Ọ Ệ H C VI N BÁO CHÍ&TUYÊN
TRUY NỀ
Ị Ọ KHOA CHÍNH TR H C
Ấ
Ề Ậ V N Đ ÔN T P ị ọ ạ ươ ng Môn: Chính tr h c đ i c
ớ ạ ọ Dành cho các l p Đ i h c
ố ượ ụ ứ ệ ươ ứ ng, ch c năng, nhi m v , ph ng pháp nghiên c u
ệ I. Khái ni m, đ i t ị ọ ủ c a chính tr h c
1. Khái ni m:ệ
ệ ữ ấ
ề ữ ổ ứ
ị ố ự ớ ấ ủ ệ
ướ ằ ự ả
ễ ủ ự ệ ườ ữ ụ ằ ử ụ c; là s tham gia c a nhân dân vào công vi c nhà n ấ ướ ố i và nh ng m c tiêu đã đ ra nh m th a mãn l ng l
ộ ự ạ ộ Chính tr là ho t đ ng trong lĩnh v c quan h gi a các giai c p; các dân t c ề ự ch c và s d ng các quy n l c nhà và các qu c gia v i v n đ giành, gi ,t ạ ộ ướ c và xã h i; là ho t n ế ộ ữ c nh m tìm ki m nh ng đ ng th c ti n c a các giai c p, đ ng phái,, nhà n ợ ỏ ề ả i kh năng th c hi n đ ích.
ọ ị ọ ứ ằ ị
ự ấ ủ ờ ố ộ ị
ữ ữ ữ ậ ậ
ủ ộ ướ ấ ỏ Chính tr h c là khoa h c nghiên c u lĩnh v c chính tr nh m làm sáng t ậ nh ng quy lu t, tính quy lu t chung nh t c a đ i s ng chính tr xã h i, cùng ự ậ nh ng th thu t chính tr đ hi n th c hóa nh ng quy lu t, tính quy lu t đó ượ ổ ứ trong xã h i có giai c p và đ ậ ị ể ệ c t ch c thành nhà n c.
ượ ể ở hai góc đ :ộ CTH đ c hi u ạ ươ ng CTH đ i c tệ CTH chuyên bi
ố ượ 2. Đ i t ng:
ậ ơ ế ộ
ữ ữ ậ ộ ủ ế ậ ữ ệ
ậ
ữ ự ữ ị ị ọ ố ượ ủ ứ ng nghiên c u c a Chính tr h c là nh ng quy lu t, tính quy Đ i t ị ấ ủ ờ ố ậ lu t chung nh t c a đ i s ng chính tr xã h i; nh ng c ch tác đ ng , ị ứ ươ ụ ơ ng th c, th thu t, công ngh chính tr c ch v n d ng: nh ng ph ậ ậ ệ ặ ự ể ệ t là quy lu t đ hi n th c hóa nh ng quy lu t, tính quy lu t đó. Đ c bi ướ ề ự ề ự ề c v giành, gi và th c thi quy n l c chính tr , quy n l c nhà n
ờ ố ộ trong đ i s ng xã h i.
ị ọ Chính tr h c nghiên c u:ứ
ụ ữ ụ ọ
ư ị ướ ườ ể ụ ể ạ ượ ữ ế ệ ắ c m t và nh ng m c tiêu tri n v ng mang tính hi n ụ ả c m c tiêu ng gi i quy t nh ng nghĩa v đ đ t đ
+ M c tiêu chính tr tr ự th c, cũng nh con đ đó.
ươ ươ ứ ổ ủ ệ ậ ộ ng ti n, th thu t c ng hình th c t ứ ch c đ ể
ng pháp, ph ề ữ + Nh ng ph ụ ạ ượ đ t đ c m c tiêu đ ra.
ệ ự ể ả ắ ọ ộ ợ ế ữ i quy t nh ng nghĩa v ụ
ế + Vi c l a ch n và s p x p cán b thích h p đ gi đó.
ữ ặ ệ ề ấ ệ ã h iộ đ c bi ế t liên quan đ n v n đ nhà
M t h th ng nh ng quan h x ọ
ộ ệ ố ướ ứ : c: chính h c nghiên c u n
ố ệ ữ ệ ề ợ ự ấ i ích chính tr ị
ổ ấ + M i quan h gi a các giai c p ( th c ch t là quan h v l ấ mà các giai c p theo đu i).
ả ệ ố ệ ạ ị
ế ẫ ệ ậ ệ ậ
ố ị ộ ệ ữ ệ ữ i gi a chúng d n đ n hình + H th ng Đ ng chính tr , m i quan h qua l ụ ạ ộ thành: lý lu n chung chính tr c ng kinh nghi m ho t đ ng và bi c v n d ng ị nh ng kinh nghi m đó vào vi c xác đ nh.
ướ ấ ướ ơ ế ử ụ ề ự ơ ấ c và tính ch t nhà n c; c c u và c ch s d ng quy n l c nhà
+ Nhà n ướ c. n
ộ
ộ ớ ầ ướ c quan h dân t c và các t ng l p xã h i khác nhau ( hình thành lý ệ ụ ể ủ ộ ệ ậ ụ ậ ỗ ộ + Nhà n ề lu n dân t c và v n d ng vào đi u ki n c th c a m i dân t c ).
ệ ự ử ụ ườ ể ả ế ợ i thích h p đ gi ữ i quy t nh ng nghĩa
ọ + Vi c l a ch n và s d ng con ng ị ụ ể ụ v chính tr c th .
ệ ữ ố ế ế ố ọ ị + Quan h gi a các qu c gia ( hình thành h c thuy t chính tr qu c t ).
ứ ủ 3. Ch c năng c a Chính tr h c ị ọ :
ệ ự ậ
ố ế ạ ỗ ố ị ấ ủ ờ ố ữ Phát hi n, d báo nh ng quy lu t, tính quy lu t c b n nh t c a đ i s ng chính tr trong ph m vi m i qu c gia và qu c t ậ ơ ả .
ệ ố ứ ứ ậ ọ ự Hình thành h th ng tri th c có tính lý lu n, có căn c khoa h c và th c
ậ ề ổ ứ ụ ữ ậ ị
ậ ủ ờ ố ệ ệ ị ị
ơ ế ậ ề ụ ề ự ụ ự ự ứ ệ ch c chính tr và c ch v n d ng nh ng quy lu t, tính ậ ổ ế ộ
ti nễ : lý lu n v t ậ quy lu t c a đ i s ng chính tr , lý lu n v công ngh chính tr , ngh thu t t ị ự ch c và th c thi quy n l c chính tr , ph c v s nghi p xây d ng ch đ ộ ị ế chính tr ti n b .
ụ ủ ệ 4. Nhi m v c a Chính tr h c ị ọ :
ị ộ ệ
ứ ậ ữ ớ ạ ộ ị ợ
ạ ủ ề ữ ầ Trang b cho đ i ngũ lãnh đ o chính tr nh ng tri th c, kinh nghi m c n ế t, giúp cho ho t đ ng c a h phù h p v i quy lu t khách quan, tránh thi ượ c nh ng sai l m đ ọ ủ ầ : giáo đi u, ch quan, duy ý chí…
ỗ ể ọ ơ ở ậ ọ
ể ơ ự ị
ữ ơ ở ự ộ ộ ỗ ể
ợ ư ộ ứ ị Trang b cho m i công dân nh ng c s khoa h c đ h có th nh n th c ắ ề ự ệ v các s ki n chính tr , trên c s đó xây d ng thái đ , đ ng c đúng đ n ớ ả phù h p v i kh năng trong s phát tri n chung mà m i công dân tham gia ủ ể nh m t ch th .
ọ ị
ố
ữ ữ ụ ủ ụ ậ ằ ị ơ ở ệ ươ ng trình chính tr , cho vi c ạ ộ ố ớ c v i nh ng m c tiêu đ i n i, đ i ngo i, cùng các ạ ệ ng ti n, nh ng th thu t chính tr nh m đ t m c tiêu ng pháp, ph
ầ Góp ph n hình thành c s khoa h c cho các ch ạ ế ượ ị ho ch đ ch chi n l ươ ươ ph chính tr .ị
ữ ộ i gi a chúng,
ạ ể ủ ề ể ế ế ệ ự ự ậ ọ ị ầ ố Phân tích các th ch chính tr v m i quan h , tác đ ng qua l ủ ị xây d ng h c thuy t, lý lu n chính tr , làm rõ s phát tri n c a n n dân ch .
ươ ị ọ 5. Ph ứ ủ ng pháp nghiên c u c a Chính tr h c.
ủ ồ ươ ươ ộ : ph ng pháp
ệ ố ậ ệ ươ ươ ữ H th ng ph lu n, h ph ị ọ ng pháp c a Chính tr h c bao g m ba c p đ ng pháp riêng và nh ng ph ấ ụ ể ng pháp c th .
ươ ệ ậ ng pháp lu n ậ : Chính tr h c l y ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch
ử ứ ứ ệ ậ ị ọ ấ ươ ủ ủ ự lu n cho vi c nghiên c u lĩnh v c ng pháp
ộ Ph ậ ị nghĩa duy v t l ch s làm ph ị ủ ờ ố chính tr c a đ i s ng xã h i.
ươ ố ệ ể ươ t đ ph ấ ng pháp th ng nh t
: Chính tr h c s d ng tri ử ng pháp riêng ầ ị ị ọ ử ụ ệ ố Ph ữ gi a loogic v l ch s , phân tích và h th ng.
ị ọ ng pháp c th
ụ ể : ph ệ ươ ạ ị ng pháp so sánh ( chính tr h c so sánh) , ụ : ng pháp công c
ươ ươ ng pháp th c nghi m chính tr và hàng lo t ph ả Ph ự ươ ph ố th ng kê, mô hình hóa, miêu t …
ư ưở ị
II. T t
ố ổ ạ . ng chính tr Trung Qu c c đ i
Tr l iả ờ
ế ị ủ ố ờ Chi nế chính tr c a Trung Qu c th i Xuân Thu
ệ ề Đi u ki n kinh t Qu cố :
ữ ộ ố
Xã h i Trung Qu c chuy n t
ế ể ừ chi m h u nô lệ sang phong ki nế
ấ ấ ắ ẫ ộ ộ ệ Đồ s t xu t hi n, năng xu t lao đ ng cao, mâu thu n xã ắ h i gay g t
ố ứ ướ ị thiên hạ chỉ về hình th c, các n c ch
Nhà Chu th ng tr ữ ẫ tùng nhà Chu n a mà mang quân thôn tính l n nhau, xã ụ ư h u không ph c ầ ạ ạ h iộ đ i lo n
ế ề ọ Nhi u h c thuy t chính tr ị đã ra đ iờ đ đápể ng sứ ử ự đòi h i c a l ch s . ỏ ủ ị
Ư ƯỞ Ủ T T NG C A PHÁI NHO GIA :
ư ưở t
ổ ậ ộ ễ ị ổ ủ ấ ủ ng c a ông c th hi n rõ nét trong b Ngũ kinh ( Kinh D ch, Kinh Th , Kinh L và
ư ưở ng n i b t nh t c a phái Nho gia. T t ư ạ ứ ư ạ ọ ữ ử ậ ử Kh ng T là nhà t ể ệ ượ đ Kinh Xuân Thu) và T th ( Lu n ng , Trung dung, Đ i h c, M nh t ).
ử ướ ự ế ộ ộ ư ưở ủ ổ ng c a Kh ng T tr ổ c h t là vì s bình n xã h i m t xã h i ộ ‘’
ị ị T t Thái bình th nh tr ’’
ọ ị
ạ ệ ứ ủ ủ ấ ư ế ử ề ơ ả ể ệ ậ c th hi n t p trung nh t trong quan ni m c a ông
ổ ế ủ ọ H c thuy t c a Kh ng T v c b n là h c thuy t chính tr đ o đ c. T ưở ử ượ ổ ng c a Kh ng T đ t Ễ ề v NHÂN, L , CHÍNH DANH .
ế ị ướ ạ ố ự ẩ ấ ủ t hay x u c a
NHÂN : Là th ị chính tr . Nó bao g m c đo, là chu n m c quy t đ nh thành b i, t ồ :
ươ ng yêu con ng i và hình thành lên hai nguyên t c
ườ ố ử ớ ố ườ ạ ố ề ắ : ‘ Đi u mình i’’ ‘’ Mình mu n thành đ t thì làm cho
ườ ạ + Th ừ không mu n thì đ ng đ i x v i ng ng i khác thành đ t’’
ưỡ ả ễ + Tu d ử ng b n thân, s a mình theo l là Nhân
ử ụ ọ ườ + Tôn tr ng và s d ng ng ề i hi n.
ứ ị ế ươ , đây còn là ph ứ ng th c đ ể
ấ ả là nghi th c trong cúng t ộ ệ ề ố LỄ : v n là quy đ nh, ỉ đi u ch nh t t c các quan h xã h i.
ễ ạ ệ ướ ậ t trên d
ườ i bi ộ t phân bi ế i, bi ề ụ ợ ị ế t thân ph n, vai trò, đ a ờ ễ t ph c tùng theo đi u hành ( h p L ) và xa r i
ế + L t o cho con ng ị ủ v c a mình trong xã h i, bi ễ ề đi u ác ( trái L ).
ễ ượ ằ ộ ữ ệ ấ c r ng bu c trong Ngũ Luân : Quan h vua tôi ( l y ch Trung làm
+ L đ đ u )ầ
ữ ế ệ ầ ấ Quan h Cha con ( l y ch Hi u làm đ u)
ệ ợ ữ ế ấ ầ ồ Quan h V ch ng ( l y ch Ti t làm đ u)
ữ ễ ệ ầ ấ Quan h Anh Em ( l y ch Đ làm đ u)
ệ ạ ữ ầ ấ Quan h B n – bè ( l y ch Tín làm đ u)
ự ố ữ ấ
ễ ể ệ ắ ậ ứ ẳ ị ệ CHÍNH DANH : S th ng nh t gi a Nhân và L th hi n trên bình di n chính tr là Chính danh. Chính danh là danh ph n đ ng đ n ngay th ng.
ậ ấ ầ ớ
ầ ổ ẳ v trí nào thì làm tròn b n ph n ủ ừ v trí y
ị ị + Xác đ nh danh ph n, đ ng c p và v tri c a t ng cá nhân trong t ng l p xã ộ ầ ấ ‘’ quân quân, th n th n, ậ ở ị ở ị h i. Ai ụ ụ ử ử ‘’ ph ph , t t
ự ả ợ ớ ờ ệ ả ớ + Danh ph i phù h p v i th c vì l i nói ph i đi đôi v i vi c làm.
ỏ ọ ả ự ệ
ườ ộ ầ ả
ng cho dân và ph i s d ng con ng
ả ử ụ ủ ớ ằ ể ầ ố
ẩ i ph i rèn luy n, nâng cao năng l c, ph m + Chính danh đòi h i m i ng ể làm ch tấ ; cũng nh yêu c u xã h i, các nhà qu n lý ph i bi ả ế ư t tu thân đ ấ ủ ẩ ự ườ ươ i đúng v i năng l c ph m ch t c a g ố ế ộ ươ ề ọ h . Đây là m m m ng c a quan đi m v công b ng xã h i t ng đ i ti n b .ộ
ố ộ ủ ổ i là t
ố ạ : N i dung xuyên su t trong t ứ ng c a Kh ng t ỉ ư ưở t ộ ạ
ẩ ị ư ưở t ng ‘’ ị ‘’ dùng đ o đ c và luân lý đ đi u ch nh các quan h xã h i và nhà ể ề ệ có quan h
ứ ế ẽ ạ ặ ớ ọ ử Ch t l ệ Đ c trứ ế ố ố cướ ; làm tiêu chu n chi ph i các hành vi chính tr .Ba y u t n ệ bi n ch ng v i nhau, t o thành tính ch t ch cho h c thuy t.
Ạ Ử M NH T
ử ựơ ạ ườ ế ừ ấ ắ ọ ố M nh T đ c coi là ng ế ủ i k th a xu t s c và chính th ng h c thuy t c a
ế ủ ự ạ ộ
ử ọ ướ ị ờ ọ i cho b n đ a ch
ẫ ế ướ ườ ả ươ ng c i l ọ ề ủ ự ả ổ Kh ng T . H c thuy t c a ông là s ph n ánh th c tr ng xã h i th i đó theo ủ khuynh h ộ ơ quí t c h n là b n quí t c ch nô đã đ n b ợ ấ ng đi u hòa mâu thu n giai c p có l ộ ng cùng. c đ
ư ưở ơ ả ủ ử ổ ồ ộ T t ng c a Kh ng T bao g m các n i dung c b n sau đây :
ế ể ử ườ ư ưở ạ ng hai h ng( quân t
ổ ạ ủ ườ
ư ị
ơ ượ ụ
ể ườ ụ ị
i”. và đ ị ố ễ
t nhân, nghĩa, l ủ ế ờ ệ : i và thuy t tính thi n ộ i trong xã h i là ử là và ti u nhân, nh ng c th hóa h n, ông xác đ nh rõ ràng quân t i cung ph ng. Ti u nhân ả i. B n ố , trí. B n cái ầ ủ c hay không là do tâm c a mình. N u tâm có đ y đ
và ti u nhân ) ng ử ề v phân chia hai h ng ng ể ụ ể ị ườ ườ c ng i “lao tâm cai tr ng ả ườ ườ ự i cai tr và ph i cung ph ng cho ng i lao l c b ng ứ ố ệ ệ ườ i là thi n, tính thi n là b n đ c t ữ ượ đ ườ ớ ờ ứ ợ + T t ế ừ ể K th a quan đi m c a kh ng t ử quân t ườ ữ nh ng ng ữ là nh ng ng tính con ng đó là tr i phú, có gi 4 đ c tính đó thì ng i v i tr i hòa h p.
ạ ệ ượ ị ươ ng đ o, nhân chính và đ
ị ạ ạ ệ ươ ử ề ng đ o k ch li
ợ ạ ụ c lòng dân( quan ni m vua – t phê phán bá đ o. Ông coi ạ ố ủ ọ ố ồ
ạ ẫ ươ
ụ ắ ộ
ằ ấ
ằ ả
ư ậ ạ ị i dùng hình ph t ra mà tr dân nh v y là chăng l ẩ i r i l i l
+ Chính tr “v ạ tôi – dân)”: M nh T đ cao v ị ươ ạ ự ể ng đ o là dùng nhân nghĩa mà tr dân, còn bá đ o là dùng b o l c đ cai v ướ ợ ị p i. Tranh l i là ngu n g c c a m i r i ren, c tr mà m c đích là tranh l ị ượ ạ ả đo t l n nhau. V ng đ o ph i thi hành nhân chính, thi hành chính tr đ c ổ ế ủ lòng dân. M t câu nói n i ti ng c a ông là: dân là quí, xã t c là ph , vua là ố ấ ườ ả ng. Ông cho r ng ph i phân ph i đ t đai cho dân cày c y, làm cho dân no th ể ớ ấ ệ ề m, sau đó v i thúc đ y dân làm đi u thi n. Không cho dân có h ng s n, đ ướ ộ ỗ ồ ạ i cho dân sinh t ể ẫ đ b y dân.
ư ể ọ ậ i đ u tiên đ a ra lu n đi m tôn tr ng dân : ‘’ Dân là quý
ườ ầ ứ ứ ạ ấ ử M nh T là ng ố nh t, qu c gia đ c th hai, vua là không đáng tr ng ọ ‘’
Ư ƯỞ Ủ T T NG C A PHÁI PHÁP GIA :
ọ ệ ị ủ Ng
ử ể ườ i làm theo l . Theo ông con ng i ích cá nhân bao gi
ợ ể ờ ị ằ i cho mình. Cho nên không th cai tr b ng nhân, l
ủ ề
ị ườ ậ ỉ ầ ấ ướ ấ
ế ề ậ ế i hoàn thi n và phát tri n h c thuy t chính tr c a phái Pháp gia là Hàn ư ợ cũng m u mô, ể ế ễ , ố c. Ông kiên quyêt ph nh n lý lu n chính tr th n quy n. Đ i ừ c”. T đó Pháp, Th ,ế ể ự t y u đ th c
ủ ữ ộ ị Tr ng pháp
: Pháp là nh ng quy đ nh, nh ng lu t l ị ậ ệ , là n i dung c a chính ả i đ u ph i tuân theo.
ử ầ ẳ ằ ậ
ổ
ề ề ố ọ ả ủ ọ +Ông kh ng đ nh t m quan tr ng c a pháp lu t và cho r ng, pháp lu t ph i ệ ý thay đ i. Vi c làm cho t và không ai đ ị ả i cao cu chính tr . ị ế công khai, ai cũng ph i bi pháp lu t không b h ng nát là ti n đ và m c đích t
ườ Phi t tính toán đ ki m l ị ầ ậ ượ nghĩa đ ớ v i ông “ng t nhiên m t n i cai tr mà mê tín qu th n thì t ị ậ ông t p trung vào 3 nguyên lý trong chính tr đó là Thu tậ .Pháp là trung tâm và th t, th là đi u ki n t ệ ấ ế hành pháp. ữ ọ ườ ề sách cai tr do c a quan ban ra, m i ng ậ ượ ự c t ụ ấ ư ể ng sáng có th soi th u tà gian; pháp ví nh cán cân
ả ị ỏ ươ ằ ậ + Pháp ví nh t m g ể tiêu bi u cho l ư ấ ẽ công b ng.
ủ ậ ạ ươ ư ượ ủ ứ ậ Thu t là th đo n, ph ng pháp, cách th c, m u l c c a “
ọ ng i làm vua”
Tr ng thu t: ườ ậ ầ ể ụ
ị ấ ẻ
ậ ể ậ ể ấ
ị ườ ị ế ặ i cai tr . Nó là cái đ c Tr ng th :
ệ ầ ế ế ố ớ t đ i v i ng ố ủ ự ệ ằ +Thu t là cái n m kín đáo trong b ng, đ so sánh các đ u m i c a s vi c ầ và ng m ng m cai tr các b tôi …. Dùng thu t đ làm cho k thân yêu ầ c. Dùng thu t đ th y rõ tính trung hay g n gũi cũng không ai bi ể ượ ề gian c a b tôi do đó mà đi u khi n đ ế ự ủ ọ ề bi
ế ề ế ượ t đ ủ ề ề c b tôi. ề ế Th là v th , quy n uy, th l c c a ng ườ ầ i c m quy n. ậ
ậ ườ ề ự ể ể ưỡ + Ông cho r ng ch có pháp và thu t mà thi u quy n l c đ c ầ
ự
ợ ộ ầ ề ự
ộ ự ứ ứ ả ụ ặ ề ự ả t c n thi ỉ ằ ườ ẫ i thì d u ng ể ả ả ế ứ
ị ủ
ậ ứ ng b c ề i có làm vua có thu t đi u khi n các b y tôi cũng ng ị ủ ậ không th đ m b o cho các b y tôi ph c tùng s cai tr c a vua. Do v y ủ ầ ớ theo ông Th là m t th quy n l c đ t ra cho phù h p v i yêu c u c a ậ nhiên trong pháp lu t ch không ph i th quy n l c n y sinh m t cách t ch nghĩa nhân tr ệ ữ
ế
ỏ c đ t cho nh ng ng
ế t gi
ượ ế ướ ổ ỏ ế ữ ạ
ị ế ề ưở ạ t y u đ th c hành pháp. Ông cho r ng th
ậ
ụ ể ậ
ọ ự ạ ặ ạ i: b n hàng gi c ch y dài, s ch t: b n t
ọ ế ọ
ạ ặ
ẻ ườ ế ạ ế
ể ố
ự ế ứ ữ
ữ ẳ
ườ ố ậ ặ ậ ế ờ ạ ừ i gi
ế Quan h gi a pháp, thu t, và th : ố ạ ể ườ ế ằ i kém c i cũng có th gây h i và làm r i N u th n m trong tay ng ườ ữ ặ ề ự ấ ướ ọ i trung bình. c. Nên quy n l c đ l an đ t n ấ ướ ờ ế c yên gìn pháp và th thì đ t n Pháp và th không tách r i nhau, bi ế ậ c n i lo n. Pháp là trung tâm, thu t và th tr . N u trái pháp b th thì n ệ ấ ế ằ ể ự ng ph t là là đi u ki n t ạ ặ ậ ủ ươ ấ ng ph t n ng và công c đ ch p hành pháp lu t. Do v y, ông ch ch ạ ắ ẽ ạ ấ ể ưở ng h u đ ch p hành pháp. Theo ông hình ph t nghiêm kh c s lo i th ợ ế ọ ườ ỏ ượ cao h c c sáu lo i ng b đ ỉ ơ ọ ậ ọ ạ ự ậ l p ra cá h c thuy t và b n lìa xã pháp lu t: b n ăn ch i xa x : đ i, t ọ ọ ấ ứ ạ ượ ạ ọ c, ng o m n: b n dung th lũ gi c, gi u gi m k gian:b n b n b o ng ữ ạ ể ố i: nh ng nói kheo d i trá. Dùng hình ph t đ khuy n khích sau lo i ng ườ ữ ườ i lăn mình vào ch n hi m nghèo, hy sinh thành th c: nh ng ng i ít ng ậ ờ ậ i d c h t s c mà làm ăn, nghe l i b y, tuân theo pháp lu t: nh ng ng ợ ữ ườ i cho đ i: nh ng ng làm l i trung h u th t thà, ngay th ng: nh ng ườ ữ ườ ọ i tr ng m ng mình: nh ng ng ng ơ ằ ể t gi c tr gian. ườ
ố ổ ạ ư ồ ị ng phái chính tr ệ ế ng sau này.Vi c k
ặ ề ứ ọ ọ ữ ế ầ ị t cho th c ti n chính tr hôm
Có th nói r ng : Tuy còn mang tính s khai, nh ng các tr ủ ư ưở t c a Trung Qu c c đ i đã đ t n n móng cho lu ng t ự ễ ừ th a có ch n l c nh ng tri th c đó là c n thi nay.
Ự Ả ƯỞ Ế Ờ Ố Ủ Ệ Ị S NH H NG C A NÓ Đ N Đ I S NG CHÍNH TR VI T NAM
ự ả ưở ủ ế ộ ị ệ S nh h ở ố ng c a Nho Gia đ n đ i s ng chính tr xã h i Vi t Nam
Ư ể u đi m :
ệ ề ả ữ ạ t Nam v ng m nh ( là n n t ng lý
ể ổ ứ ề ướ ế ậ ậ ể ế ộ + Nho gia đã giúp cho n n phong ki n Vi lu n đ t ch c nhà n c, pháp lu t, phát tri n kinh t xã h i)
ờ ư ở ố ở ướ n c
+ Th i nhà Lê, vua Lê Thánh Tông đ a Nho gia tr thành qu c giáo ta.
ờ ỳ ọ ề
ể ươ ừ ươ ế ế ộ ị + Trong th i k đó, Lê Thánh Tông còn tuy n ch n nhân tài t ể ắ đ s p x p vào b máy nhà n ng đ n đ a ph ướ ừ c t trung nhi u khoa thi ng.
ọ ỹ ậ ẫ ế
c đi m: + Nho gia không chú ý đ n phát tri n khoa h c k thu t d n ề ự ể ị ượ Nh ế ướ đ n n ể ể ế ỷ c ta b kìm hãm s phát tri n nhi u th k .
ự ả ưở ờ ố ủ S nh h ị ế ng c a Pháp gia đ n đ i s ng chính tr
Ư ể ứ ư ậ ậ ồ ậ u đi m : Lu t Hình Th , Lu t H ng Đ c, Lu t Gia Long…
ượ ộ ậ ể ặ Nh c đi m: Các b lu t khá nghiêm ng t.
ư ưở ạ ổ ạ ị ươ ậ ạ 3. T t ng chính tr Hy L p c đ i và ph ng Tây c n đ i.
ả ờ Tr l i
ạ ổ ạ ộ ủ ề ệ ế
Đi u ki n kinh t xã h i c a Hy L p c đ i :
ồ ắ ệ ấ ổ ế + Đ s t xu t hi n ph bi n
ấ ả ờ + S n xu t hàng hóa ra đ i
ươ ệ + Th ể ờ ng nghi p ra đ i và phát tri n
ộ ộ + Phân công lao đ ng xã h i và phân hóa giàu nghèo
ị ơ ả Các nhà t ư ưở t ng chính tr c b n :
ố ướ 1. Hê rô đ t ( 484425 tr c Công nguyên)
ườ ầ ị ọ ủ c coi là ng i cha c a chính tr h c. Ông là ng i đ u tiên
ườ ể ế ị
ố ượ ệ ể ế t và so sánh các th ch chính tr khác nhau. Theo ông, có ba th ch ị ủ ộ Hêrêđ t đ phân bi ủ chính tr : quân ch , quý t c và dân ch .
ề ủ ủ i là vua. Vua có công l p
ộ ề ấ ướ ố ườ ấ ả ữ ế ả ể ế ộ Quân ch : là th ch đ c quy n c a m t ng ố qu c, s ng vì n c, vì dân. Vua có quy n c m t ậ t c nh ng ý ki n ph n
ả ề ự ễ ở ề ế ặ ạ
ụ ệ bi n, ph n kháng. Đ c quy n và l m d ng quy n l c khi n vua d tr thành ộ ỗ i l t i.
ộ ơ ở ầ ề ủ ộ c xây d ng trên c s c m quy n c a m t nhóm
ể ế ễ i ích chung. Tuy nhiên, th ch này d ự ợ c, vì l
ế ệ ẫ ấ ể ế ượ ấ ủ ấ ướ i u tú nh t c a đ t n ẫ t, b t hòa, chia bè kéo phái d n đ n tranh giành, tàn sát l n
Quý t c: là th ch đ ườ ư ng ự có s khác bi nhau.
ả ủ ề ự ắ
ể ế ể ộ
ụ
ự ậ ư ẳ
ấ ả ề ễ ầ ữ ạ ộ
ữ ề ự ướ ườ ừ ề ầ ả ằ Dân ch : là th ch mà quy n l c do đông đ o nhân dân n m b ng con ỏ ế ộ ắ ứ ụ ườ ng b phi u đ trao nh ng ch c v công c ng m t cách đúng đ n và đ ặ ự ạ ắ ơ ướ ngăn ch n s l m d ng quy n l c, xây d ng nhà n c trên nguyên t c c ả t c đ u bình đ ng tr b n: t ấ th p thì d b u ra nh ng ng ở b i các cá nhân c m quy n, t ộ c pháp lu t. Nh ng khi dân chúng có trình đ ọ ễ ị ế ể t. H d b kích đ ng i lãnh đ o kém hi u bi ủ ạ đó x y ra tình tr ng vô chính ph .
ả 2. Xênôphôn (kho ng 427 – 355 TCN)
ộ ớ ộ ầ ề ề
ả ệ ấ ộ
ậ ủ ậ ế ươ ệ
ườ ự ị ự ệ ậ ề ậ ứ ượ ấ ng. Ai nh n th c đ c các v n đ ị ẽ ố ề ườ ố t. Ai ngu d t v chính tr s i t i trung th c, ng
ị Ông thu c t ng l p quý t c. Khi bàn v chính tr , ông bàn v cách cai tr ậ ị và cách qu n lý. Ông th y chính tr có m t ngh thu t th c hành, ngh thu t ấ cao nh t – ngh thu t c a b c đ v ị ẽ ở chính tr s tr thành ng ơ r i vào hàng nô l ệ .
ị ủ ư ưở
ỏ ỹ ỏ ể t ch huy, gi
ỉ ườ ủ ả
ị ề ủ quan đi m v th lĩnh chính tr . ế ậ i thuy t i k thu t, gi ữ i th lĩnh cũng ph i có nh ng ợ ứ ệ ậ ườ ư ế ả t nh bi
ủ
ể ấ ẫ ớ ớ
s kiên nh n, t ệ ể ệ ở ng chính tr c a ông th hi n T t ế ườ ị ủ i bi Theo ông, th lĩnh chính tr là ng ư ế ả ụ t c m hóa ng ph c, bi i khác. Nh ng ng ả ệ ợ ấ ặ ẩ i ích chung, có kh năng t p h p s c t b o v l ph m ch t đ c bi ủ ủ ả ự ầ ạ m nh c a qu n chúng. Thiên tài c a th lĩnh không ph i t nhiên mà có. Nó ể ặ ị ự ừ ả ừ ự sinh ra t kh năng ch u đ ng l n v m t th ch t, v i ý chí ố s ng và rèn luy n theo phong cách thanh liêm.
3. Platôn (428 – 347 TCN)
ấ ắ ờ ồ ị t h c thiên tài, đ ng th i còn là nhà chính tr xu t s c. T ư
ượ ả ướ ộ ế ọ ng chính tr c a ông đ
ề ậ ạ ị ườ ầ ạ ớ Platôn là nhà tri ị ủ ưở t “Các đ o lu t và N n chính tr ”. Ông là ng ẩ c ph n ánh trong tác ph m: “N c c ng hòa”, i đ u tiên đ t t ệ i quan ni m giá
ổ ế ẩ ủ ạ ộ ủ ầ ị ị
ự ị tr ph bi n, t m vĩ mô c a chính tr và ho t đ ng chính tr , tiêu chu n c a ị ề n n chính tr đích th c.
ị ằ ệ
ắ ệ ệ ố ườ ộ
ị ề ậ ẫ i cao, là ngh thu t d n d t xã h i con ng ư ự ố ị ự i. Chính tr t ệ ạ
ị ụ ứ ế ớ ị
ị ằ ị ự ả ả
ụ t c các cá nhân ph i ph c ờ ố ế ấ ả ọ ự ề ế ạ
ị Khi bàn v khái ni m chính tr , Platôn cho r ng chính tr là s th ng tr ủ phân c a trí tu t ậ pháp, ngo i giao… Chính tr là ngh thu t chia thành pháp lý, hành chính, t ộ ạ ị ằ cai tr . Cai tr b ng s c m nh là đ c tài, cai tr b ng thuy t ph c m i đích ị ự th c là chính tr . Chính tr ph i là s chuyên ch , t ỗ ỉ ẫ tùng quy n uy. T do ch d n đ n h n lo n, gây tai h a cho đ i s ng công dân.
ưở ộ ượ ở ự ị c tr vì b i s thông thái. Ông
ng c a Platôn là xã h i đ ườ ộ ộ ủ ạ Xã h i lý t chia xã h i thành ba h ng ng i:
ế ọ ả ậ ạ ả ị t h c thông thái đ m nh n vai trò lãnh đ o, cai tr , qu n lý
+ Các nhà tri c.ướ nhà n
ế ệ ả ầ ớ ộ + T ng l p chi n binh b o v an ninh xã h i.
ầ ủ ả ợ ủ ậ ấ ả ả ớ
ộ ố ộ + T ng l p nông dân, th th công làm ra c a c i, v t ch t, đ m b o cu c s ng cho xã h i.
ế ườ
ợ
ủ ị ở c cai tr b i nh ng ng
ồ ườ ủ ươ
ồ ề ố ổ
ưở ồ ộ ữ ế ng, Platôn đã bi n
ư ậ ụ
ở ng ti n thành m c đích. Đó là kh i ngu n c a “ch nghĩa c ng s n ạ ộ ồ ủ ướ ả ộ ệ ưở ng”. Ông cho r ng, khi lãnh đ o nhà n ộ c, c n g t sang m t bên ý
ạ ự ướ ể
ự ố ề ậ ộ c tiên ph i d a vào tôn giáo và pháp lu t. S chuy n hóa ữ i và nh ng v n
ỗ ạ ở ỗ ủ ạ ệ ch , m i h ng ng i làm h t trách nhi m c a mình, ho t Công lý là ứ ớ ơ ở ể ệ ề ộ đ ng phù h p v i ch c năng c a mình. Theo Platôn, đi u ki n và c s đ ệ ự ả ữ ộ ượ ộ i thông thái là ph i th c hi n duy trì m t xã h i đ ỏ ở ữ ả ộ c ng đ ng v tài s n và hôn nhân. Ông ch tr ng xóa b s h u cá nhân (vì nó là ngu n g c sinh ra cái ác) và tình yêu gia đình, thay vào đó là nh ng t ứ ộ ch c c ng đ ng. Nh v y, xóa cá nhân vì m t xã h i lý t ủ ươ ph ầ ằ không t ậ ả ự chí cá nhân, tr ề ợ ề ự quy n l c trong xã h i là do có s đ i kháng v quy n l ị ề ộ đ ng v chính tr .
ể ị ủ ừ ề ẫ ỏ
ố ừ ư ộ
ủ ầ ồ ế ộ ẳ ư ng và công lý nh ng đ ng th i l
ớ i ích c a t ng l p quý t c, ệ ố ụ ể ấ ờ ạ ả i b o v l ữ ệ ợ ệ ề
ể ủ ự ộ ị ỏ => Quan đi m chính tr c a Platôn còn nhi u mâu thu n: v a đòi h i xóa b ư ữ h u, v a mu n duy trì ch đ đ ng c p. Ông đ a ra mô hình xã h i lý t ưở ộ t ủ ch nô. Tuy nhiên, ông đã có nh ng quan ni m c th và h th ng v chính tr và s phát tri n c a xã h i nói chung.
ố 4. Arixt t (384 – 322 TCN)
ọ ạ
ạ ủ ị ổ ị
ể ế ậ ả ố ồ
ậ ủ ủ ố ề ề ứ ấ ố t là nhà bác h c vĩ đ i c a văn minh Hy L p. Trong hai công trình Arixt ế ế ứ nghiên c u và chính tr là “Chính tr ” và “Hi n pháp Aten”, ông đã t ng k t và ề phát tri n tài tình các k t lu n c a các b c ti n b i v ngu n g c và b n ướ c pháp quy n. ch t, hình th c và vai trò c a nhà n
ố ượ ướ
nhiên, đ ủ
ộ ườ ộ ử c hình thành do l ch s . ố ộ ể ế
ướ ơ ở ồ ờ ề ấ c xu t hi n t ị i là “đ ng v t chính tr ” B n tính c a con ng ộ ố c. Nhà n
ệ ự ị ả i là s ng trong c ng ấ ộ ch c cu c s ng c ng đ ng trong m t th ch xã h i nh t c ra đ i trên c s gia đình, chính quy n c không ph i là
ậ ữ ướ ề ọ ườ ớ ự
ượ ể ế ậ ự
gia đình và làng xã. Th ch chính tr là tr t t ể ế ướ
ả ướ ủ ọ i v i nhau d a trên ý chí c a h . ơ ị làm c ị ề ả c. Th ch chính tr đi u hành, qu n lý xã ử ứ ệ ủ ệ ng di n: l p pháp, hành pháp và phân x . S m nh c a nhà
ạ ậ ủ ề i các quy n chung c a
ề ậ ớ c là lãnh đ o t p th các công dân, quan tâm t ề ạ ạ ả ấ ọ i s ng h nh phúc. Đi u đó l
ườ ố ậ ứ ủ ộ
ượ ủ ề ậ
ủ ệ t, nhà n Theo Arixt ậ ộ ườ Con ng ứ ổ ứ ồ đ ng. Hình th c t ượ ọ ị c g i là nhà n đ nh đ ướ ự ế ụ nhà n c và s ti p t c chính quy n trong gia đình. Nhà n ả ủ ự ỏ ế k t qu c a s th a thu n gi a m i ng ể ừ c phát tri n t Nó đ ố ở ể s đ phân b chính quy n nhà n ươ ộ ề h i v ba ph ể ướ n i chính là b n ch t công dân, làm cho m i ng ằ ộ và ch c năng c a pháp lu t. Công lý chính là hành đ ng m t cách công b ng ể ậ theo pháp lu t. Thông qua pháp lu t, các quy n chung c a công dân đ c th ố hi n và c ng c .
ộ ạ ằ ủ ể ấ
ớ ấ ả ọ ủ
ủ ự ầ ng (ng
ờ ạ t c m i th i đ i và các n ề ườ ầ i c m quy n) và ch t l ặ ấ ượ ế ạ ụ ủ ế ợ
ể ắ ộ ạ ấ ộ
ủ ế ủ ư ệ
ị ướ ầ Ông cho r ng, không m t lo i hình chính ph nào là duy nh t có th phù ướ ợ c. Ông phân lo i chính ph theo tiêu h p v i t ẩ ố ượ chu n s l ng (m c đích c a s c m ề quy n). K t h p hai m t đó, có th s p x p chính ph theo hai lo i: chính ộ ủ ủ ph chân chính là: quân ch , quý t c, c ng hòa, chính ph bi n ch t là: đ c ủ tài, qu đ u, dân tr . Ông nhi t thành ng h ch đ quân ch , coi nh hình ư th c t ả ầ ứ ổ ứ ch c nhà n ộ ế ộ ấ ệ t nh t. c th n thánh và u vi
ư ưở ị ủ ố ứ ự ữ ự ị => T t ng chính tr c a Arixt t ch a đ ng nh ng giá tr tích c c sau:
ướ ự ớ ộ ng t
ệ ậ ộ ộ ắ nhiên g n bó v i nhau thành xã h i. Do i có khuynh h ị ố ậ i là đ ng v t công dân, đ ng v t chính tr , s ng có trách nhi m
ườ ườ ồ Con ng đó, con ng ớ ộ v i c ng đ ng.
ờ ố ả ơ ộ
ườ ố ệ ị Chính tr là làm sao trong đ i s ng c ng đ ng, cái chung cao c h n cái cá nhân riêng bi i s ng ngày càng t ồ ố ơ t h n. t, con ng
ả ẩ ấ ị ượ ụ ạ ứ Chính tr ph i giáo d c đ o đ c và ph m ch t cao th ng cho công dân.
ạ ọ ị ườ ộ ủ ế ọ i, khoa h c ki n trúc xã h i c a
ọ Chính tr là khoa h c lãnh đ o con ng m i công dân.
ủ ẽ ế ộ ế ộ ị ế ể
ặ ộ ị ế ộ ị ữ ậ ả ợ
ề ự Ch đ dân ch s chuy n thành ch đ m dân ho c đ c tài n u: ý chí ế cá nhân thay th pháp lu t, ch đ b trao cho nh ng tên n nh b , gian x o, ham quy n l c…
ị ụ ọ ủ ả ạ ộ ị ế ể ố
ự ố Không th ho t đ ng chính tr n u b d c v ng c a c i chi ph i và s d t ế ự nát ch ng .
ủ ứ ơ ụ
ế ộ ắ ườ ư ể ỏ ằ ề i có nhi u thì ườ ố i t t, ng i gi
ế ế ộ ả Ch đ quân ch là hình th c s khai vì không có ai uy tín b ng lãnh t ộ chi n th ng. Nh ng khi xã h i phát tri n, ng ổ ị ch đ chính tr ph i thay đ i.
ạ ụ ế ở ể
ặ ề ự ộ
ố ổ ạ ẹ ở ớ ệ và lao đ ng… song v i nhãn ự ị ủ t có ý nghĩa là s
ị ơ ả ủ ư ưở ườ ng chính tr c a Arixt t ạ ị ng chính tr Hy L p
ấ ề M c dù h n ch b i m c tiêu giai c p, b i quan đi m c đ i h p hòi v ữ do cá nhân cho nh ng ng quy n t i nô l ắ ư ưở t quan uyên thâm và sâu s c, t ữ ợ ổ t ng h p và khái quát hóa nh ng giá tr c b n c a t ổ ạ c đ i.
Ư ƯỞ Ị Ủ ƯƠ Ậ T T NG CHÍNH TR C A PH Ạ NG TÂY C N Đ I
ề ế ươ ạ ệ Đi u ki n kinh t ộ xã h i ph ậ ng Tây c n đ i :
ủ ư ả ờ ớ ả ể ấ ạ ẽ + Ch nghĩa t b n ra đ i v i s n xu t hàng hóa phát tri n m nh m
ế ư ừ ự ể ấ + Kinh t ạ có s phát tri n m nh ch a t ng th y
ủ ự ữ ị ư ữ ượ ề + Nh ng giá tr dân ch , t do, t h u đ c đ cao
ể Các t ư ưở t ị ng chính tr tiêu bi u :
ư ưở ị ố ơ
1. T t
ng chính tr J.l c c
ị ủ ị ử ề nhiên. Đó là nhiên trong l ch s , là chuy n pháp quy n
ọ ự ề ự ự + T do là giá tr ch đ o c a chính tr c a pháp quy n t ể ư ưở t t ự nhiên sang t t ị ủ ạ ủ ề ự ng coi tr ng quy n t do cá nhân.
ự ề ố ị ư ưở t ồ ng c a ông còn nêu ra ngu n g c, quy n l c chính tr ,
+Trong t ề ự quy n l c nhà n ủ ướ c:
ự ư ữ
ề ầ ườ nhiên thì con ng ề ố h u đó là quy n t ẳ i sinh ra đ u có quy n bình đ ng và c n ph i đ ề ự ề ượ ố c s ng, quy n t i có các quy n đ ạ ấ ọ ả i cao và b t kh xâm ph m “ M i ề ẳ ả ượ c bình đ ng v
ạ Trong tr ng thái t ẳ do,bình đ ng và t ề ườ ng quy n”ề
ướ ề ả ề ự ủ ấ ề ự Quy n l c nhà n c v b n ch t là quy n l c c a dân
ướ ế ướ ự ấ ộ ộ ộ ị c – xã h i chính tr xã h i công dân th c ch t là m t “ Kh c xã
Nhà n h i”.ộ
ề ự ả ỗ ị ớ
B o toàn quy n t
i
nhiên c a m i cá nhân là tiêu chí căn b n xác đ nh gi ạ ộ ủ ủ ướ ạ ả ạ h n và ph m vi ho t đ ng c a nhà n c.
ấ ế ậ ủ ị ự ỹ
Phân quy n là t
ệ ự ề ự ự ả ề ể ữ dovà đ t y u k thu t c a nh ng th ch chính tr t ả ạ ộ i đ c tài , ph i th c hi n s phân quy n, quy n l c ph i phân
ự ậ ợ ể ế ề ố ch ng l theo ba lĩnh v c : l p pháp, hành pháp, liên h p.
ộ ế ộ ủ ậ ế ộ ủ ủ ế ủ Ông ph nh n ch đ quân ch chuyên ch và ng h ch đ quân ch
ế ậ l p hi n..
ự ậ ả ở ộ i cho các cu c cách m ng t
ế ủ ữ ộ ậ ủ ướ ớ ư ả s n ỹ c M
ề ủ ạ ọ H c thuy t c a ông tr thành s lu n gi ổ ế ớ l n v i nh ng tuyên ngôn n i ti ng ( Tuyên ngôn đ c l p c a n ề 1776, Tuyên ngôn nhân quy n và dân quy n c a Pháp 1789).
ư ưở ủ ơ
2. T t
ng c a SL Mông tét xki ( 16891775)
ố ằ
H c thuy t v ngu n g c nhà n
ế ề ộ ướ c : Ông cho r ng nhà n ủ ấ ị ườ ộ ướ i. Nhà n
ọ ộ ệ ồ ể ấ ế ế ộ
ệ ở ấ c xu t hi n ấ ỉ ướ c ch xu t ấ t y u khi mà trong xã h i xu t hi n tình tr ng chi n tranh ướ ứ ằ ạ ự ủ ả ạ ẩ c là s n ph m c a mâu
ể ề ẫ m t trình đ phát tri n nh t đ nh c a xã h i loài ng ệ ộ hi n m t cách t ể ấ mà không th ch m d t b ng b o l c nhà n thu n và không th đi u hòa.
ạ ỉ ế ố ng ch ng l ư ưở t c chuyên ch và có
Lý lu n ch nh th : Ông có t ớ
ể ể ế ộ i nhà n ộ ậ ệ ả ủ ướ thi n c m v i th ch c ng hòa ( dân ch và quý t c)
ng trong tay nhân
ề ự ố ộ ượ i th ự ề ộ ặ ủ ư ậ ẳ ủ + N n c ng hòa dân ch theo ông là quy n l c t dân.Đ c tr ng c a pháp lu t trong xã h i là duy trì s bình đ ng trong
sáng.
ề ự ố ề ộ ộ ằ ộ ườ + N n c ng hòa quý t c : Quy n l c t i cao n m trong tay m t vài ng i.
ủ ộ ườ ị ằ ữ i, cai tr b ng nh ng
ậ ệ ố ị ế ậ ề ự ằ ề + N n quân ch : Quy n l c n m trong tay m t ng t l p. lu t l c đ nh đã thi
ế ề ự ề ọ ị ự ả
H c thuy t v s phân quy n : Th ch chính tr t
ề ề ự ố ể ế ể ế do ph i là th ch ậ i cao phân chia thành ba quy n : l p
ư ị chính tr mà trong đó, quy n l c t pháp, hành pháp, t pháp.
ề ậ ể ố ệ + Quy n l p pháp : là bi u hi n chung ý chí chung qu c gia.
ự ữ ệ ệ ề ậ ượ ế ậ + Quy n hành pháp : là vi c th c hi n nh ng lu t pháp đã đ c thi t l p.
ề ư ể ừ ị ộ ạ ả ế ự ộ pháp : là đ tr ng tr t i ph m và gi i quy t s xung đ t cá
+ Quy n t nhân.
ệ ỏ ư ưở t ng quý t c th a hi p( b o v t ệ ư ưở t ủ ng quân ch
ế ự ả ả ề ủ ộ ư ưở t
ư ộ ế ị ử ng phân quy n c a ông có s nh ị ạ ẫ Tuy là v n mang t ậ l p hi n) nh ng nhìn chung, t ưở h ng sâu r ng đ n l ch s chính tr nhân lo i.
ư ưở ơ ả ủ ề ồ ị 4.T t ng c b n c a H Chí Minh v chính tr ?
ả ờ Tr l i :
ị ấ ộ
ố ạ ộ ề ấ ề ự ệ ữ ch c và s d ng quy n l c nhà n
ạ ộ
ướ c, là ự ễ ủ c và ho t đ ng th c ti n c a ữ ự ử ụ ướ ế
ằ ố ỏ Chính tr là ho t đ ng trong quan h gi a các giai c p, các dân t c và các qu c gia trong v n đ giành, gi ủ ự s tham gia c a nhân dân vào quy n l c nhà n ả ả các giai c p, đ ng ph i, nhà n ụ ữ ườ đ ữ ổ ứ , t ề ự ấ ả ằ ướ c nh m tìm ki m kh năng th c thi nh ng ợ ề i, nh ng m c tiêu đã đ ra nh m th a mãn l i ích. ng l
ồ ệ ắ ề
ề ơ ả ủ ư ưở ấ ệ ạ ộ t Nam, t
ế
ạ ủ ạ c
ằ ờ ồ
ể ự ế ả ườ ấ ộ ể ộ ệ ố T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v ạ ữ ừ cách m ng dân t c dân nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi ả ủ ự ậ ụ ế ủ ộ ủ ch nhân dân đ n cách m ng xã h i ch nghĩa, là k t qu c a s v n d ng ề ệ ụ ể ủ ướ sáng t o và phát tri n ch nghĩa Mác – Lênin vào đi u ki n c th c a n ệ ờ ạ ả ta, đ ng th i là s k t tinh tinh hoa dân t c và trí tu th i đ i nh m gi i i. phóng giai c p, gi ộ ả i phóng con ng i phóng dân t c và gi
ộ ộ t
ặ
ồ ng H Chí Minh, t ở ẽ ả ị
ủ ư ưở ọ t quan tr ng. B i l ệ ộ ượ ự ồ ắ ề
ộ ồ
ượ ưở ả ng tích c c t ộ i, đ
ậ ư ưở ị ậ ấ ng chính tr t Là m t b ph n c u thành c a t ồ ồ ệ ị : B n thân H Chí Minh là H Chí Minh có v trí đ c bi ề ị ộ ớ ệ m t “nhà chính tr chuyên nghi p”. Lĩnh v c chính tr Vi t Nam g n li n v i ơ ả ể ả ộ ấ c H Chí Minh đ tâm nhi u h n c . i phóng dân t c đ cu c đ u tranh gi ề ấ ạ ự ị Chính tr là m t lĩnh v c mà H Chí Minh có nhi u sáng t o đ c đáo, nh t là ự ố ế ế ớ ạ ự ớ ạ ấ s sáng t o y có nh h c qu c t i cách m ng th gi ừ th a nh n.
ể ủ ế ủ ư ưở ồ t ư ng H Chí Minh nh
ộ ố ộ Có th khái quát m t s n i dung ch y u c a t sau:
ộ ắ ộ ậ ủ ớ ộ ề 1. Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i:
ấ
ơ
ư ưở t ng đó đ ạ ạ ộ ậ ộ ư ưở t i quán tri
ủ ớ
ể ệ ề ị ồ ọ ồ ng chính tr H Chí Minh, đ ng th i là t ư ưở t ư ưở t
ộ ệ ố ộ ộ ế ủ ng bao Trong toàn b ti n trình đ u tranh cách m ng c a dân t c ta, t ượ ư ưở ự c do”. T t ng “Không có gì quý h n đ c l p, t trùm là t ạ ệ ườ t và th hi n trong toàn b quá trình lãnh đ o cách m ng là Ng ộ ấ ố ạ ộ ắ ộ ậ “đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i”. Đây là h t nhân c t lõi nh t ờ ng tr ng tâm xuyên trong t ố su t toàn b h th ng.
ộ ậ ủ ị ữ ộ ồ ộ ồ Đ c l p dân t c, theo Ch t ch H Chí Minh bao g m nh ng n i dung:
ộ ỏ ằ ọ ườ ứ i m i hình th c) b ng con đ ng
ạ ộ ệ ướ ả Dân t c đó ph i thoát kh i nô l (d ế cách m ng do chính dân t c đó ti n hành.
ộ ề ự ẹ ề ả ả ổ
ủ ể ủ ế ị ự ộ Dân t c đó ph i có ch quy n và toàn v n lãnh th , ph i có quy n t quy t đ nh s phát tri n c a dân t c mình.
ộ ả ệ ộ ậ ả ả
ộ ậ ự ả ẳ ậ ự ứ hi u, ố ớ ằ ủ do, dân ch , công b ng, bình đ ng đ i v i
ị ư ự ỉ ệ ứ ữ ả ờ ề Đ c l p dân t c ph i là n n đ c l p th t s ch không ph i gi ph i th c hi n các giá tr nh t nhân dân ch không ph i ch là nh ng l ỹ ố i tuyên b hoa m .
ộ ậ ớ ự ồ ả ắ ề ọ ề ề ặ ị ị
ộ Đ c l p v chính tr ph i g n li n v i s ph n th nh v m i m t: kinh ế t , văn hóa, xã h i.
ự ự ự ườ ạ ng cách m ng, t l c t c
ườ ấ giành l y con đ ộ ộ ằ ả ả ự ng và t i cho r ng, m t dân t c không có kh năng ý th c đ c l p, t ự ọ tr ng. ự ự ự l c t
ứ ộ Ph i t ườ Ng ườ ng thì dân t c đó không x ng đáng đ c ứ ộ ậ ộ ậ ng đ c l p. ượ ưở c h
ộ ồ ậ ờ ạ
ề ề ề ế ủ ộ ậ ề
ả ủ
ấ ề ộ ậ ộ ắ ự ự ắ ệ ể ấ ắ ắ b n ch t
ử
ậ ế ấ ộ ộ ả c. Ng ữ c, H Chí Minh đã nh n th c đ
ấ ướ i dân m t n ế
ạ ị ỉ
i
ộ ộ ộ ậ ộ
ủ ạ ể ớ ướ ộ ắ ng mang tính cách m ng ph bi n c a cách m ng th gi
ả ị ỉ i kh ng đ nh: “Ch có gi
ả ả
ườ ả c dân t c, c hai cu c gi ộ i phóng giai ỉ i phong này ch ế ớ ẳ ộ ả ộ ạ i”. Đó là
ộ
ườ ng cách m ng đó c a Ng
ờ ạ i phóng đ ủ ộ ị ụ ấ ể ả i phóng dân t c ta và các dân t c b ph ặ ề ả ắ ủ ạ ạ ệ ộ ố ả H Chí Minh rút ra k t lu n: Trong th i đ i ngày nay, đ c l p dân t c ph i ộ ớ th c s g n li n v i ch nghĩa xã h i, trong đó đ c l p là ti n đ , là đi u ả ộ ủ ki n đ đi đ n ch nghĩa xã h i, còn ch nghĩa xã h i là b o đ m ch c ch n ồ ừ ả ộ ộ ậ ự ấ nh t, th c ch t nh t cho đ c l p dân t c. Đi u này b t ngu n t ự ế ủ ự ậ ị c a s v n đ ng l ch s mà sau nh ng tìm tòi công phu cùng s n m tr i thân ườ ứ ượ ậ ủ ồ ườ ph n c a m t ng i ư ộ ậ ằ ỉ ấ ư ả ấ s n cũng giành đ c l p, nh ng ch rõ r ng, giai c p phong ki n và giai c p t ố ấ ứ sau đó nó quay l i th ng tr dân t c, áp b c nhân dân. Ch có giai c p công ả ỉ ả ộ ậ i phóng mình mà còn gi nhân sau khi giành đ c l p dân t c thì không ch gi ộ ở ớ ề phóng toàn xã h i. Do đó, đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i tr ổ ế ủ ạ thành xu h i, ậ ủ mang tính quy lu t c a th i đ i. Ng ượ ả ớ ấ c p vô s n thì m i gi ệ ủ ể ự có th là s nghi p c a ch nghĩa c ng s n và cách m ng th gi ắ ườ ng đúng đ n nh t đ gi con đ ư ưở ộ thu c. T t ố ườ i xuyên su t toàn b quá trình cách m ng Vi ng l đ ữ i đã đ t n n t ng v ng ch c cho t Nam.
ư ưở ề ạ ế 2. T t ng v đ i đoàn k t:
ạ ế ớ ồ
ị ủ ng chính tr c a H Chí ộ ng l n trong t ế ủ
ầ ợ ư ưở ộ ư ưở t t ả ế ượ ạ c đ i đoàn k t c a Đ ng ta và là m t nhân t ng xuyên góp ph n quy t đ nh th ng l ố ự c c ệ ự i trong s nghi p
ế ị ọ ườ ả ủ Đ i đoàn k t là m t t ở Minh, tr thành chi n l ắ ọ ỳ k quan tr ng th ờ ỳ ạ cách m ng c a Đ ng và nhân dân ta qua m i th i k .
ồ ệ ạ
ế ở ạ đ i đoàn k t toàn dân, ườ ậ
ở ự ồ ấ ng c a giai c p công nhân, đ ế ứ ế ệ ủ ấ ươ ọ ộ s đ ng ượ c ế ng di n: đoàn k t giai c p, đoàn k t dân t c, đoàn k t
H Chí Minh quan ni m s c m nh là ủ ộ lòng c a toàn xã h i. Đoàn k t trên l p tr ế ể ệ th hi n trên m i ph ố ế . qu c t
ườ Ng ỉ i ch rõ:
ặ ộ ơ “Quan s n muôn d m m t nhà
ề ố ể Vì trong b n bi n đ u là an hem”
ị ẳ Và kh ng đ nh:
ế ế ạ ế “Đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k t
ạ Thành công, thành công, đ i thành công”
ồ ế
ơ ở ụ ể ạ ạ
ắ
ụ ể ả ế ố ủ ể ộ i cao c a dân t c làm đi m quy t i ích t
ả ự Đoàn k t, theo H Chí Minh, ph i d a trên c s có lý, có tình, có nghĩa, ể ệ ố ơ ể ế t h n nhi m v cách m ng, cách m ng đoàn k t là đ phát tri n, đ làm t ả ợ ố ế ấ i thì ph i đoàn k t, đoàn k t l y liên minh công – nông – trí mu n th ng l ề ả ấ ợ ứ th c làm n n t ng, l y l đ đ m ợ ữ ả b o hài hòa gi a các l i ích.
ồ ế ự ừ ế ủ
ự ế ủ c đoàn k t c a H Chí Minh v a là s đúc k t và phát huy ướ ữ c, gi
ạ ể ấ ủ ủ ộ ể ệ
ứ ừ ướ ấ ướ ả
ệ
ạ
ộ ồ
ệ ấ ạ
ọ ờ ạ ở ộ ch , m r ng đa ph ớ ấ ả ướ t c các n t Nam “dân giàu, n ộ ậ ắ ọ
ủ ề ẹ
ươ ẳ ợ i, thông qua th
ề ợ ệ ể ượ ng đ tìm ng l ả ả ấ i và tranh ch p, b o đ m ấ i quy t các v n đ còn t n t i pháp phù h p gi
ồ ạ ể ế ợ ổ ị ế ượ Chi n l ố ề truy n th ng đ i đoàn k t c a dân t c ta qua hàng nghìn năm d ng n ủ ướ ầ c, v a th hi n tinh th n b t h c a ch nghĩa n c và phát tri n đ t n ộ ị ế ớ i đoàn c và các dân t c b áp b c toàn th gi Mác – Lênin là “Vô s n các n ờ ơ ả ớ ổ ự ế ạ i”. Trong s nghi p đ i m i hôm nay, Đ ng và nhân dân ta h n bao gi k t l ệ ự ế ươ ế ng cao ng n c đ i đoàn k t toàn dân, th c hi n chính h t, đã và đang gi ớ ươ ạ ộ ậ ự ủ ố ng hóa và đa d ng hóa v i sách đ i ngo i đ c l p t ầ ế ớ ạ ệ i, c trong c ng đ ng th gi t Nam là b n v i t tinh th n Vi ướ ầ ằ ộ ộ ướ ph n đ u vì m t n c m nh, xã h i công b ng, c Vi ể ủ dân ch , văn minh” vì hòa bình, đ c l p, phát tri n trên nguyên t c tôn tr ng ộ ậ ổ ủ đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th c a nhau, không can thi p vào công ệ ộ ộ ủ vi c n i b c a nhau, bình đ ng, cùng có l ả ả gi hòa bình, n đ nh, an ninh, h p tác, và phát tri n.
ư ưở ướ ủ 3. T t ề ng v Nhà n c c a dân, do dân, vì dân:
ọ ồ ấ ể
ướ ớ c ki u m i – nhà n ấ ề ặ
ướ ủ ế ộ ả c đó có ph i là nhà n
ủ ộ c. Nhà n ợ ế ộ ướ ướ ự ớ i xây d ng Nhà n H Chí Minh r t chú tr ng t c ệ ồ t quan tâm là tính ch t nhà dân ch c ng hòa. Đi u mà H Chí Minh đ c bi ướ ủ ướ n c c a dân hay không? Ch đ dân ch ớ có phù h p v i ch đ nhà n c hay không?
ị ằ ạ ố
i kh ng đ nh r ng: Cách m ng Vi ườ ườ ệ ạ t Nam mu n thành công thì không ườ ủ ả ườ Ng có con đ ẳ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n, con đ ng c a Cách
ạ ườ ế ị ự ể i quy t đ nh l a ch n ki u nhà n
ọ ể ướ ủ c theo ch t vào
ướ ộ ủ ươ ế ủ ứ ướ ườ ậ ng l p nhà n ướ c Xô Vi c c ng hòa dân ch (t c là
ủ ườ m ng Tháng M i Nga. Ng nghĩa Mác – Lênin nh ng không “bê nguyên xi” ki u nhà n ả hoàn c nh n i ch tr ướ nhà n ư c ta. Ng c dân ch nhân dân).
ồ ủ ủ
ả ủ ặ ọ ỉ ị ự i ch rõ vai trò
ủ ự ủ ủ ế ộ
ủ ộ ụ ự ệ
ủ ắ ụ ủ ậ ớ
ớ ậ ệ ậ ắ ớ ộ
ề ệ Dân ch có nghĩa là “dân làm ch ”. H Chí Minh quan ni m, giá tr th c ườ ơ ấ ủ ch t c a dân ch là ph i có c m ăn, áo m c, h c hành… Ng ộ ườ ộ ủ i đ ng l c c a dân ch , xem dân ch là chìa khóa c a ti n b xã h i. Ng ủ ươ ng th c hi n dân ch r ng rãi trong nhân dân, giáo d c nhân dân ý ch tr ứ ề ấ th c ch p hành pháp lu t, dân ch g n li n v i nghĩa v c a công dân, dân ồ ủ ắ ch g n v i pháp lu t, g n v i t p trung. H Chí Minh phê phán b nh đ c ủ đoán, chuyên quy n, quan liêu, vô chính ph .
ị ồ ướ ủ
ớ
ề ợ c dân ch . Bao nhiêu quy n l ự ệ ủ ệ ổ ố ệ
ề ự ế ử ướ ạ ế ệ xã đ n Chính ph Trung
ổ ứ ọ ươ ch c nên. Nói tóm l ng đ n xã do dân t
ẳ H Chí Minh kh ng đ nh: N c ta là n i ề ủ ề ề đ u vì dân, bao nhi u quy n h n đ u c a dân, công vi c đ i m i, xây d ng ủ ế là trách nhi m c a dân, s nghi p kháng chi n ki n qu c là công vi c c a ể ừ ủ ề ừ ng do dân c ra, Đoàn th t dân, chính quy n t ự ề ạ ế ươ Trung i, m i quy n hành và l c ề ở ơ ượ n i dân. ng đ u l
ớ ợ ồ ằ ệ ủ ế ộ
ộ
ượ ướ ấ ủ ướ c ta. Đó là m t nhà n ấ c ta đ c c a nhân dân, do nhân dân, và vì nhân dân. c H Chí Minh
ồ ứ i cùng toàn Đ ng, toàn dân, ra s c xây
ướ ườ ườ t Nam là m t n
ủ i ch rõ: “N c Vi ướ ấ ả ủ ộ t c c dân ch c ng hòa, t ổ ệ t Nam…” và “Do t ng
ủ ủ ậ ố ộ ẽ ử ư ưở t
ồ ướ ườ ề ể c c a dân cũng có nghĩa là dân có quy n ki m soát nhà n
ủ ủ ủ ộ ỉ
ủ ồ ố
ủ ấ ệ ụ ủ ể
ề
ả ừ T quan ni m này, H Chí Minh cho r ng: ch đ dân ch phù h p v i ướ ủ nhà n ấ ả Tính ch t nhân dân và b n ch t giai c p c a nhà n ả ị xác đ nh rõ ràng và đích thân Ng ộ ướ ệ ỉ ự d ng. Ng ể ề quy n bính trong n c là c a toàn th nhân dân Vi ể ử ố ộ ầ ủ tuy n c mà toàn dân b u ra Qu c h i. Qu c h i s c ra chính ph . Chính ủ ph đó là th t, là chính ph c a toàn dân”. Trong t ng H Chí Minh, nhà ướ ủ ế i vi n c. Ng t: ự ợ ụ ụ “Chính ph ta là chính ph c a nhân dân, ch có m t m c đích là ph ng s l i ể ỡ ích c a nhân dân. Chính ph r t mong đ ng bào giúp đ , đôn đ c, ki m soát ậ ớ ườ i đày t và phê bình đ làm tròn nhi m v c a mình là ng trung thành t n ượ ố ượ ặ ở ị ư ậ ụ ủ c đ t ng và quy n có i th v trí t t y c a nhân dân”. Nh v y, dân đ ờ ỉ ở ự ế ượ ả i nói. trên l c b o đ m trong th c t đ không ch
ướ ủ ệ ồ
ể ệ ở ỗ ch ạ ề ể ề ễ
ố ộ ỉ ồ ề ễ ể ạ ủ c c a dân, theo quan ni m c a H Chí Minh còn th hi n Nhà n ể dân không ch có quy n giám sát, ki m tra mà còn có quy n bãi mi n đ i bi u ố Qu c h i. H Chí Minh nêu rõ: “Nhân dân có quy n bãi mi n đ i bi u Qu c
ế
ủ ạ ấ ộ ồ ệ ướ
ằ ữ ề ả ả ướ ề
ả ạ ớ ứ ra không x ng đáng v i ồ c ta, H Chí ả c ta do Đ ng C ng ự
ạ ộ
ộ ỉ ệ ố ạ t Nam lãnh đ o, mang tính ch t dân ch nh ng d a trên kh i đ i ế ứ ấ ủ ắ ậ ệ ự ố ạ ộ ằ ự
ả ề ự ư ấ ấ ể ấ ỏ ộ h i và H i đ ng nhân dân n u nh ng đ i bi u y t ấ ủ ự s tín nhi m c a nhân dân”. V b n ch t giai c p c a nhà n ầ Minh ch rõ r ng, Đ ng ta là Đ ng c m quy n, nhà n ủ ư ấ ả s n Vi ố đoàn k t toàn dân mà nòng c t là liên minh công nhân – nông dân – trí th c, do ổ ứ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung giai c p công nhân lãnh đ o, t ậ ế dân ch , qu n lý xã h i b ng hi n pháp và pháp lu t, th c hi n s th ng nh t quy n l c nh ng phân công, phân c p rõ ràng.
ồ ể ể ữ
ợ ướ
ạ ộ ệ
ả ế ế ề ợ ướ ế ậ ự ế ự i thi ề ả ế ứ c. Vi c gì có h i cho dân, thì ph i h t s c tránh. Chú ý th t s đ n quy n c h t ph i quan tâm đ n quy n l
ủ
ắ ườ ướ ố ạ ề i th
ứ c không
ạ ứ c ta không ph i b máy áp b c dân, cán b viên ch c nhà n i “làm quan cách m ng” bóc l
ự ở ằ ướ ể ộ t nhân dân, kéo bè cánh đ ợ ả ườ ặ ọ ọ ặ ậ c th t trong s ch. Ng ả ộ ữ ườ i ích cá nhân. Ng ộ i căn d n, cán b ph i tôn tr ng l
ự ầ
ử ỗ ủ ế ế ể ạ i ích chính ư ế i nói:
ườ i c a mình. Ng ả ứ ử ư ầ
ữ ữ ạ ậ
ậ t sai l m thì ph i ra s c s a ỗ ầ i l m trên này thì nên chú ý tránh đi, ữ ả ế ứ ắ ạ ỗ i này, thì ph i h t s c
ữ ủ ườ ế ố
ữ ủ ư i nh n m nh: “C quan c a chính ph t ệ ứ
ạ ộ ủ ầ ư ề ố ụ ụ Cùng nh ng quan đi m trên, H Chí Minh còn nêu lên quan đi m ph c v ỳ ệ ủ i cho dân, thì làm cho k c là: Vi c gì có l c a cán b nhân viên nhà n ượ đ ợ ủ t th c hàng l i c a nhân dân thì tr ỗ ở ặ ngày c a dân, “làm cho dân có ăn, làm dân cho có m c, làm cho dân có ch , ặ ợ ữ làm cho dân có h c hành”, ch ng đ c quy n đ c l i và các tiêu c c khác, gi ườ ộ ng xuyên nh c nh r ng, Nhà b máy nhà n ộ ướ n ả ph i là nh ng ng ợ thu vén l ệ ủ đáng c a nhân dân, th c hành “c n, ki m, liêm, chính, chí công, vô t ”, n u ả ph m khuy t đi m thì c quy t công khai s a l ế ầ ợ “Chúng ta không s sai l m, nh ng đã nh n bi ch a. V y nên, ai không ph m nh ng l ầ ộ ứ ế và g ng s c ti n b thêm. Ai đã ph m nh ng l m l ủ ẽ ự ử ế ử s a ch a thì Chính ph s không khoan dung.” s a ch a, n u không t ơ ấ Ng toàn qu c cho đ n các làng xã ể ề đ u là công b c c a dân, nghĩa là đ gánh vi c chung cho dân, ch không ậ ờ ỳ ướ ả ể ph i đ đè đ u dân nh trong th i k d ị ủ i quy n th ng tr c a Pháp, Nh t”.
ồ ư ưở ướ ủ ng c a H Chí Minh v Nhà n
ề ộ ề ả ấ ủ ủ ắ ố ở c c a dân, do dân, vì dân đã tr ướ năm 1945
ừ ướ ừ ề ấ ộ T t thành nguyên t c xuyên su t, thu c v b n ch t c a nhà n c ta t ế đ n này và mãi v sau này, ch ng nào xã h i còn giai c p và nhà n c.
ề ả ề ầ ậ 4. Lý lu n v Đ ng c m quy n:
ạ ậ ủ ề ả ủ
ủ ấ ồ
ụ ự ỳ ệ ả ọ ộ
ướ ế ố ớ ắ ạ ọ ể ị Phát tri n sáng t o lý lu n c a ch nghĩa Mác – Lênin v đ ng chính tr nói ả ự chung, đ ng c a giai c p công nhân nói riêng, H Chí Minh luôn coi xây d ng ấ ủ Đ ng c a giai c p công nhân Vi t Nam là m t nhi m v c c k quan tr ng, ế ị ố quy t đ nh tr là nhân t ệ ợ ủ c h t đ i v i m i th ng l i c a cách m ng.
ị ả ướ ế ể c h t ph i có đ ng cách m nh, đ trong
ệ ộ ị ứ
ấ ả
ườ ầ ề
ả ạ ớ ớ ố ữ ấ ả ả ủ ố
ả ư ườ ủ ỉ i không có chí khôn, tàu không có bàn ch
ồ ẳ H Chí Minh kh ng đ nh: “Tr ậ ổ ứ ộ ch c dân chung, ngoài thì liên l c v i dân t c v áp b c và thì v n đ ng và t ạ ữ ọ ơ ư ả vô s n giai c p m i n i. Đ ng có v ng cách m ng m i thành công cũng nh ủ ả ạ ớ ữ i c m lái có v ng thuy n m i ch y. Đ ng mu n v ng ph i có ch có ng ả nghĩa làm nòng c t, trong đ ng ai cũng ph i theo ch nghĩa y. Đ ng mà không có ch nghĩa cũng nh ng nam”
ồ ệ
ấ ả ả ấ ủ ể ệ ủ ả ự
ả ủ ớ ủ ộ ắ ề ả ủ
ơ ở ữ ủ ề ả ổ
ọ ư ưở t ả ạ ộ ủ ả ấ
ỉ ư ậ ồ
ế ạ
ỉ ng và kim ch nam cho t ấ ủ ả ủ ể ư ướ c ta thì c thu c đ a n a phong ki n nh n ộ ẳ ị ở ộ ướ i thì cách m ng m t n ấ ề ợ ủ ộ ị ử i c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng và c a dân t c là
ộ ủ ộ ộ t Nam là đ ng c a giai c p công nân và
ả ủ ệ ả ộ ộ Theo cách th hi n c a H Chí Minh, thì “đ ng cách m nh” có nghĩa là “đ ng c a giai c p vô s n”, “đ i tiên phong c a vô s n giai c p”, xây d ng ể trên c s nh ng nguyên t c v đ ng ki u m i c a ch nghĩa Mác – Lênin, ấ l y ch nghĩa Mác – Lênin làm n n t ng t ư ậ ứ ch c và m i ho t đ ng c a Đ ng. Nh v y, b n ch t giai c p c a đ ng đã ượ đ c H Chí Minh kh ng đ nh. Không ch nh v y, theo quan đi m c a ườ Ng “quy n l ệ ả m t”. Chính vì Đ ng Lao đ ng Vi ả nhân dân lao đ ng, cho nên nó ph i là đ ng c a dân t c Vi ủ ấ t Nam.
ộ ồ ể ộ
ộ
ừ ợ
ớ ố ộ ướ ướ ờ ủ ề ể ơ ơ ố ượ ng giai c p
ẽ ỏ ố
ệ ế ả ộ đ u. Đ ng C ng s n Vi
ả ủ ự ế ợ ệ ướ ư ả ớ ả ở ề ự ủ Quan đi m c a H Chí Minh v s hình thành m t Đ ng C ng s n ế ả ệ ầ ủ ọ Nam v a quán tri ộ ị ạ ậ phù h p v i hoàn c nh m t n ấ truy n th ng đ u tranh yêu n công nhân còn ít ừ ầ ướ c ngay t n nghĩa Mác – Lênin v i phong trào công nhân, phong trào yêu n ệ ả Vi t ề ả ừ t đ y đ h c thuy t Mác – Lênin v Đ ng C ng s n, v a ậ ả c thu c đ a l c h u ch m phát tri n, n i có ấ c lâu đ i c a nhân dân, n i s l ệ ặ i nh ng đã có m i quan h ch t ch trong phong trào yêu ủ t Nam là k t qu c a s k t h p ch t Nam. c Vi
ể ủ ự ỳ t Nam, quan đi m trên c a H Chí Minh có ý nghĩa c c k quan
ử ố ớ ế ộ
ấ ố
ố ớ ủ ầ ệ ấ ấ ạ ủ ố ớ ệ
ệ ệ ả ộ ộ ồ Ở ệ Vi ị ạ ọ tr ng đ i v i chính sách đ i đoàn k t dân t c trong l ch s , đ i v i vi c xây ườ ự ng kh i liên minh giai c p công nhân, giai c p nông d ng c ng c và tăng c ườ ố ớ ứ ng lãnh đ o c a giai c p công dân và t ng l p trí th c, đ i v i vi c tăng c ố ớ ả ả t Nam, đ i v i vi c gi nhân mà đ i tiên phong đó là Đ ng C ng s n Vi i
ế ệ ữ ấ
ề ố ủ ộ ả ủ ấ ộ ạ ạ ộ ả quy t các v n đ m i quan h gi a Đ ng – giai c p – dân t c c trong cách m ng dân t c dân ch nhân dân và trong cách m ng xã h i ch nghĩa.
ươ ạ 5. Ph ng pháp cách cách m ng:
ả
ạ ề ươ ư ư ầ i là b c th y v ph
ọ ờ ỳ
ủ ồ ể ườ ng pháp cách m ng, song Ng ạ ẩ ữ i, nh ng t ư ưở t
ườ ậ ọ ộ ề ng v ch c, cách làm cách h c. cách v n đ ng nhân dân, cách
ạ ạ ụ ẻ ặ
ả ư c cũng nh cách b o v đ t n
ươ ủ
ấ ả ạ ng pháp cách m ng c a ự ễ
ạ ủ ươ ữ
ộ ế ừ ộ ừ ng pháp chung đ
ệ ư ộ ị Cũng nh các nhà kinh đi n, b n thân H Chí Minh ch a đ a ra m t đ nh ậ ề ươ ng pháp nghĩa v ph ọ ộ ế ạ ạ cách m ng trong m i th i k , m i giai đo n cách m ng, trong toàn b ti n ệ t Nam. Qua các tác ph m c a Ng trình cách m ng Vi ổ ứ cách lãnh đ o, cách t ế ế thuy t ph c k thù, cũng nh cách ti n cách lùi trong đánh gi c, cách xây ư ệ ấ ướ ấ ướ ự c… T t c đã toát lên “linh d ng đ t n ủ ộ ộ ộ ồ ỉ h n và n i dung” c a m t n i dung hoàn ch nh ph ệ ậ ạ ừ ồ H Chí Minh v a là cách m ng v a là ngh thu t mang tính th c ti n sâu ắ ờ ỳ ừ s c. Có nh ng ph ng pháp thu c t ng th i k , t ng giai đo n c a cách ượ ậ ụ ữ ạ c v n d ng cho toàn b ti n trình m ng, có nh ng ph ạ cách m ng Vi ươ t Nam.
ạ ng pháp cách m ng Vi ng pháp cách m ng vô s n
ể ươ ạ ộ ướ ạ c thu c đ a n a
ệ ế ợ
ồ ắ ộ ề ằ ỉ
ủ ể ộ ị ạ ủ
ả ầ
ự ượ ng lãnh đ o, qu n chúng nhân dân là l c ụ ự ộ ắ ộ ậ ề ạ ạ ấ ạ ng ti n hành cách m ng. M c tiêu cách m ng là đ c l p dân t c g n li n
ủ ộ ả ệ ươ Ph t Nam là ph ộ ộ ị ử ượ ậ ụ c v n d ng và phát tri n m t cách sáng t o vào m t n đ ớ ệ ố ướ c đi thích h p v i h th ng các nguyên t c phong ki n. Các bi n pháp, b ộ ướ H Chí Minh nh m đ nh h ng, đi u ch nh hành đ ng. Ch th hành đ ng là ự ượ các l c l ng cách m ng, trong đó, giai c p công nhân và đ i tiên phong c a ộ ả nó là Đ ng C ng s n là l c l ượ ế l ớ v i ch nghĩa xã h i.
ể ươ ơ ả ạ ng pháp cách m ng chung, c b n
ộ ệ ố ư ồ Có th khái quát m t h th ng các ph ủ c a H Chí Minh nh sau:
ự ệ ổ ệ ế t Nam, l y c i t o bi n đ i hi n th c Vi t Nam
ừ ự ế th c t ọ ấ ả ạ ạ ệ Vi ạ ộ ấ Xu t phát t ụ làm m c tiêu cho m i ho t đ ng cách m ng.
ế ệ ậ ự ượ ng toàn
ộ ộ ớ ứ ộ ờ ạ ự ế ợ ạ ớ ứ ợ ạ ạ Th c hi n đ i đoàn k t toàn dân t c, t p h p, huy đ ng l c l dân, k t h p v i s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i.
ạ ấ ế ế ứ Dĩ b t bi n ng v n bi n
ắ ờ ơ ữ ả ệ ữ ế ế ắ ố ờ i quy t đúng đ n m i quan h gi a th i, th và
N m v ng th i c , gi l c.ự
ế ừ ắ ướ ế ế ế ế Bi t th ng t ng b c, bi ộ t phát đ ng và bi t k t thúc chi n tranh.
ế ợ ươ ấ ạ ạ ộ K t h p các ph ng pháp đ u tranh cách m ng m t cách sáng t o.
ộ ộ ị ồ ng chính tr H Chí Minh mà n i dung c t lõi là “đ c l p dân t c
ủ ư ố ộ ệ ố
ủ ộ ậ ư ưở t ể
ộ ướ t ế c thu c đ a n a phong ki n ti n lên ch nghĩa xã h i b qua
ủ ư ưở ế ồ ư ưở ớ ề ủ ng c a ệ ệ ự ậ ụ i là s v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác – Lênin vào đi u ki n Vi ộ ỏ ả ở b n ch nghĩa. T t
ủ ng H Chí Minh đã tr thành tài s n tinh ự ượ ế ả
ấ ạ ỉ
ủ ậ ủ ị ế ố ử t
ắ ị ủ ồ
ụ ạ ộ
ộ ẫ ố ủ ị
ủ ự ệ =>> T t ắ ộ g n li n v i ch nghĩa xã h i” cũng nh toàn b h th ng t ạ ườ ng ộ ị ử Nam, m t n ế ộ ư ả ch đ t ầ ng th n quý báu c a toàn Đ ng, toàn dân ta. Nó đã và đang bi n thành l c l ệ ả ậ t Nam. Tr i qua bao v t ch t hùng h u và là kim ch nam cho cách m ng Vi ờ ạ ư ưở ệ ủ ữ t c a th i đ i, t ng khúc quanh c a l ch s và nh ng bi n c kh c nghi ẫ ườ ư ưở i nói riêng v n có trong t H Chí Minh nói chung, t ng chính tr c a ng ướ ớ ủ hành trang c a dân t c ta đi t c m nh, xã h i công i m c tiêu “dân giàu, n ớ ồ ủ ằ b ng, dân ch , văn minh”. V i ý nghĩa đó, Ch t ch H Chí Minh v n s ng ạ mãi trong s nghi p cách m ng c a chúng ta.
ể ệ ọ ậ ư ưở ẳ ằ t
ầ ọ
ươ ể ồ ạ ng, quan đi m và ph
ọ ị ồ Ngày nay, chúng ta có th kh ng đ nh r ng vi c h c t p t ng H Chí ồ ọ ậ ả ủ Minh là h c t p tinh th n cách m ng, khoa h c và nhân văn cao c c a H ủ ắ Chí Minh, là n m v ng l p tr ng pháp c a H Chí ệ ể ử Minh đ x trí tr ữ ườ ậ ướ c m i vi c.
ề ự ề ự ự ệ ể ấ ị
ề ự ướ ị 5. Quy n l c chính tr : Khái ni m, c u trúc. S chuy n hoá quy n l c chính tr thành quy n l c nhà n c.
ề ự ị 1. Quy n l c chính tr là gì?
ị ủ ạ
ề ử ụ ự ộ ị ự ằ
ề ự ậ ự ộ
ộ ị i pháp phân b giá tr xã h i có l ữ ợ ề ự ự ứ Quy n l c chính tr là quy n s d ng s c m nh c a m t hay liên minh giai ệ ự ố ấ c p, t p đoàn xã h i nh m th c hi n s th ng tr chính tr , là năng l c áp đ t ị ổ ả và th c thi các gi ấ ế y u thông qua đ u tranh giành, gi ặ ủ ấ i cho giai c p mình ch ướ và th c thi quy n l c nhà n c.
ề ự ấ ị 2.C u trúc quy n l c chính tr :
ề ự ồ ố ượ ụ ộ ng; m c tiêu và n i
ủ ể ệ ự ươ ụ ệ ị Quy n l c chính tr bao g m : ch th và đ i t dung; công c và ph ng ti n th c hi n.
ủ ể ề ự ề ự ị
ị ề ự ị ủ ổ ứ ị ủ ề ự Ch th quy n l c chính tr : quy n l c chính tr chia ra thành quy n l c ch c và quy n l c chính tr c a cá nhân. chính tr c a t
ề ự ấ ộ
ậ ề ự ủ ể ng c a quy n l c chính tr : là nhóm xã h i, giai c p hay t p đoàn i mà s ph c tùng c a nó đ i v i ch th là cách mà quy n l c chính
ủ ự ụ ể ệ ủ ệ ự ố ượ Đ i t ườ ng ị ượ tr đ ị ố ớ c th hi n trong vi c th c thi.
ề ự ị
M c tiêu c a quy n l c chính tr : là nh m đ t t
ợ ủ ạ ớ ự i s áp đ t ý chí c a ch ủ ặ ủ ể ượ ủ ụ ể ố ớ ố ượ ằ ng và thông qua đó là l ủ ự c th c i ích c a ch th đ
th đ i v i đ i t hi n.ệ
ọ ứ
ệ ủ ể ộ ạ ụ ề ự N i dung c a vi c th c thi quy n l c chính tr là vi c s d ng m i s c ượ ẻ ạ ớ c đ đ t t ị ệ ử ụ ị i m c tiêu chính tr . ự ủ m nh mà ch th có đ
ị ổ ứ
ch c ạ ự t l p và d a vào ho t
ụ ủ ư ẻ ự ị ở ữ ề ự ấ ị ị ề ự Công c c a quy n l c chính tr : là các t ị ượ ộ khác nh ng có n i dung chính tr , đ ộ đ ng đ th c thi quy n l c chính tr ổ ứ ch c chính tr và các t ế ậ ủ ể c ch th thi ứ ộ nh ng m c đ nh t đ nh.
ươ ứ ổ ứ ề ự ị
Ph
ng th c th c hi n quy n l c chính tr : là hình th c t ụ ạ ộ ủ
ự ệ ủ ể ử ụ ề ự ứ ứ ủ ụ ch c công c ụ và cách th c ch th s d ng cho ho t đ ng c a công c theo m c tiêu và ị ộ n i dung c a quy n l c chính tr .
ề ự ề ự ự ể ị ướ 3. S chuy n hóa quy n l c chính tr thành quy n l c nhà n c.
ơ ồ ể S đ chuy n hóa :
ướ ề ự ị c là quy n l c c a giai c p th ng tr , là b ph n c b n
ị ậ ơ ả ấ ố ộ ề ậ ướ ượ c chia thành quy n l p c đ
ề ự ề ề ư ề ự ủ Quy n l c nhà n ề ự ủ c a quy n l c chính tr . Quy n l c nhà n pháp. pháp, quy n hành pháp và quy n t
ề ơ ả ồ ạ ấ ấ ộ ố i hai
ề ự Trong xã h i có giai c p và còn đ i kháng giai c p, v c b n t n t ị quy n l c chính tr :
ề ự ề ự ị ủ ấ ố ị ướ Quy n l c chính tr c a giai c p th ng tr (quy n l c nhà n c)
ị ủ ấ ộ
ề ự ị ề ự ứ ể ỏ
ở ị Quy n l c chính 2w2tr c a các giai c p và các nhóm xã h i không đ a ị ố v th ng tr . Nhóm quy n l c th hai này có th chia thành hai phân nhóm nh h n:ơ
ớ ấ
ợ ố ậ
ầ ơ ả ề ự ố ề ả ấ
ẫ i ích khác bi ấ ằ ầ ề ự ớ ợ ệ t (đ i l p) nh ng không đ i kháng v i l ớ ầ ộ ề ự ị ủ ạ ớ
ề ự ự ề ế t v ch t v i quy n l c chính tr c a
ư ậ ấ ố ị
ự ố ậ ề ề ự ộ ị
ệ ề ấ ớ ị ủ ng nh trong s “đ i l p i d ọ c hi n t n. Cái g i là n n chính tr ệ ề ả ạ ị ủ ộ + Phân nhóm quy n l c chính tr c a các giai c p và các t ng l p xã h i ư i ích c b n tuy có l ề ủ c a giai c p hay t ng l p c m quy n. Xét v b n ch t thì nhóm quy n l c ầ này v n n m trong cùng m t ph m trù v i quy n l c chính tr c a nhóm c m quy n, và vì th , không có s khác bi giai c p th ng tr . Và do v y, nó v n t n t ớ m t cách dung hòa” v i quy n l c nhà n ố ậ ở ị “đa nguyên chính tr , đa đ ng đ i l p” ẫ ồ ạ ườ ướ các n ệ ồ ướ ư ả c t b n hi n đ i là n n
ự ượ ị
ề ự ng chính tr và các quy n l c chính tr khác nhau ứ ộ ị ề ề ạ ộ i thu c cùng m t ph m trù này mà thôi, ch không h có n n “đa
ị ố ị ị ớ chính tr v i các l c l ạ ư nh ng l ả nguyên chính tr , đa đ ng chính tr đ i kháng”.
ợ ầ ề ả ề
ề ự ớ ợ ướ ủ ệ ồ ố ượ ớ
c y. Nh v y, phân nhóm quy n l c
c xóa b trong nhà n ẽ ỏ ộ ự ậ ộ ị ớ ộ ấ ị ủ + Phân nhóm quy n l c chính tr c a các giai c p hay các t ng l p xã h i ấ ấ ầ ố i ích c a giai c p c m quy n. V b n ch t, nhóm i ích đ i kháng v i l có l ậ ố ả ị ấ ng ph i b tr n này đ i kháng v i nhà n c hi n t n, và vì v y, đó là đ i t ề ự ướ ấ ư ậ ả ượ áp, ph i đ ủ ế ụ chính tr này s có m t trong hai k t c c sau đây trong s v n đ ng c a nó:
ẽ ị ỏ ệ ể ở ề ự t đ b i quy n l c nhà
ướ n ▪ ặ Ho c là nó s b xóa b hoàn toàn và tri ệ ồ c hi n t n.
ấ ấ ự ấ ủ
ề ự
ề ự
ướ
ị ủ t đ quy n l c chính tr c a giai c p c và đ p tan b máy nhà n ệ ổ ứ ạ ch c l ườ ạ ẽ ủ ứ ậ ổ ớ i lúc nó đ s c l ướ ộ ậ ớ c m i dùng vào vi c t ấ ủ i ích giai c p c a nó. Khi đó, ng ấ ướ ủ c c a giai ộ i xã h i theo ề ự i ta nói quy n l c
ế ậ ợ ể ề ự ớ ị ướ ▪ ặ Ho c là nó s ngày càng m nh lên, b t ch p s tr n áp c a nhà ệ ồ ướ n c hi n t n, cho t ỏ ề ầ c m quy n, xóa b quy n l c nhà n ộ ấ ấ c p y, thi t l p b máy nhà n ớ ợ cách m i phù h p v i l chính tr đã chuy n hóa thành quy n l c nhà n c.
ộ
ứ ậ ậ ề
ướ ườ ể ề
ộ ế ỷ ẫ ộ
ị
ể ế ố ủ ấ
ế ượ ế ễ ệ ả c “di n bi n hòa bình” ph n
ự ệ ạ ứ ả ổ ể Ngoài hai hình th c v n đ ng c đi n này, còn có hình th c đ o chính ề ể ữ ằ c gi a trung tính nh m giành gi t và chuy n giao quy n đi u khi n nhà n ấ ấ ầ ộ ộ ng th y các nhóm xã h i khác nhau trong n i b giai c p c m quy n v n th ố ở ử ứ ở Liên Xô và Đông Âu. Đây cũng là m t hình th c và n a cu i th k XIX ọ ề ề ự ể ị ề ộ m t bài h c chính tr v quá trình chuy n hóa quy n l c chính tr thành quy n ướ ấ ợ ự c b t l i cho giai c p công nhân mà các th ch ch ng ch nghĩa l c nhà n ố ắ ộ xã h i đang c g ng th c hi n trong chi n l ủ cách m ng c a chúng hi n nay.
ệ ớ ệ ố ề ự ổ ứ ề ch c quy n
ệ ố 6. H th ng t ị ở ự l c chính tr ị ổ ứ ch c quy n l c chính tr . Liên h v i h th ng t ệ Vi t Nam
Tr l iả ờ
ề ệ ố ệ ổ ứ ị 1.Khái ni m v h th ng t ề ự ch c quy n l c chính tr :
ệ Các quan ni m khác nhau :
ệ ố ệ ố ấ ố ch c mà thông qua đó giai c p th ng
ị ự ệ ị ổ ứ ị + H th ng chính tr là h th ng các t ộ ề ự tr th c hi n quy n l c chính tr trong xã h i.
ỉ ị ộ ứ ổ ị
ướ ể ị ể
c, các đ ng phái chính tr , các đoàn th nhân dân và các t ế ớ ộ ợ ượ ệ ằ ị
ộ ế ộ ể
ộ ể ủ ủ ớ ợ ề ợ ờ ộ ệ ố ch c chính tr trong xã h i bao + H th ng chính tr là m t ch nh th các t ổ ứ ả ồ ch c g m nhà n ọ c li n k t v i nhau nh m tác đ ng vào m i chính tr xã h i h p pháp đ ộ ố ờ ố ặ ủ m t c a đ i s ng xã h i đ c ng c duy trì và phát tri n ch đ xã h i ủ ể ầ ươ i ích c a ch th c m quy n. ng th i phù h p v i l đ
ứ ổ ị c, Đ ng phái, các t
ả ộ ả ẫ ằ ợ ch c chính tr xã ệ
ị ồ ố ủ i ích) và m i quan h tác đ ng qua lai l n nhau nh m b o v ề ố ợ ướ ệ ố + H th ng chính tr g m : Nhà n ệ ộ h i( nhóm l ủ duy trì c ng c l ủ ể ầ i ích c a ch th c m quy n.
ệ ể
ộ ủ ệ t Nam, Nhà n
ị c CHXHCN Vi ơ ế ả ướ ạ ộ ạ ả ồ t Nam: H th ng chính tr là 1 chính th bao g m Đ ng ố ậ ổ ệ qu c và t Nam, M t tr n t ả c qu n lý,Nhân ằ c m nh, xã h i dân ch , công b ng, văn
ệ ố ệ Quan ni m c a Vi ặ ướ ả C ng s n Vi ướ ạ ộ ể các đoàn th . Ho t đ ng theo c ch Đ ng lãnh đ o, Nhà n ủ ụ ủ dân làm ch . M c tiêu dân giàu n minh.
ế ố ấ ề ự ệ ố ị 2.Các y u t c u thành h th ng chính tr quy n l c.
ả ự ủ ả ấ ầ ậ ộ ớ ị
ấ Đ ng chính tr : Đ ng là b ph n tích c c c a giai c p hay t ng l p nào đó ủ c a giai c p.
ả ẩ ả ấ ế ủ ộ ấ ấ Đ ng còn là s n ph m t t y u c a cu c đ u tranh giai c p.
ể ướ ề ự ơ ấ ữ ị
Th ch nhà n
ủ ộ ế ẩ ấ ự ề ữ ạ ơ ắ t c, chu n m c, quy ph m do các c quan nhà n ạ ộ ấ ề ổ ứ nh ng v n đ chung nh t v t c trong c c u quy n l c chính tr : Là nh ng nguyên ề c ban hành, quy đ nh v ướ c. ị ướ ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n
ị
Các t
ộ ự ủ ớ ụ ch và nh m m c tiêu tác đ ng t
ệ nguy n, t ộ ể ỏ ầ ộ ộ ủ ị ị ổ ứ ổ ứ ch c chính tr xã h i : T ch c mang tính qu n chúng, hình thành ằ ơ ở ự i các quá trình trên c s t ầ chính tr xã h i đ th a mãn nhu c u chính tr xã h i c a các thành viên.
ủ ệ ự ễ ệ ấ ẩ ị ệ t
7. Th lĩnh chính tr : Khái ni m, ph m ch t và vai trò. Liên h th c ti n Vi Nam.
ả ờ Tr l i:
ủ ị 1. Th lĩnh chính tr là gì?
ị ị ầ i đ ng đ u m t t
ủ ấ ắ ườ ứ ạ ộ ữ ự ề
ử ấ ị ưở
ậ ệ ả ấ ng giai c p, có kh ợ ầ
ậ ch c và t p h p qu n ử ặ ị ự ử ụ ế ắ ể ả ụ ị ộ ổ ứ ch c chính tr . Đó là nhân v t Th lĩnh chính tr là ng ị ệ ấ xu t s c trong lĩnh v c ho t đ ng chính tr , xu t hi n trong nh ng đi u ki n ụ ộ ợ ị i ích, m c tiêu, ý t l ch s nh t đ nh, có s giác ng l ậ ự ổ ứ năng n m bát và s d ng quy lu t, có năng l c t ệ ữ chúng đ gi i quy t nh ng nhi m v chính tr do l ch s đ t ra.
ữ ủ ẩ ị ấ ủ 2. Nh ng ph m ch t c a th lĩnh chính tr :
ẩ ả
ấ ữ ị ề
ụ ị ở ỗ ở ấ ứ ế ộ ự ạ ớ ế ộ
ị ủ ữ ẩ
ị ẩ ữ ủ ớ
ế
ấ ư ả ủ ấ ủ ấ ả ế ộ s n. Và t
ớ ấ ả
ứ t c các lo i th lĩnh trong xã h i d a trên ch đ áp b c ị ầ ủ ề ấ ủ ẩ ạ t. B i v y, khi xem xét v ph m ch t c a ng
ủ ị ệ
ể ệ ấ ả ấ t ph i có quan đi m giai c p rõ ràng vì chính tr là đ u tranh cho l
ị ể ệ ậ ườ ị i ích ể i th hi n t p trung, tiêu bi u i th lĩnh chính tr luôn là ng
ấ ủ ị Là th lĩnh chính tr thì dù b t c ch đ nào cũng ph i có nh ng ph m ấ ị ệ ả ch t nh t đ nh: có trí tu , có năng l c đ t t i m c tiêu chính tr đ ra, có kh ể ủ ị ạ ỗ năng cai tr … Tuy nhiên, m i ch đ chính tr , m i giai đo n phát tri n c a ấ ườ ấ ử ị i th lĩnh chính tr cũng có nh ng ph m ch t riêng. Ph m ch t l ch s , ng ệ ế ộ ủ ườ ủ khác v i th lĩnh i th lĩnh chính tr trong xã h i chi m h u nô l c a ng ố ị ớ ị chính tr trong ch đ phong ki n và cũng không gi ng v i th lĩnh chính tr ủ ị ủ t nhiên, th lĩnh chính tr c a giai c p vô s n khác c a giai c p t ế ộ ộ ự ề ấ v ch t so v i t ườ ở ậ ộ i th lĩnh chính tr c n bóc l ặ ử ụ ể ả ự ể có quan đi m khách quan, toàn di n, d a vào hoàn c nh l ch s c th và đ c ợ bi ấ ủ ườ giai c p, ng ợ i ích giai c p. cho l
ấ ủ ẩ ườ ạ ị ủ i lãnh đ o – th lĩnh chính tr
ề ể Có th khái quát v ph m ch t c a ng thành 5 nhóm sau:
ế ể ế ấ t: Nh t thi
i thông minh, hi u bi ượ ư ườ duy khoa h c, n m v ng đ
ả t đó ph i là ng ắ ữ ị ượ ậ ọ ng v n đ ng c a quá trình chính tr , có kh năng d đoán đ ế t ể c quy lu t phát tri n c tình
ả ạ ệ ả ọ ộ ể ề V trình đ hi u bi ự ộ sâu r ng các lĩnh v c, có t ự ủ ộ ậ ướ theo h ủ ượ c khoa h c và công ngh lãnh đ o, qu n lý. hình, làm ch đ
ị ề ườ ấ ệ ộ ợ i giác ng l i ích giai c p, đ i di n tiêu
ớ ưở i ích giai c p, trung thành v i m c tiêu lý t
ả ấ ụ ả ạ ọ ng đã ch n, dũng ướ ị ữ i ích giai c p, có b n lĩnh chính tr v ng vàng tr c
ữ ễ ế ẩ ấ V ph m ch t chính tr : là ng ấ ợ ể bi u cho l ấ ệ ợ ả c m đ u tranh b o v l ử ứ ạ ủ ị nh ng di n bi n ph c t p c a l ch s .
ề ườ ổ ứ ự ổ ứ ch c: là ng i có kh năng v công tác t
ứ ề ế ề t đ ra m c tiêu đúng, phân công nhi m v đúng ch c năng cho c p d
ụ ệ ị ườ i, bi
ả ệ ệ ạ ộ ự ườ ể ế ổ ứ ệ ọ ch c, nghĩa là ấ ướ i ả ụ ch c th c hi n nhi m v chính tr , có kh năng m i ng ả i ho t đ ng, có kh năng ki m soát,
ệ V năng l c t ụ bi ừ và cho t ng ng t t ộ ổ đ ng viên, c vũ, khích l ể ki m tra công vi c.
ự ằ i có tính trung th c, công b ng không
ở ả
ườ ế ng quy t, có l ườ ọ t v i m i ng
ả ế ủ gìn và b o
ế ắ ả ế ủ ế ủ ệ ế
ệ ề ạ ứ V đ o đ c, tác phong: là ng ị ố ố ươ ụ ợ ở i s ng gi n d , có kh năng i, c i m và c tham lam, v l ệ ố ớ ế ố ạ t l ng nghe ý ki n c a i, bi giao ti p và t o m i quan h t ả ữ ả ườ i khác, có lòng tin vào chính b n thân mình, có kh năng gi ng ả ệ v ý ki n c a mình, có chính ki n và b o v chính ki n c a mình, có lòng ấ ướ say mê công vi c và lòng tin vào c p d i.
ệ ề ỏ ố ệ ớ ườ ả t, kh năng làm vi c v i c
ứ ọ ấ ề ộ ạ ộ ng đ i quy t m i v n đ m t cách sáng t o, nh ng lúc phong
ể ư ượ ữ ữ ế ị c nh ng quy t đ nh sáng
ế ủ ộ ạ ả ế ả ậ ố ấ ớ ớ ả V kh năng làm vi c: có s c kh e t ả ả cao, có kh năng gi trào lâm vào khó khăn, th lĩnh có th đ a ra đ su t, nh y c m và năng đ ng, bi t c m nh n cái m i và đ u tranh vì cái m i.
ủ ị ủ 3. Vai trò c a th lĩnh chính tr :
ậ ữ ữ ự ớ ị
ị ấ ắ ủ i chính tr khác, th lĩnh chính tr có vai trò to l n đ i v i ti n trình phát
ố ớ ế ệ ị ớ ề ữ ử
ườ ể ủ ị ấ ủ ủ ấ ớ ị
ầ ự Là nh ng nhân v t xu t s c trong lĩnh v c chính tr , khác v i nh ng con ị ng ử ị ế ộ tri n c a l ch s . Tuy nhiên, tuy thu c vào nh ng đi u ki n l ch s , v th ể giai c p hay t ng l p xu t thân mà vai trò c a th lĩnh chính tr có th là tích ự c c hay tiêu c c.
a. Vai trò tích c c:ự
ỉ ấ ả
ế ự ủ ộ ấ ợ ủ ậ
ủ ạ ộ ể ủ ị ệ ớ ệ ủ ớ ọ ợ
i ích c a ọ ớ ậ c a qu n chúng. Ch nh v y, h m i t p
ỉ ư ậ ủ ầ ượ ộ ứ ầ ầ ạ ộ ủ c qu n chúng ng h . S c m nh c a
ứ ủ ị Vai trò tích c c c a th lĩnh chính tr ch xu t hi n khi giai c p s n sinh ra ủ ủ ớ th lĩnh ti n b , ho t đ ng c a th lĩnh phù h p v i quy lu t khách quan, v i ế ợ ử ti n trình phát tri n c a l ch s , phù h p v i nguy n v ng và l ụ ủ ầ qu n chúng. Đó chính là lãnh t ượ ợ c qu n chúng và đ h p, đ ng viên đ ầ ạ ủ th lĩnh là s c m nh c a qu n chúng.
ự ủ ủ ượ ể ệ ở ữ ể Vai trò tích c c c a th lĩnh đ c th hi n nh ng đi m sau:
ầ ậ ứ ể ủ ộ
ự ọ ổ
ủ ứ ề ự
ọ ụ ụ ằ ầ ộ
ề ự ộ ự ệ ả Do nh n th c đúng yêu c u phát tri n c a xã h i và kh năng hi n có, ệ ệ ệ ố th lĩnh có vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng, hoàn thi n h th ng t ệ ố ướ ồ ủ ệ ố ng h th ng ch c quy n l c mà h chính là linh h n c a h th ng đó, h ỏ ấ ầ ủ quy n l c ph c v nh m th a mãn nhu c u c a xã h i, giai c p, góp ph n ể ộ ẩ ạ t o đ ng l c thúc đ y xã h i phát tri n.
ủ ấ ậ ợ
ộ ế ủ ụ ứ ạ ầ
ị ủ ề ự ự ị
ữ và th c thi quy n l c chính tr , phù h p ấ ầ ợ ầ Cùng đ i tiên phong c a giai c p, th lĩnh chính tr lôi kéo, t p h p qu n ụ chúng, thuy t ph c, giáo d c và phát huy s c m nh c a qu n chúng trong ợ ằ ị ấ đ u tranh chính tr nh m giành, gi ộ ớ v i nhu c u xã h i và l i ích giai c p.
ấ ị ủ ể ợ
ủ ủ ạ ộ ả ỉ
ả ạ ch c, t p h p l c l
ử ự
ụ ị ủ i ích c a giai Th lĩnh chính tr c a giai c p công nhân, đ i bi u cho l ộ ạ ấ c p, c a dân t c, do có kh năng nhìn xa trông r ng lãnh đ o không ch có ả ợ ự ượ ổ ứ ậ ng, lãnh đ o phong trào mà còn có kh kh năng t ữ ư ệ ủ ị năng đ a phong trào v t qua nh ng khúc quanh co c a l ch s , th c hi n ề ợ ắ th ng l ượ i m c tiêu chính tr đã đ ra.
ạ ị ạ i
ế ạ ộ ủ ả ủ ệ ầ ẩ Th lĩnh chính tr có vai trò thúc đ y nhanh ti n trình cách m ng, mang l ạ hi u qu cao cho phong trào cách m ng, cho ho t đ ng c a qu n chúng.
ưở ự Ả b. nh h ng tiêu c c:
ườ ưở
ự ủ ị ở ng tiêu c c c a th lĩnh chính tr là do v th c a ấ giai c p ti n
ợ ủ ế ị ạ ế ặ
ề
ứ ậ
ậ
ớ ế ủ ườ ủ ầ ả ng, nh h ủ ng h p, do ng ủ ắ ạ ộ ượ ớ c v i xu th c a th i đ i. Trong tr ớ ợ i ợ ng h p này,
ạ ậ ờ ạ ể ủ ị ườ ự ủ ủ ị ế ủ ị Thông th ế ấ ả giai c p s n sinh ra th lĩnh chính tr quy t đ nh. Tuy nhiên, ườ ộ ứ ườ i lãnh đ o thi u tài, kém đ c, ho c có tài b cũng có tr ứ ộ ư nh ng kém đ c, cá nhân ch nghĩa, chuyên quy n đ c đoán, nên không có ậ ả ậ ụ kh năng nh n th c đúng đ n và v n d ng sáng t o quy lu t khách quan, ứ ặ ho c nh n th c đúng mà ho t đ ng trái v i quy lu t khách quan, trái v i l ích c a qu n chúng, đi ng vai trò c a ng ử i th lĩnh kìm hãm s phát tri n c a l ch s .
ưở ị ể ệ ở ữ ự ủ ủ ể Ả nh h ng tiêu c c c a th lĩnh chính tr th hi n nh ng đi m sau:
ế ạ ả
ử ặ ụ ị
ặ ủ ị ử ườ ệ ớ t, tr ra b i r i, dao đ ng,
ầ ệ ng t ượ ạ ợ c l ố ố ủ i ích c a qu n ỏ i l
ứ Do thi u tài, kém đ c nên không có kh năng lãnh đ o phong trào, không ể ử ế ờ ơ ượ bi t “ch p th i c , v t th thách” đ hoàn thành nhi m v l ch s đ t ra, ướ ướ ặ ộ ữ c nh ng b đ c bi c ngo t c a l ch s th ộ ả ở ậ th m chí tr nên ph n đ ng, lái phong trào đi ng chúng.
ấ ủ ề ợ ừ ợ l i th lĩnh không xu t phát t i ích chung mà vì quy n l
ườ ơ ườ ấ
ẽ ng gây bè phái chia r , m t đoàn k t trong ạ ả ch c quy n l c, làm suy gi m vai trò, s c m nh c a t i riêng, ế ch c,
ủ ổ ứ ả ả ứ ả ủ ế ệ ế ỗ i quy t
ổ ứ ả ụ ị ề ủ ụ ệ Ng ộ đ ng c không trong sáng nên th ề ự ệ ố h th ng t ả ạ h n ch , ngăn c n kh năng c a m i cá nhân, làm gi m hi u qu gi ữ nh ng nhi m v , m c tiêu c a chính tr đ ra.
ệ ộ ề
ủ i th lĩnh mà nguyên t c dân ch trong t
ự ạ ặ ạ ộ ổ ứ ị ch c và ho t đ ng b ộ ế ạ ắ ạ ủ ề ị
ườ ng b vi ph m, phong trào cách m ng thi u đ ng ể ể Do phong cách làm vi c đ c đoán, chuyên quy n ho c do năng l c h n ườ ế ủ ch c a ng ướ ỏ t c b , nhân quy n th ự l c và sinh khí đ phát tri n.
ệ ế ớ ế ầ
ư ệ ế ữ
ể ườ ả ả ế ứ ạ ộ ề i bi n đ ng đ y ph c t p nh hi n nay, quy t Trong đi u ki n th gi ạ ị ủ ầ ủ ị đ nh sai trái c a “nh ng cái đ u nóng” c a các v th lĩnh khi n nhân lo i ướ ượ ắ c đ c. ph i tr giá đ t, đôi khi không th l ủ ng tr
ộ ệ ớ ổ ị ớ ế ố ớ ế và
ị ở ệ ớ 8. N i dung m i quan h chính tr v i kinh t ? Liên h v i đ i m i kinh t ổ đ i m i chính tr ệ t Nam? Vi
ị ệ ữ ộ ấ
ớ ấ ạ ộ ề ữ ổ ứ ề ự ử ụ ch c và s d ng quy n l c nhà n , t
ướ ủ
ố ự ễ ủ
ệ ướ ụ ữ ỏ ề ằ ướ c, ự ạ ộ c, là ho t đ ng th c ả ữ ế c nh m tìm ki m nh ng kh i và nh ng m c tiêu đã đ ra nh m th a mãn ng l
Chính tr là ho t đ ng trong quan h gi a các giai c p, các dân t c, các qu c gia v i v n đ giành, gi là s tham gia c a nhân dân vào công vi c nhà n ằ ả ấ ti n c a các giai c p, đ ng phái, nhà n ố ệ ườ ự năng th c hi n đ ợ l i ích.
ế ầ ượ ọ ộ ạ ữ ể là m t ph m trù khoa h c, c n đ ầ ủ ớ c hi u đ y đ v i nh ng
ộ Kinh t n i dung:
ệ ự
ộ ấ ị ế ộ ộ ế ủ ấ ạ ơ ở ộ ộ
ế ượ ạ ở
ổ là t ng hoà các quan h d a trên m t trình đ nh t đ nh ả ng s n xu t, t o thành c s kinh t ề ả đ ệ ổ ứ c a m t ch đ xã h i ệ ở ữ ề ư ệ ả ả ế Kinh t ủ ự ượ c a l c l ấ ị nh t đ nh. N n t ng kinh t ấ ệ ả li u s n xu t, quan h t c t o b i các quan h s h u v t ố ấ ch c và qu n lý s n xu t, quan h phân ph i.
ế
ọ ế ổ ị ọ ả ấ ộ ế ị t
ọ ế ổ ể ế ị là cái, suy cho cùng, quy t đ nh m i bi n đ i xã h i, m i Kinh t ộ ả ộ ả ộ đ o l n chính tr . M i bi n đ i xã h i, đ o l n chính tr là k t qu t ế ủ ự y u c a s phát tri n kinh t ế .
ế ế ộ ỗ ộ ề ế ố ớ ầ qu c dân, v i đ y
ủ ộ ủ Kinh t m trong m i ch đ xã h i, là n n kinh t đ n i dung c a nó.
ấ ủ ế ả là l , hi u qu kinh t ự và s
ế ả
ế ệ ề ớ ỗ ư ợ ế ủ ỗ ả ng s n xu t g n li n v i m i thành viên tham gia c a m i i ích kinh t
ự ể ủ ự ượ ả ấ ấ ợ i ích kinh t ấ ắ ấ ộ => Th c ch t c a kinh t phát tri n c a l c l các quá trình s n xu t và tái s n xu t, cũng nh l ậ t p đoàn, giai c p và các nhóm xã h i.
ị ế là quan h c b n nh t c a đ i
ệ ữ ộ ệ ơ ả ệ ữ ấ ủ ờ ề ự
ướ
ộ ề ự quy n l c nhà n ề ự ế ớ ư v i t ộ ố ớ ủ ở ủ
ộ ướ ớ ắ ơ ấ ơ
ề ự ả ằ ệ ế ộ ớ ự ế ộ c v i kinh ị xã h i, nh m b o v ch đ chính tr
i s phát tri n ấ ầ ng t ủ Quan h gi a chính tr và kinh t ố s ng xã h i – nói m t cách khái quát, là quan h gi a quy n l c chính ơ ị ậ cách là c tr (t p trung c) đ i v i kinh t ị ở ề ả s n n t ng c a quy n l c chính tr và c a toàn xã h i. Nói m t cách ệ ữ ự th c ch t h n, ng n h n là quan h gi a quy n l c nhà n ể kinh t ế ướ , h t ề ợ i ích c a giai c p c m quy n. và l
ị ớ ệ ấ ả ố ế 1. B n ch t m i quan h chính tr v i kinh t :
ệ ậ ủ ể ị a. Chính tr là bi u hi n t p trung c a kinh t ế :
ố ệ ữ ộ ứ ị
ộ ứ ế ể
ứ , nh ng là hình th c bi u hi n t p ứ ư ế ị ấ ọ
quy t ộ ị ả ớ ư ế ả làm n y sinh chính tr c v i t
ế ộ ươ ụ ệ ị Xét trong m i quan h gi a n i dung và hình th c, theo Lênin, chính tr là ệ ủ ể m t hienhf th c bi u hi n c a kinh t ộ ấ trung nh t, cô đ ng nh t. N i dung quy t đ nh hình th c, nên kinh t ị ị đ nh chính tr . Nghĩa là, kinh t ể ế ồ ch đ bao g m: th ch chính tr , công c , ph ệ ậ ế ế các là m t ể ỏ ng ti n đ th a mãn nhu
ấ ị ộ
ể ị ơ ở ề ế ớ ụ ấ ị có m t trình đ phát tri n nh t đ nh v chính tr . C s kinh t ề ộ ng ng v i m t trình đ phát tri n nh t đ nh v ế ư nh
ị ươ ứ ộ ể ể ế ư ế ấ ứ ị ầ c u, m c đích chính tr . T ộ kinh t ơ ấ ế th nào thì c c u th ch chính tr thích ng nh th y.
ụ ướ ể
ị ế ế ứ là g c c a chính tr , là th
ị . Kinh t ể ả ướ ượ ạ c l i, kinh t
ị ế ủ ộ ả ở ờ ợ
ướ ế ả ậ ằ i ích nh m
ng vào gi ị ẽ , thì chính tr s không có c s t n t
ỏ ơ ở ồ ạ ớ ớ ế ả ợ . Chính
ướ ề ặ ị ự ng vào s phát tri n Chính tr không đ ng ngoài m c đích nào khác là h ị ủ ợ ố ủ ủ c đo tính h p lý c a chính tr . c a kinh t ế ủ ế kh ng ho ng, Kinh t phát tri n thì chính tr ti n b và ng ị th i nào cũng v y, chính tr không h p lý cũng kh ng ho ng theo. Do đó, ệ ợ ị ế i quy t th a đáng các quan h l chính tr n u không h ộ ế ể i, s m mu n cũng phát tri n kinh t ơ ế ở ph i thay th b i chính tr m i ti n b h n, phù h p h n v i kinh t ự tr là xây d ng nhà n ị ớ ế c v m t kinh t ộ ơ ế .
ộ ố ế ị ử ậ xét đ n cùng là nhân t quy t đ nh toàn b l ch s v n đ ng c a
ấ ấ ế ử
ị ộ ị ấ ả
ạ ộ ướ ế ố kinh t
ế ờ ố ấ t nó, h
ị ấ ủ ệ ả
ộ ị ế ổ ấ ng s n xu t
ổ ề ở ườ ng cho l c l ỉ ấ ế ộ ấ
ệ
i ích kinh t ế ữ ấ ắ ị
ế ế ủ Kinh t ị ừ ị ờ ố l ch s hình thành giai c p và đ u tranh giai c p đ n đ i s ng chính tr , t ử ả ử ủ ị l ch s các chính đ ng và ho t đ ng c a các chính đ ng, l ch s hình thành ế ị ề ự ế có tính quy t đ nh nh t tác c. Nhân t t ch quy n l c nhà n các thi ệ ố ộ ệ ế ượ ệ ở ữ ế đ ng đ n đ i s ng chính tr là h th ng các quan h s h u. Đ n l ả ẽ ộ ố th ng các quan h s n xu t c a m t xã h i khi đã thay đ i v căn b n s ự ượ ả ả ẫ d n đ n thay đ i căn b n ch đ chính tr , m đ ự ả ệ ể ấ phát tri n. Các quan h giai c p và đ u tranh giai c p ch là s ph n ánh các ấ ế ẫ ế ệ ợ . Giai c p , nh ng mâu thu n trong các quan h kinh t quan h l ố ờ ố ề ự ắ nào n m kinh t thì giai c p đó n m quy n l c chính tr , chi ph i đ i s ng xã h i.ộ
ế ủ ệ ậ ự ả
ị ả ị ệ ố ỏ , đòi h i chính khách
ệ ị
ữ ợ
ả ậ
ị ớ ị ấ ế ủ t y u c a các quy lu t kinh t ư ế , mà thông qua lăng kính t
ế ả ậ ủ ệ ố khách quan, nghĩa là, chính
ủ ả ấ ả ả ị ự ể Chính tr là s ph n ánh, s bi u hi n t p trung c a kinh t ị ế ữ ị tr và h th ng chính tr ph i mang trong nó nh ng quy đ nh kinh t ứ ạ ộ ươ ấ ng th c ho t đ ng chính tr quan. Nghĩa là trong c u trúc, các quan h và ph ế ả ủ ị ph i phù h p v i nh ng quy đ nh khách quan c a kinh t . Chính tr trong khi ụ ả ả ế không ph i là b n sao th ph n ánh tính t ủ ộ đ ng c a kinh t duy c a h th ng chính tr . ị Chính tr ph i mang trong nó tính quy lu t kinh t tr ph i ph n ánh trong c u trúc c a chính b n thân nó.
ườ ủ ả ầ
ề ắ ủ ườ ộ ố
ệ ể vai trò quy t đ nh. Cũng trên c s đó, Đ ng C ng s n Vi
ng l ộ ế ấ ớ ừ ư ề ệ ố ớ ổ ộ ố ng l i, chính sách c a đ ng c m quy n tác đ ng vào quá Trong các đ ế i, chính sách xã h i thì tính đúng đ n c a đ trình phát tri n kinh t ơ ở ả ế ị ế ữ kinh t gi ậ ắ ầ ự duy lý lu n v kinh t b t đ u s nghi p đ i m i t ả , l y đ i m i kinh t t Nam ế t
ừ ướ ổ ể ầ ớ ớ ị ợ c đ i m i chính tr phù h p v i yêu c u phát tri n
làm tr ng tâm, t ng b kinh t ọ .ế
ể ầ ớ ị ị ế ế b. Chính tr không th không chi m v trí hàng đ u so v i kinh t :
ị ắ ạ ế ợ ủ
ể ề ế ữ ề ế ệ di n ra ti p theo. Đi u này,
ấ ạ
ộ ở
ả ướ ế ị c quy n l c chính tr ,
ượ ề ể ả ạ ệ
ề ư ệ ả ẽ
ủ ở ữ ể ủ ề ế ế
ề ệ
ượ ế ớ ự ề ế ộ
ề ề i c a cách m ng chính tr là ti n đ , là đi u ki n tiên quy t cho Th ng l ế ễ ổ ề ấ nh ng bi n đ i v ch t và phát tri n kinh t ủ ộ ố ớ hoàn toàn rõ ràng đ i v i cách m ng xã h i ch nghĩa. Giai c p công nhân và ộ ỏ ự ố t và tha hóa b i quan nhân dân lao đ ng mu n gi i phóng mình kh i s bóc l ề ự ề ư ả ệ ư ả ả s n và ti n t s n, tr h t c h t ph i giành đ ề ự ỉ ướ ọ ớ quy n l c nhà n c. Ch sau đó h m i có ti n đ đ c i t o quan h kinh ở ấ ơ ả ế ế li u s n xu t c b n. S không , bi n mình tr thành ch s h u các t t ự ế ủ ộ ổ ể xã h i ch nghĩa, n u th có s bi n đ i và phát tri n nào c a n n kinh t ướ ư ư ả ấ c – đi u ki n tiên c chính quy n nhà n nh giai c p vô s n ch a giành đ ế ể ế ậ ữ ơ ở ủ ề ả t l p n n t ng kinh t quy t đ thi m i d a trên c s c a ch đ công h u ủ ế ấ ộ ề ư ệ ả li u s n xu t ch y u. xã h i v t
ộ ố
ộ ậ ươ ướ ở ạ ố ớ ị ng đ i, chính tr có tác đ ng tr l ộ ặ ng khác nhau, thúc đ y ho c kìm hãm. Tác đ ng ng
ể ể có th có ba lo i: Nó có
ẩ ế c đ i v i s phát tri n kinh t ể ng – khi y s phát tri n di n ra nhanh h n, nó ấ ệ
ể ộ ớ ế ấ ị ộ
ướ ố ớ ự ề ướ ượ ạ ự c l ỡ ế ở ữ nh ng h
ướ ế ớ i đ i v i kinh t V i tính đ c l p t ượ ạ ữ i c l theo nh ng h ạ ủ ề ư c a quy n l c nhà n ấ ự ơ ộ ể ễ th tác đ ng cùng chi u h ở ỗ ể ộ m i i s phát tri n kinh t có th tác đ ng ng khi y thì hi n nay ặ ờ ể ả ẽ dân t c l n, nó s tan v sau m t th i gian nh t đ nh ho c là nó có th c n ể ở ẩ ự ướ ở ự ng nào đó và thúc đ y s phát tri n tr s phát tri n kinh t ữ nh ng h ể ng khác.
ể ế
ớ ự ươ ủ ườ ớ ả ố ộ ệ ng di n: đ ng l i
ế ế ở ậ ố ồ ể B i v y, mu n đ kinh t ế ả ỏ ị , đòi h i ph i quan tâm t chính tr vào kinh t ể ế ế , th ch kinh t chính sách kinh t ậ phát tri n đ ng thu n v i s tác đ ng c a i c ba ph . ủ ể , và ch th kinh t
ệ c b n
ị ế ơ ả ủ ị
ế
ị ị ố ị c nh m duy trì đ a v c a giai c p th ng tr . Thông qua t
ầ ị
ế ứ ệ t là nhà n t tr
ớ c so v i kinh t ế ồ ậ ệ ư ữ ế ệ ố cũng nh nh ng quan h kinh t H th ng các quan h kinh t ề ữ ự ồ ạ ổ ơ ở ế ậ i, n đ nh, b n v ng c a chính t l p ra là c s cho s t n t cho chính tr thi ả ệ ữ ị ướ ế ả ả mà chính c h t ph i b o v nh ng thành qu kinh t tr . Do đó, chính tr tr ị ủ ổ ứ ấ ằ ạ ượ ị ch c, tr đã đ t đ ặ ấ ự ậ ữ ch c năng và nh ng năng l c v t ch t, tinh th n, chính tr nói chung và đ c ứ ượ ướ ậ ể c nói riêng, có th nh n th c v bi , có th ủ ờ ố ộ ng lai v n đ ng c a đ i s ng kinh t tiên đoán đ ể ị ờ . Đ ng th i, chính tr ướ ượ ươ c t
ữ ữ ứ ệ ề
ể ạ ế ị ữ ướ ấ ị ữ ế có th t o ra nh ng nhân t kinh t ộ ố , nh ng hình th c, nh ng đi u ki n tác đ ng vào ụ ể theo nh ng m c tiêu nh t đ nh. ng phát tri n kinh t , đ nh h
ị ộ ổ ị ng và tr
ủ
ị ế ự ị . S đ nh h ể ườ
ị ườ ướ ị ể ệ ng chính tr th hi n trên t ể ế ướ ộ ng l ng xã h i cho phát tri n kinh t , đ nh h
ướ ự ể ấ
ự ổ ệ ạ ng chính tr xã h i n đ nh cho ấ ả t c các khâu c a ể ố i phát tri n kinh ế ể đ ị ể ợ i ích c a giai c p th ng tr ị i cho
ầ ư ế ể ọ Chính tr đóng vai trò đ nh h ướ ể phát tri n kinh t ự ế quá trình phát tri n kinh t : xây d ng, th ch hóa đ ổ ứ ị ế ị t ch c đ nh h ng quá trình t ố không có s hy sinh cái này cho cái kia, và đ l ậ ợ ơ ữ ị không b vi ph m. H n n a, s n đ nh chính tr là đi u ki n thu n l ạ ộ m i ho t đ ng đ u t ị , kinh doanh, phát tri n kinh t ủ ề .
ị ế ặ
ữ ạ ộ ế
ự
không ch mang tính đ nh h
ạ ự ổ ề ả ế ế ị ỉ ạ ố ủ ế ố ị mà h n n a chính tr còn tham gia qu n lý n n kinh t
ạ ộ ế ệ ế ỉ ẽ ể Chính tr không ch lãnh đ o kinh t mà còn tham gia ki m soát ch t ch ấ ề ơ ả ố : ngân sách, v n, ho t đ ng tài nh ng v n đ c b n, then ch t c a kinh t ị ố ạ ủ ạ ề ệ , chính sách kinh t chính ti n t , đ i ngo i… S lãnh đ o c a chính tr đ i ể ị ướ ỉ ế ớ ng, t o s n đ nh cho phát tri n v i kinh t kinh t ấ c u kinh t ơ ữ ả , nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh t ề ế ẩ , thúc đ y kinh t ơ , đi u ch nh c ể phát tri n.
ệ ữ
ộ ạ ả ệ ế ố
ứ ạ ả ầ ệ ố
ướ ướ ủ ể ặ
ế ấ
ng th hai, n n kinh t ậ ị ở ồ ề ứ ẽ ị ệ ơ ả ế ố => Quan h gi a chính tr và kinh t là m i quan h c b n, nh y c m và ệ ố ể ả ph c t p trong các quan h xã h i. Đ gi t m i quan h này, c n i quy t t ả ướ ế ầ ệ ố ph i tránh c hai khuynh h ng sai l m: tuy t đ i hóa kinh t và tuy t đ i ứ ấ ướ ị ể ự ế ẽ ng th nh t, kinh t hóa chính tr . Đi theo h phát, vô chính s phát tri n t ế ẽ ề ứ ng áp đ t, ph . Đi theo h s phát tri n theo h ư ị ớ ế không theo quy lu t khách quan. Nh ng n u đ ng nh t chính tr v i kinh t ắ thì s làm chính tr tr nên c ng nh c, giáo đi u.
ế ạ
ị ấ ủ ự ả là t o môi tr ế ị ố ớ ộ ể ườ ng và
i phóng s c s n xu t, t o đ ng l c phát tri n kinh t ể ấ ạ ộ ự ư ả ủ ng phát tri n. S phát tri n xã h i còn đòi h i ph i có s u tiên c a
ế ả .
ự ỏ ế ị ể i pháp chính tr đ phát tri n kinh t ề ự ể ả , ph i có gi ị ể ớ ạ ở ộ ế ả ổ
ể ộ ủ ự Th c ch t c a s tác đ ng c a chính tr đ i v i kinh t ứ ả ộ ổ xã h i n đ nh, gi ướ ị đ nh h ị ố ớ chính tr đ i v i kinh t ề ể càng phát tri n thì chính tr càng ph i m r ng, đ i m i, t o ti n đ Kinh t ế ế tiên quy t cho kinh t phát tri n.
ứ ệ ị ươ ướ 9. Văn hoá chính tr : Khái ni m, ch c năng, ph ng h ng.
ả ờ Tr l i
ệ ị 1. Khái ni m văn hóa chính tr
ộ ộ ể ị ử ấ ị
ự i
ươ ườ ườ ộ ị ủ ạ ủ ứ ổ ứ ờ ố ộ ữ
ườ ế ị i sáng t o nên trong ti n tình l ch
ẽ ụ Văn hóa: là trình đ phát tri n l ch s nh t đ nh c a xã h i, trình ả ể ộ đ phát tri n năng l c và kh năng sáng t o c a con ng ằ ể ệ ng th c t bi u hi n b ng các ph ch c đ i s ng xã h i và ư ủ ạ ộ ho t đ ng c a con ng i cũng nh toàn b nh ng giá tr tinh ấ ậ ầ th n và v t ch t do loài ng ồ ử s vì l
ự ệ ặ ị sinh t n và m c đích cu c s ng. ể Văn hóa chính tr : là m t lĩnh v c, m t bi u hi n đ c bi
ể ệ ở ộ ườ i th hi n ạ ộ ố ộ ộ trình đ hi u bi
ộ ổ ứ ệ ố
ệ t văn ộ ấ i trong xã h i có giai c p, là trình đ phát ộ ể ị t v chính tr , ề ự ch c quy n l c theo m t chu n ữ ẩ i ích gi a
ổ ứ ề ủ ấ
ế ớ ộ ủ hoasaa c a loài ng ế ề ườ ể ủ tri n c a con ng ộ ch c h th ng t trình đ t ấ ị ệ ợ ằ ộ ị gái tr xã h i nh t đ nh nh m đi u hòa các quan h l ấ ầ ề ệ ợ ả các giai c p và b o v l i ích c a giai c p c m quy n, phù ộ ể ợ h p v i xu th phát tri n và tiên b xã h i.
qu n lýả xã h iộ
ỉ ề ủ ườ đi u ch nh các hành vi c a con ng i và các quan Tổ ch c vàứ ị Đ nh h ng,
ộ ọ ị ề chính tr , làm cho m i công dân quen
ộ
ẩ ạ ủ ườ ộ ướ hệ xã h iộ ạ ẩ Đ y m nh xã h i hóa v ị ạ đ ng chính tr ớ v i ho t ộ Cổ vũ, đ ng viên, thúc đ y ho t ạ đ ng sáng t o c a con ng
ạ
ươ ướ ụ i, hình thành nhân cách công dân, nhân cách các nhà lãnh đ o chính trị 3.Ph ng giáo d c : ng h
ớ
ồ ưỡ ụ ứ ậ ổ ng vào đ i m i ồ ạ ng tình c m, trau d i đ o
ệ ử ấ ị ướ Th nh t, Công tác giáo d c văn hóa chính tr h ả ư duy , nâng cao nh n th c, b i d t ứ đ c, rèn luy n hành vi có văn hóa.
ụ
ứ ệ ế ượ ắ ự ị ộ ị ướ ồ ể c phát tri n đ ng b kinh t ự ng vào xây d ng và th c ế , chính tr , văn
Th hai, Giáo d c văn hóa chính tr h i chi n l hi n th ng l hóa, con ng ợ i.ườ
ứ ụ ớ
ệ ổ ng vào vi c đ i m i, ki n ị ệ ồ ị ả ấ ạ ả ệ ị ướ Th ba, Giáo d c văn hóa chính tr h ự toàn h th ng chính tr , b o đ m s lãnh đ o chính tr duy nh t
ệ
ả ị ụ ộ ủ t Nam, vai trò tr c t c a Nhà n ữ ệ ố
ướ c trong ộ ả t các ch năng qu n lý xã h i, phât ố ệ ả ị
ự ể ộ
ộ ả ủ c a Đ ng c ng s n Vi ự ệ ồ h th ng chính tr , th c hi n t ộ ổ ứ ch c chính t xã h i trong vi c lôi cu n huy vai trò c u các t ệ nhân dân lao đ ng vào vi c xây d ng và phát tri n văn hóa chính tr .ị
ớ ệ 4.Liên hệ v iVi t Nam
ệ t Nam
ệ ệ t Nam hi n nay
ủ ệ ệ Sự hình thành văn hóa chính trị Vi Cơ sở hình thành văn hóa chính trị Vi Vai trò c a văn hóa chính tr ị Vi t Nam hi n nay
ủ ệ ấ ị ạ 10. Khái ni m, c u trúc c a chính tr qu c t ố ế ươ đ ng đ i.
ả ờ Tr l i :
ể c tri n khai trên quy mô toàn 1.Khái ni m:ệ là n n chính tr
ố iớ đ ị đ ề ượ ở ượ ấ c c u thành b i các qu c gia có ộ ậ đ c l p ch ủ quy n ề
ự ứ ế ị qu c tố ế
thế gi và các tổ ch c kinh t chính tri, quân s chính tr ướ ế ạ c chi n tranh l nh: 2.Sự hình thành th i kờ ỳ tr hình thành các
ộ ướ nhà n
ớ ự i hai c c i thớ ứ hai: tr t tậ ự thế gi
c dân t c. Từ sau chi n tranh th ế Sau sự s pụ đổ c a chủ ế gi ế độ xã h i chộ ủ nghĩa ở Liên Xô và sự ta
cướ Đông Âu (19891991): tr t tậ ự thế gi
ề ề rã các n N n chính tr c ượ
ủ ố iớ đa c cự ị qu c tố ế đ ộ
ướ ứ ố ế ng tác c a các qu c gia dân t c n ổ ch c qu c t , các
ấ ngươ đ i làạ n n chính tr ị qu c tố ế đ hình thành b i sở ự t ươ ề có chủ quy n, các nhà ố Đó là tr t tậ ự thế gi ườ ng qu c. c ị qu c tố ế đ ủ ộ cdân t c, các t iớ đa c cự ngươ đ iạ 3.C u trúc c a chính tr
ướ ộ c dân t c
ố ế ố ệ ế Các nhà n ứ Các tổ ch c qu c t : Li n hi p qu c; NATO; ASEAN;
ƯỜ Ạ NG I BIÊN SO N
ễ Nguy n Xuân Phong