TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: KỸ THUẬT TRUYỀN S LIỆU & MẠNG MÁY TÍNH
- Mã môn hc: 20262043
- Số tín chỉ: 02
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại Học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết (những môn phải học trước môn này): thuyết thông tin
- Các môn hc kế tiếp (nhng môn học ngay sau môn này): TN TSL&MMT
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận (theo nhóm) : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): 0 tiết
Hoạt động theo nhóm :
Tự học : 60 gi
- Khoa/ Bmôn phụ trách môn học: Khoa Điện Điện tử, BM Điện Tử Viễn
Thông
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Mục tiêu vkiến thức ni học đạt được là
o Nm được c kíến thức bản đầy đủ nhất về các vấn đchung quanh lĩnh vực
truyền số liệu giữa các hệ thống máy tính.
o Nm được mô hình tổng quát của một hệ thống truyền s liệu
o Nm đđược các phương thức truyền số liệu, các phương pháp mã hóa dữ liệu
o Nm được các giao thức truyền s liệu
o Đây là môn học tiên quyết của môn học “Thí nghiệm thông tin d liệu và mạng máy
tính” mà SV sẽ được dịp kiểm chứng lại những kiến thức lý thuyết của mình.
- K năng: Mục tiêu về kỹ năng người học đạt được là
o Trên sở các kiến thức mà môn học trang bị, SV điều kiện hơn khi hội nhập với
nhng vấn đ kthuật liên quan phát sinh trong thc tế cuộc sống, trong các công
ty, xí nghiệp,… Từ đó, hình thành k năng phát triển nghề nghip.
o Do đặc điểm của n học tính hthống cao, là s kết hợp của nhiều vấn đkỹ
thuật khác nên SV cần có kỷ năng phân tích, kỷ năng tư duy, tìm tòi, phát hiện những
vấn đề mới phát sinh, kỷ năng lựa chọn và ra quyết định xây dựng hthống theo
hướng ti ưu hóa,….
- Thái độ, chuyên cn: Hoàn thành các bài tập được giao về nhà, chuẩn bị bài trước khi
lên lớp. Tích cc tham gia các hoạt động trên lớp. Có thái độ nghiêm túc chăm ch
trong học tập, cũng như trong nghiên cứu khoa học, mạnh dạn áp dụng các kiến thức
thu được trong học tập vào ứng dụng thực tế.
3. Tóm tt nội dung môn hc (khoảng 150 từ)
Chương trình môn hc "Thông tin d liu và mng máy tính" được chn gii thiu 3 vn
đề cơ bản :
c phương thc truyn s liu
c chun và các nghi thc s dng ca các phương thức truyn
M rng thêm các kiến thc v mng cc b LAN Local Area Network
(minh ha bng mng Ethernet) mng din rng WAN - Wide Area
Network (minh ha bng mng X.25)
4. Tài liệu học tập
Tài liệu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ
khác) ghi theo thtự ưu tiên (tên sách, tên tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bn,
nơi có tài liệu này, website, băng hình, ...):
[1] Võ Thị Bích Ngọc – “Bài giảng thông tin dữ liệu và mạng máy tính”, Trường Đại
hc kỹ thuật công nghệ TpHCM
[2] Trần Văn “Truyền s liệu và mạng thông tin số” Nxb ĐHQG TpHCM
[3] Nguyễn Hồng Sơn, Kỹ thuật truyền số liệu - Nhà xut bản lao động xã hi
[4] Fred Halsall, Data communications, Computer Networks and open systerms,
Addition-wesley,1992, Third edition
[5] Behrouz A. Foruzan, Introduction to data communications and networking Mc
Graw Hill, 2001, second edition
Những bài đọc chính: Bài giảng thông tin dữ liệu và mạng máy tính.
Những bài đọc thêm: Truyền số liệu và mạng thông tin số Data communications,
Computer Networks and open systems; Introduction to data communications and
networking.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Giáo viên giới thiệu môn học, cung cấp bài giảng, tài liu tham khảo, các địa chwebsite
để tìm tư liệu liên quan đến môn học, phân từng nhóm Sv v nhà chuẩn bbài từng
chương, làm báo o Seminar. Cuối mi chương giáo viên tóm tắt bài giảng.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đối với môn học: Yêu cầu và cách thc đánh giá, sự hiện diện
trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp; chun bị bài trước khi lên lp,
kiểm tra đột xuất các bài đọc bắt buộc, trao dồi k năng học nhóm, làm tiểu luận, đán
môn hc; các qui định về thời hạn, chất ợng các bài tập, bài kiểm tra, k thuật tìm
kiếm thông tin (thư viện và trên internet)…
7. Thang điểm đánh g
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang điểm 4 đphục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy và
xét hc vụ.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bphn như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đxuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, Seminar: 10%
- Điểm thi giữa k: 20%
- Điểm thi cuối kỳ: 70%
- Điểm đánh giá khối lượng thọc, tự nghiên cứu ca sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho nhân/ tuần; bài tập nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…).
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần trng số 70%
- Hình thức thi (t luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp, hoặc bao gồm các hình thức): t
lun
- Thời lượng thi: 60 phút
- Sinh viên được tham khảo tài liệu hay không khi thi: không
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thc hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm c thể:
9. Ni dung chi tiết môn học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào ct (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên lớp Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chương 1 : THÔNG TIN SỐ LIỆU
Dẫn nhập
1.1- Thông tin s (Digital
communication)
1.1.1 Dẫn nhập
1.1.2 Tốc độ truyền
1.1.3 Độ rộng băng PCM
(Pulse Code Modulation)
1.1.4 ng tử a
(Quantizing)
1.2- Thông tin s liệu (Data
communication)
1.2.1 Phương thức truyn
Ni tiếp / Song song
(Serial / Parallel)
Đồng bộ / Bất đng b
(Synchronous / Asynchronous)
1.2.2 Mô hình kết nối
1.2.3 Kết nối mạng truyền số
liệu
1.3- Chuẩn giao tiếp ng tần
s
1.3.1 Giao tiếp mạch vòng
20mA
1.3.2 Chuẩn giao tiếp RS-
232C
1.3.3 Các chuẩn RS-449, RS-
423, RS-422
1.3.4 Modem rng (Null
modem)
1.4- MODEMS
1.4.1- Điều chế tín hiệu
MODEM (Modulation/Demodulation)
1.4.2- Mạch điện MODEM
1.4.3- Một s tính năng của
MODEM
Tóm tt chương
Thảo lun: Các vấn đ về phương
thức truyền dữ liệu, chuẩn truyền,
modem.
Bài tập chương
3 1 3 5 12
Chương 2
:
TRUY
ỀN D LIỆU
(DATA TRANSMISSION)
SV chuẩn bị : (Chương 1)
-
Dẫn nhập
2.1 c khái niệm cơ bản
2.1.1 Các chế độ thông tin
2.1.2 Các chế độ truyền
2.1.3 Các hình thức truyn
2.1.4 Các loại mã truyền
2.1.5
c đơn v
ị thông tin
6 3 3 15 27
2.1.6 Các dạng liên kết
2.1.7 Tc độ tín hiệu
2.1.8 Tc độ truyền tin
2.2 Truyền dữ liệu bất đồng bộ
2.2.1 Đặc điểm
2.2.2 Quá trình truyền dữ liệu
2.2.3 Nguyên tắc đồng bộ bit
2.2.4 Nguyên tắc đồng bký tự
2.2.5 Nguyên tắc đồng bkhung
2.3 Truyền dữ liệu đồng bộ
2.3.1 Đặc điểm
2.3.2 Nguyên tắc đồng bộ bit
2.3.3 Truyn đồng bộ định hướng
t
2.3.4 Truyn đồng bộ định hướng
bit
2.4 Phát hiện và sửa sai
2.4.1 Tng quan
2.4.2 Phương pháp LRC
(Longitudinal
Redundancy Check)
2.4.3 Phương pháp CRC (Cyclic
Redundancy Check)
2.4.4 sửa sai Hamming
2.5 Nén số liệu (Data compression)
2.4.5 nén Run-Length (Run-
length encoding)
2.4.6 Nén vi phân
2.4.7 Nén Huffman
2.6 Mt mã hóa số liệu (Data
Encryption)
Tóm tt chương
Thảo luận : Các vn đ về phương
thức truyền d liệu, nguyên tc đồng
bộ dữ liệu, cơ chế kiểm tra và phát
hiện li
Bài t
ập ch
ương
Chương 3: CÁC CƠ SỞ GIAO THỨC
SV chun bị :( Chương 1+2)
Dn nhập
3.1 Tổng quan
3.2 Điều khiển li
3.3 Idle RQ (RQ rảnh)
3.4 Continuous RQ (RQ liên tc)
3.4.1 Truyền lại có lựa chọn
3.4.2 Go – back – n
3.5 Điều khiển luồng (Flow
control)
3.5.1 Kiểu điều khin X ON, X
OFF
3.5.2 Phương pháp cửa sổ trượt
(sliding window)
6 2 3 15 26