TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ I - Năm học 2022-2023 Trang 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HC- KHI 12
NĂM HỌC 2022-2023
CHƯƠNG I: ESTE-LIPIT
I- Lý thuyết cần nắm vững
1. Khái niệm, tính chất, điều chế: este, chất béo.
2. Ứng dụng của este, chất béo.
II. Bài tập tự luận
1. Viết CTCT và gọi tên của các este có CTPT là : C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2
2. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt đ sôi : C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. Giải thích?
3. phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hn hợp 2 este đơn chc X, Y cần 100 ml dung dch NaOH 1,5M.
Sau phản ng, cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp một muối duy nhất.
Tìm CTCT của 2 este.
III. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Phn ng thy phân este trong môi trường kim gi là phn ng este hóa.
B. Phn ng thủy phân este trong môi trưng axit là phn ng mt chiu.
C. Phn ng thủy phân este trong môi tng kim phn ng mt chiu.
D. Este ch b thủy phân trong môi tng axit.
Câu 2:Cho các cht có công thc cu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC COOC2H5.
Nhng cht thuc loi este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 3: Ch ra câu nhận xét đúng:
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay i.
B. Este sôi nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic có cùng s cacbon.
C. Các este đu nặng hơn nước, khó tan trong nưc.
D. Các este tan tốt trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ.
Câu 4:Hp chất X đơn chức công thức đơn gin nht là CH2O. X tác dụng được vi dung dch NaOH
nhưng không tác dụng được vi Na. Công thc cu to ca X là:
A. HOCH2CH2COOH B. HOOC-CH3 C. HCOOCH3 D.OHC-CH2OH
Câu 5: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi tng axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic anđehit axetic.
C. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetat và ancol vinylic.
Câu 6: Khi thy phân mt triglyxerit thu đưc Glixerol mui ca các axit stearic, oleic, panmitic. S
CTCT có th có ca triglyxerit là:
A. 6. B. 15. C. 3. D. 4.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức, mch h t th tích khí CO2 sinh ra ln bng th
tích khí O2 cn cho phn ng cùng điều kin nhiệt độ và áp sut. Tên gi của este đem đt là:
A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomat
Câu 8: S đồng phân este ng vi công thc phân t C4H8O2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9:Cho 4,4g este đơn chức, no, mch h E tác dng hết vi dung dịch NaOH ta thu được 4,8g mui
natri. Công thc cu to ca E có th là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 10: Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) triolein (glixerol trioleat) t thu đưc 89gam tristearin (glixerol
tristearat). Giá tr m
A. 84,8gam B. 88,4gam C. 48,8gam D. 88,9gam
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ I - Năm học 2022-2023 Trang 2
Câu 11: Hn hp X gm 2 este đơn chức A B hơn kém nhau một nm -CH2- .Cho 6,6g hn hp X tác
dng vừa đủ vi 100ml dung dch NaOH 1M thu được 7,4g hn hp 2 mui. ng thc cu to chính xác
ca A và B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Câu 12: Thy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dch NaOH. Sau phn ứng thu được glixerol
15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân t khi ca X là
A. 886 B. 888 C. 890 D. 884
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi thy phân chất béo ln thu được etylen glicol
B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
C. Du m động thc vt b ôi thiu do ni đôi C = C gc axit không no ca cht béo b oxi hóa chm
bi oxi không khí to thành peoxit, cht này b phân hy thành các sn phm mùi khó chu
D. Cht béo nh n nước và không tan trong nưc.
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn mt lượng triglixerit cn V ml dung dch NaOH 1M thu được 9,2 gam
glixerol. Giá tr ca V là
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá
tr ca m là
A. 200,8 B. 183,6 C. 211,6 D. 193,2
CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
I- Lý thuyết cần nắm vững
1. Khái niệm , phân loại và cấu trúc phân tử của các cacbohiđrat
2. Tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của các cacbohiđrat
3. Tính chất hoá học của các cacbohiđrat
II- Bài tập tự luận
1. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi cho: glucozơ, saccarozơ xenlulozơ tác dụng
với lần lượt các chất sau (nếu có):
a. H2O/ môi trường axit
b. Cu(OH)2 nhiệt độ thường
c. Dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng nhẹ
2. Phân biệt các dung dch riêng biệt sau: Saccarozơ, glixerol, gluco
3. Tính thể tích ancol etylic 400 thu được t 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột , biết hiệu suất của cả quá
tnh là 70%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml.
III. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: D kin thc nghiệm o sau đây không đúng ?
A. Kh hoàn toàn glucocho hexan, chng t gluco6 nguyên t cacbon to thành mt mch không
phân nhánh.
B.Glucozơ có phản ng tráng bc, do phân t glucozơ có nhóm CHO
C. Glucozơ tác dụng vi Cu(OH)2 cho dung dch màu xanh lam chng t phân t glucozơ có 5 nhóm -OH
v trí k nhau.
D. Glucozơ có phản ng làm mất màu nước brom.
Câu 2: Bnh nhân phi tiếp đường (tiêm hoc truyn dung dch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A. Gluco B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 3:Nhn xét nào sau ðây không đúng v tinh bt?
A. Là cht rn màu trắng, vô định hình.
B. Có phn ng tráng bc.
C. Là hn hp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
Câu 4:Cho mt s tính cht : có dng si (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nưc Svayde (3) ; phn ng vi
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phn ng tráng bc (5) ; b thu phân trong dung dch
axit đun nóng (6). Các tính cht của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6)
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ I - Năm học 2022-2023 Trang 3
C. (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 5:Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Sn phm ca phn ng thu phân. B. Đ tan trong nước.
C. Thành phn phân t. D. Cu trúc mch phân t.
Câu 6: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc đim ging nhau là:
A. Ðều được ly t c cải đường.
B. Ðu có trong biệt dược “huyết thanh ngt”
C. Ðu b oxi hóa bi dung dch AgNO3/ NH3.
D. Ðu hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường cho dung dch màu xanh lam.
Câu 7: Cho mt s tính cht:
(1) là polisaccarit.
(2) là cht kết tinh, không màu.
(3) khi thu phân to thành glucozơ và fructozơ.
(4) tham gia phn ng tráng gương.
(5) phn ng vi Cu(OH)2.
Các tính cht của saccaro
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 8:Dãy các chất đều có kh năng tham gia phản ng thy phân trong dung dch H2SO4 , đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. saccarozơ, tinh bột xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột D. glucozơ, tinh bột xenlulozơ.
Câu 9: ng dụng nào sau đây không phi ca glucozơ?
A. Sn xuấtu etylic. B. Tráng gương, tráng ruột phích.
C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. D. Thuc tăng lực trong y tế.
Câu 10: Dãy gm các dung dch đều tác dng vi Cu(OH)2 là:
A. Glucozơ, glixerol, natri axetat. B. Glucozơ, glixerol, axit axetic.
C. Glucozơ, anđehit fomic, kali axetat. D. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.
Câu 11: Thy phân hoàn toàn tinh bt trong dung dịch axitcơ loãng thu được cht X. Cho X phn ng
vi k H2 (Ni,
t
) thu được hp cht hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ, sobitol. B. Glucozơ, fructozơ. C. Glucozơ, etanol. D. Glucozơ, saccarozơ.
Câu 12: Cho các phát biu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đu có kh năng tham gia phản ng tráng bc.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không b thy phân khi axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được to thành trong cây xanh nh quá trình quang hp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đu thuc loi đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 13: Đặc điểm ging nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều tham gia phn ng tráng gương.
B. đều hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường cho dung dch màu xanh lam.
C. đều có phn ng thủy phân trong môi trưng axit.
D. đều được s dng trong y hc làm “huyết thanh ngọt”.
Câu 14: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào ớc i trong
thu được m gam kết ta. Biết hiu sut của quá trình lên men đạt 80%. Giá tr ca m
A. 400 B. 320 C. 200 D. 160
Câu 15: Khi lượng glucozơ cần dùng để to ra 1,82 gam sobitol vi hiu sut 80% là:
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C.22,5 gam. D. 14,4 gam.
Câu 16: Xenlulotrinitrat là cht d cháy n mạnh, được điều chế t xenlulovà axit nitric. Thể tích
axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sn xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml
Câu 17: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ng hoàn toàn với lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3 thu
được 5,4 gam Ag. Nng đ mol ca dung dch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M B. 0,20M C. 0,50M D. 0,25M
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ I - Năm học 2022-2023 Trang 4
CHƯƠNG III. AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN
I- Lý thuyết cần nắm vững
1. Khái niệm, tính chất của amin, aminoaxit, peptit, protein
2. Ứng dụng của aminoaxit
II- Bài tập tự luận
1. Viết công thức cấu to thu gn, gọi tên hệ thng, n hệ thống tên thường gọi của 5 -amino axit
trong SGK.
2. Viết các đồng phân và gọi tên theo 2 cách
a. Amin có CTPT : C3H9N, C4H11N . Xác định bậc amin.
b. Amino axit CTPT : C4H9NO2.
3. Cho dung dịch chứa các chất sau :
X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2 X3 : NH2 - CH2 - COOH
X4 :
22
2
HOOC CH CH CH COOH
|
NH
X5 :
2 2 2 2
2
H N CH CH CH CH COOH
|
NH

Hãy cho biết quì tím sẽ thay đổi màu sắc như thế nào khi cho ln lượt vào các dung dịch trên.
4. Cho các chất sau :NaOH, NH3, C6H5NH2, C2H5NHC2H5, C2H5NH2, C6H5NHC6H5 . Sắp xếp các chất
tn theo chiều tăng dần tính bazơ.
III. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về tính cht vt của amin không đúng?
A. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là cht khí, d tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương t amoniac, độc.
C. Anilin là cht lng, khó tan trong nước, u đen.
D. Độ tan ca amin gim dn khi s nguyên t cacbon tăng.
Câu 2: Khi thy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CHCO-NH-CH CO-NH- CH- COOH
CH2COOH CH2-C6H5 CH3
S amino axit khác nhau thu được là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Thu phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit n thu được các
đipeptit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cu to nào sau đây là đúng của X?
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 4: Khi nói v peptit và protein, phát biu nào sau đây là sai?
A. Protein có phn ng màu biure vi Cu(OH)2.
B. Liên kết ca nhóm CO vi nhóm NH gia hai đơn v α-amino axit đưc gi là liên kết peptit.
C. Thy phân hn tn protein đơn giản thu đưc các α -amino axit.
D. Tt c các protein đu tan trong c to thành dung dch keo.
Câu 5: Điều nào sau đây SAI?
A. Dung dch amino axit không làm giy qu tím đi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.
C. Khi lượng phân t ca amino axit gm mt nhóm NH2 và mt nhóm COOH ln là s l.
D. Hp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 6: Cho dung dch ca các hp cht sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-
COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dch làm qu tím hoá đỏ
A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 7: C4H11N có s đng phân amin bc 1 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: T glyxin (Gly) và alanin (Ala) có th to ra tối đa my chất đipeptit?
A. 1 cht. B. 2 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
Câu 9: Để phân bit các dung dch: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic lòng trng trng ta
dùng:
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OH- D. HNO3
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ I - Năm học 2022-2023 Trang 5
Câu 10: Cho dãy các cht: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. S cht trong dãy phn ng
vi HCl trong dung dch là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11: ng dụng nào sau đây của amino axit sai?
A. Axit glutamic là thuc b thn kinh, methionin là thuc b gan.
B. Muối đinatri glutamat là gia v cho thức ăn (gi là bt ngt hay chính).
C. Amino axit thiên nhiên (hu hết
-amino axit) là cơ s kiến tạo protein trong cơ thể sng.
D. Các amino axit (nhóm NH2 v s 6, 7…) là nguyên liu sn xuất tơ nilon.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phn chính ca bt ngt.
B. Amino axit thuc loi hp cht hữu cơ tạp chc.
C. Các amino axit thiên nhiên hu hết là các
-amino axit.
D. nhiệt độ thường, các amino axit đu là nhng cht lng.
Câu 13: ng ving thc phân t C2H7O2N có bao nhiêu cht va phn ng được vi dung dch NaOH,
va phn ứng được vi dung dch HCl?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Protein phn ng vi Cu(OH)2/OH- to sn phẩm màu đặc trưng là
A. màu đ. B. màu da cam. C. màu vàng. D.u tím.
Câu 15: Để nhn biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai l riêng bit, thuc th cnng là
A. Cu(OH)2/OH-. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.
Câu 16: Khi nu canh cua thì thy các mảng “riêu cua” nổi lên do
A. s đông t ca protein do nhiệt độ. B. s đông t ca lipit.
C. phn ng màu ca protein. D. phn ng thu phân ca protein.
Câu 17: Dung dch chất nào sau đây phản ng màu biure?
A. Triolein. B. Gly-Ala. C. Glyxin. D. Anbumin.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Peptit b thu phân trong môi trường axit và kim.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phn ứng được vi dung dch NaOH.
C. Metylamin làm xanh qu tím m.
D. Tripeptit hoà tan Cu(OH)2 to dung dch màu xanh.
Câu 19: Khi i v peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết ca nhóm CO vi nhóm NH giữa hai đơn v
-amino axit đưc gi liên kết peptit.
B. Tt c các protein đều tan trong nước to thành dung dch keo.
C. Protein phn ng u biure vi Cu(OH)2.
D. Thu phân hoàn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các
-amino axit.
Câu 20: Cho các cht: glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly-Ala. S cht tác dụng được vi NaOH
trong dung dch theo t l tương ứng 1 : 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Để trung hòa 25 gam dung dch ca mt amin đơn chức X nồng đ 12,4% cn dùng 100ml dung
dch HCl 1M. Công thc phân t ca X là
A.C3H5N B.C3H7N C.CH5N D.C2H7N
Câu 22: Cho 0,01 mol amino axit X tác dng vi HCl t ng hết 80 ml dung dch HCl 0,125M thu
được 1,835 gam mui khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dng vi dung dch NaOH tcn ng 25 gam
dung dch NaOH 3,2%. Công thc ca X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH.
Câu 23:Cho 13,35 g hn hp X gm CH2NH2CH2COOH CH3CHNH2COOH tác dng vi V ml dung
dch NaOH 1M thu được dung dch Y. Biết dung dch Y tác dng vừa đủ vi 250 ml dung dch HCl 1M. Giá
tr ca V là
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 24: Cho 0,15mol H2NC3H5(COOH)2(axitglutamic) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dch X. Cho NaOH dư vào dung dch X. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, s mol NaOH đã phản ng
A. 0,50. B.0,65. C. 0,70. D. 0,55.