TRƯỜNG THPT YÊN HÒA BỘ MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, KTCB:
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Vị trí địa lí 2. Phạm vi lãnh thổ 3. Ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta I. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN 1. Đặc điểm biển Đông 2. Ảnh hưởng của biển Đông đến tự nhiên Việt Nam III. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI 1. Đặc điểm chung của địa hình nước ta 2. Khu vực đồi núi 3. Khu vực đồng bằng IV. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa 2. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của các thành phần tự nhiên khác V. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG 1. Thiên nhiên phân hoá theo Bắc - Nam 2. Thiên nhiên phân hoá theo Đông – Tây 3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao 4. Các miền Địa lí tự nhiên VI. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIỀN 1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật 2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất 3. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác 4. Bảo vệ môi trường 5. Một số thiên tai chủ yếu 6. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường * KĨ NĂNG I. KĨ NĂNG BIỂU BẢNG - Nhận rạng biểu đồ, tên biểu đồ. - Xử lí bảng số liệu. - Nhận xét, phân tích biểu bảng. II. KĨ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT - Đọc ATLAT theo yêu cầu. - Phân tích, giải thích sự phân bố của các đối tượng địa lí trên ATLAT. - Khai thác các biểu – bảng trên ATLAT. B. LUYỆN TẬP: Câu 1. Nước ta nằm ở vị trí nào ? A. Rìa đông của Bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á . B. Rìa đông của Bán đảo Đông Dương, Gần trung tâm Châu Á .
1
C. gần 2100 km. D. hơn 4600 km.
D. 109024’Đ. C. 102009'Đ.
B. Đất Mũi – Ngọc Hiển – Cà Mau. D. Vạn Thạnh – Vạn Ninh –
B. 331991 km2. C. 329789 km2. D. 331212 km2.
C. 8. D. 9.
C. 3143 km. B. 4600 km. D. 3260
C. 28. D.27. B. 30.
B. Thành phố Đà Nẵng. D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Ta ̣o nên địa hình ven
D. Tất cả các ý
B. Chi ̣u ảnh hưở ng củ a đi ̣a hình. D. Chi ̣u ảnh hưở ng củ a biển.
C. Rìa đông củ a Châu Á , gần trung tâm Đông Nam Á . D. Tất cả đều đú ng. Câu 2. Phần lãnh thổ đất liền nướ c ta nằm trong khung hệ toạ độ địa lí nào ? A. Từ 23023’B đến 8030’B và từ 102010’Đ đến 109024’Đ. B. Từ 23020’B đến 8030’B và từ 102010Đ đến 109024’Đ. C. Từ 23023’B đến 8034’B và từ 102009’Đ đến 109024’Đ. D. Từ 23023’B đến 8030’B và từ 102009’Đ đến 109020’Đ. Câu 3. Tổng chiều dài đường biên giới trên đất liền nước ta là A. hơn 1100 km. B. hơn 1400 km. Câu 5. Điểm cực Đông của phần đất liền nước ta có toạ độ là A. 8034’B. B. 23023’B. Câu 6. Điểm cực Bắc của phần đất liền nước ta là A. Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang. C. Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên. Khánh Hòa. Câu 7. Theo niên giám thống kê năm 2006, phần đất liền và hải đảo của nước ta có diện tích là A. 330991 km2. Câu 8. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta thuộc múi giờ thứ: A. 6. B. 7. Câu 9. Đường bờ biển nước ta có chiều dài là: A. 2360 km. km. Câu 10. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển: A. 29. Câu 11. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào ? A. Tỉnh Khánh Hoà. C. Tỉnh Quảng Ngãi. Câu 12. Nội thuỷ là vù ng biển như thế nào ? A. Vùng nước rô ̣ng 200 hải lí tính từ đườ ng cơ sở . B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở. C. Vùng nước rô ̣ng 12 hải lí tính từ đườ ng cơ sở. D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí. Câu 13. Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam: A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa hơn. biển đa dạng. C. Ta ̣o nên các hê ̣ sinh thái ven biển rất đa da ̣ng và giàu có . trên. Câu 14. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ : A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. C. Chi ̣u ảnh hưở ng của gió mùa. Câu 15. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng : A. Vịnh Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung B. Vịnh Thái Lan.
2
Bình C. Khánh Hoà.
B. Vịnh Rạch Giá. C. Vịnh Vân Phong. D. Vịnh
B. Sông Hồng và Sông Đà. D. Sông Đà và Sông Lô.
C. 20.000 km2 . D. 45.000 km2 B. 15.000 km2.
B. Bị nhiễm phèn vào mùa mưa
D. Có địa hình tương đối cao và
Bộ. Câu 16. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì : A. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít cử a sông. C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu. D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a. Câu 17. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là : A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 18. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào? D. A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. Thuận. Câu 19. Vịnh nào trong vùng biển của nước ta có diện tích lớn nhất A. Vịnh Cam Ranh. Bắc Bộ. Câu 20. Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông nào ? A. Sông Tiền – Sông Hậu. C. Sông Hồng – Sông Thái Bình. Câu 21. Diện tích của ĐBSCL là: A. 40.000 km2 . . Câu 22. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có đặc điểm địa hình là: A. cao ở phía tây, tây bắc, thấp dần ra phía biển. B. thấp, khá bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. hẹp ngang, bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ. D. có diện tích khoảng 15 nghìn km2. Câu 23. Đặc điểm của ĐBSCL là: A. Có hệ thống đê bao quanh để chống ngập. với diện tích lớn. C. Bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng. khá bằng phẳng.
B. trong khu vực gió mùa châu Á.
D. tất cả đều đúng.
B. trong khu vực gió mùa châu Á.
D. tất cả đều đúng.
B. trong khu vực gió mùa châu Á.
D. tất cả đều đúng.
Câu 24. Thiên nhiên Việt Nam có tính chất nhiệt đới là do vị trí nước ta A. trong vùng nội chí tuyến. C. tiếp giáp Biển Đông. Câu 25. Thiên nhiên Việt Nam có lượng mưa và độ ẩm lớn là do vị trí nước ta A. trong vùng nội chí tuyến. C. tiếp giáp Biển Đông. Câu 26. Thiên nhiên Việt Nam có gió mùa là do vị trí nước ta A. trong vùng nội chí tuyến. C. tiếp giáp Biển Đông. Câu 27. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên A. khí hậu có bốn mùa. B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
3
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. B. từ 2000 đến 2500. C. từ 2500 đến 3000.
D. trên 90%. C. trên 80%. B. dưới 70%.
B. Khí hậu. D. Tất cả đều đúng. C. Đất đai.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng
B. tăng dần từ Nam ra Bắc.
C. có nền nhiệt độ cao. Câu 28. Lượng mưa trung bình năm của nước ta (mm) A. từ 1500 đến 2000. từ 3500 đến 4000. Câu 29. Ở nước ta có cân bằng ẩm luôn dương và độ ẩm trong không khí A. khoảng 60%. Câu 30. Lượng mưa của nước ta phân bố không đều giữa các vùng là do B. yếu tố sông ngòi. A. tác động của bức chắn địa hình. D. Tất cả đều đúng. C. có nhiều đồng bằng rộng lớn. Câu 31. Biểu hiện chính của sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc - Nam) là thành phần: A. Địa hình. Câu 3 2. Càng về phía Nam thì A. nhiệt độ trung bình càng tăng. C. biên độ nhiệt càng tăng. giảm. Câu 33. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta A. giảm dần từ Nam ra Bắc. C. cao nhất ở miền Bắc. D. không khác nhau giữa các vùng. Câu 34. Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Trường Sơn Nam. Câu 35. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. B. cận xích đạo gió mùa. D. xích đạo ẩm có mùa đông lạnh. C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 36. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ Ở MỘT SỐ NƠI CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh Tháng I 13,3 16,4 19,7 21,3 23,0 25,8 Nhiệt độ trung bình Tháng VII 27,0 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 Cả năm 22,1 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1
B. Tăng không liên tục từ Bắc vào Nam. D. Tương đối đồng đều từ Bắc vào Nam.
B. Tăng không liên tục từ Bắc vào Nam. D. Tương đối đồng đều từ Bắc vào Nam.
B. Tăng không liên tục từ Bắc vào Nam. D. Tương đối đồng đều từ Bắc
1. Nhận xét nào đúng nhất về nhiệt độ trung bình tháng I ? A. Tăng mạnh từ Bắc vào Nam. C. Tăng không đáng từ Bắc vào Nam. 2. Nhận xét nào đúng nhất về nhiệt độ trung bình tháng VII ? A. Tăng mạnh từ Bắc vào Nam. C. Tăng không đáng từ Bắc vào Nam. 3. Nhận xét nào đúng nhất về nhiệt độ trung bình năm ? A. Tăng mạnh từ Bắc vào Nam. C. Tăng dần từ Bắc vào Nam. vào Nam. 4. Nhận xét nào đúng nhất về biên độ nhiệt năm ?
4
B. Tăng không liên tục từ Bắc vào Nam. D. Tương đối đồng đều từ Bắc vào Nam.
A. Tăng mạnh từ Bắc vào Nam. C. Giảm mạnh đáng từ Bắc vào Nam. Câu 37. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
ĐỊA ĐIỂM
LƯỢNG MƯA (mm) 1676 2868 1931 LƯỢNG BỐC HƠI (mm) 989 1000 1686 CÂN BẰNG ẨM (mm) + 678 + 1868 + 245
HÀ NỘI HUẾ TP. HỒ CHÍ MINH 1. Nhận xét đúng nhất về lượng mưa giữa các địa điểm là: A. Lượng mưa tăng dần từ Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh. B. Lượng mưa giảm dần từ Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh. C. Lượng mưa tăng dần từ Huế, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Lượng mưa giảm dần từ Huế, TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội. 2. Nhận xét đúng nhất về lượng bốc hơi giữa các địa điểm là: A. Lượng bốc hơi giảm dần từ Huế, TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội. B. Lượng bốc hơi giảm dần từ Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh. C. Lượng bốc hơi tăng dần từ Huế, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Lượng bốc hơi tăng dần từ Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh. 3. Nhận xét đúng nhất về cân bằng ẩm giữa các địa điểm là: A. Lượng cân bằng ẩm tăng dần từ Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh. B. Lượng cân bằng ẩm giảm dần từ Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh. C. Lượng cân bằng ẩm tăng dần từ Huế, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Lượng cân bằng ẩm tăng dần từ TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội, Huế. Câu 38. Qua bảng số liệu:
Nhiệt độ của Hà Nội, Huế và Tp Hồ Chí Minh
Địa điểm to TB năm (oC) to TB tháng lạnh (oC) to TB tháng nóng (oC)
23,5 25,1 16,4 (tháng 1) 19,7 (tháng 1) 28,9 (tháng 7) 29,4 (tháng 7) Biên độ to TB năm (oC) 12,5 9,7
27,1 25,8 (tháng 12) 28,9 (tháng 4) 3,1 Hà Nội 21o01’B Huế 16o24’B Tp. Hồ Chí Minh 10o47’B
1. Chọn nhận xét đúng nhất về to TB năm giữa Hà Nội, Huế và TP.Hồ Chí Minh là: A. Tăng dần từ Huế đến Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh. B. Tăng dần từ Huế đến TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội. C. Tăng dần từ Hà Nội đến Huế và TP.Hồ Chí Minh. D. Giảm dần từ Hà Nội đến Huế và TP.Hồ Chí Minh. 2. Chọn nhận xét đúng nhất về to TB tháng lạnh nhất giữa Hà Nội, Huế và TP.Hồ Chí Minh là: A. Tăng mạnh từ Huế đến Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh. B. Tăng mạnh từ Huế đến TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội. C. Tăng mạnh từ Hà Nội đến Huế và TP.Hồ Chí Minh. D. Giảm mạnh từ Hà Nội đến Huế và TP.Hồ Chí Minh.
5
B. miền Nam Trung Bộ và Nam
D. tất cả đều đúng.
B. miền Nam Trung Bộ và Nam
D. tất cả đều đúng.
C. Tây Nam. B. Đông Nam.
B. miền Nam Trung Bộ và Nam
D. tất cả đều đúng.
C. Kiều Liêu Ti. D. Tam Đảo.
B. Sơn La, Mộc Châu, Đồng Vãn,
D. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình.
D. Lâm Viên. B. Mơ Nông. C. Di Linh.
C. Chư Yang Sin. D. Lang Bian. B. Kon Ka Kinh.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản Bô xít có trữ lượng lớn nhất ở miền nào sau đây ? A. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Bộ. C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở miền nào sau đây ? A. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Bộ. C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ là D. Nam. A. Đông Bắc. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ngập mặn có nhiều nhất ở miền nào sau đây ? A. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Bộ. C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 43. Dựa vào Atlat trang 13, hãy cho biết đỉnh núi cao nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ A. Tây Côn Lĩnh. B. Pu Tha Ca. Câu 44. Dựa vào Atlat trang 13, hãy cho biết các cao nguyên tiêu biểu ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: A. Sơn La, Mộc Châu, Tả Phình, Sín Chải. Sín Chải. C. Sơn La, Mộc Châu, Hà Giang, Đồng Văn. Tam Dảo. Câu 45. Dựa vào Atlat trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên ? A. Đắk Lắk. Câu 46 Dựa vào Atlat trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ? A. Ngọc Linh.
MỘT SỐ LƯU Ý
1- Đề thi trắc nghiệm 100% 2- Thời gian làm bài: 50 phút 3- Cấu trúc đề: - Kiến thức: 25 câu - Kĩ năng: 15 câu (Atlat: 11 câu, biểu bảng: 4 câu) 4- Nội dung KTTT giữa HK1, HS ôn tập các bài: 2,6,7,8,9,10.