Đ C NG CHÍNH TR - PH N II ƯƠ
16/ Nêu khái ni m các thu c tính c b n c a hàng a. T i sao nói quy lu t giá tr ơ
quy lu t kinh t c b n c a m i nên s n xu t hàng hóa. Ý nghĩa c a v n đ đ i ế ơ
v i vi c t ch c qu n lý n n kinh t n c ta hi n na ế ướ y.
a/ Khái ni m và các thu c tính c b n c a hàng hóa: ơ
* Khái ni m: Hàng hóa s n ph m c a lao đ ng th th a mãn nhu c u nh t đ nh
nào đó c a con ng i thông qua trao đ i, mua bán trên th tr ng. ườ ườ
- C n phân bi t gi a v t th , v t ph m và hàng hóa.
- Có nhi u tiêu th c đ phân chia hàng hóa:
+ Căn c vào hình thái t n t i ng i ta phân chia hàng hóa thành: hàng hóa v t th , hàng ườ
hóa phi v t th .
+ Căn c vào ch th s h u và s d ng ng i ta phân chia hàng hóa thành: hàng hóa t ườ ư
nhân và hàng hóa công c ng.
+ Căn c vào tính ch t ng i ta phân chia hàng hóa thành: hàng hóa thông th ng, hàng ườ ườ
hóa đ c bi t…
* Các thu c tính c b n c a hàng hóa: ơ
- Giá tr s d ng:
+ Giá tr s d ng là công d ng c a hàng hóa, nó có th th a mãn nhu c u nào đó c a con
ng i. ườ
+ Giá tr s d ng do thu c tính t nhiên c a v t ph m quy đ nh. Giá tr s d ng là ph m
trù vĩnh c u.
+ S l ng ng d ng ( ượ giá tr s d ng) c a hàng hóa ngày càng tăng theo s phát tri n
c a khoa h c – công ngh và trình đ c a n n s n xu t xã h i.
+ Giá tr s d ng c a hàng hóa t o thành n i dung c a c i v t ch t c s đ cân ơ
đ i v m t hi n v t (thi u – cân đ i – th a). ế
+ Trong n n kinh t hàng hóa, giá tr s d ng là v t mang giá tr trao đ i. ế
- Giá tr hàng hóa:
Mu n hi u đ c giá tr c a hàng hóa ph i đi t giá tr trao đ i. Giá tr trao đ i quan ượ
h t l thu n v l ng mà nh ng giá tr trao đ i khác nhau trao đ i v i nhau. ượ
- Lao đ ng hao phí đ s n xu t ra hàng hóa c s chung c a s trao đ i g i ơ
giá tr hàng hóa. V y giá tr hàng hóa lao đ ng h i c a ng i s n xu t hàng ườ
hóa k t tinh trong hàng hóa.ế
- Giá tr trao đ i hình th c bi u hi n bên ngoài c a giá tr ; giá tr n i dung
bên trong, c s c a s trao đ i, giá tr thay đ i thì giá tr trao đ i cũng thay đ iơ
theo.
- Giá tr c a hàng a đ c hình thành trong quá trình s n xu t v t ch t ượ
đ c bi u hi n thông qua trao đ i, mua bán trên th tr ng, l y ti n t làm th c đo,ượ ườ ướ
tính toán. S bi u hi n b ng ti n c a giá tr g i là giá c .
- Trong n n kinh t hàng a, quan h gi a nh ng ng i s n xu t hàng hóa ế ườ
ch y u đ c th hi n thông qua trao đ i mua bán, l y giá tr làm c s . Vì v y, giá ế ượ ơ
tr ph n ánh quan h s n xu t xã h i. Giá tr hàng hoá là m t ph m trù l ch s , ra đ i
và t n t i g n li n v i s ra đ i và t n t i c a n n s n xu t hàng hóa.
b/ Nói quy lu t giá tr là quy lu t kinh t c b ế ơ n c a m i n n s n xu t hàng hóa vì
nó đã:
-Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa: ế ư
1
Thông qua quan h cung c u giá c th tr ng, quy lu t giá tr t phát phân b các ườ
y u t s n xu t vào các nghành, các khu v c khác nhau c a n n s n xu t h i, làmế
m r ng quy mô s n xu t nghành này , thu h p quy mô s n xu t nghành kia.
+ Khi cung < c u → giá c > giá tr : s n xu t hàng hóa có l i nhu n, kích thích m r ng
quy mô s n xu t.
+ Khi cung > c u giá c < giá tr : s n xu t không l i nhu n, quy mô s n xu t thu
h p.
Thông qua quy lu t cung – c u và s chênh l ch giá c hàng hóa trên th tr ng, quy lu t ườ
giá tr t đi u ph i ngu n hàng trong l u thông. Hàng hóa s di chuy n t n i có giá c ư ơ
th p đ n n i giá c cao h n, t o ra s h p gi a các ngành, gi a các vùng, các ế ơ ơ
mi n, gi a s n xu t và tiêu dùng.
-ch thích c i ti n thu t, h p hóa s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, thúc ế
đ y l c l ng s n xu t xã h i phát tri n ượ
Trong n n kinh t hàng hóa, m i ng i s n xu t hàng hóa m t ch th kinh t đ c ế ườ ế
l p, t quy t đ nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Nh ng do đi u ki n s n ế ư
xu t khác nhau nên hao phí lao đ ng cá bi t khác nhau, ng i s n xu t nào hao phí ườ
lao đ ng bi t nh h n hao phí lao đ ng h i c n thi t s l i th c nh tranh, bán ơ ế ế
hàng thu đ c l i nhu n cao. Ng c l i, ng i s n xu t nào có hao phí lao đ ngượ ượ ườ cá bi t
l n h n hao phí lao đ ng h i c n thi t s th b t l i, l v n. v y, đ giành l i ơ ế ế
th trong c nh tranh tránh nguy c v n , phá s n, h ph i luôn tìm m i bi n phápế ơ
đ h th p hao phí lao đ ng bi t c a mình, sao cho xu ng d i ho c ít ra b ng ư
b ng m c hao phí lao đ ng h i c n thi t. Mu n v y, h ph i quan tâm đ n c i ti n ế ế ế
máy móc, thi t b , công c lao đ ng, ng d ng ti n b khoa h c, k thu t và công ngh ,ế ế
ti n hành phân công l i lao đ ng, h p hóa s n xu t, tri t đ ti n hành ti t ki m, đàoế ế ế
t o b i d ng nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng,… K t qu năng su t lao đ ng ưỡ ườ ế
xã h i đ c nâng cao, l c l ng s n xu t xã h i phát tri n m nh m . ượ ượ
-Th c hi n s l a ch n t nhiên phân hóa nh ng ng i s n xu t thành ng i ườ ườ
giàu, ng i nghèoườ
Quy lu t giá tr t th c hi n bình tuy n t nhiên, đào th i lo i b các c s kinh t ơ ế
y u kém, thúc đ y nhanh quá trình tích t , t p trung s n xu t, đ a n n s n xu t nh lênế ư
n n s n xu t l n; nh ng đ ng th i cũng làm phân a nh ng ng i s n xu t hàng hóa ư ườ
thành ng i giàu ng i nghèo, sinh ra nh ng hi n t ng tiêu c c trong xã h i.ườ ườ ượ
Trong n n s n xu t hàng hóa, nh ng ch th kinh t đi u ki n s n xu t kinh doanh ế
thu n l i: v n l n, trình đ , ki n th c cao, k thu t công ngh t t, đ i ngũ công ế
nhân lành ngh ,… có hao phí lao đ ng cá bi t nh h n hao phí lao đ ng xã h i c n thi t, ơ ế
nh đó phát tài, giàu n nhanh chóng. Ng c l i, nh ng ng i không đi u ki n s n ượ ườ
xu t kinh doanh thu n l i, làm ăn kém c i ho c g p r i ro trong kinh doanh nên b thua
l d n đ n phá s n tr nên nghèo khó. ế
c/ Ý nghĩa c a v n đ đ i v i vi c t ch c qu n lý n n kinh t n c ta hi n nay. ế ướ
17/ Trình bày quá trình s n xu t giá tr th ng d ư. T i sao nói s n xu t giá tr
th ng d là quy lu t kinh t c b n tuy t đ i c a ch nghĩa t b n ư ế ơ ư
a/ Trình bày quá trình s n xu t giá tr th ng d : ư
b/Nói s n xu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t c b n tuy t đ i c a ch nghĩa ư ế ơ
t b n: ư
-N i dung quy lu t:
M i ph ng th c s n xu t có m t quy lu t kinh t tuy t đ i, ph n ánh m i quan h ươ ế
kinh t b n ch t nh t c a ph ng th c s n xu t đó. S n xu t giá tr th ng d ( ph nế ươ ư
giá tr lòi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do nhân công làm thuê t o ra b nhà t b n ư
chi m không) ph n ánh m i quan h kinh t b n ch t nh t c a ch nghĩa t b n, quanế ế ư
h t b n bóc l t lao đ ng làm thuê. ư
2
- Quy lu t này quy đ nh m c đích c a n n s n xu t t b n ch nghĩa ư
(TBCN). M c đích duy nh t c a n n s n xu t TBCN s n xu t ra giá tr th ng d ư
cho nhà t b n. Các nhà t b n ch m t m c đích chi m đo t t i đa giá trư ư ế
th ng d do công nhân sáng t o ra. ư
- Quy lu t này ch ph ng th c đ chi m đo t giá tr th ng d . Đ đ t ươ ế ư
đ c m c đích nói trên, các nhà t b n không ch a m t th đo n nào, huy đ ngượ ư
them v n, thuê them nhân công, mua them máy móc, c i ti n công c lao đ ng, ng ế
d ng ti n b khoa h c k thu t công ngh vào s n xu t kinh doanh, t ch c l i ế
s n xu t, đào t o nâng cao tay ngh ng i lao đ ng, h i thúc ng nhân làm vi c, ườ
th m chí kéo dài th i gian ngày lao đ ng cũng ch nh m đ chi m đo t kh i l ng ế ượ
giá tr th ng d nhi u h n mà thôi. ư ơ
- D i CNTB, đây quy lu t kinh t chi ph i t t c các quy lu t khác, quyướ ế
đ nh và chi ph i toàn b quá trình v n đ ng, phát tri n c a n n kinh t TBCN. ế
- Quy lu t giá tr th ng d v a đ ng l c thúc đ y n n s n xu t TBCN phát ư
tri n nhanh, hi u qu cao, v a lam ng mâu thu n c b n trong n n kinh t ơ ế
TBCN( mâu thu n gi a l c l ng s n xu t phát tri n cao v i quan h chi m h u t ượ ế ư
nhân t b n ch nghĩa v t li u s n xu t); ch ra xu th t t y u c a l ch s t oư ư ế ế
ti n đ v t ch t đ cho m t xã h i m i – xã h i c ng s n ch nghĩa
văn minh h n, hoàn thi n h n ra đ i thay th ch nghĩa t b n.ơ ơ ế ư
-Nh ng đ c đi m m i( bi u hi n m i):
+ M t là, k thu t công ngh hi n đ i đ c áp d ng ngày càng r ng rãi nên kh i ượ
l ng giá tr th ng d đ c t o ra ch y u nh tăng năng su t lao đ ng.ượ ư ượ ế
+ Hai là, c c u lao đ ng h i các n c t b n phát tri n hi n nay s bi n đ iơ ướ ư ế
l n, lao đ ng trí tu , lao đ ng trình đ k thu t cao ngày càng vai trò quy t đ nh ế
trong quá trình s n xu t ra giá tr th ng d . ư
+ Ba là, s bóc l t c a các n c t b n phát tri n trên ph m vi qu c t ngày càng m ướ ư ế
r ng v i nhi u hình th c khác nhau. S cách bi t gi a các n c giàucác n c nghèo ướ ướ
ngày càng gia tăng và đang tr thành mâu thu n n i b t trong th i đ i ngày nay.
-Ý nghĩa c a vi c ngh iên c u quy lu t:
M t m t, vi c nghiên c u quy lu t này cho ta th y rõ b n ch t c a quan h s n xu t t ư
b n ch nghĩa quan h bóc l t c a các nhà t b n đ i v i ng i lao đ ng làm thuê. ư ườ
M t khác, n u g t b đi tính ế ch t bóc l t c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa thì ư
vi c huy đ ng đ u t thêm v n, tăng thêm nhân công, mua thêm máyc, c i tiên công ư
c lao đ ng, t ch c l i s n xu t, đào t o nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng, tăng ườ
c ng các ph ng ti n k thu t, công ngh ph ng pháp qu n hi n đ i trong s nườ ươ ươ
xu t kinh doanh s t o ra đ c m t kh i l ng giá tr s n ph m th ng d l n. Đi u ượ ượ ư
này có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong vi c công nghi p hóa, hi n đ i hóa n n kinh t , ế
n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân.
18/ Trình bày các đ c đi m kinh t c b n c a ch nghĩa t b n đ c quy n ế ơ ư
Theo Lênin, ch nghĩa t b n đ c quy n có 5 đ c đi m kinh t c b n. ư ế ơ
a/ T p trung s n xu t và các t ch c đ c quy n
T p trung s n xu t đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n. T ch c đ c ế ế
quy n th c ch t nh ng nghi p l n ho c liên minh gi a các nghi p l n t b n ư
ch nghĩa n m trong tay ph n l n công vi c s n xu t tiêu th m t s lo i hàng hóa,
đ nh ra giá c đ c quy n và thu l i nhu n đ c quy n cao.
- Hình th c c a các t ch c kinh t đ c quy n: Cascten, Xanhđica, T r t, ế ơ ơ
Côngxoócxiom.
b/ T b n tài chính và b n đ u s tài chínhư
T b n tài chính s thâm nh p dung h p vào nhau gi a t b n đ c quy n trongư ư
ngân hàng và t b n đ c quy n trong công nghi p.ư
3
S hình thành các t ch c đ c quy n ngân hàng, b t đ u t tích t , t p trung trong công
nghi p. Quy công nghi p l n đòi h i ph i ngân hàng l n, m t khác do c nh tranh
d n đ n tích t t b n t p trung trong ngân hàng. S xâm nh p c a ngân hàng vào công ế ư
nghi p b ng cách kh ng ch ho t đ ng c a các khách hàng công nghi p; đ a ng i vào ế ư ườ
các c quan giám sát c a các t ch c đ c quy n công nghi p; mua c phi u c a cácơ ế
công ty làm ăn phát đ t và c ng i vào ban qu n tr ườ
Quá trình xâm nh p c a các t ch c đ c quy n công nghi p vào ngân hàng thông qua
con đ ng mua nhi u c ph n c a các ngân hàng l n ho c l p ngân hàng riêng cho h .ườ
T b n tài chính k t qu c a s h p nh t gi a các t ch c đ c quy n ngân hàng ư ế
các t ch c đ c quy n công nghi p. T b n tài chính ra đ i làm, cho t b n s h u ư ư
t b n ch c năng tách r i cao đ . S tách r i này c s cho s ra đ i m i lo i ch ngư ơ
khoán m r ng th tr ng ti n t . đ n đ n vi c hình thành k th c l i các ườ ế
n c th c l i. Đây b c phát tri n chin mu i h n n a c a quan h s n xu t tướ ướ ơ ư
b n ch nghĩa.
Hình th c t ch c c a t b n tài chính: T p đoàn t b n tài chính bao g m hàng lo t ư ư
công ty ng, th ng nghi p đ c quy n ho t đ ng d a vào ngu n tài chính ch y u doươ ế
m t s ngân hàng l n cung c p.
C ch th ng tr c a t b n tài chính: T b n tài chính thi t l p s th ng tr c a mìnhơ ế ư ư ế
đ i v i n n kinh t thông qua ch đ tham d ; ch đ y thác; l p công ty m i, phát ế ế ế
hành trái khoán, đ u c ch ng khoán… ơ
Th l c c a t b n tài chính v kinh t n m các huy t m ch quan tr ng, các nghànhế ư ế ế
then ch t, v chính tr chi ph i m i đ ng l i đ i n i và đ i ngo i. ườ
c/ Xu t kh u t b n ư
Xu t kh u t b n xu t kh u giá tr ra n c ngoài ( đ u t t b n ra n c ngoài) nh m ư ướ ư ư ướ
m c đích bóc l t giá tr th ng d c a các n c nh p kh u t b n. ư ướ ư
Xu t kh u t b n tr thành hi n t ng kinh t ph bi n vào cu i th k XIX đ u th k ư ượ ế ế ế ế
XX, do m t s ít n c phát tri n đã tích lũy đ c m t l ng t b n l n, trong khi các n c ướ ượ ượ ư ướ
l c h u thi u v n đ phát tri n. Xu t kh u t b n tr thành bi n pháp làm gi m m c đ ế ư
gay g t đó.
- N u xét cách th c đ u t , các hình th c xu t kh u t b n, g m:ế ư ư
+ Đ u t tr c ti p: Xây d ng xí nghi p m i, mua l i các xí nghi p đang ho t đ ng. ư ế
+ Đ u t gián ti p: Cho vay đ thu lãi. ư ế
- N u xét theo ch th s h u, xu t kh u t b n, g m:ế ư
Xu t kh u t b n t nhân và xu t kh u t b n nhà n c. ư ư ư ướ
Nhà n c t b n đ u t vào n c nh p kh u t b n ho c vi n tr hoàn l i hay khôngướ ư ư ướ ư
hoàn l i nh m các m c tiêu:
* Kinh t : H ng vào các ngành k t c u k t c u h t ng đ t o môi tr ng thu n l iế ướ ế ế ườ
cho đ u t t nhân. ư ư
* Chính tr : C u vãn ch đ chính tr thân c n, ho c t o ra các m i quan h ph thu c ế
lâu dài.
* Quân s : Lôi kéo các n c ph thu c vào các kh i quân s . ướ
- N u xét v hình th c ho t đ ngế
+ Chi nhánh c a các công ty xuyên qu c gia.
+ Ho t đ ng tài chính tín d ng c a các ngân hàng.
+ Các trung tâm tín d ng và chuy n giao công ngh .
- Trong giai đo n phát tri n hi n nay c a các n c t b n ch nghĩa, xu t ướ ư
kh u t b n có nh ng bi u hi n m i ư
M t là: H ng xu t kh u t b n hi n nay đã s thay đ i c b n. Tr c đây ướ ư ơ ướ
lu ng xu t kh u t b n ch y u t các n c phát tri n sang các n c kém phát ư ế ướ ướ
4
tri n (70%). Nh ng năm g n đây đ i b ph n dòng đ u t l i ch y qua l i gi a các ư
n c t b n v i nhau, đ c bi t bat rung tâm: M , Tây Âu, Nh t B n.ướ ư
Hai là: Ch th c a xu t kh u t b n s thay đ i l n. Vai trò c a các công ty ư
xuyên qu c gia ngày càng l n đ c bi t trong FDI ( nh ng năm 90 các công ty xuyên
qu c gia đã chi m 90% ngu n v n FDI). Xu t hi n nhi u ch th xu t kh u t b n ế ư
t các n c đang phát tri n n i b t là châu Á. ướ
Ba là: Hình th c xu t kh u t b n đa d ng, s đan quy n xu t kh u t b n v i xu t ư ư
kh u hàng hóa tăng lên.
B n là: S áp đ t mang tính ch t th c dân trong xu t kh u t b n đã đ c g b ư ượ
nguyên t c cùng có l i đ c đ cao. ượ
- Xu t kh u t b n mang tính hai m t. M t m t, làm cho quan h s n xu t t ư ư
b n ch nghĩa phát tri n m r ng ra đ a bàn qu c t , thúc đ y nhanh quá trình ế
phân công lao đ ng qu c t hóa đ i s ng kinh t c a nhi u n c, làm cho quá ế ế ướ
trình công nghi p hóa, hi n đ i a các n c nh p kh u t b n phát tri n nhanh ướ ư
chóng. M t khác đ l i trong các qu c gia nh p kh u t b n nh ng h u qu nghiêm ư
tr ng: n n kinh t phát tri n m t cân đ i l thu c, n n n ch ng ch t do b bóc ế
l t n ng n .
d/ Phân chia th gi i v kinh t gi a các t ch c đ c quy n:ế ế
- S phân chia th gi i v kinh t gi a các lien minh đ c quy n th c ch t ế ế
phân chia th tr ng tiêu th hàng hóa, ngu n nguyên li u và đ u t . ườ ư
- Bi u hi n m i c a s phân chia th tr ng trong giai đo n hi n nay ườ
M t là: ch th phân chia th tr ng th gi i không ch các t ch c đ c quy n qu c ườ ế
gia mà bên c nh đó còn có các nhà t b n phát tri n và đang phát tri n. ư
Hai là: k t qu c a vi c phân chia kinh t th gi i hình thành các lien minh các kh iế ế ế
lien k t kinh t đi n hình:ế ế
+ C ng đ ng Kinh t châu Âu (EEC) – 1957, ti n t i hình thành Liên minh châu Âu(EU) ế ế
– 1992, và t ngày 1-1-1999 đ ng ti n chung châu Âu ra đ i.
+ Kh i th tr ng chung châu M ( d đ nh hoàn t t vào năm 2010) b ng cách t ng b c ườ ư ướ
m r ng kh i m u d ch t do B c M (NAFTA) g m: Canada, Mêhicô và M .
+ Vi c tham gia liên minh c a m t lo t n c đang phát tri n nh m ch ng l i s c ép c a ướ
các c ng qu c t b n nh : Hi p h i các n c Đông Nam Á(ASEAN). T ch c cácườ ư ư ướ
n c xu t kh u d u m ( OPEC). Th tr ng chung vùng chóp nón Nam Mướ ươ
(MERCOSUR) g m b n n c: Braxin, Achentina, Urugoay, Paragoay. ướ
e/ S phân chia th gi i v lãnh th gi a các c ng qu c đ qu c ế ườ ế
- B n ch t c a s phân chia lãnh th th gi i( hay còn g i phân chia chính ế
tr ) th c hi n ch nghĩa th c dân hình thành h th ng thu c đ a. Ngoài ra còn
hình th c Lênin g i hình th c quá đ đó t o ra s ph thu c v tài chính.
Các c ng qu c đ qu c ra s c xâm chi m các n c ch m phát tri n đ làm thu cườ ế ế ướ
đ a nh m giành th tr ng tiêu th hàng hóa, ngu n nguyên li u, n i đ u t l i ườ ơ ư
căn c quân s .
- Bi u hi n m i c a s phân chia lãnh th trong giai đo n hi n nay:
+ Phong trào gi i phóng dân t c đã làm s p đ h th ng thu c đ a ki u cũ. Các c ng ườ
qu c đ qu c chuy n sang thi hành chính sách th c dân ki u m i, n i dung ch y u ế ế
c a nó dùng vi n tr kinh t , k thu t, quân s ... đ duy trì s l thu c c a các n c ế ướ
đang phát tri n vào các n c đ qu c. ướ ế
+ S v n đ ng c a th gi i v chính tr đã có m i quan h ch t ch v i kinh t . ế ế
19/ Trình bày tính t t y u nh ng đ c tr ng c b n c a ch nghĩa h i. Nêu ế ư ơ
nh ng đ c tr ng c b n c a ch nghĩa xã h i n c ta ư ơ ướ
a/ Trình bày tính t t y u c a ch nghĩa xã h i: ế
5