
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Âm vị học (Phonology)
-Mã số học phần: 1521012
-Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc Đại học/ ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
Thực hành (Làm bài tập trên lớp, thảo luận, thực hành, theo nhóm: 15 tiết
Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Tổ bộ môn Lý thuyết tiếng/Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Học xong học phần Ngữ âm học (Phonetics )
3. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng hiu và phân
bit đưc cc loại âm v, tha âm v (allophones) tiếng Anh, biết cch miêu tả, phân bit nguyên
âm và phụ âm tiếng Anh. Sinh viên nắm đưc cc nét ngôn điu của tiếng Anh cụ th là rcấu trúc
của âm tiết, trọng âm từ, trọng âm câu, ngữ điu va nhp điu; sinh viên có th vận dụng kiến
thc đ học đ giải thích, phân tích cc hin tưng ngữ âm tiếng Anh, vận dụng kiến thc, kỹ
năng đ học đ phục vụ tốt nhu cầu giao tiếp và giảng dạy tiếng Anh.
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức
4.1.1.Nắm vững h thống âm v tiếng Anh và cc đặc trưng
của chúng.
PLO - K2
4.1.2.Miêu tả và phân tích đưc nguyên âm và phụ âm tiếng
Anh.
4.1.3.Nắm đưc cấu trúc của âm tiết, phân bit trọng âm từ,
trọng âm câu, ngữ điu và nhp điu tiếng Anh.
PLO - K2
Kỹ năng
4.2.1.Vận dụng đưc kiến thc đ học trong học phần nhằm
phục vụ nhu cầu giao tiếp, làm vic, giảng dạy tiếng Anh.
PLO - K1
4.2.2.Vận dụng đưc kiến thc đ học trong học phần nhằm
tự nâng cao kiến thc chuyên môn của mình.
PLO - K1
Thái độ
4.3.1. Sinh viên hình thành đưc thi độ nghiêm túc trong học
tập và trong chuyên môn.
PLO - A2,
A3
4.3.2. Sinh viên có thi độ khch quan, cẩn trọng, đa chiều
trong suy luận, phân tích, đnh gi một lý thuyết, quan đim,
nhận đnh về tiếng Anh.
PLO - A4
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp kiến thc căn bản về Âm v học tiếng Anh, nhằm cung cấp kiến thc
căn bản về ngữ âm và âm v học tiếng Anh đ giúp sinh viên có th pht âm đúng trong cc tình
huống giao tiếp. Sinh viên có khả năng nhận din, phân tích và giải thích, miêu tả đưc cc hin
tưng ngữ âm thường gặp trong khi giảng dạy, giao tiếp bằng tiếng Anh.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1/2
Chương 1: Cơ quan cấu âm
1.1. Các cơ quan cấu âm
1.2. Phụ âm và nguyên âm
2/2
Chương2:
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

2
Nguyên âm đơn,nguyên âm đôi và nguyên âm ba
2.1. Nguyên âm dài và nguyênâm ngắn (cách miêu tả và
nhận diện nguyên âm)
2.2. Nguyên âm đôi
2.3. Nguyên âm ba
3/2
Chương 3: Tính chất hữu / vô thanh
và phụ âm
3.1. Thanh hầu
3.2. Hô hấp và tính chất hữu/vô
thanh
3.3. Âm tắc với 4 giai đoạn phát âm
4/2
Chương 3
3.4. Âm tắc bật hơi và không bật hơi trong tiếng Anh
3.5. Âm mạnh và âm yếu
5/2
Chương 4: Âm vị
4.1. Âm vị, tha âm vị
4.2. Các ký hiệu và phiên âm
4.3. Cặp âm tối thiểu
6/2
Chương 5: Âm xát và âm tắc xát
5.1.Vị trí cấu âm và Phương thức cấu âm
5.2. Âm xát trong tiếng Anh
5.3.Âm tắc xát
5.4. Các phụ âm căng
7/2
Chương 6: Âm mũi và các phụ âmkhác
6.1. Âm mũi
6.2. Các âm: /l,r,j và w/
8/2
Thi giữa kỳ
9/2
Chương 7: Âm tiết
7.1. Bản chất và cấu trúc âm tiết tiếng Anh
7.2. Phân chia âm tiết
7.3. âm tiết mạnh/yếu
7.4. phụ âm tiết tính
10/2
Chương 8: Trọng âm
8.1. Trọng âm ở từ đơn, từ phức
8.2. Các tiếp tố làm thay đổi trọng âm
8.3. Các tiếp tố không làm thay đổi trọng âm
11/2
Chương 8: Trọng âm
8.4. Trọng âm ở các từ phức
8.5. Trọng âm tùy thuộc vào từ loại khác nhau
Chương 9:Hình thức mạnh/yếu
12/2
Chương 10: Ngữ điệu
10.1. Hình thức và chức năng của ngữ điệu
10.2. Đơn vị ngữ điệu
Chương 11: Các qui tắc âm vị học
11.1. Âm bật hơi/không bật hơi
11.2. Các phụ âm âm tiết tính
13/2
Chương 11: Các qui tắc âm vị học
11.3. Âm ngạc hóa (dark l)
11.4. Âm mũi hóa
11.5 Âm răng hóa
14/2
Chương 11: Các qui tắc âm vị học
11.6. Đồng hóa

3
11.7. Dị hóa
11.8. Nối âm
11.9. Mất âm
15/2
Trả bài thi giữa kỳ và ôn tập
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hin cc nhim vụ như sau:
- Tham dự tối thiu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hin đầy đủ cc bài tập nhóm/ bài tập và đưc đnh gi kết quả thực hin.
- Tham dự kim tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chc thực hin giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên đưc đnh gi tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Đim chuyên cần
Vắng 1 buổi> 10 đim
Vắng 2 buổi > 0.5 đim
Vắng 3 buổi > 00 đim
10%
4.3.1
2
Đim bài tập và
kim tra giữa kỳ
Thi viết (45’-60’)
40%
4.1.1
3
Đim thi kết thúc
học phần
- Thi viết (90’)
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1.1,4.1.2,
4.1.3, 4.2.1,
4.2.2
8.2. Cách tính điểm
- Đim đnh gi thành phần và đim thi kết thúc học phần đưc chấm theo thang đim 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Đim học phần là tổng đim của tất cả cc đim đnh gi thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ng. Đim học phần theo thang đim 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] English Phonetics and Phonology. 3rd ed. Roach, P.,CUP:Cambridge. 2000.
Tài liệu tham khảo thêm:
[2] An Introduction to English Linguistics, N. Timyam, Kasetsart University, Thailand, 2000.
Thư vin trường
[3] An Introduction to English Language, 3rded, K.Kuiper & W.S.Allan, Palgrave Macmillan,
2010. Thư vin trường
Các loại tài liệu khác:
[4] Speech Sounds.Ashby, P. Routledge: London.2000.
[5] Ship or Sheep? 3rd ed. Baker, A. CUP: Cambridge.2006.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Chương 1: Cơ quan cấu âm
1.1. Các cơ quan cấu âm
1.2. Phụ âm và nguyên âm
-Nghiên cu trước:
+Tài liu [1] trang 8-19
+ Tài liu [2]
2
Chương2:
Nguyên âm đơn,nguyên âm đôi và
nguyên âm ba
2.1. Nguyên âm dài và nguyên âm
-Nghiên cu trước:
+ Tài liu [1] 19-26
+ Tài liu [2]

4
ngắn (cách miêu tả và nhận diện
nguyên âm)
2.2. Nguyên âm đôi
2.3. Nguyên âm ba
3
Chương 3: Tính chất hữu / vôthanh
và phụ âm
3.1. Thanh hầu
3.2. Hô hấp và tính chất hữu/vô
thanh
3.3. Âm tắc với 4 giai đoạn phát âm
-Nghiên cu trước:
+ Tài liu [1]trang 27-37
+ Tài liu [2]
4
Chương 3
3.4. Âm tắc bật hơi và không bật hơi
trong tiếng Anh
3.5. Âm mạnh và âm yếu
+ Tài liu [1] trang 38-47
+ Tài liu [2]
5
Chương 4: Âm vị
4.1. Âm vị, tha âm vị
4.2. Các ký hiệu và phiên âm
4.3. Cặp âm tối thiểu
+ Tài liu [1] 38-47
+ Tài liu [2]
6
Chương 5: Âm xát và âm tắc xát
5.1.Vị trí cấu âm và phương thức cấu
âm
5.2.Âm xát trong tiếng Anh
5.3.Âm tắc xát
5.4. Các phụ âm căng
+ Tài liu [1] 48-57
+ Tài liu [2]
7
Chương 6: Âm mũi và các phụ âm
khác
6.1. Âm mũi
6.2. Các âm: /l,r,j và w/
+ Tài liu [1] 57-69
+ Tài liu [2]
8
Thi giữa kỳ
9
Chương 7: Âm tiết
7.1. Bản chất và cấu trúc âm tiết tiếng
Anh
7.2. Phân chia âm tiết
7.3. âm tiết mạnh/yếu
7.4. phụ âm tiết tính
+ Tài liu [1] 70-92
+ Tài liu [2]
10
Chương 8: Trọng âm
8.1. Trọng âm ở từ đơn, từ phức
8.2. Các tiếp tố làm thay đổi trọng âm
8.3. Các tiếp tố không làm thay đổi
trọng âm
+ Tài liu [1]93-103
+ Tài liu [2]
11
Chương 8: Trọng âm
8.4. Trọng âm ở các từ phức
8.5. Trọng âm tùy thuộc vào từ loại
khác nhau
Chương 9:Hình thức mạnh/yếu
+ Tài liu [1] 104-120
+ Tài liu [2]
12
Chương 10: Ngữ điệu
10.1. Hình thức và chức năng của ngữ
điệu
10.2. Đơn vị ngữ điệu
Chương 11: Các qui tắc âm vị học
11.1. Âm bật hơi/không bật hơi
11.2. Các phụ âm âm tiết tính
+ Tài liu [1] 156-202
+ Tài liu [1] 34,41
+ Tài liu [1] 126-128

5
13
Chương 11: Các qui tắc âm vị học
11.3. Âm ngạc hóa (dark l)
11.4. Âm mũi hóa
11.5 Âm răng hóa
+ Tài liu [1] 58-61,67-
68
+ Tài liu [1] 99, 226,
230-231
14
Chương 11: Các qui tắc âm vị học
11.6. Đồng hóa
11.7. Dị hóa
11.8. Nối âm
11.9. Mất âm
+ Tài liu [1] 81,
138,142-143, 144-145,
147
+ Tài liu [1] 109-110
15
Trả bài/ ôn thi
Ngày thng năm
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày thng năm
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày thng năm
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trần Xuân Bình
Ngày thng năm
Ban giám hiệu