Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Quản lý lưu vực 1
Thủy văn trên lưu vực
(Watershed hydrology)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN | BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Thủy văn trên lưu vực
Nội dung
Khái niệm (Concepts)
Thủy văn (Hydrology)
Thủy văn lưu vực (Watershed hydrology)
Chu trình thủy văn (Hydrology cycle)
Các quá trình thủy văn (Hydrologic processes)
Lượng mưa (Rainfall)
Bốc thoát hơi (Evapotranspiration)
Thấm nước (Infiltration)
Dòng chảy (Runoff)
Phương pháp ước tính dòng chảy (Runoff estimation method)
Phương pháp số hiệu đường cong (Curve Number)
Phương pháp hợp (Rational method)
2
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Thủy văn trên lưu vực
Khoa học về nước
4 quyển của Trái đất và 4 ngành khoa học
3
LITHOSPHERE
(Thạch quyển)
(Khí quyển)
(Thủy quyển)
(Sinh quyển)
Khoa học
khí quyển
Địa chất
Sinh học
Khoa học
về nước
Thủy văn
Hải dương học
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Thủy văn trên lưu vực
Thủy văn là gì?
Khoa học liên quan đến các đặc điểm không-thời gian về số lượng và chất lượng
của nước, bao gồm sự xuất hiện, phân bố, vận động, lưu trữ của nó.
4
Nghiên cứu
(logy)
Nghiên cứu sự phân bố vận động của nước cả trên ới
bề mặt Trái đất,cũng như tác động của con người đối với số
lượng, chất lượng của nguồn nước.
(Hydrology is the study of the distribution and movement of water both on
and below the Earth’s surface, as well as the impact of human activity on
water availability and conditions)
Nước
(hydro)
Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Thủy văn trên lưu vực
Phân nhánh của thủy văn (TV)
TV toàn cầu (Global hydrology)
TV lưu vực (Watershed hydrology)
TV sông (River hydrology)
TV hồ (Lake and reservoir hydrology)
TV nước dưới đất (Groundwater hydrology)
TV băng (Glacier hydrology)
Khí tượng TV (Hydrometeorology)
TV sinh thái (Eco-hydrology)
TV đất ngập nước (Wetland hydrology)
TV cửa sông và ven biển (Estuarine and coastal hydrology)
5
Giờ
Ngày
Tháng
Mùa
Năm
Thời gian