
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ HÓA - SINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 - NĂM HỌC 2024 – 2025 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG Bài 1: Khái niệm cân bằng hoá học Nhận biết: - Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch. - Trình bày được trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch. - Yếu tố ảnh hưởng đến hằng số (KC). - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học. Thông hiểu: - Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của một phản ứng thuận nghịch. - Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng hoá học. Vận dụng: - Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để thực hiện phản ứng theo chiều thuận, nghịch. Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước Nhận biết: - Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện li. - Trình bày được thuyết Brønsted – Lowry về acid – base. - Nêu được khái niệm về pH Thông hiểu: - Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H+] hoặc [H+] = 10–pH) và biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng các chất chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein,... - Nêu được nguyên tắc xác định nồng độ acid, base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. Vận dụng: - Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). - Thực hiện được thí nghiệm chuẩn độ acid – base: Chuẩn độ dung dịch base mạnh (sodium hydroxide) bằng acid mạnh (hydrochloric acid). - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+ và CO32- Bài 3: Nitrogen Nhận biết: - Phát biểu được trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nguyên tố nitrogen. Thông hiểu: - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitơ ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. - Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitơ khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. Vận dụng: - Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. Bài 4: Ammonia và muối ammonium Nhận biết: - Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân tử ammonia. - Trình bày được ứng dụng của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan như: phân đạm, phân ammophos... Thông hiểu: - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hoá học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hoá học minh hoạ. - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hoá thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân). - Nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. - Trình bày được ứng dụng của ammonia (chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất nitric acid; làm dung môi...);
- Vận dụng: - Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đạm chứa ion ammonium. - Vận dụng được kiến thức về cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng, enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitơ và hydrogen trong quá trình Haber. Bài 5: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen Nhận biết: - Nêu được cấu tạo của HNO3. - Nêu được tính oxi hoá mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Thông hiểu: - Nêu được tính acid của nitric acid. - Phân tích được nguồn gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. [27 Vận dụng: - Giải thích được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng hoá (eutrophication). B. CẤU TRÚC ĐỀ THI Trắc nghiệm: 7 điểm (28 câu) Tự luận: 3 điểm (4 câu) C. CÂU HỎI ÔN TẬP I. Phần tự luận Câu 1. Cho phản ứng: CO(g)+ 3H2(g) ⇌ CH4(g) + H2O(g) Nồng độ ở trạng thái cân bằng: [CO] = 0,0613 mol/L, [H2] = 0,1839 mol/L, [CH4] = 0,0387 mol/L và [H2O] = 0,0387 mol/L. Tính hằng số cân bằng của phản ứng. Câu 2: Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 L. Nung nóng bình một thời gian ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng : CO (g) + H2O (g) ⇌CO2 (g) + H2 (g): Hằng số cân bằng KC =1. Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là bao nhiêu? Câu 3. Cho cân bằng hoá học sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) D H = -92 kJ Cho 3,0 mol khi hydrogen và 1,0 mol khi nitrogen vào một bình kín dung tích 10 lít, có bột iron xúc tác, giữ bình ở 450 °C. Ở trạng thái cân bằng có 20% chất đầu chuyển hoá thành sản phẩm. a) Xác định số mol các chất ở trạng thái cân bằng. b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ trên. c) Khi hỗn hợp phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng tạo ra nhiều NH3: (1) Tăng nhiệt độ. (2) Giảm nhiệt độ. (3) Tăng áp suất. (4) Lấy NH3 ra khỏi hệ. Câu 4. Cho các chất sau: HCl, Al2O3, MgCl2, NaOH, HClO, H2S, Al2(SO4)3, KHSO3, NH4Cl, NH4HCO3, H2SO4, Fe, ZnSO4, O2 a) Trong các chất trên, chất nào là chất điện li, chất nào là chất không điện li? b) Viết phương trình điện li của các chất điện li. Câu 5. Tính nồng độ mol của các ion trong các trường hợp sau: (a) Ba(NO3)2 0,1 M; HNO3 0,02 M; Al2(SO4)3 0,2 M. (b) Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào H2O thu được 200 mL dung dịch. (c) Hòa tan 9,2 gam Na vào 200 mL H2O. Coi thể tích dung dịch không đổi. (d) Trộn 400 mL dung dịch Fe2(SO4)3 0,2 M với 100 mL dung dịch FeCl3 0,3 M. (e) Trộn 40 mL dung dịch HCl 0,5 M với 60 mL dung dịch NaOH 0,5 M. (f) Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,5 M với 100 mL dung dịch NaOH 4 M. Câu 6: Viết phương trình chứng minh theo thuyết Bronsted – Lowry: a) CH3COOH là acid. b) NH3 là base. c) ion HS- lưỡng tính (vừa là acid, vừa là base) Câu 7. Tính pH trong các trường hợp sau và cho biết hiện tượng thu được khi thử các dung dịch trên bằng quì
- tím? (a) Dung dịch HNO3 0,001 M. (b) Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M. (c) Dung dịch B gồm NaOH 0,04 M và Ba(OH)2 0,01 M. (d) Pha loãng dung dịch H2SO4 pH = 3 ra 100 lần. (e) Trộn 300 mL dung dịch HCl 0,5 M với 500 mL dung dịch H2SO4 0,1 M. (g) Trộn 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,06 M với 400 mL dung dịch HCl 0,02M. Câu 8. Cho 10 mL dung dịch HCI có pH = 3. Hãy đề nghị cách pha dung dịch có pH = 4 từ dung dịch trên. Câu 9. Để chuẩn độ 40 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng trung bình hết 34 mL dung dịch NaOH 0,12 M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. Câu 10. Trộn 250 mL dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 mL dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/L thu được m gam kết tủa và 500 mL dd có pH = 12 . Giá trị của m và x tương ứng là bao nhiêu Câu 11. Cho các dung dịch: HCl, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, KOH, H3PO4, K3PO4. Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? Câu 12. Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, AlCl3, Fe(NO3)3, KOH, Na3PO4, HNO3. Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? Câu 13. a) Giải thích quá trình tạo và cung cấp ion nitrate cho đất từ nước mưa. b) Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitrogen ở thể khí và thể lỏng trong bảo quản thực phẩm, dược phẩm, mẫu vật phẩm y tế. Câu 14. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển hoá sau: o + O2 , t , xt + O2 + O2 + H 2O NH 3 ¾¾¾¾ NO ¾¾¾ NO2 ¾¾¾¾ HNO3 ® ® ® a) Viết các phương trình hoá học xảy ra. b) Để điều chế 200 000 tấn nitric acid có nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn ammonia? Biết rằng hiệu suất của phản ứng sản xuất nitric acid theo sơ đồ trên là 96,2%. Câu 15. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald: o 4NH3(g) + 5O2(g) ¾¾ 4NO(g) + 6H2O(g) t Pt ® a) Tính D r H o của phản ứng trên và cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? Có thể tận dụng nhiệt lượng 298 này để làm gì? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g), NO(g) và H2O(g) lần lượt là -45,9 kJ/mol; 90,3 kJ/mol và -241,8 kJ/mol. b) Tính năng lượng liên kết trong phân tử NO. Biết năng lượng liên kết N – H, O = O, O – H lần lượt là 386 kJ/mol, 494 kJ/mol và 459 kJ/mol. II. Phần trắc nghiệm khách quan KHÁI NIỆM CÂN BẰNG HOÁ HỌC Câu 1: Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó : A. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch. B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch. D. tốc độ phản ứng không thay đổi. Câu 2: Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là : A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng động. C. Cân bằng bền. D. Cân bằng không bền. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng? A. Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ như nhau. B. Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi.
- C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. D. Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xảy ra. Câu 4: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ. B. nhiệt độ C. Áp suất. D. Chất xúc tác. Câu 5: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. B. nhiệt độ C. Áp suất. D. Chất xúc tác. Câu 6: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) .Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là : [HI] 2 A. KC = [ 2HI] . B. KC = [ H 2 ] .[ I 2 ] . C. KC = . D. KC = [ H 2 ] .[ I 2 ] . [ H 2 ] .[ I 2 ] 2 [ HI ] [ H 2 ] .[ I 2 ] [ HI] 2 Câu 7: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) ⇌ N2O4 (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia : N2(g) + 3H2(g) ⇌2NH3(g) Dr Ho < 0 298 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải : A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất. C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất. Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C2H2(g) + H2O(g) ⇌ CH3CHO(g) D r Ho = -151 kJ 298 Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều CH3CHO hơn khi A. giảm nồng độ của khí C2H2. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. không sử dụng chất xúc tác. D. tăng áp suất của hệ phản ứng. SỰ ĐIỆN LI Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion. B. Sự điện li quá trình hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Rượu ethylic. B. Benzen. C. Acid sulfuric. D. Glucose. Câu 12: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO,NH3 D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 13: Các chất trong dãy nào sau đây là những chất điện li mạnh? A. HCI, NaOH, CH3COOH. B. KOH, NaCl, H3PO4 C. HCI, NaOH, NaCl D. NaNO3, NaNO2, NH3. Câu 14: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? A. NaOH ⇌ Na+ + OH- B. HClO ® H+ + ClO- C. Al2(SO4)3 ® 2Al + 3SO4 3+ 2- D. NH4Cl ⇌ NH4+ + Cl- Câu 15: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/L, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 16: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 17: Trong dung dịch nitric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
- Câu 18: Trong dung dịch acetic acid CH3COOH (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO- B. H+, CH3COO-, H2O. + - C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC Câu 19 : Theo thuyết Brønsted-Lowry, base là ? A. một chất cho cặp electron. B. một chất nhận cặp electron. + C. một chất cho proton (H ) D. một chất nhận proton (H+) Câu 20:Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted Lowry? H2S(aq) + H2O ⇌ HS-(aq) + H3O+(aq) A. H2S và H2O. B. H2S và H3O+ C. H2S và HS-. D. H2O và H3O+. Câu 21: Phát biểu không đúng là A. Giá trị [H+] tăng thì độ acid tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng. C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hoá đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính. Câu 22: Chọn biểu thức đúng A. [H+]. [OH-]=1 B. [H+]+ [OH-]= 0 C. [H+].[OH-]= 10-14 D. [H+].[OH-]= 10-7 Câu 23: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất? A. Dung dịch HCl 0,1M. B. Dung dịch CH3COOH 0,1M. C. Dung dịch NaCl 0,1M. D. Dung dịch NaOH 0,1M. Câu 24: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất? A. Nước ép bưởi pH 3.0 B. Bột giặt pH 10,5 C. Dịch vị có pH 1,0 D. Nước biển có độ pH 8,5 Câu 25: Tính chất nào sau đây đúng với dung dịch base ở 25°C? A. [H+] > [OH– ], pH > 7 B. [H+] > [OH– ], pH < 7 C. [H+] = [OH– ], pH > 7 D. [H+] < [OH– ], pH > 7 Câu 26: Dung dịch nào sau đây chứa nồng độ cao nhất của các ion hydronium (H3O+)? A. HCl 0,10M B. HF 0,10M C. CH3COOH 0,10M D. NaCl 0,10M Câu 27: Giá trị pH của dung dịch HNO3 0,0010 M là bao nhiêu? A. 1,0 B. 3,0 C. 4,0 D. 5,0 Câu 28: Một dung dịch có pH = 11,7. Nồng độ ion hydrogen (H+) của dung dịch là A. 2,3 M. B. 11,7 M. C. 5,0.10-3 M. D. 2,0.10-12 M. Câu 29: Calcium hydroxide rắn được hòa tan trong nước cho tới khi pH của dung dịch đạt 10,94. Nồng độ của ion hydroxide (OH-) trong dung dịch là A. 1,1.10-11 M. B. 3,06 M. C. 8,7.10-4 M. D. 1,0.10-14 M. Câu 30: Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? A. [H+]= 0,010M. B. [H+]> [NO2-]. C. [H+]< 0,010M. D. [NO2-]> 0,010M. Câu 31: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ? A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl. Câu 32: Sắp xếp các chất phổ biến sau trong đời sống theo thứ tự tăng pH ? (1) Nước amomnia. (2) Nước cất. (3) Dịch dạ dày. (4) Chất thông cống. A. (3) < (2) < (4) < (1). B. (2) < (3) < (4) < (1). C. (4) < (1) < (2) < (3). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 33: Trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M sau đây, dung dịch nào có pH cao nhất? A. H₂SO4. B. HCl. C. NH3. D. NaOH. Câu 34: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ? A. CH3COONa. B. NaNO3. C. NaHCO3 D. CuSO4. Câu 35: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 36: Trộn lẫn dd chứa 1g NaOH với dd chứa 1g HCl,dd thu được có giá trị A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. pH = 8 Câu 37: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
- Dung dịch A B C D E pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH ĐƠN CHẤT NITROGEN Câu 38: Trong tự nhiên, nitrogen không có trong hợp chất nào sau đây ? A. Diêm tiêu Chile. B. Protein, nucleic acid. C. Trong đất dưới dạng ion nitrate, nirite và ammonium. D. Muối ăn. Câu 39: Khí nitrogen khó hóa lỏng và rất ít tan trong nước là do lý nào sau đây ? A. Phân tử nitrogen chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Do tương tác Val der Waals trong phân tử nitrogen rất yếu (nhỏ). C. Do phân tử nitrogen nhẹ hơn không khí. D. Do phân tử nitrogen chứa liên kết ba rất bền. Câu 40 : Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N = N. B. N ≡ N. C. N – N. D. N → N. Câu 41: Các số oxi hóa có thể có của nitrogen là A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5. C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5. Câu 42: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền (năng lượng liên kết lớn) D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 43: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2. Câu 44: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc. B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitrogen thể hiện tính khử. D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion NH3, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, - 3,+5,+4. Câu 45: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất nitric acid. D. tổng hợp ammonia. Câu 46: Vì sao khí nitrogen được dùng để làm căng vỏ bao bì thực phẩm mà không dùng không khí? A. Do nitrogen kém hoạt động hóa học (tính trơ). B. Do nitrogen nhẹ hơn không khí. C. Do nitrogen không duy trì sự cháy. D. Do nitrogen không màu, không mùi, không vị. AMMONIA VÀ HỢP CHẤT AMMONIUM Câu 47: Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tam giác. B. Chữ T. C. Chóp tứ giác. D. Tam giác đều. Câu 48: Phát biểu không đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là trong NH3 liên kết cộng hoá trị có cực.
- Câu 49: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã A. cho hỗn hợp qua nước. B. cho hỗn hợp qua dung dịch HCl. C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. Câu 50: Tính chất hóa học của NH3 là A. tính base mạnh, tính khử. B. tính base yếu, tính oxi hóa. C. tính khử mạnh, tính base yếu. D. tính base mạnh, tính oxi hóa. Câu 51: Dung dịch ammonia (coi như nước không phân li) trong nước có chứa A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, OH-. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH- và H2O. Câu 52: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. Nước phun vào bình và không có màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 53: Cho hình vẽ dưới đây Hai dung dịch đậm đặc X và Y nói trên là ? A. NH3 và HNO3. B. NH3 và Ca(OH)2. C. NH3 và H2SO4. D. NH3 và HCl. Câu 54: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. HCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4. C. Fe(NO3)3, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3. Câu 55: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia? A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. P2O5 khan. C. MgO khan. D. CaO khan. Câu 56: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết được dãy dung dịch đậm đặc chất nào sau đây? A. AlCl3, MgCl2, NaCl B. HCl, MgCl2, KCl C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4 Câu 57: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd). B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd). C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd). D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O. Câu 58: Cho khí NH3 phản ứng với oxygen ( xúc tác Pt, to ) sản phảm thu được gồm: A. NO, H2O B. NO, H2 C. N2, H2O D. N2O, H2O Câu 59: Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính base của dd ammonia: A. 4NH3 + 3O2 ⟶N2 + 6H2O B. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O ⟶ Fe(OH)3 + NH4NO3 t o , Pt C. 2NH3 + 3CuO⟶ 3Cu + N2 + 3H2O D. 4NH3 + 5O2 ¾¾¾ 4NO + 6H2O ® Câu 60: Trong công nghiệp, người ta NH3 theo quá trình Haber bằng cách : A. cho N2 tác dụng với H2 (400-600oC, 200 bar, bột iron). B. cho muối ammonium loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. C. cho muối ammonium đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. Câu 61: Cho các ứng dụng sau, số ứng dụng thuộc về ammonia trong đời sống & sản xuất là ? (1) Sản xuât phân đạm urea. (2) Sản xuất nitric acid. (3) Tác nhân làm lạnh trong công nghiệp. (4) Làm dung môi, thuốc tẩy. (5) Làm chất chống khuẩn trong thực phẩm. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. LÝ THUYẾT VỀ MUỐI AMMONIUM Câu 62: Tìm phát biểu không đúng:
- A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nước. B. Các muối ammonium khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion. C. Dưới tác dụng của nhiệt, muối ammonium phân hủy thành ammonia và acid. D. Có thể dùng muối ammonium để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm. Câu 63: Khi nói về muối ammonium, phát biểu không đúng là A. Muối ammonium dễ tan trong nước. B. Muối ammonium là chất điện li mạnh. C. Muối ammonium kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối ammonium có tính chất base. Câu 64 : Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2. D. NO. Câu 65: Chất thường được dùng làm bột nở là: A. NaCl. B. NH4HCO3. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 66 : Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3 Câu 67: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. sodium nitrate. D. ammonium nitrate. Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X ¾¾¾ dung dịch X ¾¾¾ Y ¾¾¾¾® X ¾¾¾ Z ¾¾ T.Công thức của X, Y, Z, T tương ® ® ® H O H SO HNO 0 NaOH ( dac ) 2 2 4 3 t ® ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. CÁC OXIDE CỦA NITROGEN Câu 69: Khí thải từ sản suất công nghiệp, từ các động cơ ô tô và xe máy,… là nguyên nhân gây ra mưa acid. Những chất khí chủ yếu trong khí thải trực tiếp gây ra mưa acid là A. SO2, CO. B. SO2, NO2. C. CO2, CO. D. NO2, CO2. Câu 70: Mưa acid gây ra rất nhiều tác hại cho đời sống và sản xuất. Vậy nước mưa acid có pH nằm trong khoảng nào? A. pH < 5,6. B. pH > 5,6. C. pH > 7. D. pH < 7. NITRIC ACID – HNO3 Câu 71: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có A. Cộng hoá trị V, số oxi hóa +5. B. Cộng hoá trị IV, số oxi hóa +5. C. Cộng hoá trị V, số oxi hóa +4. D. Cộng hoá trị IV, số oxi hóa +3. Câu 72. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch acid HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Fe B. Al C. Pb D. Mg Câu 73: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt. Câu 74: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 75: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3. Câu 76: Cho Fe (III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O. Câu 77: HNO3 chỉ thể hiện tính acid khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
- A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 78: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa là: A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 79: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. Câu 80: Cho HNO3 đậm đặc vào than (C) nung đỏ, khí thoát ra là A. CO2. B. NO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và NO. Câu 81: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO. Câu 82: Cho phản ứng aFe + bHNO3 ¾¾ cFe(NO3 )3 + dNO + eH 2O . Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên ® đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 83: Cho aluminium vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và HNO3 là A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 4 : 15. D. 8 : 19. Câu 84: Nước cường toan là hỗn hợp gồm : A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc. B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc. C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc. D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc. Câu 85: Nước cường toan có thể hoàn tan kim loại nào mà nitric acid không hòa tan được ? A. Au. B. Pt. C. Au và Pt. D. Ag. Câu 86: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ. C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm. Câu 87: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. Nitric acid được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc. D. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí ammonia (NH3). Câu 88: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô. B. Bông có tẩm nước. C. Bông có tẩm nước vôi. D. Bông có tẩm giấm ăn. Câu 89: Hiện tượng phú dưỡng là sự tích tụ lượng lớn các chất ding dưỡng, bao gồm cả hợp chất chứa nguyên tố nào sau đây ? A. Nitrogen và sulfur. B. Nitrogen và phosphorus. C. Phosphorus và sulfur. D. Nitrogen, phosphorus và sulfur. Câu 90: Nguồn phân bón dư thừa nào sau đây không phải thành phần chính gây nên hiện tượng phú dưỡng ? A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4NO3. Bảo Lộc, ngày 23 tháng 10 năm 2024 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Tăng Thị Nhật Minh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
189 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
136 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
136 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
177 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
83 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
145 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
