Đề cương học phần Thí nghiệm phân tích môi trường - ĐH Thuỷ Lợi
lượt xem 2
download
Học phần Thí nghiệm phân tích môi trường hướng dẫn người học cách lấy mẫu đất, nước, không khí; hướng dẫn cách phân tích mẫu đất, nước, không khí theo phương pháp trọng lượng và phương pháp đo quang; hướng dẫn cách nhận xét và đánh giá các kết quả phân tích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Thí nghiệm phân tích môi trường - ĐH Thuỷ Lợi
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN KHOA: MÔI TRƯỜNG Trình độ đào tạo: Đại học BỘ M ÔN: HÓA CƠ SỞ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG Environmental Analysis Laboratory Mã số: EVI225 1. Số tín chỉ: 1 (0-0-1) 2. Số tiết: Tổng: 30 ; Trong đó: LT: 0 ; BT: 0 ; TH: 30 3. Thuộc chương trình đào tạo ngành: - Học phần bắt buộc cho ngành: phục vụ đào tạo cho ngành Kỹ thuật môi trường thuộc chương trình bậc đại học. - Học phần tự chọn cho ngành: Không 4. Phương pháp đánh giá: Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số Báo cáo thí 1 lần lấy Kết quả thí nghiệm; Ngay sau khi kết 10% nghiệm điểm Giải thích; tính toán và xử lý thúc môn học 10% kết quả thí nghiệm Trả lời câu hỏi trước và sau 10% thí nghiệm Thái độ Thường Thái độ học tập trên lớp; phát Cả giai đoạn 10% học tập xuyên biểu xây dựng bài; chuẩn bị trước bài TN ở nhà Chuyên Thường Điểm danh hàng ngày trên Cả giai đoạn 10% cần xuyên lớp Tổng điểm quá trình 50% Thi cuối kỳ 1 - 10 phút / 1 SV 1 tuần sau khi kết 50% - Thi vấn đáp thúc môn học 5. Điều kiện ràng buộc học phần: - Học phần tiên quyết : Không - Học phần học trước : Không - Học phần song hành: Phân tích Môi trường, mã số EV225 1
- - Ghi chú khác: Sinh viên phải hoàn thành đầy đủ các bài thí nghiệm mới được thi cuối kỳ. 6. Nội dung tóm tắt học phần: Tiếng Việt : + Hướng dẫn cách lấy mẫu đất, nước, không khí. + Hướng dẫn cách phân tích mẫu đất, nước, không khí theo phương pháp trọng lượng và phương pháp đo quang. + Hướng dẫn cách nhận xét và đánh giá các kết quả phân tích. Tiếng Anh : + Introduce the soil, water and air sampling. + Introduce the methods to analyze soil, water and air samples by weighing and photometric method. + Introduce the methods to assess and discuss the results. 7. Cán bộ tham gia giảng dạy: Học Điện thoại Chức danh, TT Họ và tên hàm, Email liên hệ chức vụ học vị Vũ Đức PGS.TS. 0936027466 vuductoan@tlu.edu.vn GVCC; Phó 1 Toàn trưởng BM Trần Thị Thạc sĩ 0981364204 hoattm@wru.vn Giảng viên 2 Mai Hoa 3 Hà Thị Hiền Tiến sĩ 0989095018 hathihien@tlu.edu.vn Giảng viên Đinh Thị Tiến sĩ 0988771363 dinhlanphuong@tlu.edu. GVC 4 Lan Phương vn 8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo: Giáo trình: Thí nghiệm phân tích môi trường : Bài giảng/ Vũ Đức Toàn, Trần Thị Mai Hoa, Hà Thị Hiền. [Tài nguyên điện tử] - Hà Nội, 2012. (#000015629) Các tài liệu tham khảo: Các phương pháp và thiết bị quan trắc môi trường nước/ Lê Quốc Hùng - Hà Nội, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2006. (#000001977) 2
- 9. Nội dung chi tiết: S ố tiết TT Nội dung Hoạt động dạy và học LT BT TH Giới thiệu môn học * Giảng viên: 0 0 0,5 - Tự giới thiệu về mình: họ tên, chức vụ, chuyên môn, … và các thông tin cá nhân để sinh viên có thể liên lạc - Giới thiệu đề cương môn học, nội dung môn học, cách thức kiểm tra, đánh giá kết quả và thi - Hướng dẫn kinh nghiệm và phương pháp học tập để đạt kết quả tốt * Sinh viên nêu thắc mắc; GV giải đáp các thắc mắc của SV (nếu có) 1 Bài 1: Thực hành xác định * Giảng viên: 0 0 2,5 bước sóng cực đại và lập đường - Thuyết giảng lý thuyết TN chuẩn với thuốc nhuộm Tartrazine - Truy vấn - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm Xem trước bài thí nghiệm số 2. 2 Bài 2: Hướng dẫn lấy mẫu * Giảng viên: 0 0 3 nước và mẫu đất - Thuyết giảng lý thuyết TN - Truy vấn 3
- S ố tiết TT Nội dung Hoạt động dạy và học LT BT TH - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm - Xem trước bài thí nghiệm số 3. 3 Bài 3: Xác định hàm lượng ion * Giảng viên: 0 0 3 CN-, F-, PO 43- và độ mầu trong - Thuyết giảng lý thuyết TN mẫu nước mặt. Phương pháp - Truy vấn đo quang. - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm - Xem trước bài thí nghiệm số 4. 4 Bài 4: Xác định hàm lượng ion * Giảng viên: 0 0 3 NO 2- , NO 3-, Cu2+ , Zn2+ trong - Thuyết giảng lý thuyết TN 4
- S ố tiết TT Nội dung Hoạt động dạy và học LT BT TH mẫu nước mặt. Phương pháp - Truy vấn đo quang. - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm - Xem trước bài thí nghiệm số 5, 6. 5 Bài 5: Xác định hàm lượng clo * Giảng viên: 0 0 3 dư trong mẫu nước máy. - Thuyết giảng lý thuyết TN Phương pháp chuẩn độ. Bài 6: Xác định hàm lượng M n - Truy vấn trong mẫu nước máy. Phương - Xử dụng dụng cụ trực quan để pháp đo quang. hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm - Xem trước bài thí nghiệm số 7, 8 5
- S ố tiết TT Nội dung Hoạt động dạy và học LT BT TH 6 Bài 7: Xác định hàm lượng chất * Giảng viên: 0 0 3 rắn lơ lửng (TSS) trong mẫu - Thuyết giảng lý thuyết TN nước mặt. Phương pháp đo khối lượng. - Truy vấn Bài 8: Xác định độ ẩm của đất. - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm - Xem trước bài thí nghiệm số 9. 7 Bài 9: Xác định nhu cầu oxi * Giảng viên: 0 0 3 hóa học (COD) trong mẫu nước - Thuyết giảng lý thuyết TN mặt. Phương pháp chuẩn độ. - Truy vấn - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm 6
- S ố tiết TT Nội dung Hoạt động dạy và học LT BT TH - Xem trước bài thí nghiệm số 10, 11 8 Bài 10: Xác định pHKCl trong * Giảng viên: 0 0 3 mẫu đất. - Thuyết giảng lý thuyết TN Bài 11: Xác định hàm lượng - Truy vấn ion SO42- trong đất. - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm - Xem trước bài thí nghiệm số 12 9 Bài 12. Nồng độ khí SO2 trong * Giảng viên: 0 0 3 không khí – phần 1. Lập đường - Thuyết giảng lý thuyết TN chuẩn khí SO2. Phương pháp đo quang. - Truy vấn - Xử dụng dụng cụ trực quan để hướng dẫn TN - Xác nhận kết quả TN của sinh viên * Sinh viên: - Trả lời các câu hỏi truy vấn - Giải quyết tình huống - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu có) - Thực hành các thao tác kỹ thuật TN (theo nhóm) - Ghi kết quả TN; giải thích; tính 7
- S ố tiết TT Nội dung Hoạt động dạy và học LT BT TH toán và xử lý kết quả TN - Trả lời các câu hỏi thí nghiệm 10 Viết báo cáo thí nghiệm Sinh viên hoàn thành Báo cáo thí 0 0 3 nghiệm ở nhà, nộp cho GV trước khi thi vấn đáp (cuối kỳ) Tổng cộng 0 0 30 10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần: STT CĐR của học phần CĐR của CTĐT tương ứng 1 Kiến thức: - Cung cấp kỹ năng tiến hành thử nghiệm phân tích các chỉ tiêu chủ yếu trong môi trường đất, nước, không khí. - Đào tạo sinh viên biết phân tích và tổng hợp số liệu thí nghiệm. - Qua môn học này sinh viên cần hiểu và áp dụng được 2, 3, 5, 6 những kiến thức lí thuyết để phân tích và giải thích các kết quả thí nghiệm. - Nắm vững được các nguyên tắc an toàn trong phòng thí nghiệm và sử dụng độc lập các nguyên tắc để duy trì một môi trường làm việc an toàn trong phòng thí nghiệm. 2 Kỹ năng: - Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua thảo luận, làm việc nhóm. - Khả năng làm việc độc lập và sắp xếp, tổ chức công việc theo nhóm. 10, 11, 12, 14, 15 - Kỹ năng phân tích, tổng hợp và xử lý số liệu thí nghiệm. - Kỹ năng sử dụng thiết bị, dụng cụ, hóa chất trong quá trình phân tích mẫu. - Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học suốt đời. - Ghi chép trung thực, chính xác các dữ liệu thực nghiệm và 8
- STT CĐR của học phần CĐR của CTĐT tương ứng truyền đạt hiệu quả các kết quả thí nghiệm bằng cách sử dụng biểu tượng hóa học và thuật ngữ thích hợp. 3 Có năng lực tự chủ và trách nhiệm 14, 17 4 Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội: - Lối sống trung thực và thái độ làm việc nghiêm túc trong quá trình thực nghiệm. 16 - Có đạo đức, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm với công việc học tập của bản thân, công việc của cộng đồng và xã hội. 11. Thông tin liên hệ của Bộ môn A. Địa chỉ bộ môn: Phòng 314 – Nhà A5, Trường Đại học Thủy lợi B. Trưởng bộ môn: - Họ và tên: ThS. Lê Thị Thắng - Số điện thoại: 0989084675 - Email: thanglt@wru.vn Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2019 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN (Phụ trách ngành đào tạo) (Phụ trách học phần) PGS.TS. Bùi Quốc Lập PGS.TS. Bùi Quốc Lập ThS. Lê Thị Thắng 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ ĐẠI CƯƠNG
5 p | 674 | 205
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM MÔN AN TOÀN LAO ĐỘNG (VÀ VSCN)
6 p | 958 | 168
-
Sinh học phân tử đại cương
33 p | 732 | 158
-
Thực tập Hóa phân tích
21 p | 1416 | 132
-
Thí nghiệm công nghệ enzim
6 p | 308 | 128
-
Thực hành hóa đại cương
31 p | 392 | 90
-
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
159 p | 281 | 35
-
Đề cương môn học thực hành Vật lý đại cương
8 p | 567 | 34
-
Thí nghiệm Sinh học phân tử - Bài 3
4 p | 120 | 10
-
Đề cương ôn thi hết học phần: Kiểm nghiệm thú sản
48 p | 64 | 10
-
Cấu trúc đề thi kết thúc học phần Toán Cao Cấp 1
3 p | 264 | 9
-
Đề cương học phần Thí nghiệm hóa đại cương I - ĐH Thuỷ Lợi
9 p | 64 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 1 - Chẩn đoán xét nghiệm (VSV, GPB)
5 p | 41 | 4
-
Đề cương học phần Thí nghiệm vi sinh vật học môi trường - ĐH Thuỷ Lợi
5 p | 41 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Kỹ năng phòng thí nghiệm
7 p | 66 | 2
-
Đề cương học phần Thí nghiệm hóa nước - ĐH Thuỷ Lợi
6 p | 39 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tôpô đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn