TRƯỜNG ĐH NGOẠI NG- TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ
- Mã số học phần : 1922032
- Số tín chỉ học phần: 2tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo ca bậc, ngành: Đại hc
Ngành Ngôn ng Anh/Ngôn ng Trung Quc
- Số tiết học phần:
Nghe ging lý thuyết : 15 tiết
Thuyết trình và phn bin bài tp tình hung trên lp: 10 tiết
Tho lun, làm bài tp tình hung : 15 tiết
Thc hành, thc tp ( phòng thc hành, phòng Lab,...): 0 tiết
Hoạt động theo nhóm : 20 tiết
Thc tế: : t 20 tiết
T hc : 30 gi
- Đơn vị phụ trách học phần: khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Luật Hiến pháp
3. Mc tiêu ca hc phn: Nm k thuật văn bn hành chính t chc lp h hệ thng h
sơ lưu trữ.
K năng: Biết cách soạn và ban hành văn bản hành chính Lp và qun lý h thng h sơ lưu trữ
trong cơ quan, tổ chc
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức
4.1.1 Nm bắt được K thuật ban hành văn bản và t chc lp
h sơ và lưu trữ h sơ trong cơ quan nhà nước bc chuyên
viên hành chính.
PLO-K7,
PLO-K14
Kỹ năng
4.2.1 Biết cách son trình bày ban hành văn bản hành
chính giy và điện t
4.2.2 Biết lp h sơ, xây dựng h thng h sơ lưu trữ giy và
điện t
PLO-S03
Thái độ
4.3.1 Sinh viên nâng cao ý thức trách nhiệm, thể hiện ý thức
tổ chức kỷ luật lao động, học tập
PLO-A1,
PLO-A2,
PLO-A3
4.3.2 Linh hoạt, tích cực làm việc, tự tin bản lĩnh, có khả năng
làm việc độc lập và làm việc nhóm
GLO-A4,
GLO-A5
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Sau khi hoàn thành khóa hc, sinh viên th thc hin các nghip v bản nht ca nhân
viên văn phòng: Soạn, ban hành văn bản và Lp, t chức lưu trữ h .
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
Buổi/
Tiết
Nội dung
1
(2 tiết)
Chương 1
Khái niệm, chức năng, vai trò, lịch sử hình thành văn bản
quản lý nhà nước
Khái niệm
Chức năng của văn bản quản lý nhà nước
2
(2 tiết)
Vai trò của văn bản quản lý nhà nước
Lịch sử hình thành văn bản quản lý nhà nước
3
(2 tiết)
Chương 2
Hệ thống Văn bản quản lý nhà nước
Phân loại văn bản quản lý nhà nước
4
(2 tiết)
Hệ thống văn bản quản lý nhà nước
5
(2 tiết)
Chương 3
Thể thức văn bản quản lý nhà nước
Khái niệm, mục đích, ý nghĩa
6
(2 tiết)
Các yếu tố thể thức của văn bản quản lý nhà nước
7
(2 tiết)
Chương 4
Phương pháp soạn thảo văn bản quản lý nhà nước
Nguyên tắc chung về soạn thảo văn bản quản lý nhà nước
Yêu cu của soạn thảo văn bản quản lý nhà nước
8
(2 tiết)
Quy trình soạn thảo văn bản quản lý nhà nước
9
(2 tiết)
Kỹ thuật soạn thảo một số văn bản quản lý nhà nước
10
(2 tiết)
Kiểm tra giữa học phần
Chương 5
Tổ chức khoa học quản lý và sử dụngVăn bản quản lý nhà
nước trong cơ quan
Hệ thống hóa và lập hồ sơ văn bản
11
(2 tiết)
Phương pháp lập hồ sơ
12
(2 tiết)
Chương 6
Khái niệm, ý nghĩa và tác dụng của tài liệu lưu trữ
Khái niệm
Ý nghĩa và tác dụng của tài liệu lưu trữ
13
(2 tiết)
Chương 7
Các tiêu chun xác định giá trị tài liệu lưu trữ
Khái niệm và nguyên tắc xác định giá trị tài liệu lưu tr
14
(2 tiết)
Các tiêu chuẩn xác định giá trị tài liệu lưu trữ
15
(2 tiết)
Ôn tập
- Các học phần thực hành:
+ Sinh viên thực hiện bài tập tình huống (theo nhóm);
+ Bài tập tình huống có trong giáo trình, nhóm sinh viên chọn và thực hiện theo hướng dẫn của
giảng viên theo lịch học lý thuyết
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Phải làm bài tập về nhà.
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đy đủ 100% giờ thực hành.
- Thực hiện đy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phn.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phn như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cn
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
0%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Số bài tập đã làm
10%
4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
3
Điểm bài tập nhóm
- thực tập nhóm
- Được nhóm xác nhận có tham gia
10%
4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
4
Điểm thực hành/ thí
nghiệm/ thực tập
- kỹ năng, kỹ xảo thực hành/....
- Tham gia 100% số giờ
15%
4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
5
Điểm kiểm tra giữa kỳ
- Thi viết. (30 phút)
15%
4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
6
Điểm thi kết thúc học
phn
Tiểu luận
50%
4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phn điểm thi kết thúc học phn được chấm theo thang điểm 10 (từ 0
đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phn tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phn của học phn nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phn theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
Giáo trình chính:
[1] Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ, Nguyn Thị Ngọc An,
Đồng Thị Thanh Phương, Hà Nội, NXB Lao Động 2006 (TV-8956)
Tài liệu tham khảo
thêm:
[2] Kỹ thuật soạn thảo văn bản và trình bày văn bản: theo hướng dẫn của TT
liên tịch số 55/2005, Vương Thị Kim Thanh, Hà Nội, NXB Thống kê, 2007
(TV8971)
10. Hướng dn sinh viên t hc:
Tuần/
Buổi
Nội dung
thuyết(
tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1 - 5
Đọc giáo trình
10
0
1) Đọc giáo trình phn Kthuật xây
dựng văn bản các bài tập tình
huống mẫu trong giáo trình;
2) Thực hiện giải quyết các bài tập
tình huống để thuyết trình phản
biện,
6-10
Đọc giáo trình
10
0
3) Đọc giáo trình phn Quản trị hồ sơ
các bài tập tình huống mẫu
trong giáo trình;
4) Thực hiện giải quyết các bài tập
tình huống để thuyết trình phản
biện,
11-15
Thc hin gii quyết các
bài tp tình hung
0
08
Thuyết trình phản biện bài tập xử lý
tình huống K thuật y dựng văn bản
và Lập – lưu trữ hồ sơ
Ngày ... tháng... năm 20
Ngày ... tháng... năm 20
Ngày ... tháng... năm 20
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ h tên)
T trưởng B môn
(Ký và ghi rõ h tên)
Người biên son
(Ký và ghi rõ h tên)
NGUYN VĂN KẾT
Ngày ... tháng... năm 20
Ban giám hiu