
M t s câu h i ôn t pộ ố ỏ ậ
Ch ng 1.ươ
1. Trong đi u ki n áp su t và nhi t đ bình th ng, ch y u ch t l ng khác ch tề ệ ấ ệ ộ ườ ủ ế ấ ỏ ấ
r n tính:ắ ở
2. Đ nh t c a ch t l ng th hi n đi u gì?ộ ớ ủ ấ ỏ ể ệ ề
3. Th c t so v i ch t khí, ch t l ng có đ c đi m là:ự ế ớ ấ ấ ỏ ặ ể
4. Ch t l ng đ c g i là tr ng thái tĩnh tuy t đ i khi:ấ ỏ ượ ọ ở ạ ệ ố
5. Ch t l ng đ c g i là tr ng thái tĩnh t ng đ i khi:ấ ỏ ượ ọ ở ạ ươ ố
6. Ch t l ng ch u tác d ng c a nh ng ngo i l c nào?ấ ỏ ị ụ ủ ữ ạ ự
7. Ch t l ng không nh t ( = 0) không ch u đ c nh ng l c nào?ấ ỏ ớ ʋ ị ượ ữ ự
8. Theo gi thuy t c a Newton thì ng su t ti p c a ch t l ng đ c xác đ nhả ế ủ ứ ấ ế ủ ấ ỏ ượ ị
theo công th c nào?ứ
Ch ng 2ươ
1. Áp su t thu tĩnh có đ c đi m gi?ấ ỷ ặ ể
2. Áp su t thu tĩnh tác d ng t i m t đi m có giá tr :ấ ỷ ụ ạ ộ ể ị
3. M t m t đ c g i là m t đ ng áp khi:ộ ặ ượ ọ ặ ẳ
4. Các m t đ ng áp không c t nhau vì:ặ ẳ ắ
5. Khi ch t l ng ch ch u l c kh i là tr ng l c thì m t đ ng áp là:ấ ỏ ỉ ị ự ố ọ ự ặ ẳ
6. Ph ng trình vi phân cân b ng ch t l ng trong tr ng h p l c kh i là l cươ ằ ấ ỏ ườ ợ ự ố ự
tr ng tr ng có d ng nh th nào?ọ ườ ạ ư ế
7. Ph ng trình vi phân cân b ng ch t l ng trong tr ng h p kh i ch t l ng diươ ằ ấ ỏ ườ ợ ố ấ ỏ
chuy n theo h ng Ox v i gia t c là a có d ng nh th nào?ể ướ ớ ố ạ ư ế
8. Ph ng trình vi phân cân b ng ch t l ng trong tr ng h p kh i ch t l ng diươ ằ ấ ỏ ườ ợ ố ấ ỏ
chuy n theo h ng Oy v i gia t c là a có d ng nh th nào?ể ướ ớ ố ạ ư ế
9. Ph ng trinh c b n thu tĩnh trong tr ng h p l c kh i ch là l c tr ngươ ơ ả ỷ ườ ợ ự ố ỉ ự ọ
tr ng có d ng nh th nào?ườ ạ ư ế

10. Cho công th c tính áp su t: ứ ấ
hpp .
0
γ
+=
. Áp su t đ c tính theo công th cấ ượ ứ
đó đ c g i là áp su t gì?ượ ọ ấ
11. Khi m t thoáng ti p xúc v i khí tr i. T i sao khi tính áp l c thu tĩnh lênặ ế ớ ờ ạ ự ỷ
thành ch n, ch tính áp l c d ? B i vì:ắ ỉ ự ư ở
12. Áp l c thu tĩnh ch y u ph thu c vào y u t nào?ự ỷ ủ ế ụ ộ ế ố
13. M t v t r n ng p không hoàn toàn trong ch t l ng, áp l c thu tĩnh tác d ngộ ậ ắ ậ ấ ỏ ự ỷ ụ
lên v t đó ph thu c vào gì?ậ ụ ộ
.
14. Áp l c thu tĩnh tác d ng lên v t b ng p có h ng nh th nào?ự ỷ ụ ậ ị ậ ướ ư ế
Ch ng 3.ươ
1. Ph ng pháp Lagrang xác đ nh đ c gì?ươ ị ượ
2. Ph ng pháp le xác đ nh đ c gì?ươ Ơ ị ượ
3. Trong tr ng h p nào thì dòng c a các ph n t ch t l ng và qu đ o chuy n ườ ợ ủ ầ ử ấ ỏ ỹ ạ ể
4. T i m t đi m c đ nh m i th i đi m xác đ nh thì các đ ng dòng có đ cạ ộ ể ố ị ở ỗ ờ ể ị ườ ặ
đi m gì?ể
5. Đ ng dòng là đ ng là gi?ườ ườ
6. Qu đ o c a ph n t ch t l ng là gì?ỹ ạ ủ ầ ử ấ ỏ
7. Chuy n đ ng n đ nh đ u ch t n t i đâu?ể ộ ổ ị ề ỉ ồ ạ ở
8. Chuy n đ ng n đ nh không đ u ch t n t i đâu?ể ộ ổ ị ề ỉ ồ ạ ở
9. M t dòng ch y đ c g i là có th khi chuy n đ ng đó có:ộ ả ượ ọ ế ể ộ
10. Chuy n đ ng quay c a ph n t ch t l ng đ c xác đ nh b ng bi u th cể ộ ủ ầ ử ấ ỏ ượ ị ằ ể ứ
sau:
11. Đ i v i ch t l ng, chuy n đ ng d ng thì ph ng trình liên t c là:ố ớ ấ ỏ ể ộ ừ ươ ụ
12. Ph ng trình liên t c d ng t ng quát có d ng sau:ươ ụ ạ ổ ạ
Ch ng 4ươ
1. Ph ng trình vi phân chuy n đ ng t ng quát c a ch t l ng (ph ng trình leươ ể ộ ổ ủ ấ ỏ ươ Ơ
đ ng) có d ng sau:ộ ạ

2. Ph ng trình vi phân chuy n đ ng d ng c a ch t l ng (ph ng trình leươ ể ộ ừ ủ ấ ỏ ươ Ơ
đ ng) có d ng sau:ộ ạ
3. Ph ng trình vi phân chuy n đ ng d ng c a ch t l ng (ph ng trình leươ ể ộ ừ ủ ấ ỏ ươ Ơ
đ ng) theo tr c Ox có d ng sau:ộ ụ ạ
4. Ph ng trình vi phân chuy n đ ng d ng c a ch t l ng (ph ng trình leươ ể ộ ừ ủ ấ ỏ ươ Ơ
đ ng) theo tr c Oy có d ng sau:ộ ụ ạ
5. Ph ng trình vi phân chuy n đ ng d ng c a ch t l ng (ph ng trình leươ ể ộ ừ ủ ấ ỏ ươ Ơ
đ ng) theo tr c Oz có d ng sau:ộ ụ ạ
Ch ng 5.ươ
1. Trong dòng ch y c a ch t l ng không nén đ c t n t i m y tr ng thái chính?ả ủ ấ ỏ ượ ồ ạ ấ ạ
2. Tr ng thái ch y c a dòng ch y ch t l ng không ch u nén ph thu c vàoạ ả ủ ả ấ ỏ ị ụ ộ
nh ng y u t nào?ữ ế ố
3. Khi tính toán t n th t năng l ng cho dòng ch y ng i ta chia ra làm m y lo iổ ấ ượ ả ườ ấ ạ
t n th t?ổ ấ
4. Khi tính toán h s λ trong công th c tính t n th t d c đ ng d a vào đ thệ ố ứ ổ ấ ọ ườ ự ồ ị
Nicuratze ng i ta chia ra làm m y khu v c?ườ ấ ự
5. T n th t d c đ ng ph thu c ch y u vào nh ng y u t nào?ổ ấ ọ ườ ụ ộ ủ ế ữ ế ố
6. T n th t c c b ph thu c ch y u vào y u t nào?ổ ấ ụ ộ ụ ộ ủ ế ế ố
7. Dòng ch y ch t l ng s có t n th t ít nh t n u nó chuy n đ ng trong ng cóả ấ ỏ ẽ ổ ấ ấ ế ể ộ ố
ti t di n nh th nào?ế ệ ư ế
8. C u trúc dòng r i trong ng g m m y ph n chính?ấ ố ố ồ ấ ầ
9. L p ch y t ng sát thành ng δớ ả ầ ố t c a dòng r i trong ng đ c tình theo côngủ ố ố ượ
th c nào d i đây?ứ ướ
10. Trong dòng r i trong ng thì v n t c c a dòng ch y bi n thiên theo quy lu tố ố ậ ố ủ ả ế ậ
hàm nào?
11. V n t c trung bình vậ ố TB c a dòng r i trong ng b ng bao nhiêu so v i v n t củ ố ố ằ ớ ậ ố
l n nh t?ớ ấ
12. C u trúc dòng ch y t ng trong ng g m m y ph n chính?ấ ả ầ ố ồ ấ ầ

13. V n t c trung bình vậ ố TB c a dòng ch y t ng trong ng b ng bao nhiêu so v iủ ả ầ ố ằ ớ
v n t c l n nh t?ậ ố ớ ấ
14. Phân b v n t c c a dòng ch y t ng có áp trong khe h p gi a hai m tố ậ ố ủ ả ầ ẹ ữ ặ
ph ng song song có d ng?ẳ ạ
15. Đ i v i dòng ch y t ng có áp trong khe h p gi a hai tr tròn có kích th cố ớ ả ầ ẹ ữ ụ ướ
nh nhau nh ng b trí đ ng tâm và l ch tâm thì l u l ng c a tr ng h p nàoư ư ố ồ ệ ư ượ ủ ườ ợ
l n h n?ớ ơ
Ch ng 6, 7 và 8ươ
1. Tr ng thái c a dòng khí đ c đánh giá b i h s gì?ạ ủ ượ ở ệ ố
2. V n t c âm (a) c a dòng khí ph thu c vào:ậ ố ủ ụ ộ
3. Đ ng ng đ c g i là dài khi t s gi a chi u dài và đ ng kính ng::ườ ố ượ ọ ỉ ố ữ ề ườ ố
4. Đ ng ng g i là ng n khi t n th t c c b hườ ố ọ ắ ổ ấ ụ ộ c:
5. u đi m c a b m ly tâm so v i b m piston là:Ư ể ủ ơ ớ ơ
6. u đi m c a piston tâm so v i b m ly tâm là:Ư ể ủ ớ ơ
7. Khi ghép b m song song thì ta thu đ c k t qu là:ơ ượ ế ả
8. Khi ghép b m n i ti p thì ta thu đ c k t qu là:ơ ố ế ượ ế ả
9. Khi ghép các b m n i ti p ph i đ m b o yêu c u:ơ ố ế ả ả ả ầ
11. Khi ghép các b m song song ph i đ m b o yêu c u:ơ ả ả ả ầ
12. Đ b m làm vi c bình th ng c n có đi u ki n gi?ể ơ ệ ườ ầ ề ệ
Chú ý: đ i ph n câu h i lý thuy t thi tr c nghi m c n ph i đ cố ầ ỏ ế ắ ệ ầ ả ọ
nhi u, không nên h c t .ề ọ ủ

