
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
- Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Lý – Tin. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 NĂM HỌC 2024 – 2025 A. NỘI DỤNG: 1. Khái niệm,vai trò và đặc điểm của cơ khí chế tạo, Quy trình chế tạo cơ khí 2. Một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo. 3. Khái niệm và phân loại vật liệu cơ khí. 4. Công dụng và tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí thông dụng, vật liệu mới. 5. Nhận biết tính chất của vật liệu cơ khí 6. Khái niệm, phân loại phương pháp gia công cơ khí 7. Nội dung cơ bản của phương pháp gia công cơ khí B. HÌNH THỨC 70% trắc nghiệm 30% tự luận C. CÂU HỎI ÔN TẬP I. Trắc nghiệm Câu 1: Chọn câu sai: Nhờ có các công cụ máy móc, nên việc lao động, sản xuất, nghiên cứu khoa học…. làm cho A. nâng cao năng xuất lao động, chất lượng hơn. B. cuộc sống con người trở nên tiện nghi, thú vị hơn. C. cuộc sống con người dần xa cách hơn, ít quan tâm đến nhau. D. chế tạo ra được các thiết bị, máy móc phục vụ nghiên cứu Câu 2: Công cụ lao động của chế tạo cơ khí là gì? A. Các chi tiết máy dung trong cơ khí. B. Các loại máy như: máy bừa, máy xay, máy xúc… C. Cưa, kìm, khoan, đục….. D. các loại máy gia công như: khoan, tiện, bào, mài, cắt, hàn, ... Câu 3: Sản phẩm của cơ khí chế tạo là gì? A. Tất cả các loại máy móc xuất hiện trong các lĩnh vực sản xuất, đời sống. B. Tất cả các loại máy móc xuất hiện trong các lĩnh vực kinh doanh. C. Tất cả các loại máy móc xuất hiện trong các lĩnh vực nông nghiệp. D. Tất cả các loại máy móc xuất hiện trong các lĩnh vực may mặc Câu 4: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước nào quyết định tới việc tạo hình, độ chính xác của chi tiết? A. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm B. Xử lý và bảo vệ bề mặt của sản phẩm C. Chế tạo phôi D. Đọc, tìm hiểu bản vẽ chi tiết Câu 5: Để xác định được yêu cầu cần đạt khi chế tạo tay nắm cửa, người thợ sẽ làm bước nào trước trong các bước sau đây? A. Tạo độ bóng cho bề mặt tay nắm cửa B. Đọc bản vẽ chi tiết của tay nắm cửa C. Lắp ráp vào cửa D. Chọn phương pháp gia công Câu 6: Khi đem 1 chi tiết máy đi nhiệt luyện thì đó là bước cơ bản nào trong quy trình chế tạo cơ khí? A. Lựa chọn phôi B. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm C. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm D. Thực hiện gia công các chi tiết máy trên sản phẩm Câu 7: Đối tượng lao động của cơ khí chế tạo là A.gỗ
- B. các vật liệu gồm: sắt, thép, nhôm C. các vật liệu cơ khí gồm: kim loại, phi kim, hợp kim D. tất cả các loại vật liệu Câu 8: Công việc chủ yếu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo là A. thiết kế sản phẩm cơ khí. B. gia công, lắp ráp cơ khí. C. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. D. tất cả các đáp án trên. Câu 9: Công việc cần có các kiến thức chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sản xuất cơ khí, truyền động, lắp ghép các chi tiết, am hiểu các vấn đề kĩ thuật cơ khí A. thiết kế các sản phẩm cơ khí B. gia công cơ khí C. lắp ráp sản phẩm cơ khí D. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 10: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi A. kĩ sư cơ khí B. kĩ sư cơ học C. Thợ gia công cơ khí D. thợ lắp giáp cơ khí Câu 11: Công việc nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kĩ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế tính toán, kích thước các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra là A. thiết kế các sản phẩm cơ khí B. gia công cơ khí C. lắp ráp sản phẩm cơ khí D. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 12: Công việc sử dụng các máy công cụ, công nghệ và áp dụng các nguyên lí vật liệu để tạo ra các thành phẩm từ vật liệu ban đầu là A. thiết kế sản phẩm cơ khí. B. gia công cơ khí. C. lắp ráp sản phẩm cơ khí. D. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 13. Ngành nghề thực hiện các công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi thường xuyên, ngăn ngừa hỏng hóc, xử lí sự cố, sửa chữa các sai hỏng là A. thiết kế sản phẩm cơ khí. B. gia công cơ khí. C. lắp ráp sản phẩm cơ khí. D. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 14: Nghề không thuộc nhóm gia công cơ khí là A. thợ cắt gọt kim loại. B. thợ hàn. C. thợ lắp ráp. D. thợ may. Câu 15: Người thiết kế các sản phẩm cơ khí cần A. biết vận hành các máy công cụ thông dụng. B. có kiến thức chuyên môn liên quan đến qui trình sản xuất cơ khí. C. biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng, hoàn thiện các bản vẽ gia công. D. có hiểu biết về nguyên lí hoạt động của các thiết bị cơ khí. Câu 16: Người lắp ráp các sản phẩm cơ khí cần căn cứ vào A. bản vẽ lắp sản phẩm. B. nguyên lý hoạt động của sản phẩm. C. cấu tạo của sản phẩm. D. yêu cầu của khách hang. Câu 17: Chọn đáp án đúng. Để lựa chọn vật liệu theo tính kinh tế thì A. phải đảm bảo giá thành mà vẫn đáp ứng các yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng. B. phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng. C. phải đảm bảo giá thành cao đáp ứng các yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng. D. phải đảm bảo giá thành thấp mà không cần quan tâm về tính công nghệ và tính sử dụng. Câu 18: Có bao nhiêu yêu cầu chính khi lựa chọn vật liệu trong sản xuất cơ khí? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Yêu cầu nào sau đây thuộc yêu cầu về tính sử dụng đối với vật liệu cơ khí? A. Phải có tính cơ học, tính vật lí và tính hóa học. B. Phải có khả năng gia công bằng các phương pháp đúc, hàn, gia công bằng áp lực, tính thấm tôi, tính cắt gọt,… C. Phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu sử dụng. D. Phải có độ bền độ dẻo cao Câu 20: Tính chất nào không là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính chịu axít B. Tính bền C. Tính dẻo D. Tính cứng Câu 21: Vật liệu cơ khí chia làm những loại nào? A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, vật liệu kim loại và hợp kim
- B. Vật liệu kim loại và hợp kim, vật liệu composite, vật liệu mới. C. Vật liệu kim loại và hợp kim, vật liệu cách điện và dẫn điện. D. Vật liệu mới, vật liệu phi kim loại, vật liệu kim loại và hợp kim Câu 22: Chọn đáp án sai. Yêu cầu chung đối với vật liệu cơ khí: A. Yêu cầu về tính sử dụng B. Yêu cầu về tính công nghệ C. Yêu cầu về tính kinh tế D. Yêu cầu về thẩm mỹ Câu 23: Để phân loại vật liệu cơ khí, người ta căn cứ vào A. cấu tạo và màu sắc B. tính chất và màu sắc C. cấu tạo và tính chất D. cấu tạo và bản chất Câu 24: Tại sao trong sản xuất cơ khí phải biết được tính công nghệ của vật liệu? A. Để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng. B. Để chọn đúng vật liệu. C. Để chọn vật liệu có giá thành thấp. D. Để tạo ra chi tiết cơ khí có độ chính xác cao. Câu 25: Vật liệu kim loại và hợp kim được chia ra thành những loại nào? A. Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim màu B. Gồm 2 loại: Sắt và hợp kim của sắt; kim loại và hợp kim đen C. Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim màu D. Gồm 2 loại: Thép và hợp kim của thép; kim loại và hợp kim đen Câu 26: Sắt và hợp kim của sắt gồm những loại nào? A. Gang, thép carbon, thép hợp kim, nhôm B. Gang, thép carbon, nhôm, nickel C. Thép hợp kim, nhôm và hợp kim của nhôm D. Gang, thép carbon, thép hợp kim Câu 27: Đâu là tính chất cơ học của kim loại và hợp kim của nó? A. Tính dẻo, tính đàn hồi, tính chịu ăn mòn B. Tính dẻo, đàn hồi, độ bền nén nhất định C. Tính đàn hồi, tính giãn nở, tính dẫn nhiệt D. Tính đàn hồi, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt Câu 28: Tính công nghệ của vật liệu kim loại thể hiện qua đâu? A. Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi, độ bền B. Tính đàn hồi, tính dẫn điện và từ tính C. Tính rèn, tính đúc, tính hàn, tính mài D. Tính giãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính chịu ăn mòn Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác B. Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim C. Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt D. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản Câu 30: Người ta thường dựa vào đặc điểm nào để nhận biết gang A. Dựa vào tính đàn hồi của vật liệu B. Dựa vào độ dẻo của vật liệu B. Dựa vào màu xám ở mặt gãy D. Dựa vào màu đen ở mặt gãy Câu 31: Tại sao sắt và hợp kim của sắt được sử dụng trong cơ khí nhiều hơn kim loại và hợp kim màu? A. Do sắt và hợp kim của sắt rẻ hơn kim loại và hợp kim màu B. Do sắt và hợp kim của sắt có độ bền cao C. Do sắt và hợp kim của sắt có khả năng chống ăn mòn D. Do sắt và hợp kim của sắt có tính trang trí cao Câu 32: Vật liệu phi kim loại được chia thành những loại nào? A. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn; cao su B. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt cứng; cao su C. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt; cao su D. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn
- Câu 33: Tính chất vật lí của vật liệu phi kim loại: A. Khối lượng riêng lớn, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ thấp C. Khối lượng riêng cao, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao D. Khối lượng riêng thấp, cách điện, cách nhiệt, nóng chảy ở nhiệt độ cao Câu 34. Ưu điểm của vật liệu phi kim loại so với vật liệu kim loại và hợp kim : A. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, không bị ăn mòn hóa học tốt B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt C. Tính cách điện, tính dẫn nhiệt, không bị ăn mòn hóa học tốt D. Tính dẻo, tính dẫn điện, chịu ăn mòn hóa học tốt. Câu 35: Chất lượng của vật liệu phi kim bị giảm dần do nguyên nhân gì? A. Bị oxi hóa theo thời gian B. Bị biến dạng theo thời gian C. Bị lão hóa dưới tác dụng của nhiệt độ, độ ẩm, tia cực tím, bức xạ,… D. Bị ăn mòm trong các môi trường acid, muối,… Câu 36: Đặc điểm của nhựa nhiệt dẻo A. Nhẹ, không dẫn điện, không có khả năng tái sinh B. Nhẹ, không dẫn điện, có khả năng chế biến lại C. Nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy thấp, không có khả năng tái sinh D. Nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao, có khả năng chế biến lại Câu 37: Đặc điểm của nhựa nhiệt rắn A. Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, không có khả năng tái sinh B. Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, có khả năng chế biến lại C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, không bị oxi hóa, không có khả năng tái sinh D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, không bị oxi hóa, có khả năng chế biến lại Câu 38: Vật liệu nano là gì? A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanomet. C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó Câu 39: Trong công nghệ hàng không vũ trụ, vật liệu nano được dùng để làm gì? A. Chế tạo vỏ máy bay B. Tham gia trong thành phần của động cơ tên lửa, thân máy bay C. Tạo ra các vật liệu siêu nhẹ - siêu bền dùng cho sản xuất các thiết bị máy bay, tàu vũ trụ D. Chế tạo cánh quạt máy bay thông minh và cánh máy bay Câu 40: Vật liệu nào sau đây có thể thay đổi hình dạng theo môi trường? A. Vật liệu nano B. Vật liệu composite C. Vật liệu nhựa nhiệt dẻo D. Vật liệu hợp kim nhớ hình Câu 41: Vật liệu có cơ tính biến thiên là gì? A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền. B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanomet. C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian. D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó. Câu 42: Hợp kim nhớ hình là gì? A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanomet. C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian.
- D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó. Câu 43: Phương pháp gia công cơ khí dưới đây thuộc phương pháp gia công mới là: A. Gia công cơ khí không phoi B. Gia công cơ khí có phoi C. Gia công cơ khí bằng tia lửa điện D. Gia công cơ khí bằng phương pháp bào Câu 44: Gia công cơ khí có phoi là quá trình: A. Gia công bằng tia lửa điện B. Gia công mà có một lượng vật liệu bị cắt gọt bỏ đi C. Gia công mà khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên D. Gia công bằng siêu âm Câu 45: Vì sao gọi là phương pháp gia công không phoi? A. Vì quá trình gia công không cần dùng đến phôi. B. Vì sau quá trình gia công vật liệu vẫn còn được giữ nguyên. C. Vì sau qua trình gia công vật liệu không còn được giữ nguyên mà phải loại ra. D. Vì quá trình gia công không cần dung đến vật liệu đầu vào. Câu 46: Dựa theo phương pháp gia công cơ khí ta có: A. Gia công cơ khí truyền thống. B. Gia công có khí hiện đại. C. Gồm gia công không phoi và gia công hiện đại, D. Gia công cơ khí không phoi và gia công có khí có phoi. Câu 47: Để đúc, rèn sản phẩm, người ta ứng dụng phương pháp: A. Gia công cơ khí không phoi B. Gia công cơ khí không phôi C. Gia công cơ khí có phoi D. Gia công cơ khí có phôi Câu 48: Để khoan, phay, bào,… người ta ứng dụng: A. Gia công cơ khí không phoi B. Gia công cơ khí không phôi C. Gia công cơ khí có phoi D. Gia công cơ khí có phôi Câu 49: Gia công khoan là phương pháp A. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. B. gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa,... C. nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. Câu 50: Gia công phay là phương pháp A. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. B. gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa,... C. nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. Câu 51: Mũi khoan khi gia công khoan thực hiện cùng lúc hai chuyển động nào? A. Chuyển động dọc và chuyển động ngang. B. Chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến. C. Chuyển động ngang và chuyển động chéo. D. Chuyển động lên và chuyển động xuống. Câu 52: Phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn là A. phương pháp gia công đúc. B. phương pháp gia công tiện. C. phương pháp gia công hàn. D. phương pháp gia công khoan. Câu 53: Gia công tiện là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng A. sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.
- B. gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa,... C. cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành chi tiết cơ khí. D. sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay của phôi và tịnh tiến của dao. Câu 54: Đâu không phải là khả năng gia công của khoan? A. Khoan có thể tạo lỗ trơn hoặc bâc. B. Khoan được các mặt đầu, côn ngoài và côn trong. C. Khoan có thể mở rộng lỗ bằng dao khoét. D. Khoan được các lỗ kín, hở. II. Tự luận: Câu 1: Hãy đánh gía sự phù hợp của bản thân với một trong các ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí? Câu2: a, Khi thiết kế để tạo ra một sản phẩm cơ khí cần thực hiện những bước nào? b, lập sơ đồ khối quy trình chế tạo chiếc kéo như hình dưới. Câu 3: Để đảm bảo an toàn khi khoan cần chú ý những điểm gì ? Câu 4. Em hãy nêu các công dụng của kim loại và hợp kim trong sản xuất và đời sống? GV bộ môn Nguyễn Thị Chung

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
190 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
137 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
84 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
