intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Bảo Lộc

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ: SỬ- ĐỊA- GDKTPL ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 10 – HỌC KÌ 1 – NH: 2024 – 2025 I. NỘI DUNG ÔN TẬP A. TRẮC NGHIỆM : 7 ĐIỂM - Trình bày được khái niệm lịch sử; phân biệt được hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. - Trình bày được đối tượng nghiên cứu của sử học. Nêu được chức năng, nhiệm vụ của Sử học. Nêu được một số phương pháp cơ bản của Sử học. - Phân biệt được các nguồn sử liệu; biết cách sưu tầm, thu thập, xử lý thông tin, sử liệu để học tập, khám phá lịch sử. - Nêu được vai trò và ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với đời sống của cá nhân và xã hội hiện đại.Giải thích được sự cần thiết học tập lịch sử suốt đời. - Mối quan hệ giữa Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, di sản thiên nhiên. Vai trò của lịch sử và văn hoá đối với sự phát triển du lịch. Vai trò của du lịch với công tác bảo tồn di tích lịch sử và văn hoá. - Giải thích và phân biệt được khái niệm văn hoá và văn minh. - Trình bày được sự phát triển của các nền văn minh thế giới trên trục thời gian. B. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1: Lịch sử là gì? Phân biệt hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử thông qua ví dụ cụ thể. Câu 2 : Nêu khái niệm văn minh, văn hóa. Điểm giống và khác nhau của 2 khái niệm này. Cho ví dụ. Câu 3: Địa phương em đang sinh sống và học tập có di sản văn hóa, di sản thiên nhiên nào? Theo em, có thể và nên làm gì để bảo tồn và phát huy tốt hơn giá trị của di sản đó? Câu 4: Giới thiệu về truyền thống lịch sử của ngôi trường em đang theo học. Chia sẻ cảm xúc và suy nghĩ của em khi biết được những thông tin đó. Câu 5: Vai trò của sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, di sản thiên nhiên. II. TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO : A. TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Khái niệm nào là đúng về Sử học? A. Sử học là khoa học nghiên cứu về hoạt động của con người. B. Sử học là khoa học nghiên cứu về văn hóa của con người. C. Sử học là khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người. D. Sử học là khoa học nghiên cứu về tiến hóa của con người. Câu 2: Lịch sử được hiểu theo những nghĩa nào sau đây? A. Tái hiện lịch sử và học tập lịch sử. B. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. C. Nhận thức lịch sử và hiểu biết lịch sử. D. Hiện thực lịch sử và tái hiện lịch sử. Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của Sử học là A. quá trình phát triển của loài người. B. những hoạt động của loài người.
  2. C. quá trình tiến hóa của loài người. D. toàn bộ quá khứ của loài người. Câu 4: Khái niệm nào sau đây là đúng? A. Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ. B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc. C. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia. D. Lich sử là quá trình tiến hóa của con người. Câu 5: Nhận thức lịch sử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của người tìm hiểu Lịch sử? A. Nội dung tiến hành nghiên cứu. B. Phương pháp điều tra ngoài thực địa. C. Điều kiện và phương pháp tìm hiểu. D. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Câu 6: Sử học có chức năng nào sau đây? A. Khoa học và nghiên cứu. B. Khoa học và xã hội. C. Khoa học và giáo dục. D. Khoa học và nhân văn. Câu 7: Nội dung nào sau đây là phương pháp cơ bản của Sử học? A. Lịch sử, lô-gich, đồng đại, lịch đại và liên ngành. B. Lịch sử, khảo cứu, lô-gích, đồng đại và lịch đại. C. Khảo cứu, liên ngành, lô-gích, đồng đại và lịch đại. D. Tra cứu, lịch sử, liên ngành, đồng đại và lịch đại. Câu 8: Nội dung nào sau đây là nguyên tắc của Sử học? A. Chủ quan, trung thực, nhân văn và tiến bộ. B. Khách quan, khoa học, nhân văn và tiến bộ. C. Khách quan, trung thực, nhân văn và tiến bộ. D. Chủ quan, khoa học, trung thực và tiến bô. 1 Câu 9: Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Sử học? A. Nhận thức, giáo dục và dự báo. B. Nghiên cứu, học tập và dự báo. C. Giáo dục, khoa học và dự báo. D. Nhận thức, khoa học và giáo dục. Câu 10: Nhận thức lịch sử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây của người tìm hiểu Lịch sử? A. Mức độ hiểu biết về lịch sử. B. Nhu cầu và năng lực tìm hiểu. C. Đối tượng tiến hành nghiên cứu. D. Khả năng nhận thức lịch sử. Câu 11: Nội dung nào là nhiệm vụ cơ bản của công tác chuẩn bị sử liệu? A. Tìm kiếm, tra cứu và xử lý sử liệu. B. Tìm kiếm và chọn lọc nguồn sử liệu. C. Sưu tầm và xử lí thông tin sử liệu. D. Sưu tầm và chọn lọc nguồn sử liệu. Câu 12: Để tìm hiểu và khám phá lịch sử, người nghiên cứu phải dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Khảo cổ học. B. Thư tịch cổ. C. Tư liệu gốc. D. Nguồn sử liệu. Câu 13: Người xưa nói: “ôn cố tri tân” có nghĩa là gì? A. Ôn mới biết cũ. B. Học mới biết cũ. C. Học mới ôn cũ. D. Ôn cũ biết mới. Câu 14: Lịch sử cung cấp cho con người những thông tin hữu ích nào sau đây? A. Quá khứ của chính con người và xã hội loài người. B. Quá trình phát triển và tiên bộ của xã hội loài người. C. Quá trình tiến hóa của con người trong lịch sử. D. Quá trình lao động sản xuất và tiến hóa xã hội. Câu 15: Tìm hiểu về nguồn cội là nhu cầu nào của con người? A. Tự nhiên. B. Tự thân. C. Tự lập. D. Tự chủ.
  3. Câu 16: Nhờ vào đâu con người biết về nguồn gốc tổ tiên của bản thân, gia đình, dòng họ, dân tộc…? A. Tiến hóa. B. Nghiên cứu. C. Học tập. D. Lịch sử. Câu 17: Giữa quá khứ, hiện tại và tương lai luôn luôn phải A. gắn bó, liên hệ chặt chẽ với nhau. B. tồn tại độc lập và hỗ trợ với nhau. C. tồn tại song song, gắn bó với nhau. D. gắn bó và luôn thống nhất với nhau. Câu 18: Để biết hiện tại, dự đoán và có niềm tin vào tương lai con người phải tìm hiểu về A. lịch sử. B. quá khứ. C. nguồn cội. D. hiện tại. Câu 19: Hiện tại luôn kế thừa và được xây dựng trên nền tảng nào sau đây? A. Tương lai. B. Nhận thức. C. Quá khứ. D. Cuộc sống. Câu 20: Một trong những yếu tố giúp chúng ta hội nhập thành công với khu vực và thế giới trong xu thế hiện nay là phải A. học tập về lịch sử thế giới. B. giao lưu học hỏi về lịch sử. C. hiểu biết sâu sắc về lịch sử. D. tham gia diễn đàn lịch sử. Câu 21: Hiểu biết sâu sắc về lịch sử và văn hóa dân tộc Việt Nam, của các nước trong khu vực và thế giới sẽ tạo ra cơ hội nào sau đây? A. Định hướng nghề nghiệp. B. Hiểu biết về tương lai. C. Hợp tác về kinh tế. D. Hội nhập thành công. Câu 22: Yếu tố cốt lõi nào tạo nên ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa của cộng đồng dân tộc? A. Nghiên cứu và học tập. B. Dự đoán được tương lai. C. Hiểu biết về lịch sử. D. Hiểu biết về hiện tại. Câu 23: Khám phá lịch sử giúp con người hiểu biết được yếu tố nào sau đây? A. Đánh giá được vai trò của lịch sử. B. Văn minh nhân loại qua các thời kỳ. C. Nhận xét đúng bản chất của xã hội. D. Đánh giá được khả năng của bản thân. Câu 24: Học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến cơ hội nào cho con người? A. Trở thành nhà nghiên cứu. B. Cơ hội về nghề nghiệp mới. C. Cơ hội về tương lai mới. D. Điều chỉnh được nghề nghiệp. Câu 25. Điều cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản là phải đảm bảo tính A. kế thừa. B. nguyên trạng. C. tái tạo. D. nhân tạo. Câu 26. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản là kết quả nghiên cứu A. Sử học. B. Địa lí. C. Văn học. D. Toán học. Câu 27. Tổ chức quốc tế nào sao đây ghi danh, công nhận các danh mục di sản văn hóa thế giới? A. ASEAN. B. NATO. C. UNESCO. D. WTO. Câu 28. Trong xu thế hội nhập hiện nay, một trong những ngành có thế mạnh và giữ vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế- xã hội ở nhiều quốc gia là A. du lịch. B. kiến trúc. C. thương mại. D. dịch vụ. Câu 29. Ngành nào sao đây đã góp phần thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích lịch sử của các quốc gia ? 2 A. Du lịch. B. Kiến trúc. C. Kinh tế. D. Dịch vụ. Câu 30. Công tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi…di sản được xem là nhiệm vụ
  4. A. thường xuyên. B. lâu dài. C. trước mắt. D. xuyên suốt. Câu 31. Một trong những khía cạnh về giá trị của một di sản là A. lịch sử. B. địa lí. C. văn học. D. giáo dục. Câu 32. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa vật thể ? A. Đàn ca tài tử. B. Nghệ thuật ca trù. C. Hát xướng, hát xoan. D. thành quách, lăng tẩm. Câu 33. Di sản nào sao đây được xem là di sản văn hóa phi vật thể ? A. Cung điện. B. Nhà cổ. C. Lăng tẩm. D. Hát xoan. Câu 34. Chất liệu để xây dựng di sản văn hóa vật thể là A. thạch cao. B. đất. C. xi măng. D. nước. Câu 35. Lĩnh vực đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển công nghiệp văn hóa là A. Toán học. B. Văn học. C. Sử học. D. Địa lí. Câu 36. Lĩnh vực nào sao đây đã cung cấp tri thức, ý tưởng và cảm hứng sáng tạo cho các ngành như xuất bản, điện ảnh, thời trang, kiến trúc? A. Toán học. B. Văn học. C. Sử học. D. Địa lí. Câu 37. Di dản văn hóa được bảo tồn và phát huy giá trị của mình sẽ góp phần phát triển A. kinh tế - chính trị. B. kinh tế - văn hóa. C. kinh tế - xã hội. D. chính trị - xã hội. Câu 38. Yếu tố tạo ra đặc tính, bản sắc của một xã hội hoặc nhóm người trong xã hội là A. văn học. B. văn hóa. C. văn tự. D. văn minh. Câu 39. Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành vào khoảng nửa sau thiên niên kỉ thứ IV TCN ở khu vực nào dưới đây? A. Châu Âu và Tây Phi. B. Tây Âu và châu Mĩ. C. Châu Phi và Tây Á. D. Nam Mĩ và châu Đại Dương. Câu 40. Văn minh là gì? A. Văn minh là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo nên. B. Văn minh là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người. C. Văn minh là sự tiến bộ về mặt vật chất của xã hội loài người. D. Không có đáp án nào chính xác. Câu 41. Nhà nước Ai cập thống nhất ra đời vào thời gian nào? A. Năm 3000 TCN. B. Năm 3200 TCN. C. Năm 3500 TCN. D. Năm 2500 TCN. Câu 42. Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới hình thành ở đâu? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Tây Á, Đông Bắc châu Phi. D. Hy Lạp, La Mã. B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Sử học? A. Cung cấp tri thức khoa học cho con người. B. Tái hiện lại những sự kiện trong quá khứ. C. Truyền bá những giá trị truyền thống tốt đẹp. D. khôi phục hiện thực lịch sử một cách chính xác, khách quan. Câu 2: Khái niệm lịch sử không bao hàm nội dung nào sau đây? A. Là những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
  5. B. Cung cấp tri thức khoa học cho con người. C. Là sự tưởng tượng của con người liên quan đến sự việc sắp diễn ra. D. Là một khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người. Câu 3: Vì sao con người không thể nhận thức và tái hiện hoàn toàn đầy đủ hiện thực lịch sử đúng như nó xảy ra? A. Phụ thuộc vào nhu cầu và năng lực của người tìm hiểu lịch sử. B. Phụ thuộc vào điều kiện và phương pháp tìm hiểu lịch sử. C. Phụ thuộc vào bối cảnh thời đại. D. Điều kiện và năng lực chính trị của người tìm hiểu lịch sử. Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Sử học? A. Cung cấp tri thức khoa học cho con người. B. Tái hiện lại những sự kiện trong quá khứ. C. Truyền bá những giá trị truyền thống tốt đẹp. D. Giúp con người thay đổi hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. Câu 6: Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của tri thức lịch sử đối với cuộc sống của con người? A. Cung cấp những thông tin hữu ích về quá khứ cho con người. 3 B. Góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị lịch sử, văn hóa của các cộng đồng. C. Giúp con người thay đổi hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. D. Trực tiếp làm biến đổi cuộc sống xã hội của con người. Câu 7: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa của tri thức lịch sử? A. Trang bị những hiểu biết về quá khứ cho cá nhân và xã hội. B. Giúp con người nhận thức sâu sắc về cội nguồn, về bản sắc của cá nhân và cộng đồng trong mọi thời đại. C. Là cơ sở để các cộng đồng cùng chung sống và phát triển bền vững. D. Dự đoán, dự báo trước những gì sẽ xảy ra trong tương lai. Câu 8: Xử lý thông tin và sử liệu là quá trình A. phân loại B. đánh giá C. lập thư mục các nguồn sử liệu. D. thu thập thông tin và sử liệu. Câu 9: Thu thập thông tin và sử liệu là quá trình: A. phân loại B. khảo sát C. đánh giá D. sưu tầm Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của sử học với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ? A. Nghiên cứu quá trình hình thành, phát triển của các ngành KHTN và Công nghệ. B. Đưa đến những hiểu biết sâu rộng về lịch sử tri thức, lịch sử văn minh của con người. C. Giúp những người làm KHTN và Công nghệ có cái nhìn tiến bộ, khách quan và trung thực hơn. D. Tri thức lịch sử là nền tảng, chi phối mọi hoạt động nghiên cứu KHTN và Công nghệ. Câu 11: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng lý do sử học là môn khoa học mang tính liên ngành? A. Sử học là khoa học cơ bản, nền tảng của các ngành khoa học khác. B. Để phục dựng quá khứ, cần kết hợp sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu. C. Mọi sự kiện, hiện tượng lịch sử đều gắn với những điều kiện, bối cảnh cụ thể.
  6. D. Một số đối tượng nghiên cứu đòi hỏi điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 12: Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về văn hóa? A. Văn hóa xuất hiện đồng thời cùng với loài người. B. Văn hóa là trạng thái phát triển cao của nền văn minh. C. Tạo ra đặc tính, bản sắc của một xã hội hoặc một nhóm người trong xã hội. D. Trái với văn hóa là trạng thái “dã man”. Câu 13: So với văn minh, văn hóa có điểm gì khác biệt? A. Xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người. B. Được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,… C. Xuất hiện khi xã hội loài người bước vào giai đoạn phát triển cao. D. Là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra từ khi xuất hiện cho đến nay. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
318=>0