NGÂN HÀNG CÂU HI MÔN LCH S ĐẢNG
(Phn ôn tp)
Câu 1. Cui thế k XIX, đầu thế k XX, nhim v hàng đầu cn phải được gii quyết cp
thiết ca cách mng Vit Nam là gì?
A. Gii phóng dân tc.
B. Đấu tranh giai cp.
C. Canh tân đất nước.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 2. Thực dân Pháp đã thực hin chính sách cai tr v chính tr Việt Nam như thế nào?
A. Áp dụng chính sách “chia để trị”.
B. Đàn áp phong trào đấu tranh ca nhân dân ta.
C. Áp dng chính sách “dùng người Vit tr người Việt”.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong kiến?
A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Cần Vương.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4. Hoàn cnh quc tế cui thế k XIX, đầu thế k XX có những điểm ni bt nào?
A. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao động, bên ngoài xâm lược và áp
bc nhân dân các dân tc thuộc địa.
B. Mâu thun gia các dân tc thuộc địa vi ch nghĩa thực dân ngày càng gay gt.
C. Phong trào đấu tranh chống xâm lược din ra mnh m các nước thuộc địa.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 5. Tính cht ca xã hi Vit Nam khi tr thành thuộc địa ca Pháp là gì?
A. Tư bản ch nghĩa.
B. Phong kiến
C. Thuộc địa na phong kiến.
D. Xã hi ch nghĩa.
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam khi tr thành thuộc địa ca Pháp là gì?
A. Mâu thun gia dân tc ta vi thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu thun gia nông
dân với địa ch phong kiến.
B. Mâu thun gia công nhân với tư bản, mâu thun gia nông dân với địa ch phong kiến.
C. Mâu thun gia nông dân với địa ch phong kiến, mâu thun giữa tư sản vi vô sn.
D. Mâu thun gia nông dân, công nhân với địa ch phong kiến.
Câu 7. S kiện nào đánh dấu bước ngot trong cuộc đời hoạt động cách mng ca Nguyn
Ái Quc - t người yêu nước tr thành người cng sn?
A. Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế III và tham gia thành lp
Đảng Cng sn Pháp.
B. Nguyn Ái Quốc đọc bn Sơ thảo ln th nht nhng luận cương về vấn đề dân tc và vấn đề
thuộc địa ca Lênin.
C. Nguyn Ái Quc gi Bn yêu sách ca nhân dân An Nam ti Hi ngh Versailles.
D. Nguyn Ái Quc viết tác phm "Bn án chế độ thc dân Pháp".
Câu 8. Tác phm nào ca Nguyn Ái Quốc đã đề cập đến nhng vấn đề bản ca mt
cương lĩnh chính trị, chun b v tư tưởng chính tr cho vic thành lập Đảng?
A. Bn án chế độ thc dân Pháp.
B. Đường Kách mnh.
C. Đông Dương.
D. Thư gởi Quc tế nông dân.
Câu 9. S kiện nào được Nguyn Ái Quốc đánh giá “nó chứng t rng giai cp vô sản ta đã
trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”?
A. Thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (1930).
B. Chi b cng sản đầu tiên ca Việt Nam ra đời (1929).
C. Thành lp t chc Công hội đỏ Bc K (1929).
D. S ra đời ca ba t chc cng sn (1929).
Câu 10. Hãy cho biết đặc điểm ra đời ca giai cp công nhân Vit Nam?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tc Vit Nam, sm tiếp th ánh sáng cách mng ca
ch nghĩa Mác – Lênin.
B. Phn ln xut thân t nông dân.
C. Chu s áp bc và bóc lt của đế quc, phong kiến và tư sản.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 11. Cơ quan tuyên truyền ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên là t báo nào?
A. Báo Người cùng kh.
B. Báo Lao động.
C. Báo Công nhân.
D. Báo Thanh niên.
Câu 12. Phong trào đình công, bãi công của công nhân Vit Nam trong những năm 1926 -
1929 thuộc khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng phong kiến.
B. Khuynh hướng dân ch tư sản.
C. Khuynh hướng vô sn.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân ch tư sản.
Câu 13. Đâu là tổ chc cng sản đầu tiên ra đời Vit Nam?
A. Đảng Cng sn Vit Nam.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 14. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết khởi xướng (1885-
1896) là:
A. Phong trào Cần Vương.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Phong trào Đông Du.
Câu 15. Mc tiêu chiến lược ca cách mng Việt Nam được nêu trong Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng (1930) là gì?
A. Làm cách mạng tư sản dân quyn và th địa cách mạng để đi tới xã hi cng sn.
B. Làm cách mng gii phóng dân tộc sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. C ba phương án kia đều sai.
Câu 16. S ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam là s kết hp ca các yếu t nào?
A. Ch nghĩa Mác - Lênin kết hp vi phong trào công nhân và phong trào yêu nước Vit Nam.
B. Ch nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng H Chí Minh vi phong trào công nhân Vit Nam.
C. Ch nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng H Chí Minh với phong trào yêu nước và phong trào
công nhân Vit Nam.
D. Tư tưởng H Chí Minh vi phong trào công nhân và phong trào nông dân Vit Nam.
Câu 17. S kiện nào đánh dấu giai cp công nhân Việt Nam đã bước đầu đi vào đấu tranh
t giác?
A. Cuc bãi công ca công nhân th nhum Sài Gòn - Ch Ln (1922).
B. Cuc tng bãi công ca công nhân Bc K (1922).
C. Cuc bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (1925).
D. Cuc bãi công ca công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 18. Chi b cng sản đầu tiên ớc ta được thành lp đâu? Ai làm bí thư chi bộ?
A. Hà Ni - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
B. Sài Gòn - Bí thư Ngô Gia Tự.
C. Sài Gòn - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
D. Hà Ni - Bí thư Trần Văn Cung.
Câu 19. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai son tho?
A. Nguyn Ái Quc.
B. Trn Phú.
C. Lê Hng Phong.
D. Hà Huy Tp.
Câu 20. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định giai cp nào là lực lượng lãnh
đạo cách mng?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cp vô sn.
C. Giai cp nông dân.
D. Giai cấp địa ch.
Câu 21. Trong giai đoạn Đảng lãnh đạo giành chính quyn, Ban Ch huy ngoài của Đảng
đưc thành lập vào năm nào?
A. 1932.
B. 1933.
C. 1934.
D. 1935.
Câu 22. Trong lch s Đảng Cng sản Đông Dương, giai đoạn 1932 1935 là giai đoạn:
A. Giai đoạn phc hi h thng t chc của Đảng.
B. Giai đoạn đẩy mạnh phong trào đấu tranh.
C. Giai đoạn chun b nn tảng để giành chính quyn.
D. Giai đoạn tích cc m rng quan h ngoi giao.
Câu 23. Việt Nam độc lập đồng minh (Vit Minh) là t chc:
A. Đảng chính tr lãnh đạo cách mng.
B. Mt trn dân tc thng nht.
C. T chc chính tr làm nghĩa vụ quc tế.
D. T chc chính tr cách mng ca thanh niên.
Câu 24. Qua Ninh và Vân Đình là các tác giả cuốn “Vấn đề dân cày” (1938) là bút danh
ca ai?
A. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ.
B. Trường Chinh và Hà Huy Tp.
C. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
D. Võ Nguyên Giáp và Nguyn Th Minh Khai.
Câu 25. Ch trương thành lập y ban gii phóng dân tc Vit Nam đưc thông qua ti:
A. Đại hi quc dân (16/8/1945)
B. Hi ngh toàn quc của Đảng (14-15/8/1945)
C. Hi ngh quân s cách mng Bc K (15/5/1945)
D. Hi ngh Ban Thường v Trung ương Đảng (9/3/1945)
Câu 26. Li kêu gọi: “Giờ quyết định cho vn mnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào
hãy đứng dậy đem sức ta mà t giải phóng cho ta” là của ai?
A. H Chí Minh.
B. Trường Chinh
C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 27. “Phải thành thc hp tác với nước Đại Nht Bn trong s kiến thiết nền Đại Đông
Á” là tuyên bố ca:
A. Chính ph Bảo Đại - Trn Trng Kim.
B. Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa.
C. Chính ph Quc gia Vit Nam.
D. Chính ph Vit Nam Cng hòa.
Câu 28. Ch trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ th “Nhật Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta?
A. Thông qua 10 chính sách ln ca Vit Minh.
B. Thay khu hiệu “đánh đuổi phát xít Nht - Pháp” bằng khu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. Nêu khu hiệu “thành lập chính quyn cách mng của nhân dân”.
D. Phát động mt cao trào kháng Nht cứu nước.
Câu 29. Cao trào kháng Nht cứu nước có đặc điểm:
A. Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu dit ch nghĩa phát xít
B. Có chiến tranh du kích cc b và khởi nghĩa từng phn
C. Thúc đẩy lực lượng trung gian ng hn v phía cách mng.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 30. Khu hiệu nào được nêu ra trong cao trào kháng Nht cứu nước?
A. Đánh đuổi phát xít Nht.
B. Đánh đuổi Nht, Pháp.
C. Đánh đuổi Pháp, Nht.
D. Đánh đuổi đế quc Pháp.
Câu 31. Trong cao trào kháng Nht cứu nước, phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nn
đói” đã diễn ra mnh m đâu?
A. Bc b và Bc Trung b.
B. Trung du và min núi Bc b.
C. Nam Trung b và Tây Nguyên.
D. Đông Nam bộ và Tây Nam b.
Câu 32. Cao trào kháng Nht cứu nước vùng thượng du và Trung du Bc k ch yếu din
ra vi hình thc nào?
A. Chiến tranh du kích cc b
B. Tng khởi nghĩa
C. Tng công kích
D. Tng tiến công và ni dy
Câu 33. Cao trào kháng Nht cứu nước các đô thị ch yếu din ra vi hình thc nào?
A. Vũ trang tuyên truyền, dit ác tr gian.
B. Phá kho thóc ca Nht
C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Biểu tình, bãi công, đình công.