intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM CÔNG NGHỆ Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 12 Năm học 2023-2024 (Đề cương gồm có 04 trang) I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 100% II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết TT CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC - Biết được cấu tạo, kí hiệu, số liệu kỹ thuật và công dụng của các linh Bài 2: Điện trở, tụ điện, kiện: điện trở. 1 cuộn cảm - Biết được cấu tạo, kí hiệu, số liệu kỹ thuật và công dụng của các linh kiện: Tụ điện, cuộn cảm. - Biết được cấu tạo, kí hiệu, phân loại của một số linh kiện bán dẫn và IC. Bài 4. Linh kiện bán - Biết được nguyên lí làm việc của Tirixto và triac. 2 dẫn và ic - Biết được cấu tạo, ký hiệu, phân loại và công dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC. - Biết nguyên lý làm việc của tirixto và triac. Bài 7: Khái niệm về - Biết được khái niệm, phân loại mạch điện tử. mạch điện tử - mạch - Hiểu chức năng, nguyên lý làm việc mạch chỉnh lưu cầu 3 chỉnh lưu - nguồn một chiều - Biết được chức năng sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuếch Bài 8: Mạch khuếch đại 4 đại đơn giản. – mạch tạo xung - Biết được chức năng sơ đồ của mạch tạo xung đơn giản. Bài 9. Thiết kế mạch - Nguyên tắc chung và các bước cần thiết tiến hành thiết kế mạch điện 5 điện tử đơn giản tử. Bài 13. Khái niệm về - Biết được khái niệm, công dụng phân loại mạch điện tử điều khiển. 6 mạch điện tử điều khiển 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý - Nêu khái niệm, cấu tạo, kí hiều của Điện trở, tụ điện, cuộn cảm - Cấu tạo, ký hiệu, phân loại và công dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC. - Khái niệm, phân loại mạch điện tử. 3. Một số bài tập minh họa: 3.1 Trắc nghiệm 1
  2. BÀI 2. ĐIỆN TRỞ- TỤ ĐIỆN- CUỘN CẢM Câu 1: Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 2: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 3: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. Vật liệu làm chân của tụ điện. Câu 4: Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. Câu 5: Trị số điện cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 6: . Chọn phương án đúng Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật A. dây dẫn. B. linh kiện điện tử. C. điôt. D. tranzito. Câu 7: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 µ F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. 2
  3. Câu 8: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có… A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0). Câu 9: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. BÀI 4: LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC Câu 10: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 11: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P- N: A. 1 lớp tiếp giáp P- N. B. 2 lớp tiếp giáp P- N. C. 3 lớp tiếp giáp P- N. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Công dụng của Điôt bán dẫn: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện Câu 13: Hãy chọn câu Đúng. A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. Câu 14: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. Câu 15: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. 3
  4. Câu 16: Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P- N… A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP.D. Tranzito PNN và Tranzito NPP Câu 18: Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK < 0 và UGK < 0. C. UAK > 0 và UGK < 0. D. UAK < 0 và UGK > 0 Câu 19: Tirixto thường được dùng… A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. Để ổn định điện áp một chiều. BÀI 7: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ, CHỈNH LƯU, NGUỒN MỘT CHIỀU Câu 20: Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định điện áp xoay chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều Câu 21: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối Câu 22: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt Câu 23: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. Câu 24: Theo chức năng và nhiệm vụ mach điện tử được chia làm mấy loại? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có ít nhất A. 2 điốt. B.3 điốt. C.1 điốt. D.4 điốt. Câu 26: Theo phương thức gia công và xử lý tín hiệu mạch điện tử có những loại nào? A. Mạch điện tử tương tự, mạch điện tử số B. Mạch điện tử tương tự, mạch khuếch đại C. Mạch điện tử số, mạch khếch đạiC. D. Mạch điện tử số, mạch tạo xung BÀI 8: MẠCH KHUẾCH ĐẠI – MẠCH TẠO XUNG Câu 27: Chức năng của mạch tạo xung là: A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. 4
  5. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. Câu 28: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra. Câu 29: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào… A. Trị số của các điện trở R1 và Rht B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra. Câu 30: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha. B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất) D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào. Câu 31: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C. Thay đổi biên độ của điện áp vào. D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. Câu 32: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R 1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng. Câu 33: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau. C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. BÀI 9: THIẾT KẾ MẠCH ĐIÊN TỬ ĐƠN GIẢN Câu 34: Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35: Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu: A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt. B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt. C. Mạch chỉnh lưu cầu. D. Mạch chỉnh lưu bất kì. 5
  6. Câu 36: Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử: A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế. B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 37: Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử: A. Hoạt động ổn định và chính xác. B. Linh kiện có sẵn trên thị trường. C. Mạch thiết kế phức tạp. D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. Câu 38: Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm: A. Thiết kế mạch nguyên lí B. Thiết kế mạch lắp ráp C. Cả 2 đáp án đều đúng D. Cả 2 đáp án đều sai BÀI 13. KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng điều khiển. B. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển. C. Mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha là mạch điện tử điều khiển. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 41: Ở mô hình điều khiển trong công nghiệp từ máy tính, tín hiệu được lấy từ: A. Màn hình B. Bàn phím C. Bộ điều khiển D. Động cơ Câu 42: Dựa vào đâu để phân loại mạch điện tử điều khiển: A. Dựa vào công suất B. Dựa vào chức năng C. Dựa vào mức độ tự động hóa D. Cả 3 đáp án đều đúng 3.2 Tự luận Câu 1. Nguyên lý làm việc của tirixto và triac. Câu 2. Chức năng, nguyên lý làm việc mạch chỉnh lưu cầu Câu 3. Chức năng sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuếch đại đơn giản. Câu 4. Chức năng sơ đồ của mạch tạo xung đơn giản. Câu 5. Nguyên tắc chung và các bước cần thiết tiến hành thiết kế mạch điện tử. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2