Câu 1: Quá trình s n su t, quá trình công ngh , quy trình công ngh :
A ) Quá trình s n xu t : quá trình tác đ ng tr c ti p c a con ng i thông ế ườ
qua công c s n su t nh m bi n đ i tài nguyên thiên nhiên ho c bán thành ế
ph m thành s n ph m đáp ng cho yêu c u xã h i.
yêu c u nhi u giai đo n. M i giai đo n m t công đo n. M i phân
x ng, b ph n... làm nh ng công vi c chuyên môn khác nhau.ưở
Quá trình x n xu t đ c chia ra làm các công đo n nh theo m t quá trình ượ
công ngh .
B) Quá trình công ngh: m t ph n c a quá trình s n xu t, tr c ti p làm ế
thay đ i tr ng thái tính ch t c a quá trình s n xu t.
Nó bao g m các quá trình nh : ư
Quá trình công ngh ch t o phôi: Hình thành kích th c phôi t v t li u ế ướ
b ng các ph ng pháp khác nhau. ươ
Quá trình công ngh gia công c : Làm thay đ i tr ng thái, c l p b ơ ơ
m t
Quá trình công ngh nhi t luy n: Làm thay đ i v tính ch t c lý v t li u ơ
Quá trình công ngh l p ráp: T o thành s n ph m hoàn thi n thông qua
m i ghép l p ráp.
Ph i phù h p v ch t l ng và năng su t. ượ
C ) Quy trình công ngh : m t ph n c a quá trình s n xu t làm thay đ i
tr ng thái đ i t ng theo 1 th t ch t ch b ng công ngh nh t đ nh r i ghi ượ
thành văn ki n thì văn ki n đó g i là QTCN bao gôm :
Nguyên công , gá , v trí , b c và đ ng tác ướ
Câu 2 : Thành ph m c a quy trình
công ngh:
Quy trình công ngh bao g m :
- Nguyên công : m t ph n c a
quá trình công ngh d c hoàng thành ượ
liên t c t i m t ch làm vi c do 1 ho c 1 nhóm công nhân th c hi n.
- N u thay đ i 1 trongế
các đi u ki n nh : tính ư
làm vi c liên t c ho c
ch làm vi c thì ta đã
chuy n sang 1 nguyên
công khác
d : Ti n 1 chi ti t ế
tr c nh hình v : ư
N u ti n đ u A xongế
tr đ u ti n đ u B (
ng c lai ) thì v n thu c 1 nguyên công đ m b o tính liên t c th i gianượ
làm vi c.
Nh ng n u ti n đ u A cho c lo t chi ti t r i ti n đ u B thi thành 2 nguyênư ế ế
công do không đ m b o tính liên t c
1
A B
l? 1
l? 2
l? 4
l? 3
- : 1 ph n c a nguyên công , đ c hình thành trong 1 l n đ t chi ượ
ti t nh m xác đ nh v trí t ng đ i gi a d ng c c t và chi ti t gia côngế ươ ế
d: khi khoan các l 1,2,3,4 thì các l 1,2,3,4 đ c g i các v trí. M i l n ượ
gá có th có nhi u v trí
- B c :ướ m t ph n c a nguyên công khi th c hi n gia công 1 b m t
(ho c 1 t p h p b m t) dùng 1 h ăc 1 b d ng c c t v i ch đ c t không ế
đ i
d : N u gia công tr c nh hình ta gia công m t ế ư A sau đó đ i đ u gia công
đ u B v i cùng ch đ c t đ c g i là 1 b c ti n ngoài ế ượ ướ
- Đ ng chuy n dao :ườ m t ph n c a b c đ h t di 1 l p v t li u ướ
cùng 1 ch đ c t và cùng 1 daoế
Ví d : Khi gia công b m t A cua chi ti t truc nh hình trên ta th dùng cùng ế ư
1 ch đ c t cùng 1 dao đ h t làm nhi u l n, m i l n 1 đ ng chuy nế ườ
dao
- Đ ng tác : m t hành đ ng c a công nhân đ đi u khi n máy th c
hi n vi c gia công ho c l p ráp.
- Ví d : Nh quay dao, đ y đ ng ….ư
câu 3 : Đ c đi m c a các d ng s n xu t :
theo s n l ng m c đ n đ nh hàng năm c a chi ti t ng i ta chi ra 3 d ng ượ ế ườ
s n xu t :
- D ng s n xu t đ n chi c : ơ ế s n l ng hàng năm ít th ng ít l p lai không ượ ườ
theo quy lu t. S n l ng không n đ nh do ch ng lo i nhi u th ng dùng d ng ượ ườ
c trang thi t b v n năng. Máy móc đ c b tri thành t ng phân x ng theo ế ượ ưở
lo i máy. Trình đ th cao.
- D ng s n xu t hàng lo t : s n l ng hàng năm không quá ít, s n ph m đ c ượ ượ
ch t o thành t ng lo t theo chu kỳ, s n ph m t ng đ i n đ nh. Tùy theo m cế ươ
đ n đ nh ng i ta chi ra 2 lo i : ườ
+ Lo t nh : gi ng s n xu t đ n chi c ơ ế
+ Lo t l n : gi ng s n xu t hàng kh i
D ng c thi t b s d ng các máy chuyên môn hóa kèm c v n năng, trình ế
đ tay ngh th t ng đ i cao. ươ
- D ng s n xu t hàng kh i : s n l ng r t l n, n đ nh, trình đ chuyên ượ
môn hóa cao. D ng c công ngh th ng chuyên dùng. Trình đ th đ ng ườ
máy không c n cao. D c khí hóa và t đ ng hóa. ơ
Câu 4: y u t nh h ngế ưở
mang tính hình h c c a
d ng c c t đ n ế ch t
l ng b m t chi ti t giaượ ế
công:
- nh h ng c a ưở
2
hình dáng hình h c d ng c c t đ n ch t l ng b m t gia công: ế ượ
qua hình ta th y khi ti n v i l ng ch y dao S ượ
1
khi ta đ a dao ti n t v trí 1ư
sang v trí 2 s đ l i trên b m t chi ti t gia công ph n sót l i m (hình a) t o ế
thành nh p nhô b m t ph n m ph thu c vào b c ti n S ướ ế
1
. hình dáng
hình h c c a d ng c c t (Góc mũi dao
ξ
). (Hình b) khi ta gi m b c ti n thì ướ ế
ph n sót m cũng gi m theo. N u thay đ i góc nghiêng chính ế
ϕ
nghiêng ph
1
ϕ
không nh ng làm thay đ i chi u cao nh p nhô hình d ng nh p nhô c a
chi ti t gia công khi góc ế
ϕ
giam chi u cao nh p nhô gi m. ( hình c ) n u bán ế
kính mũi dao d ng tròn v i bán kinh r
1
thì hình d ng nh p nhô cũng thay đ i
đáy lõm tròn, n u tăngế
bán kính lên r
2
thì chi u cao
nh p nhô cũng gi m. (hình
f) th hi n s nh h ng ưở
c a chi u dài l i c t ưỡ
chính và l i c t phưỡ
Câu 5: Ph ng Pháp đi u ch nh đ t đ chính xác gia côngươ :
Đ đ m b o đ chính xác c a t ng nguyên công c n ph i ti n hành đi u ế
ch nh máy. Đây là quá trình chu n b , gá đ t d ng c , đ gá, và các trang b công
ngh
Bao g m các ph ng pháp ươ :
- Đi u ch nh tĩnh : d ng c c t ho c c tỳ
theo d ng c ki m khi máy ch a chuy n đ ng ư
d : Khi phay kích th c A ta dùng th c c pướ ướ
đi u chình kho ng cách c a dao g c kích th c ướ
khi máy ch a chuy n đ ng.ư
- Đi u ch nh theo chi ti t c t th nh d ng c ế
ki m c a ng i th : ườ
Dùng d ng c ki m c a ng i th đ đ xác đ nh ườ
v trí t ng đ i c a d ng c c t so v i phôi, ươ
ng i th s c t th 1 ho c m t vài chi ti t. n uườ ế ế
kích th c chi ti t c t th n m trong ph m vi choướ ế
phép thì ti n hành c t c lo tế
Ví d : cũng chi ti t trên đ gia công kích th c A ng i th dùng d ng c ki mế ướ ườ
c a mình đ gá dao sau đó c t th ki m tra n u đ t yêu c u s c t c lo t ế
- Đi u ch nh theo chi ti t c t th nh d ng c đo v n năng: ế
Ph ng pháp này là gá d ng c các c hành trình căn c vào kích th c đi uươ ướ
ch nh L
đc
, sau đó c t th m chi ti t n u kích th c trung bình c ng c a m chi ế ế ướ
ti t đó n m trong ph m vi dung sai đi u ch nh thì coi là đ c.ế ượ
Ví d : khi gia công kích th c A nh hình trên ta căn cú vào kích th c A đ ướ ư ướ
dao d ng c c t sau đó c t th m chi ti t. n u kích th c trung bình c a m ế ế ướ
chi ti t n m trong dung sai c a kích th c A coi nh đ t yêu c uế ướ ư
3
A
Câu 6: Ý nghĩa c a vi c ch n chu n thô, công d ng:
- Chu n thô : là nh ng b m t đ c ch n làm chu n mà ch a đ c gia công. ượ ư ượ
Vi c ch n chuân thô ý nghĩa quy t đ nh đ i v i quá trình công ngh , nh ế
h ng đ n nh ng nguyên công sau đ n đ chính xác gia công, nâng cao năngưở ế ế
su t và gi m giá thành.
Công d ng :
- Phân ph i đ l ng d cho các b m t gia công, b o đ m đ chính xác c n ượ ư
thi t v v trí t ng quan gi a các b m t không gia công v i nh ng b m t s pế ươ
gia công.
5 nguyên t c c n tuân th khi chon chu n
thô:
- N u chi ti t gia công 1 b m t không giaế ế
công thì nên ch n b m t đó làm chu n thô đ
đ m b o v trí t ng quan gi a b m t không ươ
gia công v i b m t gia công.
d: Khi gia công b m t A va B c a chi ti t ế
tr c nh hình c n ch n b m t C làm chu n ư
thô đ gia công l tâm làm chu n tinh ph gia
công b n t A, B.
- N u m t s b m t không gia công thì nênế
ch n b m t không gia công nào yêu c u đ
chính xác v v trí t ng quan cao ươ
nh t đ i v i b m t gia công làm
chu n thô.
d : Gia công l A nh hình c n ư
chon chu n thô b m t C b
m t C yêu c u đ đ ng tâm cao h n ơ so
v i b m t B đ đ m b o l có b d y b ng nhau.
- Trong các b m t
c n gia công nên
ch n b m t
l ng d nh đ uượ ư
làm chu n thô.
d : gia công
băng máy ti n
ngu i ta chon m t
B làm chu n đ gia
công m t A.
- C g ng ch n chu n thô b m t t ng ươ
đ i b ng ph ng, không mép rèn d p, đ u
ngót đ u rót ho c quá g gh .
- Chu n thô ch nên dùng m t l n trong c quá
trình gia công.
4
A
CB
B
A
A B
C
A
d : nh hình n u dung m t C làm chu n đ gia công m t A m t B thìư ế
không đ m b o đ d ng tâm gi a 2 b m t.
Câu 7: Đ c đi m c n chú ý khi ch n chu n tinh? Ví d:
- c g ng ch n chu n tinh là chu n tinh chính đ chi ti t gia công có v trí t ng ế ươ
t lúc làm vi c.
d :khi gia công răng c a bánh răng,
chu n tinh đ c chon b m t l A. l ượ
A cũng b m t đ c l p v i tr c truy n ượ
chuy n đ ng khi bánh răng làm vi c.
- C g ng ch n chu n đ nh v trùng v i g c
kích th c đ sai s không trùng chu nướ
b ng 0
d :khi gia công đ t kích th c A nh ướ ư
hình ta c n ch n chu n tinh m t đáy đ
m t đ nh v trùng v i g c kích th c : ướ
- ch n chu n sao cho khi gia công chi ti t không ế
b bi n d ng b i l c c t, l c k p m t chu n
ph i đ di n tích đ nh v
Ví d :s đ gia công tay biên nh hình c ơ ư
`
- Ch n chu n sao cho đ đ n gi n ơ
thu n ti n khi s d ng
Ví d :nh hình bư
- c g ng ch n chu n th ng nh t
d :khi gia công chi ti t tr c nh hình nên ch n chu n th ng nh t 2 l tâmế ư
dùng làm chu n khi gia công ti n đ ng kính ngoài cũng dùng khi mài ườ
c tr c.
Câu 8 : Trình b y quá trình đ t chi ti t gia công, ph ng ế ươ
pháp cho ví d :
- Quá trình đ t chi ti t gia công bao g m hai quá trình : ế
quá trình đ nh v đ xác đ nh v v trí tr ng quan c a chi ti t gia ươ ế
công sau đó k p ch t chi ti t đ c đ nh v trí t ng quan đó. ế ươ
5
A
S
W
B
Hinh b
Hinh c
A B
l? 1
l? 2
l? 4
l? 3