
H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINHỌ Ệ Ị Ố Ồ
H C VI N CHÍNH TR KHU V C IỌ Ệ Ị Ự
MÔN: L CH S ĐNG C NG S N VI T NAMỊ Ử Ả Ộ Ả Ệ
Đ C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
(L CH S ĐNG C NG S N VI T NAM)Ị Ử Ả Ộ Ả Ệ
HÀ N I, NĂM 2018Ộ


Đ C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
TÊN MÔN H C: L CH S ĐNG C NG S N VI T NAMỌ Ị Ử Ả Ộ Ả Ệ
PHÂN I: TÔNG QUAN VÊ MÔN HOC
1. Thông tin chung v môn h c:ề ọ
- T ng s ti t quy chu nổ ố ế ẩ : 55 ti t (Lý thuy t: 45; Th o lu n: 1ế ế ả ậ 0 ti t)ế
- Yêu c u đi v i môn h c:ầ ố ớ ọ
+ Yêu c u đi v i ng i h c:ầ ố ớ ườ ọ
(+) Tr c gi lên l p: ướ ờ ớ Nghiên c u đ c ng môn h c; tìm và đc sách, tàiứ ề ươ ọ ọ
li u đã đc gi i thi u trong đ c ng môn h c.ệ ượ ớ ệ ề ươ ọ
(+) Trong gi lên l p: ờ ớ Nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n tham gia bàiả ẩ ị ế
gi ng, phát bi u ý ki n khi đc phép, làm vi c nhóm.ả ể ế ượ ệ
(+) Sau gi lên l p: ờ ớ t h c, c ng c ki n th c, k năng, thái đ, làm bàiự ọ ủ ố ế ứ ỹ ộ
t p, ôn thi k t thúc h c ph n theo yêu c u môn h c.ậ ế ọ ầ ầ ọ
+ Yêu c u đi v i gi ng viên:ầ ố ớ ả
(+) Tr c gi lên l p:ướ ờ ớ chu n b đ c ng, k ho ch bài gi ng, tài li u h cẩ ị ề ươ ế ạ ả ệ ọ
t p, các công c h tr d y - h c, giao nhi m v cho h c viên.ậ ụ ỗ ợ ạ ọ ệ ụ ọ
(+) Trong gi lên l p:ờ ớ Gi ng d y đúng đ c ng, k ho ch bài gi ng; chúả ạ ề ươ ế ạ ả
tr ng phát tri n k năng, đnh h ng thái đ t t ng c a h c viên; ng d ngọ ể ỹ ị ướ ộ ư ưở ủ ọ ứ ự
ph ng pháp gi ng d y tích c c sao cho phù h p và hi u qu ; ki m tra vi cươ ả ạ ự ợ ệ ả ể ệ
h c viên th c hi n yêu c u c a gi ng viên nh m ph c v t t ho t đng d y -ọ ự ệ ầ ủ ả ằ ụ ụ ố ạ ộ ạ
h c. ọ
+ Sau gi lên l p: ờ ớ Ti p t c c ng c nâng cao ch t l ng bài gi ng, l u ýế ụ ủ ố ấ ượ ả ư
đn ý ki n ph n h i c a h c viên, c a đng nghi p đ t ng b c đi u ch nhế ế ả ồ ủ ọ ủ ồ ệ ể ừ ướ ề ỉ
n i dung và ph ng pháp gi ng d y cho phù h p và hi u qu . ộ ươ ả ạ ợ ệ ả

- Khoa gi ng d y: Khoa L ch s Đng.ả ạ ị ử ả
- S đi n tho i: 0243.854.0218ố ệ ạ
- Email ng i đi u hành: ườ ề thanhhuyenlsd@gmail.com
2. Mô t tóm t t n i dung môn h c:ả ắ ộ ọ
- Trong kh i ki n th c và Khung ch ng trình nói chung, môn LSĐCSVNố ế ứ ươ
góp ph n c ng c , b sung nh ng v n đ lý lu n, th c ti n v Đng c mầ ủ ố ổ ữ ấ ề ậ ự ễ ề ả ầ
quy n (thông qua quá trình ra đi và lãnh đo c a ĐCSVN đi v i cách m ngề ờ ạ ủ ố ớ ạ
n c ta qua hai th i k : cách m ng dân t c dân ch và cách m ng xã h i chướ ờ ỳ ạ ộ ủ ạ ộ ủ
nghĩa).
- Nh ng ki n th c l ch s v s lãnh đo c a Đng qua các th i k cáchữ ế ứ ị ử ề ự ạ ủ ả ờ ỳ
m ng; nh ng thành t u, h n ch c a cách m ng Vi t Nam t năm 1930 đnạ ữ ự ạ ế ủ ạ ệ ừ ế
nay. T đó góp ph n cùng v i các môn h c khác rèn luy n k năng, c ng cừ ầ ớ ọ ệ ỹ ủ ố
quan đi m, l p tr ng c a h c viên. ể ậ ườ ủ ọ
- Môn h c đnh hình nh ng bài h c kinh nghi m l ch s có giá tr th c ti nọ ị ữ ọ ệ ị ử ị ự ễ
đ góp ph n nâng cao ch t l ng lãnh đo, qu n lý c a cán b c s .ể ầ ấ ượ ạ ả ủ ộ ở ơ ở
- Môn h c có 9 chuyên đ: ọ ề
1. Đng C ng s n Vi t Nam thành l p và lãnh đo đu tranh gi i phóngả ộ ả ệ ậ ạ ấ ả
dân t c (1930-1945).ộ
2. Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo cách m ng gi i phóng dân t cả ộ ả ệ ạ ạ ả ộ
(1945-1975).
3. Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo cách m ng xã h i ch nghĩa (1954-ả ộ ả ệ ạ ạ ộ ủ
1986).
4. Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo công cu c đi m i, đy m nh sả ộ ả ệ ạ ộ ổ ớ ẩ ạ ự
nghi p công nghi p hoá, hi n đi hoá và h i nh p qu c t (t năm 1986 đnệ ệ ệ ạ ộ ậ ố ế ừ ế
nay).

5. Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo k t h p m c tiêu đc l p dân t cả ộ ả ệ ạ ế ợ ụ ộ ậ ộ
và CNXH.
6. Phát huy s c đi đoàn k t dân t c trong cách m ng Vi t Nam.ứ ạ ế ộ ạ ệ
7. K t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i đi trong cách m ng Vi tế ợ ứ ạ ộ ứ ạ ờ ạ ạ ệ
Nam.
8. Ph ng pháp cách m ng c a Đng C ng s n Vi t Nam.ươ ạ ủ ả ộ ả ệ
9. S lãnh đo đúng đn c a Đng – nhân t hang đu quy t đnh th ngự ạ ắ ủ ả ố ầ ế ị ắ
l i c a cách m ng Vi t Nam.ợ ủ ạ ệ
3. Muc tiêu môn hoc
+ V tri th c:ề ứ
(+) Cung c p nh ng ki n th c c b n, chuyên sâu v quá trình ra đi c aấ ữ ế ứ ơ ả ề ờ ủ
Đng C ng s n Vi t Nam; quá trình Đng đ ra ch tr ng và lãnh đo qu nả ộ ả ệ ả ề ủ ươ ạ ầ
chúng nhân dân ti n hành cách m ng gi i phóng dân t c, cách m ng XHCN ế ạ ả ộ ạ ở
Vi t Nam t năm 1930 đn nay.ệ ừ ế
(+) Đánh giá nh ng thành t u và h n ch c a cách m ng Vi t Nam trongữ ự ạ ế ủ ạ ệ
ti n trình cách m ng t năm 1930 đn nay; tinh th n đc l p, t ch , sáng t oế ạ ừ ế ầ ộ ậ ự ủ ạ
c a ĐCSVN trong lãnh đo vi c v n d ng lý lu n ch nghĩa Mác - Lênin vàoủ ạ ệ ậ ụ ậ ủ
th c ti n cách m ng Vi t Nam.ự ễ ạ ệ
(+) Rút ra nh ng bài h c kinh nghi m c a ĐCSVN trong quá trình lãnhữ ọ ệ ủ
đo cách m ng - v n d ng nh ng kinh nghi m l ch s trong nâng cao nh nạ ạ ậ ụ ữ ệ ị ử ậ
th c, phát tri n k năng, ph m ch t c a đi ng lãnh đo qu n lý.ứ ể ỹ ẩ ấ ủ ộ ạ ả
(+) D báo nh ng th i c , thách th c c a quá trình Đng lãnh đo côngự ữ ờ ơ ứ ủ ả ạ
cu c đi m i hi n nay.ộ ổ ớ ệ
+ V k năng:ề ỹ