TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Qu n tr Logistics (Logistics Management)
- Mã s h c ph n: 1422083
- S tín ch h c ph n : 03 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: B c Đi h c chính quy, chuyên ngành Kinh doanh ươ
Qu c t ế
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 45 ti tế
Làm bài t p trên l p : 10 ti tế
Th o lu n : 2 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 3 ti tế
T h c : 90 gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Qu n tr h c, Kinh t vi mô, kinh t vĩ mô, Ti p th căn b n. ế ế ế
3. M c tiêu c a h c ph n:
- Môn h c này trang b cho sinh viên nh ng ki n th c, k năng c b n v ho t đng Logistics ế ơ
- Cung c p cho sinh viên đnh nghĩa đc các công tác qu n tr ngu n cung ng, t p trung vào ượ
các ho t đng ho ch đnh, tri n khai th c hi n và ki m soát hi u qu các dòng d ch chuy n xuôi
và ng c, l u tr hàng hóa s n ph m, d ch v và thông tin gi a đi m đu (ngu n cung ng) vàượ ư
cu i (ng i tiêu dùng) nh m đáp ng và th a mãn các yêu c u t khách hàng, qua đó nâng cao ườ
l i th c nh tranh. ế
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. Hi u rõ khái ni m Logistics, t m quan K1
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
tr ng c a qu n tr Logistics trong vi c đáp ng
nhu c u t khách hàng, nâng cao l i th c nh ế
tranh;
4.1.2. Bi t cách ti n hành các b c c n thi t đế ế ướ ế
ho ch đnh và tri n khai th c hi n các công tác
liên quan ho t đng qu n tr logistics c a công
ty;
4.1.3. Hi u rõ các nhi m v chính đi v i ho t ơ
đng logistics c th : phân ph i, v n t i, ki m
soát d tr , l u kho, đóng gói, thu mua, ng d ng ư
công ngh thông tin đi v i Logistics bao g m
h th ng RFID và ERP;
4.1.4. Bi t nh ng v n đ c n quan tâm, n m b tế
khi ki m tra & đánh giá năng l c đi v i các
ho t đng Logistics thông qua KPI (Key
Performance Indicators).
K2, K3
K năng4.2.1. Phát tri n kh năng ng d ng các khái
ni m lý thuy t vào phân tích các tr ng h p th c ế ườ
t và ng c l i;ế ượ
S2
4.2.2. Phát tri n k năng làm vi c nhóm; k năng
qu n lý th i gian; k năng thuy t trình; k năng ế
ph n bi n; k năng nghiên c u, k năng vi t báo ế
cáo,…
S1, S3
Thái đ4.3.1. Hình thành và phát tri n ý th c nghiên c u
khoa h c trong các v n đ lý lu n và th c ti n
liên quan đn qu n tr Logistics;ế
A1
4.3.2. Th hi n thái đ tích c c trong vi c tìm
ki m và đc tài li u, t h c, nghiên c u.ế
A2, A3
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
2
Qu n tr Logistics đc đnh nghĩa là m t ph n trong công tác qu n tr chu i cung ng, t p trung ượ
vào các ho t đng ho ch đnh, tri n khai th c hi n và ki m soát hi u qu các dòng d ch chuy n
ti n và lùi, l u tr hàng hóa s n ph m, d ch v và thông tin gi a đi m đu (ngu n cung ng) vàế ư
cu i (ng i tiêu dùng) nh m đáp ng và th a mãn các yêu c u t khách hàng, qua đó nâng cao ườ
l i th c nh tranh. ế
N i dung c a môn h c này t p trung nghiên c u các v n đ c b n sau: ơ
- T ng quan v Qu n tr Logistics và qu n tr Chu i Cung ng;
- Các ho t đng chính liên quan qu n tr Logistics;
- Các mô hình v n hành t o ra giá tr trong h th ng qu n tr Logistics;
- Các khái ni m c b n trong vi c ng d ng h th ng công ngh thông tin và d ch v khách ơ
hàng trong qu n tr Logistics;
- Phân tích, ki m soát và đánh giá đi v i các v n đ trong công tác qu n tr Logistics.
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/ th c t p và có báo cáo k t qu . ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Chu n b bài, tìm hi u thêm các n i dung đc giao, tham gia th o lu n, tranh lu n theo ch ượ
đ/ tình hu ng/ câu h i
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
Đi m danh03 bài ki m tra nhanh 15 phút
(SV v ng 03 bu i thì 0 đi m)
05% 4.1 đn 4.3ế
Đi m tích c c cá nhân - GV h i và SV tr l i;
- SV phát bi u và đt câu h i
5%
3
Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
trong gi h c.
(03 l n có câu tr l i đúng thì
đc đi m t i đa)ượ
Th o lu n nhóm 03 l n có câu tr l i đúng thì đc ượ
đi m t i đa 5% 4.1 đn 4.3ế
Thuy t trình nhómế
Ch n và thuy t trình tình hu ng ế
có n i dung t ng ng v i t ng ươ
bu i h c
5%
4.1 đn 4.3ế
Ki m tra gi a k - Thi vi t (90 phút)ế
- B t bu c d thi 20% 4.1 đn 4.3ế
Ki m tra cu i k
- Thi vi t (90 phút)ế
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t ế ế
và 100% gi th c hành
- B t bu c d thi
60%
4.1 đn 4.3ế
T ng c ng 100%
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t ế ượ
0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p ươ ế
phân.
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] The Management of Business Logistics: A supply chain perspective, 10th Ed., John J. Coyle,
Edward J. Bardi & C. John Langley Jr., Thomson, 2013
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Designing and managing the supply chain: Concepts, statergies and case studies / Simchi_levi
Edith. - 1. - New York : Mc Graw Hill, 2003
[3] Strategic supply chain management : the five disciplines for top performance / Shoshanah
Cohen, Joseph Roussel. - New York : McGraw-Hill, 2005
[4] Suply chain management : Strategy, planning, and operation. - 4. - Boston : Prentice Hall, 2010
Chopra Sunil
4
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
5