
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
- Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Lý – Tin. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I CÔNG NGHỆ (THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ) 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 A. NỘI DỤNG: 1. Công nghệ và đời sông. - Khái niệm khoa học, kĩ thuật, công nghê và mỗi quan hệ giữa chúng. - Mỗi quan hệ giữa công nghê với tự nhiên, con người và xã hội 2. Hệ thống kĩ thuật. - Khái niệm và cấu trúc hệ thống kĩ thuật 3. Công nghệ phổ biến. - Khái niệm, ứng dụng của một số công nghệ phổ biến 4. Một số công nghệ mới. - Bản chất, ứng dụng của một số công nghệ mới. 5. Đánh giá công nghệ - Các tiêu chí cơ bản trong đánh giá công nghệ - Đánh giá được một số sản phẩm công nghệ phổ biến. 6. Cách mạng công nghiệp - Vai trò, đặc điểm của các cuộc cách mạng công nghiệp. 7. Ngành nghề kĩ thuật, công nghệ - Yêu cầu, triển vọng, những thông tin chính về thị trường lao động của một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Đánh giá sự phù hợp của bản thân với những ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. B. HÌNH THỨC 70% trắc nghiệm 30% tự luận C. CÂU HỎI ÔN TẬP I. Trắc nghiệm Câu 1. Khái niệm về nhà khoa học: A. Là người làm công tác nghiên cứu khoa học với các phương pháp nghiên cứu khác nhau trong các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau, phục vụ cho mọi mặt đời sống của con người. B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. Ba gồm các lĩnh vực Vật lí, Hóa học, Sinh học, Thiên văn học và Khoa học Trái Đất. D. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa hoc vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 2. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học? A. Công nghệ hóa học B. Công nghệ cơ khí C. Công nghệ xây dựng D. Công nghệ điện Câu 3. Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực kĩ thuật? A. Công nghệ cơ khí B. Công nghệ xây dựng C. Công nghệ điện D. Công nghệ sinh học Câu 4. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật? A. Công nghệ thông tin B. Công nghệ vận tải C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Khoa học có mối quan hệ như thế nào đối với kĩ thuật? A. Khoa học giúp kĩ thuật tiến bộ B. Kĩ thuật tạo cơ sở cho khoa học phát triển C. Khoa học tạo cơ sở cho sự phát triển của kĩ thuật D. Khoa học và kĩ thuật không có sự tác động qua lại
- Câu 6. Việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc thiết bị, công trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất được gọi là A. khoa học. B. kĩ thuật. C. công nghệ. D. gia công cắt gọt. Câu 7. Khái niệm về công nghệ: A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy. B. Là các giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. C. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. D. Là việc nghiên cứu chế tạo các máy móc thiết bị tiên tiến, hiện đại. Câu 8: Đâu là đặc điểm mối quan hệ giữa công nghệ với tự nhiên, con người và xã hội? A. Công nghệ ảnh hưởng tới tự nhiên như làm thay đổi môi trường, khí hậu... B. Tự nhiên cũng làm công nghệ phát triển khi sử dụng các công nghệ sạch, an toàn. C. Công nghệ giúp tạo ra các sản phẩm để nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho con người và xã hội. Ngược lại, nhu cầu ngày càng tăng của con người và xã hội lại thúc đẩy công nghệ phát triển. D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Bộ phận đầu vào của hệ thống kĩ thuật cảnh báo báo cháy gồm những gì? A. Đầu báo khói, đầu báo nhiệt, nút ấn báo cháy. B. Tủ trung tâm báo cháy. C. Chuông báo cháy, còi kết hợp đèn chớp, đèn báo vị trí. D. Bình chữa cháy. Câu 10. Khái niệm hệ thống kĩ thuật? A. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí trung tâm tách biệt với nhau. B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. D. Gồm lĩnh vực lĩnh vực Vật lí, Hóa học, Sinh học, Thiên văn học và Khoa học Trái Đất. Câu 11. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây? A. Đầu vào B. Bộ phận xử lí C. Đầu ra D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Đầu ra của máy tăng âm là: A. Micro B. Bộ khuếch đại C. Loa D. Âm thanh. Câu 13. Đầu vào của bàn là là gì? A. Điện năng B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng. Câu 14. Bộ phận xử lí của bàn là là gì? A. Điện năng B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu trúc của hệ thống kĩ thuật? A. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm: phần tử đầu vào, phần tử xử lí và điều khiển, phần tử đầu ra và các liên kết. B. Phần tử đầu vào là nơi đưa ra các lệnh điều khiển của hệ thống kĩ thuật. C. Bộ phận xử lí và điều khiển là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra. D. Phần tử đầu ra là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ. Câu 16. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm nào? A. Đầu vào B. Đầu ra C. Bộ phận xử lí D. Tín hiệu phản hồi Câu 17. Sản phẩm nào dưới đây được làm bằng gang thép A. Mũ lưỡi trai B. Nồi, chảo C. Bút chì D. Thước nhựa Câu 18. Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. 1. B. 2 C. 5 D.4 Câu 19. Công nghệ luyện kim là gì?
- A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 20. Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 21. Công nghệ gia công áp lực là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 22. Công nghệ gia công cắt gọt là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 23. Có mấy công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử? A. 1. B. 2 C. 3 D.5 Câu 24. Xác định: Nhược điểm của công nghệ nào gây ô nhiễm môi trường vì thải ra nhiều khi carbonic (CO2), bụi, tiếng ồn? A. Công nghệ hàn B. Công nghệ gia công cắt gọt C. Công nghệ đúc D. Công nghệ luyện kim Câu 25. Công nghệ biến đổi điện năng thành sang cơ năng là công nghệ A. điện – quang. B. điện. - cơ C. sản xuất điện năng. D. nhiệt – điện. Câu 10: Công nghệ thiết kế, xây dựng vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quy trình sản xuất là công nghệ A. Điều khiển và tự động hoá. B. Trí tuệ nhân tạo C. Robot thông minh D. CAD/CAM/CNC Câu 26. Công nghệ nano là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
- D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 27. Có mấy công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình? A. 5. B. 3 C. 7 D.9 Câu 28. Công nghệ CAD/CAM/CNC là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 29. Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo B. Công nghệ Internet vạn vật C. Công nghệ Robot thông minh D. Điều khiển và tự động hoá. Câu 30. Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo B. Công nghệ Internet vạn vật C. Công nghệ Robot thông minh D. Điều khiển và tự động hoá. Câu 31. Công nghệ năng lượng tái tạo là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 32. Công nghệ CAD/ CAM - CNC được ứng dụng ở đâu ? A. Lập trình B. sản xuất cơ khí C. May mặc. D. Đáp án khác Câu 33. Mục đích của đánh giá công nghệ là gì? A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình. C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ? A. 1. B. 2 C. 3 D.4 Câu 35. Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không Câu 36. Tiêu chí về môi trường của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 37. Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 38. Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá chi phí đầu tư D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 39. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ? A. 1. B. 2 C. 6 D.4
- Câu 40. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra khi nào? A. Đầu thế kỉ XVIII B. Cuối thể kỉ XVIII C. Giữa thế kỉ XVIII D. Không xác định Câu 41. Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 42. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là: A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa. B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu 43. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là: A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu 44. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì? A. Máy hơi nước của James Watt B. Máy dệt vải của linh mục Edmund C. Luyện thép của Henry Cort D. Cả 3 đáp án trên Câu 45. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là: A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu 46. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu 47. Đặc trưng cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A. Công nghệ số B. Tính kết nối C. Trí thông minh nhân tạo D. Cả 3 đáp án trên Câu 48. Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nào? A. Ngành dệt may B. Ngành luyện kim C. Ngành giao thông D. Cả 3 đáp án trên Câu 49: Vai trò của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ: A. Trực tiếp tạo ra của cải, phát triển kinh tế. B. Tạo ra các dịch vụ phục vụ, nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ nghiên cứu, liên tục cải tiến sản phẩm, đem lại cho con người một cuộc sống ngày càng văn minh, hiện đại. D. Cả 3 ý trên. Câu 50: Hiện nay, người lao động được đào tạo có sự thay đổi về mặt nào? A. Tăng về số lượng và chất lượng B. Tăng về số lượng C. Tăng về chất lượng D. Không có sự thay đổi Câu 51. Những nội dung nào sau đây đã tạo nên triển vọng cho thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở nước ta hiện nay? (1). Người lao động được đào tạo về chuyên môn kĩ thuật, công nghệ đã tăng về số lượng và chất lượng. (2). Giá thuê nhân công lao động rẻ. (3). Nhà nước có chính sách ưu đãi đầu tư đối với doanh nghiệp trong nước, nước ngoài. (4). Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ số đã làm xuất hiện nhiều ngành nghề mới, tạo nhiều cơ hội việc làm mới. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 52: Ngành nghề nào không là cơ khí? A. Sửa chữa. B. Cơ khí chế tạo. C. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều D. Chế tạo khuôn mẫu, hàn. Câu 53: Đâu không phải ngành nghề thuộc ngành điện tử - viễn thông? A. Kĩ sư lắp ráp và chế tạo ô tô B. Kĩ sư lắp mạng C. Kĩ sư vận hành hệ thống điện D. Kĩ sư lắp điện dân dụng và công nghiệp Câu 54: Xác định: Người lao động thuộc ngành cơ khí là người tham gia?
- A. trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết. B. gián tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết. C. trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết. D. Đáp án khác II. Tự luận: Câu 1: Xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của máy sấy tóc? Câu 2: Nếu triển khai một công nghệ mới trong gia đình, em lựa chọn công nghệ nào. Hãy lí giải về sự lựa chọn của em. Câu 3: Nếu được quyết định mua một chiếc tivi cho phòng khách của gia đình, em sẽ quyết định mua của hãng nào: hãy lập luận về sự lựa chọn của em. Câu 4: a, Đánh giá bếp gas và bếp từ ở hình dưới. b, Để lựa chọn bếp cho gia đình em thì em sẽ chọn loại bếp nào? Vì sao? Thông số Bếp gas Electrolux EHG Bếp từ Sunhouse 723BA SHB9111MT 3600W Loại bếp Lắp dương, lắp âm Lắp dương, lắp âm Số bếp 2 2 Mặt bếp Kính cường lực Kính Ceramic Nhiên liệu Gas Điện 220V-50Hz Khối lượng 12kg 7kg Giá thành bếp 2,850,000đ 2,490,000đ GV bộ môn Nguyễn Thị Chung

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
190 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
137 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
84 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
