1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần tiếng: Ngữ âm học (Phonetics)
- Mã số học phần: 1510022
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
Thực hành (Bài tập trong lớp/Thảo luận/ Hoạt động theo nhóm): 15 tiết
Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Văn minh – Văn học – thuyết tiếng
Khoa Ngoại ngữ
2. Học phần trước: không có
3. Mục tiêu của học phần: Cung cấp cho sinh viên kiến thức bản về âm (nguyên âm phụ
âm), âm tiết; trọng âm của từ câu; các ký hiệu phiên âm để giúp sinh viên phát âm chuẩn
sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã hội và chuyên môn đồng, thời phát huy khả năng
tự học khi biết phát âm đúng các từ mới sau khi nhìn vào phiên âm trong từ điển.
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức
4.1.1. Nhận biết được âm thanh, trọng âm cách nhấn mạnh
trong cách phát âm của các từ và trong ngữ điệu của câu.
PLO-K2
4.1.2. Áp dụng kiến thức Ngữ âm học vào giao tiếp ngôn ngữ nói.
4.1.3. Phân biệt được sự khác nhau trong cách phát âm của tiếng
Việt và tiếng Anh
PLO-K4
Kỹ năng
4.2.1. Cảm nhận được hàm ý thông qua ngữ điệu và nhấn âm.
PLO-S6
4.2.2. Phiên âm các từ vựng trong tiếng Anh
4.2.3. Nhìn vào phiên âm trong từ điển và phát âm đúng từ vựng
Thái độ
4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe sửa lỗi khi phát âm sai
PLO-A4
4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học
4.3.2. Kiên trì luyện phát âm những âm khó
PLO-A5
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Học phần Ngữ âm học sử dụng giáo trình
English Pronunciation in Use Intermediate Second Edition một quyển sách chuyên luyện
phát âm dành cho người học cấp độ trung cấp (B1 B2). Nội dung chính gồm 60 bài được
chia làm 4 phần: phần 1 - các nguyên âm, phụ âm; phần 2 - dấu nhấn trong từ câu; phần 3 -
ngữ điệu; phần 4 - cách sử dụng ngữ âm. Ngoài ra, sách còn bổ sung thêm phần 5 phần phụ
lục nhằm giúp sinh viên tự trau dồi thêm kiến thức về ngữ âm. Sinh viên sẽ học 2 bài trong một
buổi học 2 tiết, thực hành nghe và thực tập phát âm đúng. Làm các bài tập trong sách, dần dần s
tập đọc và nói cho chuẩn và hay (theo giọng Anh hoặc Mỹ).
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (lý thuyết và thực hành):
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1
(2 tiết)
Bài 1: From zero to hero
1.1 Playing with the sounds of English
1.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 2: Plane, plan
2.1 The vowel sounds / / and /æ/
2.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
2
Bài 3: Back, pack
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
2
(2 tiết)
3.1 The consonant sounds / b / and / p /
3.2 Exercises
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 4: Rice, rise
4.1 The consonant sounds / s / and / z /
4.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-
4.3.3
Bài 5: Down town
5.1 The consonant sounds / d / and / t /
5.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
3
(2 tiết)
Bài 6: Meet, met
6.1 The vowel sounds / i: / and / e /
6.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 7: Carrot, cabbage
7.1 Unstressed vowels / ə / and / ɪ /
7.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
4
(2 tiết)
Bài 8: Few, view
8.1 The consonant sounds / f / and / v /
8.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 9: Gate, Kate
9.1 The consonant sounds / g / and / k /
9.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
5
(2 tiết)
Bài 10: Hear, we’re, year
10.1 The sounds / h /, / w / and / j /
10.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 11: Wine, win
11.1 The vowel sounds / / and / ɪ /
11.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
6
(2 tiết)
Bài 12: Sheep, jeep, cheap
12.1 The consonant sounds / ʃ /, / / and / /
12.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 13: Flies, fries
13.1 The consonant sounds / l / and / r /
13.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 14: Car, care
14.1 The vowel sounds
/ ɑ:(r) / and / (r) /
14.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
7
(2 tiết)
Bài 15: Some, sun, sung
15.1 The consonant sounds / m /, / n / and / ŋ /
15.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 16: Note, not
16.1 The vowel sounds
/ əʊ / and / ɒ /
16.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
8
(2 tiết)
Bài 17: Arthur’s mother,
17.1 The consonant sounds / θ / and / ð /
17.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 18: Sun, full, June
18.1 The vowel sounds / ʌ /, / ʊ / and / u: /
18.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
3
9
(2 tiết)
Kiểm tra
10
(2 tiết)
Bài 19: Shirts, shorts
19.1 The vowel sounds / ɜ:(r) / and
/ ɔ:(r) /
19.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 20: Toy, town
20.1 The vowel sounds / ɔɪ / and / /
20.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
11
(2 tiết)
Bài 21: Eye, mine, my
21.1 Consonant groups at the beginning of words
21.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 22: Saturday September 13h
22.1 Consonant groups at the end of words
22.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
12
(2 tiết)
Bài 23: Remember, he told her
23.1 Stress pattern on short words/ phrases
23.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 24: Oh, no snow
24.1 Consonants at the start of syllable
24.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
13
(2 tiết)
Bài 25: Go, goal, gold
25.1 Consonant at the end of syllables
25.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 26: Paul’s calls, Max’s faxes
26.1 Plural
26.2 Exerci & other’s -s endings
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
14
(2 tiết)
Bài 27: Pete played. Rita rested
27.1 Verbs end in -ed
27.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 28: REcord, reCORD
28.1 Stress in two-syllable words
28.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
15
(2 tiết)
Bài 29: Second-hand, bookshop
29.1 Stress in compound words
29.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
Bài 30: Unforgettable
30.1 Stress in longer words 1
30.2 Exercises
Giải quyết mục tiêu 4.1.1,
4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1-4.3.3
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp phải nghỉ học do lý do bất khả kháng thì
phải giấy tờ chứng minh đầy đủ hợp lý. Sinh viên vắng quá 4 buổi học có lý do
hay không có lý do đều không được tính điểm chuyên cần. Nếu vắng quá 7 buổi sẽ không
được làm bài kiểm tra giữa kỳ.
- Đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ bị điểm
danh vắng nửa buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
4
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập được đánh giá kết quthực hiện, xem kỹ
bài trước khi đến lớp.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Số bài tập đã làm/số bài tập được
giao
20%
4.2.1; 4.2.4;
4.3
3
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
- Thi vấn đáp
20%
4.1.1 đến
4.1.4; 4.2.1
4
Điểm thi kết thúc
học phần
- vấn đáp
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và
100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1; 4.3; ...
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] English Pronunciation in Use Elementary Second Edition, Mark Hancock, Cambridge
University Press, 2012, United Kingdom
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Pronuncing American English: Sounds, Stress, and Intonation Third Edition, Gertrude F.
Orion, HEINLE CENGAGE Learning, 2012, United States of America
[3] Sounds English: A pronunciation practice book, J. D, O’ Connor and Clare Fletcher,
Longman,
[4] Ship or Sheep? An intermediate pronunciation course, Ann Baker, Nhà xuất bản Đồng Nai,
2008, Vietnam
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Bài 1: From zero to hero
1.1 Playing with the
sounds of English
1.2 Exercises
Bài 2: Plane, plan
2.1 The vowel sounds /
/ and /æ /
2.2 Exercises
1
3
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 1.1, 2.1,
3.1 và 4.1 Bài 1, 2
+ Tham khảo trang 4-10, 80-90 cuốn
[2]
+ Tham khảo trang 14, 40-42, 46-48
cuốn [3]
+ Tham khảo trang 15-18, 54-56 cuốn
[4]
2
Bài 3: Back, pack
3.1 The consonant sounds /
b / and / p /
3.2 Exercises
Bài 4: Rice, rise
1
3
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 1.1, 2.1,
3.1 4.1 và 5.1 Bài 3, 4 và 5
+ Tham khảo trang 168-176, 222-136
cuốn [2]
5
4.1 The consonant sounds /
s / and / z /
4.2 Exercises
Bài 5: Down town
5.1 The consonant sounds /
d / and / t /
5.2 Exercises
+ Tham khảo trang 14, 94-96, 112-
114 cuốn [3]
+ Tham khảo trang 81-88, 107-113
cuốn [4]
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 5.1
3
Bài 6: Meet, met
6.1 The vowel sounds /i:/
and / e /
6.2 Exercises
Bài 7: Carrot, cabbage
7.1 Unstressed vowels /
ə / and / ɪ /
7.2 Exercises
1
3
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 5.1, 6.1,
7.1 và 8.1 Bài 5, 6, 7
+ Ôn lại nội dung mục 1.1, 2.1, 3.1 và
4.1 Bài 1, 2, 3, và 4
+ Tham khảo trang 74-78, 108-114,
177-189, 201-210 cuốn [2]
+ Tham khảo trang 49-51, 61-63, 88-
93, 91-96 cuốn [3]
+ Tham khảo trang 3-6, 7-10, 11-14,
48-51, 89-96, 131-138 cuốn [4]
4
Bài 8: Few, view
8.1 The consonant sounds /
f / and / v /
8.2 Exercises
Bài 9: Gate, Kate
9.1 The consonant sounds /
g / and / k /
9.2 Exercises
1
3
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 8.1, 1.1,
15.1 và 16.1 Bài 13, 14, 15, và 16
+ Ôn lại nội dung mục 9.1, 10.1,Bài
9, 10, 11, và 12
+ Tham khảo trang 154-167, 268-289
cuốn [2]
+ Tham khảo trang 55-57, 67-69,
100-105, 115-117 cuốn [3]
+ Tham khảo trang 23-26, 29-32, 66-
69, 73-75, 162-171, 172-179 cuốn [4]
5
Bài 10: Hear, we’re, year
10.1 The sounds / h /, /
w / and / j /
10.2 Exercises
Bài 11: Wine, win
11.1 The vowel sounds
/ / and / ɪ /
11.2 Exercises
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 17.1,
18.1, 19.1 20.1 Bài 17, 18, 19,
20
+ Ôn lại nội dung mục 13.1, 14.1,
15.1 và 16.1 Bài 13, 14, 15, và 16
+ Tham khảo trang 116-123, 211-221
cuốn [2]
+ Tham khảo trang 70-78, 97-99,
100-102, 103-105, 106-108, 109-111
cuốn [3]
+ Tham khảo trang 19-22, 33-35, 36-
42, 43-47, 63-65, 151-158 cuốn [4]
6
Bài 12: Sheep, jeep,
cheap
12.1 The consonant sounds
/ ʃ /, / / and / tʃ/
12.2 Exercises
Bài 13: Lent, rent
13.1 The consonant sounds
/ l / and / r /
13.2 Exercises
Bài 14: Car, care
Nghiên cứu trước
+ Tài liệu [1]: nội dung mục 12.1,
12.2, 12.3 12.4 bài 12. Mục 13.2
13.4 bài 13. Mục 14.2 14.4 của
bài 14
+ Ôn lại bài 10,11
+ Tham khảo trang 3,4,5, 172-178,
23-25, 73-76 cuốn 4