Đề cương bài ging môn Khí c đin
http://www.ebook.edu.vn 1
BÀI 1 KHÁI NIM V KHÍ C ĐIN
I. KHÁI NIM V KHÍ C ĐIN
1. Khái nim v khí c đin.
Khí c đin là thiết b dùng để đóng ct, bo v, điu khin, điu chnh các
lưới đin, mch đin, các loi máy đin và các máy trong quá trình sn xut.
Khí c đin làm vic lâu dài trong các mch dn đin, nhit độ ca khí c
đin tăng lên gây tn tht đin năng dưới dng nhit năng và đốt nóng các b phn
dn đin và cách đin ca khí c. Vì vy khí c đin làm vic được trong mi chế
độ khi nhit độ ca các b phn phi không quá nhng giá tr cho phép làm vic an
toàn lâu dài.
2. S phát nóng ca khí c đin
Vt liu làm khí c đin Nhit độ cho phép (oC)
Vt liu không bc cách đin hoc để xa nht
cách đin.
110
Dây ni dng tiếp xúc c định. 75
Vt liu có tiếp xúc dng hình ngón 75
Tiếp xúc trượt ca Đồng v hp kim Đồng 110
Tiếp xúc má bc. 120
Vt không dn đin và không bc cách đin. 110
Vt liu cách đin Cp cách nhit Nhit độ cho phép (oC)
Vi si, giy không tm cách đin Y 90
Vi si, giy có tm cách đin. A 105
Hp cht tng hp E 120
Mica, si thu tinh B 130
Mica, si thu tinh có tm cách đin F 155
Cht tng hp Silic H 180
S cách đin. C >180
Tu theo chế độ làm vic khác nhau, mi khí c đin s có s phát nóng khác
nhau:
A. Chế độ làm vic lâu dài ca khí c đin
Khí c đin làm vic lâu dài, nhit độ trong khí c đin bt đầu tăng và
đến nhit độ n định thì không tăng nũa, lúc này s to nhit ra môi trường xung
quanh.
B. Chế độ làm vic ngn hn ca khí c đin
Chế độ làm vic ngn hn ca khí c đin là chế độ khi đóng đin nhit độ
ca nó không đạt ti nhit độ n định, sau khi phát nóng ngn hn, khí c được
ngt nhit độ ca nó st xung ti mc không so sánh được vi môi trường xung
quanh.
Đề cương bài ging môn Khí c đin
http://www.ebook.edu.vn 2
C. Chế độ làm vic ngn hn lp li ca khí c đin
Nhit độ ca khí c đin tăng lên trong khong thi gian khí c làm vic,
nhit độ gim xung trong khong thi gian khí c ngh, nhit độ gim chưa đạt
đến giá tr ban đầu thì khí c đin làm vic lp li. Sau khong thi gian, nhit độ
tăng lên ln nht gn bng nhit độ gim nh nht thì khí c đin đạt được chế độ
dng.
3. Tiếp xúc đin
3.1. Khái nim
Tiếp xúc đin là nơi mà dòng đin đi t vt dn này sang vt dn khác. B
mt tiếp xúc ca hai vt dn đưc gi là tiếp xúc đin.
Các yêu cu cơ bn ca tiếp xúc đin:
- Nơi tiếp xúc đin phi chc chn, đảm bo.
- Mi nơi tiếp xúc phi có độ bn cơ khí cao.
- Mi ni không được phát nóng quá gía tr cho phép.
- n định nhit và n định động khi có dòng đin cc đại đi qua.
- Chu được tác đông ca môi trường (nhit độ, cht hoá hc...)
Để đảm bo các yêu cu trên, vt liu dùng làm tiếp đim có các yêu cu:
- Đin dn và nhit dn cao.
- Độ bn chng r trong không khí và trong các khí khác.
- Độ bn chng to lp màng có đin tr sut cao.
- Độ cng bé để gim lc nén.
- Độ cng cao để gim hao mòn các b phn đóng ngt.
- Độ bn chu h quang cao (nhit độ nóng chy).
- Đơn gin gia công, giá thành h.
Mt s vt liu dùng làm tiếp đim: Đồng, Bc, Nhôm, Vonfram...
3.2. Phân loi tiếp xúc đin
Da vào kết cu tiếp đim, có các loi tiếp xúc đin sau:
a) Tiếp xúc c định
Các tiếp đi được ni c định vi các chi tiết dn dòng đin như là: thanh
cái, cáp đin, ch ni khí c vào mch. Trong quá trình s dng, c hai tiếp đim
được gn cht vào nhau nh các bu - lông, hàn nóng hay ngui.
b) Tiếp xúc đóng m
tiếp xúc để đóng ngt mch đin. Trong trườnghp này ơt sinh h
quang đin, cn xác định khong cách gia tiếp đim tĩnh và động da vào dòng
đin định mc, đin áp định mc và chế độ làm vic ca khí c đin.
c) Tiếp xúc trượt
tiếp xúc c góp và vành trượt, tiếp xúc này cũng d sinh ra h quang
đin.
3.3. Các yếu t nh hưởng đến đin tr tiếp xúc
- Vt liu làm tiếp đim: vt liu mm tiếp xúc tt.
- Kim loi làm tiếp đim không b ôxy hóa.
- Lc ép tiếp đim càng ln thì s to nên nhiu tiếp đim tiếp xúc.
- Nhit độ tiếp đim càng cao thì đin tr tiếp xúc càng ln.
Đề cương bài ging môn Khí c đin
http://www.ebook.edu.vn 3
- Din tích tiếp xúc.
Thông thường dùng hp kim để làm tiếp đim.
4. Các nguyên nhân hư hng và cách khc phc
* Các nguyên nhân hư hng
a. Ăn mòn kim loi
Trong thc tế chế to dù gia công thế nào thì b mt tiếp xúc tiếp đim
vn còn nhng l nh li ti.
Trong vn hành hơi nước và các cht có hot tính hóa hc cao thm vào và
đọng li trong nhng l nh đó s gây ra các phn ng hóa hc to ra mt lp
màng mng rt giòn.
Khi va chm trong quá trình đóng lp màng này d b bong ra. Do đó b
mt tiếp xúc s b mòn dn, hin tượng này gi là hin tượng ăn mòn kim loi.
b. Oxy hóa
Môi trường xung quanh làm b mt tiếp xúc b oxy hóa to thành lp oxit
mng trên b mt tiếp xúc, đin tr sut ca lp oxit rt ln nên làm tăng Rtx dn
đến gây phát nóng tiếp đim.
Mc độ gia tăng Rtx do b mt tiếp xúc b oxy hóa còn tùy nhit độ. 20-
30oC có lp oxít dày khong 25.10-6mm
c. Đin thế hóa kim loi
Mi cht có mt đin thế hóa hc nht định. Ly H làm gc có đin thế âm
(-) thì ta có bng mt s kim loi có đin thế hóa hc như bng sau:
Hai kim loi có đin thế hóa hc khác nhau khi tiếp xúc s to nên mt
cp hiu đin thế hóa hc, gia chúng có mt hiu đin thế.
Nếu b mt tiếp xúc có nước xâm nhp s có dòng đin chy qua, và kim
loi có đin thế hc âm hơn s b ăn mòn trước làm nhanh hng tiếp đim.
d. Hư hng do đin
Thiết b đin vn hành lâu ngày hoc không được bo qun tt lò xo tiếp
đim b hoen r yếu đi s không đủ lc ép vào tiếp đim.
Khi dòng đin chy qua, tiếp đim d b phát nóng gây nóng chy,
thm chí hàn dính vào nhau. Nếu lc ép tiếp đim quá yếu có th phát sinh tia la
làm cháy tiếp đim.
Ngoài ra, tiếp đim b bn, r s tăng đin tr tiếp xúc, gây phát nóng dn
đến hao mòn nhanh tiếp đim.
* Cách khc phc hư hng
Đối vi nhng tiếp xúc c định : nên bôi mt lp m chng r hoc quét
sơn chng m.
Khi thiết kế ta nên chn nhng vt liu : có đin thế hóa hc ging nhau
hoc gn bng nhau cho tng cp.
Nên s dng các vt liu không b oxy hóa làm tiếp đim.
M đin các tiếp đim: vi tiếp đim đồng, đồng thau thường được m
thiếc, m bc, m km còn tiếp đim thép thường được m cađini, km,...
Thay lò xo tiếp đim: nhng lò xo đã r, đã yếu làm gim lc ép s làm
tăng đin tr tiếp xúc, cn lau sch tiếp đim bng vi mm và thay thế lò xo nén
khi lc nén còn quá yếu.
Kim tra sa cha ci tiến: ci tiến thiết b dp h quang để rút ngn thi
gian dp h quang nếu điu kin cho phép.
5.H quang và các phương pháp dp tt h quang
1. Khái nim
Đề cương bài ging môn Khí c đin
http://www.ebook.edu.vn 4
Trong các khí c đin dùng để đóng ngt mch đin (cu dao, contactor,
rơle...) khi chuyn mch s phát sinh hin tượng phóng đin. Nếu dòng đin ngt
dưới 0,1A và đin áp ti các tiếp đim khong 250 - 300V thì các tiếp đim s
phóng đin âm . Trường hp dòng đin và đin áp cao hơn tr s trong bng sau
s sinh ra h quang đin.
Vt liu làm tiếp đim U(V) I(A)
Platin 17 0,9
Vàng 15 0,38
Bc 12 0,4
Vonfram 17 0.9
Đồng 12,3 0,43
Than 18 - 22 0,03
2. Tính cht cơ bn ca phóng đin h quang
- Phóng đin h quang ch xy ra khi các dòng đin có tr s ln.
- Nhit độ trung tâm h quang rt ln và trong các khí c có th đến 6000 đến
800000 K.
- Mt độ dòng đin ti Catt ln (104 đến 105)A/cm2.
- St áp Catt bng 10 đến 20V và thc tế không ph thuc vào dòng đin.
3. Quá trình phát sinh và dp h quang
a) Quá trình phát sinh h quang đin:
Đối vi tiếp đim có dòng đin bé, ban đầu khong cách gia chúng nh
khi đin áp đặt có tr s nht định, vì vy trong khong không gian này s sinh ra
đin trường có cường độ rt ln (3.107V/cm) có th làm bt đin t t Catôt gi là
phát x t động đin t (gi là phát x ngui đin t). S đin t càng nhiu,
chuyn động dưới tác dng ca đin trường làm ion hoá không khí gây h quang
đin.
Đối vi tiếp đim có dòng đin ln, quá trình phát sinh h quang phc tp
hơn. Lúc đầu m tiếp đim, lc ép gia chúng có tr s nh nên s tiếp đim tiếp
xúc để dòng đin đi qua ít. Mt độ dòng đin tăng đáng k đến hàng chc nghìn
A/cm2, do đó ti các tiếp đim s phát nóng s tăng đến mc làm cho đó, git
kim loi được kéo căng ra tr thành cu cht lng và ni lin hai tiếp đim này,
nhit độ ca cu cht lng tiếp tc tăng, lúc đó cu cht lng bc hơi và trong
không gian gia hai tiếp đim xut hin h quang đin. Vì quá trình phát nóng
ca cu thc hin rt nhanh nên s bc hi mang tính cht n. Khi cu cht lng
ct kéo theo s mài mòn tiếp đim, điu này rt quan trng khi ngt dòng đin
quá ln hay quá trình đóng m xy ra thường xuyên.
b) Quá trình dp tt h quang đin
Điu kin dp tt h quang là quá trình ngược li vi quá trình phát sinh h
quang:
- H nhit độ h quang.
- Kéo dài h quang.
- Chia h quang thành nhiu đon nh.
- Dùng năng lượng bên ngoài hoc chính nó để thi tt h quang.
- Mc đin tr Shunt để tiêu th năng lượng h quang
Thiết b để dp tt h quang.
- H nhit độ h quang bng cách dùng hơi khí hoc du làm ngui,
Đề cương bài ging môn Khí c đin
http://www.ebook.edu.vn 5
dùng vách ngăn để h quang c xát.
- Chia h quang thành nhiu ct nh và kéo dài h quang bng cách
dùng vách ngăn chia thành nhiu phn nh thi khí dp tt.
- Dùng năng lương bên ngoài hoc chính nó để thi tt h quang,
năng lượng ca nó to áp sut để thi tt h quang.
- Mc đin tr Shunt để tiêu th năng lượng h quang (dùng đin tr
mc song song vi hai tiếp đim sinh h quang).
6. Lc đin động
Lc đin động chính là lc tác dng ca đin trường và t trường.
Lc đin động trong KCĐ (được to ra t dòng đin ln, dòng đin ngn
mch).
Khaû naêng chòu löïc taùc ñoäng phaùt sinh khi coù doøng ñieän ngaén
maïch chaïy qua laø moät tieâu chuaån khoâng theå thieáu cuûa khí cuï ñieän, goïi
laø tính oån ñònh ñieän ñoäng
Trong 1 mch vòng có s tác động ca lưc đin động làm biến dng mch vòng
chế độ xá lp Iđm không ln 2
kIF = ngn mch Inm >> Iđm
F tăng lên làm cho thiết b nhanh hng hơn.
II. CÔNG DNG VÀ PHÂN LOI KHÍ C ĐIN
1. Công dng
Khí c đin là nhng thiết b đin, cơ cu đin dùng để điu khin các quá
trình sn xut, biến đổi, truyn ti, phân phi năng lượng đin và các dng năng
lượng khác.
2. Phân loi
Khái nim điu khin theo nghĩa rng bao gm : điu chnh bng tay t
động, kim tra bo v.
Theo lĩnh vc s dng, các khí c đin được chia thành 5 nhóm, trong mi
nhóm li có rt nhiu chng loi khác nhau. Các nhóm đó là :
a-Nhóm khí c đin phân phi năng lượng đin áp cao, gm : Dao cách ly,
máy ngt du (nhiu du và ít du), máy ngt không khí, máy ngt t sn khí, máy
ngt chân không cu chu (cu chì) , dao ngn mch, đin kháng , biến dòng, biến
đin áp
b-Nhóm khí c đin phân phi năng lượng đin áp thp, gm : Máy ngt
t động , máy ngt bng tay, các b đổi ni (cu dao, công tc), cu chì …
c-Nhóm khí c đin điu khin : Công tc tơ, khi động t, các b khng
chếđiu khin, nút n , công tc hành trình , các b đin tr điu chnh và m
máy, các b khuếch đại đin t, khuếch đại t, t áp…
d-Nhóm các rơle bo v : Rơle dòng đin rơle đin áp, rơle công sut,
rơle tng tr, rơle thi gian
e-Nhóm khí c đin dùng trong sinh hot và chiếu sáng: công tc, cm,
phích cm, bàn là, bếp đin…
2.1. Phân loi theo công dng
+ Đóng ngt mch đin ca lưới đin : cu dao, CB, công tc…
+ M máy, điu chnh tc độ , điu chnh đin áp, dòng đin: công tc tơ,
khi động t, b khng chế
+ Bo v lưới đin, máy đin: cu chì , áptômát …
+ Duy trì tham s đin giá tr không đổi: n áp, thiết b t động điu
chnh đin áp, dòng đin, tn s, tc độ, nhit độ
+ Đo lường :VOM , volt kế, ampe kế