N
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
BỘ MÔN: ĐỊA LÍ 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN GIỮA KỲ I
NĂM HC 2024 - 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kĩ năng đọc Átlát
- Kĩ năng nhận xét biểu đồ và nhận diện biểu đồ
- Kĩ năng tính toán bài tập địa lí
2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa
* Nhận biết
Câu 1. Phía tây nước ta tiếp giáp vi nhng quc gia nào sau đây?
A. Lào và Thái Lan. B. Campuchia và Trung Quc.
C. Lào và Campuchia. D. Lào và Trung Quc.
Câu 2. H tọa độ địa lí phần đất liền nước ta là
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109028’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109028’Đ. D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về v trí địa lí của nước ta?
A. Thuộc bán đảo Đông Dương. B. Trong vùng ôn đới.
C. Phía đông của Biển Đông. D. Trong vùng ít thiên tai.
Câu 4. V trí địa lí nước ta
A. trung tâm Đông Nam Á. B. tiếp giáp vi Ấn Độ Dương.
C. giáp vi nhiu quc gia. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 5. Vit Nam không có chung đường biên gii vi quc gia nào sau đây?
A. Lào. B. Trung Quc.
C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia.
Câu 6. Gió mùa đông bắc xut phát t
A. biển Đông. B. Ấn Độ Dương. C. áp cao Xi-bia. D. vùng núi cao.
Câu 7. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta theo hướng
A. tây bc. B. đông bắc. C. đông nam. D. y nam.
Câu 8. Tính cht ca gió mùa mùa h
A. nóng, khô. B. nóng, m. C. lnh, m. D. lnh, khô.
Câu 9. Gió mùa đông bắc to nên một mùa đông lạnh
A. min Trung. B. min Bc. C. min Nam. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Cho thông tin sau, xác định nhận định đúng/sai ở các đáp án a;b;c;d
TT
Ni dung kiến thc hoặc năng lực
môn hc
Mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
1
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
3
2
1
2
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
2
3
2
3
Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên
3
2
1
4
Kĩ năng tính toán, nhận xét biểu đồ
3
2
Tng
11
9
4
N
N
Vit Nam nm phía đông nam của châu Á, trên bán đảo Đông Dương. Phần đất liền nước ta gii hn t
độ 8°34′B đến độ 23°23′B t kinh độ 102°09'Đ đến kinh độ 109°28′Đ. Trên Biển Đông, vùng biển
nước ta kéo dài t khoảng vĩ độ 6°50′B và kinh độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117°20'Đ.
a) c ta nm hoàn toàn na cu Bc
b) Lãnh th phần đất liền nước ta kéo dài trên 17 vĩ độ
c) V trí địa lí to thun lợi cho nước ta phát trin tng hp kinh tế bin.
d) V trí đa hình dáng lãnh th đã làm sông ngòi nước ta phn ln sông nh, nhiều nước, thy chế
theo mùa
* Thông hiểu
Câu 1. Hai vnh bin có din tích ln nhất nước ta là
A. vnh Bc B và vnh Thái Lan. B. vnh Bc B và vnh Nha Trang.
C. vnh Thái Lan và vnh Vân Phong. D. vnh Bc B và vnh Vân Phong.
Câu 2. Ý nghĩa về văn hóa - xã hi ca v trí địa lí nước ta là
A. giao lưu, hợp tác v văn hóa xã hội vi các quc gia.
B. phát trin nhiu loi hình giao thông vn ti khác nhau.
C. thu hút được nhiu ngun vn đầu tư của nước ngoài.
D. cu ni phát trin kinh tế gia các nước trong khu vc.
Câu 3. c ta nm
A. Tây Nam châu Á, trong vùng khí hu ôn hòa. B. trong khu vc kinh tế phát triển năng động.
C. vùng xích đạo bán cu Nam, giáp nhiều nước. D. khu vc á nhiệt đới gió mùa, có ít thiên tai.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây thể hiện ý nghĩa về mt kinh tế ca v trí địa lí nước ta ?
A. T nhiên phân hóa đa dạng gia Bc - Nam, Đông - Tây.
B. Ngun tài nguyên sinh vt và khoáng sn vô cùng giàu có.
C. Thun lợi giao lưu với các nước trong khu vc và thế gii.
D. Thun lợi để xây dng nền văn hóa tương đồng vi khu vc.
Câu 5. Tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta được quy định bi
A. v trí trong vùng ni chí tuyến. B. địa hình nước ta thp dn ra bin.
C. hoạt động ca gió phơn Tây Nam. D. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 6. Mưa phùn vùng ven biển và các đồng bng Bc B, Bc Trung B thường din ra vào
A. nửa đầu mùa đông. B. nửa sau mùa đông.
C. na sau mùa xuân. D. nửa đầu mùa h.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?
A. Nhiu sông. B. Phn ln là sông nh. C. Giàu phù sa. D. Ít ph lưu.
Câu 8. Quá trình feralit hóa là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cn nhit lục địa. B. nhiệt đới m.
C. ôn đới hải dương. D. cn cc lục địa.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?
A. Dày đặc. B. Ít nước.
C. Giàu phù sa. D. Thy chế theo mùa.
Câu 10. Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Ni và Cần Thơ, xác định nhận định đúng/sai ở các đáp án a;b;c;d
N
N
a) Hà Nội có biên độ nhiệt nhỏ hơn Cần Thơ.
b) Cần Thơ có mùa khô sâu sắc hơn Hà Nội.
c) Hà Nội có một s tháng nhiệt độ dưới 200C là do ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc.
d) Hà Nội có mùa khô ít sâu sắc hơn là do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc vào cui mùa đông.
* Vận dụng
Câu 1. S hình thành các min t nhiên khác nhau nước ta ch yếu do
A. khí hu và sông ngòi. B. v trí địa lí và hình th.
C. khoáng sn và bin. D. gió mùa và dòng bin.
Câu 2. V trí địa lí làm cho nước ta phi gii quyết vấn đề kinh tế nào sau đây?
A. Trình độ phát trin kinh tế rt thp. B. Cnh tranh gay gt vi nhiu quc gia.
C. N nước ngoài nhiều và tăng nhanh. D. Tc độ tăng trưởng kinh tế âm liên tc.
Câu 3. V trí nước ta nm trong vùng ni chí tuyến nên có
A. hai ln Mt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ m không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
Câu 4. Hình dng kéo dài và hp ngang ca lãnh th Vit Nam không gây ra hn chế nào sau đây?
A. Hoạt động giao thông vn ti. B. Bo v an ninh, ch quyn.
C. Khoáng sn có tr ng nh. D. Thi tiết din biến phc tp.
Câu 5. V trí địa lí và hình th đã tạo nên
A. khí hu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. địa hình có tính phân bc rõ rt.
C. tài nguyên khoáng sn phong phú. D. s phân hóa đa dạng ca t nhiên.
Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến s hình thành gió mùa Vit Nam?
A. S chênh lch khí áp gia đất lin và bin. B. S chênh lệch độ m gia ngày và đêm.
C. S tăng và hạ khí áp một cách đột ngt. D. s chênh lch nhit, m gia đất và bin.
Câu 7. Khi khí t vịnh Bengan vượt Trường Sơn di chuyển ti Bc Trung B theo hướng y Nam do
nguyên nhân nào sau đây?
A. B mặt đệm là đồng bng ven bin cu to bi vt liu phù sa bin, cát và ít thc vt.
B. Lc Côriôlit và áp thp Bc B phát trin mnh vi tâm áp Đồng bng sông Hng.
C. Đồi núi thp chiếm ưu thế, hướng núi tây bc - đông nam vuông góc với hướng gió.
D. Lc Côriôlit và s chênh lch nhiệt độ không khí gia hai sườn của dãy Trường Sơn.
Câu 8. Di hi t chí tuyến chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa h nước ta nm gia 2 khi khí
A. Bc Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương. B. Bc Ấn Độ Dương và chí tuyến bán cu nam.
C. Tây Thái Bình Dương và chí tuyến nam bán cu. D. Chí tuyến nam bán cu và bc Ấn Độ Dương.
Câu 9. Đim ging nhau v t nhiên ca vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là
A. mùa mưa vào thu - đông. B. mùa mưa vào hè - thu.
C. có mt mùa khô sâu sc. D. gió Tây khô nóng.
Câu 10. Cho bng s liu:
Nhiệt độ trung bình tháng ti trm quan trc Hà Nội (Láng) năm 2022
(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Vit Nam, 2024)
Căn cứ vào bng s liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại trm quan trc Hà Nội (Láng) năm 2022 (làm
tròn kết qu đến mt ch s thp phân ca 0C)
* Vận dụng cao
Câu 1. Ti sao vùng khí hu Bc Trung B gió phơn Tây Nam hoạt động mnh nht so vi các vùng khác
nước ta?
A. Địa hình hp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. Áp thp Bc B hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. Hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và b mặt đệm.
D. ng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 2. Thiên nhiên nước ta có s phân hóa theo vĩ độ ch yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. ng của các dãy núi, tác động ca di hi t nhiệt đới và các cơn bão.
B. Ảnh hưởng ca Biển Đông, gió mùa Tây Nam và tác động ca dòng bin.
C. Lãnh th tri dài theo chiu Bc - Nam, tác động của gió mùa Đông Bắc.
D. Địa hình nước ta có s phân hóa Đông - Tây, tác động ca bão và áp thp.
Câu 3. Min Nam Trung B và Nam B có nhiu loài thc vt nhiệt đới, xích đạo vì
A. khí hậu có mùa đông lạnh, các loại di cư từ phương Nam và phương Bắc.
B. khí hu cận xích đạo gió mùa, các loài có ngun gc t Mã Lai- Inđônêxia.
C. khí hu nhiệt đới gió mùa, các loài có ngun gc t Ân Độ - Mianma đến.
D. khí hu nhiệt đới m gió mùa, có s di cư của các loài t Himalaya xung.
Câu 4. Theo quy luật đai cao, cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí s gim 0,60C. Khi nhiệt độ không khí
chân núi Phan-xi-ng là 220C thì tại độ cao 2500 m của đỉnh núi này có nhiệt độ là bao nhiêu 0C?
Câu 5. Nước ta có 28 tỉnh/thành ph giáp biển. Hãy cho biết s tỉnh/thành ph giáp biển chiếm bao nhiêu %
s tỉnh/thành của nước ta? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
2.3. Đề minh họa
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ MINH HA
Mã đề : ……….
ĐỀ THI GIA KÌ I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: ĐỊA LÍ 12
Ngày thi:………….
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k thi gian giao đề)
H, tên hc sinh:……………………………………………………….Lớp………………..
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
HS tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi HS ch chn một phương án.
Câu 1. Vit Nam gn lin vi lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á-Âu và Bắc Băng Dương. B. Á- Âu và Đại Tây Dương.
C. Á-Âu và Ấn Độ Dương. D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 2. Huyện đảo nằm cách xa đất lin nht của nước ta là
A. Hoàng Sa. B. Phú Quc. C. Phú Quý. D. Trường Sa.
Câu 3. V trí địa lí nước ta
A. thuc khu vc Đông Nam Á hải đảo. B. là mt b phn ca bán đảo Tiu Á.
C. trong vùng hoạt động gió mu dch. D. nm phía đông Thái Bình Dương.
Câu 4. c ta thun lợi giao lưu với các nước trên thế gii là do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Có nhiu nét tương đồng v lch s và văn hóa. B. khu vc giao thoa gia các nền văn minh lớn.
C. Ngã tư đường hàng hi và hàng không quc tế. D. Nm hoàn toàn bán cu Bc và bán cầu Đông.
Câu 5. Ý nghĩa kinh tế ca v trí địa lí nước ta là
A. t nhiên phân hóa đa dạng gia bc - nam và đông - tây.
B. ngun tài nguyên sinh vt và khoáng sn vô cùng giàu có.
C. thun lợi giao lưu với các nước trong khu vc và thế gii.
D. thun lợi để xây dng nền văn hóa tương đồng vi khu vc.
Câu 6. Ảnh hưởng ca v trí địa lí và hình dáng lãnh th đến sông ngòi nước ta là
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, có độ dc ln. B. phn ln là sông nh, chế độ nước theo mùa.
C. có rt nhiều chi lưu và tổng lượng nước ln. D. hàm lượng phù sa ln và chy ra biển Đông.
Câu 7. Gió mùa đông bắc to nên một mùa đông lạnh
A. min Trung. B. min Bc. C. min Nam. D. Tây Nguyên.
Câu 8. H sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng m của nước ta là
A. rừng thưa cận nhiệt đới khô hn và cây bi gai. B. rng nhiệt đới gió mùa na rng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Nhiều nước quanh năm.
D. Thy chế theo mùa. C. Có tr ng phù sa ln.
Câu 10. Thành phần loài nào sau đây không thuc cây nhiệt đới?
A. Du. B. Đỗ Quyên. C. Dâu tm. D. Đậu.
Câu 11. Thi kì chuyn tiếp hoạt động gia gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thi kì hoạt động mnh ca
A. gió mùa mùa đông. B. gió mùa mùa h.
C. gió Mu dch. D. gió địa phương.
Câu 12. Ý nào sau đây không phi là kết qu tác động ca khi khí nhiệt đới m t bc Ấn Độ Dương đến
nước ta?
A. Hiện tượng thi tiết khô nóng phía nam ca Tây Bc.
B. Gây mưa lớn cho đồng bng Nam B và Tây Nguyên.
C. Làm cho mưa ở Duyên hi Nam Trung B đến sớm hơn.
D. Gây hiện tượng phơn cho đồng bng ven bin Trung B.
Câu 13. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong vic bo toàn tính nhiệt đới m gió mùa của thiên nhiên nước
ta là
A. đồi núi chiếm phn ln din tích và ch yếu là núi cao.
B. đồng bng chiếm 1/4 din tích nm ch yếu ven bin.
C. đồi núi chiếm phn ln diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thp.
D. các dãy núi chạy theo hướng tây bc - đông nam và vòng cung.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng với s thay đổi nhiệt độ theo Bc - Nam nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần t Bc - Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dn t Bc - Nam.
D. Nhiệt độ mùa h ít có s khác nhau gia hai min.
Câu 15. Đặc điểm thiên nhiên ni bt ca min Bắc và Đông Bắc Bc B nước ta là
A. khí hu cận xích đạo gió mùa vi nn nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
C. các dãy núi xen k thung lũng sông hướng tây bc - đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động, có mùa đông lạnh nht nước ta.
Câu 16. Đặc trưng khí hậu ca phn lãnh th phía Bc là
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Cn nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm. D. Nhiệt đới khô gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm ở phn lãnh th phía Bc là:
A. 200C. B. 22 0C. C. trên 200C. D. 24 0C.
Câu 18. Đặc điểm chung v t nhiên của vùng đồng bng Bc B và Nam B nước ta là
A. m rng vi i triu thp phng, thm lục địa rng và nông.
B. gm nhiều đồng bng nh hẹp, đường b bin khúc khuu.
C. tiếp giáp vi các vùng bin sâu, thm lục địa thu hp nhanh.
D. thiên nhiên khc nghiệt, đất đai đa dạng song kém màu m.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
HS tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, HS chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nước ta nằm ở phía đông của bán đảo Đông Dương, phần đất liền tiếp giáp với 3 quc gia. Trên biển, Việt
Nam chung Biển Đông với nhiều quc gia khác. Nước ta nằm vị trí trung chuyển của các tuyến đường
hàng hải và hàng không quc tế, cũng như các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.