ĐAU TH N KINH HÔNG Ầ
TS. BS. Đào Hùng H nhạ
ầ ấ
ộ ổ ế ả ộ
ưở ệ ữ ấ ề
ơ ẩ ệ ậ ầ ị
Đau th n kinh hông là 1 h i ch ng r t ph bi n, nh h ng nhi u đ n ế ộ ứ ề kh năng lao đ ng, nh t là nh ng ng ặ ng g p i lao đ ng chân tay. B nh th ườ ữ ả ườ 3/1). Ngày nay do nh ng ti n b c a ộ ủ l tu i 30-60, nam nhi u h n n (t ữ ỷ ệ ở ổ ế khoa h c kĩ thu t, vi c ch n đoán và đi u tr đau th n kinh (TK) hông đã hi u ệ ề ọ qu h n nhi u. ả ơ ề
1. NGUYÊN NHÂN:
ủ ế ư ữ ẫ
ổ Đau TK hông có nhi u nguyên nhân nh ng ch y u v n do nh ng t n ng c a CSTL. Có th s p x p các nguyên nhân đau TK hông theo nhóm ề ể ắ ế ủ
th ươ đ ti n cho vi c th c hành: ệ ể ệ ự
1.1 Đau TK hông do r :ễ
ị ề ổ ế
ồ ầ ầ ệ ấ ằ ở
ồ ạ ầ
ồ ồ ề ứ
ế ả
nh ng ng ề ệ ồ ệ ộ ố Ở ữ ụ ộ ố
ư ệ ng (ngã d n c t s ng, khiêng vác n ng...). ươ ổ ườ ệ ề ầ
ươ ấ ắ ộ
ơ ở ứ ể ậ ặ ộ ố
ố ố ị
ủ ể ỗ
Ph bi n nh t là do thoát v đĩa đ m (kho ng 60-90% theo nhi u tác ả ệ khe liên đ t s ng, g m 2 thành ph n: Ph n trung gi ). Đĩa đ m n m ố ố ả ề ợ ụ tâm là nhân nhày có tính đàn h i cao; ph n ngo i vi g m nhi u s i s n đan đ ng tâm theo chi u ngang và ch ch theo chi u đ ng. Nh tính đàn ờ ỏ ị h i, đĩa đ m làm nhi m v nh 1 gi m sóc, b o v c t s ng kh i b ả ồ i ch n th ườ ặ ấ ể ị ng không còn m m m i, nhân nh y có th b trên 30 tu i, đĩa đ m th ạ khô, vòng s n bên ngoài x hóa, r n n t và có th rách. Trên c s đó ạ ơ ụ ể ứ ng, g ng s c...), n u có 1 l c tác đ ng m nh vào c t s ng (ch n th ộ ố ạ ự ế nh t là sau đ ng tác cúi xu ng nâng v t n ng, nhân nhày có th qua ấ ch rách c a đĩa đ m thoát v ra ngoài chui vào ng s ng gây chèn ép ỗ ủ ệ ị r TK ho c t y s ng. Tùy theo v trí c a ch rách, có th có thoát v ị ặ ủ ố ễ bên ho c trung tâm. ặ
ị ự ệ
ẩ ả ấ
ắ ơ ứ ứ ố
ng gai s ng. ế Ch n đoán thoát v đĩa đ m (TVĐĐ) trên lâm sàng d a vào các y u ng và g ng s c, đau tăng khi ho, h t h i; có : X y ra sau ch n th t ắ ố ươ nhi u tri u ch ng c a c t s ng: T th v o ch ng đau, co c ng c ơ ủ ộ ố ề c nh c t s ng, d u hi u ngh n, g p khúc đ ấ ẽ ệ ạ ứ ư ế ẹ ườ ệ ộ ố ấ ố
1.2 Các b t th ng vùng CSTL: ấ ườ
ả Tr ạ ắ
ệ ượ ố ố ạ ố ố ố
ặ ạ
ư
70
ng. Lo i m c ph i: ố t đ t s ng TL5, thoái hóa các kh p liên cu ng ớ ẫ đ t s ng, b nh Paget, gây phì đ i cu ng đ t s ng, h p ng s ng d n ố ẹ ố ố ố ng và các đ n chèn ép 1 ho c nhi u r TK, các lo i u lành tính c a x ủ ươ ế thành ph n khác c a c t s ng, ung th nguyên phát ho c th phát các ứ ặ ầ c u, liên c u, do lao, g y ĐS do ch n th đ t s ng, viêm do t ươ ấ ố ố ề ễ ủ ộ ố ụ ầ ầ ẫ
ẩ ậ ợ ệ ể
ố
ấ ể ng kính ng s ng h p trên phim ch p bao r ễ ẹ ườ ụ ố ố
i cho TVĐĐ. H p B m sinh: Gai đôi S1 có th là đi u ki n thu n l ẹ ề ng s ng b m sinh gây đau TK hông ki u nhi u r và 2 bên, d u hi u ệ ố ề ễ ẩ ặ ho c đau cách h i, đ ồ ch p c t l p vi tính. ụ ắ ớ
1.3 ủ ủ
ễ
ự
ủ ừ ủ ẩ ứ ư ệ
ệ ậ
Các nguyên nhân trong ng s ng: U t y và màng t y chèn ép ố ố ứ TK hông, viêm màng nh n t y kh trú, áp xe ngoài màng c ng vào r ư ệ ủ vùng TL. Ch n đoán d a vào đ c đi m lâm sàng c a t ng lo i k t h p ạ ế ợ ể ặ ả ứ v i tri u ch ng DNT nh phân ly đ m - TB trong ép t y do u, ph n ng ạ ớ viêm màng và c n màng t y trong viêm màng nh n và áp xe. Ch n đoán ẩ quy t đ nh d a vào ch p t y có c n quang ho c ch p CT, MRI. ủ ụ ủ ế ị ụ ự ả ặ
1.4 Các nguyên nhân khó ch n đoán th ườ ượ ẩ ỉ
ng ch xác đ nh đ ứ ị ạ ễ ậ ẫ
ng. c sau ph u thu t: Dãn T/M quanh r , dãn T/M màng c ng, phì đ i dây ch ng ằ vàng, r TK 5 ho c S1 to h n bình th ặ ườ ễ ơ
1.5 ủ
Các nguyên nhân n m trên đ ề ả ằ ầ ậ Viêm ng đi c a dây TK hông: ườ i ph u gây kích thích TK hông), các ẫ
kh p cùng ch u (liên quan g n v gi kh i u vùng đáy ch u gây chèn ép dây hông... ớ ố ậ
2. TRI U CH NG:
Ứ
Ệ
2.1 Lâm sàng:
2.1.1 Tri u ch ng ch c năng: ứ ứ ệ
ệ ổ ậ ở ầ ư ờ
ố
ứ ế ụ ng đi c a dây TK hông. ườ ư ủ
Có khi đau âm nh ng th ả ỉ ề
ng c ng, g i co l i. - Đau là tri u ch ng n i b t, kh i đ u là đau l ng, vài gi ho c vài ặ ngày sau đau ti p t c tăng lên và lan xu ng mông, kheo và c ng bàn ẳ ườ chân theo d ng đau d d i, đau tăng khi ho, h t h i, cúi. Đau tăng v đêm, gi m khi ắ ơ ữ ộ n m yên trên gi ạ ằ ườ ứ ố
ả ế ư ờ
gót chân ho c ngón út (r ặ ở
- C m giác ki n bò, tê cóng ho c nh kim châm b ngoài bàn chân ặ ễ chéo qua mu chân đ n ngón cái (r TL5), ễ ế S1).
h b và đau khi ti u đ i ti n do t th ộ ố ể ị ổ ươ ng
- M t s BN b đau ở ạ ộ r ng xâm ph m các r thu c đám r i TK đuôi ng a. ộ ễ ộ ạ ệ ự ạ ố
2.1.2 Th c th : ự ể
ng cong sinh lý, ả ứ ứ
th ch ng đau, g y khúc đ ấ ườ ng gai s ng... - CS: Ph n ng co c ng c c nh CS, CS m t đ v o CS, các t ẹ ơ ạ ẫ ư ế ố ườ ố
ệ ươ ễ ấ
71
ả ng - Tri u ch ng r : D u hi u Lasegue d ệ c m giác, v n đ ng, tình tr ng teo c đ xác đ nh r b t n th ả ng tính. Khám ph n x , ạ ị ễ ị ổ ứ ậ ơ ể ươ ạ ộ
ả ễ ườ ả ặ
ng, gi m ho c m t c m giác ằ c b ng ấ ả ượ
- R L5: Ph n x gân gót bình th ạ phía ngón cái (có th tăng ạ ở ể gót, teo nhóm c c ng chân tr ơ ẳ giai đo n kích thích), không đi đ c ngoài, các c mu chân. ướ ơ
ả ễ ặ ả ấ ặ
ấ ơ ả ẳ ơ ắ ả ằ ượ
- R S1: Ph n x gót gi m ho c m t, c m giác gi m ho c m t phía ạ ngón út, không đi đ c b ng mũi chân, teo c b p c ng chân, c gan bàn chân.
2.2 Tri u ch ng c n lâm sàng: ứ ệ ậ
Xét nghi m:ệ
ơ ả ư
- C b n: CTM, LM không đ c hi u nh ng có giá tr ch n đoán phân ệ bi ặ ị ẩ t ban đ u gi a viêm, ung th và 1 s nguyên nhân khác. ư ữ ệ ầ ố
ế ễ
ườ ẽ ứ ế ổ
- DNT: Protein th ặ ng tăng nh n u có ép r . N u có viêm ho c ẹ ế chèn ép t y DNT s có bi n đ i Protein và TB theo công th c đ c ặ ủ hi u.ệ
ế ề
- ng các b nh chuy n hóa ho c ung th ể Các XN sinh hóa: Can xi, Phospho, Phosphatase ki m... n u có nghi ư ờ ệ ặ
XQ:
ườ ủ ể ọ
ắ ớ ụ ả ả
- Ch p th ng quy: quan tr ng đ đánh giá hình thái c a ĐS, đĩa ụ đ m Ch p ĐĐ có c n quang, ch p ĐĐ c n quang c t l p vi ụ ệ tính.
- Ch p bao r ụ ễ
- CT (ch p c t l p vi tính). ụ ắ ớ
- MRI (ch p c ng h ng t h t nhân) ụ ộ ưở ừ ạ
ậ ụ ấ ặ
ấ ệ
ặ ầ ả
ả ế ợ ề ử ể ẫ ệ ế ả ầ ộ
Các kĩ thu t ch p Xquang, đ c bi ữ t là ch p CT, MRI cung c p nh ng ệ ụ thông tin r t quan tr ng cho vi c ch n đoán nguyên nhân đau TK hông, tuy ẩ ọ ụ nhiên c n ph i k t h p ch t ch v i ti n s và b nh c nh lâm sàng. Ph ẽ ớ ề thu c quá nhi u vào hình nh Xquang có th d n đ n sai l m nghiêm tr ng ọ trong ch n đoán. ẩ
Đi n c đ và đo th i tr dây TK ệ ờ ị ơ ồ
Các ph cho phép ch n đoán v trí c a thoát v đĩa đ m. ng pháp thăm dò khác: ị ươ ẩ ủ ệ ị
Tùy theo nguyên nhân 3. ĐI UỀ TR ĐAU TK HÔNG:
Ị
Đi u tr n i khoa: ị ộ ề
3.1
72
- Ch đ b t đ ng trong giai đo n đau c p tính ế ộ ấ ộ ạ ấ
- V n đ ng h p lý trong nh ng giai đo n sau ữ ậ ạ ợ ộ
- Th d c, v n đ ng thân th tăng c ộ ể ụ ể ậ ườ ng s kh e m nh c a c CS ạ ự ỏ ủ ơ
ả ậ ắ
ị ỉ t, xoa n n ch nh hình, đi n ệ ỉ ư ng h p, k t qu ch a ế ườ ả ợ
ứ ắ c đánh giá th ng nh t. - V t lý và ph n x li u pháp: dùng nhi ệ ạ ệ xung, sóng ng n, châm c u: Ch đ nh tùy tr đ ượ ấ ố
- Gi m áp đĩa đ m b ng laser, b ng kéo giãn CS ệ ả ằ ằ
- Đi u tr b ng thu c: ị ằ ề ố
ứ ạ ặ
t. - Tiêm c nh ĐS L5- S1 ho c tiêm ngoài màng c ng: Hydrocortison Acetate 1-2 ml, tác d ng gi m đau t ố ụ ả
ể ả
- Ch ng viêm gi m đau không Steroid: có th dùng d ng tiêm giai đo n c p, sau đó thay b ng đ ạ ng u ng trong vòng 2-3 tu n ầ ố ạ ấ ườ ằ ố
- Thu c giãn c : Khi có co c ng c c nh CS ơ ạ ứ ố ơ
ệ ặ
ế ề ệ
ữ ế ợ
ả ng thu c v a đ đ ươ ườ ậ ừ ề ọ ố ỹ
- Li u pháp hóa tiêu nhân b ng Chymopapain ho c Trasylol ằ t 60- (Aprotinin) là ph ng pháp đi u tr không can thi p, k t qu t ả ố ị ng h p thoát v ĐĐ, tuy nhiên k t qu ph thu c 70% ch nh ng tr ộ ị ụ nhi u vào k thu t ch c kim, kh năng ủ ể c l ướ ượ ả tiêu ph n nhân thoát v . ị ầ
3.2 Đi u tr ph u thu t: ề ẫ ậ ị
ấ
ườ ề ợ ị ộ ự ế ả
ố ề ễ ặ ớ
- Các tr ị ng h p tìm th y nguyên nhân: viêm ĐS do vi trùng, thoát v đĩa đ m đi u tr n i khoa tích c c không k t qu , các kh i u lành tính ệ và ác tính chèn ép r ho c dây TK hông gây đau đ n nhi u và các r i ố lo n khác. ạ
ườ ậ ế ề
ị ẫ ề ầ ả ơ
t và teo c , r i lo n c tròn, đau tái phát nhi u l n nh h ứ ạ ộ ọ
3-6 tháng. Trong các tr ườ ừ ợ
ế ằ
73
- Các tr ng h p không rõ nguyên nhân: Đi u tr ph u thu t n u có ợ ng li ưở ơ ố ệ ớ nghiêm tr ng đ n lao đ ng và sinh h at, đau kéo dài không đáp ng v i ế ọ ng h p trên, PT có khi tìm đi u tr n i khoa t ề ị ộ th y TVĐĐ, d y dính dây ch ng, dây ch ng to, xung huy t tĩnh ấ ằ ầ m ch... ạ