Đề cương môn: cơ sở viễn thông
lượt xem 94
download
Tài liệu tham khảo về Đề cương môn: cơ sở viễn thông...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương môn: cơ sở viễn thông
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN: CƠ SỞ VIỄN THÔNG PHẦN CHỈ DÙNG CHO HỆ CAO DẲNG NGHỀ (Lưu ý: Câu hỏi trắc nghiệm chỉ mang tính chất tham khảo) ------------ Chương 1: Tín hiệu và nhiễu t −c 1. Cho tín hiệu x(t ) = a ∏ , x(t) là: b a. Tín hiệu năng lượng có thời hạn hữu hạn b. Tín hiệu năng lượng có thời hạn vô hạn c. Tín hiệu không tuần hòan có công suất trung bình hữu hạn d. Tín hiệu tuần hoàn t −c 2. Cho tín hiệu x(t ) = a ∏ , ta có: b a. [ x] = ab; E x = 2a b 2 b. [ x] = ab; E x = a b 2 c. [ x] = ab; E x = a b 22 d. [ x] = 2ab; E x = a b 2 3. Cho tín hiệu x(t ) = Λ (t ) , ta có : a. [ x] = 1; E x = 1 / 3 b. [ x] = 1; E x = 2 / 3 c. [ x] = Π; E x = 2 / 3 d. [ x] = Π; E x = 1 / 3 4. Cho tín hiệu x(t ) = Sa( w0 t ) ta có : π 2π π 2π a. [ x] = ; E x = c. [ x] = ; Ex = w0 w0 w0 3w0 π π π π2 [ x] = ; Ex = d. [ x] = ; Ex = 2 w0 w0 w0 w0 b. 5. Cho tín hiệu x(t ) = Sa ( w0 t ) ta có : 2
- π 2π a. [ x] = ; Ex = w0 w0 π π [ x] = ; Ex = w0 w0 b. π 2π c. [ x] = ; Ex = w0 3w0 π π2 [ x] = ; Ex = 2 w0 w0 d. t 6. Cho tín hiệu x(t ) = X cos w0 t. ∏ Π w , x(t) là: 0 a. Tín hiệu năng lượng có thời hạn hữu hạn b. Tín hiệu năng lượng có thời hạn vô hạn c. Tín hiệu không tuần hòan có công suất trung bình hữu hạn d. Tín hiệu tuần hoàn 2 7. Cho tín hiệu x(t ) = e −π .t ta có : 1 1 a. [ x] = ; E x = 3 2 1 1 b. [ x] = ; E x = 2 2 1 c. [ x] = 1; E x = 2 1 d. [ x] = 1; E x = @ 2 8. Cho tín hiệu phức x(t ) = e j100.t có chu kỳ T, công suất trung bình của tín hiệu: a. Px = 100 c. Px = 10 b. Px = 1 d. Px = 1000 9. Cho tín hiệu phức x(t ) = 10e j 200.t có chu kỳ T, công suất trung bình của tín hiệu:
- Px = 100 a. Px = 1 b. Px = 10 c. Px = 1000 d. 10. Cho tín hiệu x(t)=sin3t1(t) thì phổ X(w) bằng: π π w a. sin 3t1(t ) ↔ δ ( w − 3) + δ ( w + 3) + 9 − w2 j2 j2 π π 3 sin 3t1(t ) ↔ δ ( w − 3) + δ ( w + 3) + 9 − w2 j2 j2 b. π π 3 c. sin 3t1(t ) ↔ δ ( w − 3) − δ ( w + 3) + 9 − w2 j2 j2 π π 3 d. sin 3t1(t ) ↔ δ ( w − 3) + δ ( w + 3) + 2 w −9 j2 j2 11. Cho tín hiệu x(t)=cosw0t thì phổ X(w) bằng: π π a. cos w0 t ↔ δ ( w − w0 ) + δ ( w + w0 ) 2 2 cos w0 t ↔ πδ ( w − w0 ) − πδ ( w + w0 ) b. π π c. cos w0 t ↔ δ ( w − w0 ) − δ ( w + w0 ) 2 2 d. cos w0 t ↔ πδ ( w − w0 ) + πδ ( w + w0 ) 12. Cho tín hiệu x(t)=sinw0t thì phổ X(w) bằng: a. sin w0 t ↔ πjδ ( w − w0 ) + πjδ ( w + w0 ) b. sin w0 t ↔ −πjδ ( w + w0 ) + πjδ ( w − w0 ) c. sin w0 t ↔ −πjδ ( w − w0 ) + πjδ ( w + w0 ) d. sin w0 t ↔ −πjδ ( w − w0 ) − πjδ ( w + w0 ) 13. Cho tín hiệu x(t)=cos7t thì phổ X(w) bằng: a. cos 7t ↔ πδ ( w − 7) + πδ ( w + 7) b. π π cos 7t ↔ δ ( w − 7) + δ ( w + 7) 2 2 c. cos 7t ↔ πδ ( w − 7) − πδ ( w + 7) d. cos 7t ↔ π [δ ( w − 7) + πδ ( w + 7)]
- 14. Cho tín hiệu x(t)=sin10t thì phổ X(w) bằng: a. sin 10t ↔ −πj[δ ( w − 10) + δ ( w + 10)] b. sin 10t ↔ −πjδ ( w − 10) + πjδ ( w + 10) c. sin 10t ↔ −πjδ ( w + 10) + πjδ ( w − 10) d. sin 10t ↔ −πj[δ ( w − 10) + πjδ ( w + 10)] 1 15. Tích phân và năng lượng của tín hiệu x(t ) = là : 1+ t 2 π a. [ x] = 2π ; E x = 2 π b. [ x ] = π; E x = 2 π2 c. [ x ] = π; E x = 2 d. [ x ] = π; E x = π 2 t t 16. Cho tín hiệu x ( t ) = ∏ , tìm đáp án đúng: 2T T 2 a. E x = T 3 2 b. E x = T 2 5 4 c. E x = T 3 d. E x = 2T 2 t t ∏ 2T , tìm đáp án đúng: 17. Cho tín hiệu x ( t ) = 3 T a. E x = 3T 2 b. E x = T 2 3 c. E x = 6T d. E x = 9T 2 Chương 2: Điều chế và giải điều chế tương tự 18. Cho điều chế AM, biết biên độ tín hiệu băng gốc Vm=0.4V và biên độ tín hiệu sóng mang Vc=600mV. Hiệu suất máy phát AM là: Không đủ dữ liệu a. b. 44.44% c. 22.22% d. 18.18% 19. Cho điều chế AM, biết biên độ tín hiệu băng gốc Vm=0.6V và biên độ tín hiệu sóng mang Vc=400mV. Hiệu suất máy phát AM là: a. 52.94% 4
- b. 112.5% Không đủ dữ liệu c. d. 47.89% 20. Cho điều chế FM băng hẹp, biết tần số tín hiệu băng gốc là 10KHz. Vậy băng thông FM: a. 10KHz b. ≥15KHz c. ≤15KHz d. 20KHz 21. Cho điều chế FM băng rộng, biết tần số tín hiệu băng gốc là 5KHz và băng thông gấp 6 lần tần số băng gốc. Vậy hệ số điều chế FM: a. 1 b. -2 c. 4 d. 6 22. Mục đích của điều chế tín hiệu là: a. Cho phép sử dụng hữu hiệu kênh truyền b. Tăng khả năng chống nhiễu cho các hệ thống thông tin c. Có thể bức xạ tín hiệu vào không gian dưới dạng sóng điện từ d. Tất cả đều đúng 23. Các hệ thống điều chế biên độ , điều chế góc là điều chế : a. Liên tục b. Xung c. Rời rạc d. Tất cả đều sai 24. Các hệ thống điều chế biên tương tự , điều chế số là điều chế : a. Liên tục b. Xung c. Rời rạc d. Tất cả đều sai 25. Các hệ thống điều chế PM, FM là điều chế : a. Biên độ b. Góc c. Tương tự d. Số 26. Máy phát làm việc trong hệ điều chế AM, fsóng mang =104 kHz, bề rộng phổ của tín hiệu tin tức là 300÷3,4 kHz. Vậy máy thu tín hiệu trên cần bề rộng dãi thông là : a. B=6,6 kHz b. B=6,7 kHz c. B=6,8 kHz d. B=6,9 kHz 5
- 27. Máy phát làm việc trong hệ điều chế AM, fsóng mang =104 kHz, bề rộng phổ của tín hiệu tin tức là 300÷3,4 kHz. Máy thu tín hiệu trên làm việc ở dải tần là : a. fmin =100,1 kHz ; fmax =107,2 kHz b. fmin =100,3 kHz ; fmax =107,4 kHz c. fmin =100,4 kHz ; fmax =107,6 kHz d. fmin =100,6 kHz ; fmax =107,4 kHz Chương 3: Điều chế và giải điều chế số 28. Trong điều chế FSK, tín hiệu băng gốc có tốc độ bit vào là 20Mbs, tần số Space là 80MHz và tần số Mark là 60MHz. Tính hệ số điều chế FSK 1 a. b. 2 c. 4 không xác định được. d. 29. Trong điều chế FSK, tín hiệu băng gốc có tốc độ bit vào là 10Mbs, tần số Space là 80MHz và tần số Mark là 60MHz. Tính hệ số điều chế FSK a. 1 2 b. c. 4 không xác định được. d. 30. Trong điều chế FSK, tín hiệu băng gốc có tốc độ bit vào là 5Mbs, tần số Space là 80MHz và tần số Mark là 60MHz. Tính hệ số điều chế FSK a. 1 b. 2 4 c. không xác định được d. Chương 4: ADC-DAC 31. Cho hình 4-2, biểu thức nào đúng nhất: 1 1 1 a. Vout = −VREF ( B2 + B3 + B1 + B0 ) 8 4 2 1 1 1 b. Vout = −VREF ( B3 + B2 + B1 + B0 ) 8 4 2 1 1 1 c. Vout = −VREF ( B0 + B1 + B2 + B3 ) 8 4 2 1 1 1 d. Vout = −VREF ( B1 + B2 + B3 + B0 ) 8 4 2 Hình 4-2 6
- 32. Cho hình 4-2, các bit B3B2B1B0=1000 v à VREF=5V, giá trị Vout là: a. -5/8 V b. -5/4 V c. -5/2V d. 5V Chương 5: Ghép kênh và tách kênh 33. Đặc điểm của ghép kênh số là: Các nguồn dữ liệu vào phải có cùng tốc độ a. Các nguồn dữ liệu vào phải khác tốc độ b. Các nguồn dữ liệu vào phải có khoảng tần số giống nhau c. Các nguồn dữ liệu vào phải có khoảng tần số khác nhau d. 34. Điều kiện để ghép kênh tương tự là: Các nguồn dữ liệu vào phải có cùng tốc độ a. Các nguồn dữ liệu vào phải khác tốc độ b. Các nguồn dữ liệu vào phải có khoảng tần số giống nhau c. Các nguồn dữ liệu vào phải có khoảng tần số khác nhau d. 35. Điều kiện để tách kênh tương tự là: Các nguồn dữ liệu vào phải có cùng tốc độ a. Các nguồn dữ liệu vào phải khác tốc độ b. Các nguồn dữ liệu vào phải có khoảng tần số giống nhau c. Các nguồn dữ liệu vào phải có khoảng tần số khác nhau d. 36. Việc ghép các nguồn tín hiệu có cùng tốc độ với nhau thành một luồng tín hiệu có tốc độ lớn hơn là: Ghép kênh a. b. Tách kênh Vừa ghép kênh vừa tách kênh c. d. Đáp án khác 37. Cho một bộ MUX (2 sang 1), biết tốc độ ngõ vào 1024bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ MUX là: a. 1024bps b. 1Kbps 7
- 2Kbps c. d. 8Kbps 38. Cho một bộ MUX (2 sang 1), biết tốc độ ngõ ra 1024bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ vào bộ MUX là: a. 1000bps 1Kbps b. c. 2Kbps d. 8Kbps 39. Cho một bộ MUX (8 sang 1), biết tốc độ ngõ ra 1024bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ vào bộ MUX là: a. 1000bps b. 1Kbps c. 2Kbps 8Kbps d. 40. Cho một bộ MUX (16 sang 1), biết tốc độ ngõ ra 1024bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ vào bộ MUX là: a. 1000bps 16Kbps b. c. 2Kbps d. 8Kbps 41. Cho một bộ MUX (8 sang 1), biết tốc độ ngõ vào 1024bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ MUX là: a. 1024bps b. 1Kbps c. 2Kbps 8Kbps d. 42. Cho một bộ MUX (2 sang 1), biết tốc độ ngõ vào 1000bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ MUX là: a. 1000bps b. 1Kbps 2000bps c. d. 2Kbps 43. Cho một bộ MUX (8 sang 1), biết tốc độ ngõ vào 1000bps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ MUX là: a. 1000bps b. 1Kbps 8000bps c. d. 8Kbps 44. Cho một bộ MUX (16 sang 1), biết tốc độ ngõ vào 64Kbps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ MUX là: 1Mbps a. b. 64Kbps c. 8000bps d. 1MBps 45. Cho một bộ DEMUX (1 sang 16), biết tốc độ ngõ vào 1Mbps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ DEMUX là: 8
- a. 1Mbps 64Kbps b. c. 64KBps d. 16Mbps 46. Cho một bộ DEMUX (1 sang 2), biết tốc độ ngõ vào 1Mbps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ DEMUX là: a. 1Mbps b. 500Kbps c. 512KBs 512Kbps d. 47. Cho một bộ DEMUX (1 sang 8), biết tốc độ ngõ vào 1Mbps. Hãy cho biết tốc độ ngõ ra bộ DEMUX là: 128Kbps a. b. 1Mbps c. 125KBs d. 125Kbps 48. Cho một bộ DEMUX (1 sang 8), biết tốc độ ngõ ra 64KBps. Hãy cho biết tốc độ ngõ vào bộ DEMUX là: a. 8KBps b. 8Kbps 512KBs c. d. 512Kbps 49. Cho một bộ DEMUX (1 sang 2), biết tốc độ ngõ ra 64KBps. Hãy cho biết tốc độ ngõ vào bộ DEMUX là: a. 128KBps b. 1Mbps c. 125KBs d. 125Kbps 50. Cho một bộ DEMUX (1 sang 16), biết tốc độ ngõ ra 1MBps. Hãy cho biết tốc độ ngõ vào bộ DEMUX là: a. 16Mbps b. 64Kbps c. 64KBps 16MBps d. 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Cơ sở thiết kế máy
72 p | 1929 | 803
-
Đề cương môn cơ sở kỹ thuật điện tử - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM
55 p | 967 | 218
-
Toán chuyên ngành viễn thông P1
40 p | 432 | 212
-
Bài giảng lý thuyết cơ sở thiết kế máy
132 p | 351 | 145
-
Giáo trình Cơ sở khai thác Mỏ hầm lò: Phần 1
64 p | 478 | 128
-
Đề cương môn Kỹ thuật viễn thông
25 p | 216 | 62
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
3 p | 277 | 47
-
Giáo trình Nhập môn khoa học thư viện thông tin - Bộ Giáo dục và Đào tạo
169 p | 128 | 31
-
Đề cương môn học Đo lường và cảm biến - ThS. Trần Văn Lợi
8 p | 159 | 17
-
Đề cương chi tiết học phần môn học Điện tử công suất IA
160 p | 132 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần Cơ sở truyền tin và mã hóa
13 p | 39 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Xử lý tín hiệu số - ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
11 p | 52 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Thông tin quang
13 p | 43 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Công nghệ thiết kế và chế tạo vi mạch
11 p | 49 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật số
11 p | 45 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Thông tin số
15 p | 29 | 3
-
Đề cương môn học Vi điều khiển (Micro¬controller)
11 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn