Đ c ng ôn t p_Đ ng l i CM of ĐCS VN ươ ườ
*._.* Ngu y n-H ng_CQ47/15.06 *._.*
CÂU H I ÔN T P:
Ch ng 1ươ _ S ra đ i c a ĐCS VN & c ng lĩnh chính tr đ u tiên ươ
1. H i ngh thành l p đ ng và c ng lĩnh chính tr đ u tiên. ươ
2. Ý nghĩa c a s ra đ i ĐCS VN và c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a ươ
Đ ng.
Ch ng 2ươ _ Đ ng l i đ u tranh giành chính quy n (1930-1945)ườ
1. Hoàn c nh ra đ i, ND, ý nghĩa c a lu n c ng chính tr tháng 10. ươ
2. Ch tr ng, nh n th c m i c a Đ ng v v n đ dân t c-dân ch giai ươ
đo n 36-39.
3. Hoàn c nh l ch s , n i dung, ý nghĩa s chuy n h ng chi n l c CM ướ ế ượ
giai đo n 39-45.
4. Nguyên nhân th ng l i, ý nghĩa và kinh nghi m l ch s c a CM T8.
Ch ng 3ươ _ Đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp & đ qu c Mĩ xâmườ ế ế
l c (1945-1975).ượ
1. Đ ng l i xây d ng và b o v CM giai đo n 45-46.ườ
2. Đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp giai đo n 46-54.ườ ế
3. Đ c đi m n c ta sau T7-1954 và đ ng l i chi n l c CM VN đ c ướ ườ ế ượ ượ
thông qua t i Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th ba (9-1960).
4. Đ ng l i kháng chi n ch ng Mĩ c u n c giai đo n 65-75(ngh quy tườ ế ướ ế
11 (3-1965), ngh quy t 12(12-1965)). ế
5. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân và kinh nghi m l ch s c a cu c k/cế
ch ng TD Pháp & đ qu c Mĩ. ế
Ch ng 4ươ _ Đ ng l i CNH.ườ
1. Ch tr ng, k t qu , h n ch , nguyên nhân c a CNH th i kì tr c ươ ế ế ướ
đ i m i (ĐH III và H i ngh TW 7).
2. Quá trình đ i m i t duy v CNH-HĐH c a Đ ng t ĐH VI đ n ĐH X. ư ế
3. M c tiêu quan đi m CNH-HĐH c a ĐH X.
4. N i dung đ nh h ng CNH-HĐH g n v i phát tri n kinh t tri th c. ướ ế
5. K t qu , ý nghĩa, h n ch , nguyên nhân c a CNH-HĐH th i kì đ iế ế
m i.
Ch ng 5ươ _ Đ ng l i xây d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ườ ế ườ ướ
1. Quá trình đ i m i nh n th c c a Đ ng v c ch th tr ng t ĐH VI ơ ế ườ
đ n ĐH X.ế
2. Quá trình hoàn thi n th ch c ch th tr ng đ nh h ng XHCN ế ơ ế ườ ướ
VN. Liên h th c ti n VN.
3. K t qu + ý nghĩa, h n ch + nguyên nhân c a quá trình xây d ng,ế ế
hoàn thi n th ch K.t T.trg đ nh h ng XHCN n c ta. ế ế ướ ướ
Ch ng 6ươ _ Đ ng l i xây d ng h th ng chính tr .ườ
1. Đ c tr ng c a h th ng chính tr th i kì tr c đ i m i. ư ướ
2. Quá trình hình thành đ ng l i đ i m i h th ng chính tr c a Đ ng.ườ
Trang 1/36
Đ c ng ôn t p_Đ ng l i CM of ĐCS VN ươ ườ
*._.* Ngu y n-H ng_CQ47/15.06 *._.*
3. M c tiêu, quan đi m, ch tr ng xây d ng h th ng chính tr th i kì ươ
đ i m i c a Đ ng.
Ch ng 7ươ _ Đ ng l i xây d ng, phát tri n n n văn hóa và gi i quy t cácườ ế
v n đ XH
1. Quá trình đ i m i t duy c a Đ ng v xây d ng, phát tri n n n VH ư
th i kì đ i m i (quan đi m t ĐH VI đ n ĐH X). ế
2. Quá trình đ i m i nh n th c và quan đi n c a Đ ng trong gi i quy t ế
các v n đ XH th i kì đ i m i.
Ch ng 8ươ _ Đ ng l i đ i ngo i.ườ
1. Quá trình hình thành, phát tri n đ ng l i đ i ngo i th i kì đ i m i ườ
c a Đ ng.
2. N i dung đ ng l i đ i ngo i h i nh p K.t Q.t th i kì đ i m i c a ườ ế ế
Đ ng.
(C1:2, c2:4, c3:5, c4:1+5, c5:?, c6:1+3, c7:0, c8:2)=> nh ng câu ko tr ng tâm
!!!
Trang 2/36
Đ c ng ôn t p_Đ ng l i CM of ĐCS VN ươ ườ
*._.* Ngu y n-H ng_CQ47/15.06 *._.*
Đ C NG ÔN T P: ƯƠ
Ch ng 1ươ _ S ra đ i c a ĐCS VN & c ng lĩnh chính tr đ u tiên ươ
1. H i ngh thành l p Đ ng và c ng lĩnh chính tr đ u tiên: ươ
a, H i ngh thành l p Đ ng:
3 s ki n d n đ n h i ngh thành l p Đ ng: ế
1. Cui năm 1929, nh ng ng i CMVN trong các t ch c c ng s n đã nh n ườ
th c đ c s c n thi t và c p bách ph i thành l p 1 ĐCS th ng nh t, ch m ượ ế
d t s chia r trong phong trào CS VN.
2. Ngày 27/10/1929, Qu c t c ng s n g i cho Đông D ng tài li u v vi c ế ươ
thành l p ĐCS Đông D ng, yêu c u nh ng ng i CS Đông D ng ph i ươ ườ ươ
ch m d t ngay tình tr ng chia r gi a các nhóm CS và thành l p 1 Đ ng c a
g/c VS; tài li u cũng ch rõ ph ng th c đ ti n t i thành l p Đ ng là ph i ươ ế
b t đ u t vi c xây d ng các chi b trong các nhà máy, xí nghi p; ch
quan h gi a ĐCS ĐD v i p.tr VS Q.t . ế
3. Nh n đ c tin v s chia r gi a các nhóm CS trong n c, Nguy n Ái ượ ướ
Qu c đã r i Xiêm v Trung Qu c đ ch trì h i ngh h p nh t các t/c CS
(06 đ n 08 tháng 02 năm 1930)ế
Thành ph n tham ra h i ngh : + 1 đ i bi u c a Qu c t CS ế
+ 2 đ i bi u c a Đông D ng CS Đ ng ươ
+ 2 đ i bi u c a An Nam CS Đ ng
+ 0 đ i bi u c a Đông D ng CS Liên Đoàn ươ
Nguy n Ái Qu c trình bày 1 đ ngh g m 5 đi m:
1. B m i thành ki n, xung đ t cũ; thành th t h p tác đ th ng nh t các nhóm ế
CS ĐD.
2. Đ nh tên Đ ng là ĐCS Vi t Nam.
3. Th o chính c ng và đi u l s s c a Đ ng. ươ ơ
4. Đ nh k ho ch th c hi n vi c th ng nh t trong n c. ế ướ
5. B u ra BCH lâm th i g m 9 ng i. ườ
H i ngh ti n hành th o lu n và thông qua: ế
1. Nh t trí v i 5 đi m l n theo đ ngh c a Nguy n Ái Qu c. Quy t đ nh h p ế
nh t các t ch c CS l y tên là ĐCS VN.
2. Th o lu n và thông qua các văn ki n: Chính c ng v n t t, Sách l c v n ươ ượ
t t, ch ng trình tóm t t và đi u l tóm t t c a ĐCS VN. ươ
3. Quy t đ nh ph ng châm, k ho ch th ng nh t các t ch c CS trong n c.ế ươ ế ướ
Quy t đ nh ra báo, t p chí c a Đ ng.ế
H i ngh k t thúc, đ n ngày 24/02/1930, theo yêu c u c a Đông D ng CS ế ế ươ
Liên Đoàn, BCH TW lâm th i quy t đ nh ch p nh n Đông D ng CSLĐ ra ế ươ
nh p ĐCS VN.
Trang 3/36
Đ c ng ôn t p_Đ ng l i CM of ĐCS VN ươ ườ
*._.* Ngu y n-H ng_CQ47/15.06 *._.*
b, C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng:ươ
Ta c n làm rõ và hi u các v n đ sau:
Th nh t, th nào là c ng lĩnh chính tr ? ế ươ
+ C ng lĩnh là t ng th nh ng đi m ch y u v m c đích, đ ng l i,ươ ế ườ
nhi m v CB c a m t chính đ ng ho c m t t ch c.
+ Các văn ki n đ c thông qua t i h i ngh thành l p ĐCS VN nh chính ượ ư
c ng v n t t, sách l c v n t t, ch ng trình tóm t t,… h p thành c ngươ ượ ươ ươ
lĩnh chính tr đ u tiên c a ĐCS VN
Th hai, nh ng n i dung c b n (do Nguy n Ái Qu c so n th o), g m 6 ơ
n i dung:
1. Ph ng h ng chi n l c CMVN: làm TS dân quy n CM và th đ a CM đ điươ ướ ế ượ
t i XHCS.
2. Nhi m v CMVN:
+ Chính tr : đánh đ Đ qu c CN Pháp và b n phong ki n; làm cho ế ế
n c VN hoàn toàn đ c l p; l p ra chính ph Công-Nông binh; xâyướ
d ng quân đ i Công-Nông.
+ Kinh t : ếth tiêu h t các th Qu c trái; t ch thu toàn b s n nghi p ế
l n (CN, v n t i, ngân hàng,…) c a TB đ qu c CN Pháp đ giao cho ế
chính quy n công nông qu n lí; t ch thu toàn b ru ng đ t c a b n TB
ĐQ bi n thành c a công và chia cho dân cày nghèo. Xóa b m i thế
s u thu cho đân cày nghèo; m mang công nông nghi p; th c hi nư ế
ch đ ngày làm 8h.ế
+ VH-XH: dân chúng đ c t do t ch c; nam n bình quy n; phượ
thông giáo d c theo công nông hóa.
2. L c l ng CM (công nông là g c, là ch c a CM) ượ
Giai c p CN-ND là g c c a CM nh ng đ ng th i ph i tranh th các g/c khác ư
nh : TTS, TS v a và nh , đ a ch v a và nh .ư
3. L c l ng lãnh đ o CM: g/c CN (g/c VS) ượ
4. Quan h Q.t : CM VN là m t b ph n c a CM TG. ế
5. V n đ xây d ng Đ ng: Đ ng ph i có c ng lĩnh, có đi u l và có t ch c ươ
ch t ch .
2. Ý nghĩa l ch s c a s ra đ i ĐCS VN & C ng lĩnh chính tr đ u tiên: ươ
Là k t qu t t y u khách quan l ch s , là s n ph m c a cu c đ.tr D.t c &ế ế
Đ.tr g/c n c ta, là s k t h p nhu n nhuy n 3 nhân t : p.tr CN, p.tr yêu ướ ế
n c & CN Mác-Lênin.ướ
Là k t qu c a quá trình v n đ ng v m i m t, tích c c chu n b v tế ư
t ng, chính tr & t ch c of Ng Ái Qu c và các đ ng chí khác trong cu c đ.trưở
ch ng t tg TS, CN th a hi p, s đàn áp, kh ng b và l a b p c a TD. ư
Trang 4/36
Đ c ng ôn t p_Đ ng l i CM of ĐCS VN ươ ườ
*._.* Ngu y n-H ng_CQ47/15.06 *._.*
T o nên s th ng nh t v t tg, c.tr và hành đ ng of p.tr CM c n c, ư ướ
h ng t i m c tiêu đ c l p D.t c & CNXH.ướ
Nó ch m d t th i kì kh ng ho ng v đg l i c u n c & g/c lãnh đ o CM ướ
n c ta; Là “m t b c ngo t vô cùng quan tr ng trong l ch s CMVN ta. Nóướ ướ
ch ng t r ng g/c VS ta đã tr ng thành và đ s c lãnh đ o CM”(theo ưở H
Chí Minh toàn t p), m ra trang m i trong vi c đoàn k t, t p h p l c l ng. ế ượ
ĐCSVN ra đ i và vi c Đ ng ch tr ng g n CMVN là m t b ph n c a ươ
CMTG đã tranh th đ c s ng h l n of CMTG, k t h p s c m nh dân t c ượ ế
v i s c m nh th i đ i làm nên nh ng th ng l i v vang. Đ ng th i góp ph n
tích c c vào s nghi p đ.tr chung of nd TG vì HB-ĐL D.t c, D.ch & ti n b ế
XH.
Ch ng 2ươ Đ ng l i đ u tranh giành chính quy n (1930-1945)ườ
1. Lu n c ng chính tr tháng M i (do Tr n Phú so n th o). ươ ườ
*Hoàn c nh ra đ i:
+ T4-1930, sau th i gian h c t i trg ĐH Ph ng Đông (Liên Xô), Tr n Phú ươ
đ c Q.t CS c v n c đ ho t đ ng CM.ượ ế ướ
+ T7-1930, Tr n Phú đ c c b sung vào BCH TW Đ ng. ượ
+ T 14 đ n 30-T10-1930, Tr n Phú ch trì h i ngh l n th nh t BCH TW ế
h p t i H ng C ng (TQ) đã đ a ra và th o lu n 4 n i dung: ươ ư
1. Báo cáo v tình hình và nhi m v c n kíp c a Đ ng.
2. Th o lu n c ng lĩnh chính tr c a Đ ng, Đi u l Đ ng và Đi u l các ươ
t ch c qu n chúng.
3. Đ i tên Đ ng thành ĐCS Đông D ng. ươ
4. B u ra BCH TW chính th c và c đ ng chí Tr n Phú làm T ng bí th . ư
*N i dung lu n c ng: ươ
1.Lu n c ng đã phân tích ươ đ c đi m, tình hình XH thu c đ a n a phong ki n ế
và nêu lên nh ng v n đ c b n c a CM D.t c D.ch Đông D ng d i ơ ươ ướ
s lãnh đ o c a g/c CN.
2.Lu n c ng ch rõ mâu thu n đang di n ra gay g t ươ gi a:
Th thuy n, dân cày & các ph n t lao kh > < đ a ch p.k & TB, đ qu c. ế
3.Ph ng h ng chi n l c c a CM Đông D ngươ ướ ế ượ ươ : Làm CM TS dân
quy n (có tính ch t th đ a & ph n đ ) đ gi i phóng cho dân t c, t đó ti n ế ế
th ng lên CNXH (b qua th i kì TBCN).
4.Nhi m v c a CM TS dân quy n:
+ Đánh đ p.k, th c h n CM ru ng đ t tri t đ ,đem l i ru ng đ t cho dân cày.
+ Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp, làm cho Đông D ng hoàn toàn đ c l p. ế ươ
=>Hai nhi m v này có quan h m t thi t v i nhau, nh ng “v n đ th đ a là ế ư
cái c t of CMTS D.quy n”.
Trang 5/36