
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA: MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN:QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Trình độ đào tạo: Đại học
TÊN HỌC PHẦN: MÔ HÌNH HÓA CÁC HỆ THỐNG MÔI TRƯỜNG
Tên môn học: Modelling of Environmental Systems
Mã số : ENVI 216
1. Số tín chỉ : 3 (2,0,0)
2. Số tiết : tổng : 45;
Trong đó: LT: 32; TL, BT: 8; KT: 2 TN: 0; ĐA: 0; BTL: 3; TQ,TT: 0)
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Học phần bắt buộc cho ngành: KTMT
- Học phần tự chọn cho ngành:
4. Phương pháp đánh giá:
- Hình thức/thời gian thi: Thi Viết, Thời gian thi: 90 phút
- Thành phần điểm: Điểm quá trình: 30%; Điểm thi kết thúc: 70%
Cụ thể phân bố như sau:
Các thành phần điểm
Số lần
Mô tả
Thời gian
Trọng số
Lên lớp đầy đủ
Vắng từ 2 buổi không có lý do trừ 1 điểm quá trình
30%
Bài kiểm tra trên lớp
lần 1
1 lần lấy
điểm
- Thời gian kiểm tra là 50 phút
với 2 câu tự luận ngắn gọn cho
4 chương đầu
Hết
chương 4
30%
Bài kiểm tra trên lớp
lần 2
1 lần lấy
điểm
Thời gian kiểm tra là 50 phút
với 1 câu tự luận ngắn gọn cho
các chương còn lại
- Hết
chương 8
30%
Bài tập lớn
1 lần lấy
điểm
- ứng dụng các lý thuyết để
giải quyết các vấn đề trong
thực tế, các phương trình toán
học
- Tuần 5
giao bài
và nộp
trước khi
kết thúc 1
tuần
10%
Tổng điểm quá trình
30%
Thi cuối kỳ
1
- 90 phút thi viết không sử
dụng tài liệu
- 4 câu hỏi tự luận
1-2 tuần
sau khi
kết thúc
môn học
70%
Ghi chú: Nghỉ quá 20% số tiết sẽ không được thi
- Cấu trúc đề thi (theo thang nhận thức Bloom):

2
Mức
Nhớ
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Tổng hợp
Tỷ lệ (%)
30
40
20
5
5
5. Điều kiện ràng buộc môn học
- Môn tiên quyết :
Môi trường và đánh giá tác động môi trường, MS: ENVI 326
- Môn học trước :
Cơ học chất lỏng; MS: FLME 214
Thủy văn môi trường; MS: ENV 214
Sinh thái ứng dụng; MS: EES 316
Quản lý tài nguyên & môi trường; MS: ENV 316
Phương pháp tính toán trong kỹ thuật môi trường; MS: ENV 417
- Môn học song hành:
Quy hoạch môi trường; MS: ENV 215
Quản lý chất thải rắn và chất độc hại; MS: ENV 235
Thiết kế hệ thống cấp thoát nước; MS: ENV 218
Thiết kế kiểm soát chất thải rắn; MS: ENV 218
- Ghi chú khác: không
6. Nội dung tóm tắt môn học
Tiếng Việt Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản sau :
(1) Các khái niệm về hệ thống môi trường và mô hình hóa môi trường; phương pháp
tiếp cận hệ thống đối với các vấn đề môi trường
(2) Những nguyên lý động học cơ bản mô tả các quá trình vật lý, hóa học và sinh học
trong hệ thống môi trường.
(3) Tiếp cận mô hình hóa môi trường trong các thành phần môi trường chủ yếu như
môi trường nước, khí và đất.
Tiếng Anh : Students will be given following basic knowledge:
1. Concepts of environmental system and modeling of environmental system,
system approach to environmental problems.
2. Fundamentals of kinetics related to physical, chemical and ecological processes
in an environmental system
3. Approaches to environmental modeling in typical components such as water,
air and soil environments.
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
TT
Họ và tên
Học hàm,
học vị
Điện thoại
liên hệ
Email
Chức
danh,
chức vụ
1
Bùi Quốc Lập
PGS.TS
0902087509
buiquoclap@tlu.edu.vn
GVCC,
Trưởng

3
bộ môn
2
Nguyễn Thị
Minh Hằng
PGS.TS
0359607643
hangntm@tlu.edu.vn
GVCC
3
Nhâm Thị Thúy
Hằng
TS
0888714388
nhamthithuyhang@tlu.edu.vn
GV
8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo
[1]. Michael L Deaton and James J. Winebrake (1999) Dynamic Modeling of
Environmental Systems, Springer (có bản dịch tiếng Việt – lưu hành nội bộ)
(#000004424)
[2]. Steven C. Chapra (1997) Surface Water-Quality Modeling, McGraw-Hill, Boston.
(#000017799)
9. Nội dung chi tiết:
Chương
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
1
Nhập môn Mô hình hóa các hệ thống
môi trường, giới thiệu Đề cương học
phần
*GV: tự giới thiệu và cung cấp
thông tin GV.
Tóm tắt đề cương và ý nghĩa của
môn học; truyền đạt cho sinh
viên kinh nghiệm và phương
pháp học tập để đạt kết quả tốt;
cách đánh giá quá trình và thi hết
môn, giáo trình và tài liệu tham
khảo.
*SV: Đặt câu hỏi thắc mắc về
môn học nếu cần thiết;
0,2
0
0
Chương
1
Khái lược về hệ thống môi trường
và mô hình hóa môi trường
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
3.3
0
0,5
1.1
Giới thiệu chung
0,5
1.2
Ví dụ về một hệ thống đơn giản
0,5
1.3
Cách tiếp cận hệ thống đối với các
vấn đề môi trường
2,0
1.4
Ứng dụng tư duy hệ thống vào các
vấn đề môi trường
0,3
Thảo luận chương 1
0,5
Chương
2
Những lý thuyết mô hình hóa cơ
bản trong các mô hình hệ thống
môi trường
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
5,5
0
1,0
2.1
Giới thiệu chung
0,5
2.2
Kiểu biểu hiện 1 : gia tăng hoặc
phân rã tuyến tính
1,0
2.3
Kiểu biểu hiện 2 : gia tăng hoặc
phân rã theo hàm mũ.
1,0
2.4
Kiểu biểu hiện 3 : gia tăng theo hàm
logitich
1,0

4
Chương
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
2.5
Kiểu biểu hiện 4 : cường hóa và suy
sụp
1,0
2.6
Kiểu biểu hiện 5 : Dao động
1,0
Thảo luận chương 2
1,0
Chương
3
Chiến lược phân tích và sử dụng
mô hình hệ thống môi trường
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
4
0
2
3.1
Tổng quan
0,5
3.2
Mô hình minh họa
1,5
3.3
Ứng dụng chiến lược : xác định vấn
đề
0,5
3.4
Ứng dụng chiến lược : tính hiệu lực
của mô hình.
0,5
3.5
Ứng dụng chiến lược : phân tích
thăm dò
0,5
3.6
Ứng dụng chiến lược : phân tích tình
huống
0,5
Thảo luận và kiểm tra giữa kỳ lần 1
2
Chương
4
Mô hình hóa hệ thống thú ăn thịt –
con mồi
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
3
0
0,5
4.1
Đặt vấn đề
0,5
4.2
Các kiến thức cơ bản
1,5
4.3
Phương trình vi sai và cách giải cho
trạng thái ổn định
0,5
4.4
Mô hình hóa hệ thống động học sói
– hươu
0,5
Thảo luận chương 4
0,5
Chương
5
Mô hình hóa ô nhiễm nước mặt
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
4,5
0
3,0
5.1
Đặt vấn đề
0,5
5.2
Các kiến thức cơ bản
2,0
5.3
Các phương trình vi phân và các
quan hệ
1,0
5.4
Mô hình hóa DO
1,0
5.5
Các bài tập thực hành
3,0
Chương
6
Tuần hoàn vật chất trong hệ sinh
thái
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
3,5
0
0,5
6.1
Đặt vấn đề
0,5
6.2
Các kiến thức cơ bản
1,5
6.3
Các phương trình vi phân và lời giải
cho trạng thái ổn định
1,0
6.4
Mô hình hóa phốt pho
0,5
Thảo luận chương 6
0,5
Chương
7
Mô hình hóa môi trường không
khí
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
4,0
0
0,5
7.1
Đặt vấn đề
0,5

5
Chương
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
7.2
Các kiến thức cơ bản
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
1
7.3
Các phương trình vi phân và cách
giải cho trạng thái ổn định
1
7.4
Mô hình hóa hệ thống động phát thải
từ nguồn di động.
1,5
Thảo luận chương 7
0,5
Chương
8
Hóa học khí quyển và vận chuyển
ô nhiễm
* GV thuyết giảng, truy vấn, sử
dụng hình ảnh, tài liệu thực tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy vấn;
Đặt câu hỏi thắc mắc nếu có;
4
0
2,0
8.1
Đặt vấn đề
0,5
8.2
Các kiến thức cơ bản
2,0
8.3
Các phương trình sai phân và
nghiệm trạng thái ổn định
1,0
8.4
Mô hình hóa lắng đọng a xít
0,5
Thảo luận chương 8 và kiểm tra giữa
kỳ lần 2
2,0
Bài tập lớn
3,0
Tổng số tiết
32
0
10
10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:
STT
CĐR của học phần
CĐR của CTĐT tương ứng (3)
1
Kiến thức:
+ Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản về mô
hình hóa hệ thống môi trường,
+ Nắm vững và vận dụng được các nguyên tắc cơ bản
khi mô hình hóa hệ thống môi trường
+ Nắm vững các kiến thức để có thể xây dựng, ứng
dụng mô hình hóa phục vụ cho công tác bảo vệ môi
trường
2
Kỹ năng:
+ Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và trình bày về các
vấn đề liên quan đến mô hình toán.
+ Có khả năng đề xuất các biện pháp để quản lý và
bảo vệ chất lượng môi trường
+ Có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, có khả năng
học tập suốt đời
3
Năng lực tự chủ và trách
nhiệm (nếu có):
Sinh viên có năng lực tự chủ, có trách nhiệm xã hội
liên quan đến bảo vệ môi trường
4
Phẩm chất đạo đức cá nhân,
nghề nghiệp, xã hội (nếu có):
+ Trung thực trong khoa học và trong hoạt động nghề
nghiệp
+ Có tình yêu thiên nhiên và môi trường