ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ể ạ ạo? (Bài 2) Câu 1: Phong cách lãnh đ o, các ki u phong cách lãnh đ
ạ ủ ệ ạ ộ ộ ặ ươ ướ ư ng rèn luy n phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, qu n ả lý c p c s ? ấ ơ ở (N i dung nh ư ng h Câu 2: Đ c tr ng và ph ể ấ câu 9, nên l y câu 9 đ làm bài) (Bài 2)
ế ị (Bài 3) ỹ Câu 3 : Quy trình và k năng ra quy t đ nh?
ỹ ổ ứ ế ị ự ệ ch c th c hi n quy t đ nh? (Bài 3) Câu 4 : Quy trình và k năng t
ử ỹ (Bài 5) ậ Câu 5: K năng thu th p và x lý thông tin?
ắ ươ ng pháp đánh giá cán b ệ ự ế ộ. (Bài 7) (Liên h th c t ) Câu 6: Nguyên t c và ph
ệ ắ ổ ệ ự ế ộ (Bài 7) (Liên h th c t ) Câu 7 : Nguyên t c và quy trình b nhi m cán b ?
ệ ể ộ ệ ự ề ể ế ạ ộ ộ t luân chuy n v ới đi u đ ng cán b ? Th c tr ng công tác luân chuy n cán b hi n nay và ki n ngh ? ị (Bài 7) Câu 8: Phân bi
ư ặ ươ ướ ể ạ ả ấ ộ ng h ạ ủ ng đ nâng cao phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o qu n lý c p c ơ ữ Câu 9: Phân tích nh ng đ c tr ng và ph ở s ? (Bài 2)
ướ ử ủ ừ ể ướ c x lý đi m nóng và ý nghĩa c a t ng b c? (Bài 6) Câu 10: Các b
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ể ạ Câu 1: Phong cách lãnh đ o, các ki u phong cách lãnh đ ạo?
ự ả ủ ấ ạ ả ượ nhiên mà có, nh t là phong cách lãnh đ o, qu n lý dân ch . Nó đ c hình thành ườ ạ ả ạ Phong cách lãnh đ o, qu n lý không t ệ ủ ọ ậ thông qua quá trình h c t p, rèn luy n c a ng i lãnh đ o, qu n lý...
ấ ự Sinh th i, Ch t ch H Chí Minh r t quan tâm đ n vi c xây d ng phong cách, l ệ ủ ộ ả ồ i làm vi c c a đ i ngũ cán b có ệ vai trò to l n đớ ấ ế ố ặ ế ộ ộ ố i làm vi c c a đ i ngũ cán b . ườ ọ ẩ ấ ề ố l tâm lý qu c dân ủ ị ờ i,ườ phong cách, l c th m sâu vào " "và đi vào cu c s ng. Đây là y u t ề ố l ể ngh quy t, đ ế ị ệ đ c bi ộ Theo ệ ủ ộ ủ ố i, chính sách c a Đ ng, Nhà ng l ự ấ t quan tr ng c u thành ph m ch t, năng l c Ng ố ướ n ộ ấ ơ ở ủ ộ c a đ i ngũ cán b c p c s .
ướ ữ ư ủ ể ệ ặ ạ Tr c khi tìm hi u nh ng đ c tr ng c a phong cách lãnh đ o, ta làm rõ các khái ni m:
ề ậ ế ể ạ ị Khi đ c p đ n phong cách lãnh đ o có nhi u đ nh nghĩa khác nhau, tuy nhiên có th phân chia theo m t s h ứ ệ ạ ạ ươ ề ạ ng pháp ế ộ ố ướ ng ti p ẫ lãnh đ oạ ; là m u hành ậ c n sau: Phong cách lãnh đ o là tác phong lãnh đ o; là cách th c lãnh đ o; là bi n pháp, ph vi lãnh đ o...ạ
ơ ở ế ừ ủ ệ ọ ọ ệ ư ệ Trên c s k th a quan ni m c a các nhà tâm lý h c, các nhà tâm lý h c Vi t Nam đ a ra khái ni m phong cách nh ư sau: ạ ả ằ ộ ọ Phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, quán lý là m ằ ượ ẫu hành vi mà ng ữ ả ế ạ ạ ự ụ ệ ệ ả ạ ả ộ ự ườ i lãnh đ o, qu n lý l a ch n nh m tác đ ng ụ ng lãnh đ o, qu n lý nh m th c hi n nh ng m c tiêu và nhi m v lãnh đ o, qu n lý đã ối t ạ ủ ệ ộ m i cách có hi u qu đ n đ đ ra.ề ộ ườ ự ấ ẫ Phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s là m u hành vi mà ng ằ ả ơ ở ầ ướ ượ ệ ủ i và qu n chúng nhân dân t ầ ể ầ ệ ệ ắ ọ ộ ủ ả ạ ọ ả ạ i lãnh đ o, qu n lý l a ch n ấ ả ế ạ ơ ở Nó đ c bi u hi n qua các tác ng có hi u qu đ n c p d i c s . ố ọ ế ự ả t th c, đi sâu đi sát qu n chúng, tôn tr ng và l ng nghe qu n chúng, khiêm t n ươ ẫ ng m u và tiên phong. ạ ưở ộ nh m tác đ ng và nh h ệ phong làm vi c dân ch , khoa h c, hi u qu và thi ạ ị ự ự ầ ọ ỏ h c h i và th c s c u th , năng đ ng và sáng t o, g : 5 ki uể ộ ệ ủ ử ạ ệ ườ Phong cách lãnh đ oạ có các ki u sau ể ạ Phong cách lãnh đ o đ c đoán: Ng ng ng x l nh nh t, quan cách hay can thi p vào công vi c c a ng i khác, ườ i lãnh đ o có phong cách này th ữ ạ ượ ứ ứ ườ ướ i d ạ i quy n. ế ị ế ấ ướ ề ườ lãnh đ oạ không cho phép ho c r t h n ch c p d i ả ạ ặ ấ ạ ắ ứ ầ ế ẩ g vi cệ là ch y u ổ ườ ứ ệ ướ ng quy đ nh nhi m v , i th ạ ủ c s c sáng t o c a nh ng ng ạ ng pháp lãnh đ o mà ng ng, bi n pháp lănh đ o, qu n lý; ử ụ ắ ; s d ng quy ch , đi u l ầ ng không c n trao đ i tr ướ ộ ườ ậ ụ không t n d ng đ ươ Là ph ệ ủ ươ các ch tr ằ b ng “bàn tay s c” c p dấ ưới th ứ th c làm vi c c a c ườ ệ ủ ấp d i m t cách chi ti ả ấ ạ ộ ế ủ ạ Lãnh đ o m t ề ệ ể ề đ đi u hành côn ướ ổ ướ ớ ấ c v i c p d ế t, ít dành cho c p d i quy t nhanh ệ ấ ệ i tham gia vào vi c quy t đ nh ề ượ ộ máy móc c ng nh c, máy móc, không nhân nh ng, c m quy n ủ ế ; khi thay đ i th m quy n, ch c trách c a ề ủ ệ ụ cách ị ụ i; khi giao nhi m v cho c p d ả ấ ướ i kh năng sáng t o. ề v i thái đ rõ ràng, ấ chóng v n đ , ữ ứ d t khoát ườ u đi m c a phong cách này là: gi ữ ề ấ ế ả ấ ờ ứ ậ (không m p m , h a ủ ụ r m rà nên không lãng phí ớ ả Do không qua nh ng khâu th t c i quy t nh ng v n đ c p bách thì r t hi u qu ; Ư ể h n)ẹ ; Khi gi thời gian. ự ố ớ ấ ướ ủ ườ ng gây áp l c m ệ : th thái đ khâm ph c; ượ ư ặ ạnh m ẽ đ i v i c p d ầ ụ Ít khi cân nhắc đ y đ đ i v i t ủ ậ c ý chí c a t p th , ng ợp thành ng h các tr ố ữ ị ỷ ươ ệ ị ố ườ ư i a ch ng đ i... ng c a đ n ạ H n ch ộ ợ ệ đ s s t ch ế ị quy t đ nh; ườ ng Tr ớ m tộ t ậ l p m i ự ượ ỷ ậ ự k lu t, k c ủ m nh l nh v i thái ớ ướ ệ ệ ấ i tuân th i, c p d ệ ế ề ủ ố ớ ấ ả đi u ki n liên quan đ n vi c ra t c các “cô đ cộ ” nên d thễ ất b i.ạ ể ở ạ ườ i lãnh đ o tr nên ườ ử ố ng vũ trang; các tình hu ng x lý thiên tai, d ch b nh, ổ ứ ủ ơ v ; trong t ch c có nh ng ng ủ: ạ ế ườ ng là ng i sôi ệ ớ ữ ườ ệ ế ; Bi i xung quanh ọ t tôn tr ng t cách khai thác ườ ế c a phong cách này là ộ ẳ ứ ch a h n là ẽ Khi g p khó khăn s không phát huy đ h p ợ áp d ng: Dùng trong l c l ụ ổ ứ ể ch c đ xây d ng ạ Phong cách lãnh đ o dân ch ườ ườ ạ i lãnh đ o có Ng phong cách này th ườ ; Có trách nhi mệ trách nhi m trong công vi c ọ m i ng i trí tu c a nh ng ng i xung quanh; Ít s d ng, quy n l c đ m nh l nh. ạ ạ ế ị ệ ườ ủ i hi u ý đ cho c p d áo cho c p d ệ ủ Là ph các ch tr ườ Th ươ tr ữ pháp lãnh đ o mà ng ng ả ng, bi n pháp qu n lý; ấ ướ bi i Khi giao nhiệm v th ử ụ ấ ưới tham gia vào vi cệ quy t đ nh ườ lãnh đ o th i ồ c a mình; ấ ướ ể ự ổ ứ Khi t t ế các thay đ i liên quan đ n h và tranh thù s đ ng tình c a h tr ủ ủ ọ ướ c khi thi hành ch ộ ập, sáng t o.ạ ề đi u ki n phát huy tính đ c l ươ ủ ươ ng thông b ệ ng, bi n pháp khác; Ư ể ậ ệ , có s đ ng c m v i nh ng ng ả ệ ậ ợ ệ ng t o đi u ki n thu n l i cho c p d ị ện quyết đ nh ả i thích rõ ng gi th ọ ự ồ ế ể c p d ấ ướ i có ữ ổ n i; ho t bát; có tình thân ái, yêu thích công vi c, bi ự ồ ề ự ể ệ ề ạ ườ ch c th c hi ổ ụ ườ ng đ ượ ụ : t n d ng đ i ướ nên các quyết đ nh đ a ra th ủ ệ ị ả tổ ch c; ứ T o ạ đ ườ ữ ượ ạ ị ệ ệ c a ủ c p ấ d c nh ng đóng góp trí tu ề ặ c ượ s đ ng tình v m t tình c m c a c p d ự ồ ộ ườ i trong b máy l ườ ư ng ướ ủ ấ i ãnh đạo cùng chia sẻ i lãnh đ o đ ề c nhi u ng ủa ng ả ủ ấ Quyết đ nh c ệ là ý chí và nguy n v ng đông đ o c a các thành viên trong ư cũng nh nh ng ng ệ trách nhi m nên d ế ủ ạ ướ ấ ồ ườ ờ u đi m c a phong cách này là ọ iườ đ ng c p; ồ ự ễ dàng th c hi n. H n ch c a phong cách này là ấ : Vì phải l y ý ki n ủ ấ ế c a c p d i và đ ng c p nên th ng ấ ườ r m rà, m t th i gian; Khó
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ế ủ ủ ế ề ế ộ ộ ế ậ ế ị ý ki n trái chi u nhau, có ý ki n ng h , có ý ki n không ng h ,… ); d b l ễ ỏ ỡ ờ th i ế ị ầ ra quy t ế đ nh khi ý ki n thi u t p trung ( cơ khi c n quy t đ nh nhanh. ố ớ ậ ụ ụ ứ ể ể ề ệ ậ ệ Trường hợp áp d ng: Nên áp d ng đ i v i t p th phát tri n cao v nh n th c và trách nhi m; ớ Trong làm vi c v i ữ ườ ề nh ng ng i có nhi u kinh nghi m.
ạ ườ ế ị ị Phong cách lãnh đ o t Ng ch u quy t đ nh, t ệ ạ ự : do phong cách này th ả ượ ệ ạ ự ệ ệ ự i trong công vi c t ấ buông lõng cho c p d ướ ng i trong công vi c; Th ch u trách ườ ng ộ ố ướ ườ ự ỏ i lãnh đ o buôn l ng cho c p d ưở ấ ng vào c p d ườ i, sáng t o; Th ầ ấ ố ắ ị tin t ướ ướ ố ớ ấ ướ ề i. i khác; Có yêu c u cao v công viêc đ i v i c p d ượ ụ đ ệ ệ i trong th c hi n nhi m v ề ự ế ng ấ thông tin và t o ạ các đi u ki n c n thi ạ ọ ph ệ ệ ủ ấ ướ ướ ấ ắ i khi c p d c giao, đ ệ ầ ầ i m c sai l m ho c ể cho c pấ ế ể t đ ặ g pặ sự
ệ ầ ệ ọ u đi m ườ ng i lãnh đ o có ố ủ ấ c kh năng c a c p d nhi m; Mu n phát huy đ ỡ ườ ệ hay làm vi c m t mình, không mu n giúp đ ng ạ ươ Là ph ng pháp lãnh đ o mà ng ươ ệ C g ng cung c p ự ướ ượ t d pháp ti n hành công vi c; do l a ch n i đ c ệ ụ ược giao; Chỉ can thi p vào công vi c c a c p d ấ ướ c p d i hoàn thành nhi m v đ ố c nghiêm tr ng. ủ ủ ấ ướ ệ ứ ế : Phát huy tinh th n trách nhi m c p d : D x y ra thi u ý th c trách nhi m, d a d m, Ư ể c a phong cách này là ế c a phong cách này là H n chạ ễ ả ỷ ậ ủ ơ ị ụ ự i trong quá trình th c hi n nhi m v . ỷ vào c p d ễ ẫ ự ẫ ấ ng ạ ạ ỷ ươ ng, k lu t c a đ n v lõng l ấ ẽo, năng su t lao đông ệ ấ ướ ở ườ ạ i lãnh đ o; Phong i ỗn lo n, vô chính ế th p, d d n đ n tình tr ng h ủ ổ ứ ch c. ợ ố ớ ộ ệ ệ i v i nh ng ữ ng iườ có trình đ cao, ứ có ý th c trách nhi m và kinh nghi m trong công cách này làm cho k c ph trong t ườ Tr ặ ữ tác ho c nh ng ng Nên áp d ng đụ ổ tác cao. ụ ng h p áp d ng: ườ i tu i ạ ị : ạ ể ỏ ư ạ ườ ướ ứ ự ạ ụ ướ ng m c tiêu Phong cách lãnh đ o đ nh h ạ Trong lo i phong cách lãnh đ o này, có th chia nh thành ự ế ng + Phong cách ch đ o tr c ti p: ạ ộ i lãnh đ o quy đ nh, h ủ ấ ướ ị ườ ể 4 phong cách lãnh đ o nh sau: ụ ấ ướ ng d n m c tiêu, k ho ch cách th c th c hi n m t cách c ụ ệ ề ặ ố ớ ộ ữ ớ i. Th ẫ ng áp d ng, khi c p d ế i m i vào ngh ho c đ i v i nh ng ng ụ ườ i ặ ệ ể ự ệ ạ ỉ ạ ẽ th và ki m tra ch t ch các ho t đ ng c a c p d th c hi n công vi c không t ề ưở ớ ấ ướ ướ ự ườ ụ ẫ ấ ướ ế ự ự ệ ượ i. H ng d n c p d ệ ỗ ợ ẽ + Phong cách h ỗ tr : ợ ch d n thì ít, h tr thì nhi u, chia s ý t ấ ướ ng áp d ng, khi c p d i có kh năng th c hi n công vi c đ ế quy t ế c giao nh ng còn thi u ườ ố t. ỉ ẫ ệ ợ ỉ ỗ ợ ủ ấ ướ ườ tin (ng ị đ nh và tìm ra cách th c hi n h p lý. Th ạ ự t i đ n s t ng v i c p d ư ự ầ ợ tin và tinh th n h p tác c a c p d i lãnh đ o ch h tr mà không làm thay, tăng c ạ ư ị + Phong cách tham gia (tham v n)ấ : ng ườ ng bu c nhân viên cùng tham gia gi ư ư ủ ỹ ượ ệ ợ ả ộ ậ ự ự ng tính đ c l p, s t ướ ộ ườ i lãnh đ o đ a ra các đ nh h ấ ướ ng áp d ng, thích h p khi c p d i). ế ấ ề ả i quy t v n đ và c công vi c, nh ng ch a đ k năng ắ i đã n m đ ế ị ự ặ ự ự ề ả tham gia vào quá trình ra quy t đ nh. Th ho c s t ủ ụ ệ ụ ề : ng ụ ệ ủ ả ạ ượ ( y quy n) c ấ ướ ạ ườ i lãnh đ o đ t ra ả ặ ệ ộ ề ự ẵ ệ tin v kh năng th c hi n công vi c c a mình. ế ườ i. Th ng áp d ng, khi c p d m c tiêu, i có kh năng làm vi c đ c lâp; Nhi nhi m v và trao quy n, trách ệ ệ t tình và s ng sàng th c hi n ệ ệ ạ + Phong cách lãnh đ o theo k t qu đ t đ ự ụ ấ ướ nhi m th c hiên cho c p d ụ nhi m v .
ấ ề ủ ữ ệ ậ ạ ộ ạ ấ ộ ể ể ạ ứ ệ Phong cách lãnh đ o lêninnít: ọ ề V.I.Lênin đã đ xu t m t cách toàn di n nh ng lu n đi m quan tr ng nh t v phong cách lãnh đ o xã h i ch nghĩa và ạ ươ ơ ở ủ ng pháp bi n ch ng mácxít, là quan đi m cách m ng c g i là phong cách lêninnít. C s c a phong cách lãnh đ o này là ph ượ ọ đ phê phán. ủ ữ ủ ậ ươ ợ ớ ữ ạ ớ Theo V.I.Lênin, trong ch nghĩa xã h i c n có nh ng th thu t và ph ắ ng pháp lãnh đ o m i, phù h p v i nh ng nguyên t c ủ ộ ộ ộ ầ ả cùa ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n. ủ ạ ủ ả ầ ề ượ ề ế ố c hình thành d ị ố ưở ấ khách quan và ch ế ố ữ ộ ng l ủ ả có nh ắ i chính tr đúng nguyên t c là đ ườ ướ ả ng cùa nhi u y u t i nh h ệ ự ố i duy nh t, có hi u l c” là nh ng y u t ạ ườ ng l i lãnh đ o. ắ nhân ng
ườ ữ ể ả ậ ộ ả Phong cách lãnh đ o c a Đ ng C ng s n c m quy n đ ườ quan, trong đó theo V.I.Lênin, “đ ấ ế ướ ng sâu s c nh t đ n phong cách lãnh đ o c a Đ ng và cá h ạ Phong cách lãnh đ o lêninnít g n ặ + Nhóm nh ng đ c đi m chính tr t ệ ủ ng c ng s n ch nghĩa (l p tr ự ễ ố ớ ế ớ ứ ả ậ ắ ng giai c p); Tính nguyên t c ầ ệ ậ t v i qu n chúng; ầ ả ạ ứ ầ ự ữ ế ươ ấ + Nhóm nh ng đ c đi m đ o đ c tâm lý: Có tính trung th c; Tính nh t quán; Tính kiên quy t, c ế ị ộ ậ ng ngh , đ c l p, quy t ế ạ nh trong giao ti p. ể ả ị ể ạ ủ ữ ể ể ả ạ ủ ể ặ ắ 3 nhóm đ c đi m: ư ưở ấ ị ư ưở ng: Có tính t t t ữ ấ ự ố ệ Đ ng; ý th c trách nhi m đ i v i công vi c; S th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n; Tính liên h m t thi ộ ủ giác tham gia qu n lý xã h i c a qu n chúng. Phát huy tinh th n t ự ặ ứ ầ ế ị đoán, linh ho t; Ý th c gi n d , ân c n, t ệ ụ ặ + Nhóm nh ng đ c đi m nghi p v : Có quan đi m lãnh đ o c a ng i lãnh đ o (cá nh n ho c t p th ); Ph ạ ậ ứ ổ ứ ươ ỷ ậ ặ ậ ấ ầ ệ ụ ệ ố ườ ổ ứ ch c (ý th c t ng pháp khoa ch c và ch p hành k lu t); Có văn hóa ệ ộ ọ h c (có t m nhìn sâu, r ng); có tính h th ng; có tính nghi p v ; Tính t ả lãnh đ o; Tính hi u qu ; Tính ki m tra, giám sát.
ườ ề ọ ộ ề ướ ứ ộ ố ể i, ạ n m v ng khái ni m phong cách lãnh đ o, ệ ạ i lãnh đ o ph i t ạ và các ki u phong cách lãnh đ o, t mình đang đ ng tr ể ả ự ế bi ạ ạ đ ch n m t ph ể ọ ươ ng pháp lãnh đ o ệ ộ c m t đi u ki n, m t tình hu ng, ữ ả ấ phù h p có hi u qu , v n đ quan tr ng là ng m t t ạ ắ Tóm l ợ ệ ộ ổ ứ ụ ể ch c c th .
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ế ị ỹ Câu 3 : Quy trình và k năng ra quy t đ nh?
ự ế ệ ạ ầ ả ả ả ố Trong quá trình th c hi n lãnh đ o, qu n lý có nh ng tình hu ng phát sinh c n ph i gi ở ữ ớ ườ ả ế ố ả ạ ầ i lãnh đ o c n chú ý t ạ i vi c x lý các tình hu ng c n tr quá trình th c hi n ầ ệ ử ả ườ ữ ạ ả ố ệ ệ công vi cệ . Ng ạ ộ t các tình hu ng trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý, ng ạ ằ i quy t nh m đ t hi u qu trong ệ công vi c. ệ Để ự ố ế ị ạ c n có nh ng quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý i lãnh đ o ờ ự ệ vi c th c hi n ả i quy t t gi ể ả đ gi ế ị i quy t k p th i. ể ự ế ị ệ ạ ả ỹ ướ ộ ố ế ộ Quy trình và k năng đ th c hi n ra m t quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý ra sao? Tr ể c h t ta tìm hi u m t s khái ni m:ệ ơ ở ữ ạ ộ ố ự ng lãnh đ o trên c s phát huy m t cách t i đa nh ng năng l c ộ ữ ạ ớ ệ ữ ủ ể ụ ữ ươ ộ ự ệ ươ ứ ầ ứ ủ ạ ấ i nh m đ t t i hi u qu cao nh t nh ng m c tiêu c a t ch c. ự i, ch ch c năng qu n lý và phù h p v i yêu c u đi u ki n c a c quan, đ a ph ệ c thông qua vi c th c hi n các .ể ằ ủ ấ ướ c a c p d ả m t quá trình hi n th c hóa nh ng đ Qu n lý là ả ệ ị ố ượ ủ ổ ứ ố ườ ng l ơ ủ ộ ạ ả ộ ố ấ Lãnh đ o là nh ng tác đ ng có ý th c c a ch th vào đ i t ả ệ ớ ọ ươ ủ tr ề ị ươ ng án hành đ ng có kh năng đ t m c tiêu t ậ Quy t đ nh là vi c l a ch n m t ph ằ ế ượ ng chi n l ụ ng c th ụ ả ươ ữ ề ẩ ự ự ữ ọ t nh t; Là s l a ch n ả ng án b ng cách suy nghĩ c n th n v nh ng kh năng khác nhau mà nh ng kh ể ự ợ ệ ự ề ộ m t ph năng đó có th th c hi n đ ế ng án trong nhi u ph c. ự ể ệ ủ ể ạ ộ ả ộ ế ị ự ủ ụ ổ ứ ủ ứ ấ ị ế ộ ạ ỉ ề ằ ệ ạ ượ Quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý là s th hi n ý chí c a các ch th trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý xã h i, ti n hành theo ch c và đi u ch nh các quá trình xã h i và hành vi i nh ng hình th c nh t đ nh, nh m t ườ ượ ả ể ệ ướ c th hi n d ị ộ m t trình t ạ ộ ho t đ ng c a con ng ể , th t c, đ ủ ượ ộ ữ ấ ị ướ ng nh t đ nh. ắ ỹ ủ ế ị ả ắ ạ i theo đ nh h ế ị ế ị ạ ầ ả ữ c m t quy t đ nh đúng đ n lãnh đ o c n ph i n m v ng các quy trình và k năng ra quy t đ nh c a lãnh đ o. ấ ơ ở ồ ướ sau: c ế ị ộ ậ ạ ế ủ ể ủ ướ ấ ơ ở ề ấ ả ơ ế ị ệ ả c này là lãnh đ o và các b ph n chuyên môn. ạ ầ ủ ị ạ ế ị ứ ướ ể ế ị ụ ệ ầ ả Đ ra đ ạ * Quy trình ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s , g m các b Sáng ki n ban hành quy t đ nh: Ch th c a b ẩ ạ Đây là giai đo n đ u c a vi c ra quy t đ nh. Các c quan lãnh đ o Đ ng c p c s , chính quy n c p xã, cá nhân có th m ổ ề c đ ra quy t đ nh. Tùy theo t ơ ứ ứ ủ ổ ứ ể ế ụ ể ng, chính sách c a t ế ệ ậ ch c Đ ng ả ủ ơ ự ặ c c p ên. ố ụ ể ử ề ế ế ạ ả ướ ấ ư ẩ đ chi đ o ho c tr c ti p x lý các tình hu ng c th theo đúng th m ữ ị quy n pháp lu t quy đ nh ho c Đi u l Đ ng quy đ nh. ấ ơ ở ề ệ ả ả ế ủ ứ ự ể ạ ổ ứ ch c
ổ ứ ế ị ế ị ủ ứ ề ẩ ơ quy n ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý căn c vào nhi m v chính tr , yêu c u qu n lý nhà n ế ị ch c, c quan ra quy t đ nh các căn c đó là: ủ ươ ấ ả c p trên. + Th ch hóa và c th hóa các ch tr ệ ế ị + Thi hành Hi n pháp, lu t, pháp l nh, l nh, ngh quy t, văn b n c a c quan nhà n ấ ừ ự ế ể th c t + Gi i quy t nh ng v n đ phát sinh t ậ ị ặ ề ế ị + Ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s còn căn c vào s tham gia, đóng góp ý ki n c a các đoàn th nhân dân, t ộ ủ ừ xã h i, c a c tri. ướ Trong b ch c, c quan, cá nhân có th m quy n ra quy t đ nh giao cho t ổ ứ ch c, ả c này, sau khi có đ căn c ra quy t đ nh, t ế ị ủ ạ
ơ c quan, cá nhân có trách nhi m ch trì so n th o quy t đ nh. ế ị : c này là ượ ế ạ ả ướ ấ ị c ti n hành theo các b c nh t đ nh. Tuy ả ả ự ả ệ ế ị ư ệ ạ chuyên viên chuyên môn, văn phòng. ự ả ạ ả c so n th o d th o quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý đ ph i ti n hành các vi c nh sau: ệ So n th o quy t đ nh Ch th c a b ế ị ạ Tùy lo i quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý, vi c so n th o d th o quy t đ nh đ ề ơ ả ề ả ế nhiên v c b n, b ế ổ ạ ế ộ ự ả ả ạ ủ ể ủ ướ ế ị ướ ả ự ả ư ệ ự ả ạ ng, biên so n và ch nh lý d th o); ự ổ ứ ấ ồ ế ổ ứ li u, chu n b đ c ị ự ế ị ữ ỉ ẩ ị ề ươ ự ế ủ ng ch u s tác đ ng tr c ti p c a quy t đ nh. Đây là ả ệ ứ ơ ch c, c quan, cá nhân h u quan và các đ i t ế ể ả ả ộ + T ng k t, kh o sát, đánh giá tình hình liên quan đ n n i dung d th o; + Xây d ng d th o (bao g m c vi c nghiên c u thông tin, t + T ch c l y ý ki n t m t công vi c h t s c c n thi ế ị ố ượ ủ ủ ự ả ự ả ế ị ộ ộ ẩ ướ ệ ệ ạ ả ọ ố ớ ề t đ đ m b o và phát huy quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng. ị + Đ i v i nh ng quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý quan tr ng còn ph i th c hi n vi c th m đ nh d th o quy t đ nh tr c khi ệ ế ứ ầ ữ xem xét, thông qua. ự ả ế ị
: ộ ủ ố ấ ơ ở ả ượ ạ ả ủ ụ ự ị Xem xét, thông qua d th o quy t đ nh lãnh đ o, cán b ch ch t, chuyên gia. Ch th c a b c này là ạ D th o quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s ph i đ c xem xét, thông qua theo đúng th t c, trình t ậ pháp lu t quy đ nh ặ ị ủ ể ủ ướ ế ị ự ả ho c Đi u l ề ệ ả ế ị ấ ơ ở ủ ế ượ ạ ế ộ ậ ế ị ể ố Đ ng quy đ nh. ả Quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s ch y u đ c xem xét thông qua theo ch đ t p th và quy t đ nh theo đa s , theo ậ
ỉ ị ơ ng đ n v . c này là ầ ể ứ ủ ụ ắ ả ườ ả c này c n chú ý tuân th đúng nguyên t c, th th c, th t c ban hành văn b n. Ng ị ả i ký văn b n ph i ch u ị pháp lu t quy đ nh. ế ị : Ra quy t đ nh ủ ể ủ ướ Ch th c a b ệ ướ ự Th c hi n b ề ộ ệ ủ ưở ch có th tr ủ ả ứ trách nhi m v n i dung và hình th c văn b n.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ế ị ế ị ượ ạ ả ắ ả ổ ứ ệ ố ự ế ầ ớ c quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý đúng đ n, có tính kh thi và t ự ch c th c hi n t t trên th c t c n chú ý t i m t s ộ ố ỹ * K năng ra quy t đ nh: ể Đ ra đ ỹ k năng sau: ậ ử ụ : ể ứ ạ ả ộ ợ c m t quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý phù h p, cán b , công ch c lãnh đ o c p c s ả ể ầ ặ ỏ ồ ỹ K năng thu th p thông tin, phân tích và s d ng thông tin ượ Đ ra đ ậ ừ c thu th p t ộ à khi có thông tin c n ph i ki m tra thông tin bàng cách đ t ra và tr l ế ị ngu n nào? v ạ ủ ế ị ậ ộ ớ ạ ấ ơ ở c n ph i xác đ nh thông tin ị ả ầ ộ ả ờ i m t lo t câu h i: Thông ư ế nào? Đ tin c y và chính xác c a thông tin là bao ầ ư ữ ầ ượ đ ệ tin có hoàn toàn m i không? Thông tin dùng trong vi c ra quy t đ nh nh th nhiêu ph n trăm? Có c n l u tr thông tin này không?
ế ớ ậ ừ ấ ế ị ế ỉ ị ư ự ế ả ủ ấ ề ạ ấ ơ ở Thông tin đ n v i lãnh đ o c p c s qua nhi u “kênh” đó là: ố ỉ ạ c p trên ch đ o xu ng c s . + Ti p nh n t ơ ở Các ngh quy t, ch th , thông t , văn b n c a các c p trên tr c ti p có liên quan. ề ự ự ế ạ ơ ở ế ạ ầ ắ S li u đi u tra, tình hình th c t i c s . Thông tin này là c n thi ậ + T thu th p khai thác. ị ố ệ ệ ệ ả ạ ư ể ờ ẫ ế + Đ i ngũ tham m u giúp vi c cung c p. ờ ự ế ệ ự ng. ắ t, tránh tình tr ng n m b t ả ệ , hi u l c, hi u qu không cao. Ở ấ ơ ở c p c s có th khai thác t ự ế ị ư ậ ỉ ư ộ ư ủ ộ ấ ơ ở ầ ề ế ứ ưở ọ ỗ ố ạ ữ ổ ưở tr ng thôn, t i ch . Vai trò c a già làng, tr ụ ứ ưở ị ắ ở t ạ ữ thông tin không k p th i d n đ n vi c ra nh ng quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý xa r i th c t ố ự ủ ố ượ ấ D lu n, tâm lý, tâm tr ng c a đ i t t s ể tham m u, góp ý c a các cán b , công ch c đã ngh h u vì đây là nh ng “chuyên gia” trong nhi u lĩnh v c mà c p c s có th ố khai thác t ng dân ph cũng h t s c quan tr ng vì đây là đ u m i ắ n m b t thông tin ư trên đ a bàn c p xã. ủ các c m dân c ủ ồ ầ ư ả ạ ươ ỹ ử ủ Trong k năng này, lãnh đ o c n l u ý: ki m tra tính khách quan và tính chính xác c a ngu n thông tin; tránh ch quan, ng lai; Và ph i phân lo i thông tin. ị ề ư ấ ế ỹ ự ụ ấ ự ộ ạ ể ả ị đ nh ki n; X lý thông tin đ gi ạ ữ ệ t gi a tình tr ng hi n t ấ ủ ấ ấ ề ầ ể ự ế ể ả ả ệ ố ỹ t k năng này, xác đ nh đúng v n đ c n ph i:
ậ ứ ấ ủ ấ ứ ơ ộ ọ ẫ ầ i quy t. ố ệ ượ ề ả ế ng bên ngoài.
ầ ả t ph i gi ề ủ ấ t, t m quan tr ng c a v n đ , mâu thu n c n gi ứ ệ ể ị và các giá tr tinh th n. ả ế ề ự ầ ả ề ế ấ i quy t v n đ . ươ ạ ấ ụ ả ị ị i quy t. c gi ề i quy t v n đ là tình tr ng t ấ ề ượ ng lai sai khi v n đ đ ả ộ ụ ấ ế ố ị ỉ ế ạ ượ c. ỹ : ệ ẫ ớ ế ị ự ữ ệ ệ ệ ắ ớ ạ i vi c th c hi n đúng quy trình ra quy t đ nh, tránh vi c làm l t tùy ti n d n t i nh ng sai sót trong quá trình ra
ị ớ ườ ệ ộ ầ ả i nh ng ý ki n ph n bi n đã đ i lãnh đ o c n có thái đ c u th v i nh ng ý ki n ph n bi n đ ậ c thu th p. Ng ệ ể ả ng b n, tr ấ ể ề ệ ạ ế ấ ự i quy t c n đ hi n t i nh ng luôn d báo, d đoán t ề ấ ị K năng này giúp lãnh đ o xác đ nh v n đ phân tích v n đ , xác đ nh m c tiêu: ề ả ố ủ ệ ạ ạ i và mong mu n c a nhà qu n lý. + V n đ là s khác bi ề ế ị ệ ề ị + Xác đ nh đúng b n ch t c a v n đ là đi u ki n tiên quy t đ ra m t quy t đ nh đúng. ị Đ th c hi n t ề ị + Xác đ nh nguyên nhân c a v n đ . + Nh n th c các cách th cc h i. ế ầ + Tính c p thi ấ ệ + M i liên h các v n đ ; Hình th c bi u hi n, hi n t ự ế ộ + Các tác đ ng th c t + Xác đ nh lo i v n đ , s c n thi ế ấ ạ + Xác đ nh m c tiêu gi ầ ọ ạ ụ + Ch ra m c tiêu tr ng tâm c n đ t, xác đ nh các c p đ m c tiêu và k t qu mong mu n đ t đ ế ị ả K năng so n th o, ra quy t đ nh ầ C n chú ý t ế ị quy t đ nh. Chú ý t ọ ế ị ấ ự ả ữ ạ ế ng án, gi ả ế ả lý. ả pháp thích h p nh t trong quá trình xây d ng d th o quy t đ nh lãnh đ o, qu n i ượ ợ ả ế ị ắ ế ấ ự ế ề ộ i quy t v n đ m t cách chung chung, ạ ầ ớ ự ữ lãnh đ oạ , qu nả lý ầ ệ Các sai l m c n tránh trong vi c so n th o và ra quy t đ nh ầ ữ ạ ộ M t là, ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý mà không n m v ng yêu c u th c t ể ể ữ ươ ự l a ch n nh ng ph ầ ế ị ệ ạ ả ủ ủ ụ ể ự ả , gi không đ c th và hi n th c, không đ chính xác rõ ràng, có th hi u và làm khác nhau. ườ ế ắ Hai là, quá tin vào tham m u, ng ườ ự ả ể i d th o, không xem xét nghiên c u k l ữ ng, không l ng nghe h t ý ki n ng ạ ứ ỹ ưỡ ế ế ị ế ả ủ ủ ệ ế ộ ư i ph n bi n, hay quá tin vào nh ng hi u bi i tham ế t ch quan c a mình đi đ n ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý m t cách phi n ườ ả gia, ng ủ ệ di n, ch quan. ự ẫ ế ị ệ ể ấ ỏ ộ ấ ch ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý mang tính ch t th a hi p, n nang, d a d m c p trên m t cách th ụ Ba là, th hi n ệ ể ệ ở ỗ ạ ộ đ ng, không có tính sáng t o, không t ế ị ứ ề ẩ ộ ạ ế ị l p,ặ Bốn là, ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý không đúng th m quy n, không đ căn c pháp lý, quy t đ nh có n i dung trùng ồ ạ ả ự ị ch u trách nhi m. ả ế ị ch ng chéo ngay trong b n thân quy t đ nh ho c v i các quy t đ nh đã ra tr ủ c đó. ạ ả ộ ể ạ ờ ế ườ Tóm l i, ngay t ộ i quy t cùng m t lúc. Do đó, ng ả ắ ỹ ấ ề ầ ư các v n đ c n u tiên đ gi ế ị ạ ấ ề ạ ả ấ ề ượ ộ ờ c xác đ nh, c n phân tích v n đ đ nh h ướ ặ ớ ể ả ộ i m t th i đi m, có th có m t lo i v n đ không th gi ạ ứ ộ ứ ự ầ ế ấ ề ặ ữ ị ầ ư ế ị ụ ầ ợ ể ế ị ph i n m rõ quy trình và k năng ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý, phân lo i m c đ th t các v n đ đ t ra m t cách hi u qu . Đ ng th i, khi v n đ đã đ ự d ng nh ng m c đích t ng ng c n đ t đ ra quy t đ nh. Song cũng c n l u ý đ n nhu c u l ế ị Tuy nhiên, khi đã n m v ng các b c quy trình và k năng ra quy t đ nh thì các b ồ ỹ ủ ướ ộ ố ấ ề ị ướ ủ i ích c a các ng c nêu trên cũng ch có ý nghĩa t ướ ặ ệ ả ồ ầ ạ ể ướ c này cũng có th đã có xen l ng n i dung c a các b ướ ỉ ữ c khác và trong nh ng tình hu ng đ c bi t, các b ạ ầ i lãnh đ o c n ế ể ả i quy t ệ ng rõ cho vi c xây ườ i tham gia. ố ươ ng đ i, c cũng có ở ướ b ầ ư ồ ờ ệ ươ ứ ữ ắ ể vì ngay ể ễ th di n ra g n nh đ ng th i./.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ạ
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ỹ ổ ứ ế ị ự Câu 4 : Quy trình và k năng t ệ ch c th c hi n quy t đ nh?
ượ ể ổ ứ ng th c t ự ch c th c hi n đ ề ặ ụ c hi u là s v n d ng tri th c v ph ả ự ậ ằ ệ ứ ổ ứ ụ ệ quy t đ nh ế ị ự ch c th c hi n ợ ỹ ạ ự ủ ể ả ế ị ệ ự ể ệ ế ị ủ quy t đ nh . ộ ứ ề ươ ế ả ạ ộ K năng t ả lãnh đ o, qu n lý ế ị ụ ể ủ ứ ổ ứ ấ ị ế ộ ạ ỉ ề ằ ệ quy t đ nh ớ ả ể ệ ướ ự ủ ụ phù h p v i đi u ki n, hoàn c nh c th nh m th c hi n có k t qu các m c tiêu đ t ra c a Quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý là s th hi n ý chí c a các ch th trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý xã h i, ti n hành theo ch c và đi u ch nh các quá trình xã h i và hành vi i nh ng hình th c nh t đ nh, nh m t ạ ượ , th t c, đ ủ ườ c th hi n d ị ướ ộ m t trình t ạ ộ ho t đ ng c a con ng ể ổ ứ i theo đ nh h ệ ố ữ ấ ị ng nh t đ nh. ạ ả ắ ữ ầ ỹ ổ ứ ế ị ả t các quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c n ph i n m v ng các quy trình và k năng t ệ ự ch c th c hi n ự ch c th c hi n t
ế ị ướ ự ồ ệ c sau: ể ấ ơ ở ế ể ả ố ượ ủ ậ ả ị Đ t ạ ủ ế ị quy t đ nh c a lãnh đ o. ổ ứ ch c th c hi n quy t đ nh, g m các b * Quy trình t ế ị Tri n khai quy t đ nh. ạ ế ị Vi c tri n khai quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s đ n đ i l ng qu n lý theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề ệ ệ ả ủ c a Đ ng. ơ ả ế ị c quy t đ nh, các t ệ ể ằ t đ b ng cách nghiên c u k l ể ả ươ ứ ỹ ưỡ ệ ị ớ ạ ề ự ệ ị ng, ả ng mình, đ m b o vi c tri n khai ớ ả ợ ạ ệ ượ ổ ứ ch c, c quan, cá nhân có liên quan ph i th c hi n tri ệ ế ị ậ ượ Nh n đ ế ề đ ra k ho ch, bi n pháp th c hi n cho phù h p v i đi u ki n c th c a đ n v , đ a ph ệ ự th c hi n không đ ố ả ế ị c trái v i quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý đã đ ơ ệ ổ ứ cá nhân có trách nhi m tuyên truy n, ph bi n v ộ ộ ệ ủ ị ng đ t o s t ổ ứ ự ệ ụ ể ủ ơ ượ c ban hành. ch c, Công b công khai các quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý; các c quan, t ớ ề ơ ở ứ ợ ẽ ữ ấ ủ ả ề ớ ể ạ ự ự ch c đoàn th ổ ể ề ề ấ giác ch p hành, ể ở ơ ở c s . ổ ứ ự ượ ươ ạ ữ ươ ý nghĩa, n i dung m t cách r ng rãi v i nh ng hình th c phù h p v i đi u ki n c a đ a ph ặ công tác này đòi h i ph i có s ph i h p ch t ch gi a c p y đ ng c s , chính quy n v i các t ế ị ộ ợ ể ự ờ ả ả ế ị ữ ệ ồ ệ ầ ng ti n c n thi ế ề t v ỏ T ch c l c l C n b trí, t ệ ầ ố ấ ề ỳ ế ị ạ ấ ơ ở ố ượ ế ộ ọ t đi u ch nh, tác đ ng. ệ ự ổ ứ ự ượ ch c l c l ệ ậ v t ch t, v tài chính cho vi c th c hi n quy t đ nh. ạ ự ự ể ự ỉ ề ộ ố ơ ể ộ ố ố ượ ừ ượ ượ ử ố ớ ở m t s n i đ rút kinh nghi m, sau đó m i s ớ ơ c th c hi n đ i v i toàn b ph m vi đ i l c th c hi n thí đi m (làm th đ i v i m t s đ i t ệ ộ ớ ự ố ợ ả ệ ng th c hi n quy t đ nh. ng cán b phù h p đ th c hi n quy t đ nh, đ ng th i b o đ m nh ng ph ự ế ị ệ ệ ố ớ ự ầ ng, lĩnh v c c n thi ể ệ ng, ế ị ế ổ k t, t ng k t đ rút kinh nghi m. Ra quy t đ nh chính th c đ tri n khai r ng rãi. ể ứ ể ể ầ ộ ự ỉ ạ ượ ự ư ể ể ệ ộ ệ ể ỉ ạ c tri n khai th c hi n r ng, nh ng c n có s ch đ o đi m đ nhanh chóng rút kinh nghi m đ ch đ o ả ộ Tu thu c vào t ng lo i quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s . Các bi n pháp có th l a ch n là: ộ ạ ế ị + Quy t đ nh đ ế ị + Quy t đ nh đ ế ể ế ị + Quy t đ nh đ ệ ế ụ ự ệ ế ị ệ ế ị ự ệ ạ ả ướ ả ả ả ủ ế ị ự ệ ự Ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh. Theo dõi, ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý là b c b o đ m s thành công, hi u qu c a quy t đ nh và th c hi n ti p t c. ệ ể ể ế ị ự ả ệ ể th c hi n quy t đ nh. ế ị ả ắn li n v i vi c ki m tra th c hi n quy t đ nh. ả ể ệ ể ự ệ ố ế ị ạ ế ề ớ ệ ả ộ ế ớ ả i c ạ ụ ắ ế ị ạ ạ ấ ả ế ự ự ừ ơ ở ả ượ ự hai m t c a vi c th c hi n quy t đ nh. ế ị ạ giai đo n c xây d ng thành k ho ch ngay t ể tra th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s ph i đ ệ ệ Vi c ra quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý ph i g ệ ệ Vi c ki m tra có nhi m v n m tình hình và k t qu m t cách có h th ng, có k ho ch. Vi c ki m tra ph i chú ý t ệ ệ ặ ủ ệ Vi c ki m
ể ố ễ ụ ệ ế ị ự ệ ọ ể ộ ố ế ấ ị ệ ể ể ể ể ổ ứ ả ử ả ể ế ề ế ẩ th m quy n ph i x lý k t qu ki m tra. ch c có ế ị ầ ơ ế t.
ệ ự ườ ố i t ổ ứ ạ ự ứ ổ ệ ố t. t, vi c t ch c, cá nhân sai ph m.
ự ệ ấ ơ ờ ả ế ế ị ả ế ự ế ị ự ệ ế ệ ệ ổ ạ ệ ử ả ự ố ệ ế ệ ế ả ồ ử ạ ử ệ ự ế ị ườ ự ệ ệ ả ả ố ệ ứ ự ả ế ị nghiên c u d th o quy t đ nh. ể ứ Các hình th c ki m tra có th áp d ng là: ườ ng xuyên và toàn di n trong su t quá trình di n bi n th c hi n quy t đ nh. + Ki m tra th ằm vào m t s khâu nh t đ nh. ấ ộ + Ki m tra đ t xu t có tr ng đi m, nh ế ị ế ệ ổ + Ki m tra t ng k t vi c th c hi n quy t đ nh. ả ể Qua công tác ki m tra, căn c vào k t qu ki m tra, c quan, t ệ ố Đôn đ c vi c th c hi n, b sung quy t đ nh c n thi ưở Khen th ng ng ử ơ X lý c quan, t ơ ế S k t. ệ Tổng k t, đánh giá vi c th c hi n quy t đ nh. ệ ế ị Sau khi th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý c p c s ph i ti n hành t ng k t, đánh giá vi c th c hi n quy t đ nh. Vi c ả ế ầ ng hi u l c, hi u qu công tác lãnh đ o, qu n lý ể ệ t công tác này góp ph n tăng c
ế ị ự ả ự ổ t ng k t, đánh giá ph i d a trên vi c x lý các s li u th hi n k t qu th c hi n, x lý các thông tin ph n h i, x lý k t qu ệ ể ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh... Làm t ấ ơ ở c p c s . ỹ ỹ ệ ch c th c hi n quy t đ nh: ế ị ự ồ ứ ậ ế ạ ạ ả ậ ế ạ ổ ứ ự ệ ạ ả ạ ả ộ * K năng t ệ K năng l p k ho ch th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý L p k ho ch là m t khâu trong chu trình lãnh đ o, qu n lý. Trong quy trình t ế ị ch c th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ế ị ự ệ ả ổ ứ ướ ầ ch c th c hi n quy t đ nh và có ý nghĩa h t s c ả ế ứ quan tr ng đ m b o ọ ình t ấ ơ ở ậ ế ạ c p c s , l p k ho ch là ệ hi u qu th c hi n quy t đ nh trên th c t ệ ạ ể ệ i lãnh đ o có k năng l p k ho ch th hi n: ạ ộ ạ ả c đ u tiên trong quy tr ự ế . ậ ế ạ ệ ượ c các tình hu ng trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý. ồ ự ủ ổ ứ ệ ơ ộ b ế ị ỹ ệ ố duy có h th ng tiên li u đ ọ ố ợ t ph i h p m i ngu n l c c a t t t p trung vào các m c tiêu và chính sách c a t ạ ữ ch c đ ph i h p vói các nhà lãnh đ o, qu n lý khác. ế ị ệ ạ ả ự ố ữ ch c m t cách h u hi u h n. ụ ủ ổ ứ ch c. ụ ơ ả ủ ổ ứ ể ổ ợ ố ế i quy t nhanh chóng v i các tình hu ng đ t ra trong quá trình th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, quán lý. ả ự ườ Ng ệ ư + Vi c t ế + Bi ế ậ + Bi ệ ắ + N m v ng các nhi m v c b n c a t ả ứ sẵn sàng ng phó và và gi ẩ ệ ớ ệ ề ra. ệ ự ạ ộ ự ụ ệ
ộ ị ế ị ự ế ị ự ế ị ự ươ ươ ế ị ị ị ự ệ ự ệ ể ế ị ả ế ệ ạ ị ự ạ ạ ặ ệ ế ạ ể ữ ể Phát tri n h u hi u các tiêu chu n ki m tra vi c th c hi n k ho ch đã đ ư ả ự ậ ế ạ ế ị l p k ho ch th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý nh sau: Trình t ầ ủ ướ ế ị ệ ị + B c m t: Xác đ nh m c tiêu yêu c u c a vi c th c hi n quy t đ nh. ị ướ ự ệ ệ + B c hai: Xác đ nh n i dung vi c th c hi n quy t đ nh. ệ ố ượ ị ướ ờ ng, th i gian th c hi n quy t đ nh. + B c ba: Xác đ nh đ a bàn, đ i t ướ ố ệ ng pháp th c hi n quy t đ nh. + B c b n: Xác đ nh ph ướ ệ + B c năm: Xác đ nh ph ng pháp theo dõi, ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh. ề ỹ K năng ch đ o, đi u hành th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý Khi k ho ch th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý đã đ ỉ ạ ự ỉ ả ự ượ ạ ự ả ạ ấ ứ ố ượ ượ ặ c đ t ra b t c đ i t ủ ạ ườ ề i lãnh đ o. Đ i s chi đ o, đi u hành c a ng ắ ắ ả ể đi u hành đ ề ấ ề ề ệ ự ả ự ế ộ ả ng ch u s lãnh đ o, qu n lý đ u ph i ế ệ c vi c th c hi n quy t ệ i lãnh đ o ph i có kh năng n m b t các v n đ phát sinh trong quá trình th c hi n ắ ệ th c hi n nghiêm ch nh trên th c t đinh trên th c t quy t đinh, bên c m t cách có hi u qu ng ạnh đó chú ý t ế ị ự ế ướ ự d ả ườ ệ ạ ộ ố ấ ề ớ i m t s v n đ mang tính nguyên t c sau: ộ ệ ự ư ầ ệ ủ ứ ướ ộ ề ng xuyên giám sát tình hình th c hi n cũng nh tinh th n thái đ làm vi c c a cán b , công ch c d i quy n. ợ ỗ ợ ươ ng án h tr khi c n thi ế t. ả ầ ắ ỡ ướ ướ ế ấ ề ế ườ + Th ỉ ạ ư + Đ a ra các ch đ o rõ ràng h p lý. + S nẵ sàng có nh ng ph ữ ỉ ạ + Nhanh chóng ch đ o tháo g khó khăn m c ph i, h ẫ ấ ng d n c p d i cách t ự ả gi i quy t v n đ trong quá trình th cự ệ ế ị hi n quy t đ nh. ỹ ử ố ạ ạ ế ị ệ ế ạ ầ ả ả ố ả K năng x lý tình hu ng trong lãnh đ o, qu n lý ả Trong quá trình th c hi n quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý có nh ng tình hu ng phát sinh c n ph i gi ạ ầ ệ ử ự ệ ự ệ ở ố ả ệ ườ ữ ệ ằ i quy t nh m đ t hi u ế ả ớ i vi c x lý các tình hu ng c n tr quá trình th c hi n quy t i lãnh đ o c n ch ú ý t ầ ủ ộ ộ c. ấ ề ả ớ ằ ế ạ ươ ự ệ ầ ị ướ ả ử ế ằ ặ ị ự ế ị qu trong vi c th c hi n quy t đ nh. Ng ữ ị đ nh, c n chú ý nh ng v n đ sau: ế ể ỉ ạ tri n khai gi + Ch đ o ữ + Nh ng phát sinh m i n m ngoài d li u c n có nh ng ph i quy t m t cách ch đ ng theo k ho ch đã xây d ng tr ời gi ự ng án k p th ờ i quy t nh m ngăn ch n và x lý k p th i ạ ệ ữ ự ậ ệ ủ ự ề ệ ủ ặ ả c a Đ ng. ề ạ ố cáo i quy t khi u n i, t ạ ằ ụ ạ ề ợ + Th c hi n đúng trình t ỹ K năng gi ế ạ ố Khi u n i, t ữ ế ị nh ng sai ph m phát sinh trong quá trình th c hi n quy t đ nh. ị ự ẩ , th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t ho c Đi u l ế ế ự ả ạ ố ớ ổ ứ ủ ậ ợ i ích h p pháp c a i các quy n và l ậ ủ ạ ch c, cá nhân đã vi ph m chính sách, pháp lu t c a Nhà ạ tổ ch cứ , cá nhân đã b xâm h i và yêu c u có hình th c x lý đ i v i t ướ n ệ i lãnh đ o th c hi n đúng yêu c u sau: t công tác này ng ả cáo là s ph n ánh v nh ng hành vi vi ph m pháp lu t nh m khôi ph c l ứ ử ự ướ ầ ả ạ ố ề ả ế ế ị ị ủ c, quy đ nh c a Đ ng v gi i quy t khi u n i, t ể ả ề ẩ cáo k c v th m ế ế ạ ố ự ế ị ươ ặ ắ cáo đ c thù g n v ới th c t đ a ph ng.
ế ệ ố ó là: t đ cáo. ự ụ ụ ệ ế ế ậ ộ ạ ố ề ữ ầ ị ườ ể th c hi n t ệ ố ự c. Đ ậ ủ ượ ắ c các quy đ nh pháp lu t c a nhà n + N m đ ự ủ ụ ế ạ ố ả ề cáo. i quy t khi u n i, t , th t c gi quy n, trình t ậ ề ả ượ ế ị ắ c các quy đ nh pháp lu t v gi N m đ i quy t khi u n i, t ữ ự ồ ầ trau d i và th c hi n t ỹ Nh ng k năng c n ế ạ ố ư ậ ơ ỹ + K năng ti p nh n đ n th khi u n i, t ứ ế ủ ỹ + K năng giao ti p c a cán b công ch c trong th c thi nhi m v công v nói chung và ti p nh n khi u n i, t cáo nói riêng. ơ ạ ử ế ạ ố cáo. ư nơ th khi u n i, t ạ ệ ặ ọ ế cáo. i quy t đ ủ ả i, trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý vi c ra quy t đ nh c a ng ư ỹ + K năng phân lo i, x lý đ n th khi u n i, t ả ỹ + K năng xác minh, xem xét và gi ạ Tóm l ả ạ ộ ượ ố ượ c đ i t ả ỉ ự ự ạ ầ ợ ố ợ ạ ế ị ả ế ị ệ ạ t quan tr ng, song quy t đ nh đó i lãnh đ o đ c bi ỉ ả ạ ộ ợ ả ạ ế i k t qu mong đ i. Do đó, ho t đ ng qu n lý ch ụ ể ạ ộ ng h p tâm lý, có nhu c u ph i h p hành đ ng đ đ t m c ỗ ệ quy t đ nh lãnh đ o, qu n lý trong m i lĩnh i ích c a c c ng đ ng. ẫ ế ạ ố ế ị ự ễ ng qu n lý có s t ỹ ồ ữ ặ ườ ể ng qu n lý tri n khai trong th c ti n và mang l ch có ý nghĩa khi đ ả ả ệ ố ượ th c s đ t hi u qu khi nhà qu n lý và đ i t ủ ả ộ ể ủ ậ K năng t đích chung c a t p th , vì l ữ ự ẽ v c s có nh ng đ c thù, song, chúng v n có nh ng nét chung. ợ ự ươ ự ổ ứ ch c th c hi n /.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ử ỹ ậ Câu 5 : K năng thu th p và x lý thông tin?
ộ ọ ủ ờ ố ọ T tr c đ n nay, thông tin đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong m i ho t đ ng c a đ i s ng con ng ừ ướ ế ộ ủ ạ ộ ư ậ ườ i đ u c n đ n s giao l u thông tin, vì v y thông tin đ ệ ặ i. Đ c bi t ượ c coi là ạ ộ ấ ọ ơ ả ủ ườ ề ầ ế ự trong xã h i thông tin nh hi n nay, m i ho t đ ng c a con ng ệ i hi u qu c a m i c quan. ngu n l c có giá tr nhi u h n ngu n l c v t ch t, đem l ị ự ọ ồ ự ậ ể ạ ế ơ ượ ệ ả ạ ậ i nh n ừ ơ n i này đ n n i khác. ự ề ườ ử ệ ố ụ c ng ả ế ệ ạ ố ả ệ ứ ụ ể ườ i g i mu n truy n đ t, có tác d ng giúp th c hi n các m c tiêu lãnh đ o, qu n lý. ủ hi u rõ ý nghĩa c a thông đi p mà ng ư ệ ồ ự ề ơ ề Thông tin là s truy n tin, chuy n tin t Thông tin lãnh đ o, qu n lý là s truy n đ t các thông đi p, tin t c có liên quan đ n h th ng qu n lý, đ ề ạ ạ ề ự ề ậ ạ ả V y thông tin và thông tin trong lãnh đ o, qu n lý ạ ộ ườ ử ườ ạ ả ả ậ đ u là thông tin, truy n tin. Tuy nhiên, thông tin thì ai nghe, hay ự i nh n, và th c i g i, ng c, có ph m vi r ng; còn thông tin trong lãnh đ o, qu n lý thì ph i có ng ệ ượ không nghe cũng đ ẹ ạ hi n, có ph m vi h p. ạ ả có vai trò: ệ ầ ứ ủ ẩ ộ ả ề ự ậ ề ự ề ự ứ ể ạ Thông tin trong lãnh đ o, qu n lý ố ượ Thông tin là đ i t ắ ề ớ Thông tin g n li n v i quy n l c trong lãnh đ o, quán lý. ể ệ ả ng, nguyên li u đ u vào, hình th c th hi n s n ph m c a lao đ ng lãnh đ o, qu n lý. ượ Và đ ạ c hi u là quy n l c th 4 sau 3 quy n l c: l p pháp, hành ư pháp, và t pháp. ị ủ ổ ứ ề ch c. ị ậ ỹ : có 5 k năng ị ế t ầ ạ ể ượ ệ ỹ ụ ầ ế ầ ầ ư t c n ph i rèn luy n k năng nh : ể ề ề ữ ầ ữ ụ ị ỏ i câu h i đã có nh ng thông tin gì, còn thi u nh ng thông tin gì. ị ượ ứ ộ ấ ầ ng ví d các s li u và thông tin đ nh tính. ế ườ ượ ượ Thông tin có giá tr ngày càng cao, đóng góp ngày càng nhi u vào giá tr c a t ỹ * K năng thu th p thông tin ạ ỹ ộ K năng xác đ nh lo i thông tin c n thi M t là, ả ị c lo i thông tin c n thi Đ xác đ nh đ ầ ắ ắ + K năng n m ch c m c đích, yêu c u: c n thông tin đ làm gì, v đi u gì. ả ờ ạ + K năng phân lo i thông tin: c n tr l ứ ạ + K năng phân lo i hình th c thông tin đ nh l ạ + K năng xác đ nh lo i thông tin theo m c đ r t c n thi ố ệ t, c n thi ư c, ch a ế ầ ủ ế ậ ế ế ấ ầ ậ t, bình th ạ ế ị ng có cũng đ ấ ầ ế ế t. Vi c thu th p thông tin ch y u t p trung vào lo i thông tin r t c n thi ầ c n thi ư c ch a có cũng đ ầ t. t và c n thi
ệ ồ ị ỹ ậ ừ ứ ồ ế ả ạ ầ ỏ ồ ị ế ở ụ ể ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ t và r t không c n thi ị Hai là, K năng xác đ nh ngu n thông tin ầ Đ thu th p thông tin c n xác đ nh rõ thông tin đó t đâu, t c là ngu n tin. K năng xác đ nh ngu n thông tin đòi h i ph i làm rõ lo i thông tin c n thi ấ ầ t và r t c n thi t đó đâu, c th là k năng tr ả ể ỹ ữ
ỹ ớ ỹ ặ ả ờ ữ ỏ ồ i k năng đ t và tr l ề i nh ng câu h i khác v ngu n tin liên quan t ớ ị i đ a ể ờ ọ ỹ ậ ồ ế ậ ự ươ ự ả ọ ờ ị ỏ lời nh ng câu h i nh : ư ữ ở ữ ắ , s h u thông tin? + Ai n m gi ấ ể + Ai có th cung c p thông tin? ề ư + Ai có quy n đ a ra thông tin? ị K năng xác đ nh ngu n thông tin còn liên quan t ồ đi m, th i gian, cách ti p c n ngu n tin. ươ Ba là, K năng l a ch n ph ọ L a ch n các ph ả c có k p th i, chính xác, đ m ng pháp thu th p thông tin ậ ể ự ơ ả ậ ế ố ng pháp thu th p thông tin là y u t ươ ươ ử ụ ề ả ộ ậ ự ớ ộ ỏ ể ậ ổ ế ợ lôgíc nh t đ nh, phù h p v i n i dung thông tin ữ c t ằ ả ả ầ ượ ừ ươ ph ả ấ ượ ng. ỏ ự ế ậ ằ ấ ượ ả quan tr ng đ m b o thông tin thu đ ư ng pháp thu th p thông tin c b n nh sau: ệ ng pháp s d ng khá ph bi n trong vi c thu th p thông tin qu n lý. Đ ấ ị ị ng là nh ng thông tin mang tính đ nh l ệ ng pháp thu th p thông tin b ng vi c ph ng v n tr c ti p các cá nhân, ệ ậ ạ ầ b o ả tính khách quan hay không. Có th l a ch n các ph ọ ươ ỏ Đây là ph ng pháp đi u tra b ng b ng h i: + Ph ộ ộ ự ươ ử ụ s d ng ph ng pháp này c n ph i xây d ng m t b câu h i theo m t tr t t ậ ầ ng pháp này th c n thu th p. Thông tin thu đ : Đây là ph ậ t p trung đi sâu vào m t s khía c nh c n quan tâm, ph c v cho vi c thu th p thông tin qu n lý. ấ ỏ ộ ườ + Phương pháp ph ng v n sâu c nhân ỏ ộ ố ả ườ ươ ụ ụ ươ + Ph ả ng pháp thu th p thông tin thông qua ph ng v n m t nhóm ng i có : Đây là ph ậ ệ ệ ươ ậ + Ph ệ ố ậ ọ ỹ ầ : Đây là ph ệ ề ể ể ệ ậ ươ ng pháp th o lu n nhóm t p trung ả ề ộ ươ ng pháp phân tích tài li u s n có ầ ữ ng pháp thu th p thông tin thông qua vi c phân tích các tài li u đã có v ứ ử ụ ộ n i dung c n quan tâm. Phân tích n i dung tài li u là cách th c s d ng các k thu t, thao tác khoa h c, h th ng, khách quan đ ạ v ch ra nh ng đ c đi m và tính ch t c a n i dung tài li u. ặ ỹ ậ ậ ệ cùng hoàn c nh, hay cùng kinh nghi m v n i dung c n thu th p thông tin. ệ ẵ ộ ấ ủ ộ ự ế ằ K năng quan sát tr c ti p b ng các giác quan ươ ộ ươ ớ ề ọ ế ố ứ ứ ợ ố B n là, ậ ữ Quan sát là m t trong nh ng ph c hi u là “quá trình tri giác và ghi chép m i y u t ả ng pháp thu th p thông tin trong qu n lý. Trong nghiên c u khoa h c ph ớ ố ượ i đ i t có liên quan t ệ ử ụ ạ ộ ả ậ ọ ng pháp quan sát ng nghiên c u phù h p v i đ tài và m c tiêu ươ ng ệ ỗ ợ ể ượ ả ụ ượ ể đ ứ nghiên c u”. Trong lãnh đ o, qu n lý, quan sát là ho t đ ng thu th p thông tin thông qua vi c s d ng các giác quan và ph ti n h tr đ thu đ ề ệ ấ ươ ạ ươ ạ ữ ạ c nh ng thông tin qu n lý. ổ ế Có nhi u cách phân lo i khác nhau, ph bi n nh t là vi c phân chia ph ng pháp quan sát thành hai lo i là ph ng pháp ự ự quan sát tham d và quan sát không tham d .
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ậ ượ ầ ủ ể ươ ườ ể ừ ụ ươ Đ thu th p đ c đ y đ các thông tin thông qua ph ng pháp quan sát, ng i quan sát có th s d ng các ph ng ti n k ệ ỹ ệ ạ ể ỗ ợ ư ậ ả thu t hi n đ i đ h tr nh máy quay phim, máy nh, máy ghi âm... ỹ
ứ ơ ọ ọ ọ ọ ọ ọ ứ ố ọ báo. t p chí. sách. m ng Internet. ủ các báo cáo c a các c quan ch c năng. ượ ả ế các báo cáo k t qu nghiên c u đã đ c công b công khai.
ỹ ỹ ộ ỹ ậ ư ệ Năm là, K năng tìm đ c thông tin ừ Tìm đ c thông tin t ừ ạ Tìm đ c thông tin t ừ Tìm đ c thông tin t ừ ạ Tìm đ c thông tin t ừ Tìm đ c thông tin t ừ Tìm đ c thông tin t ử * K năng x lý thông tin: K năng ghi chép thông tin Ghi chép là m t k năng quan tr ng trong vi c thu th p, l u tr và x lý thông tin. Nhi u cách ghi chép khác nhau đã đ ượ c ữ ử ọ ả ồ ư ụ ộ ử ụ s d ng nh ghi chép theo danh m c n i dung (list), ghi chép theo b n đ t ề duy (mind maps). ệ ể c chi ti ả ể ọ ừ ữ ắ ế ự ệ ề ự ỹ ề ộ , k chuy n là vi c ch n l c, trình bày thông tin v m t đi u gì đó sao cho có th hình dung và hi u đ ỹ , k chuy n là k năng l a ch n t ế ụ ể ượ t, c ộ ậ ự ấ ị nh t đ nh ng , s p x p s ki n theo m t tr t t ả ể , k chuy n ệ ệ ọ ọ ấ ị ng nh t đ nh. K năng mô t ấ ẫ ừ ả ả ầ ủ ư ỹ K năng mô t ả ể Mô t ệ ể ề ố ượ th v đ i t ừ ả v a đ m bao h p d n v a đ m b o đ y đ , chính xác. ạ ệ ứ ị ệ ồ ạ ơ ề ạ ự ệ ướ ạ ệ ướ ạ ủ i d ng phi văn t ệ ệ ộ ự i d ng văn t ộ ả ứ ộ ử ạ ồ ượ ệ K năng phân lo i thông tin ạ Hi n nay có nhi u cách phân lo i thông tin, tài li u khác nhau. ứ ố ị N u phân lo i d a trên hình th c c đ nh c a thông tin thì thông tin, tài li u trong nghiên c u đ nh tính bao g m hai lo i c ự . và tài li u d ệ ủ N u d a vào n i dung ph n ánh c a thông tin, tài li u thì có: Tài li u cá nhân và tài li u xã h i. ệ ượ ố N u xét theo m c đ x lý, phân tích, công b thông tin, tài li u đ c phân lo i g m: Các tài li u đã đ c in ấn và các tài ệ li u ch a đ ỹ ệ ế ả b n là: tài li u d ế ự ế ư ượ ỹ ỹ ắ ữ ọ ợ ấ ữ ặ ờ ắ ế ọ ọ ế ấ ế ấ ấ ỹ ố c công b . ắ ế K năng s p x p, k t c u thông tin ế ắ K năng s p x p, két c u thông tin là k năng ch n l c và s p đ t thông tin vào nh ng v trí phù h p, g i là ch n đúng t ố ả ọ ị ướ ướ c thì trình bày tr ừ , c, thông tin nào
ỹ i nghĩa thông tin ỹ ượ ệ ỹ đúng ch , đúng b i c nh. K năng rõ nh t là s p x p, k t c u theo th i gian: thông tin nào tr sau thì trình bày sau. ả K năng gi ả i nghĩa thông tin ch y u s K năng gi ủ ế ử d ng trong vi c phân tích các thông tin đ nh tính. Đó là nh ng thông tin đ ậ ữ ậ ữ ố ớ ầ ỏ ầ ươ ụ ng pháp g n đúng liên t c, Ph ị ệ ẵ Ph ụ ả i nghĩa thông tin theo các ph ặ ự ỹ ng pháp, k năng sau: ọ ộ ả ng pháp so sánh phân tích. c thu ấ ạ th p thông qua các cu c ph ng v n cá nhân, th o lu n nhóm, ho c d a vào các tài li u s n có... Đ i v i nh ng thông tin d ng ươ ươ ả ạ ng này, nhà lãnh đ o, qu n lý c n gi ươ pháp minh h a, Ph ử ỹ ố ự ạ ự ể ỷ ệ ầ ố l ph n trăm ể ư ế ơ ở ế ế ấ ự ế ố ơ ổ ủ ườ ệ ề ấ ồ ệ vi c phân tích nhi u bi n s h n. G m: Phân b t n su t và t ệ ph n trăm, Đo l ng xu h ằ ế ế ử ụ ể K năng x lý th ng kê thông tin: s d ng các phép tính đ tính trung bình, s c c đ i, c c ti u, t ơ Phân tích đ nơ bi n: Th c ch t phân tích đ n bi n là vi c xem xét vi c phân b c a các bi n nh th nào, đ làm c s cho ố ầ ỷ ệ ầ l ủ ướ ế c ti p theo c a phân tích đ ộ ế ướ ng trung tâm. ế ậ ơn bi n, ế nh m thi ị Phân tích hai bi n: Phân tích hai bi n là b ể t l p m i quan h gi a hai bi ướ ố ứ ộ ố ố ị ến ệ ữ ủ ng c a m i liên ệ ớ ề ụ ề ầ ả ố s ; ki m đ nh xem 2 bi n s đ c l p và ph thu c có m i liên h v i nhau hay không; xác đ nh m c đ và h ệ h đó. G m: Phân tích b ng t n su t hai chi u, Phân tích b ng hai chi u ph n trăm. ế ố ộ ậ ầ ấ ả ể ồ ệ ự ể ấ ọ ọ t gi a các giá tr . Vi c l a ch n các bi u đ nào đ trình bày r t quan tr ng, ự K năng xây d ng bi u đ Bi u đ là hình th c trình bày mô t ả ự s khác bi ệ ị ể ồ ệ ữ ồ ể ồ ồ ỹ ể ồ ẽ ở b i vì nó s liên quan t ứ ể ồ ớ ệ i hi u qu c a vi c trình bày. G m: Bi u đ hình tròn và Bi u đ thanh. ứ ố ể ộ ỹ ữ ệ ứ ọ ị ỹ ể ấ ủ ỹ ọ ệ ữ ố ể ứ ự ể ố ố ả ủ K năng ki m ch ng th ng kê ữ ệ Ki m ch ng trong th ng kê (hay còn g i là ki m đ nh) d li u là m t k năng quan tr ng trong x lý và trình bày d li u. ế ữ ng hay gi a các bi n ử ể ạ ượ ả B n ch t c a k năng ki m ch ng th ng kê là ki m tra tính “chân th c” trong m i quan h gi a các đ i l s .ố ỹ ẫ ọ ượ ươ ệ ẩ ồ ng pháp đ ả ệ ả ừ ườ ọ ữ ừ ẫ ế ể c trình bày trong các báo cáo, k t qu x lý thông tin qu n lý, theo đó ng ậ c chu n hóa trong vi c ghi nh n nh ng ngu n tin ị i đ c có th xác đ nh rõ t ng thông tin ẫ ượ ng đ ẫ ả và ý t ượ đ ỹ ự ầ ợ ồ ỹ ỹ ặ ơ ồ ư ế ứ ế ứ ề ắ ả K năng trích d n thông tin Trích d n thông tin (hay còn g i là trích d n tài li u) là ph ưở c trích d n, tham kh o. K năng trình bày thông tin ọ ể C n căn c vào m c đích đ trình bày thông tin m t cách phù h p. K năng trình bày thông tin bao g m k năng l a ch n ẽ ằ t, nói ho c s đ hóa b ng hình nh, hình v . ụ ế ấ thông tin, s p x p và k t c u thông tin và trình bày d ộ ướ i nhi u hình th c nh vi
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ạ
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ắ Có th trình bày thông tin tóm t ặ ầ ủ t ho c đ y đ , chi ti ữ ế t. ế ỉ ể ườ ự ổ ể Tóm l i, ạ có th nói, ch có nh ng ng ậ i tr c ti p thu th p thông tin, tóm l ớ ậ ượ ả ế ệ ệ ả ấ ầ ủ ợ ữ ị ề ộ ể ườ ữ ệ ư ệ ử ụ ữ ệ ả ả ậ ầ ư ặ ế ố ệ ữ ề ẽ ặ ả ấ ọ ợ c thông tin, phân tích thông tin và t ng h p Đó là nh ngữ ư i quy t thông tin. ộ ậ ớ ườ ầ i c n tin; thông tin có tính m i; thông tin có đ tin c y cao; ư ế ơ ở i thu th p thông tin có nh ng ý ki n tham m u ả i quy t tin đ đ m b o vi c s d ng thông tin có hi u qu . Cu i cùng, cũng c n l u ý đ n vi c l u tr thông tin theo t, l u tr các thông tin ph i m t nhi u công thu th p, t ng h p ho c các s li u quan tr ng vì nó s giúp ố ậ ở ữ ệ ả thông tin m i có nh ng nhìn nh n th u đáo, chính xác và tham m u hi u qu cho vi c gi ớ thông tin có giá tr v n i dung và phù h p v i yêu c u c a ng ể thông tin tiêu bi u đi n hình và có tính khái quát cao. Trên c s đó ng ể ả ế gi ệ ư ị quy đ nh. Đ c bi ử ậ ườ cho ng i thu th p, x lý thông tin có hi u qu và nhanh chóng ổ ợ ầ nh ng l n sau./.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ắ ươ ộ Câu 6: Nguyên t c và ph ng pháp đánh giá cán b
ự ạ ộ ề ả ộ ộ ồ ồ ự ộ ề ộ ế ộ ả ể ệ ố ng, k ưở ề ề ế ớ ấ ị ố ộ ể Qu n lý ngu n nhân l c nói chung và qu n lý cán b nói riêng là m t ho t đ ng qu n lý bao g m nhi u n i dung: tuy n ỷ t v i nhau, trong đó đánh giá cán b là khâu ti n đ , có ý ả ổ ứ ch c th c hi n các ch đ , chính sách; b trí, phân công, đi u đ ng, thuyên chuy n công tác; đánh giá; khen th ệ ậ ỗ ộ ọ ụ d ng, t ậ lu t …M i n i dung có m t v trí nh t đ nh và có m i quan h m t thi nghĩa quan tr ng và là c s c a các khâu khác. ộ ị ơ ở ủ ạ ộ ộ ế ư ộ ừ ủ đó rút ị ự ủ ự ề ướ ủ ể ả ư ử ụ ướ ể ng phát tri n và đ nh h ể ộ ng s d ng cán b . ấ ủ ị ủ ề ề ế ị ể ộ ở ầ ộ ộ ở ầ ế ế ế ố ữ ị ủ ộ ộ ẫ ế ố ượ ề ủ ừ ả ộ ộ ộ c ti m năng c a t ng cán b và c đ i ngũ cán b ; ộ ể ữ ượ ộ ị ạ ự ệ ộ c đ i ngũ cán b phát tri n v ng m nh toàn di n; ự ặ ẩ ặ ầ ử ơ ộ c h i; ư ủ ị ộ ộ ữ ị ấ ạ gìn an ninh chính tr n i b , làm th t b i âm m u c a các th l c thù đ ch. ế ự ộ ữ ể ả nh ng nguyên ả ả ộ ph i đ m b o ộ ế Đánh giá cán b là ho t đ ng c a ch th qu n lý cán b ti n hành phân tích, xem xét u, khuy t đi m c a cán b t ế ậ ề ẩ ra k t lu n v ph m ch t và năng l c, đ a ra d báo chi u h ộ * V ị trí, ý nghĩa c a công tác đánh giá cán b : ế V trí, vai trò c a công tác đánh giá cán b : là khâu m đ u (ti n đ ), là khâu có ý nghĩa quy t đ nh, và là khâu chuy n ti p, ế ố ế k t n i đ n k t thúc các khâu trong quy trình công tác cán b . Hay nói cách khác công tác đánh giá cán b có vai trò là khâu ể ộ ị ế chuy n ti p, k t n i gi a v trí m đ u và v trí k t thúc trong quá trình công tác cán b . Ý nghĩa c a công tác b là: + Đánh giá đúng cán b d n đ n b trí cán b đúng v trí, phát huy đ + Xây d ng đ + Ngăn ch n, đ y lùi tiêu c c, ngăn ch n các ph n t + Gi * Các nguyên t cắ đánh giá cán b ộ ở ơ ở: Đ đánh giá đúng cán b , công tác đánh giá cán b c s
ấ ủ ả ườ ế ủ các c p y đ ng mà th ng xuyên và t rực ti p là ban th ng v ng v ả ườ ạ ệ ủ ệ cán b ộ trong ph m vi trách nhi m đ ụ huy n y, thành y, ban th ượ c phân công. ả ủ ấ ườ ụ đ ng y c p ọ Đây còn g i là nguyên
ắ ỉ ơ ị ơ ắ t c sau đây: M t là,ộ ấ lãnh đ o, ạ qu n lý công tác đánh giá ơ ở ố c s th ng nh t ả ạ ắ t c Đ ng lãnh đ o. Nguyên t c này ch rõ: Trách nhi m đánh giá cán b thu c ộ ả ộ ộ ấ ề ấ ủ ổ ứ ả ạ ơ ch c đ ng và lãnh đ o c quan, đ n v n i cán b ộ ự đánh giá. ổ ứ ả ộ ề ấ ủ ộ ơ ị ộ v c p y, t ệ ả ự ế ủ sinh ho t; c quan qu n lý c p trên tr c ti p c a cán b và b n thân cán b t ả c p nào, ngành nào và đ n v nào thì công tác qu n lý (lánh giá cán b cũng thu c v các c p y và t ch c đ ng đã ượ ả ị và c p trên phân c p qu n lý. đ ể ể ế ậ ả ộ ư ở ứ ụ ượ ệ ề ể ế ộ ặ ụ ệ ệ ấ ố ạ ơ ở ấ Dù ộ c B Chính tr ự ủ ể T p th lãnh đ o c p trên tr c ti p qu n lý cán b phân tích, đánh giá u đi m, khuy t đi m c a cán b trong vi c th c ế m c th p, không hoàn thành, ho c có nhi u thi u ấ ấ ự ế ạ ấ ậ c giao đ k t lu n: Hoàn thành t t nhi m v , hoàn thành ệ hi n nhi m v đ ế ể sót khuy t đi m. ứ ộ ướ ả ộ ả ấ ả tác và m c đ tín nhi m ệ làm th ả c đo, b o đ m nguyên ế ị ệ ậ tác t p trung dân ch ữ ủ ườ ệ ị ủ ả ệ ẩ cán b , ộ hi u qu công Hai là, đánh giá cán b ph i l y tiêu chu n ậ ự ủ, t p th quy t đ nh và th c hi n theo đúng quy trình. Tiêu chu n cán b là s c th hóa nh ng yêu c u khách quan c a đ ẩ ỏ ộ ể ự ụ ể ả ố ướ ụ ậ ể ữ ấ ẩ ướ ầ ả ươ c ph i v ng l ứ n lên đáp ng; là th i, nhi m v chính tr c a Đ ng thành nh ng tiêu c đo tin c y đ đánh giá đúng ph m ch t, năng ộ ủ ả ướ ộ chí đòi h i đ i ngũ cán b c a Đ ng và Nhà n ộ ủ ự ộ l c đ i ngũ cán b c a Đ ng và Nhà n ộ ể ệ ầ ả ả c. ả ả ư ườ ộ ả ự ủ ộ ủ ờ ổ ứ ế ể ự ầ phê bình, t ấ ủ ổ ứ ả ế ặ ữ ậ ộ ả ồ ộ ằng góp ý tr c ti p ho c ghi phi u nh n xét sau đó c p y, t ả ự ế đánh giá u khuy t đi m c a mình. Đ ng th i t ậ ự ế ộ ậ ộ ề ả ả ư ế ậ ư ế ế ế Trong quá trình đánh giá cán b ph i b o đ m dân ch r ng rãi, t p trung cao, th hi n trên nh ng yêu c u sau: B n thân ng ch c cho cán b đ ng viên, qu n chúng trong i cán b ph i t ơ ơ ị ấ ch c đ ng cùng c p và c quan, đ n v tham gia đánh giá cán b b ậ ủ ấ ủ ế ấ ủ ổ ứ ả c p y, t ch c đ ng c p trên tr c ti p qu n lý cán b nh n xét đánh giá cán b . Sau khi có đánh giá, k t lu n c a c p y có ề ề ẩ th m quy n, cán b đ c trình bày ý ki n, có quy n b o l u và báo cáo lên c p ấ trên, nh ng ph i ch p hành ý ki n k t lu n c a c quan có th ượ ẩm quy n.ề ử ụ ể ể ắ c thông báo ý ki n nh n xét v b n thân mình, đ ậ ủ ơ ệ ị ầ ộ c n tránh: ủ ế ể ả ờ ợ ế ả ủ ơ ả ấ ể ả ầ ộ ể ị ị ấ ộ ượ ấ ả ộ ả Ba là, đánh giá cán b ph i khách quan, toàn di n, l ch s , c th và phát tri n. ỏ ệ Nguyên t c trên đòi h i vi c đánh giá cán b ị + Đánh giá ch quan, đ nh ki n; + N nang, tình c m; ệ + Đánh giá phi n di n, h i h t, ch quan c m tính; ơ ả + L y cái không c b n thành cái c b n; ọ + Dàn tr i bình quân, c n có tr ng tâm, tr ng đi m. ế ọ K t h p theo dõi, đánh giá th ỉ ộ ụ ể ả ờ ự ự ả ớ ỳ ng xuyên m i có th ph n ánh chân th c, khách quan s ườ ộ ấ ể ườ ề ả ồ ể ủ ế ự ế ậ ị ế i cán b . Trong quá trình xem xét đánh giá cán b nh t thi đó phân lích, ch n ộ ề ừ ể ủ ườ ả ư ự ả ộ ộ ố ừ ọ ườ ỳ ề ơ ở ế ợ cán b . Ch có th trên c s k t h p đánh giá đ nh k và đánh giá th ộ phát tri n c a ng ộ ầ ề ườ i cán b c n đánh giá, t và các ý ki n khác nhau v ng ự ế ệ ườ t th nào thì s phát tri n c a ng i cán b dù có khác bi ng ệ ạ ừ ệ ạ ế ươ ứ ế ế ể tri n ti p n i t hi n t quá kh đ n hi n t ể ủ ng xuyên và đánh giá đ nh k v cán b đ ph n ánh liên t c và k p th i s phát tri n c a ự ể ấ ỹ t ph i đi u tra tìm hi u r t k các ngu n thông tin ể ủ ọ l c rút ra k t lu n khách quan,... S phát tri n c a ọ ậ i cán b đ u ph i tuân theo quy lu t khách quan nh : s phát ả ặ ọ ộ ng lai, do đó xem xét đánh giá cán b ph i đ t h trong c m t quá i đ n t i, t
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ệ ọ ậ ươ ả ủ ế ị ạ ứ ố ố ủ ể trình công tác, h c t p, rèn luy n lâu dài. ộ ng pháp đánh giá cán b : ộ ữ ả và làm rõ nh ng n i dung ch y u sau: ả o đ m ấ đánh giá v ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng c a cán b c s . Đánh giá ph i k t lu n đ ậ ượ ư ộ ộ ề ẩ ừ ề ẩ ặ ấ ộ ả ế ứ ý th c, thái đ hành vi c a cán b ậ ủ ủ ả ố ố ứ ạ ứ ố ườ ươ ớ ớ ộ ơ ở ộ ơ ở ả ả ạ ng. Cán b c s có đ o đ c t ế c u đi m, khuy t ộ ủ ớ ướ về đ o đ c, ph i th hi n trong các m i quan h công tác v i ệ i không quan liêu, tham nhũng; i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n i thân, v i nhân dân đ a ph ề ể ệ ở ể ệ ả t, ph i là ng ạ * Ph Khi đánh giá cán b ph i b M t là,ộ ủ ể đi m c a cán b trên t ng m t nói trên, v ph m ch t chính tr , cán b c s ph i th hi n ớ ườ ng l v i đ ệ ồ đ ng nghi p, v i ng ạ có l ả ị ủ t quan tâm đ n tâm tr ng c a qu n chúng, s ng gi n d . ườ ị ả ầ ồ ố ệ ụ ự ủ ế ạ ự ự ề ị c, ộ ơ ở ế ố ố i s ng lành m nh, v tác phong, ph i g n gũi nhân dân, bi Hai là, đánh giá v năng l c công tác, g m năng l c c a ng ườ ầ i lãnh đ o và năng l c chuyên môn nghi p v công tác đ ượ c giao. ướ ố ậ ề ể ọ ế ể ộ ử ụ ng b trí s d ng cán b . ươ ố ớ ị ơ ở ự ơ ả ộ ng pháp đánh giá cán b : ị ỳ hàng năm đ i v i cán b ệ ộ ở các đ n v c s hành chính, s nghi p, Đánh giá cán b ộ đ nh k ng pháp: Ba là, đánh giá ph i rút ra k t lu n v tri n v ng phát tri n và h Quy trình, ph ươ Ph doanh nghi pệ
ướ ả ộ ạ ủ ề ệ ụ ở ơ ở c s : ằ nh n xét, đánh giá (b ng văn b n) theo n i dung ị quy đ nh t ố ứ ứ ệ i Đi u 6: N i dung đánh giá c a Quy ch ệ ị , như: M c đ th c hi n ch c trách, nhi m v ế ụ + Đ i vố ới cán b chuyên môn, nghi p v ộ ộ ự ậ B c 1 : Cán b t ế ị ấ ẩ đánh giá cán b (Quy t đ nh s 286QĐ/TW ngày 08/2/2010 c a B chính tr ) ượ đ ủ ề ướ ị ạ ứ ố ố ; Chi u h i s ng ộ ộ ộ ự ể . ọ ng và tri n v ng phát tri n ộ ề ậ ; V ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ộ ế ơ ị ơ ở ọ ư ổ ị ộ ể ể ề i và đoàn th nhân dân v đánh giá cán b đ trình ể c giao ướ ệ B c 2: T p th cán b cùng làm vi c trong đ n v c s tham gia ý ki n. ướ ế ủ ấ ướ ẩ B c 3: Các c quan tham m u th m đ nh t ng h p ý ki n c a c p d ườ ban th
ơ ị ơ ở ạ c a ủ đ n v c s : ằ ộ ả ờ ạ ở ề ề Đi u 7 nh n xét, đánh giá (b ng văn b n) theo n i dung ế ộ c a Quy ch đánh giá cán b , và Đi u 8: Đánh giá cán ị . ộ (Quy t đ nh s 286QĐ/TW ngày 08/2/2010 c a B chính tr ) ố ấ ủ ơ ộ : Th i h n đánh giá ủ ạ tham gia ý ki n.ế ơ ị ơ và c p y n i cán b công tác, sinh ho t ậ ể ơ ụ ấ ủ ng v c p y. ộ ố ớ + Đ i v i cán b lãnh đ o ộ ự ậ B c 1 : Cán b t ủ ỳ ộ b theo đ nh k hàng năm ộ ể ậ ấ ủ ưở ụ ả ườ ệ ủ ế ị ườ ươ ươ ệ ộ ế ị ở ệ ự ế ng c p trên tr c ti p nh n xét, đánh giá. ụ ủ ơ ở ng v đ ng y c s , Ban th ng quy t đ nh vi c đánh giá cán b theo ng v huy n y và t ng đ
ầ ử ướ ộ ả ế c khi h t nhi m k ứ ụ ề ệ ộ ủ ộ ự ậ ỳ ộ ậ ủ c b u nh n xét góp ý. ậ ậ ạ ả ậ ệ Đánh giá cán b đ m nhi m ch c v do b u c tr ị ế ộ nh n xét đánh giá theo n i dung Đi u 6 c a Quy ch đánh giá cán b c a B Chính tr . ủ ổ ứ ượ ầ ch c đ ầ ổ ứ ượ ầ ch c đ ể c b u nh n xét, đánh giá; t p th lãnh đ o th o lu n, thông qua. i đ ng đ u t ấ ủ ơ ư ậ ộ ủ ấ ề ổ ấ ộ ế ề ậ ợ ướ ị ướ B c 2: T p th cán b cùng làm vi c trong đ n v c s ướ B c 3: Th tr ướ B c 4: Ban th ả ấ phân c p qu n lý. ươ ng pháp: Ph ướ B c 1 : Cán b t ướ B c 2: Các thành viên c a t ườ ứ ướ B c 3: Ng ấ ủ ơ ướ B c 4: c p y n i công tác và c p y n i c trú nh n xét. ẩ ư ề ơ ướ B c 5: C quan tham m u v công tác cán b c a c p có th m quy n t ng h p các ý ki n nh n xét và đ xu t n i dung ậ ủ ề ề ế ạ ộ nh n xét, đánh giá cán b . ẩ ấ ậ ế ậ ộ ủ B c 6: c p có th m quy n đánh giá nh n xét, đánh giá, k t lu n, phân lo i cán b theo Đi u 11 c a Quy ch đánh giá c a ộ ổ ớ ệ Đánh giá cán b c s tr c khi b nhi m, gi ế ủ i Đi u 6 c a Quy ch . ả nh n xét đánh giá b ng văn b n theo n i dung quy đ nh t ườ ứ ộ ự ậ i đ ng đ u c p y c s , ng ử ệ ứ i thi u ng c ề ạ ị ơ ị ơ ở ậ i đ ng đ u c quan, đ n v c s nh n xét đánh giá. ươ ề ộ ơ ở ướ ằ ầ ấ ủ ơ ở ậ ộ ầ ơ ặ ủ ạ ộ ả ươ ộ ư ơ ng đ ng n i cán b c trú v t ề ư
ướ ị B Chính tr . ươ Ph ng pháp: ướ B c 1 : Cán b t ườ ứ ướ B c 2: Ng ệ ấ ế ướ B c 3: L y ý ki n nh n xét c a đ i di n chi b đ ng ho c chính quy n thôn, bàn và t ộ ủ ả cách công dân c a b n thân và gia đình cán b . ơ ợ ộ ủ ấ ư ề ề ổ ấ ộ ướ ế ề ậ ẩ B c 4: C quan tham m u v công tác cán b c a c p có th m quy n t ng h p các ý ki n nh n xét và đ xu t n i dung ậ ặ ườ ạ ơ ụ ấ ủ ậ ấ ậ ơ ố ề xem xét, quy t đ nh. ự ướ c sau đánh giá cán b ướ ộ ượ ị ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v thông báo đ n cán b đ ế ế ặ ả ộ ị ả ng v c p y, lãnh đ o c quan, đ n v th o lu n và th ng nh t nh n xét, đánh giá ế ị ộ ặ ể ổ ứ ả ầ ơ ể ủ ạ ơ ơ ộ ằ ơ ự ế ả ữ ữ ằ ấ ị ữ ệ ấ ủ ổ ứ ả c đánh giá nh ng ch c đ ng ho c ng ề ữ ư ố ớ ch c đ ng v nh ng u đi m, khuy t đi m c a cán b , b ng văn b n và g p tr c ti p. Đ i v i nh ng cán ộ ấ ủ ch c đ ng, lãnh đ o c quan đ n v báo cáo b ng văn b n lên c p trên nh ng n i
ướ ề ậ ả ư ữ ế ấ B c 2: Cán b có quy n đ ộ nh n xét, đánh giá cán b . ể ấ ủ ướ ậ B c 5: T p th c p y ho c ban th ẩ ấ ộ cán b trình c p có th m quy n ệ Th c hi n các b ạ B c 1: Đ i di n c p y, t ế ủ ấ ủ ổ ứ ả ki n c a c p y, t ả ệ ấ ộ b thu c di n c p trên qu n lý, c p y, t dung đánh giá cán b .ộ ộ ố ớ ả ề ượ c trình bày ý ki n, b o l u và báo cáo lên c p trên nh ng v n đ không tán thành v nh n xét ư ấ ề ẩ ậ ủ ơ ế ế ề ả ấ ả đánh giá đ i v i b n thân mình, nh ng ph i ch p hành ý ki n k t lu n c a c quan qu n lý có th m quy n.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ạ
ả
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ướ ơ ị ả ạ ơ ể ộ i đ ng đ u c a t p th lãnh đ o c quan, đ n v qu n lý cán b có trách ộ ả ế ệ ậ ằ ườ ườ ứ ế ạ ề B c 3: Khi có khi u n i v đánh giá cán b , ng nhi m xem xét, k t lu n và thông báo b ng văn b n đ n ng ầ ủ ậ ế ạ i khi u n i. ế ậ ả ướ ấ ả ả ử ể ế ậ ả ơ ộ ậ B c 4: L p b n nh n xét đánh giá cán b . ậ ủ ơ ề T t c các văn b n v nh n xét, đánh giá cán b ; k t lu n c a c quan ki m tra, thanh tra (n u có) ph i g i cho c quan ộ ể ư ồ ơ ộ ế ả ả qu n lý cán b đ l u h s theo quy đ nh phân c p qu n lý. ị ả ử ụ ế ấ ơ Tóm l ánh giá cán bộ là vi c c quan, đ n v qu n lý, s d ng ả ự ạ ủ ừ ệ ụ ế ệ ệ ế ấ ả ưở ả ng đ n t ỷ ậ ưở ạ ụ ượ t c các khâu khác trong công tác cán b . K t qu đánh giá ệ ng, k lu t và th c hi n các chính sách đ i v i ấ ệ ể ự ẩ ụ ầ ị ệ ơ ộ ạ ả ổ ư
ồ ưỡ ượ ộ ạ ơ i c quan, đ n v . ườ ế ơ ưở ườ ố ỏ cán bộ ti n hành đánh giá, phân lo i, làm rõ ph m ch t ấ ẩ cán bộ. Đánh giá c giao c a t ng cán bộ ả ộ ế ố ớ cán bộ, ng, khen th ạ ể c đi m, góp ph n nâng cao ph m ch t chính tr , đ o đ c cách m ng, ơ ị Đây là khâu quan tr ng, n u c quan qu n lý, s d ng ọ ử ụ ộ ả ự t trong n i i tài, gây nh h ắ ủ i không đúng, dùng ng ị ạ ứ ả ng không t i năng l c kém, b sót ng ố ớ ộ i, đạ ự ị ạ ứ chính tr , đ o đ c, năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v , k t qu th c hi n nhi m v đ cán bộ là vi c làm khó, r t nh y c m vì nó nh h ấ ệ ử ụ ứ ể ố là căn c đ b trí, s d ng, b nhi m, đào t o, b i d cán bộ phát huy u đi m, kh c ph c nh ư cũng nh giúp ệ ả ự năng l c và hi u qu công tác chuyên môn c a cán b t ẽ ẫ ớ ườ i dùng ng đánh giá sai s d n t ộ ả ơ ị ộ ơ b c quan, đ n v , làm gi m lòng tin đ i v i toàn đ i ngũ cán b .
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ạ
ả
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ổ ệ ộ ắ Câu 7 : Nguyên t c và quy trình b nhi m cán b ?
ị ộ ả ạ ủ ế ị ạ ộ ự ố ể ự ộ ộ ự ộ ả ộ ọ ệ ệ ả ắ ọ ấ ị ỳ ệ ơ Cán b là ộ công dân Vi ả ệ ộ ầ ổ ị ổ ứ ế ấ ố quy t đ nh s thành b i c a cách m ng, là khâu then ch t trong Đ ng ta xác đ nh “Cán b và công tác cán b là nhân t ệ ổ công tác xây d ng Đ ng”. Và trong công tác cán b thì b nhi m cán b là m t n i dung quan tr ng. Do đó, đ th c hi n ệ ổ đúng, khoa h c, hi u qu công tác này thì vi c b nhi m cán b c n tuân theo các nguyên t c và quy trình nh t đ nh. ệ ượ ầ ử ẩ c b u c , phê chu n, b nhi m, gi ộ ở ướ ch c chính tr xã h i c, các t ệ ứ ch c v , ch c danh theo nhi m k trong c quan ệ ở ấ ỉ c p t nh, c p huy n trong biên ch và t Nam đ t Nam, Nhà n ữ ứ ụ ươ ng, Trung ừ ướ ệ ngân sách nhà n c. ộ ủ c a Đ ng C ng s n Vi ưở ng t h ườ ệ ố ướ ể ả ơ ị ả ươ ng l Là ng i làm công tác chuyên môn, nghi p v trong c quan Đ ng, Nhà n c và đoàn th trong h th ng chính tr . Là ng ườ i ứ ụ ả ứ ứ ụ ch c danh ạ ở ấ ỉ ể ụ ộ ở ơ ơ ị ệ ộ ộ ơ làm công tác có ch c v trong m t c quan, t ệ ượ t Nam, đ ổ ứ ch c chính tr xã h i t Nam, Nhà n ệ ng, Công ch cứ là công dân Vi c, các t ỹ ch c v , ệ ấ ủ ơ ổ Trung ệ ệ ả ậ ưở ươ ệ ụ ổ ứ ch c. ộ trong c quan Đ ng C ng c tuy n d ng, b nhi m vào ng ch ộ ơ ươ ị ả c p t nh, c p huy n trong c quan đ n v thu c quân đ i s n Vi ị ự ộ nhân dân mà không ph i là s quan, quân dân chuyên nghi p và trong b máy qu n lý c a đ n v s nghi p công l p, trong biên ế ch và h c. ứ ụ ề ể ệ ồ ợ ị ướ ể ụ c tuy n d ng h p đ ng theo v trí vi c làm, có th có ch c v (v chuyên môn) ệ và làm vi c trong ướ ả ừ ngân sách nhà n i ườ đ
ượ ậ . các đ n v s nghi p công l p ộ ệ ị ố ế ị ạ ủ ạ ố ng t ng l Viên ch cứ là ng ơ ị ự ả Đ ng ta xác đ nh: “Cán b và công tác cán b là nhân t ộ ả ự ự ộ ộ ể ự ệ ệ ọ ả ấ ị ắ ổ ệ ủ ẻ ả ế ộ ệ ệ B nhi m cán b : ế ị quy t đ nh c ệ ẩ ờ ạ ả ơ ơ ị ử ị ề ự h c ch t là giao trách nhi m quy n ế ị ộ ơ ộ ộ ộ quy t đ nh s thành b i c a cách m ng là khâu then ch t trong công ổ ọ ộ tác xây d ng Đ ng và trong công tác cán b thì b nhi m cán b là m t n i dung quan tr ng” Do đó đ th c hi n đúng khoa h c ộ ầ và hi u qu công tác này thì vi c b nhi m cán b c n tuân theo các nguyên t c và quy trình nh t đ nh. ủ ụ ấ ộ đây là khâu quy t đ nh trong công tác cán b . cán bộ, công ch cứ gi ạ h n cho cán b lãnh đ o m t ban, m t b , m t ngành, m t c quan, đ n ị ơ v … ệ ộ ượ ế ủ ấ ả ộ ộ ị ệ ổ ộ là vi c ch th qu n lý cán b có th m quy n ti n hành theo quy trình, th t c quy đ nh, ệ ề ạ , qu n lý có th i h n trong c quan, đ n v . T ứ ụ ữ ộ m t ch c v lãnh đ o ộ ộ ộ ạ ắ ổ ộ *Các nguyên t c b nhi m cán b : ố M t là,ộ ạ ộ c hình thành trong Ngh quy t c a Đ i h i ả lý đ i ngũ cán b (đ ạ Đ ng th ng nh t lãnh đ o công tác cán b và qu n VII). ườ ề ườ ề ộ Đ ng là ng i đ ra ch tr ng l ả ị ế ướ ệ ơ ố ng đ ch c đ ng, đ ng viên c, m t tr n, đoàn th doanh nghi p, đ n v s ấ ủ ổ ứ ả ấ ạ ơ ộ ể ộ ệ i ch ả ổ ứ c đ lãnh đ o các c p, các ngành, t ả ẩ trong c quan nhà n ể ị ự ệ ệ ứ ộ ắ ậ ề ả ẩ ả ộ ộ ả ệ ố ị ính sách tiêu chu n, quy ch quy đ nh v công tác cán b cho c h th ng ị ự ặ ậ ả ch c th c hi n các quy t đ nh c a Đ ng v cán b và công tác cán b . Đánh c đo, đ m b o nguyên t c t p trung dân ế ị ệ ể ủ ươ chính tr và thông qua các c p y t ủ ướ ể nghi p nhà n ướ ệ ả ấ giá cán b ph i l y tiêu chu n cán b , hi u qu công tác, m c đ tín nhi m làm th ự chủ, t p th quy t đ nh, th c hi n theo đúng quy trình. ộ ướ ế ự ế ả ộ ộ ấ c h t là cán b lãnh đ o ch ch t các ngành, các c p. ấ ủ ấ ộ ổ ứ ả ồ ườ ự ệ ể ậ ả Đ ng tr c ti p qu n lý đ i ngũ cán b tr ả ả Đ ng phân công phân c p qu n lý cán b cho các c p y và t ạ ủ ố ch c đ ng đ ng th ời th ệ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n
ơ ấ ế Ươ ệ Các t Trung ả ị ơ ở ủ ể ừ ổ ứ ủ ử ụ ả ộ ế ị ổ ẩ ế ộ ả ng đ n các đ n v c s tùy theo phân c p qu n lý cán b ti n hành b nhi m s d ng cán ch c c a mình theo đúng quan đi m c a Đ ng theo đúng quy ch , quy đ nh tiêu chu n cán b do Đ ng và ị ả ể ẩ ơ ch c Đ ng và t p th lãnh đ o các c quan có th m quy n xem xét quy t đ nh m t cách dân ch trên c ơ ộ ơ ủ ế ị ấ ủ c quan ầu c p y, ủ ơ ị , đ n v . i đ ng đ ậ ạ ề ạ ủ ừ ể ế ị ệ ề ườ ứ ở s phát huy đ y đ trách nhi m và quy n h n c a t ng thành viên nh t là c a ng ệ ậ ủ ươ ấ ố ự ưở ữ ể ổ i ch tr ệ ế ị ẩ ậ ả ả ọ ng chính sách, đánh giá l a ch n b nhi m luân chuy n khen th ủ ả ề ạ ơ ườ ứ ấ ẩ ệ ắ ố ng l ổ ứ ả ầ ổ ứ ả ầ ấ ủ ổ ứ ả ế ế ị ệ ệ ề ấ ổ ổ ứ ệ ệ ộ ỷ ậ ng k lu t cán b ợ ậ ch c đ ng có th m quy n th o lu n dân ch và quy t đ nh theo đa s tr ng h p có ý ki n khác ơ ị ch c đ ng và lãnh đ o c quan đ n v thì ph i báo cáo lên c p có th m quy n xem xét quy t đ nh. ự ch c th c hi n các i đ ng đ u c p y t ố ườ ề ch c đ ng c quan đ n v có trách nhi m phát hi n đ xu t b nhi m và t ộ ủ ậ ơ ự ượ ể ề quy t đ nh c a t p th v cán b trong lĩnh v c đ ư ơ ị c phân công ph trách. ậ ẩ ể ả ủ ế ị ệ ệ ả ơ ị ị ấ ủ công tác c a các c p các ngành. ổ ứ ả ch c đ ng t ệ ố ộ b cho h th ng t ướ c quy đ nh. nhà n ấ ủ ổ ứ Hai là, c p y t ầ ủ ọ Đây còn g i là nguyên t c làm vi c t p th , quy t đ nh theo đa s , phát huy trách nhi m cá nhân. ấ ề ề ườ Nh ng v n đ v đ ể ấ ủ ph i do t p th c p y và t ữ i đ ng đ u t nhau gi a ng ườ ứ Ng ế ị ụ ề ề ấ Cá nhân đ xu t b nhi m c quan tham m u th m đ nh t p th Đ ng y quy t đ nh và ph i ch u trách nhi m v đ xu t ẩ ị ấ ạ ứ ụ ủ ơ ự ứ ệ ầ ả ẩ ị ừ yêu c u nhi m v c a c quan đom v ph i căn c vào ph m ch t đ o đ c năng l c và s tr ở ườ ng ề ấ ổ ủ ế ị th m đ nh quy t đ nh c a mình. ấ ả Ba là, ph i xu t phát t ộ ủ c a cán b . ả ừ ủ ừ ổ ứ ứ ứ ẩ ấ Ph i xu t phát t công vi c t ộ ệ ừ ứ ổ ch c năng c a t ng t ỗ ộ ủ ệ ụ ự ệ ch c, ch c trách nhi m v và tiêu chu n đ i v i t ng ch c danh và ườ , “có lên có ố ớ ừ ệ ệ ặ ở ườ ng th c hi n : “vì vi c đ t ng i” ế k t qua đánh giá cán b mà b nhi m cán b đ ng ch , đúng lúc đúng s tr xu ng”ố , “ có vào có ra” ộ ư ượ ọ ệ ể ả c h c ch a t ng làm ho c ch a am hi u. ộ ề ộ ư ừ ệ ặ ụ ở ơ ư ị ơ ữ ậ ổ ị Tránh b nhi m cán b vào v trí mà b n thân cán b ch a đ ế ấ Nh t thi ộ ị ỷ ậ t không đi u đ ng nh ng cán b b k lu t, không hoàn thành nhi m v đ n v c quan này sang nh n ch c v ứ ụ
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ươ t nở ơi khác. ộ ủ ố ế ả ử ượ ứ ụ ủ ạ ẩ ặ ng ho c cao h ơ ạ ổ ộ ẻ ượ ữ ệ c rèn luy n, th thách đ c đào t o và có đ tiêu chu n vào các ch c v lãnh nơ ệ ế ệ ạ đ o qu n lý thích h p. ợ ả ự ổ ể ủ ộ ế ừ ả ị ộ ấ ượ ạ ộ ệ ả ng và hi u qu ho t đ ng c a t ủ ổ đ m b o s n đ nh k th a và phát tri n c a đ i ngũ cán b nâng cao ch t l ươ ng đ Ở ữ nh ng n i trì tr y u kém ph i thay th cán b ch ch t. ạ M nh d n b nhi m nh ng cán b tr đã đ ả ố B n là, ứ ơ ơ ị ch c c quan đ n v . ầ ả ả ồ ộ ủ ộ ạ ắ ộ C n b o đ m tính đ ng b c a đ i ngũ cán b lãnh d o và m i t ng quan gi a tr ữ ướ ế ợ ả ả ổ ỗ ấ ộ ớ ặ ắ ộ ẻ ượ ạ ơ ả ệ ố ươ ộ ổ ế ế ự ế . ả ộ c đào t o c b n đã qua rèn luy n th c t ộ ệ ộ ộ ế ổ ươ ộ ị ị ị ụ c m t và lâu dài, b o đ m tính liên t c ế ừ ữ k th a v ng ch c trong c đ i ngũ m i c p, hình thành ba đ tu i k ti p nhau, k t h p hài hòa cán b l n tu i dày d n kinh ớ ệ nghi m v i cán b tr đ * Quy trình, th t củ ụ bổ nhi m cán b Trong quy ch b nhi m cán b , B chính tr quy đ nh giao cho các B ngành, đ a ph ự ng xây d ng trình t ự ủ ụ ổ th t c b ộ ủ ị ệ nhi m cán b c a đ a ph ệ ươ ng mình . ệ ổ ồ ự ạ ỗ i ch : ươ ỏ ự ng án nhân s . ậ ế ệ ấ ướ ướ ướ ướ ạ ề ấ ự ơ ị ể ấ ấ ộ ộ ủ ố ế ế ị ị ị ệ ổ ồ ơ ị ề ấ ườ ứ ự ả ặ ấ ậ ấ ố ẩ i đ ng đ u, các thành viên lãnh đ o c quan, đ n v đ xu t nhân s , th o lu n th ng nh t, ho c c p có th m
ộ ượ ề ụ ể ệ ầ c đ ngh b nhi m đ trao đ i ý ki n v yêu c u, nhi m v công tác. ế ớ ậ ị ổ ể ệ ạ ấ ủ ơ ế ổ ấ ủ ơ ậ ế ề ơ ậ ộ ậ ự ằ ộ ả ổ ể ể ế ậ ạ ố ớ Đ i v i quy trình b nhi m, ngu n nhân s t ầ ườ ứ i đ ng đ u và các thành viên lãnh đ o đ xu t ph B c 1, ng ậ ọ ậ ự ạ ể B c 2, T p th lãnh đ o th a thu n, l a ch n nhân s và thông qua nh n xét đánh giá. ế ứ ơ ổ ứ ộ B c 3, T ch c h i ngh cán b , công ch c c quan, đ n v đ l y ý ki n và l y phi u tín nhi m. ệ ặ ổ ứ ộ B c 4, T ch c h i ngh cán b ch ch t (ho c liên t ch) l y ý ki n và phi u tín nhi m. ự ừ ơ ố ớ n i khác: Đ i v i quy trình b nhi m, ngu n nhân s t ướ ạ ơ ầ B c 1, ng ề ệ ớ i thi u. quy n gi ặ ướ B c 2, G p cán b đ ướ B c 3, Trao đ i ý ki n v i t p th lãnh đ o và c p y c quan n i cán b đang công tác. ế ướ B c 4, T p th lãnh đ o và c p y n i ti p nh n cán b th o lu n, nh n xét, đánh giá và bi u quy t nhân s (b ng phi u kín). ộ ậ ẩ ề ướ ế ị ầ ế ầ ủ ụ ổ ố ệ ề ị ấ ề ộ ầ ư ộ ầ ổ ệ ị ư ị ọ ẩ ầ ượ trình đ ngh c p có th m quy n xem xét quy t đ nh. ụ ế ầ ủ ệ ể ệ ấ ầ ệ ộ ọ ầ ủ c trên, trong quy trình, th t c b nhi m cán b c n l u ý: nêu m c đích, yêu c u đánh giá tín nhi m c a qu n ế ầ Phi u tín nhi m không có giá tr nh phi u b u c chu n b công phu th hi n đ y đ các n i dung quan tr ng nh t c n đánh ị ộ i cán b . ợ ầ ổ ứ ả ườ ứ ữ ế ổ ng h p có nh ng ý ki n trái ng c nhau v nhân s d ki n b nhi m gi a ng ch c đ ng và ng ườ i ờ ơ B c 5, C quan có yêu c u ti p nh n cán b làm t ệ ướ Ngoài các b ự ự ế ổ ẩ chúng v nhân s d ki n b nhi m. Công b tiêu chu n cán b c n b nhi m. ả ử ư c nh ng có giá tr tham kh o quan tr ng c n đ ề ườ giá v ng ườ Tr ầ ơ ự ự ế ả ề ề i đ ng đ u t ế ị ẩ ứ đ ng đ u c quan, đ n v , thì báo cáo lên c p có th m quy n qu n lý cán b c p trên xem xét quy t đ nh. ụ ệ ộ ấ ớ ượ ữ ộ ộ ộ ố ớ ng cán b , tuy nhiên đ i v i nh ng cán b thu c c áp d ng chung cho các đ i t ổ ủ ị c quy đ nh riêng. ộ ị ạ ệ ặ ộ ố ớ ự ườ ơ ự ự ế ổ ơ ọ ệ ấ ọ cho th y n i nào coi tr ng công tác quy ho ch, b nhi m đúng ng ng. Th c t ể ủ ơ ệ ơ ấ ế ạ ầ ầ ổ ị t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a c quan, đ n v i, đúng vi c n i đ y có s phát ươ ề ạ ng án đ b t, xem xét n u không quy ượ ạ i, trong ki m tra, giám sát c n có c l ả ứ ườ c ng ổ ả ờ ử ượ ợ ộ ậ ữ ả ắ ượ ữ ấ ơ ị ượ ệ Quy trình b nhi m cán b nói trên đ ư ượ ả ề ộ quy n qu n lý c a B Chính tr , Ban Bí th đ ệ i, ạ công tác quy ho ch, b nhi m cán b có ý nghĩa đ c bi Tóm l ươ ạ ị ổ và đ a ph ụ ể ể ể ổ ả ị tri n n đ nh. Trong quy ho ch cũng c n ph i căn c vào tình hình c th đ có ph ệ ị ẽ ở ạ i tài vào các v trí quan lý. Ng ho ch s tr thành rào c n, không b nhi m đ ệ ườ ị ơ c quan đ c l p, k p th i x lý nh ng tr ể ng h p b nhi m sai quy trình, không đ m b o nguyên t c./.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ệ ể ộ ệ ự ộ ộ ề ể ạ t luân chuy n v ế ới đi u đ ng cán b ? Th c tr ng công tác luân chuy n cán b hi n nay và ki n Câu 8 : Phân bi ngh ?ị
ạ ạ ế ề ồ ưỡ ử ụ ể ộ ệ ể ố ộ ủ ả ấ ỉ ố ộ ộ ừ ậ ộ Công tác cán b có nhi u khâu, t ằ ề ườ ệ ữ ơ ớ ẩ ẫ ư ộ ng cán b có m i quan h h u c v i nhau, tác đ ng và thúc đ y l n nhau, nh ng l ồ ượ ử ệ ệ ộ ể Luân chuy n cán b là ặ ổ c c ho c b nhi m gi ứ vi c cán b , công ch c lãnh đ o, qu n lý đ ể ế ụ ượ ứ ệ ụ ệ ữ ộ ạ m t ch c danh lãnh đ o, ể ầ ng và rèn luy n theo yêu c u nhi m v . Hay hi u ữ ch c theo nh ng vòng khâu, có tính ơ ấ ổ ứ t v trí công tác c a cán b trong c c u t ả ề ạ ả ồ ưỡ ạ c đào t o, b i d ộ ủ ẩ ạ ớ i nh m đ t t ộ i nh ng m c tiêu v lãnh đ o, qu n lý c a c quan có th m quy n qu n lý cán b . ộ ấ ị ể ổ ầ ượ ị ả ả ủ ơ ộ ụ ạ ộ ề ặ ộ Đi u đ ng cán b là ho t đ ng c a c quan qu n lý cán b làm thay đ i v trí công tác c a m t ho c nhi u cán b t ộ ừ ơ c ề ủ ơ ằ ổ ị ề ổ ứ ụ ự ữ quan, đ n v này đ n c quan, đ n v khác nh m th c hi n nh ng m c tiêu v t ủ ộ ch c và cán b . ố ng, luân chuy n, b trí, s d ng cán nh n xét, đánh giá đ n quy ho ch, đào t o, b i d ề ộ ự b , th c hi n chính sách cán b … đ u n m trong m t ch nh th th ng nh t là công tác cán b c a Đ ng. Đi u đó có nghĩa là ạ ể ớ ề ộ ữ gi a luân chuy n v i đi u đ ng và tăng c i ấ ớ nhau. không đ ng nh t v i ộ ả ộ ờ qu n lý khác trong m t th i gian nh t đ nh, đ ti p t c đ ạ ộ ộ o t đ ng chuy n đ i l n l m t cách khác đó là h ữ ạ ằ ặ ạ l p l ộ ế ơ ữ ề ơ ị ư ậ ơ ị ề ộ ố ể ệ ườ ữ ể ể ộ ộ ng cán b có m t s đi m chung và nh ng đi m riêng, khác nhau Nh v y, gi a luân chuy n, đi u đ ng và tăng c như sau:
ừ ụ ệ ầ ị ị ủ ấ ừ ệ ấ , xu t phát t yêu c u công tác, nhi m v chính tr c a các c p, các ngành t Trung ươ ườ ị ữ ưở ườ ụ ề ố ể Đi m gi ng nhau: ộ ự ả ề ủ ể ề + V ch th : đ u là qu n lý cán b th c hi n. ể ự ị ề d ch chuy n v trí công tác + Đ u là s ươ ơ ở ế ị ng và c s . ng đ n đ a ph ẩ ề ậ ề + V tiêu chu n: đ u có l p tr ể ắ ấ ả ề t c các quy t đ nh v luân chuy n cán b , đi u đ ng hay tăng c + V nguyên t c: t ữ ng và con đ ườ ả ề ế ị ề ộ ị ộ ề ộ ề ể c quy t đ nh luân chuy n hay đi u đ ng đ u ph i đ cao ý th c t ng XHCN. ủ ả ộ ề ng cán b đ u ph i tuân th nguyên ứ ổ ứ ỷ ậ ẵ ch c k lu t, s n ng chính tr v ng vàng, kiên đ nh m c tiêu, lý t ế ị ộ ượ ả ủ ự ủ ắ ậ t c t p trung dân ch . Nh ng cán b đ sàng ch p hành s phân công c a Đ ng. : ằ ệ ể ọ ộ ề ộ ề ằ ỉ ng, rèn luy n, th thách cán b có tri n v ng; còn đi u đ ng nh m đi u ch nh ậ ử . ch c cán b , thành l p m i, sát nh p, chia tách ạ ứ ộ ộ ổ ứ ng: Lu ồ ưỡ ể c đích: Luân chuy n nh m b i d ớ ộ ân chuy n đ i v i cán b lãnh đ o, qu n lý; ể ự ự ề ộ ạ ế ạ ọ ổ ả ề i pháp; còn đi u ấ ể Đi m khác nhau ụ + V mề ắ ế ộ s p x p b máy, t + V đề ố ượ i t ươ ề + V ph ự ố ớ ả còn đi u đ ng đ i v i cán b , công ch c. ể ng pháp th c hi n: Luân chuy n d a trên quy ho ch, k ho ch t ng th , khoa h c có cán gi ơ ở ề ộ đ ng d a trên c s đ án, k ho ch. ừ ờ ạ ề ế ạ ở ộ ậ ể ố ớ ệ ế ạ ể ờ + V th i gian: Luân chuy n có th i gian t ư 3 năm tr lên; còn đi u đ ng thì không có th i h n (có k ho ch đi, nh ng ề ề ộ ấ ị ư ể ể ơ ữ ấ ơ ặ + V ch đ , chính sách: Luân chuy n có u đãi nh t đ nh; còn đi u đ ng thì có th cao h n, gi nguyên ho c th p h n (v ề ứ ụ ươ ề ờ ế ạ không có k ho ch v ). ề ế ộ ng). ạ ch c v , l ự ộ ệ ể ả ấ ề ọ ự ủ ộ ế ự ữ ả ế ướ ự ả ờ ỳ ạ ở ướ ệ ấ ạ ủ ứ ạ * Th c tr ng công tác luân chuy n cán b hi n nay. ạ ạ Đ ng ta luôn quan tâm đ n công tác cán b , coi đó là v n đ tr ng y u liên quan đ n s v ng m nh c a Đ ng, s thành b i i s lãnh đ o c a Đ ng qua các th i k đã ch ng minh c ta d n ế ủ ự ễ ự c a cách m ng. Th c ti n s nghi p đ u tranh cách m ng ề đi u đó. ộ ấ ả ằ ạ Luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý là m t ch tr ủ ươ ử ụ ự ể ự ễ ệ ạ ườ ộ ầ ộ ủ ề ệ ấ ướ c; tăng c ừ ả ộ ẻ ng cán b ừ ụ ộ ụ ạ ộ ộ ả ả ọ ng r t quan tr ng trong công tác cán b c a Đ ng nh m b o đ m ả ộ ệ ộ ạ ồ ưỡ ng toàn di n và s d ng có hi u qu đ i ngũ cán b ; t o đi u ki n cho cán b tr , có ộ ượ ồ ệ trong th c ti n; t o ngu n cán b lâu dài cho đ t n ạ c rèn luy n ị ắ t; kh c ph c tình tr ng c c b trong công tác cán b , khép kín trong t ng ngành, t ng đ a ừ ươ ể ủ ươ ạ ệ th c hi n ch tr ng đào t o, b i d ộ ọ tri n v ng, cán b trong quy ho ch đ ế cho các lĩnh v c và đ a bàn c n thi ph ể ạ ộ ộ ộ ề ớ ộ ấ ộ ệ ả ể ủ ả ộ ờ ỳ ả ủ ồ ề ủ ữ ề ể ả ộ ố ạ ư ưở t ị ự ơ ị ng và t ng đ n v . ệ ặ ữ Luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý là m t trong nh ng khâu đ t phá c a công tác cán b , có ý nghĩa đ c bi t quan ọ ự ế ừ tr ng trong tình hình hi n nay. Luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý không ph i là m t v n đ m i, mà là s k th a, phát ộ ể tri n truy n th ng c a dân t c ta và nh ng quan đi m, t ng c a Đ ng, Bác H v công tác cán b qua các th i k cách m ng.ạ ế ượ ệ ạ
ộ ờ ỳ ẩ ơ ú ý h n và đã đ t đ ứ ề ậ ẫ ộ ấ ắ ể ệ ạ ơ ở quy ho ch nên ch t l ề ươ ị ế ng 3 khóa VIII v "Chi n l Sau khi có Ngh quy t Trung ộ ượ ề ấ ủ ể c", công tác luân chuy n cán b đ c nhi u c p y quan tâm, ch ư ạ ượ ự ố ề ướ ng m c, ch a t o đ ộ ư ự ể ủ ộ ữ ế ộ ộ ớ ướ n ệ ẫ hi n v n còn nhi u v ề ộ đi u đ ng và luân chuy n; luân chuy n cán b ch a d a trên c s ự Đ kh c ph c nh ng h n ch , thi u sót và ch đ ng xây d ng đ i ngũ cán b đáp ng v i yêu c u, nhi m v c a th i k ạ ị ụ ị ể ề ấ ệ c cán b th i k đ y manh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t trong th cự ả ề ế ạ ượ c nhi u k t qu . Tuy nhiên, ấ ủ ộ ữ c s th ng nh t cao v nh n th c và hành đ ng trong các c p y; còn l n l n gi a ế ạ ả ấ ượ ng, hi u qu còn h n ch . ứ ụ ủ ệ ầ ộ ử ể ắ ộ ể ữ ả ự ễ ể ượ ộ ẻ ớ ệ ệ ể ạ ọ ế ế ố m i, B Chính tr đã ra Ngh quy t s 11NQ/TW ngày 2512002 v "Luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý", nh ki n đ nh ng cán b tr , trong quy ho ch có tri n v ng phát tri n đ ờ ỳ ề ằm t o đi u ạ ạ ộ ố trong th c ti n cu c s ng, giúp c rèn luy n, th thách
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ạ
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ị ơ ệ ể ế ủ ể ộ ỉ ng thành, phát ộ ủ ộ ưở ả ộ ở ẩ ạ ạ ộ ể ự ụ ộ ị ự ẽ ộ ế ướ ừ ụ ạ ạ ặ ng ộ t ạ ắ ộ ị ộ ạ ộ ộ ể ủ ế ộ ủ ồ ộ c ta. Công tác luân chuy n cán b ặ ở ướ n ộ ả ả ượ ượ ế ợ ẽ ớ ể ồ ỉ c tác d ng và tr thành khâu đ t phá khi nó đ ộ ủ ồ ưỡ ụ ề ề ề ả ộ ộ ể ạ ạ ộ ộ ng cán b ệ ặ ừ ẽ ề ề ớ ị ộ tri n nhanh và toàn di n h n. Ngh quy t c a B Chính tr cũng ch rõ: Luân chuy n cán b lãnh cho cán b tr ộ ẽ ể ố ế ữ ộ ạ đ o và qu n lý là m t trong nh ng khâu đ t phá c a công tác cán b , b i vì n u làm t t công tác luân chuy n cán b s có tác ộ ồ ưỡ ệ ố ụ ng cán b . M t khác, th c hi n t d ng thúc đ y công tác đánh giá cán b , xây d ng quy ho ch cán b , đào t o và b i d t công ươ ụ ư ưở c c b đ a ph ả tác luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý s có tác d ng h n ch và t ng b ng, tình c kh c ph c t ần chuẩn b đ i ngũ ớ ự ộ ạ tr ng khép kín trong công tác cán b , t o nên đ ng l c và nguôn sáng t o m i trong đ i ngũ cán b , góp ph ộ ể ộ ự ườ ng t n và phát tri n c a ch đ xã h i ch nghĩa cán b cho lâu dài, b o đ m cho s tr ở c k t h p đ ng b , ch t ch v i các khâu c a công tác ch có th phát huy đ ộ ộ cán b vì: Đánh giá cán b là ti n đ , quy ho ch cán b là n n t ng, luân chuy n cán b là đ t phá và đào t o, b i d ố ầ ừ ấ trên có m i quan h ch t ch , khăng khít v i nhau, làm ti n đ cho nhau và thúc là yêu c u v a c p bách v a lâu dài. Các khâu ể ẩ đ y nhau cùng phát tri n. ị ị ị ộ ế ứ ự ươ ự ễ ượ Ngh quy t 11NQ/TW c a B Chính tr đã đáp ng yêu c u c a th c ti n đ ể ầ ủ ệ c các đ a ph ộ ừ ệ ượ c k t qu b ưở ọ ỗ c đ u quan tr ng. Vi c luân chuy n cán b v a giúp cán b có tri n v ng đ ệ ộ ộ ả ướ ầ ệ ể ạ ủ ạ ươ ế ề ng thành, v a t o đi u ki n đ cán b t ạ ắ ộ ệ ụ ộ ố ồ ự ự ế ở ị ủ ị ươ ư ư ố ng đ ng, các ngành th c hi n khá ọ ể c rèn ả ạ ể ướ i ch phát triên. B c đâu vi c luân chuy n cán b lãnh đ o, qu n lý đã thúc ệ ụ ộ ệ ữ ộ ướ ầ c nh ng bi u hi n trì tr , c c b , ng cán b , góp ph n kh c ph c m t b ườ ng v , U viên Ban Ch p hành đ a bàn thành ph Quy Nh n đã th c hi n luân chuy n m t s đ ng chí th ộ i. M t ấ ượ ạ c l ng và ng ng, phó phòng và t ủ ộ ể ụ ỷ ườ ể ề ơ ở ươ ệ ộ ượ ụ c luân chuy n v c s ... ể ng v làm Bí th , Phó Bí th , Ch t ch HĐND, UBND xã, ph ỗ tr kh c ph c khó khăn cho cán b đ ng đã ch đ ng có bi n pháp h ộ ự ừ ộ B c đ u, công tác luân chuy n cán b đã t o nên đ ng l c ong đ i ngũ cán b và công tác cán b ; t o đ nghiêm túc nên đã đ t đ ừ ạ ệ luy n, tr ẩ đ y công tác đánh giá, quy ho ch, đào t o, b i d khép kín. Th c t ộ ưở ả đ ng b , tr ươ ố ị s đ a ph ướ ầ ớ ệ ươ ườ ủ ộ ộ ng, đ nơ v ; t o môi tr ị ạ ưở ệ ộ ố ệ ộ ộ ạ ượ ể ể ạ ử ệ ơ ề ả ạ ộ ữ ể ồ ệ ể ấ ế ạ ế ị ạ ụ ộ ấ ầ ề ệ ạ ộ ượ ấ ủ ơ ị ơ ươ ượ ụ ế ắ c không khí ng đ cán b rèn ng thành, phát tri n nhanh và ụ ắ ần kh c ph c tình tr ng khép kín, c luân chuy n đã nêu cao tinh th n trách ệ ộ ả c c p y, chính quyên, cán b , đ ng viên và nhân dân t o đi u ki n ể ế c luân chuy n đ n kh c ph c khó khăn và quy t tâm ng và c quan, đ n v n i mình đ ỡ ấ ấ ệ ộ ạ ồ ưỡ ơ ề ợ ắ ể ộ ạ ở đ a ph ạ ủ ấp y cũng nh trong các phong trào ị ư làm vi c m i trong lãnh đ o c a c ự ễ ộ luy n, th thách; làm cho cán b sát dân, sát th c ti n cu c s ng, giúp cho cán b có điêu ki n tr ơ ộ toàn di n h n t o đi u ki n đ c p qu n lý cán b đánh giá, quy ho ch cán b sát h n; góp ph ự ượ tư ưởng c c b và nh ng h n ch , tiêu c c trong công tác cán b . Các đ ng chí đ t ủ ấ nhi m, ch p hành nghiêm túc quy t đ nh c a c p trên, đ ớ ị ơ ế ắ giúp đ , tâm huy t, g n bó v i đ a ph ụ ph n đ u hoàn thành nhi m v . ị ị ả ạ ế ệ ự ữ Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ y và t ặ ủ ự ư ế ố ế ộ ệ ấ ề ậ ự ổ ứ ả ch c đ ng ch a t o đ ồ ộ ộ ộ ạ ộ ố ơ ơ ở ở ệ ự ờ ệ ộ ố ộ ẫ ộ ủ ế ự ộ ố ạ ệ ể ể ố ộ ề ơ ở ệ ố ộ ố ấ ế ạ ượ ộ c, vi c th c hi n Ngh quy t s 11 c a B Chính tr còn m t s h n ch . M t s c p ư ư ạ ượ ự ố ủ ậ ệ ứ c s th ng nh t v nh n th c, quy t tâm th c hi n ch a cao nên vi c tri n khai còn ch m và ạ cán b nên ch a có c s đ luân chuy n ho c luân chuy n cán ơ ở ể ư ể ự không đ ng đêu; m t s n i ch a tích c c xây d ng quy ho ch ầ ề ớ ể ạ ộ b không d a trên c s quy ho ch; còn l n l n luân chuy n cán b theo quy ho ch v i đi u đ ng, b trí cán b theo yêu c u ệ ừ ấ c p huy n tr lên, luân chuy n cán b v c s còn ít. nhi m v ; vi c luân chuy n cán b m i ch y u th c hi n t ể ể ẩ ự ới c n th c hi n t ệ ể ể ầ ế ủ ệ ộ ề ự ộ ị ị ườ ộ ộ ủ ố ể ể ệ ụ ặ ủ ư ổ ứ ệ ệ ữ ượ ộ ớ ạ t m t s n i dung sau: ủ ầ ổ ứ ơ ế ị ề ch c s k t, rút kinh nghi m v th c hi n Ngh quy t c a B Chính tr v luân chuy n cán ữ ở ị đ a ph ng v ho c trong h i ngh cán b ch ch t đ đánh giá nh ng vi c đã ự ư ch c th c hi n, rút ươ ỉ ạ ươ ị c nh ng kinh nghi m t ộ b lãnh đ o và qu n lý ữ ượ làm đ ra kinh nghi m ự ể ụ ệ ị Đ đ y m nh th c hi n luân chuy n cán b trong th i gian t ế ộ ố i n ngh : * M t s k ỉ ủ Các T nh y, Thành y c n t ạ ươ ả ệ c, nh ng vi c ch a làm đ đ a ph ế ệ ở ị ỉ ủ ng mình trong Ban Th ị ượ ờ ế ệ ả ộ ầ ế ậ ơ ở ờ ạ ố ớ ữ ổ ỉ ọ ộ ồ ừ ữ ộ ẻ ườ ể ạ ấ i xu t thân t ề ạ ể ị ượ nh ng cán b tr , đã đ ố ạ ơ ả ạ ợ ữ ộ ữ ạ ầ ườ ề ơ ở ạ ấ ộ ồ ộ ế ể c, xác đ nh rõ nguyên nhân c a u đi m, khuy t đi m trong ch đ o và t ố ủ ồ ệ t c a các đ a ph ng khác. ng mình, đ ng th i ti p thu đ ể ộ ệ ấ ủ ộ ộ ướ ế ủ ầ c h t là đ i ngũ cán b di n c p y qu n lý đ Các T nh y, Thành y c n ti n hành vi c nh n xét, đánh giá cán b , tr ơ ở ự ơ ữ ộ ự ộ ạ ự làm c s cho xây d ng quy ho ch cán b . Trên c s đánh giá cán b c n xây d ng quy ho ch cán b . Nh ng n i đã xây d ng ệ ự ạ m i cho phù h p. Chú ý phát hi n, l a i đ k p th i đi u ch nh, b sung nh ng nhân t quy ho ch cán b thì ti n hành rà soát l ừ ể ọ c đào t o c b n, có tri n v ng phát tri n, nh ng ng ch n và t o ngu n quy ho ch t ể ố ộ i dân t c thi u s , cán b n ... thành ph n công, nông, là con em các gia đình có truy n th ng cách m ng, ng ạ ư ế ạ ự ộ ủ ẽ ữ ầ ở ườ ồ ưỡ ế ầ Trên c s quy ho ch cán b , các c p, các ngành c n ti n hành xây d ng k ho ch đ a cán b đi đào t o, b i d ế ợ ế ợ ệ ộ ị ạ ự ố ặ ự ố ấ ợ ị ứ ổ ứ ch c; ph i căn c vào năng l c, s tr ể ể ế ệ ể ạ ế ẽ ỗ ng c a t ng cán b và yêu c u nhi m v c a m i t công tác chu n b , t o s th ng nh t trong c p y n i cán ụ ể ng ph c ự ả ộ ạ ự ỏ i trên các lĩnh v c. ộ ng và k ả ế ộ ạ ặ ể ho ch luân chuy n cán b . Ph i ti n hành đ ng b và k t h p ch t ch gi a các khâu c a công tác cán b ; k t h p ch t ch ụ ủ ủ ừ ả ớ ư ưởng v i công tác t ữ gi a công tác t t ấ ủ ơ ộ ẩ ơi luân chuy n cán b cho phù h p; làm t ể ươ ị ng đ xác đ nh n đ a ph ế ợp vi c luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý đ đào t o, b i d ồ ưỡ ộ ư ơ ộ b đi cũng nh n i cán b luân chuy n đ n; k t h ộ ụ v cho lâu dài v i vi c xây d ng đ i ngũ cán b chuyên môn và chuyên gia gi ậ ớ ệ ế ị ỹ ưỡ ủ ể ọ ộ Quá trình ti n hành luân chuy n cán b ph i chu n b k l ở ộ ng, th n tr ng, m r ng dân ch và có b ể ể ướ ỡ ể ộ ề ị ế ụ ạ ả ng, c p y ph i th ể ừ ờ ư ể ỳ ơ ế ể ạ ả ứ ụ ể ể ộ c đ a vi c luân chuy n cán b lãnh đ o và qu n lý tr ệ ế ề ấ ể ộ ộ ợ ẩ c đi thích h p. ộ ị ả ờ ườ ươ ộ ấ ủ ng xuyên ki m tra, theo dõi và giúp đ đ cán b k p th i Trong th i gian cán b luân chuy n v đ a ph ự ồ ệ ữ ờ ế ắ phát huy u đi m, kh c ph c h n ch , khuy t đi m, đ ng th i có nh ng tiêu th c c th đ đánh giá cán b sau khi th c hi n ngườ ở thành th ệ ướ ư luân chuy n; đ nh k s k t, rút kinh nghi m, t ng b xuyên, n n n p, t o s chuy n bi n v ch t trong công tác cán b ./. ố ể ị ề ế ạ ự ư ề ộ ộ ố ệ ữ ơ ể và đi u đ ng cán b có m i quan h h u c và tác đ ng l n nhau. Trong m i quan h ộ Nh phân tích trên, luân chuy n, ộ ẫ ố ườ ể ề ế ấ ắ ộ ộ ộ ệ ng cán b mang tính đ t xu t, đi u đ ng, b trí, s p x p cán b có tính ộ ộ đó thì luân chuy n cán b là khâu đ t phá, tăng c
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ả
ạ
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ề ể ự ệ ề ệ ộ ở ệ ề ộ ị ng xuyên. Tâm đi m và ti n đ đ th c hi n vi c luân chuy n, đi u đ ng ộ ẽ ỉ ể ể ụ ủ ừ ượ ố ươ ượ ệ ộ ệ ẽ ệ ệ ố ng đ i. Do v y, không tuy t đ i hóa khâu nào và không đ ộ ẽ ắ ế ậ ỉ ạ ế ấ ộ ườ ộ cán b là đánh giá cán b . B i đánh giá cán ể th ộ ề ả ụ b đúng thì luân chuy n, đi u đ ng cán b s phát huy đ c tác d ng, công vi c s hi u qu . Tuy nhiên, vi c phân đ nh tính ậ ấ ạ c tách riêng ch t, nhi m v c a t ng lo i cán b cũng ch là t ố ộ ẫ ế ẻ ộ ậ ừ , đ c l p t ng khâu. N u không, s c t khúc công tác cán b , d n đ n ch đ o công tác cán b thi u t p trung, th ng nh t. l * Liên h th c t ệ ự ế :
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ạ
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ư ặ ươ ướ ạ ủ ộ ể ả ạ ng h ng đ nâng cao phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o qu n lý ữ Câu 9: Phân tích nh ng đ c tr ng và ph ấ ơ ở c p c s ?
ự ả ủ ạ ả ấ ượ nhiên mà có, nh t là phong cách lãnh đ o, qu n lý dân ch . Nó đ c hình thành ườ ạ ả ạ Phong cách lãnh đ o, qu n lý không t ệ ủ ọ ậ thông qua quá trình h c t p, rèn luy n c a ng i lãnh đ o, qu n lý...
ấ ự Sinh th i, Ch t ch H Chí Minh r t quan tâm đ n vi c xây d ng phong cách, l ệ ủ ộ ả ồ i làm vi c c a đ i ngũ cán b có ệ vai trò to l n đớ ấ ế ố ặ ế ộ ộ ố i làm vi c c a đ i ngũ cán b . ườ ọ ẩ ấ ề ố l tâm lý qu c dân ủ ị ờ i,ườ phong cách, l c th m sâu vào " "và đi vào cu c s ng. Đây là y u t ề ố l ể ngh quy t, đ ế ị ệ đ c bi ộ Theo ệ ủ ộ ủ ố i, chính sách c a Đ ng, Nhà ng l ự ấ t quan tr ng c u thành ph m ch t, năng l c Ng ố ướ n ộ ấ ơ ở ủ ộ c a đ i ngũ cán b c p c s .
ướ ư ữ ủ ể ệ ặ ạ Tr c khi tìm hi u nh ng đ c tr ng c a phong cách lãnh đ o, ta làm rõ các khái ni m:
ề ậ ế ể ạ ị Khi đ c p đ n phong cách lãnh đ o có nhi u đ nh nghĩa khác nhau, tuy nhiên có th phân chia theo m t s h ứ ệ ạ ạ ươ ề ạ ng pháp ế ộ ố ướ ng ti p ẫ lãnh đ oạ ; là m u hành ậ c n sau: Phong cách lãnh đ o là tác phong lãnh đ o; là cách th c lãnh đ o; là bi n pháp, ph vi lãnh đ o...ạ
ơ ở ế ừ ủ ệ ọ ọ ệ ư ệ Trên c s k th a quan ni m c a các nhà tâm lý h c, các nhà tâm lý h c Vi t Nam đ a ra khái ni m phong cách nh ư sau: ạ ằ ả ộ ọ Phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, quán lý là m ằ ượ ẫu hành vi mà ng ữ ả ế ạ ạ ự ụ ệ ệ ả ạ ả ộ ự ườ i lãnh đ o, qu n lý l a ch n nh m tác đ ng ụ ng lãnh đ o, qu n lý nh m th c hi n nh ng m c tiêu và nhi m v lãnh đ o, qu n lý đã ối t ạ ủ ệ ộ m i cách có hi u qu đ n đ đ ra.ề ườ ự ẫ ấ ộ Phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s là m u hành vi mà ng ơ ở ầ ượ ướ ệ ằ ả i và qu n chúng nhân dân t ầ ể ầ ắ ọ ủ ệ ệ ọ ả ạ ạ ả ủ i lãnh đ o, qu n lý l a ch n ấ ả ế ạ ơ ở Nó đ c bi u hi n qua các tác i c s . ng có hi u qu đ n c p d ố ọ ế ự ả t th c, đi sâu đi sát qu n chúng, tôn tr ng và l ng nghe qu n chúng, khiêm t n ươ ẫ ộ ạ ng m u và tiên phong. ư
ướ ụ ng m c tiêu
ư ủ ữ ể ạ ủ ộ ạ lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, qu n ả lý ở ơ ở c s ủ
ữ c s , nh t là nh ng v n đ “dân bi ạ ưở ộ nh m tác đ ng và nh h ệ phong làm vi c dân ch , khoa h c, hi u qu và thi ị ự ự ầ ọ ỏ h c h i và th c s c u th , năng đ ng và sáng t o, g ạ ạ ượ c phân lo i nh sau: Phong cách lãnh đ o đ ạ ộ Phong cách lãnh đ o đ c đoán ạ ủ Phong cách lãnh đ o dân ch ạ ự do Phong cách lãnh đ o t ị ạ Phong cách lãnh đ o đ nh h ạ Phong cách lãnh đ o lênlnnít ặ ệ Nh ng bi u hi n đ c tr ng c a phong cách ệ Có tác phong làm vi c dân ch ả ạ i lãnh đ o ph i: ế ố t quy ch dân ch ầ ệ ậ ề ấ ả ấ ề ấ ề ề ủ ươ ệ ệ ở ấ ệ ạ ị ượ ọ ệ ổ ứ sáng t o c a qu n chúng trong vi c t o ra các quy t đ nh, ch th , trong vi c t ự c m i 'S tham ệ ự ch c th c hi n ố ơ ả ủ ầ ậ ủ ướ ở ơ ở ả ng l ng, chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n c ể t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra” ụ ủ ơ ị ng nhi m v c a đ n v ơ ậ ẽ c p xã, nó s kh i d y đ ỉ ế ị ả ệ c s có hi u qu .
ườ
ể ấ ủ ấ ướ ể ử ụ i đ s d ng đúng ng i, đúng vi c. ệ ụ ổ ứ ủ ắ ệ ể ườ Ng ế ủ ở ơ ở ự + Th c hiên t ạ + T o đi u ki n cho qu n chúng tham gia th o lu n các v n đ v ch tr ạ ặ ư ủ Tác phong làm vi c dân ch là đ c tr ng c b n c a phong cách lãnh đ o ạ ủ ữ ệ t tình và nh ng đóng góp gia nhi ủ ươ ườ ữ nh ng đ i, ch tr ệ ọ Có tác phong làm vi c khoa h c ả ạ Ng i lãnh đ o ph i: ệ ể + Am hi u công vi c ự ổ ứ ch c + Có năng l c t ỹ ế + Có k năng giao ti p ặ ắ ả + Có kh năng n m b t các đ c đi m, ph m ch t, tâm lý c a c p d Tác phong làm vi c khoa h c th hi n đ c đi m nghi p v t ạ ẩ ể ệ ặ ờ ỳ ọ ẳ ớ ấ ơ ở ệ ườ ấ ả ạ ạ ứ ệ ạ ỉ ườ ệ ả ạ ấ ơ ở ch c c a phong cách lãnh đ o c p c s . Lãnh đ o, qu n t tình cách m ng, có đ o đ c mà i lãnh đ o, qu n lý không ch có nhi
ệ ỏ ự ổ ứ ế ả ả ạ ỹ i lãnh đ o, qu n lý ph i có năng l c t ch c, k năng giao ti p, am lý c p c s hi n nay khác h n v i th i k bao c p. Ng ệ ả ầ t ph i có trình đ chuyên môn, trí tu . c n thi ấ ơ ở ấ ổ ứ ườ ể i và s d ng con ng hi u con ng ự ườ ch c th c hi n nên đòi h i ng ỗ ườ i đúng vi c, đúng ch . ả ệ ế ộ C p c s là c p t ử ụ Có tác phong làm vi c hi u qu , thi ệ ế ự t th c ườ ệ ả ạ i lãnh đ o ph i: ả ủ ế ị ả ổ ứ ươ ự ứ Ng + Khi ban hành các quy t đ nh ph i xem xét tính hi u qu c a quy t đ nh. + Khi t ế ị ệ ầ ch c th c hi n c n tránh phô tr ệ ng, hình th c.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ả
ạ
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ả ế ự ứ ủ ủ ự ạ ộ ọ ệ Tính hi u qu thi t th c là tiêu chí đánh giá tài đ c c a cán b lãnh đ o, đánh giá s phù h p hay không c a phong cách lãnh đ o.ạ ả ơ ng, chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n ng l ủ ươ ố i ch tr ả ạ ậ ủ ả ả ả ướ ế ệ ậ ả ộ ố ư ự c vào cu c s ng, t th c khi đ a ra ổ ứ ế ị ả ấ ơ ở ư ườ ệ C p c s là n i hi n th c hóa, đ a đ ộ ỏ vì v y đòi h i tác phong làm các quy t đ nh qu n lý và t ự ệ ủ ấ ơ ở vi c c a cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s ph i đ m b o tính hi u qu và thi ự ch c th c hi n. ầ ệ Có tác phong đi sâu đi sát qu n chúng ườ ả ạ i lãnh đ o ph i: ắ ượ ể ị ượ ư ủ ệ ầ ả ọ ọ ủ ơ c tình hình c a đ n v , hi u đ c tâm t nguy n v ng c a qu n chúng, tôn tr ng và b o v ệ Ng + Đi sâu, đi sát n m đ ầ ề ợ ủ i chính đáng c a qu n chúng. quy n l ượ ứ ầ c quan liêu, h ng hách, c hi p qu n chúng. ế ặ ư ạ ấ ơ ở ủ ầ t c a phong cách lãnh đ o c p c s . Có đi sâu đi sát qu n chúng ế ự ượ ệ ọ ớ m i có đ t th c. ố ọ ỏ ự ự ầ ỷ ế ầ ắ ố + Không đ ầ Tác phong đi sâu đi sát qu n ch ng là đ c tr ng riêng bi ả ị ầ , khiêm t n h c h i qu n chúng và th c s c u th ki n qu n chúng ệ ủ ủ c tác phong khoa h c, dân ch , tác phong hi u qu và thi Có tác phong tôn tr ng và l ng nghe ọ ả ườ ạ i lãnh đ o ph i: ầ ế ủ ế ế ữ ủ ầ ế t ti p thu nh ng ý ki n hay c a qu n chúng. ầ ự ạ ớ ủ ề ừ ế ệ ạ Ng ọ + Tôn tr ng và l ng nghe ý ki n c a qu n chúng, bi + Không đ Dân là g c n đ i v i qu n chúng. ồ ứ ặ ư ạ ơ ả ủ ọ ỉ ắ ọ ắ ắ ứ ạ i lãnh đ o. nhân dân mà ra. Chính vì th tác phong tôn ệ ạ ấ ơ ở tr ng và l ng nghe qu n chúng không ch là đ c tr ng c b n c a phong cách lãnh đ o c p c s mà còn là nguyên t c làm vi c, nguyên t c ng x ố ấ ơ ở ế ứ ệ ạ ả ộ ộ ỹ Khiêm t n h c h i s giúp cho cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s ti n b , có thêm kinh nghi m, tri th c, k năng đ ể ệ c giao. ắ ượ ự c t cao, t ố ướ c, dân là ch , m i ngu n s c m nh, trí tu , sáng t o đ u t ầ ủ ườ ử c a ng ọ ỏ ẽ ụ ượ ả ị ẽ ễ ầ ự ự ầ ượ ạ ầ ỏ ọ ố ố t nhi m v đ hoàn thành t ườ i lãnh đ o, qu n lý c p c s có phong cách khiêm t n h c h i và th c s c u th s d g n đ c qu n chúng, Ng ượ ự ả ủ ấ ơ ở ầ ế chi m đ ộ ọ c s c m tình, tôn tr ng c a qu n chúng. ạ Có tác phong làm vi c năng đ ng và sáng t o ườ ệ ả ị ượ ả ườ ạ ộ ạ ờ ỷ ạ ấ l ệ ộ ữ Ng ệ + Có tính quy t đoán, dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m ạ + Ph i ch đ ng, sáng t o, nh y bén trong công vi c, không đ Ng i lãnh đ o năng đ ng, sáng t o ph i là ng ườ ể ờ ố ạ ậ c trông ch ệ ầ ủ ấ ệ i c p trên. ớ ự i nh y bén trong vi c phát hi n cái m i, ng h nh ng cái m i tích c c, ệ ượ ả c c i thi n, ớ ủ ở ơ ở c s ngày càng đ ớ ạ i lãnh đ o ph i: ế ủ ộ ạ ệ ộ ơ ả nhân nó lên thành di n r ng, thành phong trào đ đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân ổ đ i m i, văn minh h n. ẫ Có tác phong làm vi c g ng m u và tiên phong ườ ệ ươ ả ạ i lãnh đ o ph i:
ệ ạ ứ ng xuyên rèn luy n đ o đ c cách m ng, l ự ệ ườ ươ ệ ẫ ạ ố ố i s ng trong s ch, lành m nh. ố ậ ủ ủ ả ướ ụ ủ Ng ạ + Th ườ + G ng m u trong công vi c th c hi n đ ạ i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ng l c, nghĩa v c a công dân. ố ế ọ ể ệ ả ạ ủ ả ủ ẫ ế ố ả ể ố ớ ế ớ ự + Kiên quy t ch ng m i bi u hi n tiêu c c. ộ ả Tính g ệ ươ ng m u, tiên phong c a cán b , đ ng viên là y u t ạ ề ủ c chuy n bi n m i trong đ i s ng chính tr , kinh t ườ ẫ ươ ộ ướ ủ ờ ố ạ ị ể ữ ả ộ đ m b o vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i xã h i, t o đ ế ườ i cán b lãnh đ o, qu n lý đ qua đó ng ộ ạ ượ c ấ ầ , văn hóa, v.v. r t c n ụ ế i dân m n ph c, ng m u, tiên phong c a nh ng ng
ấ ơ ở ả ự ộ ạ aủ cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s ả phong cách lãnh đ o cạ ạ ộ ị ạ ứ ư ự ẩ ự s tín nhi m, ni m tin c a nhân dân. Đe t o ra m t b ế đ n phong cách, tác phong g ườ noi theo và tin t ươ ướ ng h ộ ố ế ố ẩ ế ố ư ệ ề ườ ng. ng xây d ng, rèn luy n ấ ơ ở hình thành phong cách lãnh đ o c a cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s : ấ ự môi tr ệ đ nâng cao ể ạ ủ ấ ng nh : Đi u ki n làm vi c; C ch , chính sách. ấ ơ ở ạ ầ ể ộ ạ Ph M t s y u t Các ph m ch t tâm lý cá nhân nh : ph m ch t chính tr , đ o đ c; Năng l c (trí l c); Tính cách; Tính khí. ệ Các y u t Đ nâng cao phong cách lãnh đ o cho cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s , cán b lãnh đ o c n: ế ừ c b t m t s ý) (Theo giáo trình t ơ ế ộ ả ạ ể ượ ớ ộ ố trang 42 đ n trang 47, có th l ạ ệ ạ ả ườ ộ ạ ủ ậ ề ắ ng cao, tính nguyên t c Đ ng; m i liên h ạ ơ ở ầ i cán b lãnh đ o c s c n rèn ệ ả ệ ườ ộ ự ễ ụ ố ế ộ ậ ể ệ ầ ố ệ ả ạ luy n phong cách lãnh đ o th ư ưở t ế ự t th c, hi u qu , thông th o công vi c. ớ ụ ạ ắ ề ầ ạ ạ ồ ạ Rèn luy n phong cách lãnh đ o lêninnít ả ầ Phong cách lãnh đ o lêninnít là phong cách lãnh đ o c a Đ ng C ng s n c m quy n. Ng ạ lêninnít là th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n; tính t ấ ữ ạ ng xuyên v i qu n chúng; ch đ t p th lãnh đ o, cá nhân ph trách; tính thi Kh c ph c phong cách lãnh đ o quan liêu ệ Trong quá trình lãnh đ o cách m ng Vi ầ ạ ạ ề ờ ạ ừ ầ ả ệ ủ ồ ự ể ạ chúng; đ ng viên, lãnh đ o đ u “t trong qu n chúng ra, tr l ầ t Nam, H Chí Minh đã nhi u l n nh n m nh: Cách m ng là s nghi p c a qu n i lãnh đ o theo quan đi m H Chí Minh là ấ ườ i noi qu n chúng”. Ng
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ạ
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ầ ớ ả ấ ạ ừ ế trong công tác lãnh đ o ph i xu t phát t ể quan đi m: Dân là trung thành c a nhân dân”. Chính vì th ủ ẽ ẫ ế “công h c c a dân”, là “đ y t g c. Nố ộ ủ ếu xa dân, tách r i dân chúng s d n đ n phong cách quan liêu. ự ự ạ ủ ờ ạ Phong cách lãnh đ o không t nhiên mà có. Xây d ng và hoàn thi n phong cách lãnh đ o c a ng ạ ủ ướ ườ ỗ ệ i lãnh đ o, qu n lý c p c s ph i t ỏ ng, đòi h i m i ng ộ ố ượ ủ ợ ả ậ ấ ơ ở ả ự ớ ạ ườ ệ ồ ưỡ rèn luy n b i d ụ ể ộ ơ ở ớ ng m i có đ ộ ạ t là k năng áp d ng linh ho t, h p lý các phong cách, th thu t lãnh đ o v i m t đ i t ộ i cán b c s là m t quá ượ ặ c, đ c ụ ố ng c th trong m t tình hu ng c ị ụ ụ ỹ ố ệ ể tình có ch đích, có đ nh h bi ầ th . Mu n kh c ph c phong cách lãnh đ o quan liêu c n: ậ ề ắ ọ ứ ứ ộ ề ố + Chú tr ng tuyên truy n, giáo d c đ nâng cao nh n th c, hình thành ý th c và tâm lý xã h i v ch ng phong cách quan liêu ạ ụ ể ạ ỉ ộ ả ự ộ ơ ở ạ ụ ủ ừ ứ ứ ệ ệ ả ị ị ị ự ề ươ ứ t ể ế ứ ụ ẩ ử ụ ườ ể ạ ộ ể ắ ụ ộ không ch trong đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý mà trong toàn xã h i. ố + Xây d ng c s pháp lý ch ng phong cách lãnh đ o quan liêu. ạ + Hoàn thi n th ch lãnh đ o, qu n lý trong đó quy đ nh rõ ch c năng, nhi m v c a t ng v trí ch c danh, quy đ nh s ệ ng ng gi a ch c v , th m quy n và trách nhi m. ư ậ + Chú tr ng s d ng thông tin đ i chúng, d lu n xã h i đ kh c ph c phong cách quan liêu. Tăng c ng vai trò ki m soát
ườ ế ệ ậ ạ ứ ỗ ộ ậ ự ầ ượ ế ồ ộ ộ ắ ự c ta hi n nay, nh ng gi i pháp nêu trên c n đ ệ ứ pháp lu t cho m i cán b , công ch c. ng th c hi n pháp ch và tr t t ả ệ ữ ữ ả c ti n hành đ ng b , g n li n v i nh ng n i dung c i ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy và quá trình chuyên nghi p hóa đ i ngũ cán b , công ch c nói chung và ọ ắ ệ ồ ả ề ớ ộ i pháp khác. ữ ọ ủ c a nhân dân. ự + Xây d ng văn hóa lãnh đ o, tăng c ệ ờ ướ ề Trong đi u ki n n ộ ả ấ cách hành chính, nh t là c i cách c c u t ấ ơ ở c p c s nói riêng, kh c ph c phong cách quan liêu c n chú tr ng th c hi n đ ng b các gi ườ ậ ự ị ủ ộ ườ ầ ư ưở t ồ ố ệ ấ ư ưở t ạ ng t ủ ng chính tr là linh h n s ng c a ng ắ ả ộ ả ấ ơ ở ng chính tr c a đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s ạ ộ ng cho ho t đ ng c a ng ấ ạ ộ ạ có vai trò đ nh h i lãnh đ o, ộ ướ ị ủ ố ị ướ ng xã h i ch nghĩa, th ng nh t gi a l ủ ườ i ớ ữ ờ i nói v i ệ ế ớ ụ ườ ng rèn luy n, nâng cao l p tr Tăng c ị ẩ ữ Nh ng ph m ch t t ạ ơ ở ủ ệ ậ ậ ớ ự ễ ổ ự ầ t v i qu n chúng. ạ ấ ơ ở ế ự ọ ng dân ch , khoa h c và thi lãnh đ o, là c s c a phong cách lãnh đ o có tính nguyên t c đ ng, đ nh h vi c làm, lý lu n v i th c ti n, liên h m t thi ệ ệ ậ ơ ở ể ự ướ ệ ự ệ t th c. ạ ủ ắ ủ ầ ả Xây d ng, rèn luy n, đ i m i phong cách lãnh đ o c p c s theo h Th c hi n liên h m t thi ớ ế ớ t v i qu n chúng còn là c s đ th c hi n nguyên t c dân ch trong lãnh đ o, qu n lý c p c ấ ơ sở. ẩ ữ ả ạ ộ ữ ệ ẩ ấ ạ ứ ủ ạ ấ ầ ỏ ồ ế ươ ệ ộ ậ ượ ị ệ ủ ữ ể ạ ườ i lãnh ự ạ ng ngh và linh ho t, đòi h i cao, thái đ ân c n, l ch thi p, s nh y bén, i lãnh đ o và ệ ạ ườ ạ ộ c bi u hi n hàng ngày trong ho t đ ng, trong phong cách làm vi c c a ng ẩ ả ệ ấ ơ ở ạ ứ ủ ộ Rèn luy n nh ng ph m ch t tâm lý đ o đ c c a đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s ả ơ ở ạ Nh ng ph m ch t tâm lý đ o đ c là c s t o nên cái riêng trong phong cách lãnh đ o, qu n lý. Phong cách c a ng ộ ị ự ạ đ o bao g m tính trung th c, đ c l p, kiên quy t, c ấ sáng t o. Nh ng ph m ch t này đ ệ ắ g n li n v i hi u qu làm vi c. ộ ệ ủ ườ ủ ạ Ng ạ ề ớ ườ ữ ườ ị ự ủ trong giao ti p; s khiêm t n và chân thành, th nh , l ch thi p và t ự ế ấ ủ ạ ứ ch ệ ố ạ ộ ạ ỏ i lãnh đ o, tính đòi h i ạ ệ ng xuyên rèn luy n đ o i lãnh đ o là ờ ở ườ ng ạ ấ ơ ở ầ ự ế ệ ị ệ ấ ự ể ợ ệ cao và gi ứ đ c cách m ng c n, ki m, liêm, chính. Bi u hi n cao nh t c a đ o đ c cách m ng mà xã h i trông ch trong hành đ ng luôn l y s nghi p chung, l ồ ưỡ ạ ả ộ ộ ở ơ ở ể ọ i ích chung làm tr ng. ự ổ ứ ch c cho đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý ệ c s đ rèn luy n, ớ ệ i cán b lãnh đ o c p c s c n chú ý rèn luy n tính dân ch trong công tác, quan h c a ng ắ nguyên t c; s t ạ ầ ộ ọ Chú tr ng b i d ng chuyên môn, nâng cao năng l c t ạ ổ đ i m i phong cách lãnh đ o ị ọ ặ ả ể ữ ế ứ ệ ụ ổ ứ ề ặ ạ ch c có v trí h t s c quan tr ng vì nó ph n ánh ho t Trong phong cách lãnh đ o nh ng đ c đi m v m t nghi p v t ạ ỏ ổ ả ạ ạ ướ ế ự ạ ả Đ xây d ng, đ i m i phong cách lãnh đ o theo h ấ ơ t th c đòi h i ng ỹ ể ủ ộ đ ng c a ng ể ở ả s ph i chú ượ ố ớ ể ườ ầ ườ i lãnh đ o, qu n lý. ự ớ ệ ể ưọ ng rèn luy n đ có đ ể ầ M t yêu c u không th thi u đ i v i ng ủ ng dân ch , khoa h c, thi ọ ổ c quan đi m khoa h c, tính t ng h p, t m nhìn xa, k năng t ạ i lãnh đ o, qu n lý ổ ộ ỹ ả ớ ỹ ọ ợ ầ ở ướ n ậ ọ ụ ầ ậ ch c, c n bi ệ ạ ệ ạ ế ử ụ ự ủ ạ ạ ớ ườ i lãnh đ o, qu n lý c p c ổ ứ ch c, ki m tra và giám sát. ả c ta hi n nay trong công tác c n ph i chú tr ng rèn ổ ế ế t ti p thu và v n d ng linh ệ ạ ữ ự ự ễ ự ổi m i phong cách lãnh đ o thông qua th c ti n s nghi p ẩ ủ ự ễ ệ ớ ổ ứ ộ ỹ luy n k năng đánh giá và s d ng cán b , k năng đ i m i k thu t và đ i m i t ỹ ọ ho t, sáng t o nh ng thành t u c a khoa h c lãnh đ o hi n đ i, hình thành nh ng k năng lãnh đ o hi n đ i. ạ ớ ộ ố ủ ự ố ế ườ ệ ậ ộ ậ .ế ệ đổi m i, h i nh p khu v c và quôc t ệ ộ ấ ơ ở ả ọ ậ c dân tin, dân yêu, đ i ngũ cán b c p c s ph i h c t p, rèn luy n ộ ơ ở ự ớ ý i cán b c s t giúp cho ng ự ễ ế ữ ạ Rèn luy n, đệ ạ ượ Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý. Mu n lãnh đ o đ ổ ế ạ ộ ộ ọ ậ ạ ể ứ ủ ệ ệ ơ Th c ti n là môi tr ế ả ng, chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n ng l ấ ơ ở ỏ ậ ộ ố ổ ệ ấ ơ ở ế ệ ớ ờ ự ễ ợ ớ ỏ ủ ư ả ộ ự ừ ự ễ th c ti n. Chính th c ti n sôi đ ng c a s nghi p đ i m i, h i nh p khu v c và qu c t t ệ ế ụ ủ ả ứ ượ ự ạ c s h n ch , thi u h t c a b n thân đ có k ho ch h c t p và rèn luy n. th c đ ự ạ ở ấ ự ễ ườ c p trung gian và c p c s là n i hi n th c ng rèn luy n tài đ c c a cán b lãnh đ o. Lãnh đ o ệ ậ ủ ư ườ ủ ươ ố c vào cu c s ng. Vì th đòi h i tác phong làm vi c i, ch tr hóa, đ a đ ạ ộ ộ ả ượ ả ộ ủ c a cán b lãnh đ o, qu n lý c p c s ph i đ sâu r ng, c rèn luy n trong th c ti n s nghi p đ i m i và h i nh p kinh t ả ế ị ả đ m b o các quy t đ nh qu n lý khi đ a ra ph i phù h p v i đòi h i c a th c ti n, tránh xa r i th c ti n. ụ ể ổ ậ ả ự ế ộ S phát tri n kinh t ạ ấ ơ ở ả ổ ứ ủ ươ ố ủ ể ỏ ướ i c a Đ ng và Nhà n ề ơ ng, đ ộ tr ng v.v. đòi h i các cán b lãnh đ o c p c s ph i t ứ ệ ch c th c hi n các ch tr ổ ớ ả ự ễ ự ườ ạ ệ ọ ị ủ ế ầ ướ ự ễ ự ự ễ ả xã h i, văn hóa giáo d c, công tác xóa đói, gi m nghèo, đ n n đáp nghĩa, chuy n đ i v t nuôi, cây ự ồ c, đáp ng l ệ ổ ậ đ i m i phong cách lãnh đ o thông qua th c ti n s nghi p đ i ng nhu c u, nguy n v ng, ki n ngh c a nhân dân. Chính vì v y
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ả
ạ
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ớ ộ ầ ơ ả ự ự ậ ộ ườ m i, h i nh p khu v c và qu c t ố ế cũng là m t yêu c u c b n trong xây d ng phong cách ng i lãnh đ o ạ ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ộ ấ ơ ở ầ ự ệ ả Tóm l iạ , cán b c p c s c n ph i coi vi c rèn luy n, xây d ng phong cách lãnh đ o, qu n lý theo t ệ ộ ư ưở t ầ ố ờ ữ ỉ ụ ườ ướ ệ ạ ụ ự ệ ệ ồ ng H Chí ớ ủ ặ giác và b n b su t đ i. Th c ti n luôn thay đ i, đ t ra nh ng yêu c u m i c a ủ ưỡ ộ ng, rèn luy n phong cách c a ạ ổ tu d ự ế ị ườ ng, n u không t th tr ờ ầ ủ ề ủ ề ứ ộ ấ ơ ở ẽ ễ ế ộ Minh là m t nhi m v th nhi m v cách m ng và tr ườ ả b n thân, ng ả ự ng xuyên, t ữ c nh ng tác đ ng c a n n kinh t ể i cán b c p c s s không th đáp ng yêu c u c a th i cu c.
ế ả ạ ả ộ ọ Phong cách lãnh đ o, qu n lý có vai trò quan tr ng, nh h ả ự ả ụ ệ ệ i, l ở ậ ề ừ ấ ệ ệ ự ấ ẩ ộ ế ủ ạ ộ ưở ng đ n uy tín c a cán b lãnh đ o, qu n lý và tác đ ng đ n ủ ị ủ ổ ứ ộ ấ ướ ợ ủ ệ i ích c a nhân dân. B i v y, vi c rèn ch c, phong cách c a cán b c p d hi u qu th c hi n nhi m v chính tr c a t ả ạ ộ ả ạ luy n và nâng cao phong cách lãnh đ o, qu n lý chu n m c cho đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý là v n đ v a c p bách, ừ ơ ả v a c b n, lâu dài.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ướ ử ủ ừ ể ướ Câu 10: Các b c x lý đi m nóng và ý nghĩa c a t ng b c?
ề ự ỳ ớ ự ổ ấ ướ ự ể ề ầ Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s n đ nh chính tr t o ti n đ c c k quan tr ng cho s phát tri n đ t n ệ ử ưở ế ự ề ị ẫ ủ ứ ữ ọ ị ạ c thì, ể ế ộ ng đ n s b n v ng c a ch đ . Nghiên c u vi c x lý đi m ữ ể ị ị ề ả ệ ậ ể ệ ượ ườ ủ ả ưở ị ng không bình th ộ ng c a xã h i và nh h ng t ớ ậ ự i tr t t ư ư tr an nh ng ch a
ể tác đ ng tr c ti p t ệ ộ ắ ư ứ ề ự ể ộ ộ ượ ẫ ồ ừ ữ ả nh ng hình th c nh sau: ỏ ế ể ỏ ấ ộ ơ ả đây đó các đi m nóng chính tr v n x y ra, ít nhi u nh h ầ ấ ộ ở nóng chính tr xã h i tr thành yêu c u c p bách hi n nay. ộ ị V y đi m nóng chính tr xã h i là gì? ộ ượ ể Đi m nóng xã h i đ c hi u là hi n t ộ ự ế ớ i quy n l c. Ở ướ c ta hi n nay, đi m nóng xã h i b t ngu n t n + Mâu thu n trong n i b , song không đ c gi ế i quy t th a đán có th lan t a và phát sinh thành c p đ cao h n, khi u ệ ệ ki n tràn lan, dân bao vây doanh nghi p, … ệ ượ ử ế ể ẫ ắ ộ c x lý, d n đ n hành vi b c phát, bi u tình, b t cán b (s ki n ộ ự ệ ở ỉ ộ + Sai sót trong quan h nhân dân và cán b không đ ị ấ ạ ậ ố ố ủ ộ ộ Thái Bình 1998) ự ủ ẩ ị t quá chu n m c c a pháp lu t và đ o đ c và làm r i lo n tr an. ự ố ộ ự ễ ể ườ ắ ạ ứ ị ị ơ ộ ự ề ự ề ự ể ầ ữ ế ế ề đông qu n chúng đ i h ủ c a chính quy n nhà n ự ệ ở Làng chài L Diêu t nh Bình Đ nh, s ki n ượ ự + Các hành vi tranh ch p dân s đã v ị ể Đi m nóng chính tr xã h i là đi m nóng xã h i di n ra trong lĩnh v c chính tr xã h i khi mà s ch ng đ i c a đám ổ ướ ng tr c ti p vào nh ng ng i n m quy n l c chính tr , c quan quy n l c và th ch chính sách ướ c. ị ế ệ ộ ả ư ấ t. ộ ể ở ộ ộ ị ể ể ể ứ ạ ị ự ờ ố nhi u lĩnh v c trong đ i s ng xã h i. ộ ộ xã h i.
ờ ố ộ ừ ề ng x y ra khi: ế ị i v chính tr . các lĩnh v c khác trong đ i s ng xã h i. ộ ị ắ ể ả ướ , n m b t tình hình . C n ph i có: ầ ẫ , phân tích nguyên nhân, mâu thu n, nh n d ng đi m nóng ứ ấ ấ + Đi m nóng chính tr xã h i x y ra ít nh ng r t ph c t p và quy t li ể + Đi m nóng xã h i có th tr thành đi m nóng chính tr xã h i. ộ ả + Đi m nóng chính tr xã h i n y sinh t ả ườ ị ể Đi m nóng chính tr xã h i th ủ ả ấ ướ + Đ t n c lâm vào kh ng ho ng kinh t ấ ợ ề ể ờ Ở ữ nh ng th i đi m b t l + ự ế ừ ự ả + X y ra tr c ti p t ể ướ ử Các b c x lý đi m nóng chính tr xã h i: ắ B c 1 ượ C n có đ ậ ạ c các thông tin: tính ch t, quy mô, hình th c đ u tranh, s l ch c, yêu sách; k ẻ ả ộ ầ ổ ứ ế ả ầ ố ố ượ ố ế ấ ch c ph n đ ng qu c t ? c p nào liên quan gi ầ ng tham gia, các thành ph n, t i quy t? ầ c m đ u, m c tiêu; m i quan h c a s ki n v i t ệ ủ ự ệ ớ ổ ứ ủ ụ ạ ự ế ạ ề ệ ể ươ ắ ng pháp n m thông tin ế ị ấ ả ứ Phân lo i nguyên nhân khách quan, ch quan, bên trong, bên ngoài; sâu xa và tr c ti p, … ể Chú ý quá trình chuy n hóa nguyên nhân đ linh ho t v bi n pháp. Ph Đây là b c có ý nghĩa quy t đ nh, vì nó cung c p nh ng căn c cho nh ng gi i pháp đúng trong quá trình l a ch n ph ử ữ ứ ể ị ữ ể ươ ắ ị ọ ươ ng châm ch đ o, ph ầ ự ỉ ạ ẽ ộ ậ ứ ệ ẫ ộ ị ỏ ể ớ ơ ự ế ế ả ệ ướ ể ự ưở ệ ấ ơ ướ ế pháp x lý. N u xác đ nh đúng mâu thu n m i có căn c đ đ nh ra quan đi m, nguyên t c, ph ự ổ ứ ả ế ch c th c hi n. Ng gi i quy t và t ẽ ẽ s không nh , đi m nóng s không đ ướ , Các bi n pháp r ươ ng ứ ẫ ớ ng th c ậ ọ ượ ạ ế i n u xác đ nh sai mâu thu n thì toàn b nh n th c và hành đ ng s sai l m, h u h a c l ả ượ c gi ổ ạ út ngòi n , h n ch nh h i quy t mà còn bùng phát l n h n. ng x u và s lan ỏ l a sang n i khác . Đ th c hi n b ả ầ c này c n ph i ả ữ ữ ấ ấ ề v ng s ch huy th ng nh t và có hi u l c, đ gi v ng quy n l c đây là v n đ có tính nguyên t c. ấ ề ự ụ ế ắ ạ ự ư ơ ươ ng ti n c n thi t nh : giáo d c thuy t ph c hay tr n áp; Dùng c quan b o l c (công an, ng pháp, l c l ộ ự ỉ ự ượ ầ ố ng và ph ử ụ ệ ự ế ệ ể ữ ữ ụ ạ ư ế ng qu n chúng; S d ng các ph B c 2 ế gi i quy t: ế ậ Thi t l p và gi ươ ọ Ch n ph ự ượ quân đ i) hay l c l ấ ề ả ng ti n thông tin đ i chúng, thông tin liên l c nh th nào? ồ ế ự ạ ệ ầ ủ ờ ệ ầ ươ ủ ế V n đ gi i tán đám đông, xem xét yêu sách c a qu n chúng n u đúng thì cam k t th c hi n yêu sách. Đ ng th i, tranh th lôi
ượ ạ ậ ế ườ ầ ẻ ấ ầ i c m đ u là k x u. ặ ể ả ng l ấ ng, v ch m t, cô l p n u ng ấ
ạ ề ươ ả ắ ị ế ạ ầ ườ ầ ậ i c m đ u. kéo, phân hóa răn đe, cô l p ng ấ ề ử ườ ầ ươ ầ ầ V n đ x lý ng i c m đ u, c n th ẩ ị ươ ố ng án cho các tình hu ng x u nh t có th x y ra Chu n b ph ủ ắ ữ Nh ng nguyên t c ph i tuân th : ẻ ả ấ ầ ệ ả ấ ng pháp, bi n pháp (dĩ b t bi n, ng v n bi n). ớ ế ượ ấ ế ứ ượ ố ọ ữ ạ ố ự ớ ố ữ ả ệ ề ạ ạ ề + Kiên đ nh nguyên t c, m m d o, linh ho t v ph ố ư ố + C n ch n gi i pháp t i u, gi i pháp t t nh t sau m i đ n gi i pháp ít t t nh t (th ấ ắ ừ ầ đ u nh ng bi n pháp b t đ c dĩ (đàn áp), song không đ ụ ng, trung và h sách), không nên áp d ng ạ ự c do d v i nh ng tình hu ng b o lo n, ch ng chính quy n (b o l c ngay t ấ tr n áp). ả ộ ộ ứ ấ ắ ẫ ị ứ ị ọ ị k ch b n duy nh t là ta th ng, đ ch thua. X lý mâu thu n ta ta (n i b ) thì ề ắ ắ ắ ch n k ch b n “th ng th ng” t c là chính quy n cũng th ng mà dân cũng th ng. ả ả ợ ứ ợ ẫ ị + X lý mâu thu n đ ch ta (thù đ ch) thì ắ ị ợ + Ph i h p pháp, h p lý, h p tình.
ề ươ
ộ ố ỹ
ơ ả
ủ
ậ
ạ
ả
ả
ạ
ộ
ng ôn t p Môn: M t s k năng c b n trong lãnh đ o, qu n lý c a cán b lãnh đ o, qu n lý – Đinh
Đ c Huy
ả ự ấ ỳ ự ự ầ ả ả ạ ủ + B t k tình hu ng nào cũng ph i d a vào s lãnh đ o c a Đ ng, ph i tin và d a vào qu n chúng nhân dân (bi ế ự t t ị ế ề ỉ ở ơ ả ể ề ả ướ ể ả ưở ế ạ ố ế ả ậ ự ả ố ki m ch , phân đ nh rõ nhân dân và đám đông). ộ ạ ộ ấ c, th m chí nó có th nh h ưở n i x y ra đi m nóng mà còn nh h ầ . Do v y, c n ph i có s ế ng đ n các ự ị ớ ng đ n an ninh khu v c và qu c t ế ắ ả ạ ả Ý nghĩa: đây là m t v n đ nh y c m, ph m vi tác đ ng không ch ơ ậ n i khác trong ph m vi c n ố th ng nh t, ph i h p c a c h th ng chính tr m i có th tìm ra cách gi i quy t đúng đ n. ắ ố ợ ủ ả ệ ố ụ ậ ả Kh c ph c h u qu sau khi đi m nóng đã đ ể ượ ậ ắ c d p t t. ạ ộ ư ơ ả ườ ả i bình th ệ ạ ề ề ự ủ ụ ắ ả ng. ế t h i (n u có). ủ ể ạ ự ổ ổ ạ ử ệ ế ị ị ấ ể ướ c 3, B ở ạ ướ ế c h t ph i nhanh chóng đ a n i x y ra đi m nóng ho t đ ng tr l Tr ấ ậ T p trung s lãnh đão c a Đ ng và chính quy n kh c ph c các t n th t, thi ử Xác đ nh trách nhi m và ti n hành x lý (thanh tra và x lý sai ph m công khai dân ch và công minh đ t o s n đ nh lâu dài). ộ ế ng đ n đ nh tâm lý xã h i. ượ ấ ầ ắ ể ư ưở t ữ c nh v t ể ổ ị ấ ệ ạ ề ậ t h i v v t ch t có th nhìn đ t h i tinh th n không th y đ ủ ệ ạ ạ ủ ượ ế ổ ả ố ư ề ư c, và thi ự i sau đi m nóng, ni m tin c a nhân dân vào s lãnh đ o c a Đ ng. C ng c , thay th b sung, sàn ề ị ạ ự ổ ủ ị ủ ộ ướ ữ ệ ể ể c 4, ệ ự báo tình hình, áp dụng nh ng bi n pháp đ đi m nóng không tái phát . ạ ộ ỉ ạ ạ ng th c lãnh đ o, ch đ o. ượ ỉ ư ể ể ế ặ ấ ậ ủ ị ữ ứ ể ế c đi m c a h th ng chính tr nh ng m t khuy t và b t c p c a chính sách, th ch . ủ ệ ố ự ủ ễ ề ỉ ổ ứ ự c nguyên nhân, đi u ch nh v chính sách, t ch c và nhân s . ố ế ụ ủ ạ ầ Ti n hành công tác t ụ Ý nghĩa: Kh c ph c nh ng thi ể ườ ả ưở ng, tình c m con ng t ộ ủ ệ ố ọ ộ l c đ i ngũ cán b c a h th ng chính tr , t o s n đ nh lâu dài c a xã h i. B Rút kinh nghi m, d ạ ộ Đánh giá l i đ i ngũ cán b lãnh đ o. ươ ạ Đánh giá l i ph Ch ra u đi m, nh ạ Đánh giá l i lòng dân và tính tích c c c a dân. ấ ượ ề Ch ng tái di n, th y đ ệ Ti p t c hoàn thi n và phát tri n n n dân ch XHCN. ạ ộ Ý nghĩa: Đánh giá l i đ i ngũ cán b và ph ứ ộ ể ạ ự ố ế ế ể ầ ợ ề ể ề ộ chính tr xã h i đ phát tri n kinh t ủ ự ể ể ươ ng th c lãnh đ o, c ng c chính sách, nhân s . Đ đi m nóng không tái phát c n áp ụ ị ơ ở ị và t o d ng c s chính tr trong nhân dân. C n áp d ng ả ả ề ậ ấ ụ d ng t ng h p các gi i pháp v kinh t các gi i pháp an dân c v v t ch t và tinh th n. ể ị ạ ế ủ ổ ả Tóm l i: ạ khi đi m nóng chính tr xã h i n ra, ng i lãnh đ o bi t phát huy vai trò lãnh đ o c a t ể ế ườ ử ố ữ ể ạ ủ ổ ứ ả ớ ớ ổ ị ả ỏ t thì không nh ng đi m nóng s m gi ch c đ ng, c a các đoàn i t a, s m n đ nh tình hình, ự ả ặ ượ ậ ầ ộ ổ ỹ ề th nhân dân, bi mà còn tránh đ t tin dân và d a vào dân, có k năng x lý t ề c h u qu n ng n kéo dài v sau. _________________________________