Ồ Ọ Ố Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ọ Ự Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
Ử Ả Ộ Ả Ệ Ị MÔN: L CH S Đ NG C NG S N VI T NAM
Ề ƯƠ Ọ Đ C NG MÔN H C
Ử Ả Ả Ệ Ị Ộ (L CH S Đ NG C NG S N VI T NAM)
Ộ HÀ N I, NĂM 2018
Ề ƯƠ Ọ Đ C NG MÔN H C
Ử Ả Ọ Ộ Ả Ệ Ị TÊN MÔN H C: L CH S Đ NG C NG S N VI T NAM
̀ ̀ ̉ ̣ PHÂN I: TÔNG QUAN VÊ MÔN HOC
ọ ề 1. Thông tin chung v môn h c:
ố ế ổ ế ế ả ậ T ng s ti t quy chu n t (Lý thuy t: 45; Th o lu n: 1 0 ti t)ế ẩ : 55 ti
ố ớ ầ ọ Yêu c u đ i v i môn h c:
ố ớ ầ ườ ọ i h c: + Yêu c u đ i v i ng
ướ ờ ề ươ ứ ọ ọ c gi lên l p: (+) Tr ớ Nghiên c u đ c ng môn h c; tìm và đ c sách, tài
ệ ượ ớ ề ươ ệ ọ li u đã đ c gi i thi u trong đ c ng môn h c.
ờ ế ả ẩ ị lên l p: (+) Trong gi ớ Nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia bài
ế ả ượ ệ ể gi ng, phát bi u ý ki n khi đ c phép, làm vi c nhóm.
ờ ự ọ ố ế ủ ứ ộ ỹ ớ t lên l p: h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ , làm bài
(+) Sau gi ế ầ ầ ọ ọ ậ t p, ôn thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.
ầ ả ố ớ + Yêu c u đ i v i gi ng viên:
ướ ờ ị ề ươ ế ệ ạ ả c gi lên l p: (+) Tr ẩ ớ chu n b đ c ọ ng, k ho ch bài gi ng, tài li u h c
ụ ỗ ợ ạ ụ ệ ọ ọ ậ t p, các công c h tr d y h c, giao nhi m v cho h c viên.
ờ ề ươ ả ế ạ ả lên l p: (+) Trong gi ạ ớ Gi ng d y đúng đ c ng, k ho ch bài gi ng; chú
ể ọ ỹ ị ướ ủ ọ ứ tr ng phát tri n k năng, đ nh h ng thái đ t ộ ư ưở t ự ng c a h c viên; ng d ng
ươ ự ệ ể ả ạ ả ợ ph ệ ng pháp gi ng d y tích c c sao cho phù h p và hi u qu ; ki m tra vi c
ụ ụ ố ầ ủ ự ệ ả ằ ạ ộ ọ h c viên th c hi n yêu c u c a gi ng viên nh m ph c v t ạ t ho t đ ng d y
h c. ọ
ờ ế ụ ủ ấ ượ ố ư + Sau gi lên l p: ớ Ti p t c c ng c nâng cao ch t l ả ng bài gi ng, l u ý
ồ ủ ể ừ ủ ệ ế ả ọ ồ ướ ề ỉ ế đ n ý ki n ph n h i c a h c viên, c a đ ng nghi p đ t ng b c đi u ch nh
ươ ệ ả ạ ả ợ ộ n i dung và ph ng pháp gi ng d y cho phù h p và hi u qu .
ử ả ả ạ ị Khoa gi ng d y: Khoa L ch s Đ ng.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0243.854.0218
ườ ề Email ng i đi u hành: thanhhuyenlsd@gmail.com
ả ắ ộ ọ 2. Mô t tóm t t n i dung môn h c:
ứ ế ố ươ Trong kh i ki n th c và Khung ch ng trình nói chung, môn LSĐCSVN
ố ổ ề ả ữ ự ủ ề ễ ầ ậ ầ ấ góp ph n c ng c , b sung nh ng v n đ lý lu n, th c ti n v Đ ng c m
ố ớ ủ ề ạ ờ ạ quy n (thông qua quá trình ra đ i và lãnh đ o c a ĐCSVN đ i v i cách m ng
ướ ờ ỳ ủ ạ ạ ộ ộ n c ta qua hai th i k : cách m ng dân t c dân ch và cách m ng xã h i ch ủ
nghĩa).
ử ề ự ạ ủ ờ ỳ ứ ị ữ ế ả Nh ng ki n th c l ch s v s lãnh đ o c a Đ ng qua các th i k cách
ế ủ ữ ự ạ ạ ệ ừ ạ m ng; nh ng thành t u, h n ch c a cách m ng Vi t Nam t ế năm 1930 đ n
ủ ừ ệ ầ ớ ọ ỹ nay. T đó góp ph n cùng v i các môn h c khác rèn luy n k năng, c ng c ố
ậ ườ ủ ọ ể quan đi m, l p tr ng c a h c viên.
ọ ị ử ữ ệ ọ ị ị ự ễ Môn h c đ nh hình nh ng bài h c kinh nghi m l ch s có giá tr th c ti n
ấ ượ ầ ủ ạ ể đ góp ph n nâng cao ch t l ả ng lãnh đ o, qu n lý c a cán b ộ ở ơ ở c s .
ề ọ Môn h c có 9 chuyên đ :
ả ả ệ ậ ạ ấ ả ộ 1. Đ ng C ng s n Vi t Nam thành l p và lãnh đ o đ u tranh gi i phóng
ộ dân t c (19301945).
ả ả ệ ạ ạ ả ộ 2. Đ ng C ng s n Vi t Nam lãnh đ o cách m ng gi ộ i phóng dân t c
(19451975).
ả ả ệ ủ ạ ạ ộ ộ 3. Đ ng C ng s n Vi t Nam lãnh đ o cách m ng xã h i ch nghĩa (1954
1986).
ả ả ệ ạ ẩ ạ ổ ớ ộ 4. Đ ng C ng s n Vi ộ t Nam lãnh đ o công cu c đ i m i, đ y m nh s ự
ố ế ừ ệ ệ ạ ậ ộ ệ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá và h i nh p qu c t (t ế năm 1986 đ n
nay).
ả ả ệ ế ợ ộ ậ ụ ạ ộ 5. Đ ng C ng s n Vi ộ t Nam lãnh đ o k t h p m c tiêu đ c l p dân t c
và CNXH.
ứ ạ ế ạ ộ ệ 6. Phát huy s c đ i đoàn k t dân t c trong cách m ng Vi t Nam.
ế ợ ứ ờ ạ ứ ạ ạ ạ ộ 7. K t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i trong cách m ng Vi ệ t
Nam.
ươ ạ ả ả ộ ệ 8. Ph ủ ng pháp cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ắ ủ ự ạ ả ố ế ị ầ 9. S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng – nhân t ắ hang đ u quy t đ nh th ng
ợ ủ ạ ệ l i c a cách m ng Vi t Nam.
̣ ̣ 3. Muc tiêu môn hoc
ứ ề + V tri th c:
ứ ơ ả ữ ế ề ấ ờ ủ (+) Cung c p nh ng ki n th c c b n, chuyên sâu v quá trình ra đ i c a
ả ả ệ ủ ươ ề ả ạ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam; quá trình Đ ng đ ra ch tr ầ ng và lãnh đ o qu n
ế ạ ả ạ ộ chúng nhân dân ti n hành cách m ng gi i phóng dân t c, cách m ng XHCN ở
ệ ừ ế Vi t Nam t năm 1930 đ n nay.
ế ủ ự ữ ạ ạ ệ (+) Đánh giá nh ng thành t u và h n ch c a cách m ng Vi t Nam trong
ế ạ ừ ộ ậ ế ầ ự ủ ti n trình cách m ng t năm 1930 đ n nay; tinh th n đ c l p, t ạ ch , sáng t o
ủ ệ ạ ậ ậ ụ ủ c a ĐCSVN trong lãnh đ o vi c v n d ng lý lu n ch nghĩa Mác Lênin vào
ự ễ ạ ệ th c ti n cách m ng Vi t Nam.
ủ ữ ọ ệ (+) Rút ra nh ng bài h c kinh nghi m c a ĐCSVN trong quá trình lãnh
ữ ử ụ ệ ạ ậ ị ậ ạ đ o cách m ng v n d ng nh ng kinh nghi m l ch s trong nâng cao nh n
ấ ủ ộ ứ ể ẩ ạ ả ỹ th c, phát tri n k năng, ph m ch t c a đ i ng lãnh đ o qu n lý.
ứ ủ ờ ơ ự ữ ả ạ (+) D báo nh ng th i c , thách th c c a quá trình Đ ng lãnh đ o công
ộ ổ ệ ớ cu c đ i m i hi n nay.
ề ỹ + V k năng:
ự ệ ị ử ứ ị ử ủ (+) Thông qua nghiên c u quá trình l ch s và các s ki n l ch s c a
ữ ể ề ổ ọ ợ ỹ ấ ĐCSVN, phát tri n k năng khái quát và t ng h p cho h c viên v nh ng v n
ư ệ ạ ự ễ ứ ễ ậ ề đ lý lu n và th c ti n di n ra trong quá kh cũng nh hi n t i.
ử ặ ạ ị ừ ả ệ ọ ươ ị (+) T quá trình gi ng d y l ch s , đ c bi t là coi tr ng ph ng pháp l ch
ể ườ ọ ỹ ử ụ ể s c th , phát tri n cho ng ự ệ i h c k năng phân tích, đánh giá các s ki n,
ệ ượ ử ụ ể ớ ả ả ặ ố ả ầ ả ị ượ hi n t ng c n ph i đ t trong b i c nh l ch s c th m i đ m b o đ c tính
khách quan, toàn di n...ệ
ụ ữ ệ ể ậ ạ ỹ ị ử ủ (+) Phát tri n k năng v n d ng sáng t o nh ng kinh nghi m l ch s c a
ự ễ ạ ả ĐCSVN vào th c ti n công tác lãnh đ o, qu n lý...
+ V t ề ư ưở : ng t
ữ ữ ậ ườ ớ ườ ể ố ủ ả (+) Gi v ng l p tr ng quan đi m, trung thành v i đ ng l i c a Đ ng;
ệ ự ễ ỉ ạ ệ hăng hái, nhi ầ t tình và có trách nhi m trong tham gia ch đ o th c ti n, góp ph n
ự ắ ợ ự ệ ệ ớ ệ th c hi n th ng l ổ i s nghi p đ i m i hi n nay.
ủ ự ề ẻ ề ả ấ ố ồ ờ ể (+) T hào v truy n th ng v vang c a Đ ng đ ng th i cũng th u hi u,
ẻ ớ ỉ ạ ữ ả ứ ủ chia s v i nh ng khó khăn, thách th c c a Đ ng trong quá trình ch đ o cách
ử ụ ể ủ ừ ớ ố ả ạ ắ ị ờ ỳ m ng g n v i b i c nh l ch s c th c a t ng th i k .
ơ ở ế ứ ị ử ượ ị ọ (+) Trên c s ki n th c l ch s đ ộ c trang b , h c viên tham gia vào cu c
ế ự ủ ữ ể ớ ị ị ấ đ u tranh v i nh ng quan đi m sai trái, thù đ ch c a các th l c thù đ ch hòng
ử ạ ấ ạ ủ ủ ậ ị bóp méo l ch s , h th p uy tín và ph nh n vai trò lãnh đ o c a ĐCSVN trong
ệ ạ giai đo n hi n nay.
Ề ƯƠ Ầ Ọ PH N II: Đ C NG MÔN H C
Ề ƯƠ Đ C NG CHUYÊN ĐỀ 1
̀ ề ̉ I. Bai giang/Chuyên đ 1
ộ ả ả ệ ạ ấ ậ 1. Tên chuyên đê:̀ Đ ng C ng s n Vi t Nam thành l p và lãnh đ o đ u
ộ ậ tranh giành đ c l p (19301945)
́ ́ơ o5 ti t.ế ́ 2. Sô tiêt lên l p:
̃ ̀ ̀ chuyên đê nay se trang bi ọ ̣ cho h c viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ V ki n th c:
ậ ả ả ậ ộ ộ ệ + Quá trình v n đ ng thành l p Đ ng C ng s n Vi ậ ự t Nam; quy lu t s ra
ự ế ợ ữ ễ ầ ố ủ ờ ủ đ i c a ĐCSVN là s k t h p nhu n nhuy n gi a 3 nhân t : ch nghĩa Mác
Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu n cướ
ố ớ ị ị ươ ị ầ ử ộ + N i dung, giá tr C ng lĩnh Chính tr đ u tiên đ i v i l ch s quá trình
ể ườ ố ủ ạ ả hình thành và phát tri n đ ng l i cách m ng c a Đ ng.
ườ ố ạ ả ộ ở ệ + Quá trình hình thành đ ng l i cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam
ờ ỳ th i k 19301945.
ứ ể ộ ậ ầ ọ ị ề tinh th n đ c l p, t ự ữ + Trang b cho h c viên nh ng tri th c đ đánh giá v
ự ụ ủ ủ ậ ch , sáng t o ễ ạ c a ĐCSVN trong v n d ng ch nghĩa Mác Lênin vào th c ti n ủ
ộ ả ộ ở ệ ờ ỳ công cu c gi i phóng dân t c Vi t Nam th i k 19301945.
ả ọ ượ thông qua bài gi ng h c viên đ ỹ c rèn các k năng sau ề ỹ V k năng:
ỹ ự ự ự ế ễ ổ ọ + K năng quan sát, đánh giá, t ng k t th c ti n; d báo l a ch n ph
ầ ị ự ụ ệ ệ ạ ợ ớ ươ ng ử ủ ừ án hi n th c hóa nhi m v cách m ng cho phù h p v i yêu c u l ch s c a t ng
ề ườ ướ ủ ễ ờ ỳ Thông qua phân tích v quá trình tìm đ ứ ng c u n c c a Nguy n Ái th i k (
ể ề ấ ố ườ ả ả Qu c; phân tích v quá trình Đ ng ta đ u tranh đ tìm tòi con đ ng gi
ử ủ ệ ị ể ề ộ ớ ợ ướ dân t c phù h p v i đi u ki n l ch s c a VN Quá trình chuy n h i phóng ỉ ạ ng ch đ o
ế ượ ạ chi n l c cách m ng...) )
ủ ươ ề ỹ ả + K năng tuyên truy n ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ ớ c v i
ộ ả ộ ươ (Thông qua phân tích n i dung, ph ng pháp cán b , đ ng viên và nhân dân
ạ ủ ị ặ ả ọ ớ ệ gi ng d y c a L p h c Chính tr đ c bi t (19251927).
ị ả ử ố ấ ợ (quá trình h p nh t các t ổ ứ ộ ch c c ng + X lý tình hu ng chính tr n y sinh
ố ế ộ ủ ể ả ớ ả s n (so v i quan đi m c a Qu c t C ng s n).
ậ ầ ộ ỹ + K năng v n đ ng, phát huy vai trò qu n chúng nhân dân tham gia cách
ế ệ ề ự ủ ễ ạ ố (thông qua phân tích v s sáng t o c a Nguy n Ái Qu c và th h các
m ng ạ ế ủ ề ả ầ ộ chi n sĩ c ng s n đ u tiên trong truy n bá ch nghĩa Mác Lênin vào phong trào
ừ ứ ầ ổ ở ở ỉ công nhân và yêu n ướ T ch c kh i nghĩa t ng ph n thành công c; các t nh
ề ề ổ ở ề thành mi n núi, ti n đ cho T ng kh i nghĩa ).
ơ ở ậ ụ ế ị ạ ả ậ ỹ + K năng ra quy t đ nh qu n lý trên c s v n d ng sáng t o lý lu n cho
ệ ị ề ợ ớ ộ ị ủ ử ụ ể (thông qua phân tích n i dung, giá tr c a phù h p v i đi u ki n l ch s c th
ươ ị ầ ủ ề ệ ả
ờ ơ ủ ả ạ ạ ạ ậ C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng; Thông qua phân tích v ngh thu t ầ ớ lãnh đ o c a Đ ng trong lãnh đ o ch p th i c thành công, lãnh đ o qu n
ạ ổ ậ ạ ồ chúng đ ng lo t n i d y trong Cách m ng tháng Tám năm 1945)
ự ự ệ ệ ả ặ ố ỹ ỉ ệ ụ + K năng th c hi n các nhi m v xây d ng, ch nh đ n đ ng, đ c bi t là
ự ả ứ ộ (Thông qua nghiên c u n i ấ trong đ u tranh t phê bình và phê bình trong Đ ng
ừ ặ ự ỉ ư ễ ẩ ổ ị ủ dung, giá tr tác ph m “T ch trích” c a T ng Bí th Nguy n Văn C , đ c bi ệ t
ắ ự ỉ là nguyên t c “t ch trích Bônsêvic”…)
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ệ ọ ấ ế ệ ự ọ ậ + H c viên nh n di n rõ tính t ắ ủ t y u, khách quan c a vi c l a ch n g n
ờ ủ ự ạ ả ả ộ ớ ộ ả ộ ậ đ c l p dân t c v i cách m ng vô s n và s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi ệ t
Nam.
ủ ố ề ố ớ ộ ả ướ ủ ậ + C ng c ni m tin c a cán b , đ ng viên đ i v i xu h
ộ ậ ề ắ ướ ự ệ ạ ộ ớ ủ ộ ng v n đ ng c a ạ c ta hi n nay v g n đ c l p dân t c v i CNXH và s lãnh đ o cách m ng n
ả ủ c a Đ ng.
ờ ủ ậ ự ệ ậ ả ả ộ ệ + Nh n di n rõ tính quy lu t s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
ằ ự ế ỉ nh m nâng cao tính t ư ưở t ố ng trong quy t tâm tham gia vào xây d ng, ch nh đ n
ủ ệ ả ả đ ng c a Đ ng hi n nay.
ề ầ ủ ứ ậ ầ ọ
ấ ượ ự ố + Nâng cao nh n th c v t m quan tr ng c a công tác qu n chúng, xây ủ ạ ộ ng ho t đ ng c a d ng kh i liên minh công nông trí, nâng cao vai trò, ch t l
ặ ậ ạ ộ ể M t tr n và các đoàn th xã h i trong cách m ng...
ọ ượ ủ ố ế ứ ề ể ể ấ + H c viên đ c c ng c ki n th c, ni m tin đ có th tham gia đ u tranh
ạ ủ ữ ể ả ố ch ng l
ờ ỳ ộ ậ ử ủ ị ị ạ ạ ề i nh ng quan đi m sai trái, xuyên t c v vai trò c a Đ ng trong lãnh đ o ạ ấ đ u tranh giành đ c l p th i k 19301945 và giá tr l ch s c a Cách m ng
Tháng Tám.
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ẩ ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
đ c)ượ
̀ ́ ̀ ́ ́ ư Yêu câu đanh gia ́ Hinh th c đanh
giá
ấ Thi v n đáp, thi t ự ề ế ứ V ki n th c:
ứ lu nậ ự Ch ng minh s ra ọ ể + H c viên có th phân tích, đánh
ủ ờ đ i ả c a Đ ng ấ ế giá tính t t y u, khách quan v s ề ự
ả ộ C ng s n Vi ệ t ờ ủ ra đ i c a ĐCSVN.
ự ọ Nam là l a ch n
ấ ế t t y u, khách quan ọ ể + H c viên có th phân tích, đánh ử ủ ị c a l ch s VN. ượ ữ ộ c nh ng nét đ c đáo, sáng giá đ
ễ ố ớ ạ t o c a ủ Nguy n Ái Qu c v i quá
Phân tích đ cượ ườ ướ trình tìm đ ứ ng c u n ề c, truy n
ộ nh ngữ nét đ c đáo, bá CN Mác Lênin vào VN.
ủ ạ sáng t o c a NAQ
trong quá trình tìm ọ ể phân tích, đánh + H c viên có th ườ ứ ướ đ ng c u n c và ề ộ ị ủ ẩ ậ ị chu n b thành l p ươ giá v n i dung, giá tr c a C ng ả ị ầ ủ lĩnh Chính tr đ u tiên c a Đ ng. .
ĐCSVN.
ậ ự
ụ ậ ờ ủ + Rút ra quy lu t s ra đ i c a ạ trong ĐCSVN v n d ng sáng t o ứ Ch ng minh đ ượ c
ự ả ố ỉ ệ xây d ng, ch nh đ n đ ng hi n ờ ậ ự quy lu t s ra đ i
nay ủ c a ĐCSVN là s ự
ượ + Phân tích, đánh giá đ c quá ợ ầ ế k t h p nhu n
ư ấ trình đ u tranh t ị duy, đ nh hình ễ nhuy n 3 nhân t ố : ườ ả ộ con đ ng gi i phóng dân t c phù ủ Ch nghĩa Mác ệ ụ ể ủ ề ớ ợ h p v i đi u ki n c th c a cách Leenin, phong trào ạ ệ ờ m ng Vi t Nam trong th i k ỳ
công nhân và phóng 19301945.
ướ trào yêu n c. ữ ệ ủ + Nh ng kinh nghi m c a
ả ậ ộ Đ ng trong v n đ ng, phát huy Phân tích làm rõ ủ ầ vai trò c a qu n chúng nhân ữ ạ nh ng sáng t o
ế ợ ứ ạ dân; trong k t h p s c m nh ể ủ đi n hình c a
ộ ớ ự ạ ờ ạ dân t c v i s m nh th i đ i ả Đ ng trong lãnh
ệ ạ ự đ o s nghi p gi ả i ề ỹ V k năng: ộ ờ phóng dân t c th i ọ ỳ k (19301945). ế ượ ỹ + H c viên có k năng đánh giá sát ự c, l a ự tình hình, d báo chi n l
ọ ươ ự ệ ch n ph ng án hi n th c hóa
ậ ữ ụ V n d ng nh ng ụ ệ ệ ạ nhi m v cách m ng hi n nay.
ị ệ kinh nghi m l ch s ử ề ỹ + K năng tuyên truy n ch ủ
ả ủ c a Đ ng trong ươ ủ ả tr ng, chính sách c a Đ ng và
ệ ạ ự lãnh đ o s nghi p ướ ủ ọ ượ Nhà n c c a h c viên đ c nâng
lên. ấ đ u tranh gi ả i
phóng dân t cộ ườ ử ỹ + Tăng c ng k năng x lý tình
ị ả ố hu ng chính tr n y sinh. (19301945) vào
ự ễ ệ th c ti n hi n nay. ế ị ả ỹ + K năng ra quy t đ nh qu n lý
ả ả ắ ắ đúng đ n đ m b o nguyên t c:
ụ ạ ậ ậ v n d ng sáng t o lý lu n cho
ệ ị ợ ớ ề phù h p v i đi u ki n l ch s c ử ụ
ể ủ ơ ơ ị th c a c quan, đ n v …
ỹ
ự ễ ể ạ ị + K năng phân tích tình hình ườ ng th c ti n đ ho ch đ nh đ
ố ả l i, chính sách, các gi i pháp c ụ
ừ ể ạ th trong t ng giai đo n ngành,
ươ ị đ a ph ng.
ệ ỹ ệ ự + K năng th c hi n các nhi m
ự ả ố ỉ ụ v xây d ng, ch nh đ n đ ng,
ệ ấ ự ặ đ c bi t là trong đ u tranh t phê
bình và phê bình trong Đ ng.ả
ư ưở ề V thái đ / ộ T t ng:
ệ ọ ậ + H c viên nh n di n rõ tính t ấ t
ủ ệ ế y u, khách quan c a vi c thành
ả ệ ả ộ ậ l p Ð ng C ng s n Vi
ệ ự ờ t Nam, ộ ọ ủ c a vi c l a ch n con ðý ng ð c
ộ ắ ề ớ ậ l p dân t c g n li n v i CNXH...
ố ề ượ ủ ề + Đ c c ng c ni m tin v xu
ướ ộ ậ h
ướ ự ủ ạ n ạ ủ ng v n đ ng c a cách m ng ả c ta và s lãnh đ o c a Đ ng
ệ ọ ượ ủ hi n nay c a h c viên đ c nâng
cao.
ố ề ự ủ + C ng c ni m tin vào s lãnh
ả ủ ứ ạ
ự ạ đ o c a Đ ng và s c m nh đoàn ệ ế ủ k t c a toàn dân trong s nghi p
ộ ượ ạ ủ cách m ng c a dân t c đ c nâng
lên.
ọ ứ ậ ể + H c viên có th nh n th c rõ v
ọ ề ầ ủ ầ t m quan tr ng c a công tác qu n
ự ố
chúng, xây d ng kh i liên minh công nông, nâng cao vai trò, ch tấ
ượ ặ ậ ạ ộ l ủ ng ho t đ ng c a M t tr n và
ể ộ các đoàn th xã h i trong cách
ạ m ng...
ứ ế ọ ả + H c viên có ki n th c và b n
ấ ố lĩnh trong đ u tranh ch ng l ạ i
ữ ể nh ng quan đi m sai trái, xuyên
ủ ả ạ ề t c v vai trò c a Đ ng trong lãnh
ạ ạ đ o cách m ng 19301945 và giá
ị ủ ạ tr c a Cách m ng Tháng Tám.
ộ ế ổ ứ ạ ọ 5. N i dung chi ti t và quá trình t ch c d y h c:
ộ ỏ N i dung chi ti ế t t ổ
ứ ạ ứ th c Hình ọ ch c d y h c Câu h i đánh giá quá trình
ướ ờ ̉ ế Thuy t trình. *Câu hoi t r c gi lên Ộ Ả Ả Ệ I. Đ NG C NG S N VI T
lớp: NAM THÀNH L PẬ ......
ự ọ ở ộ ỏ T h c: Các Câu h i kh i đ ng: ố ả ử ị ầ 1. B i c nh l ch s và yêu c u
phong trào yêu ồ ứ ế ề ả 1. Các đ ng chí có hiêu b c thi t v gi i phóng dân
ướ n ố c cu i th k ế ỷ ế ề bi ậ t gì v quá trình v n t cộ ầ XIX đ u XX ậ ộ đ ng thành l p ĐCSVN
ố ả ị ử B i c nh l ch s ờ ỳ và th i k 19301945.
ồ 2. Các đ ng chí có mong
ố ứ mu n gì khi nghiên c u ủ ề ả ộ Cu c kh ng ho ng v phong ề chuyên đ này? ả ấ Pháp v n, th o
ả trào gi ộ i phóng dân t c ạ lu n: ậ T i sao ờ ̉ *Câu hoi t rong gi lên
phong trào yêu lớp:
ướ ệ n c Vi t Nam ầ ỏ * Câu h i ph n I:
ố ế ỷ cu i th k XIX ạ 1. T i sao phong trào gi ả i ễ ầ đ u XX di n ra ộ ệ phóng dân t c Vi t Nam
ẽ ạ ấ r t m nh m ự ọ không l a ch n cách ể ặ ự 2. Đ c đi m s ờ ủ ra đ i c a ư ấ ề nh ng đ u th t ủ ư ả ạ m ng dân ch t s n? Đ ngả b i?ạ
ớ ố ễ * Nguy n Ái Qu c v i quá
ậ ẩ ị ả trình chu n b thành l p Đ ng
ộ ả C ng s n
ị ề ư ưở ẩ Chu n b v t t ng
ẩ ị ị ề Chu n b v chính tr
ẩ Chu n b v t ị ề ổ ứ ch c
ể ặ ự * Đ c đi m s ờ ủ ra đ i c a
Đ ngả ạ ậ 2. T i sao nói: quy lu t ể ả ấ Pháp v n, th o ữ lu n:.ậ Nh ng sáng ủ ạ t o đi n hình c a ặ ủ mang tính đ c thù c a ự ế ợ ễ ữ ầ S k t h p nhu n nhuy n gi a ễ ậ ộ quá trình v n đ ng thành ố Nguy n Ái Qu c ậ ớ v i quá trình v n ba nhân tố
ễ ầ ự ế ậ l p ĐCSVN là s k t ữ ợ h p nhu n nhuy n gi a ả ả ệ ộ * Đ ng C ng s n Vi t Nam ra ậ ộ đ ng thành l p Đ ng?ả ố 3 nhân t ủ : Ch nghĩa ề ổ ờ ạ đ i sáng t o v t ứ ch c và Mác – Lênin, phong trào ườ đ ng l ố i công nhân và phong trào
ộ ị ợ ấ ướ yêu n c?
ề ễ ố ạ H i ngh h p nh t sáng t o ủ c a Nguy n Ái Qu c v xây
ổ ứ ự d ng t ch c.
ữ ị ị 3. Nh ng giá tr l ch s ử ị ầ ươ C ng lĩnh chính tr đ u tiên ươ ủ c a C ng lĩnh đâù tiên ả ủ c a Đ ng. ớ v i quá trình hình thành
ử ị ể ườ và phát tri n đ ng l ờ ủ * Ý nghĩa l ch s ra đ i c a
ủ ạ ố i ả cách m ng c a Đ ng ả ả ệ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam .
ơ h n 8 thân niên qua?
Ạ Ả ự
NG T I M C TIÊU Đ C ứ T nghiên c u ề v cao trào 1930 1931 ƯỚ Ậ II. Đ NG LÃNH Đ O CÁC PHONG TRÀO CÁCH M NG Ạ Ớ Ụ Ộ H Ộ L P DÂN T C (19301939)
ữ ệ 4. Nh ng kinh nghi m ả ạ 1. Lãnh đ o phong trào cách ử ầ ừ ị l ch s c n rút ra t quá ạ m ng 19301931. ả ạ trình Đ ng lãnh đ o Cao ế ơ ạ trào cách m ng 1930 ố ả ị ử B i c nh l ch s . “t ế 1931 và Xô vi t Ngh ệ ậ T iạ Th o lu n: sao phong trào ệ Xô vi t Ngh tĩnh ạ i r i vào tình l ả ạ tr ng khuynh”? ự ề ỉ ườ ố S đi u ch nh đ ng l ộ i (H i
ị ươ ngh Trung ng tháng 101930). Tĩnh?
ự ạ Cao trào cách m ng 19301931
ế và Xô vi ệ t Ngh Tĩnh.
ụ ấ 2. Đ u tranh khôi ph c phong ứ T nghiên c u: các phong trào ấ đ u tranh giai ạ đo n 19361939.
ổ ứ trào và t ả ch c Đ ng (1932
1935)
ạ ộ ạ ể ầ ứ ấ Đ i h i đ i bi u l n th nh t
ả ả ộ ủ c a Đ ng C ng s n Đông ng th c t
ươ D ng (3/1935)
ả ấ Pháp v n. th o Nh ngữ lu nậ : đóng góp m iớ ủ c a phong trào về 19361939 ổ ứ ươ ph ầ ứ ch c qu n chúng ấ đ u tranh? ạ 3.Lãnh đ o phong trào cách
ạ m ng 19361939
ố ả ị ử B i c nh l ch s
ứ ả ậ ớ ủ Nh n th c m i c a Đ ng trong
ụ ệ ế ả ế i quy t các nhi m v chi n
gi c ượ l
ữ ấ
Nh ng phong trào đ u tranh tiêu bi uể
Ạ III. LÃNH Đ O CAO TRÀO
Ả Ấ Đ U TRANH GI I PHÓNG
Ở Ổ Ộ DÂN T C VÀ T NG KH I ế Thuy t trình,
NGHĨA GIÀNH CHÍNH ấ T iạ Pháp v n:
ộ sao H i ngh ị Ề QUY N (19391945)
ươ Trung ng lân ạ
ọ ặ ế ớ ổ ứ th tám (51941) ị ự ự ẩ i T ng kh i ề ự ỉ
là s hoàn ch nh ướ ng ể chuy n h ử ượ ế chi n l ố ả ự ng l
ố i. ấ 1. Lãnh đ o chu n b th c l c ở m i m t ti n t nghĩa giành chính quy n (9 1939 81945) ị B i c nh l ch s ể ườ S phát tri n đ ạ Lãnh đ o phong trào đ u tranh. ủ c c a ệ t ạ các m ng Vi
Nam?
ở ạ ổ 2. Lãnh đ o T ng kh i nghĩa ạ ạ 5. T i sao Cách m ng ắ ợ th ng l ướ ậ i, thành l p N c ỉ Tháng Tám là đ nh cao
ệ ủ ộ Vi t Nam dân ch c ng hòa ệ ậ ớ ờ ơ ngh thu t ch p th i c .
ủ ữ ế ể Nh ng chuy n bi n c a tình
hình
ế ị ủ ả Quy t đ nh c a Đ ng
ạ ử ủ ị Ý nghĩa l ch s c a Cách m ng Tháng Tám
ố ữ 6. Nh ng t ấ ch t, k
ầ ở năng gì c n có ng ỹ ườ i
ạ ạ ờ lãnh đ o trong t o th i
ờ ơ ớ ơ c và ch p th i c cho
cách m ng?ạ
ậ ờ
ỏ *Câu h i, bài t p sau gi lên l p:ớ
ạ
ả ự ả
ờ 1. T i sao nói: s ra đ i ệ ộ ủ c a Đ ng C ng s n Vi t ấ ọ ự ự t Nam là s l a ch n t ủ ị ế y u, khách quan c a l ch
ử ệ s Vi t Nam?
ể
ạ
ộ ằ
ứ ữ đã đ
ị
ớ
ể 2. Có quan đi m cho ằ r ng: Cách m ng Tháng ạ Tám là cu c cách m ng ế ăn may, b ng nh ng ki n ượ ử ị th c l ch s c ồ trang b , đ ng chí hãy ữ ấ đ u tranh v i nh ng quan đi m nêu trên.
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
ệ ắ ọ ồ ố ị ệ 1. Tài li u b t bu c ộ : H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình cao
ử ả ậ ả ộ ị ệ ậ ị ấ c p lý lu n chính tr , L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nxb. Lý lu n Chính
ị tr , H, 2018.
ệ ả 2. Tài li u tham kh o:
ử ả ự ệ ọ ị ị ử ả ộ ị ả L ch s Đ ng C ng s n H c vi n Chính tr Khu v c I, Khoa L ch s Đ ng:
ệ ị Vi t Nam, Nxb Chính tr Hành chính, H, 2016.
ộ ồ ươ ỉ ạ ạ ố ộ H i đ ng Trung ng ch đ o biên so n giáo trình qu c gia các b môn khoa
ồ ả ộ ị ử ả Giáo trình l ch s Đ ng C ng s n Vi ệ t ọ h c Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh:
Na
ộ ị ố m, Nxb. Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2004.
ạ ủ ề ệ ễ ố ớ Nguy n Ái Qu c v i vi c truy n bá ch nghĩa Mac PGS, TS Ph m Xanh:
ệ ố ị Lênin vào Vi t Nam (19211930) , Nxb Chính tr Qu c gia, HN, 2001.
ươ ủ ả ả ạ ộ ệ Các C ng lĩnh cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam ậ Lê M u Hãn: , Nxb.
ị ố Chính tr qu c gia, H.2010.
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên :
ị ộ ẩ ậ Chu n b n i dung t ả h o lu n.
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp.
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc.
ị ộ ẩ ươ ơ ơ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ lên l p.
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ . ng d n
́ ́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ả ậ ́ đong gop y kiên ́ , th o lu n.
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 2
ộ ả ả ệ ạ ả 1. Tên chuyên đề: Đ ng C ng s n Vi ạ t Nam lãnh đ o cách m ng gi i phóng
ộ dân t c (1945 1975)
́ ́ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 5 ti ế t
̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ Chuyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ụ 1. M c tiêu:
ề ấ ọ Chuyên đ cung c p cho h c viên:
ề ế ứ : V ki n th c
ố ả ử ị ướ ố ế ạ .+ Phân tích b i c nh l ch s trong n c và qu c t sau Cách M ng tháng
ủ ề ế ạ ộ ợ Tám và tình th “ngàn cân treo s i tóc” c a dân t c và chính quy n cách m ng.
ộ ậ ầ ự ạ ủ ủ ạ ấ ả + Tinh th n đ c l p, t ch , sáng t o c a Đ ng trong lãnh đ o đ u tranh
ệ ề ạ ả b o v chính quy n giai đo n 1945 1946.
ể ủ ườ ề ố + Phân tích v quá trình hình thành, phát tri n c a đ ng l ế i Kháng chi n
ự ố ượ ế ố ỹ ch ng th c dân Pháp xâm l ứ c (19451954) và Kháng chi n ch ng M , c u
ướ n c (19541975).
ạ ự ủ ộ ệ ầ ả ạ ủ + Tinh th n ch đ ng, sang t o c a Đ ng trong lãnh đ o s nghi p gi ả i
ộ phóng dân t c (19451975).
ự ữ ệ ế ế ạ ổ + Rút ra nh ng t ng k t, đánh giá thành t u, h n ch ; kinh nghi m trong
ế ạ lãnh đ o kháng chi n (19451975).
ề ỹ V k năng:
ự ệ ậ ằ ọ ị ờ + Trang b cho h c viên năng l c đánh giá tình hình nh m nh n di n th i
ế ị ế ủ ứ ạ ả ố ấ ơ c , thách th c, h n ch r i ro và kh năng ra quy t đ nh trong tình hu ng c p
ố ả ủ ợ ệ t Nam sau bách (thông qua phân tích b i c nh "ngàn cân treo s i tóc" c a Vi
ẻ ệ ế ế ố ị ỉ ị năm 1945, Ch th "Kháng chi n, ki n qu c", xác đ nh k thù chính, nhi m v ụ
ở ầ ế ị ữ ế ạ ạ ố cách m ng; quy t đ nh m đ u toàn qu c kháng chi n 19121946; nh ng h n
ế ị ữ ế ế ấ ậ ổ ổ ạ ch trong quy t đ nh t ng t n công n i d y T t M u than 1968; Nh ng thành
ổ ạ ổ ả ề ế ồ ị ấ công trong t ng t n công n i d y gi i phóng mi n Nam. chi n d ch H Chí
ử ị Minh l ch s ))
ệ ọ ư ả ệ thông qua vi c khái + Rèn luy n cho h c viên t ệ duy ph n bi n chính sách (
ề ư ự ả ạ ạ
ế ị ế ạ ả ộ ố ị ế ủ quát hóa v quá trình Đ ng lãnh đ o cũng nh đánh giá thành t u, h n ch , c a ử ủ quá trình Đ ng lãnh đ o cu c kháng chi n ch ng Pháp; quy t đ nh l ch s c a
ạ ướ ủ ổ ệ ế ấ ị Đ i t ng Võ Nguyên Giáp trong chi n d ch Đi n Biên Ph ; T ng t n công và
ế ậ ổ ạ n i d y T t M u Thân 1968).
ự ế ả ả ế ượ ụ ợ ớ + Xây d ng k ho ch
ạ đ m b o m c tiêu chi n l ệ ế ứ ế ậ ấ ạ ừ ầ c, phù h p v i yêu c u ạ (Ngh thu t “dĩ b t bi n, ng v n bi n” trong ụ ể c th tình hình t ng giai đo n
ề ự ủ ộ ạ ố giai đo n 19451946); Thông qua phân tích v s ch đ ng trong ch ng l ạ ế i k
ế ị ộ ư ế ạ ộ ho ch Nava và chi n cu c Đông Xuân 1953 1954, đ a Pháp vào th b đ ng;
ạ ộ Đàm phán t i H i nghj Pari).
ổ ứ ự ệ ậ ậ ầ ộ ợ ữ ệ (Nh ng bi n pháp + T ch c th c hi n, v n đ ng, t p h p qu n chúng
ố ặ ằ ặ ậ ạ ố ố ộ ở ỹ nh m ch ng gi c đói, ch ng gi c d t và v n đ ng m các lo i qu trong giai
ứ ế ạ ạ ộ ế đo n 19451946; huy đ ng s c m nh chi n tranh nhân dân trong kháng chi n.. ).
ế ị ở ầ ế ị ế ộ ị ờ (Quy t đ nh m đ u, k t thúc cu c kháng + Ra quy t đ nh đúng, k p th i
ủ ộ ế ị ừ ế ạ ạ ấ chi n ch đ ng, sáng t o và linh ho t, quy t đ nh d ng đ u tranh vũ trang sau
ủ ế ệ ồ ị ị ử ơ Đi n Biên Ph và đàm phán Gionev ; Chi n d ch H Chí Minh l ch s )
V t ề ư ưở t ng:
ườ ố ề ự ủ ứ ủ ạ ả + Tăng c ạ ng, c ng c ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng và s c m nh
ủ ự ệ ế ạ ộ đoàn k t toàn dân trong s nghi p cách m ng c a dân t c.
ưở ự ề ứ ủ ế ạ ộ ọ + Giúp h c viên tin t ng, t hào v s c m nh c a cu c chi n tranh nhân
ự ế ố ế dân, toàn dân kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945 – 1954) và Kháng chi n
ỹ ứ ướ ố ch ng M , c u n c (19541975)
ậ ủ ư ưở ứ ấ ọ ố ầ + Nh n th c rõ t m quan tr ng c a t t
ệ ữ ả ạ ố ớ ng "l y dân làm g c", tăng ế ng m i quan h gi a Đ ng v i nhân dân (giai đo n 19451946, Kháng chi n ườ c
ự ế ế ố ố ố ỹ ch ng th c dân Pháp và kháng chi n ch ng đ qu c M ).
ệ ư ưở ầ ị ữ ả + Góp ph n rèn luy n t t ng và b n lĩnh chính tr v ng vàng luôn v ượ t
ố ụ ấ ữ ệ ể ậ ớ qua gian khó hoàn thành t t nhi m v ; đ u tranh v i nh ng lu n đi m sai trái,
ử ề ự ạ ị ệ ấ ả xuyên t c l ch s v s nghi p đ u tranh gi ộ i phóng dân t c (19451975).
ế ơ ự ộ ả ế ệ ủ ấ ấ + Bi t n s ph n đ u, hy sinh c a các th h cán b , đ ng viên và nhân
ệ ả ộ ự dân trong s nghi p gi i phóng dân t c.
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ế ề ẽ ọ ể Sau khi k t thúc chuyên đ này h c viên s có th :
ẩ ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
c)ượ đ
́ ̀ ̀ ́ Yêu câu đanh gia ́ư Hinh th c
́ ́ đanh gia
ề ế ứ Phân tích, đánh giá ấ Thi v n đáp, V ki n th c:
ộ ậ ầ tinh th n đ c l p, sáng ự ậ t lu n. ượ ố ả ị + Phân tích đ c b i c nh l ch
ự ủ ủ ạ t o, t ả ch c a Đ ng ế ợ ủ ử s , th “ngàn cân treo s i tóc c a
ạ ự ệ lãnh đ o s nghi p gi ả i ệ ạ cách m ng Vi t Nam sau Cách
ộ phóng dân t c (1945 ạ m ng Tháng Tám thành công
1954). (1945)
ụ ậ V n đ ng đ ượ c ượ + Phân tích, đánh giá đ ữ c nh ng
ữ ệ nh ng kinh nghi m ch ủ ủ ể ạ ả sáng t o đi n hình c a Đ ng
ả ế y u Đ ng quá trình ườ ố ề trong đ ra đ ng l i và lãnh
ạ ự ệ lãnh đ o s nghi p gi ả i ắ ợ ự ạ đ o th ng l i s ấ ệ nghi p đ u
ộ phóng dân t c (1945 ả ộ tranh gi i phóng dân t c (1945
ự ễ 1975) vào th c ti n 1975).
ệ hi n nay. ữ ệ ị + Rút ra nh ng kinh nghi m l ch
ử ừ s t ả quá trình Đ ng lãnh đ o s ạ ự
ả ộ ệ nghi p gi i phóng dân t c (1945
1975)
ề ỹ V k năng:
ệ ỹ + Rèn luy n k năng quan sát,
đánh giá tình hình và có quy tế
ả ạ ị đ nh lãnh đ o, qu n lý trong tình
ố ấ hu ng c p bách.
ệ ậ ỹ + Rèn luy n k năng l p k ế
ạ ổ ứ ệ ho ch, t ự ch c th c hi n, k ỹ
ệ ậ ờ ơ năng nh n di n th i c , thách
ế ủ ứ ạ th c, h n ch r i ro.
ệ ả ệ ỹ + Rèn luy n k năng ph n bi n
chính sách.
ể ấ + Có th tham gia đ u ỹ ổ ứ + K năng t ệ ự ch c th c hi n,
ữ ớ tranh v i nh ng quan ầ ậ ộ ợ ậ v n đ ng, t p h p qu n chúng.
ể đi m sai trái khi đánh
ề ủ giá v vai trò c a
ả Đ ng, nhân dân trong
ệ ấ ự s nghi p đ u tranh
ả gi ộ i phóng dân t c ư ưở ề V thái đ / ộ T t ng:
(19451975). ọ ượ ườ + H c viên đ c tăng c ng,
ự ề ạ ủ c ng có ni m tin vào s lãnh đ o
ạ ả ế ứ ủ c a Đ ng và s c m nh đoàn k t
ự ủ c a toàn dân trong s ệ nghi p
ủ ạ ộ cách m ng c a dân t c.
ọ ưở ự + H c viên tin t ng, t hào v ề
ủ ế ạ ộ ứ s c m nh c a cu c chi n tranh
ộ ế nhân dân trong cu c kháng chi n
ố ch ng Pháp 1945 1954 và kháng
ế ế ố ố ỹ chi n ch ng đ qu c M 1954
1975.
ọ ượ + Giúp h c viên luôn v t qua
ữ ọ gian khó và v ng vàng trong m i
tình hu ng.ố
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
́ ̉ Câu hoi đanh gia ́ ộ N i dung chi ti ế t ̀ ́ qua trinh
̀ ướ ̉ ́ Thuyêt trinh Câu hoi t r c gi ờ ả ạ 1. Đ ng lãnh đ o
ả ậ Th o lu n nhóm: lên lớp: ộ ế cu c kháng chi n
ế ế ợ 1. Tình th “ngàn cân treo s i ể 1. Hi u bi ủ t c a ự ố ch ng th c dân
ủ ướ ề ồ tóc” c a n ạ c ta sau Cách m ng ộ đ ng chí v cu c Pháp xâm l cượ
ụ ặ ệ Tháng Tám? Nhi m v đ t ra ố ế kháng chi n ch ng (1945 1954)
ạ ệ ự ườ 1.1. Đ ng l ố i ố ớ đ i v i cách m ng Vi t Nam sau th c dân Pháp 1945
ạ ố ế kháng chi n ch ng Cách m ng Tháng Tám là gì? – 1954 và cu cộ
ự th c dân Pháp ị ủ ữ 2. Phân tích nh ng giá tr c a ố ế kháng chi n ch ng
ươ ấ ứ ế ứ “Dĩ b t bi n, ng (19451954) ph ng châm ỹ M , c u n ướ c
ạ ế ả ạ v n bi n” 1.2. Lãnh đ o xây ủ c a Đ ng trong lãnh (19541975)?
ả ạ ự d ng và b o v ệ ạ ạ đ o cách m ng VN giai đo n
ề ồ chính quy n cách 19451946? 2. Đ ng chí có
ạ m ng (19451946) ố mong mu n gì khi
ả ậ ầ ộ ự ề ạ 1.3. Đ ng lãnh đ o 3. Tinh th n đ c l p, t ủ ch , ứ nghiên c u v hai
ủ ạ ả ộ ố toàn qu c kháng sang t o c a Đ ng trong lãnh ế cu c kháng chi n
ế ự ố ự ố chi n ch ng th c ạ đ o kháng chi n ế ch ng th c dân này?
dân Pháp và can Pháp xâm l c?ượ
ệ ỹ thi p M (1946
̉ Câu hoi t rong giờ 1954)
lên lớp: 1.4. Đánh giá quá
ả trình Đ ng lãnh
ữ ạ 1. Nh ng sáng t o ộ ạ đ o cu c kháng
ủ ể ả đi n hình c a Đ ng ế ự ố chi n ch ng th c
ư trong đ a cách dân Pháp
ạ ỏ m ng thoát kh i 1.4.1. Ýu ði mể
ế th “ngàn cân treo ế 1.4.2. H n chạ
ạ ợ s i tóc” giai đo n
(19451946)?
ữ 2. Nh ng kinh
ệ ả ủ nghi m c a Đ ng
trong phát huy s cứ
ạ ẩ ủ m nh c a qu n
chúng nhân dân
trong lãnh đ o sạ ự
ả ệ nghi p gi i phóng
dân ộ t c (1945
1975)?
ọ 2.Bài h c kinh
ề ắ ệ ộ nghi m v g n đ c
ớ ộ ậ l p dân t c v i ch ủ
ộ nghĩa xã h i trong
ố ế kháng chi n ch ng
ứ ỹ M , c u n ướ c
(19541975)?
ọ ủ 3. Bài h c c a
ả ự ọ T h c: ả ợ ề ế Đ ng v k t h p ạ 2. Đ ng lãnh đ o
ế ượ ạ 1. Các chi n l ế c chi n tranh ộ ứ s c m nh dân t c ộ ế cu c kháng chi n
ố ạ ỹ ủ ế c a đ qu c M . ờ ớ ứ v i s c m nh th i ố ỹ ứ ch ng M , c u
ế ủ ế ễ ổ 2. Di n bi n c a T ng ti n công đ iạ ị ộ ạ t i H i ngh ướ n c (1954
ổ ậ ậ ơ ộ ơ và n i d y M u thân năm 1968; ị Gi nev và H i ngh 1975)
ế ộ ổ ổ ậ cu c T ng Ti n công và n i d y Pari? 2.1. Quá trình hình ̀ ́ Xuân 1975. Thuyêt trinh ườ thành đ ng l ố i
ề ạ cách m ng mi n
Nam
ả 2.2. Đ ng lãnh
ộ ạ đ o cu c kháng
́ ế ̃ chi n chông My,
́ ư ươ c u n ́ c
ả 2.2.1. Đ ng lãnh
ấ ộ ạ đ o cu c đ u
ủ tranh c a nhân dân Pháp v n: ấ ề ố mi n Nam ch ng ữ ể ủ ạ 1. Nh ng sáng t o đi n hình c a ế ộ ự ch đ th c dân ả ạ ị Đ ng trong ho ch đ nh đ ườ ng ủ ể ớ ki u m i c a đ ế ạ ố l ế ộ i và lãnh đ o cu c kháng chi n ố ỹ qu c M (1954 ỹ ứ ướ ố ch ng M , c u n c? 1960) ̉ Câu hoi sau giờ ả 2.2.2. Ð ng lãnh lên l pớ : ạ ạ ð o ðánh b i Bài t p:ậ ế ế ợ chi n lý c “Chi n ủ ạ 1. Vai trò c a đ i ặ tranh ð c bi ệ t”
ườ (1961 1965) t ng Võ Nguyên
ả 2.2.3. Ð ng lãnh ỉ ạ Giáp trong ch đ o
ế ạ ạ ð o ðánh b i ệ ị chi n d ch Đi n
ế ế ợ chi n lý c “Chi n ủ Biên Ph (1954)?
ộ ụ tranh c c b ”
ệ (1965 1968) 2. Hi n nay có quan
ể ả 2.2.4. Ð ng lãnh ằ đi m cho r ng
ế Pháp v n: ấ ạ ạ ð o ðánh b i ủ ị quy t đ nh c a
ế ợ ả chi n lý c “Vi ệ t ề ế Đ ng v ti n hành
Nam hóa chi nế ố ế kháng chi n ch ng
ừ ỹ tranh” (t nãm ầ M là sai l m.
ắ ợ ủ ế ữ ằ 2. Vì sao nói: Th ng l ộ i c a cu c 1969 ð n tháng 4 B ng nh ng t ư ệ li u
ế ố ỹ ử ậ ứ Kháng chi n ch ng M , c u 1975) ậ ị l ch s và l p lu n
ướ ế n ạ ả ủ ự c là k t qu c a s sáng t o ồ ủ c a cá nhân, đ ng
ế ợ ể ấ ữ ộ đi n hình trong k t h p gi a đ c chí hãy đ u tranh
ủ ộ ộ ể ậ ậ l p dân t c và ch nghĩa xã h i? ớ v i lu n đi m trên.
̀ ́ Thuyêt trinh 2.3. Đánh giá quá
̀ ả ̉ ậ Th o lu n nhóm: trinh Đang lãnh
ủ ữ ạ ̣ ả 1.Nh ng sáng t o c a Đ ng ạ đ o cuôc kháng
ậ ợ ́ ế trong t p h p, phát huy vai trò ̃ chi n chông My,
ầ ủ c a qu n chúng nhân dân trong ́ ư ươ c u n ́ c
ả ự s ệ nghi p gi ộ i phóng dân t c 2.3.1. Ýu ði mể
(19451975)? 2.3.2. Haòn chêì
ữ 2.3.3.Nh ng sáng
ả ủ ạ t o c a Ð ng
trong quá trình
ạ ờ ị ho ch ð nh ðý ng
ố l ạ i và lãnh ð o
ạ cách m ng gi ả i
phóng dân t cộ
1945 1975
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ệ ố ọ ồ ị ậ ấ Giáo trình cao c p lý lu n chính tr ị H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh,
ử ả ả ộ ị ệ ậ ị L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam , Nxb. Lý lu n Chính tr , H, 2018.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ử ả ự ệ ả ọ ộ ị ị ệ 1. H c vi n Chính tr Khu v c I, Khoa L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam : L chị
ả ệ ị ộ ử ả s Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nxb. Chính tr Hành chính, H, 2016.
ỉ ạ ự ế ế ổ ộ ộ ế ị Chi n tranh 2. Ban Ch đ o T ng k t chi n tranh tr c thu c B Chính tr ,
ệ ợ ố ị ạ cách m ng Vi t Nam 1945 1975 i và bài h c ắ , Th ng l ọ , Nxb. Chính tr qu c gia,
H. 2000.
ỉ ạ ự ế ế ế ổ ộ ộ ổ ộ ị T ng k t cu c 3. Ban Ch đ o T ng k t chi n tranh tr c thu c B Chính tr :
ế ắ ố ợ ị ự kháng chi n ch ng th c dân Pháp Th ng l i và bài h c ố ọ , Nxb. Chính tr qu c
gia, H. 1996.
ỉ ạ ế ổ ự ế ế ổ ộ ộ ộ ị T ng k t cu c 4. Ban Ch đ o T ng k t chi n tranh tr c thu c B Chính tr :
ỹ ứ ế ướ ợ ị ố kháng chi n ch ng M c u n ắ c Th ng l i và bài h c ố ọ , Nxb. Chính tr qu c
gia, H. 1996.
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
ị ộ ẩ ậ Chu n b n i dung t ả h o lu n;
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ươ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ ; ng d n
́ ́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ́ đong gop y kiên ́ , th o lu n ậ . ả
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 3
ộ ả ả ệ ạ ạ ộ t Nam lãnh đ o cách m ng xã h i 1. Tên chuyên đê:̀ Đ ng C ng s n Vi
ủ ch nghĩa (19541986)
́ ́ 2. Sô tiêt lên l p:
́ơ 05 ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ Bai giang/chuyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ V ki n th c:
ơ ở ự ơ ở ự ễ ề ậ + Phân tích, đánh giá về c s lý lu n và c s th c ti n v xây d ng ch ủ
ộ ở ả ướ ề ắ ạ nghĩa xã h i mi n B c (19541986) và trên ph m vi c n c (19751986).
ấ ế ứ ề ự ệ ạ ạ
ườ ề ắ ở ng l
ả + Cung c p ki n th c v quá trình Đ ng lãnh đ o th c hi n cách m ng xã ố mi n B c (19541975) và quá trình tìm tòi, hình thành đ i ệ ấ ướ ủ ộ h i ch nghĩa ớ ổ đ i m i toàn di n đ t n c (19751986).
ừ ự ữ ự ễ ế ệ ả ạ
+ Làm rõ nh ng thành t u, h n ch và kinh nghi m t ề ự ự ủ ắ ở th c ti n Đ ng lãnh ạ mi n B c (19541975) và xây d ng CNXH trên ph m ạ đ o xây d ng ch nghĩa
ả ướ vi c n c (19751986).
ọ ệ ẽ ượ ệ
ề ỹ V k năng ỹ : h c vi n s đ ế ổ ự ễ c rèn luy n các k năng sau: ề ỹ ố ủ ươ + K năng t ng k t th c ti n, đánh giá tình hu ng trong đ ra ch tr ng,
ế ị ữ ệ ệ ị ị ử ủ ờ (Thông qua vi c phân tích nh ng quy t đ nh l ch s c a bi n pháp k p th i
ờ ỳ ự ả ở ư ề ắ ớ ổ Đ ng th i k xây d ng CNXH mi n B c cũng nh tìm tòi đ i m i sau năm
1975).
ủ ự ậ ầ ạ ộ ỹ + K năng v n đ ng, phát huy vai trò c a qu n chúng t o d ng phong
ề ệ ộ ộ (Thông qua vi c phân tích v quá trình phát đ ng, nhân r ng và
trào cách m ng ạ ưở ả ớ ở ề ế ắ ậ nh h ng các phong trào thi đua l n mi n B c trên các tr n tuy n...).
ử ặ ố ỹ ệ ấ ố + K năng x lý các tình hu ng, đ c bi t là các tình hu ng c p bách
ề ố ả ừ ự ừ ề ắ ố (Thông qua phân tích v b i c nh mi n B c, v a xây d ng CNXH, v a ch ng
ạ ủ ố ả ề ế ạ ố chi n tranh phá ho i); v chính sách đ i ngo i c a VN trong b i c nh qu c t ố ế
ề ả ấ ộ (19541975); v c i cách ru ng đ t)...
V t ề ư ưở t ng:
ườ ự ố ớ ộ ả ủ + Tăng c ng lòng t hào c a cán b , đ ng viên đ i v i thành t u s ự ự
ộ ở ự ủ ệ ủ ề ề ắ nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i ả mi n B c (19541975); v vai trò c a Đ ng
ử ổ ế ị ệ ừ ớ ớ ị , nhân dân v i quy t đ nh l ch s : đ i m i toàn di n t năm 1986.
ố ề ề ự ủ ủ ả ố ở ữ + C ng c ni m tin v s sáng su t, tính tiên phong c a Đ ng ờ nh ng th i
ể ướ ặ ủ ị ử ộ đi m có tính b c ngo t c a l ch s dân t c.
ế ụ ứ ư ưở ậ ề ầ ứ ạ + Ti p t c nâng cao nh n th c t t
ự ệ ầ ư ộ ả qu n chúng nhân dân trong s nghi p gi ủ ọ ng v t m quan tr ng, s c m nh c a ờ i phóng dân t c cũng nh trong th i
binh.
ủ ố ườ ệ ả ọ ị + C ng c , tăng c ệ ng b n lĩnh chính tr , tính trách nhi m cho h c viên hi n
ả ạ ươ ạ ộ đang là cán lănh đ o, qu n lý t ị i các đ a ph
ệ ữ ấ ươ ng, b , ngành (thông qua phân tích ổ ị ng dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m trong tìm tòi đ i nh ng t m g
ớ ở ả ươ ị ươ ờ ỳ m i c Trung ng và đ a ph ng th i k (19751986)
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ẩ Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ầ Chu n đ u ra (Sau ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉
̣ ̉
̀ giang/chuyên đê nay, ́ ̣ hoc viên co thê đat c)ượ đ
̀ ́ ́ ́ ̀ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia
ấ ự ậ Thi v n đáp, t lu n ề ế ứ ứ ượ
V ki n th c: + Phân tích đ cượ
ậ ợ ữ nh ng thu n l i, khó ả
ủ ữ c nh ng Ch ng minh đ ủ ể ạ sáng t o đi n hình c a Đ ng trong đánh giá tình ườ ố ề hình, đ ra đ
ệ ng l ề ạ ở ạ khăn c a cách m ng ế t Nam trong ti n Vi i cách ắ mi n B c m ng XHCN
(19541975)? trình xây d ngự
CNXH (19541986)
+ Phân tích đ
ậ c ượ cơ ự lý lu n và th c ở s
ễ
ề ụ ặ ệ ti n, nhi m v đ t ắ ra cho mi n B c
(19541975), cho cách
ạ m ng XHCN trên ượ
ạ ả ph m vi c n ướ c Đánh giá đ ự ạ
(19751986); ả ạ
ượ + Đánh giá đ ề ạ ở ữ c nh ng ế ủ thành t u và h n ch c a Đ ng trong lãnh đ o cách ắ mi n B c m ng XHCN
ộ ậ ầ th n đ c l p, t c tinh ự ủ ch , (19541975)?
ủ ạ ả sang t o c a Đ ng
ạ trong lãnh đ o công
ộ ự cu c xây d ng
CNXH (19541986).
+ Đánh giá đ
ữ cượ ự nh ng thành t u,
ộ ế ủ ạ h n ch c a công ự cu c xây d ng Phân tích làm rõ đ ở CNXH ạ ph m vi ữ ủ ề ắ mi n B c (1954
1975) và trên ph mạ ầ cượ ả ạ nh ng sáng t o c a Đ ng trong phát huy vai trò c aủ qu n chúng nhân trong trong ả ướ vi c n c (1975 ế ạ ti n hành cách m ng XHCN 1986). (19541986)? ữ
ừ + Rút ra nh ng kinh nghi mệ t quá trình
ạ
ự lãnh đ o xây d ng ả ủ CNXH c a Đ ng
ờ ỳ th i k 19541986.
ứ ượ ề ỹ Ch ng minh đ ộ ậ c tinh ủ ự ầ ch , sáng V k năng: ệ ỹ + Rèn luy nk năng
ủ ả th n đ c l p, t ạ t o c a Đ ng và nhân dân đánh giá sát tình
ụ ố ụ hu ng ph c v công
ố ổ ớ trong tìm tòi và hình thành ạ ườ i đ i m i giai đo n ng l đ ả ạ tác lãnh đ o, qu n lý 19751986) ở ơ ở c s .
ậ ụ ỹ ả ệ V n d ng kinh nghi m ạ ự ủ c a Đ ng trong lãnh đ o s ậ ộ ệ + Rèn luy n k năng ợ ậ v n đ ng, t p h p,
phát huy vai trò c aủ ự ệ nghi p xây d ng CNXH
ầ qu n chúng nhân dân ờ ỳ th i k 19541986 vào giai
ệ + Rèn luy n k ỹ ạ ệ đo n hi n nay
ử năng x lý tình
ệ ố hu ng, ặ đ c bi t là
ữ ố nh ng tình hu ng
ấ c p bách…
ề ộ Tư
ng: ọ ự t hào V thái đ / ưở t + H c viên
ữ
ệ ự ớ v i nh ng thành t u ự ự s nghi p xây d ng
ủ ch nghĩa xã h i ộ ở
ề ắ mi n B c (1954
ề ủ 1975); v vai trò c a
ả Đ ng và nhân dân
ế ị ị ớ v i quy t đ nh l ch
ổ ớ ử s : đ i m i toàn
ệ ừ di n t năm 1986.
ườ ề ng ni m + Tăng c
ề ự
ố tin v s sáng su t, tính tiên phong c aủ
ở ữ ả Đ ng
ể ờ nh ng th i ướ c đi m có tính b
ặ ị ử ứ ủ ngo t c a l ch s dân t c.ộ ượ ả + Nâng cao nh nậ ườ Ch ng minh đ c vai trò ủ tiên phong c a Đ ng trong ố i tìm tòi, hình thành đ ng l
ớ ủ ạ ả ổ đ i m i c a Đ ng giai đo n
ứ ạ ọ ề ầ th cứ v t m quan ủ tr ng, s c m nh c a (19751986)
ầ qu n chúng nhân
dân.
ủ ố + C ng c , tăng
ả
ườ c ng b n lĩnh chính tr ,ị tính trách
ệ ọ nhi m cho h c viên
ệ hi n đang là cán lãnh
ạ ả ạ đ o, qu n lý t i các
ươ ị đ a ph ng, ộ b ,
ngành.
ấ + Đ u tranh
ữ ậ ạ ch ngố ệ i nh ng lu n đi u l
ề
ả tuyên truy n ph n ạ xuyên t c ộ đ ng,
ườ ố ổ đ ng l ớ i đ i m i,
ủ ậ ph nh n vai trò lãnh
ạ
ả ả ủ ạ đ o cách m ng c a ệ t ộ Đ ng C ng s n Vi
Nam.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ứ ổ ứ Hình th c t ch c ạ ọ d y h c
ộ N i dung ́ ̀ ́ ́ ̉ Câu hoi đanh gia qua trinh chi ti tế
̀ ́ Thuyêt trinh ớp:
ướ r ể
ủ ề ả ự ộ ở
ề
ặ ể
ề ố ổ ng l
ự ộ ữ ố
ấ ỏ Ph ng v n
ữ ự ̣ ̉
̃ ế ̣
ở
̃ ́ ủ ắ ủ ạ 1. Đ ng lãnh đ o xây d ng ch nghĩa ắ xã h i mi n B c (19541975) ủ 1.1. Đ c đi m c a ế ắ mi n B c khi ti n ủ hành xây d ng ch nghĩa xã h i (1954 1975) 1.2. Quá trình Đ ngả ệ lanh đao th c hi n ̣ cach mang xa hôi ề ch nghĩa mi n B c (19541975)
ệ ở ề ề ờ * Câu hoi t̉ lên l c gi ồ ế ủ ữ t c a đ ng 1.Nh ng hi u bi ở ạ ề chí v cách m ng XHCN ắ mi n B c (19541975) và ộ công cu c tìm tòi và hình ớ ườ i đ i m i toàn thành đ ệ di n (19751986)? ủ 2. Nh ng mong mu n c a ứ ồ đ ng chí khi nghiên c u ề chuyên đ này? ớ ờ lên l p: * Câu hoi trong gi ủ ộ ậ ầ ự 1. Tinh th n đ c l p, t ch , ạ ủ ả sang t o c a Đ ng trong lãnh ự ạ đ o xây d ng ch nghĩa xã ắ ộ ở h i mi n B c (19541975)?
ự 1.Nh ng thành t u ủ ạ c a và h n ch ạ ả Ð ng trong lãnh ð o ự ự s nghi p xây d ng ắ CNXH mi n B c (19541975)
ữ
ệ ạ
ủ
ở ờ ắ mi n B c th i k
2.Các phong trào thi ể ớ ðua yêu ný c ði n ắ ề mi n B c giai hình ạ ðo n 19651975. ủ 2.Nh ng kinh nghi m c a ả Đ ng trong lãnh đ o xây ự d ng mô hình ch nghĩa xã ỳ ề ộ ở h i 19541975?
ờ ớ ̉ * Câu hoi trong gi lên l p:
ả ự ợ
ộ ầ 1. Tinh th n đ c l p, t
ộ ậ ạ
ủ ả 1. Đánh giá nh ngữ ậ thu n l i, khó khăn ủ c a tình hình cách ệ ạ t Nam sau m ng Vi năm 1975?
ệ
ố ổ ạ 2. Đ ng lãnh đ o ủ xâu d ng ch nghĩa ả ướ xã h i trên c n c (19751986) 2.1. Tình hình c aủ ạ cách m ng Vi t Nam sau năm 1975 ng l
ầ
ạ
ộ ữ ị
2.2. Quá trình Đ ngả ự lãnh đ o xây d ng ủ ch nghĩa xã h i trên ả ướ c n c (19751986) - Pháp v nấ
ạ ế
ự ủ ch , sáng t o c a Đ ng và nhân dân trong tìm tòi, hình thành ườ ớ đ i đ i m i toàn ệ di n (19751986)? ạ 2. T i sao tinh th n “nhìn ự ự ậ ằ th ng s th t, nói rõ s ạ ậ v trí quan i gi th t” l ọ tr ng trong quá trình ầ ừ ớ ổ đ i m i t ng ph n, ớ ố ớ ế i đ i m i toàn ti n t ệ ệ ở t Nam? Vi di n
ơ
ủ
ữ 2.T i sao đ n nh ng tệ năm 19781979, Vi ộ Nam r i vào cu c ế ả kh ng ho ng kinh t xã h i?ộ
ự
ế
ộ
ệ
ờ ̉ ạ 3. Thành t u, h n ệ ch và kinh nghi m ủ c a công cu c xây ự ủ d ng ch nghĩa xã ộ ở t Nam Vi h i (19541986)
̣ ̣ ́ ng t ớ lên l p gi ̀ hoc va ôn
̣
ệ
ữ ủ
ả
ướ ở c
ế ố ử ủ kinh
ị ộ
- Pháp v nấ ữ + Nh ng thành ế ủ ạ ự t u, h n ch c a ả Đ ng trong lãnh ự ạ đ o xây d ng ệ ở Vi CNXH t Nam (1954 1986)? ữ + Nh ng kinh ủ ệ nghi m c a Đ ng trong quá trình lãnh đ o sạ ự ự ệ nghi p xây d ng CNXH (1954 1986)?
3.1. Thành t u ự 3.2. H n chạ ộ 3.3. M t s nghi m ệ
ở
ạ
ề ắ
ộ
ạ * Câu hoi sau ự ươ (đinh h tâp): ủ 1. Nh ng kinh nghi m ch ả ế y u c a Đ ng trong phát ộ đ ng các phong trào thi đua ắ ề yêu n mi n B c (1954 1975)? ị 2. Giá tr l ch s c a Văn ạ ệ ki n Đ i h i VI (121986) ớ ư ổ ớ v i quá trình đ i m i t duy, ệ Vi mô hình CNXH t Nam ớ ờ ỳ ổ trong th i k đ i m i? ủ 3. Đánh giá vai trò c a nhân dân trong cách m ng XHCN ở mi n B c (19541975) và ở ự công cu c xây d ng CNXH VN giai đo n (19751986)?
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
ọ ấ 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh:
ậ Giáo trình Cao c p lý lu n ị ố ả ị ộ ệ ậ ị ị ệ ử ả chính tr : L ch s Đ ng C ng s n Vi ồ t Nam , Nxb.Lý lu n chính tr , H.2018.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ươ ệ ả
ự ế ề ế ổ ỉ ạ ộ ng Ban Ch đ o 1. Đ ng C ng s n Vi ễ ậ Báo cáo t ng k t m t s v n đ lý lu n th c ti n qua 30
ấ t Nam, Ban Ch p hành Trung ậ ộ ố ấ ổ ố ị ớ ổ ả T ng k t lý lu n: năm đ i m i (19862016) , Nxb.Chính tr qu c gia, H.2015.
ướ ủ ả do, vì ch nghĩa 2. Lê Du n: ẩ D i lá c v vang c a Đ ng, vì đ c l p t
̃ ờ ẻ ắ ữ ế ợ ̣ xa hôi, ti n lên giành nh ng th ng l ộ ậ ự ủ ự ậ ớ Nxb.S th t, H.1975. i m i,
́ ̃ ̀ ̃ ̃ ̀ ̉ ̀ ội va con
̃ ận vê chu nghia xa h ố ị ̀ơ ̉ ́ ́ Nh ng vân đê ly lu ̃ 3. Nguyên Duy Quy: ̃ ̂n chu nghia xa h ội đư ng đi le ư Viở ệt Nam, Nxb.Chính tr qu c gia, H.1998.
ộ ả ả ệ ị ̣ ả Văn ki n Đ ng Toàn t p, 4. Đ ng C ng s n Viêt Nam:
ạ ộ ạ ệ ể
ố ầ ố ậ Nxb.Chính tr qu c gia, H.2002, t.21; H.2004, t.37; H.2005, t.43 (Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn ứ qu c l n th III, IV, V) .
ặ ế ướ ổ Phá rào trong kinh t vào đêm tr c đ i m i 5. Đ ng Phong: ớ , Nxb.Tri th c,ứ
H.2009.
́ ầ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
ớ ọ ̀ ự ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ 7. Yêu c u v i h c viên ợ (Nêu ro cac hoat đông ng ư ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̣
ơ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̃ ̀ i hoc phai th c hiên ̀ phu h p v i chuân đâu ra, nôi dung, hinh th c tô ch c day hoc va yêu câu đanh ́ gia cua bai giang đa tuyên bô).
ị ộ ẩ ậ Chu n b n i dung t ả h o lu n;
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ́ ươ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h
ỏ tr ẫ ; ng d n ́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ́ ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi
́ ́ ́ ả ̣ ́ thoai, đong gop y kiên ậ , th o lu n.
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 4
ộ ả ả ệ ộ ổ ớ ẩ ạ 1. Tên chuyên đê:̀ Đ ng C ng s n Vi
ệ ệ ạ ố ế ừ ộ ậ ệ ự s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa và h i nh p qu c t ạ t Nam lãnh đ o công cu c đ i m i, đ y m nh ế năm 1986 đ n (t
nay).
́ ́ơ 05 ti tế ́ 2. Sô tiêt lên l p:
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ Bai giang/chuyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ V ki n th c:
ữ ứ ử ề ấ ả ọ ị ế + Cung c p cho h c viên nh ng ki n th c v hoàn c nh l ch s và yêu
ộ ổ ấ ướ ự ệ ệ ầ ả ớ ầ c u khách quan c n ph i th c hi n công cu c đ i m i toàn di n đ t n c.
ộ ậ ề ầ ự ủ ạ ủ ả ổ + Phân tích v tinh th n đ c l p, t ớ ch , sáng t o c a Đ ng trogn đ i m i
ư ề ướ ủ ở ệ ừ t duy v mô hình, b c đi c a CNXH Vi t Nam t ế 1986 đ n nay.
ự ế ệ ạ ẩ ổ ớ ạ + Thành t u, h n ch và kinh nghi m trong quá trình đ i m i, đ y m nh
ở ệ CNH, HĐH Vi t Nam (1986nay).
ả ọ ượ thông qua bài gi ng h c viên đ ỹ c rèn các k năng sau: ề ỹ V k năng:
ử ắ ắ ỹ (Thông qua phân tích quá + K năng n m b t thông tin và x lý thông tin
ư ườ ộ ố ạ ộ ề ạ ố trình đ a đ ng l
ự ễ ề ế ụ ổ ớ ơ ế ầ ủ ề ắ ả nhu c u c a th c ti n v ti p t c đ i m i c ch qu n lý, v n m b t t ữ i Đ i h i VI vào cu c s ng giai đo n 19861996: v nh ng ắ ư ưở ng t
ề ệ ế ủ ả ộ trong đi u ki n kinh t xã h i kh ng ho ng, mô hình CNXH Liên Xô – Đông Âu
ụ ổ s p đ …)
ề ậ ầ ộ ỹ ự ệ + K năng tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng nhân dân th c hi n đ
ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ườ ng ướ (Thông qua phân l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c
ứ ủ ề ộ ả ị ướ tích v n i dung, cách th c c a Đ ng trong đ nh h ng t ư ưở t ề ng trong đi u
ệ ị ự ừ ự ụ ổ ủ ạ ộ ki n ch u s tác đ ng m nh t
ờ ỳ ổ ệ ể ầ ớ s s p đ c a mô hình CNXH Liên Xô – Đông ư Âu; thông qua vi c tri n khai các phong trào qu n chúng th i k đ i m i nh :
ờ ố ự ự ả ớ Xoá đói gi m nghèo, Xây d ng nông thôn m i, Xây d ng đ i s ng văn hoá m i ớ ở
ơ ở c s …)
ế ị ự ượ ộ ỹ ệ + K năng ra quy t đ nh và huy đ ng các l c l ự ng tham gia hi n th c
ườ ố ổ ộ ố ớ ủ ả ạ ơ ở ơ ị hoá đ ng l i đ i m i c a Đ ng vào cu c s ng ngay t i c s /đ n v công tác
ớ ơ ế ề ữ ế ị ủ ả ổ ả (Thông qua phân tích v nh ng quy t đ nh c a Đ ng trong đ i m i c ch qu n
ế ờ ủ ề ổ ư ự ể ế ả ớ lý kinh t ị (tiêu bi u nh s ra đ i c a Ngh quy t 10 v đ i m i qu n lý kinh t ế
ự ệ ệ ươ nông nghi p; th c hi n 3 ch
ầ ủ ữ ệ ị trò, tinh th n dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m c a nh ng lãnh t ng trình 19861990..) ; thông qua phân tích vai ụ ủ c a
ủ ễ ể ả ệ ư Đ ng, Chính ph tiêu bi u nh : Nguy n Văn Linh, Võ Văn Ki t…)
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ườ ủ ự ủ + Tăng c ố ề ng, c ng c ni m tin, lòng t ộ ả hào c a cán b , đ ng viên vào s
ấ ướ ệ ệ ớ ổ ả ả ộ ệ nghi p đ i m i toàn di n đ t n c do Đ ng C ng s n Vi t Nam kh i x ự ở ướ ng
và lãnh đ o. ạ
ự ự ể ầ ọ ủ + Giúp h c viên luôn có tinh th n xây d ng và đóng góp vào s phát tri n c a
ườ ố ổ ả ở ị ủ đ ng l ớ ủ i đ i m i c a Đ ng v trí công tác c a mình.
ờ ỳ ổ ế ủ ự ạ ớ ủ + Khách quan trong đánh giá thành t u, h n ch c a th i k đ i m i, vai trò c a
ự ạ ả ả ấ ổ ồ ề Đ ng ... tránh tình tr ng th i ph ng tiêu c c, tâm lý bi quan, chán n n, m t ni m
ự ả ấ ố ạ ữ ể tin.... Có năng l c, b n lĩnh tham gia đ u tranh ch ng l i nh ng quan đi m sai
ưở ế ả ụ ộ ổ ả trái, nh h ủ ng đ n uy tín c a Đ ng, lãnh t và công cu c đ i m i đ t n ớ ấ ướ c
ệ hi n nay.
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ẩ ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
đ c)ượ
́ ̀ ́ ́ ̀ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia
ề ế ứ ự ậ lu n V ki n th c: ấ Thi v n đáp, t
ứ ượ Ch ng minh đ c tính + Phân tích, đánh giá
ấ ế t ế t y u, khách quan k t ượ ấ ế đ c tính t
ủ t y u khách ổ quan c a quá trình đ i ụ ế ệ ợ h p hai nhi m v chi n
ệ ớ m i toàn di n đ t n ấ ướ c ượ l c ĐLDT và CNXH ở
ừ t năm 1986nay; ệ ờ Vi t Nam trong th i k ỳ
ế ớ ổ đ i m i (1986 đ n nay). + Phân tích, đánh giá quá trình phát tri nể
ườ ố đ ng l
ể ữ i thông qua ủ nh ng quan đi m, ch
ớ ươ tr
ỳ ạ ộ ả ủ ng m i c a Đ ng ừ qua các k Đ i h i (t ượ Phân tích đ c quá trình
ạ ộ ế ạ ộ Đ i h i VI đ n Đ i h i ớ ư ổ đ i m i t ủ duy c a XII). ề ĐCSVN v mô hình và
ướ b ủ c đi c a CNXH + Phân tích, đánh giá
(19862016). ữ ượ đ
ủ ế ự c nh ng thành t u, ả ạ h n ch c a Đ ng
ạ
ộ trong lãnh đ o công ả ự cu c xây d ng và b o
ố ệ ệ ổ v T qu c Vi t Nam
ừ XHCN t ế 1986 đ n nay.
ọ + H c viên có th
ậ ể ệ đánh giá và nh n di n
ữ ờ ơ đúng nh ng th i c ,
ứ ặ thách th c đang đ t ra
ớ ả ố đ i v i Đ ng, v i s ớ ự
ớ ủ ệ ổ nghi p đ i m i c a VN
ệ ượ hi n nay. Phân tích đ ữ c nh ng
ộ ố + Rút ra m t s kinh ự ế ủ ạ thành t u, h n ch c a
ệ ả ủ nghi m c a Đ ng ướ ấ đ t n c trong 30 năm ả ộ ệ C ng s n Vi t Nam ớ ổ đ i m i ạ trong lãnh đ o công
ộ ổ ệ ớ cu c đ i m i toàn di n.
ữ ụ ậ V n d ng nh ng kinh
ệ ế ủ ủ nghi m ch y u c a
ả ạ Đ ng trong lãnh đ o 30
ổ ự ớ năm đ i m i vào th c ề ỹ V k năng:
ễ ệ ti n hi n nay. ỹ ắ ệ + Rèn luy n k n m
ử
ắ b t thông tin và x lý ữ ể thông tin đ ra nh ng
ế ị ạ quy t đ nh lãnh đ o
ắ ờ ị đúng đ n, k p th i.
ỹ
ề ậ ệ + Rèn luy n k năng ộ tuyên truy n, v n đ ng
ầ
ườ ự ệ qu n chúng nhân dân ố i, th c hi n đ ng l
ủ ươ ủ ả
ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu tậ
ướ ủ c a Nhà n c.
ệ ỹ + Rèn luy n k năng ra
ế ị ộ quy t đ nh và huy đ ng
ự ượ các l c l ng tham gia
ệ ự hi n th c hoá đ
ố ổ ườ ng ả ớ ủ i đ i m i c a Đ ng l
ố ạ ộ vào cu c s ng t i c ơ
ị ở ơ s /đ n v công tác.
ỹ ư + K năng t
ượ ệ ế duy chi n ầ ố c, h th ng, t m l
ạ
ế ế nhìn, sáng t o trong ổ t k mô hình đ i thi
ớ ệ m i, nâng cao hi u qu
ạ ộ ạ ả ị ơ i đ n v , ho t đ ng t
ạ ươ t ị i đ a ph
ộ ng... đóng ổ góp cho công cu c đ i
ứ ế ả Có ki n th c và b n
ề m i.ớ V thái đ / ộ Tư ấ ớ ữ lĩnh đ u tranh v i nh ng
ưở t ng: ể ả quan đi m sai trái, nh
ẳ ọ ị + H c viên kh ng đ nh ưở ế h ộ ổ ng đ n công cu c đ i
ượ ượ đ c tính t đ c tăng ớ ấ ướ . m i đ t n ệ c hi n nay ủ ố ườ c ề ng, c ng c ni m
ự tin, lòng t ủ hào c a cán
ả ộ b , đ ng viên vào s ự
ệ ớ ổ nghi p đ i m i toàn
ấ ướ ệ di n đ t n ả c do Đ ng
ả ộ ệ C ng s n Vi t Nam
ướ ng và lãnh
ở kh i x đ o. ạ
ọ + H c viên luôn có tinh
ầ ự th n xây d ng và đóng
ự góp vào s
ườ ố ổ ủ c a đ ng l ể phát tri n ớ i đ i m i
ả ở ị ủ c a Đ ng v trí công
ủ tác c a mình.
ọ + H c viên có ph ươ ng
ậ pháp lu n khách quan
ế ủ ạ trong đánh giá thành ờ ự t u, h n ch c a th i
ả ớ ỳ ổ k đ i m i; có b n lĩnh
ể đ phong tránh, tham
ấ ố gia đ u tranh ch ng l ạ i
ữ ể nh ng quan đi m sai
ớ ị thù đ ch v i
trái, Đ ng…ả
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
Hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y
h cọ
ộ N i dung chi ́ ̀ ́ ́ ̉ Câu hoi đanh gia qua trinh ti tế
ướ ờ Câu hỏi tr c gi lên l ớp:
ừ ự ộ ễ 1.T th c ti n công cu c
ổ ớ ồ đ i m i, đ ng chí hãy nêu
ể ề ữ quan đi m mình v nh ng
ự ữ ạ thành t u và nh ng h n
ế ố ớ ặ ch đang đ t ra đ i v i
ướ ạ n ệ c ta giai đo n hi n
nay?
1. Đ NGẢ LÃNH Đ OẠ TH CỰ HI NỆ NGƯỜ Đ Ổ Ố L I Đ I M IỚ TOÀN DI NỆ (1986 1996)
Thuy t ế trình ồ ố 2.Đ ng chí có mong mu n
ứ gì khi nghiên c u chuyên Pháp v n: ấ ề đ này?
ị ị
ộ
1. Giá tr và ý nghĩa l ch ạ ủ ử s c a Đ i h i VI (1986)?
ờ Câu h iỏ trong gi lên l ớp: ạ ữ
ầ ộ ự 1.Tinh th n đ c lâp, t ủ ch ,
ủ ạ ả ấ ủ ạ ả sang t o c a Đ ng trong quá ữ ầ ổ
ớ ư ề ổ trình đ i m i t duy v mô ệ ể 2. Nh ng sáng t o đi n hình c a Đ ng trong ướ c lãnh đ o đ t n ớ nh ng năm đ u đ i m i toàn di n (19861996)?
1.1. B iố c nhả ử ị l ch s và yêu c uầ khách quan c aủ công cu cộ đ iổ m iớ
ướ ủ hình và b c đi c a CNXH ở
ệ Vi t Nam (1986nay)?
1.1.1. Tình
ự ọ T h c: ổ ớ ệ ố 1.3.6. Đ i m i h th ng
chính trị ữ ệ 2.Nh ng kinh nghi m ch ủ hình quố c tế ớ ề ổ 1.3.7. Đ i m i v văn ả ạ ế ủ y u c a Đ ng trong lãnh đ o ộ hóa xã h i và an ninh ộ ổ công cu c đ i m i đ t n ớ ấ ướ c 1.1.2. Tình hình cướ trong n ố qu c phòng. ạ giai đo n (19861996)? ộ 1.2. N i dung
ố ng l ổ i đ i
ườ đ m i ớ
ố
Quá trình 1.3. ạ ả Đ ng lãnh đ o ệ ự hi n th c ổ ườ đ i đ i ng l m iớ toàn di nệ
ớ ổ 1.3.1. Đ i m i kinh tế
ị ữ ữ v ng ướ ng
1.3.2. Gi đ nh h XHCN ộ ậ ầ ự ủ 3.Tinh th n đ c l p, t ch ,
ạ ủ ả ộ ả sáng t o c a Đ ng C ng s n
ệ Vi ạ ự t Nam trong lãnh đ o s ề ướ
ệ ẩ ạ nghi p đ y m nh công ớ ổ 1.3.3. Đ i m i ư mô duy v t hình và b c đi CNXH
ệ ạ ệ nghi p hoá, hi n đ i hoá và
ố ế ậ ộ h i nh p qu c t (1996
2016)? ớ ổ 1.3.4. Đ i m i chính sách đ iố ngo iạ ớ ổ 1.3.5. Đ i m i
ư t ề duy v công
ệ nghi p hóa
ớ ổ 1.3.6. Đ i m i ữ 4. Phân tích nh ng nét chính
ệ ố h th ng chính ớ ư ổ trong quá trình đ i m i t
trị ủ ề duy c a ĐCSVN v mô hình
ớ ổ 1.3.7. Đ i m i
ướ ở và b c đi lên CNXH VN ề v văn hóa xã
ờ ỳ th i k 19862016? ộ h i và
an ninh qu cố
phòng
Ả
Ạ Ạ
Ệ Thuy t ế trình
ả ậ Th o lu n: Ệ
Ệ ự ữ ạ + Nh ng thành t u, h n
ộ ổ ế ủ ch c a công cu c đ i Ố
ấ ướ ệ ớ m i toàn di n đ t n c
(1986nay) 2. Đ NG LÃNH Ẩ Đ O Đ Y Ự S M NH Ổ NGHI P Đ I Ớ M I, CÔNG NGHI P HÓA, Ạ HI N Đ I HÓA Ậ Ộ VÀ H I NH P Ế Ừ QU C T (T NĂM 1996 Đ NẾ NAY) ả 2.1. Đ ng ch
ự ỉ ệ nghi p ạ đ o s
ẩ T h c: ạ ự ọ 2.4. Đ y m nh ạ ẩ đ y m nh CNH,
ự ệ ớ ổ th c hi n đ i m i trên HĐH.
ề ư 2.2. V t duy ự các lĩnh v c văn hoá, xã
ề v mô hình và ố ộ h i, qu c phòng, an ninh ướ b c đi lên
CNXH
ậ ộ 2.3. H i nh p ộ ở sâu, m r ng
Thuy t ế trình ệ quan h ố đ i
ngo iạ Pháp v n: ấ Thành t u ự
ạ ẩ 2.4. Đ y m nh ạ ờ *Câu h iỏ sau gi lên l p ớ ế ủ và h n ch c a 30 năm
1. Gi
ự ổ ệ th c hi n đ i ớ ổ đ i m i? ả i pháp nâng cao ớ m i trên các lĩnh ượ ự v c văn hoá, xã ấ ch t l ự ỉ ố ộ h i, qu c phòng, ạ ng công tác ố xây d ng, ch nh đ n ệ ả đ ng giai đo n hi n an ninh nay?
2. Gi
3. THÀNH T UỰ ả i pháp nâng cao ̣ VÀ HAN CHÊ ́ ượ ng công tác
TRONG QUÁ ố ề ị
ư ậ ng d lu n cu h TRÌNH Đ NG Ả
ả ố ấ ch t l ủ c ng c ni m tin, đ nh ả ướ ả Đ ng trong b i c nh LÃNH Đ O Ạ ệ hi n nay?.
CÔNG CU C Ộ Bài t pậ : Ổ Ớ Đ I M I, XÂY ủ ồ ể + Quan đi m c a đ ng chí v ề
Ự Ả D NG VÀ B O ủ ậ ị nh n đ nh “đi lên ch nghĩa
Ệ Ổ Ố V T QU C ế ấ ế ộ xã h i là xu th t ủ t y u c a
3.1. Thành t uự nhân lo i”?ạ
Lý lu nậ ớ ộ ổ + Công cu c đ i m i toàn
ự ễ Th c ti n ụ ủ ệ di n vì m c tiêu ch nghĩa xã
ế 3.2. H n chạ ệ ệ ộ ở h i Vi t Nam hi n nay
Lý lu nậ ớ ố ữ ệ đang đ i di n v i nh ng
ự ễ Th c ti n ứ ơ ủ ế nguy c , thách th c ch y u
ả ụ gì? Gi ắ i pháp kh c ph c?
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ệ ọ ố ồ ị ậ ấ Giáo trình cao c p lý lu n chính + H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh:
ử ả ả ộ ị ị ệ ậ ộ ị tr , L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nxb. Lý lu n Chính tr , Hà N i, 2018.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ự ệ ọ ị ị ử ả ử ả : L ch s Đ ng ị + H c vi n Chính tr Hành chính khu v c I, Khoa L ch s Đ ng
ả ộ ệ ộ ị C ng s n Vi t Nam, Nxb.Chính tr Hành chính, Hà N i, 2016.
ễ ấ ọ + TS Doãn Hùng, PGS,TS Đoàn Minh Hu n, PGS,TS Nguy n Ng c Hà, TS
ễ ả ả ị ệ ữ ổ t Nam Nh ng tìm tòi và đ i Nguy n Th Thanh Huy n: ộ ề Đ ng C ng s n Vi
ớ ườ ủ ộ ậ ị m i trên đ ng lên ch nghĩa xã h i (19862011), Nxb. Lý lu n chính tr , Hà
ộ N i, 2016.
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ộ + Đ ng C ng s n Vi t Nam: ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI,
ố ộ ị VII, VIII, IX, X, XI, XII. Nxb.Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1987, 1991, 1996, 2001,
2006, 2011, 2016. .
ả ả ệ ấ ướ ươ ự ờ ỳ c trong th i k quá ộ + Đ ng C ng s n Vi t Nam: C ng lĩnh xây d ng đ t n
ủ ệ ả ộ ị ộ đ lên ch nghĩa xã h i (61991), Văn ki n Đ ng toàn t p, ố ậ Nxb. Chính tr Qu c
ộ . gia, Hà N i, 2007
ả ỉ ạ ổ ươ ệ ả ấ t Nam, Ban Ch p hành Trung
ộ ố ấ ự ế ễ ậ ổ ổ ộ ế + Đ ng C ng s n Vi ng, Ban ch đ o t ng k t ớ lý lu n:ậ Báo cáo t ng k t m t s v n đ lý lu n th c ti n qua 20 năm đ i m i ề
ố ộ ị (19862006), Nxb.Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2005.
ữ ề
ộ ố ấ ề ễ ề ế ậ ễ Nguy n Vi t Thông: ữ + GS.TS. Phùng H u Phú, GS.TS. Lê H u Nghĩa, GS.TS. Vũ Văn Hi n, PGS.TS. ườ ng ự M t s v n đ lý lu n th c ti n v CNXH và con đ
ở ệ ổ ố ị đi lên CNXH Vi t Nam qua 30 năm đ i m i, ộ ớ Nxb.Chính tr Qu c gia, Hà N i,
2016.
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
ị ộ ẩ ậ Chu n b n i dung t ả h o lu n;
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ươ ơ ơ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ lên l p.
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ ; ng d n
́ ́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ậ ả ́ đong gop y kiên ́ , th o lu n.
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 5
ộ ề ả ả ệ ụ 1.Tên chuyên đ : Đ ng C ng s n Vi ạ ế ợ t Nam lãnh đ o k t h p m c tiêu
ộ ậ ủ ộ ộ đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i
́ ́ơ 5 ti tế ́ 2. Sô tiêt lên l p:
ẽ ề ả ấ ọ Chuyên đ này, gi ng viên s cung c p cho h c viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ :
ọ ệ ậ ắ ộ V ki n th c + Giúp h c viên nh n th c đ y đ , toàn di n và sâu s c nh ng n i dung c
ữ ệ ế ợ ứ ầ ộ ề ự ụ ệ ả
ủ ế ạ ộ ộ ị ơ t Nam trong vi c k t h p m c tiêu ệ ử t
ạ ủ ớ ờ ạ ủ ả ả b n v s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi ộ ậ đ c l p dân t c v i ch nghĩa xã h i trong ti n trình l ch s cách m ng Vi Nam và trong th i đ i ngày nay;
ậ ủ ế ộ ộ c s g n k t gi a đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i là
ứ ượ ự ắ ế ượ ủ ề ữ ộ ậ ạ ệ + Nh n th c đ ấ v n đ có tính chi n l c c a cách m ng Vi
ữ ệ ả ớ t Nam. ề ắ ủ + N i dung nh ng kinh nghi m c a Đ ng v g n ĐLDT v i CNXH.
ộ ề ỹ V k năng :
ớ ọ ắ ậ ệ
ủ + Rèn luy n cho h c viên t ữ ớ
ị ệ ử ữ ả ự ễ ổ ề ắ ệ
ị ỹ ệ ế ị + Rèn luy n k năng ho ch đ nh ch tr
ự ợ ư duy phân tích, t ng h p, g n lý lu n v i th c ti n ễ (phân tích nh ng kinh nghi m c a Đ ng v g n ĐLDT v i CNXH và v n ậ ệ ụ d ng nh ng kinh nghi m l ch s vào th c ti n hi n nay). ạ ề ữ ả
ợ ớ ầ ị ể
ắ ạ ị ắ ự ế ề
ề
ủ ươ ả ng, chính sách, ra quy t đ nh qu n ụ ạ ủ ớ lý (thông qua phân tích v nh ng sáng t o c a Đ ng khi g n m c tiêu ĐLDT v i ư ử ử ủ ừ CNXH cho phù h p v i yêu c u l ch s c a t ng giai đo n l ch s (tiêu bi u nh ờ ỳ ố ở ờ ỳ th i k 19301945; th i k xây d ng CNXH mi n B c và kháng chi n ch ng ỹ ứ ướ ở mi n Nam...). M , c u n ả c ệ ệ ỹ khi tham gia đ nh h ng t
ệ ể
+ Rèn luy n k năng ph n bi n, hùng bi n ( ng và đ u tranh b o v quan đi m: đi lên CNXH là xu th t ế ượ ấ ị ướ ề ị ng chi n l ư ướ ị ế ấ ế ủ t y u c a nhân ủ ắ c đúng đ n c a
ả ệ ưở t ắ ạ lo i, kiên đ nh ĐLDT g n li n CNXH là đ nh h ạ cách m ng VN)
t
ứ ộ ậ ủ ắ ớ
ọ ề ộ ả ạ ộ ộ ủ ấ
ộ ề ư ưở : V t ng ậ ọ + H c viên nh n th c rõ đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xă h i tr ỉ ạ ả
ườ ủ
ộ ở ộ ể thŕnh quan đi m ch đ o m i ho t đ ng c a cán b , đ ng viên, nh t là đ i ngũ ạ cán b lãnh đ o, qu n lý; ầ ự ng t ố ộ
ậ + Góp ph n nâng cao l p tr ệ ổ ệ ủ ườ ệ ả ạ ộ ả ng c a cán b , đ ng viên đ i v i s ủ t Nam xã h i ch nghĩa; tăng c ng cách m ng Vi ố ớ ự ườ ng t Nam do
ề ả ạ ư ưở t ả ệ nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi ạ ự ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng, vào con đ Đ ng lãnh đ o.
ể ứ ấ ớ + Có ki n th c, b n lĩnh đ u tranh v i nh ng quan đi m sai trái trong phê
ế ướ ạ ế ượ ủ ả ng chi n l ữ c c a cách m ng VN. ị phán đ nh h
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ẩ ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
đ c)ượ
́ ̀ Yêu câu đanh gia ̀ ́ Hinh ́ư th c
́ ́ đanh gia
ề ế ứ ấ Thi v n đáp, V ki n th c:
ứ ự ậ Ch ng minh đ ượ c thi t lu n. ọ ượ + H c viên phân tích đ c tính t ấ t
ắ ớ ế ủ y u c a ĐLDT g n v i CNXH ấ ế tính t ủ t y u c a
ậ ọ ể rút ra nh n xét, + H c viên có th ắ ớ ĐLDT g n v i
ượ ữ đánh giá đ ạ c nh ng nét sáng t o CNXH trong cách ế ợ ụ trong k t h p m c tiêu ĐLDT và ạ m ng VN. ả ủ CNXH c a Đ ng Phân tích đ ượ ự c s ọ ể phân tích, làm rõ + H c viên có th
ủ ạ ả sáng t o c a Đ ng ươ ắ ớ đ c giá tr h iộ
ạ ị ĐLDT g n v i CNXH ạ ủ ố ồ ắ trong lãnh đ o g n ứ là ngu n g c s c m nh c a cách
ạ ệ m ng Vi t Nam. ớ ĐLDT v i CNXH
ượ + Phân tích, đánh giá đ ữ c nh ng
ơ ệ ế trong ti n trình
ủ ạ ố ớ ứ nguy c , thách th c hi n nay đ i v i ế ợ ả ự s lãnh đ o c a Đ ng trong k t h p cách m ng.ạ
ĐLDTCNXH. ậ V n d ng ụ kinh ữ ụ ạ ậ + V n d ng sáng t o nh ng kinh ệ ả ủ nghi m c a Đ ng ệ ả ủ nghi m c a Đ ng ụ ế ợ trong k t h p m c ề ắ ĐLDT v iớ v g n ừ tiêu ĐLDTCNXH ạ ở t ng giai đo n CNXH trong giai ủ ươ ự trong xây d ng ch tr ng, chính ạ ệ đo n hi n nay. ươ ộ ng, b /ngành.
ề ỹ ạ ị sách t i đ a ph V k năng:
ọ ượ
ỹ ậ ắ ổ
ệ c rèn luy n k năng + H c viên đ ớ ợ phân tích, t ng h p, g n lý lu n v i ự ễ th c ti n.
ọ
ượ
ệ
ệ ọ ỹ ỹ + H c viên có k năng đánh giá sát ự ế ự tình hình, d báo chi n l c, l a ệ ự ươ ọ ng án hi n th c hóa nhi m ch n ph ạ ụ v cách m ng hi n nay. ệ ượ + H c vi n đ ệ c rèn luy n k năng ra
ế ị ả ử quy t đ nh qu n lý; ỹ k năng x lý tình
ị ả ố hu ng chính tr n y sinh.
ệ ề ỹ + Rèn luy n k năng tuyên truy n ch ủ
ươ ả tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà
ướ ủ ọ ượ n c c a h c viên đ c nâng lên.
ệ ệ ả ỹ + Rèn luy n k năng ph n bi n, hùng
ệ ị ệ ả ướ bi n, b o v đ nh h ng chi n l ế ượ c
ệ ạ cách m ng hi n nay.
ư ưở ề V thái đ / ộ T t ng:
ề ề + Ni m tin v ớ ề ĐLDT g n li n v i ắ
ế ụ ị ề ữ
ủ ế CNXH ti p t c là giá tr b n v ng, là cượ ể xu th phát tri n c a nhân lo i ạ đ
nâng cao.
ự ủ ề ọ + Ni m tin c a h c viên vào s lãnh
ủ ườ ả ạ đ o c a Đ ng và con đ ng đi lên
CNXH.
ứ ậ ọ ể + H c viên có th nh n th c rõ v
ủ ề ắ ệ ph i n m ả ọ ầ t m quan tr ng c a vi c
ắ ữ v ng nguyên t c ĐLDT và CHXH, th
ạ ộ ệ ể ự ộ hi n trong hành đ ng, ho t đ ng th c
ư ễ ạ ả duy, tình c m và đ o
ti n, trong t đ cứ ...
ứ ả ọ ế + H c viên có ki n th c và b n lĩnh
ấ ố ạ ữ trong đ u tranh ch ng l i nh ng quan
ể ề ạ ọ đi m sai trái, xuyên t c v ng n c
ả ĐLDT và CNXH mà Đ ng ta gi ờ ươ ng
́ ́ ứ ộ cao. ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ứ Hình th c t ổ
ứ ạ ọ ch c d y h c
̉ Câu hoi đanh́ ộ N i dung chi ti ế t ́ ̀ ́ gia qua trinh
̉ cướ Ậ Ộ Ộ
Ộ
Ồ
Ủ Ạ
Ộ Ủ ̀ ́ Thuyêt trinh Ủ 1. Đ C L P DÂN T C VÀ CH ƯỞ NGHĨA XÃ H I LÀ LÝ T NG, Ụ Ố Ứ M C TIÊU, LÀ NGU N G C S C Ạ Ủ M NH C A CÁCH M NG, C A Ệ Ả Đ NG VÀ C A DÂN T C VI T NAM
ả Th o ậ lu n ố
ủ ố nhóm: M i quan ể ệ ữ ộ ậ 1.1. M i quan h gi a đ c l p dân ộ ộ t c và ch nghĩa xã h i ệ Khái ni m, cách hi u ĐLDT, ữ ộ ậ ệ h gi a Đ c l p CNXH ộ dân t c và Ch ủ
ữ ệ ố ắ M i quan h gi a ĐLDT g n nghĩa xã h i?ộ
CNXH
Pháp v n: ấ
ộ ậ ộ ắ ố ủ
ự ự ử ệ ớ ề 1.2. Đ c l p dân t c g n li n v i ộ ọ l a ch n ch nghĩa xã h i là s ủ ị t Nam khách quan c a l ch s Vi
̉ rong
ờ Câu hoi t r ớp: ờ lên l gi ừ nghiên 1.T ử ị ứ c u l ch s ồ ả Đ ng, đ ng chí ạ ắ hãy nh c l i ể ữ bi u nh ng ụ ể ủ ệ hi n c th c a ệ ắ vi c g n ĐLDT ớ CNXH v i trong các giai ạ cách đo n ệ ạ t Vi m ng Nam? ồ 2. Đ ng chí có mong mu n gì khi nghiên c uứ ề chuyên đ này? *Câu hoi t ớp: lên l gi
Vi
đ cộ ạ + T i sao ậ ắ ộ l p dân t c g n ủ ớ ề li n v i ch nghĩa xã h i làộ ọ ự ự s l a ch n khách quan c aủ ệ ử ị l ch s t Nam?
ộ ậ ộ ắ
ộ
ủ ạ ủ ớ ề 1.3. Đ c l p dân t c g n li n v i ồ ố ứ ch nghĩa xã h i là ngu n g c s c ệ ạ t Nam m nh c a cách m ng Vi
Ậ Ứ Ả
Ả ạ Ề Ộ Ớ Ề 2. T i sao ĐL ề ắ DT g n li n 2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI NỂ Ộ Ủ NH N TH C C A Đ NG C NG Ệ Ậ S N VI T NAM V Đ C L P Ủ Ắ Ộ DÂN T C G N LI N V I CH NGHĨA XÃ H I Ộ
Pháp v n:ấ ế ợ
l ữ ủ ộ ạ Nh ng sáng t o
ả ủ c a Đ ng trong ộ ộ ậ 2.1. K t h p đ c l p dân t c và ờ ỳ ấ ch nghĩa xã h i trong th i k đ u ề tranh giành chính quy n (1930 1945) ả gi ố ế i quy t m i ắ
ệ quan h ữ gi a
ả gi i phóng dân
ớ v i CNXH là ượ ế chi n c ố xuyên su t và là ồ ạ m ch ngu n ợ ạ i t o ra th ng l ạ ủ c a cách m ng ừ t VN năm ế 1930 đ n nay? ả ộ t c và gi i phóng
ấ giai c p giai
ạ đo n 19301945?
Pháp v n:ấ
ữ ạ Nh ng sáng t o
ả ủ c a Đ ng trong
ả gi ố ế i quy t m i
ệ quan h ữ gi a ế ợ
ủ ộ ờ ả gi i phóng dân ự ả ộ t c và gi i phóng ự
ế ướ ộ ộ ậ 2.2. K t h p đ c l p dân t c và ỳ ộ ch nghĩa xã h i trong th i k ế ố kháng chi n ch ng th c dân, đ ủ ầ ố qu c, b c đ u xây d ng ch nghĩa xã h i (19451975) ấ ộ ậ giai c p, đ c l p
dân ớ ộ t c v i
CNXH trong th iờ
ỳ k 19451975?
ạ 3.T i sao nói: ủ ắ ợ i c a Th ng l ộ kháng cu c ỹ ố ế chi n ch ng M , ướ ứ c (1954 c u n ả 1975) là k t quế ể ạ ự s sáng t o đi n ề ả hình Đ ng v ớ ắ g n ĐLDT v i CNXH trong ạ cách m ng VN?
ự ọ T h c:
+ Các hình th c,ứ
ể bi u hi n c th ệ ụ ể
ườ ủ c a đ ng l ố i
ớ ắ g n ĐLDT v i
ở CNXH ờ VN th i
ỳ k 19451975?
ạ
ả ề ố ờ ỳ ả ướ ộ
ộ ừ
ấ ổ ệ ụ ắ ự ả 2.3. Đ ng lãnh đ o xây d ng và ủ ộ ệ ổ b o v T qu c xã h i ch nghĩa c quá đ lên trong th i k c n ế ủ ch nghĩa xã h i (t năm 1975 đ n nay)
. Pháp v n: Vì ớ sao nói Đ i m i ả là đi u ki n đ m ả b o cho m c tiêu ớ ĐLDT g n v i CNXH? ộ ậ
ộ ệ
ấ ổ ố ủ ạ ố ộ ậ ố 2.3.1. Ð c l p dân t c, th ng ề ể ế nh t T qu c là ði u ki n ð ti n ờ ộ lên ch nghĩa xã h i; tãng cý ng ộ ể ủ ủ ứ s c m nh c a ch nghĩa xã h i ð ộ ủ c ng c ð c l p dân t c
ề ổ ả
ờ ế ợ ủ ệ ộ ậ ộ
ớ 2.3.2. Ð i m i con ðý ng và ụ ả ði u ki n b o ð m k t h p m c tiêu ð c l p dân t c và ch nghĩa xã h iộ
ờ ủ
ờ ặ
ộ ụ ụ ớ ẽ ữ
ỗ ế ợ ộ
ặ ị 2.3.3. Xác ð nh ðúng các ch ng ạ ờ ỳ ðý ng c a th i k quá ð , ho ch ệ ị ð nh chính xác nhi m v , m c tiêu ả cho m i ch ng ðý ng m i b o ộ ặ ả ð m k t h p ch t ch gi a ð c ộ ủ ậ l p dân t c và ch nghĩa xã h i Ế Ợ Ộ Ậ
Ộ Ủ 3. K T H P Đ C L P DÂN Ộ T C VÀ CH NGHĨA XÃ H I
- Pháp v n:ấ Ờ Ạ TRONG TH I Đ I NGÀY NAY
ợ ậ Thu n l i và ậ ợ
ụ ứ ố thách th c đ i ộ ệ ế ợ ớ v i vi c k t h p ộ ờ ạ ố ứ 3.1. Thu n l i và thách th c đ i ộ ậ ớ ệ ế ợ v i vi c k t h p m c tiêu đ c l p ủ dân t c và ch nghĩa xã h i trong th i đ i ngày nay
ụ ộ ậ m c tiêu đ c l p 3.1.1. Thu n l ậ ợ i
ộ dân t c và ch ủ 3.1.2. Thách th cứ
nghĩa xã h iộ
ờ ạ trong th i đ i
ngày nay?
ữ ế Thuy t trình.
Pháp v n:ấ
ữ ể ệ Nh ng bi u hi n
ớ ủ m i c a CNTB
ệ ạ hi n đ i và xu ể ủ ế ể th phát tri n ủ
ạ ủ c a nhân lo i? ướ ộ ng phát tri n c a đ c 3.2. Xu h ộ ộ ậ l p dân t c và ch nghĩa xã h i ệ ờ ạ trong th i đ i hi n nay
Pháp v n:ấ ữ
Vì sao trong giai ệ
ạ ệ đo n hi n nay,
ệ Vi ẫ t Nam v n
ả ị ph i kiên đ nh ộ ậ ớ
ớ ắ g n ĐLDT v i ộ
CNXH?
ế ạ Nh ng nguy 4. ơ ứ c , thách th c ố ớ ệ hi n nay đ i v i ủ ạ ự s lãnh đ o c a ế ả Đ ng trong k t ụ ợ h p m c tiêu ộ ộ ậ đ c l p dân t c ủ và ch nghĩa xã h i?ộ 5. Phân tích làm rõ nh ng kinh ể nghi m đi n c aủ hình ề ắ ĐCSVN v g n ộ đ c l p dân t c ủ v i ch nghĩa xã h i trong ti n trình cách ừ m ng VN t
ắ ữ ọ
ộ ờ ộ ậ 3.3. N m v ng ng n c đ c l p ộ ủ dân t c và ch nghĩa xã h i
năm 1930 đ nế nay?
ờ
ắ ậ ệ
ớ
ủ
ươ
̀ ̣ ̣ ̣ ỏ * Câu h i, bài ậ lên t p sau gi l p: ớ ụ 1.V n d ng kinh nghi m g n ĐL DT v i CNXH ị ạ trong ho ch đ nh ươ ng, tr ch ạ ị i đ a chính sác t trong ng ph ệ ạ giai đo n hi n 6. Tai liêu hoc tâp:
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh:
ệ ố ấ
ị ộ ậ Giáo trình Cao c p lý lu n ị ậ ả ị ệ ọ ị ồ t Nam ử ả chính tr : L ch s Đ ng C ng s n Vi , Nxb.Lý lu n chính tr , H.2018.
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c ộ 1. Đ ng C ng s n Vi t Nam:
ị
ệ ả ố XI, Nxb.Chính tr qu c gia, H.2011, tr.6390. ệ ệ ả ạ ộ ạ ố ầ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ ộ 2. Đ ng C ng s n Vi
ả ố t Nam: ị XII, Nxb.Chính tr qu c gia, H.2016.
ử ả ệ ị
ị ả ươ ấ ậ ộ ị ị Giáo trình ng trình Cao c p lý lu n chính tr ),
ọ ử ả ậ ồ ố ệ 3. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh Vi n L ch s Đ ng: ệ t Nam L ch s Đ ng C ng s n Vi (Ch ị Nxb.Lý lu n chính tr , H.2005, tr.446450.
ọ ễ
ệ ự ả ộ
ự ệ ạ ị ệ ộ ố 4. Nguy n Tr ng Phúc: M t s kinh nghi m xây d ng ch nghĩa xã h i ả ớ , trong Đ ng C ng s n Vi ổ ữ t Nam trong nh ng năm đ i m i ớ ổ c ộ ở ủ ế ệ t Nam trong ti n ậ ấ ướ , Nxb.Lý lu n chính tr , H.2008,
Vi trình lãnh đ o s nghi p đ i m i đ t n tr.404414.
ọ ổ ồ ị
ừ ả ố ị ệ ậ ủ duy lý lu n c a Đ ng t ớ ố Quá trình đ i m i ế 1986 đ n nay , Nxb.Chính tr qu c gia, H.2008, tr.195
5.H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia H Chí Minh: ư t 206.
ế ữ
ề ễ ổ ớ 30 năm đ i m i và phát tri n ữ t Thông:
ệ ố ị t Nam,
ậ ồ ư ưở t i l c ng l ị ỗ ạ , Nxb.Lý lu n chính tr ,
6.TS Đinh Th Huynh GS, TS Phùng H u Phú GS, TS Lê H u Nghĩa GS, ể ở ế TS Vũ Văn Hi n PGS, TS Nguy n Vi Vi Nxb.Chính tr qu c gia, H.2015. 7.GS Song Thành: H Chí Minh Nhà t H.2005, tr.129141.
ễ ọ ề ị ướ ủ V đ nh h
ườ ộ ố ị ủ ộ ở ệ Vi t Nam ng xã h i ch nghĩa và , Nxb.Chính tr qu c gia, H.2001,
8.PGS, TS Nguy n Phú Tr ng (Ch biên): ủ con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i tr.922.
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên:
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ị ộ ậ ả ẩ Chu n b n i dung th o lu n.
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ươ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ ; ng d n
́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ả Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ́ đong gop y kiên ́ ́ , th o lu n. ậ
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 6
ứ ộ ế ạ 1. Tên chuyên đê:̀ Phát huy s c m nh đ i đoàn k t toàn dân t c trong ạ
ệ ạ cách m ng Vi t Nam
́ ́ 2. Sô tiêt lên l p:
́ơ 05 ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ Bai giang/chuyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế V ki n th c ứ :
́ ̃ ư ế ượ ạ ị ế ạ ̣ Giup hoc viên năm v ng ơ ở c s ho ch đ nh chi n l c đ i đoàn k t dân
́ ả ộ ủ t c c a Đ ng
̀ ữ ắ ̉ ươ ả ả ộ ệ ̉ ̉ N m v ng quan điêm, chu tr ng cua Đ ng C ng s n Vi ́ t Nam vê phat
́ ́ ̀ ̀ ư ế ạ ư ̣ ̣ ̣ trong ti n trình cách m ng t năm 1930
huy s c manh đai đoan kêt toan dân tôc ế đ n nay,
̀ ́ ́ ́ ữ ắ ̉ ạ ư ả ̣ ̣ N m v ng ̀ quá trình Đ ng chi đ o phat huy s c manh đai đoan kêt toan
̀ ́ ̃ ạ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ dân tôc trong cách m ng dân tôc dân chu va cach mang xa hôi chu nghia.
ế ủ ứ ữ ệ ạ ả Nh n th c, đánh giá nh ng thành công, h n ch c a Đ ng trong vi c phát
ặ ậ ứ ự ế ộ ậ ố ạ huy kh i đ i đoàn k t toàn dân t c và xây d ng các hình th c M t tr n.
ậ ủ ữ ậ ả ợ ị Đ nh h
ướ ầ ệ ế ụ ứ ự ệ ạ ạ ộ ổ
ệ ng v n d ng nh ng kinh nghi m c a Đ ng trong t p h p, phát ớ huy vai trò qu n chúng, s c m nh đ i đoàn k t dân t c trong s nghi p đ i m i hi n nay.
ề ỹ V k năng :
ệ ị ̣ ủ ươ ng
ầ ủ ủ ệ ọ ợ ỹ ạ ́ ớ + Giup hoc viên rèn luy n k năng đánh giá tình hình, đ nh hình ch tr i ích c a nhân dân. đúng, sát v i yêu c u c a cách m ng và nguy n v ng, l
ề ệ ậ ậ ọ ợ ỹ
ộ ệ ụ ủ ể ầ ạ + Giúp h c viên rèn luy n k năng tuyên truy n, v n đ ng, t p h p, phát huy vai trò c a qu n chúng nhân nhân trong tri n khai các nhi m v cách m ng.
ượ ớ
ọ ạ ế + Giúp h c viên rèn luy n đ ố ổ ấ ẽ ố ữ ệ ữ ệ ế ể ả
ệ ỹ ệ c k năng đ u tranh v i nh ng bi u hi n ớ ộ làm t n h i đ n kh i đoàn k t toàn dân t c, chia r m i quan h gi a Đ ng v i nhân dân trong tình hình hi n nay.
ề ư ưở : V t ng t
ế ủ ề ề ố ộ + Tăng c hào v truy n th ng đoàn k t c a dân t c, tinh
ầ ự ề ườ ng ni m t ướ ủ c c a nhân dân. th n yêu n
ậ ủ ệ ữ
ọ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ + Nâng cao nh n th c v t m quan tr ng c a vi c gìn gi ở ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ư và phat huy s c ́ c, quyêt đinh thăng
́ ̀ ệ ̉ ̣ ứ ề ầ manh đai đoan kêt toan dân tôc b i đây la vân đê chiên l ợ l i cua cach mang Vi t Nam.
ầ ự ế ị
ộ ấ ấ ố ể ự ữ ệ ớ
ươ ộ ả ấ ữ ườ ế ả ầ ớ ộ ị ạ ơ i đ n v , đ a Góp ph n tích c c vào xây d ng kh i đoàn k t nh t trí t ộ ế ng, b /ngành; đ u tranh v i nh ng bi u hi n gây m t đoàn k t trong n i ệ i hi n
ph b Đ ng, đoàn k t gi a Đ ng v i dân; trong các giai t ng, các t c ng nay.
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ẩ ầ Đánh giá ng ườ ọ i h c Chu n đ u ra
́
́ ̀ ̉
̣ ̉
̀ (Sau khi kêt thuc bai ̀ giang/chuyên đê nay, ́ ̣ hoc viên co thê đat c)ượ đ
̀ ́ ́ ̀ ́ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia
ấ ề ế ứ ự V ki n th c:
ể ữ Thi v n đáp, thi t lu n.ậ
ả
ạ
ứ ế ạ ế
ủ
ạ cượ Phân tích làm rõ đ ạ nh ng sáng t o đi n hình ạ ủ c a Đ ng trong lãnh đ o ố phát huy s c m nh kh i ộ ạ đ i đoàn k t toàn dân t c ế trong ti n trình cách ệ t Nam. m ng Vi
ế
ế cượ + Phân tích đ ượ ứ ậ ể Hi u, nh n th c đ c ế ị ạ ơ ở c s ho ch đ nh chi n ượ c đ i đoàn k t dân l ữ ả ộ t c c a Đ ng; nh ng ủ ươ ể quan đi m ch tr ng ả ề ủ ơ ả c b n c a Đ ng v ạ ạ ứ phát huy s c m nh đ i ộ đoàn k t toàn dân t c ừ năm 1930 đ n nay. t
ệ ữ ượ c nh ng Đáng giá đ ả ự ủ thành t u c a Đ ng trong ế ạ ệ ự lãnh đ o th c hi n chi n ạ ượ l c đ i đoàn k t toàn ộ dân t c, trong ti n trình ạ cách m ng Vi ế ế t Nam? ủ + Phân tích, đánh giá ả cượ vai trò c a Đ ng đ
ế ệ ượ ậ
ụ ệ
ả
ữ ệ ứ
ế
ộ ậ ặ
trong quá trình th cự ạ hi n chi n l c đ i ộ ế đoàn k t toàn dân t c, nh ng thành công trong ố ạ vi c phát huy kh i đ i đoàn k t dân t c và xây ủ ự d ng m t tr n c a Đ ng.ả ả ớ
ữ ữ ượ V n d ng đ c nh ng ủ ế ủ kinh nghi m ch y u c a ườ ề ng phát Đ ng v tăng c ạ ạ huy s c m nh đ i đoàn ộ ế k t toàn dân t c trong ạ ế ti n trình cách m ng VN ệ ố ắ g n v i b i c nh hi n nay.
ế
+ Rút ra nh ng kinh ừ nghi mệ quá trình t ượ ệ ự th c hi n chi n l c ế ạ đ i đoàn k t toàn dân ặ ự ộ t c và xây d ng m t ả ậ ủ tr n c a Đ ng.
ề ỹ V k năng:
+ Rèn luy n kệ
ệ ợ
ỹ năng đánh giá tình hình, ủ ươ ị ng đ nh hình ch tr ầ ớ đúng, sát v i yêu c u ạ ủ c a cách m ng và ọ nguy n v ng, l i ích ủ c a nhân dân.
ỹ
ủ ầ
ụ
ệ + Rèn luy n k năng ậ ề tuyên truy n, v n ợ ậ ộ đ ng, t p h p, phát huy vai trò c a qu n chúng nhân nhân trong tri nể ệ khai các nhi m v cách m ng.ạ
ượ c k
ỹ ệ + Rèn luy n đ ớ ấ năng đ u tranh v i
ữ
ể ạ ế
ệ ố ộ ệ ố
ớ
nh ng bi u hi n làm ổ t n h i đ n kh i đoàn ế k t toàn dân t c, chia ữ ẽ m i quan h gi a r ả Đ ng v i nhân dân trong tình hình hi nệ nay.
ề ộ Tư
V thái đ / ưở t ng:
ọ ự t
ữ
ự
hào ự ố ạ ộ ứ
v iớ + H c viên nh ng thành t u trong xây d ng kh i đ i đoàn ủ ế k t toàn dân t c c a ượ ậ ả c Đ ng; nh n th c đ ạ ừ ớ ứ s c m nh to l n t ế ố ạ kh i đ i đoàn k t toàn dân t c.ộ
ậ ọ ầ
ứ + Nâng cao nh n th c ứ ề ầ v t m quan tr ng, s c ủ ạ m nh c a qu n chúng nhân dân.
ủ
ả ươ
ố ườ + C ng c , tăng c ng ị tính ả b n lĩnh chính tr , ọ ệ trách nhi m cho h c ệ viên hi n đang là cán ạ ạ lãnh đ o, qu n lý t i ộ ị các đ a ph ng, b , ngành.
ấ + Đ u tranh ố ch ng l ạ i
ữ
ề
ả
ậ ố
ệ ộ ủ ờ ả ệ ữ
ẫ
ề ậ nh ng lu n đi u tuyên ủ ả truy n ph n đ ng ph nh n vai trò c a Đ ng, ố mu n tách d i m i ớ quan h gi a Đ ng v i nhân dân, gây nh ngữ ẽ ữ mâu thu n, chia r gi a ữ ộ các dân t c, gi a các vùng mi n,...
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ứ ổ ứ Hình th c t ch c ạ ọ d y h c
ộ N i dung ́ ̀ ́ ́ ̉ Câu hoi đanh gia qua trinh chi ti tế
ạ ờ * Câu hoi t̉ ướ r c gi lên l ớp: ế Thuy t trình…
ế ấ ạ
ạ ế
ồ
1. Đ i đoàn k t dân ề ộ ộ t c m t v n đ ượ ế chi n l c xuyên ủ ố su t c a cách ệ ạ t Nam m ng Vi ủ
ế ứ 1. T i sao nói: phát huy s c ạ ộ m nh đ i đoàn k t dân t c là ắ ạ ạ m ch ngu n t o nên th ng ừ ạ ợ l i c a cách m ng VN t năm 1930 đ n nay?
ồ ố
ế
ạ ơ ở ho ch 1.1. C s ượ ế ị đ nh chi n l c ạ đ i đoàn k t dân ả ộ ủ t c c a Đ ng 2. Đ ng chí có mong mu n gì ề ứ khi nghiên c u chuyên đ này?
ờ ớ ̉ * Câu hoi trong gi lên l p:
tr ệ
ả
ạ ế
1.2. Quan đi m,ể ủ ươ ủ ch ng c a ề ả Đ ng v phát huy ạ ứ s c m nh đ i đoàn ộ . ế k t toàn dân t c ừ
ủ ữ 1. Nh ng kinh nghi m ch ế ủ y u c a Đ ng trong phát huy ạ ạ ứ s c m nh đ i đoàn k t toàn ế ộ năm 1930 đ n dân t c t nay? ố
ể ệ Th hi n qua các văn ệ ả ki n Đ ng qua các ử ờ ỳ ị th i k l ch s : ờ ệ ạ ạ ủ
ờ ỳ ấ
Th i k đ u tranh giành chính quy nề (19301945). ữ ấ Pháp v n: Nh ng ủ ạ sáng c a t o ÐCSVN trong ho cạ ỉ ị ð nh ðý ng l i và ch ạ ð o vi c phát huy ứ s c m nh ð i ðoàn ộ ế k t dân t c trong các ạ ðo n cách giai m ng:ạ ớ
ừ 19301945?
ả ả ệ 2.Kinh nghi m c a Đ ng ố ườ ng m i quan trong tăng c ữ ị ệ ắ h g n bó máu th t gi a ế ỏ ả Đ ng v i nhân dân t ng ti n ạ năm trình cách m ng VN t ế 1930 đ n nay? 19451975?
ờ ỳ ấ Th i k đ u tranh ộ gi i phóng dân t c (19451975) 19751986?
1986 nay? ờ ỳ ự ủ
ộ ạ Th i k lãnh đ o xây d ng ch nghĩa xã h i (1976 nay)
ạ ệ ữ
ế ệ ạ ủ
ộ ế ượ
ự ạ ộ ứ ặ ậ
ờ ế ạ
ế ế ủ 3.Nh ng kinh nghi m ch ả ế y u c a Đ ng trong xây ủ ự d ng và phát huy vai trò c a các hình th c M t tr n trong ừ ti n trình cách m ng VN t năm 1930 đ n nay
Pháp v n:ấ Thành ế ủ công, h n ch c a ệ quá trình th c hi n c đ i đoàn chi n l ủ ế k t dân t c c a ỳ ả Đ ng trong th i k ộ ạ cách m ng dân t c ủ dân ch nhân dân?
ặ 2. Quá trình th cự ượ ế c hi n chi n l đ i đoàn k t toàn ữ dân t c và nh ng thành công trong ố ệ vi c phát huy kh i ạ đ i đoàn k t dân ự ộ t c và xây d ng ả ậ ủ M t tr n c a Đ ng
̣
̀ ượ ̀ ̀
ữ ệ ị ̣ ả ử 4.Nh ng kinh nghi m l ch s ầ ủ c a Đ ng c n rút ra trong ự ộ ậ ́ ự 2.1. Qua trinh th c ́ ̣ hiên chiên l c đai ́ đoan kêt toan dân ặ tôc, xây d ng M t ố tr n Dân t c th ng
ậ
ủ ộ
ổ ấ nh t trong cách ạ m ng dân t c dân chủ
ộ công tác v n đ ng , phát huy ầ vai trò c a qu n chúng nhân ớ dân trong 30 năm đ i m i (19862016)?
ề ỳ ấ ờ 2.1.1. Th i k ð u tranh giành chính quy n (19301945)
ậ
ả
ầ ậ ấ
ộ Thành l p H i ế ồ Ph n đ đ ng minh, ứ hình th c đ u tiên ặ ủ c a M t tr n Dân ệ ố ộ t c th ng nh t Vi t Nam (1930).
ổ
ặ ố ế ả ứ T ch c “Ph n đ cướ liên minh”, b ề ớ ể phát tri n m i v ộ ậ M t tr n Dân t c ấ th ng nh t (1935).
ậ
ặ
ủ
ộ V n đ ng thành ậ ậ l p M t tr n Dân ươ Đông D ng ch (19361940).
ế
ờ ỳ 2.1.2. Th i k kháng ự ố chi n ch ng th c dân Pháp (19451954)
ờ ỳ 2.1.3. Th i k kháng ỹ ố ế chi n ch ng M , ướ ứ c (1954 c u n 1975)
̣
̀ ượ ̀ ̀ ́ ự 2.2. Qua trinh th c ́ ̣ hiên chiên l c đai ́ đoan kêt toan dân
̣
ự ộ
ậ ấ ạ ộ
ặ tôc, xây d ng M t ố tr n Dân t c th ng nh t trong cách ủ m ng xã h i ch nghĩa
ỳ ế ượ
̃ ̉ ự ạ ộ
̣ ờ
ờ 2.2.1. Th i k xây ̃ ự d ng chu nghia xa ́ ̀ ở miên Băc hôi (19541975)
ủ ấ Pháp v n: Thành ế ủ ạ công h n ch c a ệ quá trình th c hi n c đ i đoàn chi n l ế ủ k t dân t c c a ỳ ả Đ ng trong th i k ộ ạ cách m ng xã h i ch nghĩa?
̃
ỳ ầ ờ 2.2.2. Th i k đ u ự ả ướ c xây d ng c n ộ ủ ch nghĩa xa h i (19751986).
̣
ớ ́ ̣ ̣
́ ́ ́ ̣ ̣
ế ỳ ổ ờ 2.2.3. Th i k đ i m i, công nghiêp ̀ hoa, hiên đai hoa va ừ hôi nhâp quôc tê (t năm 1986 đ n nay).
̀ ́ Thuyêt trinh
ạ ố
ế ả ế
3. Phát huy s cứ ạ m nh kh i đ i đoàn k t toàn dân ố ả ộ t c trong b i c nh ệ hi n nay
. ậ ả Th o lu n nhóm: ụ Gi i pháp ti p t c phát huy vai trò qu nầ chúng nhân dân trong ệ tình hình hi n nay?
ự ọ T h c:
ố ả ứ Nghiên c u b i c nh ử ố ế ị , trong l ch s qu c t ướ ị ạ i đ a c và t n ộ ươ ng có tác đ ng ph ệ ệ ự ớ i vi c th c hi n t ế ạ ố kh i đ i đoàn k t
toàn dân t c.ộ
ờ ̉
̣ ̣ ́ ng t ớ lên l p gi ̀ hoc va ôn
̣ * Câu hoi sau ự ươ (đinh h tâp):
ữ
ệ
ả
ệ ạ ơ ứ 1.Nh ng nguy c , thách th c ự ệ ớ ộ i vi c th c nào tác đ ng t ế ạ ế ượ c đ i đoàn k t hi n chi n l ủ ộ toàn dân t c c a Đ ng trong giai đo n hi n nay ?
ọ ườ
ế ứ ạ
ạ ấ ả i pháp quan tr ng nh t 2. Gi ố ể ế ụ ng kh i đ ti p t c tăng c ộ ạ đ i đoàn k t toàn dân t c, ầ phát huy s c m nh qu n chúng nhân dân trong giai ệ đo n hi n nay?
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ọ ấ 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh:
ậ Giáo trình Cao c p lý lu n ị ố ả ị ộ ệ ậ ị ị ệ ử ả chính tr : L ch s Đ ng C ng s n Vi ồ t Nam , Nxb.Lý lu n chính tr , H.2018.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ươ ặ ậ ệ ậ ổ ố ị t Nam: 1. y ban Trung
ng M t tr n T qu c Vi ố ử ặ L ch s M t tr n T ể ị ố t Nam th ng nh t, ổ ấ Nxb.Chính tr qu c gia, H.2006, quy n 1 (1930
Ủ ệ ố qu c Vi 1954).
ươ ặ ậ ệ ậ ổ ố ị 2. y ban Trung t Nam:
ử ặ L ch s M t tr n T ể ị ố t Nam th ng nh t, ổ ng M t tr n T qu c Vi ố ấ Nxb.Chính tr qu c gia, H.2006, quy n 2 (1954
Ủ ệ ố qu c Vi 1975).
ươ ặ ậ ổ ố ị 3. y ban Trung t Nam:
ng M t tr n T qu c Vi ố ử ặ L ch s M t tr n T ể ị ố t Nam th ng nh t, ệ ấ Nxb.Chính tr qu c gia, H.2007, quy n 3 ổ ậ (1975
Ủ ệ ố qu c Vi 2004).
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
ị ộ ẩ ậ Chu n b n i dung t ả h o lu n;
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ́ ươ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ọ ệ ướ
ậ ỏ tr ẫ ; ng d n ự ả ờ ố ỏ T p trung nghe gi ng, tích c tham gia tr l ạ i câu h i, tham gia đ i tho i,
Đ c tài li u theo h ả ậ ả đóng góp ý ki nế , th o lu n.
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 7
ế ợ ứ ờ ạ ứ ộ ạ ạ
1. Tên chuyên đề: K t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i trong ạ cách m ng Vi ́ ́ ệ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 5 ti
̀ ̃ ́ t Nam ế t ̀ ụ ̣ ̣ huyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên:
3. M c tiêu: C ề ế ứ V ki n th c:
ườ ọ ượ ự ả ạ + Giúp ng i h c phân tích, đánh giá đ ộ ủ c s sáng t o c a Đ ng C ng
ệ ề ườ ố ỉ ạ ế ượ ệ ả s n Vi t Nam trong đ ra đ ng l ự i và ch đ o th c hi n chi n l ắ ứ c g n s c
ớ ứ ế ạ ạ ạ ộ ừ ờ ạ m nh dân t c v i s c m nh th i đ i trong ti n trình cách m ng t năm 1930
ế đ n nay.
ườ ọ ượ ữ ạ + Giúp ng i h c phân tích, đánh giá đ ế ủ ự c nh ng thành t u, h n ch c a
ế ượ ự ệ ả ế ợ ứ ộ Đ ng trong quá trình th c hi n chi n l ứ ạ c k t h p s c m nh dân t c và s c
ờ ạ ừ ạ ế m nh th i đ i t năm 1930 đ n nay.
ườ ữ ủ ữ ệ ả + Giúp ng ắ i rút ra nh ng kinh nghi m c a Đ ng, nh ng nguyên t c
ế ợ ứ ờ ạ ứ ừ ự ệ ạ ạ ộ ậ trong th c hi n k t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i. T đó v n
ạ ộ ệ ắ ạ ả ệ ụ d ng kinh nghi m, nguyên t c trên trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý hi n
nay…
ề ư ưở t ng: V t
ố ề ố ớ ộ ả ủ ủ ướ ậ + C ng c ni m tin c a cán b , đ ng viên đ i v i xu h ộ ng v n đ ng
ạ ướ ộ ậ ề ắ ự ệ ộ ớ ủ c a cách m ng n c ta hi n nay v g n đ c l p dân t c v i CNXH và s lãnh
ả ạ ủ đ o c a Đ ng.
ậ ủ ự ệ ể ậ ả ả ộ ệ + Nh n di n rõ tính quy lu t c a s phát tri n Đ ng C ng s n Vi t Nam
ằ ự ế ỉ nh m nâng cao tính t ư ưở t ố ng trong quy t tâm tham gia vào xây d ng, ch nh đ n
ủ ệ ả ả đ ng c a Đ ng hi n nay.
ọ ượ ố ế ứ ủ ề ể ể + H c viên đ ấ c c ng c ki n th c, ni m tin đ có th tham gia đ u
ố ạ ủ ữ ể ề ạ ả tranh ch ng l i nh ng quan đi m sai trái, xuyên t c v vai trò c a Đ ng trong
ạ ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ ậ ộ lãnh đ o s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ố c và h i nh p qu c
ế ể ạ ụ ướ ủ ạ ằ t đ đ t m c tiêu: Dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.
ọ ả ề ỹ ượ
ỹ : thông qua bài gi ng h c viên đ ự ế ổ ổ ợ
V k năng + K năng quan sát, đánh giá, t ng k t th c ti n ạ ủ ử ề ệ ế ợ ứ ả ộ
ờ ạ ạ
ỹ c rèn các k năng sau: ễ (Qua t ng h p ki n th c ứ ế ạ ị l ch s v quá trình lãnh đ o c a Đ ng trong vi c k t h p s c m nh dân t c và ứ s c m nh th i đ i) ự ỹ ươ ụ ự ọ ệ ự + K năng d báo l a ch n ph
ợ ử ủ ừ ớ ế ấ
ứ ạ ạ ờ ạ ở ừ ầ ị cho phù h p v i yêu c u l ch s c a t ng th i k ộ ế ợ ứ k t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đ i ạ ng án hi n th c hóa nhi m v cách m ng ề ứ ử ụ ể ệ ờ ỳ (Qua cung c p ki n th c v ạ ị t ng giai đo n l ch s c th
19301945; 1945 1975; 19751986; 1986nay).
ự ầ ỹ ự ự ấ ạ ủ ủ + K năng xây d ng t m nhìn
ể ừ ư ớ ứ ế ớ (Qua d báo s th t b i c a ch nghĩa phát ờ ơ ế ị đó đ a ra quy t đ nh ch p th i c i th hai đ t
ế xít trong chi n tranh th gi cách m ng)ạ
ờ ơ ế ị ờ ớ ỹ ị + K năng ra quy t đ nh đúng, k p th i (Qua phân tích ch p th i c cách
ờ ơ ả ạ ề m ng Tháng Tám 1945, th i c gi i phóng mi n Nam năm 1975…)
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣
̀ ươ i hoc ọ ề ẽ
ẩ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ể ế Sau khi k t thúc chuyên đ này h c viên s có th : ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
c)ượ đ
̀ ́ ̀ ́ Yêu câu đanh gia ́ư Hinh th c
́ ́ đanh gia
ấ Thi v n đáp, ề ế ứ Phân tích làm rõ đ cượ V ki n th c:
ự ậ ậ ầ ộ thi t lu n. tinh th n đ c l p, t ự ườ ọ ể ượ + Ng i h c hi u đ ế c th nào
ủ ch , ủ ạ sáng t o c a ứ ế ạ ộ là s c m nh dân t c, th nào là
ĐCSVN trong lãnh đ oạ ờ ạ ạ ứ s c m nh th i đ i.
ạ ợ ứ ế k t h p s c m nh dân ườ ể ọ ượ + Ng i h c hi u đ ế c chi n
ớ ứ ạ ờ ộ t c v i s c m nh th i ượ ể ạ l ứ c phát tri n s c m nh dân
ế ạ đ i trong ti n trình cách ế ượ ộ t c, chi n l ế c đoàn k t qu c t ố ế
ạ ừ m ng VN t năm 1930 ả ả ộ ệ ủ c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
ế đ n nay. ờ ỳ qua các th i k .
ượ Rút ra đ ữ c nh ng ườ ể ọ ượ + Ng i h c hi u đ ả c Đ ng
ữ ắ nguyên t c, nh ng kinh ả ộ ệ ự C ng s n Vi ệ t Nam th c hi n
ủ ệ ả nghi m c a Đ ng trong ượ ứ ế ợ ế chi n l ạ c k t h p s c m nh
ạ ợ ứ ế k t h p s c m nh dân ứ ạ ộ ờ ạ dân t c và s c m nh th i đ i
ứ ờ ạ ạ ộ t c và s c m nh th i đ i ự ễ ạ trong th c ti n lãnh đ o cách
ế trong ti n trình cách ạ ệ m ng Vi t Nam.
ừ ạ m ng t ế 1930 đ n nay. ườ ể ọ ượ + Ng i h c hi u đ ữ c nh ng
ắ thành công và nguyên t c trong
ụ ậ ọ ủ V n d ng bài h c c a ự ệ ế ế ợ ứ ti n trình th c hi n k t h p s c
ề ế ả ợ ứ Đ ng v k t h p s c ứ ạ ạ ộ ờ m nh dân t c và s c m nh th i
ạ ộ ứ m nh dân t c và s c đ i.ạ
ạ ả ờ ạ ủ m h th i đ i c a Đ ng
ố ả ề ỹ ệ trong trong b i c nh hi n V k năng:
nay. ỹ
ế ự ổ
ử ề ế
ủ ả ạ
ạ ộ + K năng quan sát, đánh giá, ợ ễ (Qua t ng h p ổ t ng k t th c ti n ứ ị ki n th c l ch s v quá trình ệ lãnh đ o c a Đ ng trong vi c ứ ế ợ ứ k t h p s c m nh dân t c và s c
ạ ờ ạ
ỹ ự
ệ ươ
ạ ợ
ử ủ ừ ầ ị yêu c u l ch s c a t ng th i k
ứ ế ấ
ứ ạ ộ
ờ ạ ở ừ ạ
m nh th i đ i) ọ ự + K năng d báo l a ch n ệ ự ph ng án hi n th c hóa nhi m ớ ụ v cách m ng cho phù h p v i ờ ỳ ề ế (Qua cung c p ki n th c v k t ứ ợ h p s c m nh dân t c và s c ạ t ng giai đo n m nh th i đ i ể ử ụ ị l ch s c th 19301945; 1945
ỹ ự ầ
ự ấ ạ ủ ự (Qua d báo s th t b i c a ch
ế 1975; 19751986; 1986nay). + K năng xây d ng t m nhìn ủ nghĩa phát xít trong chi n tranh
ứ ể ừ ế ớ ư đó đ a ra
ơ ờ i th hai đ t ị
ấ
ể ệ ạ th gi ớ ế quy t đ nh ch p th i c cách m ng)ạ ỹ + K năng phân tích th u đáo tình hình (Qua phân tích tình hình t Nam phát tri n cách m ng Vi
ộ ạ ậ
ạ
ế giai đo n giành đ c l p dân ộ t c19391945, giai đo n kháng ỹ ố chi n ch ng M
ỹ ế ị
ờ ớ + K năng ra quy t đ nh đúng, ờ ị k p th i (Qua phân tích ch p th i
ạ ơ c cách m ng Tháng Tám 1945,
ờ ơ ả ề th i c gi i phóng mi n Nam
năm 1975
ư ưở ề V thái đ / ộ T t ng:
ố ề ủ ủ ộ + C ng c ni m tin c a cán b ,
ố ớ ướ ả đ ng viên đ i v i xu h ậ ng v n
ủ ạ ướ ộ đ ng c a cách m ng n c ta
ộ ậ ề ắ ệ ộ hi n nay v g n đ c l p dân t c
ạ ủ ự ớ v i CNXH và s lãnh đ o c a
ệ ậ ả Đ ng. + Nh n di n rõ tính quy
ủ ậ ự lu t c a s ả ể phát tri n Đ ng
ả ộ ệ C ng s n Vi ằ t Nam nh m nâng
ế cao tính t ư ưở t ng trong quy t tâm
ự ỉ ố tham gia vào xây d ng, ch nh đ n
ủ ệ ả ả đ ng c a Đ ng hi n nay.
ọ ượ ủ + H c viên đ ố ế c c ng c ki n
ứ ề ể ể th c, ni m tin đ có th tham gia
ố ạ ữ ấ đ u tranh ch ng l i nh ng quan
ạ ề ể đi m sai trái, xuyên t c v vai trò
ạ ả ủ c a Đ ng trong lãnh đ o s ự
ệ ệ ệ nghi p công nghi p hóa, hi n
ấ ướ ạ đ i hóa đ t n ậ ộ c và h i nh p
ế ể ạ ố qu c t ụ đ đ t m c tiêu: Dân
ướ ủ ạ giàu, n c m nh, dân ch , công
ằ b ng, văn minh.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
́ ộ ̉ ́
̀ N i dung chi tế ti Câu hoi đanh gia ́ qua trinh
̀ ̉ ́ Thuyêt trinh *Câu hoi t r cướ 1. Dân t c ộ
ờ ạ ả ờ ậ Th o lu n nhóm: gi
ế ạ ế ớp: lên l ữ 1. ế th i đ i và chi n ượ l c đoàn k t
ế ứ ạ ờ ụ ố ế ủ qu c t c a
ả ả ạ ố ế ệ hi n c ợ
ờ ạ ứ ớ ộ ộ ứ + Th nào là s c m nh dân t c? ạ Th nào là s c m ng th i đ i? ệ ữ ứ M i quan h gi a s c m nh dân ạ ộ t c và s c m nh th i đ i? ộ Đ ng C ng s n Vi t Namệ
ố ế ạ ờ có vai trò nh
ạ ế
ờ ứ ạ ộ
1.1. S c ứ ộ m nh dân t c và ạ ứ s c m nh th i đ iạ
ự ọ ệ ư ế + Đoàn k t qu c t ứ ệ th nào trong vi c phát huy s c ờ ạ m nh dân t c và s c m nh th i đ i?ạ ậ ọ T h c: Tìm đ c tài li u lý lu n 1.2. Đoàn ể Nh ng bi u ề ể th v ạ ứ k t h p s c m nh ứ dân t c v i s c ạ m nh th i đ i ế trong ti n trình ừ ạ cách m ng VN t năm 1930 đ nế nay?
ố ế ộ ồ ế k t qu c t ộ b
ậ ợ ph n h p thành
ế ượ ứ ế ợ ộ 2. Đ ng chí có ố mong mu n gì khi ứ nghiên c u chuyên
chi n l ạ ạ ề ờ ạ ề v dân t c và th i đ i ả ạ + Vì sao cách m ng VN ph i ạ k t h p s c m nh dân t c và ờ ạ ứ s c m nh th i đ i? c cách ả ủ m ng c a Đ ng
̉ đ này? *Câu hoi t rong ế Thuy t trình:
ả ờ gi lên l ậ Th o lu n nhóm:
ữ ủ
ế ợ ạ ủ ự
ờ ạ ứ ạ
ạ ộ ỳ ế ợ ạ + Nh ng sáng t o c a ĐCSVN ộ ứ trong k t h p s c m nh dân t c ờ và s c m nh th i đ i trong th i ủ k cách m ng dân t c dân ch
ạ
(19301975)? ữ ủ ạ ớp: ộ ầ 1. Tinh th n đ c ậ ch , sáng l p, t ả ủ ạ t o c a Đ ng ứ trong k t h p s c ớ ộ m nh dân t c v i ờ ạ ứ s c m nh th i đ i
ế ợ ạ ế (1930 đ n nay)?
ờ ạ ứ ạ
ạ ỳ ạ Nh ng sáng t o c a ĐCSVN ộ ứ trong k t h p s c m nh dân t c ờ và s c m nh th i đ i trong th i k cách m ng XHCN (1975
ữ nay)?
2. ơ c ,
ệ ̀ ́ Thuyêt trinh
ả ế chi n l ậ Th o lu n nhóm: 2. Nh ng ữ thành công và
ứ ợ ữ ủ ắ nguyên t c trong
ự ạ ti n trình th c
ạ ờ ờ ạ ệ ứ ả + Nh ng thành công c a Đ ng ế ợ ứ trong vi c k t h p s c m nh dân ạ ộ t c và s c m ng th i đ i qua các
ộ ạ ờ ỳ Nh ng nguy ứ thách th c ộ đang tác đ ng vào ệ ự vi c th c hi n ế ượ c k t ạ h p s c m nh dân ạ ứ ộ t c và s c m nh ố th i đ i trong b i ệ ả c nh hi n nay?
ữ
ả ự ế ệ ế ợ ứ hi n k t h p s c ạ m nh dân t c và ờ ạ ứ s c m nh th i đ i ạ
ậ ộ 3. 2.1. Nh ng ữ
thành công
ạ ự ọ 2.2. Nh ng ữ
ạ ố ế ế ứ ợ ệ Nh n di n ơ ộ ữ nh ng c h i mà ờ ạ ứ s c m nh th i đ i i cho cách mang l th i k cách m ng? ủ ễ ắ ơ ả + Nh ng nguy n t c c b n c a ệ ế ợ ứ Đ ng trong th c hi n k t h p s c ờ ạ ứ ạ m nh dân t c và s c m nh th i đ i?ạ ọ T h c: Tìm đ c tài li u v đ ế k t qu c t ệ ề oàn ạ , k t h p s c m nh nguyên t cắ
ộ ạ ệ m ng VN hi n
ướ ự ạ nay?
ừ ệ ờ ờ ạ dân t c và th i đ i qua các th i ạ ỳ k cách m ng d i s lãnh đ o ạ cách m ng Vi 1930nay. t Nam t
̉ giờ
*Câu hoi sau lên l pớ :
a.i.1.
ạ ộ
̀ ́ Thuyêt trinh
ạ ờ 1. Khái quát s cứ ủ m nh dân t c c a ạ ứ VN và s c m nh th i đ i trong giai
ế ợ 3. K t h p ạ ứ s c m nh dân ạ ứ ộ t c và s c m nh ạ
ờ ạ ệ đo n hi n nay ả
th i đ i trong ạ giai đo n cách
ệ ạ m ng hi n nay
ạ ố ờ ắ i pháp g n .2. Gi ộ ạ ứ s c m nh dân t c ạ ớ ứ ắ g n v i s c m nh ả th i đ i b i c nh
ệ hi n nay?
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ọ ấ 1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh:
ậ Giáo trình Cao c p lý lu n ị ố ả ị ộ ệ ậ ị ị ệ ử ả chính tr : L ch s Đ ng C ng s n Vi ồ t Nam , Nxb.Lý lu n chính tr , H.2018.
̀ ̣ ̣
ả ả ệ ạ ộ ạ ể ệ ố Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c 6.2. Tai liêu nên đoc: ộ 1. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2016),
ứ ầ l n th XII,
Nxb CTQG, Hà N i.ộ ườ ệ ồ 2. H Chí Minh (2011), "Đ ng cách m nh", Toàn t pậ , Nxb CTQG, Hà N i,ộ
ậ t p 3.
ủ ả ộ 3. C.Mác, Ph.Ăng Ghen (2008), Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n ả , Nxb Chính
ố ộ ị tr qu c gia, Hà N i.
ỉ ạ ự ế ế ổ ộ ộ ị 4. Ban Ch đ o T ng k t chi n tranh tr c thu c B Chính tr (2000),
ệ ợ ạ t Nam 19451975 i và bài h c ắ , th ng l Chi nế ố ị ọ , Nxb Chính tr qu c
tranh cách m ng Vi gia, Hà N i.ộ
ệ ỉ ạ ổ ế ậ ả ả Báo cáo t Nam Ban Ch đ o t ng k t lý lu n (2016),
ộ ố ấ ễ ậ ổ ớ ộ 5. Đ ng C ng s n Vi ề ế ự ổ t ng k t m t s v n đ lý lu n và th c ti n qua 30 năm đ i m i (19862016) ,
ộ ố ị Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ể ủ ươ ạ ủ ờ ỳ ả ố ng đ i ngo i c a Đ ng th i k 1945 6. Vũ Quang Hi n (2005),
ố Ch tr ộ ị 1954, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ươ ộ ố ấ ệ ố ế ề M t s v n đ quan h qu c t ố , chính sách đ i
ệ ạ ố ộ ị ngo i và ngo i giao Vi
7. Vũ D ng Huân (2009), ạ t Nam, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i. ố ệ ạ ờ ỳ ị ử t Nam qua các th i k l ch s (1945 8. Đinh Xuân Lý (2013), Đ i ngo i Vi
ạ ọ ố ộ 2012), Nxb Đ i h c Qu c gia, Hà N i.
ẩ ậ ả h o lu n;
̀ ̀ ̣ ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ị ộ Chu n b n i dung t Lam bai tâp;
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ươ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ ; ng d n
́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ả ậ ́ đong gop y kiên ́ ́ , th o lu n.
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 8
ƯƠ Ộ Ả Ạ Ả Ệ 1. Tên chuyên đề 8: PH Ủ NG PHÁP CÁCH M NG C A Đ NG C NG S N VI T
NAM
́ ́ơ 5 ti tế ́ 2. Sô tiêt lên l p:
ẽ ề ấ ả ọ Chuyên đ này, gi ng viên s cung c p cho h c viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ :
ả ụ ạ ử ữ ạ ự ng pháp cách m ng nh m hi n th c hoá các nhi m v cách m ng
V ki n th c ọ Giúp h c viên phân tích, đánh giá đ ươ ờ ỳ ị ử ừ ằ ế ạ ủ ượ c nh ng sáng t o c a Đ ng trong s ệ ệ năm 1930 đ n nay.
ụ d ng các ph qua các th i k l ch s t ọ ượ ệ ủ ế hành công, h n ch , kinh nghi m c a
Giúp h c viên đánh giá đ ậ ữ c nh ng t ươ ử ụ ả ạ ạ Đ ng trong xác l p và s d ng các ph
ạ ủ ướ ng v n d ng sáng t o nh ng ph ả ạ ng pháp cách m ng c a Đ ng ị Đ nh h
ng pháp cách m ng. ữ ạ ươ ả ệ ụ ng công tác lãnh đ o, qu n lý hi n nay.
ậ ấ ượ trong nâng cao ch t l ề ỹ
ỹ ổ ế ự ễ ị ử ỹ
ợ ọ ạ
ỹ ọ ự giá tình hình l a ch n ph ọ ứ ổ
ủ ươ V k năng: Giúp h c viên nâng cao k năng t ng k t th c ti n l ch s ; k năng đánh ươ ng pháp cách m ng phù h p. ạ ệ ề Giúp h c viên rèn luy n k năng phát huy s c m nh t ng h p trong đ ra ỉ ạ ữ ợ ự ễ ế ị ả ch tr
ệ ấ ọ ợ ỹ
ậ ệ ả ng, chính sách, nh ng quy t đ nh qu n lý và ch đ o th c ti n. ớ ậ ộ Giúp h c vi n có k năng v n đ ng t p h p qu n chúng; đ u tranh v i ộ ớ ủ ng ph n đ ng trong
ữ ự ữ ễ
ề
ng ả ủ ệ
ầ ự ượ ể ể nh ng quan đi m, nh ng bi u hi n m i c a các l c l ệ ế ư “di n bi n hòa bình”... th c hi n âm m u ề ư ưở : Góp ph n c ng c ni m tin cho h c viên v vai trò lãnh đ o ọ ạ ố ề V t ộ ả ả ư ưở ườ ậ t ng t nâng cao l p tr ng c a cán b , đ ng ủ ộ ệ ố ệ ổ ố ớ ự t Nam xã h i ch nghĩa. ̀ ệ ̀ ́ ̉ ̣ ầ ủ t ộ ủ t Nam, c a Đ ng C ng s n Vi ự viên đ i v i s nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi ́ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ả ̀ ươ i hoc
ẩ ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
đ c)ượ
́ ̀ ̀ Yêu câu đanh ́ư Hinh th c
́ ́ giá đanh gia
ấ Thi v n đáp, ề ế ứ V ki n th c:
ự ậ thi t lu n. Đánh giá ọ + H c viên có th ề ộ ể phân tích, đánh giá v n i
ị ủ ươ dung, giá tr c a các ph ng pháp cách ươ đ ầ c tinh th n
ữ ủ ả ạ ọ m ng c a Đ ng, nh ng bài h c rút ra. ủ ạ sáng t o c a
ọ ượ + H c viên phân tích, đánh giá đ ả Đ ng trong s ử ử ụ ộ ạ nét đ c đáo, sáng t o trong s d ng ph ữ c nh ng ươ ng ụ d ng các ệ ụ ể ủ ề ợ ớ pháp phù h p v i đi u ki n c th c a cách ươ ph ng pháp ạ ệ m ng Vi ờ ỳ ừ t Nam trong t ng th i k .
cách m ngạ ượ ữ ế ạ + Đánh giá đ c nh ng h n ch trong s
ươ ủ ụ d ng các ph ử ả ạ ng pháp cách m ng c a Đ ng ế trong ti n trình
ạ ừ t ng giai đo n. ử ị l ch s VN t ừ
ữ ụ ạ ậ ệ + V n d ng sáng t o nh ng kinh nghi m, năm 1930 đ nế ừ ự ươ ễ ng pháp đó th c ti n công tác t ng lĩnh nay. ph v c.ự
ữ ụ ự ậ
ươ ứ ề ạ ế + Nâng cao năng l c v n d ng nh ng ki n ấ ng pháp cách m ng trong đ u th c v ph
ậ ụ V n d ng ễ ố tranh ch ng âm m u ế ư “di n bi n hòa bình”.
ề ỹ kinh nghi mệ V k năng:
ả ủ c a Đ ng v ề ọ ỹ + H c viên có k năng đánh giá tình hình, d ự
ươ ọ ự ế ượ l a ch n ph ng pháp c, phù ươ ph ng pháp
ự ụ ệ ệ báo chi n l h pợ hi n th c hóa nhi m v chuyên môn. ạ cách m ng vào
ệ ề ỹ + Rèn luy n k năng tuyên truy n ch ủ ễ ự trong th c ti n ươ ở ừ tr ng, chính sách ự ụ ể t ng lĩnh v c c th . công tác lãnh ọ ươ ợ + H c viên có ph ề ng pháp phù h p đ ra ả ạ đ o qu n lý ủ ươ ữ ề ế ị nh ng quy t đ nh v ch tr ng, chính
ệ hi n nay. ụ ả ắ ậ ả sách đ m b o nguyên t c: v n d ng sáng
ệ ị ề ậ ớ ợ ạ t o lý lu n cho phù h p v i đi u ki n l ch
ơ ị ử ụ ể ủ ơ s c th c a c quan, đ n v …
ự ọ ỹ ễ + H c viên có k năng phân tích th c ti n
ươ ườ ị ể đ có ph ạ ng pháp ho ch đ nh đ ng l
ụ ể ả chính sách, các gi ố i, ừ i pháp c th trong t ng
ạ ị ươ giai đo n ngành, đ a ph ng.
ọ ượ ệ ỹ + H c viên đ c rèn luy n thêm k năng
ự ự ệ ệ ỉ ố ụ th c hi n các nhi m v xây d ng, ch nh đ n
ặ ệ ấ ự ả đ ng, đ c bi t là trong đ u tranh t phê bình
ư ưở ề và phê bình trong Đ ng.ả ng: V thái đ / ộ T t
ệ ậ ọ + H c viên nh n di n rõ ữ ự s hài hòa gi a
ọ ệ ậ
ượ ự ứ ổ ệ tính khoa h c và tính ngh thu t trong vi c ử ự ch c, xây d ng các l c l ng và s t
ụ ứ ệ ấ d ng các hình th c, bi n pháp đ u tranh...
ự ậ ụ ắ ề + Ni m tin vào s v n d ng đúng đ n các
ươ ổ ộ ph ậ ng pháp v n đ ng, t ch c l c l
ỉ ạ ạ ấ ứ ự ượ ng ớ ợ và ch đ o đ u tranh sáng t o, sát h p v i
ệ ụ ể ở ừ ữ ề nh ng đi u ki n c th ơ ừ t ng n i, t ng lúc
ề ệ ắ ả ả là đi u ki n đ m b o th ng l ợ i.
ề ự ủ ọ
ử ụ ệ ả ớ ạ + Ni m tin c a h c viên vào s lãnh đ o ươ ng ủ c a Đ ng v i kinh nghi m s d ng ph
pháp cách m ng.ạ
ọ ậ ứ
ể ươ ng pháp cách m ng, t
ự ộ ự ễ ể ế
ạ ế ế
ữ
ị ế ọ
ồ ọ
ề ầ + H c viên có th nh n th c rõ v t m ừ ạ ủ ph ọ quan tr ng c a ậ ừ đó không ng ng nâng cao trình đ lý lu n t th c ti n và cách m ng, năng l c hi u bi ệ ặ ệ ổ t ng k t kinh nghi m ti n hành đ c bi t ố ườ ạ ộ ng l nh ng cán b ho ch đ nh đ i chính ỏ ộ ờ t h c h i m t cách có sách; đ ng th i bi ự ở ệ ữ ọ lĩnh v c ch n l c nh ng kinh nghi m khác .
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ứ ổ ứ Hình th c t ạ ch c d y
h cọ
́ ̉ Câu hoi đanh gia ́ ộ N i dung chi ti ế t ̀ ́ qua trinh
̀ ́ Thuyêt trinh ̉ r cướ PH Pháp v n: ấ
ữ ươ Nh ng ph ng pháp cách
ƯƠ NG PHÁP 1. Ờ Ỳ Ạ CÁCH M NG TH I K Ộ Ạ CÁCH M NG DÂN T C DÂN CHỦ ể ệ ấ ạ m ng th hi n rõ nh t tinh
ạ ự ộ ậ ầ ự ủ th n đ c l p, t ch , sáng ạ
ủ ả ạ t o c a Đ ng trong lãnh ử ụ ủ ớ ự
ạ ả ạ đ o các m ng gi i phóng 1.1. S d ng b o l c cách ấ ầ m ng c a qu n chúng đ u ả ạ tranh v i b o l c ph n cách m ngạ ươ 1.2. Ph ng pháp cách ộ dân t c (19301975)? ế ạ ớ ữ m ng ti n công v i nh ng ươ ữ Nh ng ph ng pháp cách ướ ứ hình th c và b ữ c đi v ng ̉ rong ể ệ ạ ấ m ng th hi n rõ nh t tinh ắ ắ ch c, giành th ng l ợ ừ i t ng ờ ộ ậ ầ ự ủ th n đ c l p, t ch , sáng Câu hoi t ớp: ờ lên l gi ế là nào 1.Th ươ ph ng pháp cách m ngạ ? ừ T nghiên 2. ồ ứ c u LSĐ, đ ng chí tâm huy tế ươ ấ ớ nh t v i ph ng pháp cách m ngạ ả ủ nào c a Đ ng? *Câu hoi t ớp: lên l gi ữ 1. Nh ng kinh ướ ế b ắ c, ti n lên giành th ng ủ ả ạ t o c a Đ ng trong lãnh ệ ủ ế nghi m ch y u ợ ố l i cu i cùng ạ ạ đ o các m ng XHCN ả ủ c a Đ ng v ề
(1975nay)? ự ươ ph ng pháp cách ờ ơ ờ trong th i k ỳ ủ ờ ơ ờ ơ 1.3. D báo đúng th i c , ị ẩ chu n b cho th i c , tranh th th i c
19301975?
ng pháp phát huy ợ ổ ươ 1.4. Ph ạ ứ s c m nh t ng h p 2.
PH
Nh ngữ ệ ủ kinh nghi m ch ề ả ế ủ y u c a Đ ng v ươ ng pháp cách ph ỳ ờ trong th i k 19752016? Ạ
ờ Ỳ Ộ ƯƠ NG PHÁP 2. Ờ Ạ CÁCH M NG TH I K CÁCH M NG XÃ Ủ H I CH NGHĨA
ầ ạ ươ 2.1. Phát huy vai trò, s cứ ủ m nh c a qu n chúng nhân dân
ậ ọ 2.2. Tôn tr ng quy lu t ỏ *Câu h i sau gi lên l p:ớ Nh ngữ 1. ph ng pháp ạ cách m ng nào ể ả ủ c a Đ ng có th
ậ ụ ấ ự ọ T h c:
ễ ồ ự ệ ữ ự ệ ị ừ khách quan, xu t phát t ớ ổ th c ti n, đ i m i toàn ướ ộ c đi di n, đ ng b , có b ợ ứ và hình th c thích h p ủ
t Nam làm r v n d ng trong nâng cao ch tấ ượ ng công tác l ả ạ lãnh đ o, qu n trong b iố lý ệ ả c nh hi n nay? ờ ủ
ế ế ơ ự ự ơ 2.3. Tranh th th i c , ẩ đ y lùi nguy c , thách ủ ứ th c trong xây d ng ch nghĩa xã h iộ ạ ừ T nh ng s ki n l ch ả ể ử đi n hình c a Đ ng s ơ ệ ả ộ C ng s n Vi ữ ạ nh ng thành công và h n ủ ế ch , khi m khuy t c a ệ ả Đ ng trong th c hi n ươ ph ng pháp cách m ng? ầ ph
ứ
ủ ầ ươ ng pháp phát 2.4. Ph ợ ổ ạ huy s c m nh t ng h p ự trong xây d ng ch nghĩa xã h iộ ế
ệ Trong b iố 2. ệ ả c nh hi n nay ổ ả Đ ng ta c n đ i ươ ớ m i ng ợ ậ pháp t p h p, phát huy vai trò qu n chúng nhân ư dân nh th nào cho phù h p,ợ ả hi u qu ?
Gi
ươ
ơ
ớ
ệ iả Bài t p:ậ ụ ậ pháp v n d ng ph ng pháp ờ ạ và t o th i c ơ ờ ch p th i c ả ủ c a Đ ng trong m ngạ cách Tháng Tám vào 1 tình hu ngố ả ạ lãnh đ o, qu n ị ụ ể ạ lý c th t i đ a ươ ộ ng/b /ngàn ph ồ ủ h c a đ ng chí hi n nay?
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp:
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh:
ệ ố ấ
ị ộ ậ Giáo trình Cao c p lý lu n ị ậ ả ệ ọ ị ồ t Nam ử ả chính tr : L ch s Đ ng C ng s n Vi , Nxb.Lý lu n chính tr , H.2018.
ị ̀ ̣ ̣
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ể ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ 6.2. Tai liêu nên đoc: ộ 1. Đ ng C ng s n Vi
ả ố
ệ ả ạ ộ ạ ố ầ ệ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ ộ 2. Đ ng C ng s n Vi
ả ố
ệ ả ả ệ ị ả Văn ki n Đ ng Toàn t p, ộ 3. Đ ng C ng s n Vi ố ậ Nxb.Chính tr qu c
t Nam: ị XI, Nxb.Chính tr qu c gia, H.2011. t Nam: ị XII, Nxb.Chính tr qu c gia, H.2016. t Nam: gia, H.2006, t.47; H.2007, t.51, 53.
4. H Chí Minh:
ồ ố ị ậ Toàn t pậ , Nxb.Chính tr qu c gia, ộ H.2011 (b 15 t p).
ọ ử ả ệ ố ị ị
ệ ử ả ươ ệ ả ậ ộ ị ồ 5. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh Vi n L ch s Đ ng: t Nam Giáo ấ ng trình Cao c p lý lu n chính (Ch
ị trình L ch s Đ ng C ng s n Vi tr ), Nxb.Lyì luâòn chiình triò, H.2005.
ả
ươ ự ễ ế ề ậ
ỉ ạ ng, Ban Ch đ o ế Báo cáo t ng k t m t s v n đ lý lu n th c ti n qua 30 năm ố ớ ấ t Nam, Ban Ch p hành Trung ộ ố ấ ị
7. Lê Du n: ẩ D i lá c v vang c a Đ ng, vì đ c l p t
ả ệ ộ 6. Đ ng C ng s n Vi ổ ổ t ng k t: ổ đ i m i (19862016), ướ ả ủ do, vì ch nghĩa xã
ợ ờ ẻ ắ ữ ế ộ h i, ti n lên giành nh ng th ng l Nxb.Chính tr qu c gia, H.2015. ủ ộ ậ ự ự ậ ớ Nxb.S th t, H.1975. i m i,
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên:
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ị ộ ả ẩ ậ Chu n b n i dung th o lu n
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ươ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ ; ng d n
́ ́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ả ậ ́ đong gop y kiên ́ , th o lu n.
Ề ƯƠ Ề Đ C NG CHUYÊN Đ 9
ự ủ ạ ả ắ ố 1.Tên chuyên đề: S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng nhân t ầ hàng đ u
ế ị ắ ợ ủ ạ ệ quy t đ nh th ng l i c a cách m ng Vi t Nam
́ ́ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 5 ti ế t
̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ Chuyên đê nay se trang bi/cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ V ki n th c:
ủ ế ề ọ ị ả ứ ơ ả + Trang b cho h c viên ki n th c c b n, khái quát v vai trò c a Đ ng
ả ộ ệ ố ớ ạ ệ ừ ế C ng s n Vi t Nam đ i v i cách m ng Vi t Nam t năm 1930 đ n nay.
ế ủ ề ạ ả ạ + Phân tích, đánh giá v thành công, h n ch c a Đ ng trong lãnh đ o cách
ạ ừ ế m ng VN t năm 1930 đ n nay.
ượ ắ ơ ả ữ ữ ệ ả + Khái quát đ ả c nh ng kinh nghi m, nh ng nguyên t c c b n đ m b o
ả ố ầ ắ ọ ợ ủ ạ Đ ng luôn là nhân t ế ị hàng đ u quy t đ nh m i th ng l i c a cách m ng VN.
ướ ữ ữ ụ ệ ậ ắ ị + Đ nh h ng v n d ng nh ng kinh nghi m, nh ng nguyên t c gi ữ ữ v ng
ạ ủ ố ả ệ ả vai trò lãnh đ o c a Đ ng trong b i c nh hi n nay.
ề ỹ V k năng :
ế ị ệ ệ ả ọ ỹ + Giúp h c vi n rèn luy n k năng phân tích tình, ra quy t đ nh qu n lý
ụ ủ ạ ợ ớ ợ ủ đúng phù h p v i m c tiêu c a cách m ng và l i ích c a nhân dân.
ọ ỹ ủ ậ ả + Giúp h c viên có k năng nhìn nh n đánh giá vai trò c a Đ ng khách
ứ ệ quan, bi n ch ng.
ự ệ ệ ạ ọ ỹ ệ + Giúp h c viên rèn luy n k năng lãnh đ o và tham gia th c hi n có hi u
ố ả ụ ự ệ ệ ả ả ố ỉ qu nhi m v xây d ng và ch nh đ n đ ng trong b i c nh hi n nay.
ừ ự ủ ễ ề ả ả ộ ề ư ưở : T th c ti n khách quan v vai trò c a Đ ng C ng s n Vi ệ t ng t V t
ủ ề ế ạ ọ ề ả ố Nam trong ti n trình cách m ng, c ng c thêm ni m tin cho h c viên v Đ ng
ả ộ ệ ề ườ ủ ị ả ạ ồ C ng s n Vi t Nam, v con đ ng cách m ng mà Đ ng và Ch t ch H Chí
ự ộ ệ ề ự ệ ộ ổ ự ọ Minh đã l a ch n cho dân t c Vi ớ t Nam, v s hi n th c hóa công cu c đ i m i
ụ ướ ủ ằ ạ ấ ướ đ t n c theo m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
ề ẽ ế ọ ể Sau khi k t thúc chuyên đ này h c viên s có th :
ẩ ầ Chu n đ u ra (Sau Đánh giá ng ườ ọ i h c
́ ́ ̀ khi kêt thuc bai
̀ ̉ ̀ giang/chuyên đê nay,
́ ̣ ̉ ̣ hoc viên co thê đat
đ c)ượ
́ ̀ ̀ ́ Yêu câu đanh gia ́ư Hinh th c
́ ́ đanh gia
ề ế ứ V ki n th c:
ứ ả ộ + Ch ng minh Đ ng C ng ấ Thi v n đáp, ể ọ + H c viên có th khái
ệ ậ ả s n Vi t Nam là nh n t ố thi t ự ậ lu n ượ ủ quát đ ả c vai trò c a Đ ng
ế ớ ị ữ ố quy t đ nh đ i v i nh ng ả ộ ệ C ng s n Vi ố ớ t Nam đ i v i
ắ ợ ủ th ng l ạ i c a cách m ng ệ ừ ạ cách m ng Vi t Nam t năm
ệ ừ Vi t Nam t ế năm 1930 đ n ế 1930 đ n nay.
nay. ọ + H c viên phân tích,
ề ạ đánh giá v thành công, h n
ế ủ ả ạ ch c a Đ ng trong lãnh đ o
ụ ữ ậ + V n d ng nh ng kinh ừ ạ cách m ng VN t năm 1930
ủ ệ ả nghi m c a Đ ng trong đ ề ế đ n nay.
ườ ố ra đ ng l ạ i và lãnh đ o ể ệ ọ + H c vi n có th khái
ệ ự thành công s nghi p cách ượ ữ quát đ c nh ng kinh
ạ ệ ừ m ng Vi t Nam t năm ữ ệ nghi m, nh ng nguyên t c c ắ ơ
ế ự ễ 1930 đ n nay vào th c ti n ả ả ả ả b n đ m b o Đ ng luôn là
ả ạ công tác lãnh đ o qu n lý. ố ế ị ầ nhân t hàng đ u quy t đ nh
ắ ọ ợ ủ m i th ng l ạ i c a cách m ng
VN.
ệ ọ ể ậ + H c vi n có th v n
ữ ệ ụ d ng nh ng kinh nghi m,
ữ ắ nh ng nguyên t c gi ữ ữ v ng
ủ ả ạ vai trò lãnh đ o c a Đ ng
ố ả ệ trong b i c nh hi n nay.
ề ỹ V k năng:
ệ ỹ + Rèn luy n k năng phân
ế ị ả tích tình, ra quy t đ nh qu n
ụ ớ ợ lý đúng phù h p v i m c tiêu
ạ ợ ủ c a cách m ng và l ủ i ích c a
nhân dân.
ỹ + Có k năng nhìn nh nậ
ủ ả đánh giá vai trò c a Đ ng
ứ ệ khách quan, bi n ch ng.
ỹ ệ + Rèn luy n k năng
ạ ự lãnh đ o và tham gia th c
ệ ệ ệ ả hi n có hi u qu nhi m v ụ
ự ố ỉ ả xây d ng và ch nh đ n đ ng
ố ả ệ trong b i c nh hi n nay.
ư ưở ề V thái đ / ộ T t ng:
ế ọ ổ ứ + H c viên b sung ki n th c
ấ ố ạ và đ u tranh ch ng l ữ i nh ng
ể ạ quan đi m sai trái, xuyên t c
ả ủ ề v vai trò c a Đ ng trong
ệ ạ giai đo n hi n nay.
ầ ọ + C n chú tr ng công tác lý
ậ ườ lu n, th ng xuyên nâng cao
ậ ủ ả ộ trình đ lý lu n c a b n thân
ạ ả trong quá trình lãnh đ o, qu n
lý.
ả ọ ị + Trong m i hoàn c nh l ch
ả ị ạ ử s , ph i ho ch đ nh đ ượ c
ườ ố đ ng l ắ ị i chính tr đúng đ n
ả ị ữ và b n lĩnh chính tr v ng
ườ ủ vàng c a ng ạ i lãnh đ o,
́ ́ ứ ả qu n lý. ́ ̉ ư ạ ọ ộ 5. N i dung chi tiêt và hnh th c tô ch c d y h c
Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
́ ̉ Câu hoi đanh gia ́ ộ N i dung chi ti ế t ̀ ́ qua trinh
̀ ữ ướ ̉ ́ Thuyêt trinh Câu hoi t r c gi ờ 1. Nh ng b ướ c
ả ạ ủ ặ ậ Th o lu n nhóm: lên lớp: ngo t vĩ đ i c a dân
ệ ừ ộ t c Vi t Nam t khi
có Đ ngả
ạ ̉ ứ ữ 1. Làm rõ nh ng thách th c 1.T i sao nói Đang ả ộ ả 1.1. Đ ng C ng s n
ạ ệ ̣ ̉ ̣ ố ớ đ i v i cách m ng Vi t Nam Công San Viêt Nam ệ ờ Vi t Nam ra đ i
ặ ườ ờ qua các ch ng đ ị ng l ch s ử ra đ i là b ướ c ấ ủ ứ ự ch m d t s kh ng
ặ ị ử 1930 1945; 1945 1975? ạ ngo t l ch s vĩ đ i ế ắ ả ho ng b t c v ề
ầ ấ ữ 2. Làm rõ nh ng yêu c u c p ạ ủ c a cách m ng ườ đ ng l ố ứ ướ i c u n c
ố ớ ặ ệ ệ bách đ t ra đ i v i Vi t Nam Vi t Nam ? ắ ợ 1.2. Th ng l ủ i c a
ướ ờ ỳ ổ khi b ớ c vào th i k đ i m i ạ Cách m ng Tháng
ế ử ư ế ị ể 2. Hi u bi ủ t c a ị và quy t đ nh l ch s đ a Vi ệ t Tám năm 1945 và sự
ồ ủ ỏ đ ng chí v ề vai trò ả Nam ra kh i kh ng ho ng ờ ủ ướ ra đ i c a n c Vi ệ t
ả ế ộ ộ ủ c a Đ ng C ng kinh t xã h i? ủ ộ Nam Dân ch C ng
ệ ả s n Vi ố t Nam đ i ở ỷ hòa m ra k nguyên
ạ ự ọ T h c: ớ v i cách m ng Vi ệ t ậ ớ ộ m i đ c l p dân
ừ Nam t năm 1930 ắ ớ ề ộ t c g n li n v i ch ủ
ạ ộ ủ ả ờ 1. Các đ i h i c a Đ ng th i ế đ n nay? nghĩa xã h iộ
ắ ợ ớ ừ ạ ộ 1.3. Th ng l ủ i c a ỳ ổ k đ i m i (t ả Đ i h i Đ ng
ộ ạ ộ ứ ế ̉ Câu hoi t rong giờ ế các cu c kháng chi n ầ l n th VI đ n Đ i h i XII),
ạ ố ỗ ự ả ậ lên lớp: ch ng ngo i xâm, Đ ng đã t p trung n l c đ ể
ạ ạ ị ườ ố 1. T i sao nói: hoàn thành cách ho ch đ nh đ ng l ỉ ạ i, ch đ o
ả ạ ộ ườ ố Đ ng là ng ườ ổ i t m ng dân t c dân ư đ a đ ng l ự i đó vào th c
ứ ủ ộ ố ư ế ễ ạ ch c và lãnh đ o ấ ch nhân dân, đ t ti n cu c s ng nh th nào?
ấ ọ ướ ướ ắ duy nh t m i th ng n c b c sang k ỷ
ợ ủ ứ ữ ớ l ạ i c a cách m ng 2. Nh ng thách th c và thành nguyên m i k ỷ
ệ ệ Vi t Nam? ủ công c a Vi t Nam sau 30 năm nguyên hòa bình,
ừ ữ ớ ố 2. T nh ng s ự ổ đ i m i ? ấ th ng nh t, quá đ ộ
ệ ử ủ ị ki n l ch s ể đi n ộ lên ch nghĩa xã h i
ộ ả ủ hình c a Đ ng ổ 1.4. Công cu c đ i
ả ộ ớ ư ấ ướ C ng s n Vi ệ t m i đ a đ t n c ra
ừ ỏ Nam (t năm 1930 ả ủ kh i kh ng ho ng
ế ế đ n nay) làm rõ kinh t ẩ ộ xã h i, đ y
ữ ạ nh ng thành công ệ m nh công nghi p
ả ệ ạ ủ c a Đ ng trong quá hóa, hi n đ i hóa và
ạ ậ ố trình lãnh đ o cách ộ h i nh p qu c t ế ,
ạ ệ ướ ậ m ng Vi t Nam? ừ t ng b c xác l p v ị
ế ủ ệ th c a Vi t Nam
̉ Câu hoi sau giờ trên chính tr ngườ
lên l pớ : qu c tố ế
̀ ữ ề ́ Thuyêt trinh ệ 2. Nh ng đi u ki n
ả ữ ề ả ậ Th o lu n nhóm: ệ 1. Nh ng đi u ki n ạ ự ả b o đ m s lãnh đ o
ề ả ả ủ ắ ệ ữ 1.Phân tích nh ng đi u ki n ả ơ c b n đ m b o ả đúng đ n c a Đ ng
ả ố ả ơ ả c b n b o đ m vai trò lãnh ạ ủ vai trò lãnh đ o c a là nhân t ầ hàng đ u
ố ả ế ị ắ ả ạ ủ đ o c a Đ ng là nhân t hàng ố Đ ng trong b i quy t đ nh th ng l ợ i
ắ ợ ử ớ ị ệ ế ị đ u ầ quy t đ nh th ng l i cách ả c nh l ch s m i? ạ cách m ng Vi t Nam
ạ ệ ả ị m ng Vi ệ ớ t Nam? Liên h v i 2.Gi i pháp gi ữ 2.1. Xác đ nh đúng
ự ệ ệ ị vi c th c hi n Ngh quy t s ế ố ữ v ng và nâng cao ả ề n n t ng t ư ưở t ng,
ở ả ậ 04NQ/TW khóa XII ị đ a ạ ủ vai trò lãnh đ o c a ủ lý lu n c a Đ ng,
ươ ơ ồ ả ọ ph ng (c quan) đ ng chí ố Đ ng trong b i chú tr ng công tác lý
ậ ườ công tác? ệ ả c nh hi n nay? lu n, th ng xuyên
2. Công tác t ư ưở t ng trong quá ả nâng cao trình đ lýộ i pháp nâng 3. Gi
ự ệ ị ủ ả ậ ế trình th c hi n các ngh quy t lu n c a Đ ng trong ấ cao ch t l ượ ng
ề ả ủ c a Đ ng v công tác cán b ộ quá trình lãnh đ oạ công tác xây d ng,ự
ế ắ ộ ổ và s p x p b máy t ứ ch c cách m ng ạ ả ỉ ố ch nh đ n đ ng t ạ i
ệ ố ị trong h th ng chính tr ị ở ị đ a 2.1.1. Xác ð nh ðúng ươ ị đ a ph ng,
ươ ph ơ ở ệ ng, c s hi n nay? ừ ắ ð n và không ng ng ủ ồ ộ b /ngành c a đ ng
ể ổ b sung, phát tri n ạ ệ chí giai đo n hi n
ự ọ T h c: ề ả ở n n t ng tý tý ng lý nay?
ồ 1. Đ ng chí hãy phân tích ậ ủ ả lu n c a Ð ng
ữ ề ố ị ủ nh ng giá tr truy n th ng c a ọ 2.1.2. Chú tr ng công a.i.2.
ề ộ ố dân t c và truy n th ng v ẻ ờ ậ tác lý lu n, thý ng
ả ủ vang c a Đ ng? xuyên nâng cao trình a.i.3.
ả ậ ủ ộ ð lý lu n c a Ð ng
ủ ệ ự 2. Vai trò c a vi c xây d ng trong quá trình lãnh
ạ ổ ứ ạ ð o cách m ng ệ ố h th ng t ữ ả ch c đ ng v ng
ọ ạ ộ 2.2. Trong m i hoàn ộ ả m nh và đ i ngũ cán b , đ ng
ử ị ệ ả ả c nh l ch s , ph i ả viên trung kiên trong vi c b o
ạ ị ự ủ ạ ho ch đ nh đ ượ c ả đ m s ả lãnh đ o c a Đ ng
ườ ố ệ đ ng l i chính tr ị hi n nay?
ắ đúng đ n và xây
ả ự d ng b n lĩnh chính
ị ữ tr v ng vàng
2.2.1. Xác ð nhị
ố ờ ðý ng l i chính tr ị
ắ ộ ậ ðúng ð n, ð c l p,
ạ ứ sáng t o, ðáp ng
ụ ệ ạ nhi m v cách m ng
ừ ạ trong t ng giai ðo n
ử ị l ch s
ả ể ả 2.2.2. Ð b o ð m
ạ ủ vai trò lãnh ð o c a
ả ỉ Ð ng, không ch có
ố ờ ðý ng l i chính tr ị
ả ðúng mà Ð ng còn
ả ả ầ c n ph i có b n lĩnh
ị ữ chính tr v ng vàng
ự 2.3. Xây d ng h ệ
ổ ứ ố th ng t ả ch c đ ng
ạ ộ ữ v ng m nh và đ i
ộ ả ngũ cán b , đ ng
viên trung kiên, luôn
ớ ỉ ố ổ đ i m i và ch nh đ n
ả ặ ề ọ Đ ng v m i m t
ự 2.3.1. Xây d ng h ệ
ổ ứ ố th ng t ả ch c ð ng
ừ t ế Trung ýõng ð n
ở ữ ạ cõ s v ng m nh
ự ộ 2.3.2. Xây d ng ð i
ộ ả ngũ cán b , ð ng
viên trung kiên, luôn
ớ ỉ ố ổ ð i m i và ch nh ð n
ả ậ Ð ng là quy lu t
ả ể ủ phát tri n c a Ð ng
ế ừ 2.4. K th a và phát
ữ huy nh ng giá tr ị
ủ ề ố truy n th ng c a dân
ề ố ộ t c và truy n th ng
ẻ ả ủ v vang c a Đ ng
̀ ̣ ̣ ̣ 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ệ ọ ố ồ ị ấ ậ Giáo trình cao c p lý lu n
1. H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh,
ả ộ ị ệ ậ ị t Nam ử ả chính trị, L ch s Đ ng C ng s n Vi , Nxb. Lý lu n Chính tr , H, 2018.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ử ả ự ệ ả ọ ộ ị ị ệ 1. H c vi n Chính tr Khu v c I, Khoa L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam :
ử ả ả ộ ị ệ ị L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nxb. Chính tr Hành chính, H, 2016.
ả ả ệ ươ ấ t Nam, Ban Ch p hành Trung ỉ ạ ổ ng, Ban Ch đ o t ng ộ 2. Đ ng C ng s n Vi
ộ ố ấ ự ễ ề ế ậ ổ ổ ớ k t, ế Báo cáo t ng k t m t s v n đ lý lu n th c ti n qua 30 năm đ i m i
ố ị (1986 2016), Nxb. Chính tr qu c gia, H. 2015.
ễ ọ ớ ở ệ ổ ộ ố ấ ề ậ Đ i m i Vi ự t Nam, m t s v n đ lý lu n và th c 3. Nguy n Phú Tr ng,
ố ị ti n, ễ Nxb. Chính tr qu c gia, H. 2008.
ệ ố ọ ồ ậ ấ Giáo trình Cao c p lý lu n chính ị 4 H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh:
ử ả ả ộ ị ị ệ ậ ị tr : L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam , Nxb. Lý lu n chính tr , H. 2018.
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII, ộ 5.Đ ng C ng s n Vi t Nam:
ố ị Nxb. Chính tr qu c gia, H. 2016.
ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
ị ộ ẩ ậ Chu n b n i dung t ả h o lu n;
̀ ̀ ̣ Lam bai tâp;
ự ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc;
ị ộ ẩ ươ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i ỏ tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5;
ệ ọ ướ Đ c tài li u theo h ẫ ; ng d n
́ ́ ́ ự ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai,
́ ́ ậ ả ́ đong gop y kiên ́ , th o lu n.
̀ ̣ Ha Nôi, ngày tháng 9 năm 2018
ƯỞ GIAḾ ĐÔĆ TR NG KHOA
ễ ị ề TS. Nguy n Th Thanh Huy n
Ự Ọ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
KHOA……..
Ả Ạ Ế K HO CH BÀI GI NG
Ả Ề (TÊN CHUYÊN Đ /BÀI GI NG)
ọ ……………………………………………………… ả H tên gi ng viên:
Môn h c:ọ ………………………………………………………………..
Ạ Ả Ế K HO CH BÀI GI NG
̀ ố ề ̉ 1. Chuyên đ /Bai giang …(s ):
̀ề ̉ .......................................................................... Tên chuyên đ /bai giang:
ờ ượ ả ớ ...................................................................... Th i l ng gi ng trên l p:
̃ ́ ụ ả ̀ ươ (Đa tuyên bô trong đê c ng) 2. M c tiêu bài gi ng:
ả ự ế ủ ế ẩ ầ ả ườ ọ 3. Chu n đ u ra c a bài gi ng (k t qu d ki n ng ạ i h c đ t
́ ̃ ̀ ươ ượ (Đa tuyên bô trong đê c ng) đ c):
́ ̃ ̀ươ ̀ ươ ̣ (Đa tuyên bô trong đê c ng) 4. Đánh giá ng i hoc:
́ ̀ ươ ̃ ệ ọ ậ (Đa tuyên bô trong đê c ng) 5. Tài li u h c t p:
ả ọ ệ 5.1. Tài li u ph i đ c:
ệ ầ ọ 5.2. Tài li u c n đ c:
ế ạ ả ế 6. K ho ch bài gi ng chi ti t:
ộ ờ STT N i dung Ph Th i gian
ngươ ti nệ
ạ ộ Ho t đ ng ả ủ c a gi ng viên ạ ộ Ho t đ ng ủ ọ c a h c viên
Ở A Ầ M Đ U Video clip* 5 phút* ở ộ Kh i đ ng* Xem video
BÀI GI NGẢ Projector* ợ (G i ở m , clip và trả
trao đ iổ ờ l ỏ i câu h i
ph ngươ ở ộ kh i đ ng*
pháp h c,ọ
ạ t o tâm th ế
ự ủ tích c c c a
ng iườ
h c...)ọ
Ộ B N I DUNG
CHI TI TẾ
1. …………… Projector* 25 phút* Thuy tế Nghe
1.1. …. trình* gi ng*ả
0*
1.2. …………… Projector* ỏ ả ờ H i đáp* Tr l i câu
1.2.1. ……… Gi y Aấ Nêu tình h i*ỏ
ố hu ng, chia Tham gia + ……. Bút d *ạ
nhóm, làm vi cệ +……… ....
ướ h ẫ ng d n nhóm* + …….. ả ậ th o lu n* ế Thuy t trình
… ả ế k t qu làm
ệ vi c nhóm*
....
1.2.2. .................
2. ……………
...... ………
ủ C C ng c ố
ứ ế ki n th c và
ế k t thúc bài
gi ngả
ướ D ẫ H ng d n
ự ọ t h c theo
̀ đê c ươ ng
̉ ̀ bai giang/
chuyên đề
ữ ượ ấ ợ ỉ ộ Nh ng n i dung đ ẫ c đánh d u (*) trong m u ch mang tính g i ý L u ý:ư
ƯỞ Ả TR NG KHOA GI NG VIÊN