ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Kỹ năng soạn thảo hợp đồng dân sự
Tên tiếng Việt: Kỹ năng soạn thảo hợp đồng dân sự
Tên tiếng Anh: Civil agreement contracting skills
Mã học phần:
Ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: ☐Bắt buộc
X Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☐ Khối kiến thức chung
☐ Khối kiến thức KHXH và NV
☐ Khối kiến thức cơ sở ngành
X Khối kiến thức chuyên ngành
☐ Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
☐ Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 14
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
16
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 01 – 01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 01 - 01
Học phần tiên quyết: Luật Dân sự 1, Luật Dân sự 2, Luật tố tụng dân sự
Học phần học trước:
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần:
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 ThS. Phan Thị Hồng 0987.66.54.96 hongpt@hul.edu.vn Phụ trách
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Kỹ năng soạn thảo hợp đồng cung cấp những kiến thức cơ bản, chuyên sâu về soạn thảo, rà
soát, tư vấn hợp đồng như: rà soát hợp đồng, tư vấn giao kết, soạn thảo hợp đồng và thực hiện
soạn thảo, chỉnh sửa hợp đồng. Người học được rèn luyện các kỹ năng bản để thực hiện
soạn thảo các hợp đồng thông dụng trong lĩnh vực dân sự. Học phần được thiết kế làm hai
phần gồm 3 chương, chú trọng rèn luyện kỹ năng soạn thảo hợp đồng soát pháp các
rủi ro trong hợp đồng. Học phần trang bị cho người học những kiến thức thực tế trên nền tảng
các kiến thức pháp luật chuyên ngành đã học, giúp người học thành thạo trong soạn thảo và rà
soát các hợp đồng trong lĩnh vực dân sự.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Hình thành duy pháp trên cơ sở nhận thức pháp luật về kỹ năng soạn thảo hợp đồng
trong lĩnh vực dân sự.
4.2. Về kỹ năng
Hình thành phát triển kỹ năng vấn, soạn thảo hợp đồng, kỹ năng lập luận, kỹ năng làm
việc nhóm, thuyết trình.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Hình thành năng lực tự chủ tự chịu trách nhiệm khi đưa ra các quan điểm khoa học
trong tư vấn rà soát, soạn thảo hợp đồng; năng lực phản biện và tự chịu trách nhiệm trong việc
bảo vệ quan điểm của mình. ý thức tuân thủ pháp luật trong vấn soát, soạn thảo hợp
đồng tôn trọng pháp luật hợp đồng, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học
phần
(CLOX)
Nội dung CĐR CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1 Thông hiểu những vấn đề luận chung quy định của
pháp luật về hợp đồng, hiểu các kiến thức tổng quát về kỹ
năng soạn thảo hợp đồng
PLO2
CLO2 Vận dụng thành thạo các bước soạn thảo hợp đồng để
thực hiện soạn thảo các loại hợp đồng cụ thể
PLO3
CLO3 Vận dụng thành thạo các quy định của pháp luật hợp
đồng trong vấn soạn thảo thiết kế cấu trúc hợp đồng;
Vận dụng thành thạo kiến thức pháp luật hợp đồng trong
soạn thảo và rà soát hợp đồng.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO4 Vận dụng thành thạo kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng
tổng hợp, hệ thống hóa vấn đề về soạn thảo hợp đồng;
Thành thạo kỹ năng phân tích những vấn đề pháp của
một hợp đồng.
PLO7
CLO5 Vận dụng thành thạo kỹ năng soạn thảo c hợp đồng
thông dụng trong lĩnh vực dân sự.
PLO6
CLO6 Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lập kế hoạch, làm việc
nhóm.
PLO8
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 7 Tuân thủ pháp luật khi tham gia, vận dụng pháp luật
trong soạn thảo hợp đồng dân sự.
PLO10
CLO 8 trách nhiệm với hội trong học tập, vận dụng pháp
luật trong thực hiện soạn thảo, vấn soạn thảo hợp đồng;
Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập.
PLO11
6. Ma trận th hiện s đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc đạt
được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
Mức I (Introduced: Đạt được ở mức hỗ trợ bắt đầu.
Mức R (Rainforced): Mức nâng cao (cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế).
Mức M (Mastery): Hỗ trợ mạnh mẽ, thuần thục, thành thạo.
Mức A (Assessed): Học phần cốt lõi, hỗ trợ tối đa đạt được PLO/IP
CLO PLO2 PLO3 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO1
0
PLO1
1
CLO
1
M
CLO2 R,A
CLO3 R
CLO4 R
CLO5 M,A
CLO6 M R
CL0 7 I
CL0 8 R
Total M R,A M,A R M R I R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu chính
[1]. Đoàn Đức Lương, Dương Quỳnh Hoa (2020), Bình luận chuyên sâu chế định hợp
đồng trong bộ luật dân sự năm 2015, NXB Tư pháp.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
[2]. Ngô Huy Cương, (2013), Giáo trình Luật hợp đồng - Phần chung (Dành cho đào
tạo Sau đại học), NXB Đại học QG Hà Nội.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
[3]. Đỗ Văn Đại (2017), Bình luận những điểm mới của Bộ luật dân sự 2015, NXB
Hồng Đức.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
7.2. Tài liệu tham khảo
[1]. Đỗ Văn Đại (2017), Luật hợp đồng Việt Nam. Bản án bình luận bản án, Tập 1,
Tập 2, NXB Chính trị Quốc gia.
[2]. Trương Nhật Quang (2017), Kỹ năng hành nghề luật sư tư vấn, NXB Tư pháp.
[3]. Nguyễn Ngọc Bích (2019), Tư duy pháp lý của luật sư, NXB Trẻ.
8. Đánh giá kết quả học tập.
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Đánh
giá
Trọng
số
Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng
số
Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên
cần
Số buổi
tham gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
10% Điểm danh
Chuyên
cần ý
thức học
tập tại lớp
A2. Hoạt
động tự
học, chuẩn
bị trên lớp.
(1) Làm
việc nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhóm
(3) Bài tập
về nhà
15%
Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhân
khác.
- Đọc bài tập
đã nộp đối
sánh yêu cầu
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CL06
(1), (2)
Đánh giá
chuẩn bị;
Đánh giá
làm việc
nhóm:
Kiến thức.
kỹ năng,
cách tổ
chức,…
(3) Đánh
giá chuẩn
bị - đánh
giá sản
phẩm nộp.
A3. Hoạt
động tự học
kiểm tra
trên lớp
Đề kiểm
tra/vấn đáp
15% Chấm bài
kiểm tra/ vấn
đáp
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Điểm
kiểm tra
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Điểm
cuối
kỳ
10 60%
Thi tự luận
hoặc Tiểu
luận
Các kiến
thức kỹ
năng trong
các CLO
60%
- Thi tập
trung: Đề thi
+ đáp án theo
các mức độ
nhận thức (3
câu) trong
ngân hàng đề
thi;
- Thi không
tập trung:
Chủ đề tiểu
luận, nội
dung,phương
pháp, hình
thức tiểu luận
Vấn đáp theo
hướng dẫn
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Chấm
điểm tự
luận hoặc
vấn đáp
theo đáp
án
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch.
- Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện ít nhất một hình
thức sau:
(1) Làm việc nhóm (thuyết trình, tổ chức thực hành luật giả định, quay video hoặc
dựng cảnh): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác.
(2) Thuyết trình cá nhân: chuẩn bị- thuyết trình- tương tác.
(3) Bài tập về nhà: chuẩn bị - nộp kết quả.
- Bài kiểm tra trên lớp (15%): chấm công bố điểm theo nhân (có nhiều bài kiểm
tra tính TBT của các bài kiểm tra).
Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc chậm nhất
trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần giải quyết khiếu nại người học trong
thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy