
Đ C NG CHÍNH TR - PH N IIỀ ƯƠ Ị Ầ
16/ Nêu khái ni m và các thu c tính c b n c a hàng hóa. T i sao nói quy lu t giá trệ ộ ơ ả ủ ạ ậ ị
là quy lu t kinh t c b n c a m i nên s n xu t hàng hóa. Ý nghĩa c a v n đ đ iậ ế ơ ả ủ ọ ả ấ ủ ấ ề ố
v i vi c t ch c qu n lý n n kinh t n c ta hi n naớ ệ ổ ứ ả ề ế ở ướ ệ y.
a/ Khái ni m và các thu c tính c b n c a hàng hóa: ệ ộ ơ ả ủ
* Khái ni m: ệHàng hóa là s n ph m c a lao đ ng có th th a mãn nhu c u nh t đ nhả ẩ ủ ộ ể ỏ ầ ấ ị
nào đó c a con ng i thông qua trao đ i, mua bán trên th tr ng.ủ ườ ổ ị ườ
- C n phân bi t gi a v t th , v t ph m và hàng hóa.ầ ệ ữ ậ ể ậ ẩ
- Có nhi u tiêu th c đ phân chia hàng hóa:ề ứ ể
+ Căn c vào hình thái t n t i ng i ta phân chia hàng hóa thành: hàng hóa v t th , hàngứ ồ ạ ườ ậ ể
hóa phi v t th .ậ ể
+ Căn c vào ch th s h u và s d ng ng i ta phân chia hàng hóa thành: hàng hóa tứ ủ ể ở ữ ử ụ ườ ư
nhân và hàng hóa công c ng.ộ
+ Căn c vào tính ch t ng i ta phân chia hàng hóa thành: hàng hóa thông th ng, hàngứ ấ ườ ườ
hóa đ c bi t… ặ ệ
* Các thu c tính c b n c a hàng hóa: ộ ơ ả ủ
- Giá tr s d ng:ị ử ụ
+ Giá tr s d ng là công d ng c a hàng hóa, nó có th th a mãn nhu c u nào đó c a conị ử ụ ụ ủ ể ỏ ầ ủ
ng i. ườ
+ Giá tr s d ng do thu c tính t nhiên c a v t ph m quy đ nh. Giá tr s d ng là ph mị ử ụ ộ ự ủ ậ ẩ ị ị ử ụ ạ
trù vĩnh c u.ử
+ S l ng công d ng (ố ượ ụ giá tr s d ng) c a hàng hóa ngày càng tăng theo s phát tri nị ử ụ ủ ự ể
c a khoa h c – công ngh và trình đ c a n n s n xu t xã h i.ủ ọ ệ ộ ủ ề ả ấ ộ
+ Giá tr s d ng c a hàng hóa t o thành n i dung c a c i v t ch t và là c s đ cânị ử ụ ủ ạ ộ ủ ả ậ ấ ơ ở ể
đ i v m t hi n v t (thi u – cân đ i – th a).ố ề ặ ệ ậ ế ố ừ
+ Trong n n kinh t hàng hóa, giá tr s d ng là v t mang giá tr trao đ i.ề ế ị ử ụ ậ ị ổ
- Giá tr hàng hóa:ị
Mu n hi u đ c giá tr c a hàng hóa ph i đi t giá tr trao đ i. Giá tr trao đ i là quanố ể ượ ị ủ ả ừ ị ổ ị ổ
h t l thu n v l ng mà nh ng giá tr trao đ i khác nhau trao đ i v i nhau.ệ ỷ ệ ậ ề ượ ữ ị ổ ổ ớ
- Lao đ ng hao phí đ s n xu t ra hàng hóa là c s chung c a s trao đ i g iộ ể ả ấ ơ ở ủ ự ổ ọ
là giá tr hàng hóa. V y giá tr hàng hóa là ị ậ ị lao đ ng xã h i ộ ộ c a ng i s n xu t hàngủ ườ ả ấ
hóa k t tinh trong hàng hóa.ế
- Giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n bên ngoài c a giá tr ; giá tr là n i dungị ổ ứ ể ệ ủ ị ị ộ
bên trong, là c s c a s trao đ i, giá tr thay đ i thì giá tr trao đ i cũng thay đ iơ ở ủ ự ổ ị ổ ị ổ ổ
theo.
- Giá tr c a hàng hóa đ c hình thành trong quá trình s n xu t v t ch t vàị ủ ượ ả ấ ậ ấ
đ c bi u hi n thông qua trao đ i, mua bán trên th tr ng, l y ti n t làm th c đo,ượ ể ệ ổ ị ườ ấ ề ệ ướ
tính toán. S bi u hi n b ng ti n c a giá tr g i là giá c .ự ể ệ ằ ề ủ ị ọ ả
- Trong n n kinh t hàng hóa, quan h gi a nh ng ng i s n xu t hàng hóaề ế ệ ữ ữ ườ ả ấ
ch y u đ c th hi n thông qua trao đ i mua bán, l y giá tr làm c s . Vì v y, giáủ ế ượ ể ệ ổ ấ ị ơ ở ậ
tr ph n ánh quan h s n xu t xã h i. Giá tr hàng hoá là m t ph m trù l ch s , ra đ iị ả ệ ả ấ ộ ị ộ ạ ị ử ờ
và t n t i g n li n v i s ra đ i và t n t i c a n n s n xu t hàng hóa.ồ ạ ắ ề ớ ự ờ ồ ạ ủ ề ả ấ
b/ Nói quy lu t giá tr là quy lu t kinh t c bậ ị ậ ế ơ ản c a m i n n s n xu t hàng hóa vìủ ọ ề ả ấ
nó đã:
-Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa:ề ế ả ấ ư
1

Thông qua quan h cung – c u và giá c th tr ng, quy lu t giá tr t phát phân b cácệ ầ ả ị ườ ậ ị ự ố
y u t s n xu t vào các nghành, các khu v c khác nhau c a n n s n xu t xã h i, làmế ố ả ấ ự ủ ề ả ấ ộ
m r ng quy mô s n xu t nghành nàyở ộ ả ấ , thu h p quy mô s n xu t nghành kia.ẹ ả ấ
+ Khi cung < c u → giá c > giá tr : s n xu t hàng hóa có l i nhu n, kích thích m r ngầ ả ị ả ấ ợ ậ ở ộ
quy mô s n xu t.ả ấ
+ Khi cung > c u → giá c ầ ả < giá tr : s n xu t không có l i nhu n, quy mô s n xu t thuị ả ấ ợ ậ ả ấ
h p.ẹ
Thông qua quy lu t cung – c u và s chênh l ch giá c hàng hóa trên th tr ng, quy lu tậ ầ ự ệ ả ị ườ ậ
giá tr t đi u ph i ngu n hàng trong l u thông. Hàng hóa s di chuy n t n i có giá cị ự ề ố ồ ư ẽ ể ừ ơ ả
th p đ n n i có giá c cao h n, t o ra s h p lý gi a các ngành, gi a các vùng, cácấ ế ơ ả ơ ạ ự ợ ữ ữ
mi n, gi a s n xu t và tiêu dùng.ề ữ ả ấ
- Kích thích c i ti n kĩ thu t, h p lý hóa s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, thúcả ế ậ ợ ả ấ ấ ộ
đ y l c l ng s n xu t xã h i phát tri nẩ ự ượ ả ấ ộ ể
Trong n n kinh t hàng hóa, m i ng i s n xu t hàng hóa là m t ch th kinh t đ cề ế ỗ ườ ả ấ ộ ủ ể ế ộ
l p, t quy t đ nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Nh ng do đi u ki n s nậ ự ế ị ạ ộ ả ấ ủ ư ề ệ ả
xu t khác nhau nên hao phí lao đ ng cá bi t khác nhau, ng i s n xu t nào có hao phíấ ộ ệ ườ ả ấ
lao đ ng cá bi t nh h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi t s có l i th c nh tranh, bánộ ệ ỏ ơ ộ ộ ầ ế ẽ ợ ế ạ
hàng thu đ c l i nhu n cao. Ng c l i, ng i s n xu t nào có hao phí lao đ ngượ ợ ậ ượ ạ ườ ả ấ ộ cá bi tệ
l n h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi t s th b t l i, l v n. Vì v y, đ giành l iớ ơ ộ ộ ầ ế ẽ ở ế ấ ợ ỗ ố ậ ể ợ
th trong c nh tranh và tránh nguy c v n , phá s n, h ph i luôn tìm m i bi n phápế ạ ơ ỡ ợ ả ọ ả ọ ệ
đ h th p hao phí lao đ ng cá bi t c a mình, sao cho xu ng d i ho c ít ra là b ngể ạ ấ ộ ệ ủ ố ướ ặ ằ
b ng m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi t. Mu n v y, h ph i quan tâm đ n c i ti nằ ứ ộ ộ ầ ế ố ậ ọ ả ế ả ế
máy móc, thi t b , công c lao đ ng, ng d ng ti n b khoa h c, k thu t và công ngh ,ế ị ụ ộ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ệ
ti n hành phân công l i lao đ ng, h p lý hóa s n xu t, tri t đ ti n hành ti t ki m, đàoế ạ ộ ợ ả ấ ệ ể ế ế ệ
t o b i d ng nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng,… K t qu là năng su t lao đ ngạ ồ ưỡ ề ườ ộ ế ả ấ ộ
xã h i đ c nâng cao, l c l ng s n xu t xã h i phát tri n m nh m .ộ ượ ự ượ ả ấ ộ ể ạ ẽ
-Th c hi n s l a ch n t nhiên và phân hóa nh ng ng i s n xu t thành ng iự ệ ự ự ọ ự ữ ườ ả ấ ườ
giàu, ng i nghèoườ
Quy lu t giá tr t nó th c hi n bình tuy n t nhiên, đào th i lo i b các c s kinh tậ ị ự ự ệ ể ự ả ạ ỏ ơ ở ế
y u kém, thúc đ y nhanh quá trình tích t , t p trung s n xu t, đ a n n s n xu t nh lênế ẩ ụ ậ ả ấ ư ề ả ấ ỏ
n n s n xu t l n; nh ng đ ng th i cũng làm phân hóa nh ng ng i s n xu t hàng hóaề ả ấ ớ ư ồ ờ ữ ườ ả ấ
thành ng i giàu ng i nghèo, sinh ra nh ng hi n t ng tiêu c c trong xã h i.ườ ườ ữ ệ ượ ự ộ
Trong n n s n xu t hàng hóa, nh ng ch th kinh t có đi u ki n s n xu t kinh doanhề ả ấ ữ ủ ể ế ề ệ ả ấ
thu n l i: v n l n, có trình đ , ki n th c cao, k thu t – công ngh t t, đ i ngũ côngậ ợ ố ớ ộ ế ứ ỹ ậ ệ ố ộ
nhân lành ngh ,… có hao phí lao đ ng cá bi t nh h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi t,ề ộ ệ ỏ ơ ộ ộ ầ ế
nh đó phát tài, giàu lên nhanh chóng. Ng c l i, nh ng ng i không có đi u ki n s nờ ượ ạ ữ ườ ề ệ ả
xu t kinh doanh thu n l i, làm ăn kém c i ho c g p r i ro trong kinh doanh nên b thuaấ ậ ợ ỏ ặ ặ ủ ị
l d n đ n phá s n tr nên nghèo khó. ỗ ẫ ế ả ở
c/ Ý nghĩa c a v n đ đ i v i vi c t ch c qu n lý n n kinh t n c ta hi n nay.ủ ấ ề ố ớ ệ ổ ứ ả ề ế ở ướ ệ
17/ Trình bày quá trình s n xu t giá tr th ng dả ấ ị ặ ư. T i sao nói s n xu t giá trạ ả ấ ị
th ng d là quy lu t kinh t c b n tuy t đ i c a ch nghĩa t b nặ ư ậ ế ơ ả ệ ố ủ ủ ư ả
a/ Trình bày quá trình s n xu t giá tr th ng d :ả ấ ị ặ ư
b/Nói s n xu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t c b n tuy t đ i c a ch nghĩaả ấ ị ặ ư ậ ế ơ ả ệ ố ủ ủ
t b n: ư ả
-N i dung quy lu t: ộ ậ
M i ph ng th c s n xu t có m t quy lu t kinh t tuy t đ i, ph n ánh m i quan hỗ ươ ứ ả ấ ộ ậ ế ệ ố ả ố ệ
kinh t b n ch t nh t c a ph ng th c s n xu t đó. S n xu t giá tr th ng d ( ph nế ả ấ ấ ủ ươ ứ ả ấ ả ấ ị ặ ư ầ
giá tr lòi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do nhân công làm thuê t o ra và b nhà t b nị ị ứ ộ ạ ị ư ả
chi m không) ph n ánh m i quan h kinh t b n ch t nh t c a ch nghĩa t b n, quanế ả ố ệ ế ả ấ ấ ủ ủ ư ả
h t b n bóc l t lao đ ng làm thuê.ệ ư ả ộ ộ
2

- Quy lu t này quy đ nh rõ m c đích c a n n s n xu t t b n ch nghĩaậ ị ụ ủ ề ả ấ ư ả ủ
(TBCN). M c đích duy nh t c a n n s n xu t TBCN là s n xu t ra giá tr th ng dụ ấ ủ ề ả ấ ả ấ ị ặ ư
cho nhà t b n. Các nhà t b n ch có m t m c đích là chi m đo t t i đa giá trư ả ư ả ỉ ộ ụ ế ạ ố ị
th ng d do công nhân sáng t o ra.ặ ư ạ
- Quy lu t này ch rõ ph ng th c đ chi m đo t giá tr th ng d . Đ đ tậ ỉ ươ ứ ể ế ạ ị ặ ư ể ạ
đ c m c đích nói trên, các nhà t b n không ch a m t th đo n nào, huy đ ngượ ụ ư ả ừ ộ ủ ạ ộ
them v n, thuê them nhân công, mua them máy móc, c i ti n công c lao đ ng, ngố ả ế ụ ộ ứ
d ng ti n b khoa h c k thu t và công ngh vào s n xu t kinh doanh, t ch c l iụ ế ộ ọ ỹ ậ ề ả ấ ổ ứ ạ
s n xu t, đào t o nâng cao tay ngh ng i lao đ ng, h i thúc công nhân làm vi c,ả ấ ạ ề ườ ộ ố ệ
th m chí kéo dài th i gian ngày lao đ ng cũng ch nh m đ chi m đo t kh i l ngậ ờ ộ ỉ ằ ể ế ạ ố ượ
giá tr th ng d nhi u h n mà thôi.ị ặ ư ề ơ
- D i CNTB, đây là quy lu t kinh t chi ph i t t c các quy lu t khác, quyướ ậ ế ố ấ ả ậ
đ nh và chi ph i toàn b quá trình v n đ ng, phát tri n c a n n kinh t TBCN.ị ố ộ ậ ộ ể ủ ề ế
- Quy lu t giá tr th ng d v a là đ ng l c thúc đ y n n s n xu t TBCN phátậ ị ặ ư ừ ộ ự ẩ ề ả ấ
tri n nhanh, hi u qu cao, v a lam tăng mâu thu n c b n trong n n kinh tể ệ ả ừ ẫ ơ ả ề ế
TBCN( mâu thu n gi a l c l ng s n xu t phát tri n cao v i quan h chi m h u tẫ ữ ự ượ ả ấ ể ớ ệ ế ữ ư
nhân t b n ch nghĩa v t li u s n xu t); ch ra xu th t t y u c a l ch s và t oư ả ủ ề ư ệ ả ấ ỉ ế ấ ế ủ ị ử ạ
ti n đ v t ch t đ cho m t xã h i m i – xã h i c ng s n ch nghĩa ề ề ậ ấ ể ộ ộ ớ ộ ộ ả ủ
văn minh h n, hoàn thi n h n ra đ i thay th ch nghĩa t b n.ơ ệ ơ ờ ế ủ ư ả
-Nh ng đ c đi m m i( ữ ặ ể ớ bi u hi n m i):ể ệ ớ
+ M t là, k thu t và công ngh hi n đ i đ c áp d ng ngày càng r ng rãi nên kh iộ ỹ ậ ệ ệ ạ ượ ụ ộ ố
l ng giá tr th ng d đ c t o ra ch y u nh tăng năng su t lao đ ng.ượ ị ặ ư ượ ạ ủ ế ờ ấ ộ
+ Hai là, c c u lao đ ng xã h i các n c t b n phát tri n hi n nay có s bi n đ iơ ấ ộ ộ ở ướ ư ả ể ệ ự ế ổ
l n, lao đ ng trí tu , lao đ ng có trình đ k thu t cao ngày càng có vai trò quy t đ nhớ ộ ệ ộ ộ ỹ ậ ế ị
trong quá trình s n xu t ra giá tr th ng d .ả ấ ị ặ ư
+ Ba là, s bóc l t c a các n c t b n phát tri n trên ph m vi qu c t ngày càng mự ộ ủ ướ ư ả ể ạ ố ế ở
r ng v i nhi u hình th c khác nhau. S cách bi t gi a các n c giàu và các n c nghèoộ ớ ề ứ ự ệ ữ ướ ướ
ngày càng gia tăng và đang tr thành mâu thu n n i b t trong th i đ i ngày nay.ở ẫ ổ ậ ờ ạ
-Ý nghĩa c a vi c nghủ ệ iên c u quy lu t:ứ ậ
M t m t, vi c nghiên c u quy lu t này cho ta th y rõ b n ch t c a quan h s n xu t tộ ặ ệ ứ ậ ấ ả ấ ủ ệ ả ấ ư
b n ch nghĩa là quan h bóc l t c a các nhà t b n đ i v i ng i lao đ ng làm thuê.ả ủ ệ ộ ủ ư ả ố ớ ườ ộ
M t khác, n u g t b đi tínhặ ế ạ ỏ ch t bóc l t c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa thìấ ộ ủ ệ ả ấ ư ả ủ
vi c huy đ ng đ u t thêm v n, tăng thêm nhân công, mua thêm máy móc, c i tiên côngệ ộ ầ ư ố ả
c lao đ ng, t ch c l i s n xu t, đào t o nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng, tăngụ ộ ổ ứ ạ ả ấ ạ ề ườ ộ
c ng các ph ng ti n k thu t, công ngh và ph ng pháp qu n lí hi n đ i trong s nườ ươ ệ ỹ ậ ệ ươ ả ệ ạ ả
xu t kinh doanh s t o ra đ c m t kh i l ng giá tr s n ph m th ng d l n. Đi uấ ẽ ạ ượ ộ ố ượ ị ả ẩ ặ ư ớ ề
này có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong vi c công nghi p hóa, hi n đ i hóa n n kinh t ,ọ ệ ệ ệ ạ ề ế
n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân.ổ ị ả ệ ờ ố
18/ Trình bày các đ c đi m kinh t c b n c a ch nghĩa t b n đ c quy n ặ ể ế ơ ả ủ ủ ư ả ộ ề
Theo Lênin, ch nghĩa t b n đ c quy n có 5 đ c đi m kinh t c b n.ủ ư ả ộ ề ặ ể ế ơ ả
a/ T p trung s n xu t và các t ch c đ c quy nậ ả ấ ổ ứ ộ ề
T p trung s n xu t đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n. T ch c đ cậ ả ấ ế ộ ộ ấ ị ẽ ẫ ế ộ ề ổ ứ ộ
quy n th c ch t là nh ng xí nghi p l n ho c liên minh gi a các xí nghi p l n t b nề ự ấ ữ ệ ớ ặ ữ ệ ớ ư ả
ch nghĩa n m trong tay ph n l n công vi c s n xu t và tiêu th m t s lo i hàng hóa,ủ ắ ầ ớ ệ ả ấ ụ ộ ố ạ
đ nh ra giá c đ c quy n và thu l i nhu n đ c quy n cao.ị ả ộ ề ợ ậ ộ ề
- Hình th c c aứ ủ các t ch c kinh t đ c quy n: Cascten, Xanhđica, T r t,ổ ứ ế ộ ề ơ ơ
Côngxoócxiom.
b/ T b n tài chính và b n đ u s tài chínhư ả ọ ầ ỏ
T b n tài chính là s thâm nh p và dung h p vào nhau gi a t b n đ c quy n trongư ả ự ậ ợ ữ ư ả ộ ề
ngân hàng và t b n đ c quy n trong công nghi p.ư ả ộ ề ệ
3

S hình thành các t ch c đ c quy n ngân hàng, b t đ u t tích t , t p trung trong côngự ổ ứ ộ ề ắ ầ ừ ụ ậ
nghi p. Quy mô công nghi p l n đòi h i ph i có ngân hàng l n, m t khác do c nh tranhệ ệ ớ ỏ ả ớ ặ ạ
d n đ n tích t t b n t p trung trong ngân hàng. S xâm nh p c a ngân hàng vào côngẫ ế ụ ư ả ậ ự ậ ủ
nghi p b ng cách kh ng ch ho t đ ng c a các khách hàng công nghi p; đ a ng i vàoệ ằ ố ế ạ ộ ủ ệ ư ườ
các c quan giám sát c a các t ch c đ c quy n công nghi p; mua c phi u c a cácơ ủ ổ ứ ộ ề ệ ổ ế ủ
công ty làm ăn phát đ t và c ng i vào ban qu n tr …ạ ử ườ ả ị
Quá trình xâm nh p c a các t ch c đ c quy n công nghi p vào ngân hàng thông quaậ ủ ổ ứ ộ ề ệ
con đ ng mua nhi u c ph n c a các ngân hàng l n ho c l p ngân hàng riêng cho h .ườ ề ổ ầ ủ ớ ặ ậ ọ
T b n tài chính là k t qu c a s h p nh t gi a các t ch c đ c quy n ngân hàng vàư ả ế ả ủ ự ợ ấ ữ ổ ứ ộ ề
các t ch c đ c quy n công nghi p. T b n tài chính ra đ i làm, cho t b n s h u vàổ ứ ộ ề ệ ư ả ờ ư ả ở ữ
t b n ch c năng tách r i cao đ . S tách r i này là c s cho s ra đ i m i lo i ch ngư ả ứ ờ ộ ự ờ ơ ở ự ờ ọ ạ ứ
khoán và m r ng th tr ng ti n t . Nó đ n đ n vi c hình thành k th c l i và cácở ộ ị ườ ề ệ ẫ ế ệ ẻ ự ợ
n c th c l i. Đây là b c phát tri n và chin mu i h n n a c a quan h s n xu t tướ ự ợ ướ ể ồ ơ ữ ủ ệ ả ấ ư
b n ch nghĩa.ả ủ
Hình th c t ch c c a t b n tài chính: T p đoàn t b n tài chính bao g m hàng lo tứ ổ ứ ủ ư ả ậ ư ả ồ ạ
công ty công, th ng nghi p đ c quy n ho t đ ng d a vào ngu n tài chính ch y u doươ ệ ộ ề ạ ộ ự ồ ủ ế
m t s ngân hàng l n cung c p.ộ ố ớ ấ
C ch th ng tr c a t b n tài chính: T b n tài chính thi t l p s th ng tr c a mìnhơ ế ố ị ủ ư ả ư ả ế ậ ự ố ị ủ
đ i v i n n kinh t thông qua ch đ tham d ; ch đ y thác; l p công ty m i, phátố ớ ề ế ế ộ ự ế ộ ủ ậ ớ
hành trái khoán, đ u c ch ng khoán…ầ ơ ứ
Th l c c a t b n tài chính v kinh t n m các huy t m ch quan tr ng, các nghànhế ự ủ ư ả ề ế ắ ế ạ ọ
then ch t, v chính tr chi ph i m i đ ng l i đ i n i và đ i ngo i.ố ề ị ố ọ ườ ố ố ộ ố ạ
c/ Xu t kh u t b nấ ẩ ư ả
Xu t kh u t b n là xu t kh u giá tr ra n c ngoài ( đ u t t b n ra n c ngoài) nh mấ ẩ ư ả ấ ẩ ị ướ ầ ư ư ả ướ ằ
m c đích bóc l t giá tr th ng d c a các n c nh p kh u t b n.ụ ộ ị ặ ư ủ ướ ậ ẩ ư ả
Xu t kh u t b n tr thành hi n t ng kinh t ph bi n vào cu i th k XIX đ u th kấ ẩ ư ả ở ệ ượ ế ổ ế ố ế ỷ ầ ế ỷ
XX, do m t s ít n c phát tri n đã tích lũy đ c m t l ng t b n l n, trong khi các n cộ ố ướ ể ượ ộ ượ ư ả ớ ướ
l c h u thi u v n đ phát tri n. Xu t kh u t b n tr thành bi n pháp làm gi m m c đạ ậ ế ố ể ể ấ ẩ ư ả ở ệ ả ứ ộ
gay g t đó. ắ
- N u xét cách th c đ u t , các hình th c xu t kh u t b n, g m:ế ứ ầ ư ứ ấ ẩ ư ả ồ
+ Đ u t tr c ti p: Xây d ng xí nghi p m i, mua l i các xí nghi p đang ho t đ ng.ầ ư ự ế ự ệ ớ ạ ệ ạ ộ
+ Đ u t gián ti p: Cho vay đ thu lãi.ầ ư ế ể
- N u xét theo ch th s h u, xu t kh u t b n, g m:ế ủ ể ở ữ ấ ẩ ư ả ồ
Xu t kh u t b n t nhân và xu t kh u t b n nhà n c.ấ ẩ ư ả ư ấ ẩ ư ả ướ
Nhà n c t b n đ u t vào n c nh p kh u t b n ho c vi n tr hoàn l i hay khôngướ ư ả ầ ư ướ ậ ẩ ư ả ặ ệ ợ ạ
hoàn l i nh m các m c tiêu:ạ ằ ụ
* Kinh t : H ng vào các ngành k t c u k t c u h t ng đ t o môi tr ng thu n l iế ướ ế ấ ế ấ ạ ầ ể ạ ườ ậ ợ
cho đ u t t nhân.ầ ư ư
* Chính tr : C u vãn ch đ chính tr thân c n, ho c t o ra các m i quan h ph thu cị ứ ế ộ ị ậ ặ ạ ố ệ ụ ộ
lâu dài.
* Quân s : Lôi kéo các n c ph thu c vào các kh i quân s .ự ướ ụ ộ ố ự
- N u xét v hình th c ho t đ ngế ề ứ ạ ộ
+ Chi nhánh c a các công ty xuyên qu c gia.ủ ố
+ Ho t đ ng tài chính tín d ng c a các ngân hàng.ạ ộ ụ ủ
+ Các trung tâm tín d ng và chuy n giao công ngh .ụ ể ệ
- Trong giai đo n phát tri n hi n nay c a các n c t b n ch nghĩa, xu tạ ể ệ ủ ướ ư ả ủ ấ
kh u t b n có nh ng bi u hi n m iẩ ư ả ữ ể ệ ớ
M t là: H ng xu t kh u t b n hi n nay đã có s thay đ i c b n. Tr c đâyộ ướ ấ ẩ ư ả ệ ự ổ ơ ả ướ
lu ng xu t kh u t b n ch y u t các n c phát tri n sang các n c kém phátồ ấ ẩ ư ả ủ ế ừ ướ ể ướ
4

tri n (70%). Nh ng năm g n đây đ i b ph n dòng đ u t l i ch y qua l i gi a cácể ữ ầ ạ ộ ậ ầ ư ạ ả ạ ữ
n c t b n v i nhau, đ c bi t bat rung tâm: M , Tây Âu, Nh t B n.ướ ư ả ớ ặ ệ ỹ ậ ả
Hai là: Ch th c a xu t kh u t b n có s thay đ i l n. Vai trò c a các công tyủ ể ủ ấ ẩ ư ả ự ổ ớ ủ
xuyên qu c gia ngày càng l n đ c bi t trong FDI ( nh ng năm 90 các công ty xuyênố ớ ặ ệ ữ
qu c gia đã chi m 90% ngu n v n FDI). Xu t hi n nhi u ch th xu t kh u t b nố ế ồ ố ấ ệ ề ủ ể ấ ẩ ư ả
t các n c đang phát tri n n i b t là châu Á.ừ ướ ể ổ ậ
Ba là: Hình th c xu t kh u t b n đa d ng, s đan quy n xu t kh u t b n v i xu tứ ấ ẩ ư ả ạ ự ệ ấ ẩ ư ả ớ ấ
kh u hàng hóa tăng lên.ẩ
B n là: S áp đ t mang tính ch t th c dân trong xu t kh u t b n đã đ c g b vàố ự ặ ấ ự ấ ẩ ư ả ượ ỡ ỏ
nguyên t c cùng có l i đ c đ cao.ắ ợ ượ ề
- Xu t kh u t b n mang tính hai m t. M t m t, làm cho quan h s n xu t tấ ẩ ư ả ặ ộ ặ ệ ả ấ ư
b n ch nghĩa phát tri n và m r ng ra đ a bàn qu c t , thúc đ y nhanh quá trìnhả ủ ể ở ộ ị ố ế ẩ
phân công lao đ ng và qu c t hóa đ i s ng kinh t c a nhi u n c, làm cho quáộ ố ế ờ ố ế ủ ề ướ
trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa các n c nh p kh u t b n phát tri n nhanhệ ệ ạ ở ướ ậ ẩ ư ả ể
chóng. M t khác đ l i trong các qu c gia nh p kh u t b n nh ng h u qu nghiêmặ ể ạ ố ậ ẩ ư ả ữ ậ ả
tr ng: n n kinh t phát tri n m t cân đ i và l thu c, n n n ch ng ch t do b bócọ ề ế ể ấ ố ệ ộ ợ ầ ồ ấ ị
l t n ng n .ộ ặ ề
d/ Phân chia th gi i v kinh t gi a các t ch c đ c quy n:ế ớ ề ế ữ ổ ứ ộ ề
- S phân chia th gi i v kinh t gi a các lien minh đ c quy n th c ch t làự ế ớ ề ế ữ ộ ề ự ấ
phân chia th tr ng tiêu th hàng hóa, ngu n nguyên li u và đ u t .ị ườ ụ ồ ệ ầ ư
- Bi u hi n m i c a s phân chia th tr ng trong giai đo n hi n nayể ệ ớ ủ ự ị ườ ạ ệ
M t là: ch th phân chia th tr ng th gi i không ch là các t ch c đ c quy n qu cộ ủ ể ị ườ ế ớ ỉ ổ ứ ộ ề ố
gia mà bên c nh đó còn có các nhà t b n phát tri n và đang phát tri n.ạ ư ả ể ể
Hai là: k t qu c a vi c phân chia kinh t th gi i hình thành các lien minh và các kh iế ả ủ ệ ế ế ớ ố
lien k t kinh t đi n hình:ế ế ể
+ C ng đ ng Kinh t châu Âu (EEC) – 1957, ti n t i hình thành Liên minh châu Âu(EU)ộ ồ ế ế ớ
– 1992, và t ngàyừ 1-1-1999 đ ng ti n chung châu Âu ra đ i.ồ ề ờ
+ Kh i th tr ng chung châu M ( d đ nh hoàn t t vào năm 2010) b ng cách t ng b cố ị ườ ỹ ự ị ấ ằ ư ướ
m r ng kh i m u d ch t do B c M (NAFTA) g m: Canada, Mêhicô và M .ở ộ ố ậ ị ự ắ ỹ ồ ỹ
+ Vi c tham gia liên minh c a m t lo t n c đang phát tri n nh m ch ng l i s c ép c aệ ủ ộ ạ ướ ể ằ ố ạ ứ ủ
các c ng qu c t b n nh : Hi p h i các n c Đông Nam Á(ASEAN). T ch c cácườ ố ư ả ư ệ ộ ướ ổ ứ
n c xu t kh u d u m ( OPEC). Th tr ng chung vùng chóp nón Nam Mướ ấ ẩ ầ ỏ ị ươ ỹ
(MERCOSUR) g m b n n c: Braxin, Achentina, Urugoay, Paragoay.ồ ố ướ
e/ S phân chia th gi i v lãnh th gi a các c ng qu c đ qu cự ế ớ ề ổ ữ ườ ố ế ố
- B n ch t c a s phân chia lãnh th th gi i( hay còn g i là phân chia chínhả ấ ủ ự ổ ế ớ ọ
tr ) là th c hi n ch nghĩa th c dân hình thành h th ng thu c đ a. Ngoài ra còn cóị ự ệ ủ ự ệ ố ộ ị
hình th c mà Lênin g i là hình th c quá đ đó là t o ra s ph thu c v tài chính.ứ ọ ứ ộ ạ ự ụ ộ ề
Các c ng qu c đ qu c ra s c xâm chi m các n c ch m phát tri n đ làm thu cườ ố ế ố ứ ế ướ ậ ể ể ộ
đ a nh m giành th tr ng tiêu th hàng hóa, ngu n nguyên li u, n i đ u t có l i vàị ằ ị ườ ụ ồ ệ ơ ầ ư ợ
căn c quân s .ứ ự
- Bi u hi n m i c a s phân chia lãnh th trong giai đo n hi n nay:ể ệ ớ ủ ự ổ ạ ệ
+ Phong trào gi i phóng dân t c đã làm s p đ h th ng thu c đ a ki u cũ. Các c ngả ộ ụ ổ ệ ố ộ ị ể ườ
qu c đ qu c chuy n sang thi hành chính sách th c dân ki u m i, mà n i dung ch y uố ế ố ể ự ể ớ ộ ủ ế
c a nó là dùng vi n tr kinh t , k thu t, quân s ... đ duy trì s l thu c c a các n củ ệ ợ ế ỹ ậ ự ể ự ệ ộ ủ ướ
đang phát tri n vào các n c đ qu c.ể ướ ế ố
+ S v n đ ng c a th gi i v chính tr đã có m i quan h ch t ch v i kinh t .ự ậ ộ ủ ế ớ ề ị ố ệ ặ ẽ ớ ế
19/ Trình bày tính t t y u và nh ng đ c tr ng c b n c a ch nghĩa xã h i. Nêuấ ế ữ ặ ư ơ ả ủ ủ ộ
nh ng đ c tr ng c b n c a ch nghĩa xã h i n c taữ ặ ư ơ ả ủ ủ ộ ở ướ
a/ Trình bày tính t t y u c a ch nghĩa xã h i:ấ ế ủ ủ ộ
5