TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIP NI KHOA: THÚ Y
SV: Lương Quốc Hưng Email: lqhungtyak53@gmail.com
1
ĐỀ CƢƠNG DINH DƢỠNG ĐỘNG VT
Câu 1: Hãy nêu vai trò của nước trong cơ thể động vt? 8
1. Tham gia cu tạo cơ th.
2. Tham gia tiêu hóa, hp thu các chất dinh dưỡng.
3. Tham gia vn chuyn các cht.
4. Tham gia các phn ng hóa hc xy ra trongthể.
5. Điu hòa áp sut thm thu, thc hin trao đổi cht gia tế bào và dch th.
6. Gi th hình n đnh, gim ma sát.
7. Điu tiết thân nhiệt: điều chnh nhit độ cơ thể.
8. Giúp trao đổi khí trong hô hp.
Câu 2: Các nhân t ảnh hưởng đến nhu cu cung cấp nước ca vt nuôi? 7
1. Loài gia súc.
2. Tui.
3. Thi tiết, k hu.
4. Thành phn và s ng thức ăn.
5. Giai đoạn sinh lý.
6. Sn phm và sc sn xut ca con vt.
7. Ngun cung cp nước, s phân b c trong thức ăn.
Câu 3: Mt s ch tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng thc ăn cho gia súc, gia cm?
NPU? 5
1. Protein thô: (CP) là lượng protein tổng số của thức ăn.
- Công thức: CP(%) = % N * k
- % N: % N tổng số trong thức ăn được xác định bằng phương pháp Kjeldahl.
- k: hệ số chuyn đổi để xác định Protein thô.
2. Protein tiêu hóa: là tỷ lệ phn trăm của Protein thức ăn hấp thu được so vi phn ăn vào.
- Công thức: Protein tiêu hóa (%) = (( Pthu nhận - Pphân )/ Pthu nhận ) x 100
- Pthu nhận : lượng protein ăn vào(g)
- Pphân : lượng protein thi ra theo phân(g).
3. Tỷ lệ hiu quả của Protein thức ăn (PER): là số gam tăng trọng của vật nuôi trên mỗi gam
protein ăn vào.
- Công thức: PER = Tăng trọng (g) / Lượng protein thu nhận (g).
4. Giá tr sinh học của Protein (BV): là tỷ l phần trăm của phn protein thức ăn tích lũy so vi
phần protein tiêu hóa. Hay là tỷ l % của protein thức ăn hấp thu được tích lũy.
- Công thức: BV(%)= (( Pthu nhận ( Pphân + Pnước tiểu ))/(Pthu nhận Pphân )) x 100
5. Protein thuần sử dng (NPU): là tỷ lệ phần trăm protein tích lũy so vi lượng protein thu
nhận.
- Công thức: NPU= (( Pthu nhận (Pphân + Pnước tiểu ))/Pthu nhận ) x 100
Câu 4: Thế nào là nitơ phi protein? Ví dụ?
Nitơ phi protein là hợp cht có mt trong c động vt và thc vt có chứa nitơ nhưng không
phi là protein.
Ví d: amine, amide, amon, nitrite, nitrate, ure, biuret…
Câu 5: Các bin pháp nâng cao chất lượng protein? 4
1. Hn hp các loi thức ăn với nhau
2. B sung axit amin công nghip
3. X nhit
4. Phương pháp tng hp
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIP NI KHOA: THÚ Y
SV: Lương Quốc Hưng Email: lqhungtyak53@gmail.com
2
Câu 6: Thếo là thức ăn giàu protein? Ví d?
Thức ăn giàu protein loi thức ăn có hàm lượng protein thô (CP%) t 20% tr lên; hàm
ng xơ thô nhỏ hơn 18%.
Protein được tìm thy :
a. Động vt:
+ Thịt và xương, máu + Côn trùng
+ Cá,m, cua + Ph phm
b. Thc vt:
+ Ph phm ca ht có du: khô đậu tương, khô dầu lạc,…
+ Các ht h đậu.
c. Các ngun khác:
+ Axit amin tng hp: bằng con đường lên men vi sinh vt
+ Nitơ phi protein ch s dng cho li nhai li.
Câu 7: Thếo là thức ăn giàu năng lưng? Ví d?
Thức ăn giàu năng lượng: 2700 3200 kcal ME/kg, hàm ng protein t< 20% , xơ thô nh
hơn 18%.
Ví d: Ngô, go , thóc, mì, mạch, cao lương và các sn phm ph ca chúng.
Câu 8: Thếo là axit amin cn thiết và không cn thiết đối với cơ thể động vt?
Axit amin cn thiết: là axit amin con vt không t tng hợp được mà phi được cung cp
t ngoài vào nếu không cung cp đủ t nh hưởng ti quá trình sinh trưởng.
Axit amin không cn thiết: là axit amin cơ thể con vt t tng hợp được không cn cung
cp t ngi vào: alanin, xerin, acid glutamic, acid aspartic,
Câu 9: K tên các axit amin cn thiết ln và gia cm?
Axit amin cn thiết ln có 9 a.a: Phenylalanine, histidine, isoleucine, leucine, valine,
methionine, threonine, tryptophan, lysine.
Axit amin cn thiết gia cm có 10 a.a: Phenylalanine, histidine, isoleucine, leucine,
valine, methionine, threonine, tryptophan, lysine, arginine.
Câu 10: Thế nào là axit amin hn chế th nht và th hai trong khu phn? Cho ví d?
Axit amin hn chế a.a mà s ng ca nó thường thiếu so vi nhu cu, t đó làm giảm giá tr
sinh hc ca protein trong khu phn.
Axit amin thiếu nhiu nht và làm gim hiu sut s dng protein ln nht thì gi là a.a hn chế
th nht.
Axit amin kế tiếp đó ít hơn so vi nhu cu và mc a.a khác gi là a.a hn chế th 2.
Ví dụ: Đối vi gelatin: yếu t hn chế th nht là tryptophan, yếu t hn chế th 2 là isoleucine.
Đối vi cazein: yếu t hn chế th nht là arginine, yếu t hn chế th 2 là methionine.
Đối vi khô du đậu tương: yếu t hn chế th nht là methionine, yếu t hn chế th 2
là threonine.
Câu 11: Các nguyên nhân gây mt cân bng axit amin trong khu phn? 3
1. Khu phn thiếu một vài axit amin nào đó.
Thức ăn hn hp ca gà, ln thường cho ăn dng sng và thc ăn chủ yếu là thc vt nên
thường thiếu methionine, lysine.
2. Khu phn tha mt loại axit amin nào đó.
Khi tăng gelatin sẽ to nên yếu t hn chế mi là tryptophan.
3. S đối kháng các axit amin và smặt không đồng thi các axit amin trong khu phn.
Trong quá trình hp thu, con vt s hp thu c các cặp axit amin đối kháng như: Lysine
arginine; Valine Leucine Isoleucine.
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIP NI KHOA: THÚ Y
SV: Lương Quốc Hưng Email: lqhungtyak53@gmail.com
3
Câu 12: K tên hóa hc các vitamin hòa tan trong du m và hòa tan trong nước?
Vitamin hòa tan trong du m: 4 Vitamin hòa tan trong nước: 2
1. Vitamin A: Retinol 1. Vitamin B:
2. Vitamin D: Calciferol a. Vitamin B1: Thiamin
a. Vitamin D2: ergocalciferol b. Vitamin B2: riboflavin
b. Vitamin D3: cholecalciferol c. Vitamin B3: Niacin
3. Vitamin E: d-α- Tocoferol. d. Vitamin B6: Pyridoxine
4. Vitamin K: e. Pantothenic acid (vitamin B5)
a. Vitamin K1: phylloquinone f. Biotin (Vitamin B7)
b. Vitamin K2: menaquinone g. Folic acid
c. Vitamin K3: menadione h. Cobalamin (Vitamin B12)
2. Vitamin C: acid ascorbic.
Câu 13: Vai trò của vitamin A, D, E đi vi vt nuôi?
1.Vai trò ca vitamin A: 5
a. nh hưởng đến sinh trưởng
b. nh hưởng đến s phát trin tế bào biu mô và thượng bì niêm mc, t chc da.
c. Tăng sức đề kháng cơ thể
d. nh hưởng ti sinh sn
e. Duy trì th giác
2. Vai trò ca vitamin D: 3
a. Tham gia chuyn hóa và hp th Ca, P t ng rut và tái hp thu Ca t các ng thn.
Tăng tổng hp protein liên kết vi Ca niêm mc rut.
b. Tăng tích lũy Ca, P ở xương và răng , tham gia điu hòa t l Ca/ P trong máu.
c. Chức năng như là 1 hormone.
3. Vai trò ca vitamin E: 5
a. Cht chng oxy hóa
b. Phòng và chng bệnh cơ trắng, teo cơ ( thường xy ra và cu).
c. Kích tch các phn ng min dch
d. Kích thích tăng trọng, tăng khả năng hấp thu Se, chống các trường hp hoi t và xut
huyết gan.
e. Giúp an thai
Câu 14: Vai trò ca vitamin beta-carotene đi vi vt nuôi? Ngun cung cp?
1.Vai trò ca vitamin beta-carotene:
a. Ngun cung cp vitamin A
b. Chống ung thư và bệnh đường hô hp
c. Giúp nhanh lành vết thương
d. Chng ôxy hóa, tham gia cu to vi th ng chp.
e. Tăng sản lượng sa, t l th thai, chng ôxy hóa ca tuyến và duy t hoạt động
ca tế bào tuyến vú, tăng sức đề kháng của cơ thể, gim bnh viêm vú.
2. Ngun cung cp:
a. Thc vt: thức ăn xanh: c, các loi c qumàu xanh, vàng, màu da cam (Hàm
ng thay đổi theo mùa): Ngô vàng, mm hạt đậu, bèo dâu, bí đỏ.
b. Đng vt: gan cá, trng, sa.
Câu 15: Hiu qu chuyn hóa 1 mg beta carotene thành vitamin A chut, gia cm, ln,
loài nhai li, gà?
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIP NI KHOA: THÚ Y
SV: Lương Quốc Hưng Email: lqhungtyak53@gmail.com
4
1. Chut: chuyn hóa 2 mg β – carotene thành 1 mg vitamin A.
2. Gia cm: chuyn hóa 3 mg β – carotene thành 1 mg vitamin A.
3. Ln: chuyn hóa 11 mg β carotene thành 1 mg vitamin A.
4. Loài nhai li: chuyn hóa 6 mg β carotene thành 1 mg vitamin A.
5. Gà: chuyển hóa 3 mg β – carotene thành 1 mg vitamin A.
Câu 16: Các biu hin ng độc vitamin A vt nuôi?
Khi cung cp vitamin gp 10 ln nhu cu t b ng độc vi các biu hin: 7
1.Mt tính thèm ăn
2. Mt lông
3. Khô và tróc da ( b nga)
4. ng đầu khp
5. a chy
6. Gan và lách to bất thường
7. D b kích tch.
C th:
Gà: Phá hy biu mô, sng hóa các tếo, long các tế bào ra.
Gà con: mất tính thèm ăn, sinh trưởng kém, a chy, vy quanh m và mt đỏ.
Ln: Lông xù , da có vy, hay nga, xut huyết chân và bng, máu nước tiu và
phân, mt s kim soát chân, run ry và chết.
Câu 17: vai trò của xanthophyll trong chăn nuôi gia cm?
Xanthophyll có đặc điểm nhum màu, khimt trong khu phn ăn ca gia cm s nh
hưởng tt ti màu da, chân, mỏ, lòng đỏ trng gà, m .
Câu 18: Vai trò vitamin B2, bnh khi thiếu B2 vt nuôi?
1. Vai trò:
a. Tham gia vào quá trình to 12 enzyme có vai trò quan trng trong trao đi, chuyn hóa
protein, m, carbohydrat.
b. Tham gia cu to 2 enzyme: FMN và FAD
c. Tham gia quá trình thu nhn ánh sáng, màu sc ca mt, dinh dưỡng niêm mc mt, da và các
biu
2. Bnh khi thiếu B2: nt n da, viêm lưỡi, viêm giác mc mt, loét ming.
a. Ln: giảm tính thèm ăn, sinh trưởng chm, cng chân, tích m gan, nôn ma, phát ban da
b. Ln cái: bung trng thoái hóa, teo
c.: gim sinh trưởng, a chy, da khô, chân co cng bi lit
d. Gà đẻ: gim t l p nở, ganng to, tich m
e. ĐVvú: lông thô
f. Chim: lit các ngón Ngun cung cp: Nm men
Câu 19: Vai trò vitamin C đối vi vt nuôi?
1. Chuyn hóa vit D thành calcitriol. Tăng s hoạt động ca protein liên kết vi Ca rut non
nên tăng sự hp thu Ca rut
2. Cu to n colagen, xương, sụn, men răng
3. Chuyn hóa tyroxin, tryptophan, m
4. Kim soát cholesteron, s vc Fe, tăng hiu qu s dng S, F ,I
5. Chng oxh
6. Gim nhim trùng Ngun cung cp: Bt chanh, khoai lang
Câu 20: K tên các cht chng ôxy hóa s dng trong thức ăn hỗn hp?
Ethoxiquin, BHA (Butylhydroxi anisol), BHT, vit. E, vit. C, β - carotene.
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIP NI KHOA: THÚ Y
SV: Lương Quốc Hưng Email: lqhungtyak53@gmail.com
5
Câu 21: Premix là gì? Ví d? Trong premix vitamin gm có nhng thành phn gì?
Premix: là hn hp ca mt hay nhiu hot chất vi lượng cùng vi các chất đệm (cht
mang hay cht pha loãng)
Premix khoáng: có khoáng có các nguyên khoáng t vi lượng, đa lượng, các cht khác và
cht mang.
Premix vitamin:các vitamin hòa tan trong du mỡ, các vitamin hòa tan trong nước và
cht mang.
Ví d: Cht mang có th s dng: tinh bt sn, bt mm ngô, cám lúa mì. Cám go làm
cht mang t khó bo qun vì trong m go có du nên d b ôi mc.
Thức ăn bổ sung khoáng có th s dng các nguyên t đa ng: Ca( CaCO3, bt v sò,
vôi bt,…), P( bột xương, bột thịt xương, b sung các nguyên t vi lượng: ZnSO4, CuSO4,
MnSO4, FeSO4, CoSO4.
Câu 22: Bnh thiếu Ca, P, Zn, Mn vt nuôi? Ngun cung cp Ca, P, Zn, Mn?
1.Ca:
- Bnh khi thiếu: còi xương , mm xương, sốt sữa, sinh trưởng chm, co git, ri lon sinh sn,
gim sn lượng sa, gim sản lượng trng và chất ng trng.
- Ngun cung cp: sa, ht h đậu, các lá có màu xanh, bột xương, bột đá, CaCO3
2. P:
- Bnh khi thiếu: còi xương, mềm xương, cng khớp, cơ yếu, ri lon sinh sn, gim sản lượng
sa.
- Ngun cung cp: sa, hạt ngũ cốc, bột xương…..
3. Zn:
- Bnh khi thiếu: da b hóa sng , mất tính thèm ăn, mt mi, sinh trưởng chm, rng lông
- Ngun cung cp: mm ht go, mm m, bt cá. Dng tng hp: ZnCO3, ZnSO4
4. Mn:
- Bnh khi thiếu: sinh tng gim, cu trúc cơ thể bất thường, khp nối các xương to, cng
chân, xương biến dng.
- Ngun cung cp: ht d, hạt đậu tương, hạt ngũ cốc, a m, a mch, go, r mt, MnSO4
Câu 23: Vai trò của Cu đối vi vt nuôi? Ngun cung cp?
1.Vai trò:
a. Cn thiết cho: hp thu, vn chuyển và huy động Fe. Thúc đy to huyết, làm hng cu non
mau trưởng thành
b. Tham gia tng hp các enzyme: catalase, peroxydase
c. c chế hot động ca; amylase, lipase, pepsin
d. Tăng oxy hóa vit C, thúc đẩy tế bào s dng vitamin K, E
e. Hình thành lông: sc cht ca lông.
2. Ngun cung cp: CuSO4
a. ĐV: cá hi, gan
b. TV: lạc, đậu tương
Câu 24: Vai trò ca sắt đối vi vt nuôi? Nguyên nhân gây thiếu st ln con? Cách b
sung?
1. Vai trò ca sắt đối vi vt nuôi:
a. Kết hp vi protein to hemoglobin
b. Thành phn ca myoglobin
c. Cu to nên mt vài enzyme trao đổi cht: catalase, peroxidaza,….
2. Nguyên nhân thiếu Fe ln con: