Trường THPT Đức Trọng – Lâm Đồng
Tổ Vật lý
Tel: 0633.843248
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
A Mục đích yếu cầu:
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
GHI CHÚ
a) Phương
pháp
nghiên
cứu
chuyển
động
b) Vận
tốc,
phương
trình và
đồ thị toạ
độ của
chuyển
động
thẳng đều
Kiến thức
Nêu được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời
gian, vận tốc là gì.
Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng
đều.
Nêu được vận tốc tức thời là gì.
Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần
đều, chậm dần đều).
Viết được công thức tính gia tốc
v
at
r
r
của một chuyển động
biến đổi.
Vận tốc là
một đại lượng
vectơ.
c) Chuyển
động
thẳng
biến đổi
đều. Sự
rơi tự do
d)
Chuyển
động tròn
e) Tính
tương đối
của
chuyển
động.
Cộng vận
tốc
f) Sai số
của phép
đo vật lí
Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
Viết đưc công thc tính vận tốc vt = v0 + at, pơng trình
chuyn đng thng biến đổi đều x = x0 + v0t +
1
2
at2. Tđó suy ra
ng thức tính quãng đưng đi đưc.
Nêu được sự rơi tự do là gì. Viết được các công thức tính vận
tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm
về gia tốc rơi tự do.
Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Nêu
được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ
vận tốc trong chuyển động tròn đều.
Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì,
tần số của chuyển động tròn đều.
Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều
viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
Viết được công thức cộng vận tốc
1,3 1,2 2,3
v v v
r r r
.
Nếu quy ước
chọn chiều của
0
v
r
là chiều
dương của
chuyển động,
thì quãng
đường đi được
trong chuyển
động biến đổi
đều được tính
là :
s = v0t +
1
2
at2 ;
22
t0
vv
= 2as.
Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là
gì và phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối.
Kĩ năng
Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ
quy chiếu đã cho.
Lập được phương trình chuyển động x = x0 + vt.
Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động
thẳng đều của một hoặc hai vật.
Vẽ được đồ thị toạ độ của chuyển động thẳng đều.
Vận dụng được các công thức : vt = v0 + at, s = v0t +
1
2
at2 ;
22
t0
vv
= 2as.
Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương (cùng
chiều, ngược chiều).
Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép
đo.
Xác định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
bằng thí nghiệm.
Chỉ yêu cầu
giải các bài tập
đối với vật
chuyển động
theo một
chiều, trong đó
chọn chiều
chuyển động là
chiều dương.
ĐỘNG C HỌC CHẤT ĐIỂM
B Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể coi vật như là một chất điểm?
A. Tàu hỏa đứng yên trong sân ga.
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
C. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó.
D. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
Câu 2. "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km”. Việc xác
định vị trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian.
C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ?
A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh.
D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
Câu 4. Năm nay là năm 2007, gốc thời gian được chọn là
A. năm 2000. B. năm 2007.
C. Công nguyên. D. trước Công nguyên.
Câu 5. Giờ khởi hành của chuyến tàu từ Tp Hồ CMinh đi Hà Nội là lúc 19 giờ 30 phút hằng ngày, gốc thời
gian được chọn là
A. 7 giờ. B. 19 giờ 30 phút. C. 0 giờ. D. 12 giờ.
Câu 6. Để xác định hành trình của một con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Ngày, giờ của con tàu tại điểm đó. B. Kinh độ của con tàu tại điểm đó.
C. Hướng đi của con tàu tại điểm đó. D. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó.
Câu 7. Trong trưng hp nào dưi đây ch s thi điểm mà ta xét trùng vi s đo khong thi gian trôi ?
A. Một trận bóng diễn ra từ 16 giờ đến 17 giờ 45 phút.
B. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
C. Lúc 7 gi mt xe ô tô khi hành t Tp H Chí Minh, sau 3 githì xe đến Vũng Tàu.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
Câu 8. Tốc độ nào dưới đây được gọi là tốc độ trung bình?
A. Tốc độ của đạn ra khỏi nòng súng.
B. Tốc độ của trái banh sau một cú sút.
C. Tốc độ về đích của vận động viên chạy 100 m.
D. Tốc độ của xe giữa hai địa điểm.
Câu 9. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng đều ?
A. x = 4t2. B. x = -3t2 - t. C. x = 5t + 4. D. x = t2 - 3t.
Câu 10. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 11. Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A
B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô xuất phát tại A 20km/h, của ô xuất phát tại B
12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là
A. xA = 20t ; xB = 12t. B. xA = 15 + 20t ; xB = 12t.
C. xA = 20t ; xB = 15 + 12t. D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 +
12t.
Câu 12. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = - 50 + 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. 10km. B. 40km. C. - 40km. D. - 10km.
Câu 13. Đồ thị toạ độ - thời gian của một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng :
2
x (m)
t (s)
0
1
1
Phương trình chuyển động của chất điểm là
A. x = 1 + t. B. x = 1 + 2t. C. x = 2 + t. D. x = t.
Câu 14. Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
B. Vt đi đưc nhng quãng đưng như nhau trong nhng khong thi gian bng nhau bt k.
C. Quỹ đạo là một đường thẳng.
D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
Câu 15. Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm
O là
A. x = vt. B. s = x + vt. C. s = vt. D. x = x0 + vt.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 17. Một vật chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1m, trong 2s đi được 2m, trong 3s đi được 3
m. Chuyển động này là chuyển động
A. thẳng chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều.
C. thẳng biến đổi đều. D. thẳng đều.
Câu 18. Trong các phương tnh sau đây, pơng trìnho mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = -3t2 + 1. B. x = t2 + 3t. C. x = 5t + 4. D. x = 5 - 4t.
Câu 19. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A. x = - 4t + 3. B. x = 7t + 4. C. x = - t2 + 3t. D. x = -3t2 - t.
Câu 20. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng của chất điểm có dạng như sau :
O
x
t
t1
t2
Trong khoảng thời gian nào chất điểm chuyển động thẳng đều?
A. Từ 0 đến t1. B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
C. Từ t1 đến t2. D. Từ 0 đến t2.
Câu 21. Trong công thức nh vận tc của chuyển động thẳng nhanh dần đu v = v0 + at thì
A. a luôn luôn âm. B. a luôn cùng dấu với v.
C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn âm.
Câu 22. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt
đất là bao nhiêu?
A. 4,5s. B. 2s. C. 9s. D. 3s.
Câu 23. Chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều khác nhau ở điểm căn bản nào?
A. Chuyển đng nhanh dn đu luôn có vn tốc đu, chm dn đu có th có hoc không.
B. Gia tc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đu dương .
C. Chuyển động nhanh dn đu có hoc không có vn tốc đu, chậm dần đu luôn có.
D. Gia tốc ca chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dn đu âm.
Câu 24. Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe
là bao nhiêu?
A. 1 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 2 m/s2.
Câu 25. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển
động thẳng nhanh dần đều?
A.
asvv 2
0
B.
asvv 2
2
0
2
C.
asvv 2
0
D.
asvv 2
2
0
2
Câu 26. Một ôtô đi từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ôtô đi với tốc độ 50 km/h, trong 3 giờ sau ôtô đi với tốc
độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên đoạn đường AB là
A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h.
Câu 27. Trong công thức nh vận tc của chuyển động thng nhanh dần đu v = v0 + at thì
A. a luôn ngược dấu với v. B. a luôn luôn dương.
C. v luôn luôn dương. D. a luôn cùng dấu với v.
Câu 28. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36 km/h bỗng hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều.
Đi được 50 m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc của xe là
A. - 2m/s2. B. 2m/s2. C. - 1m/s2. D. 1m/s2.
Câu 29. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng dưới đây, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng
nhanh dần đều?
O
C
A
v
t
B
D
E
F
A. AB và DE. B. AB và CD. C. CD và DE. D. AB và EF.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động không đổi.
C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 31. Phương trình diễn tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của một chất điểm đi theo chiều dương trục
Ox có dạng nào dưới đây?
A.
00
2
2
1xtvatx
B.
2
02
1attvx
C.
00
2
2
1xtvatx
. D.
2
02
1atvtxx
Câu 32. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần
đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là
A. 225m. B. 900m. C. 500m. D. 600m.
Câu 33. Trongc phương trình sau đây, phương trình o mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. x = 7t + 4. B. x = t2 - 3t. C. x = -4t + 3. D. x = -3t2 + 4 - 2t.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do ?
A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi.
C. Chiều từ trên xuống. D. Phương thẳng đứng.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây đúng cho chuyển động rơi tự do ?
A. Quỹ đạo là một nhánh parabol. B. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 36. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt
đất là bao nhiêu?
A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 3s.
Câu 37. Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ hai gấp hai lần
khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất. Tỉ số các độ cao
2
1
h
h
A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2.
Câu 38. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Véctơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống.
B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ.
D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2 tại mọi nơi.
Câu 39. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?