Trường Đại học Ngân hàng TPHCM _ Khoa Ngân hàng
Tran Thi Binh An_BankingUniversity 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG
1. Nội dung, kế hoạch học tập và ghi chú tài liệu đọc:
Buổi
Nội dung
BTH
Tài liệu đọc
1
Chương 1
- Giáo trình HĐKDNH - Chương 1;
- Banking systems, Chapter 1, pp.2-35;
- Financial institutions management, Chapter 7, pp.168-
188;
- Bai doc_thong tin vu an Bau Kien_So huu cheo
2
Chương 1
3
Chương 1 -
Chương 2
4
Chương 2
- Giáo trình HĐKDNH - Chương 2;
- Banking Systems, Chapter 5&6, pp.120-183
5
Chương 2 -
Chương 3
Np bth 1
6
Chương 3
- Giáo trình HĐKDNH - Chương 3;
- Banking systems, Chapter 7, pp.184-223
7
Chương 3 -
Kiểm tra giữa
kỳ
8
Chương 4
Nộp bth 2
- Giáo trình HĐKDNH - Chương 4;
- Bank management and financial services, Chapter 10,
pp.309-381 (chưa in)
9
Chương 5
- Giáo trình HĐKDNH - Chương 5;
- Principles of banking, Chapter 8-9, pp.51-109
2. Bài thu hoạch 1:
2.1. Dựa vào Bảng n đối kế toán và Kết quả kinh doanh của năm 2018 của 5 NHTM sau đây:
ACB, Nam Á, BIDV, Vietinbank, Vietcombank, tính các chỉ số: dự nợ tín dụng/ tổng tài sản; tiền
gởi/ tổng nguồn vốn; vốn chủ sở hữu/ tổng nguồn vốn.
Cho nhận xét về các chỉ tiêu này (tối đa 2 trang giấy tương đương 1 tờ A4).
2.2. Tóm tắt nội dung Financial institutions management, Chapter 7, pp.168-188 (tối đa 4
trang giấy tương đương 2 tờ A4).
u cầu:
- Trình bày trên file word, font Time New Roman, Size 12, Line 1.15, Left-Right-Bottom-
Top 2 cm.
- Thời hạn nộp: Ngày cuối cùng trong tuần của buổi học thứ 5.
BinhAn_BankingUniversity 2
- Cách thức nộp: Các nhóm đặt tên của file bài làm theo cấu trúc
HĐKDNH_D0x_NHOMxx_BTH1; nộp tập trung cho lớp trưởng; lớp trưởng tập hợp gửi
toàn bộ cho GV qua email.
- Hình thức: Thảo luận và làm theo nhóm đã đăng ký.
3. Bài thu hoạch số 2:
Dựa vào Bài đọc về vụ án Bầu Kiên, hãy tìm hiểu, tổng hợp thông tin cho biết ý kiến quan
điểm của nhóm về những sự kiện liên quan đến v án Ngân hàng Đại Dương.
- Trình bày trên file word, font Time New Roman, Size 12, Line 1.15, Left-Right-Bottom-
Top 2 cm.
- Thời hạn nộp: Ngày cuối cùng trong tuần của buổi học thứ 8.
- Cách thức nộp: Các nhóm đặt tiêu đề (Subject) của file bài làm theo cấu trúc
NVKDNH_Dxx_NHOMxx_BTH2; nộp tập trung cho lớp trưởng; lớp trưởng tập hợp gửi
toàn bộ cho GV qua email.
- Hình thức: Thảo luận và làm theo nhóm đã đăng kí.
- Độ dài tối đa 4 tờ A4 (8mặt giấy).
Ghi chú: hiệu x là th t s phù hp, trong đó th t NHOMxx GV s thông báo khi các lp đã
hoàn thành thành đăng ký danh sách nhóm.
4. Phần bài tập bổ sung
Bài 1: Hãy so sánh chi phí huy động của ngân hàng giữa các hình thức trả lãi đối với từng loại tiền
gửi và nêu ưu thế của từng cách thức trả lãi.
a. Một ngân hàng đang tiến hành huy động
- Tiết kiệm 9 tháng, 0,65%/tháng, trả lãi 3 tháng/lần.
- Kỳ phiếu ngân hàng 12 tháng, lãi suất 8%/năm, trả lãi trước.
- Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 8,5%/năm, trả lãi 6 tháng/lần.
b. Tiền gửi loại 18 tháng.
- Trả lãi 6 lần trong kỳ, lãi suất 0,7%/tháng.
- Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 0,75%/tháng.
- Trả lãi trước, lãi suất 0,68%/tháng.
c. Tiền gửi loại 12 tháng.
- Trả lãi 2 lần trong kỳ, lãi suất 0,67%/tháng
- Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 0,72%/tháng.
- Trả lãi trước, lãi suất 0,65%/tháng.
d. Một ngân hàng đang tiến hành huy động
- Kỳ phiếu ngân hàng 12 tháng, lãi suất 16,2%/năm, trả lãi trước.
- Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 18%/năm, trả lãi 6 tháng/lần.
Bài 2: Hãy tư vấn cho khách hàng sn phm phi tín dng ca ngân hàng hoc/và các phương
tin thanh toán qua ngân hàng phù hp vi tng nhu cu phát sinh của khách hàng sau đây
(Mỗi trường hp chn tối đa 1 sản phm hoặc/và 1 phương tiện):
1. Mt công ty mun thanh toán trc tiếp lương vào tài khoản ca nhân viên.
BinhAn_BankingUniversity 3
2. Mt khách hàng gửi lưu giữ an toàn mt tài sn ti ngân hàng.
3. Thanh toán đều đặn hàng tháng, tr giá thanh toán thay đổi mt hoc hai ln mỗi năm.
4. Thanh toán tin hàng ti các ca hàng khác nhau trong mt tháng ch s dng cùng mt
phương thức thanh toán.
5. Thanh toán tin mua xe ô tô mà ngưi bán muốn đảm bảo được thanh toán không mun
s dụng séc và người mua thì không mun s dng tin mt.
6. Thanh toán hóa đơn điện qua quy ti chi nhánh ca mt ngân hàng.
7. Doanh s s giao dịch tin gi thanh toán ca công ty A luôn di dào ngân hàng
mun hn chế vic doanh nghip rút tin mt ra khi ngân hàng.
8. Ông A con gái 6 tui, ông muốn tích lũy một s tiền đủ lớn cho con gái đến năm 18 tuổi
th trang tri chi phi du hc Úc, nhưng ông lại không mun dùng sn phm bo him
nhân th vì lãi sut qu thp.
9. Bà A Bình Định mun chuyn tiền cho con đang học đại hc Sài Gòn.
10. Doanh nghip mun s dng các phương tiện thanh toán (y nhiệm chi cho đối tác) qua
ngân hàng mà không muốn đến quy giao dch ti tr s ngân hàng.
Bài 3: Hãy vấn cho khách hàng sn phm tín dng ca ngân hàng hình thc bảo đảm tín
dng phù hp vi tng nhu cu phát sinh của khách hàng sau đây:
1. Doanh nghip cn vốn để thanh tóan tin mua hàng theo mt hợp đồng đã với người
cung cp vật tư nguyên liệu trong thi hn 6 tháng.
2. Ông D trưởng phòng kinh doanh do nhu cu thường xuyên phi giao tiếp đề ngh ngân hàng
cho chi vượt s dư trên tài khỏan tin gửi đang mở ti ngân hàng.
3. Doanh nghip cn vn để tiếp tục kinh doanh sau khi đã xuất hàng bán tr chậm cho các đại
lý.
4. Cán b công nhân viên trong doanh nghip có nhu cầu vay để mua căn hộ chung với thi
hạn trên 10 năm.
5. Doanh nghip d định trang b ngay mt s thiết b máy móc sn xut theo công ngh mi.
6. Doanh nghiệp đang trong giai đọan đàm phán chuẩn b hợp đồng bán hàng vi một đối
tác mi, vy cn bảo đảm để cng c s tin tưởng của bên đối tác vi hợp đồng
doanh nghip s thc hin.
7. Ông C s hu mt trái phiếu kho bac, tng giá tr 500 triệu đồng, còn 5 năm nữa thì đáo
hn, nay ông cn tin sa cha nhà 1 căn nhà nhưng nó có din tích s dng quá nh không
đủ giá tr để làm đảm bo.
BinhAn_BankingUniversity 4
8. Công ty thiết kế xây dng A nhn thu công trình tòa cao ốc thương mại ANGEL ca ch
đầu X, thời gian xây dựng 2 năm, ch đầu thanh toán cho nhà thu theo tiến độ
nghim thu công trình (trung bình khong 3-4 tháng/ln). Ngân hàng th cung cp sn
phm tín dng cho A.
9. Doanh nghip A vay vn ngân hàng thanh toán nhu cu nhp khu dàn máy móc thiết b dây
chuyn v gia công giày t Đức để m rng hoạt động sn xut kinh doanh.
10. Ngày 1/2/2008, Khách hàng đ ngh ngân hàng X tài tr vn ngn hn thi gian 5 tháng
trên cơ sở mt lô trái phiếu kho bc thời gian đáo hạn là ngày 30/6/2009.
11. Ông A trưởng phòng kinh doanh ca một công ty nước ngoài, được ngân hàng cam kết
cho s dng các khoản chi liên quan đến tài khoản vượt tối đa 30 triệu đồng so vi s
trên tài khon tin gi ca ông A ti ngân hàng.
12. Ngày 2/1/2008, Khách hàng mt trái phiếu kho bc thời gian đáo hạn ngày
30/6/2008, đến đề ngh ngân hàng tài tr vn mua vi gia công theo hợp đồng đặt hàng ca
Công ty may mặc Phương Đông, nguồn tr n t tin thanh toán ca Công ty cho khách
hàng.
13. Công ty thiết kế xây dng A nhn thu công trình tòa cao ốc thương mại ANGEL ca
ch đầu tư X, thời gian xây dựng 2 năm, chủ đầu thanh toán cho nhà thu theo tiến độ
nghim thu công trình (trung bình khong 3-4 tháng/ln). Ngân hàng th cung cp sn
phm tín dng nào cho X.
14. Đầu tháng 11 năm 2007, công ty thương mi Hòa Bình cung cp cho ngân hàng các thông
tin v tài chính, kế hoch kinh doanh của năm 2008 làm sở cho việc đề ngh ngân hàng X
cung cp mt sn phm tín dng.
Bài 4: Hãy chn la hình thức đảm bo tín dng phù hp vi tng nhu cu phát sinh ca khách
hàng sau đây:
1. Quyn khai thác m đá của khách hàng vay vn là công ty vt liu và xây dng X.
2. Quyn s dụng đất để sn xut nông nghip (nuôi tôm) thuc s hu ca ông Y anh rut
ca khách hàng vay vn
3. Nhà thuc s hu cá nhân A là khách hàng vay vn
4. Công trình xây dng tòa cao ốc thương mại do ch đầu A ký hợp đồng giao thu vi công
ty xây dng B; B là khách hàng vay vn.
5. Khách hàng B viên chức nhà nước vay vn sa cha nhà được công đoàn đứng ra bo
đảm cho khon vay.
6. Công ty D vay vốn ngân hàng để thc hin hợp đồng nhp khu hóa cht s dng hp
đồng v lô hàng này làm bảo đảm.
7. Công ty TNHH Trường Sơn dùng nhà xưởng ca công ty bao dam n cho doanh nghip B.
BinhAn_BankingUniversity 5
8. Giam doc cong ty TNHH X dùng tài sn ca mình 15 t trái phiếu kho bạc để đảm bo cho
khon vay ca công ty X ti ngân hàng.
9. H nông dân C vay 10 triệu đồng để sn xut theo chính sách tín dng.
10. Ngân hàng nhn quyn s dụng đất thôc s hu ca khách hàng A vay vn mua ô tô.
Bài 5: Ngân hàng X phát hành chng ch tin gi theo hình thc tr lãi trước (phát hành theo
phương thc chiết khu), thi hn 6 tháng. Mt khách hang mua 1 CCTG mệnh giá 100 trđ, đã
phải thanh toán cho ngân hang 91 trđ.
Yêu cu:
1- Lãi sut tin gi ngân hàng thông báo lãi sut khách hng mua chng ch tin gi
trên thc s được hưởng (tính theo năm)?
2- Nếu ngân hàng cũng áp dụng mc lãi suất huy động thông báo như trên với chng ch
tin gi tr lãi sau (cui k), với tư cách khách hang anh/chị chn hình thc nào? Ti sao?
Bài 6: Tám Tèo có tài khoản tiền gởi cá nhân tại Sacombank với tình hình số dư tài khoản tiền gởi
tháng 08/2010 như sau (Đvt: đồng):
Số dư
Ngày
Số dư
3.000.000
23/08
15.000.000
4.800.000
25/08
18.000.000
4.000.000
26/08
28.000.000
20.000.000
28/08
8.000.000
25.000.000
31/08
12.000.000
Gi s, bn là nhân viên giao dch hãy tính lãi tin gi cho Tám Tèo?
Bài 7:
a- Ngày 20/11/2011, chú Tám đến ngân hàng rút tin tiết kim, s tin gởi 20 trđ, kỳ hn gi 3
tháng; ngày gởi 2/8/2011. Theo quy đnh ca ngân hàng, nếu tin gi tiết kiệm rút trước
hn s phải hưởng lãi sut không k hạn, đến k hn nếu khách hàng không rút ngân hàng
s nhp lãi vào vn và k hn mi s đưc tái tc theo k hạn ban đầu. Hãy tính s tin Chú
tám nhận được vào ngày 20/11/2011. Biết rng lãi sut tin gi tiết kim 3 tháng
14%/năm, lãi sut không k hạn 2.4%/năm (quy ước: một năm 12 tháng, 1 tháng 30
ngày).
b- Chú tám kế hoch chun b tiền cho con đi du học. Gi s bn nhân viên ngân hàng,
bn hãy cho chú tám biết s tin chú phi gởi vào ngày hôm nay để 7 năm sau được s
tin 50 triệu đồng, biết rng tin gi lãi suất theo năm 12%/năm, hàng năm lãi được
nhp gc.
c- Nếu chú Tám quyết định gi tiền hàng năm (trong trưng hp b), hãy tính s tin chú tám
phi gởi hàng năm trong 7 năm để có s tiền 50 trđ cho con vào đại hc, lãi suất 12%/năm.
Bài 8: