 1,33 [ /Km]. Điện trở dây ứng với chiều dài 20m của hai dây là:                           Rd20 = 2.rd.L = 2.1,33.0,02 = 0,0532  Sụt áp trên đường dây là:                            U = Iđm. Rd20 = 47,5. 0,0532 = 2,527 V                         Tổn thất điện áp nằm trong giới hạn cho phép  U% = ± 2,5%     Vậy chọn dây cáp có S = 14mm2  thỏa mãn  3 Một dòng điện có giá trị  thực là 5A. Dùng Ampemét có giới hạn  1
  4. đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được 4,95A. Tính sai số tuyệt  đối, sai số tương đối, sai số qui đổi. + Sai số tuyệt đối:                     A =  A1­ A = 5­ 4,95 = 0,05 A 0,25 + Sai số tương đối:                      ∆A 0, 05 A%=                                                                   .100 = .100 = 1% . 0,25 A 5 ∆A 0, 05 + Sai số qui đổi:                      qd%= .100 = .100 = 0,5% Adm 10 0,5 II. Phần tự chọn, do các trường biên soạn 3 4                                                           ………, ngày … tháng …. năm ….. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2