1 TLT - 0946691475
Đề cương Cơ – Nhit
1. Động lưng ca chất điểm, xung lượng ca lc. Đnh lý biến thiên và đnh lut bo toàn
động lưng
Động lượng ca chất điểm: 𝐏
󰇍
󰇍
=𝐦.𝐯
󰇍
Trong đó: m và v
󰇍
lần lượt là khối lượng và véctơ vận tc ca chất điểm.
Xung lưng ca lc: Xung lưng ca lc tác dng lên chất điểm trong khong thi gian t1
đến t2 được định nghĩa bi:
𝐉 =𝐅 (𝐭)𝐝𝐭
𝐭𝟐
𝐭𝟏
Trong đó: F
󰇍
(t) lực tác dụng tại thời đim t bất kỳ.
Định lý biến thiên động lưng:
Xét lc tác dng vào cht đim ti thời điểm t bt kỳ. Theo định lut II Newton, ta có:
F
󰇍
(t)=ma
󰇍
=mv
󰇍
dt=d(mv
󰇍
)
dt =dP
󰇍
󰇍
dt
dP
󰇍
󰇍
=F
󰇍
(t)dt .
Tích phân hai vế ta đưc:
dP
󰇍
󰇍
(2)
(1) = F
󰇍
(t)dt
(2)
(1)
P
󰇍
󰇍
2P
󰇍
󰇍
1=J .
Định lý: Độ biến thiên động lượng ca chất điểm trong mt khong thi gian bằng xung lượng
ca ngoi lc tác dng lên cht đim trong khong thời gian đó.
Định lut bảo toàn động lượng: Nếu tng ngoi lc tác dng lên chất điểm bằng 0 thì động
ợng được bo toàn. dP
󰇍
󰇍
dt=P
󰇍
󰇍
=0
𝐏
󰇍
󰇍
=𝐜𝐨𝐧𝐬𝐭 .
2. Động năng định lý động năng của chất điểm.
Động năng:
Theo định luật II Newton: F
󰇍
=ma
󰇍
=mdv
󰇍
dt .
Do đó:dA=F
󰇍
dr =mdv
󰇍
dtdr =mv
󰇍
dv
󰇍
dA=d(1
2mv2).
2 TLT - 0946691475
Đại ng K=1
2mv2 được gọi động năng của chất điểm (K0).
Định lý biến thiên động năng:
Khi vt chuyển động t v trí 1 đến v trí 2 dưới tác dng ca lc F
󰇍
thì:
A12 =F
󰇍
dr
(2)
(1) =d(1
2mv2)
v2
v1=d(K)
v2
v1
A12 =K2K1.
Định lý: Độ biến thiên động năng của chất điểm trong mt khong thi gian bng công ca
ngoi lc đt vào chất đim trong khong thi gian đó.
3. Thế năng – định lý thế năng
Các khái nim:
- Trưng lc là khong không gian mà nếu mt vt trong đó sẽ chu tác dng ca mt loi
lc (lc này ch là hàm ca ta đ).
- Nếu trường lc có công ca lc ch ph thuc vào điểm đầu vào điểm cuối thì trưng lc
đó gọi là trường lc thế. Lc ca trưng lc thế gi là lc thế.
+ Công ca lc thế trên quãng đưng khép kín bng 0.
+ Công mà lc thế thc hin trên c quãng đưng bng tng các công thành phn.
+ Hai trường lc thế quan trng: trưng hp dn và trường đàn hồi.
- Thế năng (U) của vt trong trưng lc thế là mt dạng năng lượng gn lin vi v trí ca
vt.
Định lý biến thiên thế năng:
+ Trong trưng hp dn:
Công mà trng lc làm di chuyn vt t v trí 1 ti v trí 2:
A12 =F
󰇍
dr
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
(2)
(1) =Fdrcosθ
(2)
(1) =Fdz
(2)
(1)
(Với θ góc giữa F
󰇍
dr
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
,dz vi phân theo độ cao)
A12 =mgdz
z2
z1=mgz1mgz2 (với z1>z2)
𝐀𝟏𝟐 =𝐔𝟏𝐔𝟐.
+ Trong trưng đàn hồi:
Công mà lực đàn hồi thc hiện làm lò xo thay đổi t v trí x1 đến v trí x2 là:
3 TLT - 0946691475
A12 =F
󰇍
dx
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
x2
x2=kxdx
x2
x2
𝐀𝟏𝟐 =𝐤𝐱𝟏
𝟐
𝟐𝐤𝐱𝟐
𝟐
𝟐.
+ Trong trưng thế:
Độ gim thế năng ca mt vt t v trí 1 đến v trí 2 bng công ca lc thế thc hin khi
dch chuyn vật đó t v trí 1 đến v trí 2.
4. Định lut biến thiên và bảo toàn cơ năng của cht đim.
Định lut biến thiên cơ năng:
Định lut: Cơ năng E ca mt vt (hay h vt) là tổng động năng và thế năng của vt (h vt)
đó.
Công thc: E = K + U.
Định lut bảo toàn cơ năng:
Xét mt vt chuyển động trong trường thế t v trí 1 đến v trí 2. Công ca lc thế thc hin
được: {A12 =U1U2
A12 =K2K1
U1U2=K2K1
K1+U1=K2+U2
𝐄𝟏=𝐄𝟐 .
Định lut: Cơ năng của vt chuyển động trong trường thế đưc bo toàn.
5. H chất điểm. Khi tâm.
Khi tâm ca h chất điểm:
+ H cht đim là tp hp ca nhiu chất điểm (ht) phân b ri rc hoc liên tc.
+ Khi h chất điểm đặt trong trường trng lc thì điểm đặt ca lc tng hp tác dng lên h
được gi là khi tâm ca h (hay trng tâm hay tâm quán tính).
+ Vị trí khối tâm C của hệ (trường hợp các hạt phân bố rời rạc),khối ng mỗi hạt mi
vị trí ri
󰇍
󰇍
(xi,yi,zi):
𝐫𝐂
󰇍
󰇍
󰇍
=𝐦𝐢𝐫𝐢
󰇍
󰇍
𝐦𝐢=𝐦𝐢𝐫𝐢
󰇍
󰇍
𝐌 (với M=mi khối ng toàn hệ)
xC=mixi
M; yC=miyi
M; zC=mizi
M
+ Vị trí khối tâm C của hệ (trường hợp các hạt phân bố liên tục):
rC
󰇍
󰇍
󰇍
=dmr
M với M=dm
xC=xdm
M; yC=ydm
M; zC=zdm
M
4 TLT - 0946691475
(dm vi phân khối ng tại điểm tọa độ r (xi,yi,zi))
Phương trình chuyển động ca khi tâm:
+ Khối tâm của một hệ chất điểm ới tác dụng của ngoại lực tổng hợp F
󰇍
thì chuyển động
như một cht điểm khối ng bằng khối ng M của toàn hệ gia tốc 𝒂𝑪
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 𝐅
𝑴 .
+ Động lượng toàn phn ca h bng động lượng ca cht điểm có khối lượng bng tng
khi lưng ca h, chuyển động vi vn tc bng vn tc ca khi tâm.
𝐏
󰇍
󰇍
=𝐌 𝐯𝐂
󰇍
󰇍
󰇍
.
6. Phương trình cơ bản ca vt rn quay quanh mt trc c định
Phương trình định lut II Newton cho chất điểm th i:
Fi
󰇍
󰇍
󰇍
=miai
󰇍
󰇍
󰇍
(Fi
󰇍
󰇍
󰇍
lực tác dụng lên chất điểm thứ i).
Nhân có hưng c 2 vế vi ri
󰇍
󰇍
:
[ri
󰇍
󰇍
Fi
󰇍
󰇍
󰇍
]=mi[ri
󰇍
󰇍
ai
󰇍
󰇍
󰇍
] với( ai
󰇍
󰇍
󰇍
=[β
󰇍
ri
󰇍
󰇍
])
=mi[ri
󰇍
󰇍
[β
󰇍
ri
󰇍
󰇍
]]=mi(β
󰇍
.ri
󰇍
󰇍
2ri
󰇍
󰇍
.(ri
󰇍
󰇍
.β
󰇍
))
=β
󰇍
miri2 ( ri
󰇍
󰇍
β
󰇍
nên ri
󰇍
󰇍
.β
󰇍
=0 ).
Đặt Mi
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= [ri
󰇍
󰇍
Fi
󰇍
󰇍
󰇍
] gọi mômen của lực tác dụng lên chất điểm thứ i.Khi đó,ta :
𝐌𝐢
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=𝛃
󰇍
󰇍
𝐦𝐢𝐫𝐢𝟐.
Xét trên toàn b vt rn gm h n cht đim, ta có:
Mi
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
n
i=1 =β
󰇍
miri2
n
i=1
∑[ri
󰇍
󰇍
Fi
󰇍
󰇍
󰇍
]
n
i=1 =β
󰇍
miri2
n
i=1 .
Tng ni lc ca h bng 0 nên ch có mômen ngoi lc tác dng lên h.
Đặt I=miri2
n
i=1 mômen quán tính của vật rắn.Khi đó: 𝐌
󰇍
󰇍
󰇍
=𝐈.𝛃
󰇍
󰇍
.
Mômen ca ngoi lực đối vi trc quay bng tích s gia mômen quán tính ca vt vi gia tc
góc mà vt nhận được.
7. Động năng ca vt rn quay
5 TLT - 0946691475
Xét vt rn là tp hp bi các ht có vn tc khác nhau.
Động năng của vật :K=1
2mivi2.
vi=ωri (vận tốc góc ω của các hạt bằng nhau).
K=1
2mi(ωri)2=1
2ω2miri2
𝐊=𝟏
𝟐𝐈𝛚𝟐 .
8. Định lý biến thiên và định lut bảo toàn mômen động lưng
Mômen động ng ca vt rn quay:
L
󰇍
=[ri
󰇍
󰇍
mivi
󰇍
󰇍
󰇍
]=[ri
󰇍
󰇍
mi[ω
󰇍
󰇍
ri
󰇍
󰇍
] ]=miω
󰇍
󰇍
ri
󰇍
󰇍
2miri
󰇍
󰇍
(ri
󰇍
󰇍
.ω
󰇍
󰇍
)=ω
󰇍
󰇍
mi ri2
𝐋
=𝐈𝛚
󰇍
󰇍
󰇍
.
Định lý biến thiên mômen động lượng:
dL
󰇍
dt=d
dt[ri
󰇍
󰇍
mivi
󰇍
󰇍
󰇍
]=[dri
󰇍
󰇍
dt mivi
󰇍
󰇍
󰇍
]+[ri
󰇍
󰇍
midvi
󰇍
󰇍
󰇍
dt ]
𝐝𝐋
𝐝𝐭=𝐌
󰇍
󰇍
󰇍
.
Định lý: Biến thiên mômen động lượng ca vt rng bng tng mômen ca ngoi lc tác
dng lên vt.
(M
󰇍
󰇍
󰇍
ng vi ngoi lc tác dng lên h, vì tng ni lc bng 0)
Định lut bảo toàn mômen động lượng:
Nếu M
󰇍
󰇍
󰇍
=0 thì dL
󰇍
dt=0
𝐋=𝐜𝐨𝐧𝐬𝐭.
Định lut: Khi không có mômen ca ngoi lc tác dụng thì mômen động lượng được bo
toàn.
9. Các định lut Kepler
Định lut Kepler 1: Mi hành tinh đu chuyển động trên mt qu đạo hình elip và Mt Tri
là một trong 2 tiêu điểm.
Định lut Kepler 2: Trong quá trình chuyển động, đưng ni hành tinh vi Mt Tri thì quét
nhng din tích bng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau.
Định lut Kepler 3: Bình phương chu k quay ca bt k hành tinh nào cũng t l vi lp
phương bán trc ln ca qu đạo hành tinh đó.